Đề giữa học kỳ 1 Toán 6 năm 2023 – 2024 trường THCS thị trấn Kép – Bắc Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 trường THCS thị trấn Kép, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang; đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn chấm điểm tự luận.

Mã đ 101 Trang 1/4
UBND HUYN LNG GIANG
TRƯNG THCS TH TRN KÉP
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
Năm hc: 2023 2024
Môn: Toán; Lp 6
Thi gian làm bài: 90 phút,
(không k thời gian giao đề)
I.TRC NGHIỆM (5 ĐIỂM) Mã đề 101
Câu 1. Cho hình ch nht  và hình thoi , biết  = 5
2 cmAE =
. Din tích ca
hình ch nht  bng:
A.
2
10 cm
B.
2
7 cm
C.
2
5 cm
.
D.
2
14 cm
.
Câu 2. Tp hợp nào sau đây chỉ gm các phn t là s t nhiên?
A.
{
0; 1; 2; 3; 4
}
B. 󰇥
; 2󰇦
C.
{
0,5; 2
}
D. 󰇥1
; 4󰇦
Câu 3. Tng 2023. 7
2
+ 49 chia hết cho s nào sau đây?
A. 6
B. 7
C. 3
D. 9
Câu 4. S liền trước và s lin sau ca s 2023 lần lượt là:
A. 2022; 2024
B. 2021; 2022
C. 2023; 2024
D. 2022; 2023
Câu 5. Trong các bin báo giao thông sau, bin báo nào có hình dạng là tam giác đều?
Bin báo 2
Bin báo 3
Bin báo 4
A. Bin báo 3.
B. Bin báo 4.
C. Bin báo 2.
D. Bin báo 1.
Câu 6. Mt mảnh vườn hình vuông có chiu dài cạnh là 24m. Khi đó chu vi mảnh vườn là:
A. 576m
B. 96m
C. 48m
D. 24m
Câu 7. S 5430 chia hết cho s nào sau đây:
A. 2; 3 và 5
B. 2 và 3
C. 2 và 5
D. 3 và 5
Câu 8. Giá tr ca biu thc 22 2. (3
+ 1) bng
A. 8.
B. 140.
C. 200.
D. 2.
Câu 9. S nào sau đây không phi s nguyên tố?
A. 31.
B. 20.
C. 11.
D. 17.
Câu 10. Cho s 27 501. Ch s 7 ca s đã cho có giá trị là bao nhiêu?
A. 70
B. 700
C. 7000
D. 70 000
Câu 11. Ghép 6 tam giác đều có độ dài cnh là 5cm thành mt lc giác đều. Khi đó độ dài đường chéo
chính là:
A. 15cm
B. 5cm
C. 30cm
D. 10cm
Câu 12. Cho tam giác đều ABC, biết AB = 3cm. Khi đó AC có đ dài là
A. 4cm
B. 3cm
C. 5cm
D. 2cm
Câu 13. Kết qu phép tính 12 – 10:2 + 3 là:
A. 8
B. 11
C. 10
D. 4
Câu 14. Mt miếng g nh thoi có kích thước hai đường chéo lần lượt là 5cm; 8cm. Din tích ca miếng
g là:
A. 13cm
2
B. 40cm
2
C. 20cm
2
D. 26cm
2
Câu 15. Trong các phân số sau

;


;


;


, phân số ti gin là:
A.

.
B.


.
C.


.
D.


.
Mã đ 101 Trang 2/4
Câu 16. Cho tp hp = {3; ; ; 7} ta có:
A. 5
B. {3; }
C. 3
D.
Câu 17. Kết quả so sánh hai số 7
2
và 2
7
là ?
A. 7
2
2
7
B. 7
2
<
2
7
C. 7
2
>
2
7
D. 7
2
= 2
7
Câu 18. Các s la mã XI; XIX; XVII được đọc ln lưt là
A. ; ; .
B. ; ; .
C. ; ; .
D. ; ; .
Câu 19. Giá tr ca tha mãn 2023
+ = 2023 là:
A. 2022
B. 1
C. 0
D. 2021
Câu 20. S x mà 2
. 2
= 2
là:
A. 2
B. 4
C. 6
D. 1
II. T LUN: (5 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm):
a) Thc hin phép tính:
135 70 365 130++ +
b) Thc hin phép tính:
02 2
2023 3.[5 .10 (23 13) ]+ −−
c) Tìm x biết: x -7 = 28
Câu 2 (1 điểm):
Lp
6A
t chc thăm tng quà cho các bn trong lp có hoàn cnh khó khăn. D
định mi gói quà bao gm
10
quyn v giá
10000
đồng/ quyn,
5
cái bút giá
5000
đồng/cái,
1
b thưc giá
15000
đồng/ b. Hi mi gói quà có tng giá tr bao nhiêu tin?
Câu 3 ( 1,5 điểm):
a) V tam giác đu có đ dài cnh bng
5cm
.
b) Tính chu vi và din tích mnh đt có hình v i đây biết
15 , 9 , 18 ,AB m BC m AF m= = =
24 .EF m=
Câu 4 (1 điểm):
a) Chú Năm rào xung quanh mt khu đất trng rau hình ch nht có chiu dài gp đôi
chiu rng hết 310 chiếc cc. Hi chú Năm thu hoch đưc bao nhiêu tn rau trên
khu đt đó, nếu mi hec ta thu hoch đưc 3 tn rau? Biết rng khong cách gia
hai cc lin nhau là 1m, mi góc đu có cc và góc ca khu đt đ mt li ra vào
rng 3m
b) Chng t rng:
2 3 2021
A 1 4 4 4 ... 4=++ + + +
chia hết cho 21
-----------Hết----------
Mã đ 101 Trang 3/4
HDC BÀI KIM TRA CHT NG GIA HC KÌ I
NĂM HC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN LP 6
I. TRC NGHIM (5 đim: mỗi câu đúng 0,25 đim).
Đề\Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
101
A
A
B
A
D
B
A
C
B
C
D
B
C
C
B
C
B
B
A
C
102
D
C
B
A
C
D
A
C
A
C
D
B
C
C
A
A
B
B
B
C
103
D
A
B
B
B
D
C
C
C
B
B
C
C
C
A
A
C
C
C
C
104
A
A
A
A
C
D
A
B
B
A
A
D
A
A
C
B
B
C
B
D
II. T LUN (5đim)
Câu
ng dn chấm
Điểm
Câu 1
(1,5 đim)
a)
135 70 365 130++ +
= (135 + 365) + (70 + 130)
= 500 + 200 = 700
0,5
b)
02 2 2
2021 3.[5 .10 (23 13) ]=1+3.[25.10 10 ]+ −−
1 3.[250 100]
1 3.150
451
=+−
= +
=
0,5
c)
x - 7 = 28
x = 28 + 7
x = 35
Vy x = 35
0,5
Câu 2
(1 đim)
Mi gói quà có tng giá tr là:
10.10000 + 5.5000 + 15000 = 140000 (đng)
Vy mi gói quà có tng giá tr là 140000 đng.
1
Câu 3
(1,5 đim)
a) V tam giác đu có đ dài cnh bng
5cm
0.5
Mã đ 101 Trang 4/4
b, Độ dài CD là 24 15 = 9 (cm)
Độ dài DE là 18 9 = 9 (cm)
Chu vi mnh đt là:
15 + 18 + 24 + 9 + 9 + 9 = 84 (cm)
Din tích mnh đt là:
15.9 + 9.24 = 351 (cm
2
)
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4
(1 đim)
a) Chu vi của khu đất là:
(310 1) x 1 + 3 = 312 (m)
Nửa chu vi của khu đất là:
312 : 2 = 156 (m)
Chiều rộng khu đất đó là:
156 : (1 + 2) x 1 = 52 (m)
Chiều dài khu đất đó là:
−=
156 52 104
(m)
Diện tích khu đất đó là:
(
)
⋅=
m
2
52 104 5408
Số tấn rau chú Tư thu hoạch được trên khu đất đó là:
⋅=3 0,5408 1,6224
(tn)
b)Ta có:
2 3 2021
A 1 4 4 4 ... 4=++ + + +
2 3 4 5 2019 2020 2021
2 3 2 2019 2
3 2019
(1 4 4 ) (4 4 4 ) ... (4 4 4 )
(1 4 4 ) 4 (1 4 4 ) ... 4 (1 4 4 )
21.(1 4 ... 4 )
= ++ + + + + + + +
= ++ + ++ + + ++
= + ++
21 21
nên
A 21
0,25
0,25
0,5
| 1/4

Preview text:

UBND HUYỆN LẠNG GIANG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN KÉP
Năm học: 2023 – 2024 Môn: Toán; Lớp 6
Thời gian làm bài: 90 phút,
(không kể thời gian giao đề)
I.TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) Mã đề 101
Câu 1. Cho hình chữ nhật 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 và hình thoi 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴, biết 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 5𝑐𝑐𝑐𝑐 và AE = 2 cm . Diện tích của
hình chữ nhật 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 bằng: A. 2 10 cm B. 2 7 cm C. 2 5 cm . D. 2 14 cm .
Câu 2. Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các phần tử là số tự nhiên? A. {0; 1; 2; 3; 4} B. �1 ; 2� C. {0,5; 2} D. �1 1 ; 4� 2 5
Câu 3. Tổng 2023. 72+ 49 chia hết cho số nào sau đây? A. 6 B. 7 C. 3 D. 9
Câu 4. Số liền trước và số liền sau của số 2023 lần lượt là: A. 2022; 2024 B. 2021; 2022 C. 2023; 2024 D. 2022; 2023
Câu 5. Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào có hình dạng là tam giác đều? Biển báo 1 Biển báo 2 Biển báo 3 Biển báo 4 A. Biển báo 3. B. Biển báo 4. C. Biển báo 2. D. Biển báo 1.
Câu 6. Một mảnh vườn hình vuông có chiều dài cạnh là 24m. Khi đó chu vi mảnh vườn là: A. 576m B. 96m C. 48m D. 24m
Câu 7. Số 5430 chia hết cho số nào sau đây: A. 2; 3 và 5 B. 2 và 3 C. 2 và 5 D. 3 và 5
Câu 8. Giá trị của biểu thức 22 − 2. (32 + 1) bằng A. 8. B. 140. C. 200. D. 2.
Câu 9. Số nào sau đây không phải số nguyên tố? A. 31. B. 20. C. 11. D. 17.
Câu 10. Cho số 27 501. Chữ số 7 của số đã cho có giá trị là bao nhiêu? A. 70 B. 700 C. 7000 D. 70 000
Câu 11. Ghép 6 tam giác đều có độ dài cạnh là 5cm thành một lục giác đều. Khi đó độ dài đường chéo chính là: A. 15cm B. 5cm C. 30cm D. 10cm
Câu 12. Cho tam giác đều ABC, biết AB = 3cm. Khi đó AC có độ dài là A. 4cm B. 3cm C. 5cm D. 2cm
Câu 13. Kết quả phép tính 12 – 10:2 + 3 là: A. 8 B. 11 C. 10 D. 4
Câu 14. Một miếng gỗ hình thoi có kích thước hai đường chéo lần lượt là 5cm; 8cm. Diện tích của miếng gỗ là: A. 13cm2 B. 40cm2 C. 20cm2 D. 26cm2
Câu 15. Trong các phân số sau 12 ; 45 ; 60 ; 33, phân số tối giản là: 4 44 12 18 A. 12. B. 45. C. 60. D. 33. 4 44 12 18 Mã đề 101 Trang 1/4
Câu 16. Cho tập hợp 𝐴𝐴 = {3; 𝑥𝑥; 𝑦𝑦; 7} ta có: A. 5 ∈ 𝐴𝐴
B. {3; 𝑥𝑥} ∈ 𝐴𝐴 C. 3 ∈ 𝐴𝐴
D. 𝑦𝑦 ∉ 𝐴𝐴
Câu 17. Kết quả so sánh hai số 72 và 27 là ? A. 72 ≥ 27 B. 72 < 27 C. 72 > 27 D. 72 = 27
Câu 18. Các số la mã XI; XIX; XVII được đọc lần lượt là
A. 𝟗𝟗; 𝟏𝟏𝟗𝟗; 𝟏𝟏𝟏𝟏.
B. 𝟏𝟏𝟏𝟏; 𝟏𝟏𝟗𝟗; 𝟏𝟏𝟏𝟏.
C. 𝟏𝟏𝟏𝟏; 𝟐𝟐𝟏𝟏; 𝟏𝟏𝟏𝟏.
D. 𝟏𝟏𝟏𝟏; 𝟏𝟏𝟗𝟗; 𝟏𝟏𝟏𝟏.
Câu 19. Giá trị của 𝑥𝑥 thỏa mãn 20230 + 𝑥𝑥 = 2023 là: A. 2022 B. 1 C. 0 D. 2021
Câu 20. Số x mà 2𝑥𝑥. 22 = 28 là: A. 26 B. 4 C. 6 D. 1
II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1 (1,5 điểm):
a) Thực hiện phép tính: 135+ 70+365+130
b) Thực hiện phép tính: 0 2 2
2023 + 3.[5 .10 − (23−13) ]
c) Tìm x biết: x -7 = 28 Câu 2 (1 điểm):
Lớp 6A tổ chức thăm và tặng quà cho các bạn trong lớp có hoàn cảnh khó khăn. Dự
định mỗi gói quà bao gồm 10 quyển vở giá 10000 đồng/ quyển, 5 cái bút giá 5000 đồng/cái,
1 bộ thước giá 15000 đồng/ bộ. Hỏi mỗi gói quà có tổng giá trị bao nhiêu tiền? Câu 3 ( 1,5 điểm):
a) Vẽ tam giác đều có độ dài cạnh bằng 5cm .
b) Tính chu vi và diện tích mảnh đất có hình vẽ dưới đây biết AB =15 , m BC = 9 , m AF =18 , m EF = 24 . m Câu 4 (1 điểm):
a) Chú Năm rào xung quanh một khu đất trồng rau hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi
chiều rộng hết 310 chiếc cọc. Hỏi chú Năm thu hoạch được bao nhiêu tấn rau trên
khu đất đó, nếu mỗi hec – ta thu hoạch được 3 tấn rau? Biết rằng khoảng cách giữa
hai cọc liền nhau là 1m,ở mỗi góc đều có cọc và ở góc của khu đất để một lối ra vào rộng 3m b) Chứng tỏ rằng: 2 3 2021
A =1+ 4 + 4 + 4 +...+ 4 chia hết cho 21 -----------Hết---------- Mã đề 101 Trang 2/4
HDC BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN LỚP 6
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm: mỗi câu đúng 0,25 điểm).
Đề\Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 101
A A B A D B A C B C D B C C B C B B A C 102
D C B A C D A C A C D B C C A A B B B C 103
D A B B B D C C C B B C C C A A C C C C 104
A A A A C D A B B A A D A A C B B C B D
II. TỰ LUẬN (5điểm)
Câu Hướng dẫn chấm Điểm a) 135+ 70 + 365+130 0,5 = (135 + 365) + (70 + 130) = 500 + 200 = 700 b) 0 2 2 2
2021 + 3.[5 .10 − (23−13) ]=1+3.[25.10 −10 ] = 1+ 3.[250 −100] = 1+ 3.150 0,5 Câu 1 = 451
(1,5 điểm) c) x - 7 = 28 x = 28 + 7 0,5 x = 35 Vậy x = 35
Mỗi gói quà có tổng giá trị là: 1 Câu 2
10.10000 + 5.5000 + 15000 = 140000 (đồng)
(1 điểm) Vậy mỗi gói quà có tổng giá trị là 140000 đồng.
a) Vẽ tam giác đều có độ dài cạnh bằng 5cm 0.5 Câu 3 (1,5 điểm) Mã đề 101 Trang 3/4
b, Độ dài CD là 24 – 15 = 9 (cm) 0,25
Độ dài DE là 18 – 9 = 9 (cm) 0,25 Chu vi mảnh đất là:
15 + 18 + 24 + 9 + 9 + 9 = 84 (cm) 0,25
Diện tích mảnh đất là: 15.9 + 9.24 = 351 (cm2) 0,25 Câu 4
a) Chu vi của khu đất là:
(1 điểm) (310 – 1) x 1 + 3 = 312 (m)
Nửa chu vi của khu đất là: 0,25 312 : 2 = 156 (m)
Chiều rộng khu đất đó là: 156 : (1 + 2) x 1 = 52 (m)
Chiều dài khu đất đó là: 156 − 52 = 104 (m)
Diện tích khu đất đó là: ⋅ = (m2 52 104 5408 ) 0,25
Số tấn rau chú Tư thu hoạch được trên khu đất đó là: 3 ⋅0,5408 = 1,6224 (tấn) b)Ta có: 2 3 2021 A =1+ 4 + 4 + 4 +...+ 4 2 3 4 5 2019 2020 2021
= (1+ 4 + 4 ) + (4 + 4 + 4 ) + ...+ (4 + 4 + 4 ) 2 3 2 2019 2
= (1+ 4 + 4 ) + 4 (1+ 4 + 4 ) + . .+ 4 (1+ 4 + 4 ) 0,5 3 2019 = 21.(1+ 4 + ...+ 4 ) Vì 21 21 nên A 21 Mã đề 101 Trang 4/4