Đề giữa học kỳ 1 Toán 9 năm 2022 – 2023 trường THCS Giảng Võ – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề kiểm tra đánh giá chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023 trường THCS Giảng Võ, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội; kỳ thi được diễn ra vào thứ Ba ngày 01 tháng 11 năm 2022. Mời bạn đọc đón xem.

UBNN QUẬN BA ĐÌNH
TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 01 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN 9
Ngày kiểm tra: 01/11/2022
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài I. (2,0 điểm) Rút gn các biểu thức sau:
a)
2
3
3 5 80 6
4
A
; b)
18 4 3 3
6 5 1 1 3
B
;
c)
0
2 0 2 0 2 0
0
tan 29 1
sin 33 .cos 60 sin 57
cot 61 2
C
.
Bài II. (2,0 điểm) Gii các phương tnh sau:
a)
1
9 2 9 18 24
3
x x
;
b)
2
6 9 2 3 0x x x .
Bài III. (2,0 điểm) Cho hai biu thức:
2x
A
x
1 1
4
2 2
x
B
x
x x
với
0, 4x x
.
a) nh giá trcủa biểu thc
A
khi
25x
;
b) Rút gọn biu thức B ;
c) Cho
.M A B
. Tìm
x
để .M M
Bài IV. (3,5 điểm)
1) Một người đứng trên đỉnh một ngọn hải đăng cao
150
m
so
với mực nước biển và quan sát thấy một chiếc thuyền ở xa với một
góc nghiêng
0
40
so với phương nằm ngang. Hỏi chiếc thuyền đang
cách chân ngọn hải đăng bao nhiêu
m
? (Kết qulàm tròn đến chữ
số hàng đơn vị).
2) Cho hình chnhật
ABCD
. Gọi H là nh chiếu ca điểm D trên đường thng AC .
a) Giả sử
9 , 12AD cm AB cm
. Tính đ dài đoạn thng
DH
; s đo
DAC (số đo góc làm tn đến pt).
b) Chứng minh rằng:
2
2
DC CH
AH
BC
;
c) Gọi
M
N
lần lượt hình chiếu ca điểm H tn đường thng AD
DC
. Chứng minh rằng:
2 2
1 1
BAC
DMN
DAC HDC
S
S
sin cos
.
Bài V. (0,5 điểm) Cho các số thực , 0x y thỏa mãn 2x y . Tìm giá trnhỏ nhất của biểu
thức: 2022P x y xy .
----------------------Hết---------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN 9
Năm học 2022-2023
A. HƯỚNG DẪN CHUNG:
+) Điểm toàn bài để lẻ đến 0,25, trong cùng một bài có 2 lỗi trừ 1/8 thì trừ 1/4.
+) i III giải phương trình, HS thể không tìm ĐK thử lại thấy x thỏa mãn phương trình thì vẫn
cho điểm tối đa.
+) Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tương ứng với biểu điểm của hướng dẫn chấm.
+) Bài hình vẽ hình sai thì không cho điểm.
B. HƯỚNG DẪN CHẤM CỤ THỂ:
Bài Ý Đáp án Điểm
Bài I
2,0 điểm
a)
2
3
3 5 80 6
4
A
0,75
3
3 5 .4 5 6
4
0,25
3 5 3 5 6
0,25
2 5 3
0,25
b)
18 4 3 3
6 5 1 1 3
B
0,75
4 5 1 3 3 1
3
5 1
3 1
0,25
3 5 1 3
0,25
5 1
0,25
c)
0
2 0 2 0 2 0
0
tan 29 1
sin 33 .cos 60 sin 57
cot 61 2
C
0,5
2
0
2 0 2 0
0
tan 29 1 1
sin 33 33 .
tan 29 2 2
cos
0,25
1 1
1 1
8 8
0,25
Bài II
2,0 điểm
a)
1
9 2 9 18 24
3
x x
1,0
ĐK:
2
x
.
0,25
9 2 2 24
8 2 24
x x
x
0,25
2 3
2 9
x
x
0,25
b)
7
x
(TMĐK). Vy phương trình có nghim
7
x
.
0,25
2
6 9 2 3 0
x x x
1,0
ĐK:
3
x
. 0,25
2
2
6 9 2 3
( 3) 4( 3)
x x x
x x
( 3)( 7) 0
x x
0,25
3 0 3 ( )
7 0 7 ( )
x x TMDK
x x TMDK
0,25
Pơng trình tập nghim là
3;7 .
S
0,25
Bài III
2,0 điểm
a) Tính giá tr ca biểu thc
A
khi
25
x
.
0,5
Thay
25
x
(TMĐK) vào biu thc
A
ta :
25 2
25
A
0,25
Tính được
7
5
A
0,25
b)
Rút gọn biểu thức
1 1
4
2 2
x
B
x
x x
1,0
2 2
2 2 2 2 2 2
x x x
B
x x x x x x
0,25
2 2
2 2
x x x
B
x x
0,25
2
2 2
x x
B
x x
2
2 2
x x
B
x x
0,25
2
x
B
x
0,25
c)
Cho
.
M A B
. Tìm
x
để
.
M M
0,5
2 2
.
2 2
x x x
M A B
x x x
2
0 0
2
x
M M M
x
(do
2 0)
x
2 0 2 4
x x x
KK:
0 4
M M x
0,25
0,25
Bài IV
3,0 điểm
1) Một người đứng trên đỉnh một ngọn hải đăng cao
150
m
so với mực
nước biển quan sát thấy một chiếc thuyền xa với một góc nghiêng
0
40
so với phương nằm ngang. Hỏi chiếc thuyền đang cách chân ngọn
hải đăng bao nhiêu m? (Kết quả làm tròn đến chữ số hàng đơn vị).
0,5
Xét
MNP
vng t
i M ta có:
tan
tan
MN MN
NPM MP
MP
NPM
0,25
150
179 ( ).
tan 40
tan
o
MN
MP m
NPM
Vậy chiếc thuyền đang ở cách chân ngọn
hải đăng khoảng
179
m
.
0,25
2)
Cho hình ch nht
ABCD
. Gọi
H
là hình chiếu ca đim
D
tn đường
thẳng
AC
.
a) Giả s
9 , 12
AD cm AB cm
. nh đ dài đoạn thng
DH
, s đo
DAC
(s đo c làm tròn đến phút)
b) Chứng minh rng
2
2
DC CH
AH
BC
.
c) Gi
,
M N
lần t là hình chiếu của đim
H
tn đưng thẳng
AD
DC
. Chứng minh rằng:
2 2
1 1
BAC
DMN
S
S
sin DAC cos HDC
Hình vẽ đúng đến hết câu a)
0,5
a) Giả s
9 , 12
AD cm AB cm
. nh đdài đoạn thng
DH
; s
đo
DAC
(số đo c làm tròn đến phút)
1,0
Theo định lí Py-ta-go, tính được AC = 15 cm 0,25
Áp dụng HTL trong
ADC
vuông tại D đường cao DH ta có:
. 9.12
. . 7, 2 ( )
15
AD DC
DH AC AD DC DH cm
AC
0,25
Ta có
12 4
tan
9 3
DAC
.
0,25
Suy ra
53 8'.
o
DAC
0,25
b) Chứng minh rng
2
2
DC CH
AH
BC
.
1,0
Áp dụng HTL trong
ADC
vuông tại D đường cao DH ta có:
2
) .
DC CH AC
0,25
H
D
C
B
A
+)
2
.
AD AH AC
0,25
Mà
ABCD
nh chữ nhật
AD BC
0,25
2 2
2 2
.
.
DC DC AC CH CH
AC AH AH
BC AD
(đpcm)
0,25
c) Gọi
M
và
N
lần lượt là hình chiếu ca đim
H
tn đường thẳng
AD
và
DC
. Chứng minh rằng:
2 2
1 1
BAC
DMN
S
S
sin DAC cos HDC
.
0,5
+) Chứng minh được:
DMN
DCA
BAC
2
2
BAC
DMN
S
AC
S MN
0,25
2 2 2 2 2
2 2 2 2
2 2
1 1
)
AC AD DC AD DC
MN DH DH DH
sin DAC cos HDC
(Đpcm)
0,25
Bài V
0,5 điểm
Cho các số thực
, 0
x y
thỏa mãn
2
x y
. Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức:
2022
P x y xy
.
0,5
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương
,
x y
ta có
2 2 . 2
1 2022 2022 (1)
x y x y xy
xy xy
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương
,
x y
2 2
2
2 2 2 ( ) 2 4
2 (2)
x y xy
x y x y xy x y
x y
Cộng vế với vế của (1) và (2) ta có
2022 2 2022 2020.
P x y xy
Dấu bằng xảy ra khi
1.
x y
Vậy
min
2020
P
khi
1.
x y
0,25
0,25
N
M
H
D
C
B
A
| 1/5

Preview text:

UBNN QUẬN BA ĐÌNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: 01/11/2022 (Đề thi gồm 01 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài I. (2,0 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: a) A    2 3 3 5  80  6; b) 18 4 3 3 ; 4 B     6 5  1 1  3 0 tan29 1 c) C  2 0 sin 33   2 0 .cos 60  2 0 sin 57 . 0 cot61 2
Bài II. (2,0 điểm) Giải các phương trình sau: 1 a) 9 x  2  9x  18  24 ; b) 2
x  6x  9  2 x  3  0. 3 x  x 1 1
Bài III. (2,0 điểm) Cho hai biểu thức: A  2 và B    với x  0, x  4 . x x  4 x  2 x  2
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x  25;
b) Rút gọn biểu thức B ; c) Cho M  . A B . Tìm x để M  M. Bài IV. (3,5 điểm)
1) Một người đứng ở trên đỉnh một ngọn hải đăng cao 150m so
với mực nước biển và quan sát thấy một chiếc thuyền ở xa với một góc nghiêng 0
40 so với phương nằm ngang. Hỏi chiếc thuyền đang
ở cách chân ngọn hải đăng bao nhiêu m ? (Kết quả làm tròn đến chữ số hàng đơn vị).
2) Cho hình chữ nhật ABCD . Gọi H là hình chiếu của điểm D trên đường thẳng AC . a) Giả sử AD  9c ,
m AB  12cm . Tính độ dài đoạn thẳng DH ; số đo 
DAC (số đo góc làm tròn đến phút). 2 DC CH b) Chứng minh rằng:  ; 2 BC AH
c) Gọi M và N lần lượt là hình chiếu của điểm H trên đường thẳng AD và DC . Chứng minh rằng: SBAC  1 1 . S   2 2  DMN sin DAC cos HDC
Bài V. (0,5 điểm) Cho các số thực x, y  0 thỏa mãn x  y  2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức: P  x  y  2022 xy .
----------------------Hết---------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN 9 Năm học 2022-2023 A. HƯỚNG DẪN CHUNG:
+) Điểm toàn bài để lẻ đến 0,25, trong cùng một bài có 2 lỗi trừ 1/8 thì trừ 1/4.
+) Bài III giải phương trình, HS có thể không tìm ĐK mà thử lại thấy x thỏa mãn phương trình thì vẫn cho điểm tối đa.
+) Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tương ứng với biểu điểm của hướng dẫn chấm.
+) Bài hình vẽ hình sai thì không cho điểm.
B. HƯỚNG DẪN CHẤM CỤ THỂ: Bài Ý Đáp án Điểm a) A    2 3 3 5  80  6 0,75 4 3  3  5  .4 5  6 0,25 4  3  5  3 5  6 0,25  2 5  3 0,25 b) 18 4 3 3 B     0,75 6 5  1 1  3 4  5  1 3  3  1 Bài I  3   0,25 2,0 điểm 5  1 3  1  3  5  1  3 0,25  5  1 0,25 c) 0 2 0 tan29 1 2 0 2 0 C  sin 33   .cos 60  sin 57 0 cot61 2 0,5 2 0   2 0 2 0 tan 29 1 1  sin 33  cos 33   . 0,25 0 tan 29 2  2    1 1  1  1    0,25 8 8 1 9 x  2  9x  18  24 1,0 Bài II a) 3 2,0 điểm ĐK: x  2 . 0,25
 9 x  2  x  2  24 0,25  8 x  2  24  x  2  3 0,25  x  2  9
 x  7 (TMĐK). Vậy phương trình có nghiệm x  7 . 0,25 b) 2
x  6x  9  2 x  3  0 1,0 ĐK: x  3 . 0,25 2
 x  6x  9  2 x  3  (x  2 3)  4(x  3) 0,25  (x  3)(x  7)  0     x 3 0 x  3 (TMDK )     0,25 x  7  0 x    7 (TMDK ) 
Phương trình có tập nghiệm là S  3;7. 0,25
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x  25. 0,5 25 2
Thay x  25 (TMĐK) vào biểu thức A ta có: A   0,25 25 Tính được 7 A  5 0,25 x 1 1 b) Rút gọn biểu thức B    x  4 x 1,0  2 x  2 x x  2 x  2 B     0,25
x  2 x  2  x  2 x  2  x  2 x  2 x  x  2  x  2 B   0,25 x  2 x  2 x  2 x Bài III B  2,0 điểm  x 2 x 2 x  x  2 B   0,25 x  2 x  2 x 0,25 B  x 2 c) Cho M  . A B . Tìm x để M  M. 0,5 x  2 x x  M  A B    2 . x x  2 x  2 x  2 0,25 Có M  M  M  0   0 (do x  2  0) x  2
 x  2  0  x  2  x  4 0,25
KHĐKXĐ: M  M  0  x  4 1)
Một người đứng ở trên đỉnh một ngọn hải đăng cao 150m so với mực 0,5
nước biển và quan sát thấy một chiếc thuyền ở xa với một góc nghiêng 0
40 so với phương nằm ngang. Hỏi chiếc thuyền đang ở cách chân ngọn
hải đăng bao nhiêu m? (Kết quả làm tròn đến chữ số hàng đơn vị).
Xét MNP vuông tại M ta có:  tan MN MN NPM   MP  0,25 MP  tan NPM MN 150  MP     179 (m). tan NPM tan 40o 0,25
Vậy chiếc thuyền đang ở cách chân ngọn hải đăng khoảng 179m .
2) Cho hình chữ nhật ABCD . Gọi H là hình chiếu của điểm D trên đường thẳng AC .
a) Giả sử AD  9cm, AB  12cm . Tính độ dài đoạn thẳng DH , số đo 
DAC (số đo góc làm tròn đến phút) 2 DC CH b) Chứng minh rằng  . 2 BC AH
c) Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của điểm H trên đường thẳngAD và SBAC 1 1 DC . Chứng minh rằng:   Bài IV 2 S  2  DMN sin DAC cos HDC 3,0 điểm
Hình vẽ đúng đến hết câu a) A B H 0,5 D C
a) Giả sử AD  9cm, AB  12cm . Tính độ dài đoạn thẳng DH ; số đo  1,0
DAC (số đo góc làm tròn đến phút)
Theo định lí Py-ta-go, tính được AC = 15 cm 0,25
Áp dụng HTL trong ADC vuông tại D đường cao DH ta có:    AD.DC DH AC AD DC DH  9.12 . .  7,2 (cm) 0,25 AC 15 0,25 Ta có  12 4 tanDAC   . 9 3 Suy ra   53 8 o DAC '. 0,25 2 b) Chứng minh rằng DC CH  . 2 BC AH 1,0
Áp dụng HTL trong ADC vuông tại D đường cao DH ta có: 2 )DC  CH.AC 0,25 +) 2 AD  AH.AC 0,25
Mà ABCD là hình chữ nhật  AD  BC 0,25 2 2 DC DC AC.CH CH     (đpcm) 2 2 BC AD AC.AH AH 0,25
c) Gọi M và N lần lượt là hình chiếu của điểm H trên đường thẳngAD và SBAC 1 1 DC . Chứng minh rằng:   2 S  2  DMN sin DAC cos HDC . A B 0,5 H M D C N +) Chứng minh được: D  MN ∽ DCA ∽ BAC 2 S AC 0,25 BAC   2 S MN DMN 2 2 2 2 2  1 1 ) AC AD DC AD DC      2 2 2 2 2 MN DH DH DH  2  sin DAC cos HDC 0,25 (Đpcm)
Cho các số thực x, y  0 thỏa mãn x  y  2 . Tìm giá trị nhỏ 0,5
nhất của biểu thức: P  x  y  2022 xy .
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương x , y ta có 2  x  y  2 x. y  2 xy  xy  1  2  022 xy  2  022 (1)
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương x,y Bài V 0,5 điểm x  y  2 xy 2 2
 2x  2y  x  y  2 xy  ( x  y )  2  4  x  y  2 (2) 0,25
Cộng vế với vế của (1) và (2) ta có
P  x  y  2022 xy  2  2022  2020.
Dấu bằng xảy ra khi x  y  1. Vậy P  2  020 khi x  y 1. min 0,25