Đề giữa học kỳ 1 Toán 9 năm 2022 – 2023 trường THCS Hương Sơn – Bắc Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023 trường THCS Hương Sơn, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang; đề thi được biên soạn theo cấu trúc 30% trắc nghiệm + 70% tự luận (theo thang điểm), thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề; đề thi có đáp án và hướng dẫn giải mã đề 901 và 902. Mời bạn đọc đón xem.

1
PHÒNG GD&ĐT LNG GIAN
G
TRƯỜNG THCS HƯƠNG SƠN
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
NĂM HC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN 9
Thi gian làm bài 90 phút, không k thi gian giao
I. TRC NGHIM (3 đim) Hãy chn phương án tr li đúng và viết ch cái đứng
trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Kết qu ca phép tính
33
31
+
23
bng:
A.
33.
B.
3.
C.
33.
D.
3.
Câu 2: Căn bc hai s hc ca 4 là:
A. 2 B. 2 và -2 C. 16 D. 16 và -16
Câu 3: Các căn bc hai ca
16
là:
A. ±4 B. 4 C. - 4 D. ± 2
Câu 4: Căn bc ba ca (-27) là:
A. 3 B. -3 C . 3 và - 3 D. 9 và -9
Câu 5: Vi
16
x
-
25
x
= -3 khi đó x bng:
A. 3 B. 0 C. -9 D. 9
Câu 6: Điu kin xác định ca căn thc :
62
x
là:
A.
3
x
B. 0
x
C. 3
x
 D. 6
x
Câu 7: Vi x > 0 biu thc
2
(3 2 )
x
bng
A. 3 - 2x. B. 2x - 3. C. 3 – 2x hoc 2x - 3. D. 3 – 2x và 2x - 3 .
Câu 8: Phép tính nào có kết qu đúng:
A.
100 10
B.
12 3
C.
945
D.
10 : 2 5
Câu 9: Biu thc
2
35
sau khi b du căn là:
A.
35
B.
53
C.
25
D.
53
Câu 10: Kết qu so sánh 3 và
10 là:
A.
310 B. 310 C. 310 D. 310
Câu 11: Rút gn biu thc
1
21
là:
A.
21 B.
21 C. 2 D. 2
Câu 12. Trong các hàm s sau, hàm s nào là s bc nht ?
A. y = 1-
1
.
B. y =
2
5.
3x
C. y = x + 1. D. y = 2
1.x
Câu 13. Cho hàm s
() 3 1.yfx x
Khng định nào sau đây là đúng ?
đề 901
2
A.
(5) (7).ff
B.
(3) (4).ff
C.
(1) (3).ff
D.
(2) (1).
f
f
Câu 14. H s góc ca đường thng y = 2 - 3x là?
A. -3 B. 2. C. 3 . D. -1
Câu 15. Cho hàm s

- 3 5ym x
, hàm s đồng biến khi
A.
3.m B. 3.m C. 3.m D. 3 .m
Câu 16. Tam giác
M
NP vuông ti
M
, khng định nào sau đây là đúng ?
A.
..
M
PNPSinN
B.
..
M
PNPSinP
C.
..
M
PNPCosN
D.
.t.
M
PMNCoN
Câu 17: Mt ct đin cao có bóng trên mt đất dài Khi đó phương tia nng to vi
mt đất mt góc xp x bng (làm tròn đến phút)
A. B. C. D.
Câu 18: : Cho tam giác ABC vuông ti A có đường cao AH ,Sin B bng
A .
஺ு
஺஼
B.
஺ு
஺஻
C.
஺஻
஻஼
D.
஺ு
஻஼
Câu 19. Cho tam giác ABC vuông ti A có AB = 6 cm; AC = 8cm. Khi đó bán kính
đường tròn ngoi tiếp tam giác đó bng:
A. 7 cm B. 3cm C. 4 cm D. 5 cm
Câu 20: Cho tam giác
A
BC
vuông ti
.
A
Biết
:5:6AB AC
đường cao
30 .
A
Hcm
Độ dài đon
B
H bng
A.
30 .cm
B.
12 .cm
C.
36 .cm
D.
25 .cm
PHN II. T LUN (7 đim)
Câu 21: ( 3 đim)
a) Tìm điu kin ca x để
36
x
xác định.
b) Tính giá tr ca biu thc:

22
2.3 27 ( 5).3
c) Gii phương trình:
2
(2x 1) 3
d) Chng minh rng:
221
:22
31 31 2





Câu 22: ( 1,5 đim)
Cho biu thc
36 4
M
1
11
xx
x
xx


vi
0; 1
x
x
a) Rút gn biu thc M
b) Tìm x để M<
3
4
Câu 23: (2 đim) Cho ABC vuông ti A, đường cao AH (H
BC). V HE vuông góc
vi AB ti E, HD vuông góc vi AC ti D
a) Cho biết AB = 9cm, AC = 12cm Tính các độ dài BC, AH.
b) Chng minh bn đim A, E, H, D cùng thuc mt đường tròn.
c) Chng minh: AE.EB + AD.DC = AH
2
Câu 24: (0,5 đim). Cho các s thc dương a, b tha mãn
2020 2021ab a b
Chng minh bt đẳng thc:

2
2020 2021ab
5m 4.m
0
38 40'.
0
53 8'.
0
36 52'.
0
51 20'.
3
..........................HT ..................................
PHÒNG GD&ĐT LNG GIAN
G
TRƯỜNG THCS HƯƠNG SƠN
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
NĂM HC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN 9
Thi gian làm bài 90 phút, không k thi gian giao
I. TRC NGHIM (3 đim)
Hãy chn phương án tr li đúng và viết ch cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Căn bc hai s hc ca 4 là:
A. 2 B. 2 và -2 C. 16 D. 16 và -16
Câu 2: Vi
16
x
-
25
x
= -3 khi đó x bng:
A. 3 B. 0 C. -9 D. 9
Câu 3: Kết qu ca phép tính
33
31
+
23
bng:
A.
33.
B.
3.
C.
33.
D.
3.
Câu 4: Điu kin xác định ca căn thc :
62
x
là:
A.
3
x
B. 0
x
C. 3
x
 D. 6
x
Câu 5: Phép tính nào có kết qu đúng:
A.
100 10
B.
12 3
C.
945
D.
10 : 2 5
Câu 6: Các căn bc hai ca
16
là:
A. ±4 B. 4 C. - 4 D. ± 2
Câu 7: Biu thc
2
35
sau khi b du căn là:
A.
35 B. 53 C.
25 D. 53
Câu 8: Căn bc ba ca (-27) là:
A. 3 B. -3 C . 3 và - 3 D. 9 và -9
Câu 9: Kết qu so sánh 3 và
10 là:
A.
310 B. 310 C. 310 D. 310
Câu 10: Vi x > 0 biu thc
2
(3 2 )
x
bng
A. 3 - 2x. B. 2x - 3. C. 3 – 2x hoc 2x - 3. D. 3 – 2x và 2x - 3 .
Câu 11: Rút gn biu thc
1
21
là:
A.
21 B.
21 C. 2 D. 2
Câu 12. H s góc ca đường thng y = 2 - 3x là?
A. -3 B. 2. C. 3 . D. -1
Câu 13. Cho hàm s

- 3 5ym x
, hàm s đồng biến khi
đề 902
4
A. 3.m B. 3.m C. 3.m D. 3 .m
Câu 14. Trong các hàm s sau, hàm s nào là s bc nht ?
A. y = 1-
1
.
x
B. y =
2
5.
3x
C. y = x + 1. D. y = 2
1.x
Câu 15. Cho hàm s
() 3 1.yfx x
Khng định nào sau đây là đúng ?
A.
(5) (7).ff
B.
(3) (4).ff
C.
(1) (3).ff
D.
(2) (1).
f
f
Câu 16. Tam giác
M
NP vuông ti
M
, khng định nào sau đây là đúng ?
A.
..
M
PNPSinN B. ..
M
PNPSinP C. ..
M
PNPCosN D.
.t.
M
PMNCoN
Câu 17. Cho tam giác ABC vuông ti A có AB = 6 cm; AC = 8cm. Khi đó bán kính
đường tròn ngoi tiếp tam giác đó bng:
A. 7 cm B. 3cm C. 4 cm D. 5 cm
Câu 18: Cho tam giác
A
BC vuông ti .
A
Biết :5:6AB AC đường cao
30 .
A
Hcm
Độ dài đon
BH
bng
A.
30 .cm
B.
12 .cm
C.
36 .cm
D.
25 .cm
Câu 19: Mt ct đin cao có bóng trên mt đất dài Khi đó phương tia nng to vi
mt đất mt góc xp x bng (làm tròn đến phút)
A. B. C. D.
Câu 20: : Cho tam giác ABC vuông ti A có đường cao AH ,Sin B bng
A .
஺ு
஺஼
B.
஺ு
஺஻
C.
஺஻
஻஼
D.
஺ு
஻஼
PHN II. T LUN (7 đim)
Câu 21: ( 3 đim)
e) Tìm điu kin ca x để
36x
xác định.
f) Tính giá tr ca biu thc:

22
( 3 2) 12 ( 2)
g) Gii phương trình:
2
(3 1) 5x 
h) Chng minh rng:
11 1
:5
2
3535





Câu 22: ( 1,5 đim)
Cho biu thc
36 4
M
1
11
xx
x
xx


vi
0; 1
x
x
a) Rút gn biu thc M
b) Tìm x để M<
1
2
Câu 23: (2 đim) Cho ABC vuông ti A, đường cao AH (H
BC). V HE vuông góc
vi AB ti E, HD vuông góc vi AC ti D
a) Cho biết AB = 9cm, AC = 12cm Tính các độ dài BC, AH.
b) Chng minh bn đim A, E, H, D cùng thuc mt đường tròn.
c) Chng minh: AE.EB + AD.DC = AH
2
Câu 24: (0,5 đim). Cho các s thc dương a, b tha mãn
2020 2021ab a b
5m 4.m
0
38 40'.
0
53 8'.
0
36 52'.
0
51 20'.
5
Chng minh bt đẳng thc:

2
2020 2021ab
..........................HT ..................................
IV. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIM
PHÒNG GD&ĐT LNG GIANG
TRƯỜNG THCS HƯƠNG SƠN
HƯỚNG DN CHM
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
NĂM HC: 2022-2023
Môn: TOÁN – Lp 9
ĐỀ S 901
A- Trc nghim : (Mi câu đúng 0,15đ)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B A D B D C B D A B A C C A B A D B D D
B- T lun : (7đ)
Bài Li gii sơ lược Đim
Câu 21
(3,0
đim)
1)
36
x
xác định khi và ch khi 3 - 6 x
0
-6 x
-3
x
1
3
Vy vi x
1
3
thì
36
x
xác định.
0, 25
0,25
0,25
2)Tính giá tr ca biu thc: a)

22
2.3 27 ( 5).3
=

22 2
2.3 3.3 ( 5).3
=
23 33 53
=
43
0,25
0,25
0,25

2
3) 2 1 3x 
213x
Gii ra được x = 2 hoc x = - 1
KL...
0,25
0,25
0,25
221
4) : 2 2
31 31 2





Biến đổi vế trái ta có:
2. 3 1
221 2(31)
:.2
3 1 3 1 2 (3 1).(3 1) (3 1).(3 1)









0,25
0,25
0,25
6
23 2 23 2
.2
2
22

Vy đẳng thc được cm
Câu 22
( 1,5đ)
a) Vi
0; 1
x
x
, ta có:
36 4
M
1
11
xx
x
xx


13 1
64
M
111
xx x
x
xxx



21
1
xx
x

2
(1)
(1)(1)
x
xx

1
1
x
x
KL
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
b) ) vi
0; 1
x
x
Ta có M<
3
4
1
1
x
x
<
3
4
1
1
x
x
-
3
4
< 0
7x< 0
x < 49
Kết hp điu kin bài cho ta được
490 x
và x
1
Vy M<
3
4
thì
490 x
và x
1
.
0,25
0,25đ
Câu 23
(2đim)
V hình:
a)
Tính được BC
Tính được AH
KL
b)
Chng minh được t giác AEHD là hình ch nht
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
D
E
C
H
B
A
7
=> A, E, H, D cùng thuc đường tròn .
c)
Chng minh được EH
2
= AE.EB.
HD
2
= AD.DC
EH
2
+ HD
2
= AE. EB + AD.DC
ED
2
= AE. EB + AD.DC
Mà ED = AH ( AEHD là HCN)
đ
p
c
m
0,25
0, 25
Câu 24
(0,5đim)
T gi thiết
2020 2021ab a b
suy ra:
 

2
2020 2021 2020 2021
1
2020 2021
2020 2021
2020 2021
2020 2 . 2021 2020 2021
ab ab ab
ba b a
ab
ba
ab
ba



0,25
0,25
Hc sinh làm cách khác cht ch, chính xác vn chm đim ti đa.
ĐỀ S 902
A- Trc nghim : (Mi câu đúng 0,15đ)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A D B C D D A B B B A A B C C A D D D B
B- T lun : (7đ)
Bài L
i
g
ii sơ lư
c Đim
Câu 21
(3,0
đim)
1)
36x
xác định khi và ch khi 3x - 6
0
3 x
6
x
2
Vy vi x
2
thì
36x
xác định.
0,25
0,25
0,25
2)Tính giá tr ca biu thc:



22
2
( 3 2) 12 ( 2)
32 2.3 2
23232
3
0,25
0,25
0,25

2
3) 3 1 5
315
x
x


3x -1 = 5 hoc 3x-1 = -5
x = 2 hoc x =
4
3
KL...
0,25
0,25
0,25
11 1
4. : 5
2
3535





Biến đổi vế trái ta có:
8
11
:5
3535
35 35 1
.
(3 5)(3 5) (3 5)(3 5) 5
25 1
.
95
5
1
2









 

Vy đẳng thc được cm
0,25
0,25
0,25
Câu 22
( 1,5đ)
a) Vi
0; 1
x
x
, ta có:
36 4
M
1
11
xx
x
xx


13 1
64
M
111
xx x
x
xxx



21
1
xx
x

2
(1)
(1)(1)
x
xx

1
1
x
x
KL
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
b) ) vi
0; 1
x
x
Ta có M<
1
2
1
1
x
x
<
1
2
1
1
x
x
-
1
2
< 0
3
x

< 0
x < 9
Kết hp điu kin bài cho ta được
90 x
và x
1
Vy M <
1
2
thì
90 x
và x
1
.
0,25
0,25
Câu 23
(2đim)
V hình:
9
a)
Tính được BC
Tính được AH
KL
b)
Chng minh được t giác AEHD là hình ch nht
=> A, E, H, D cùng thuc đường tròn .
c)
Chng minh được EH
2
= AE.EB.
HD
2
= AD.DC
EH
2
+ HD
2
= AE. EB + AD.DC
ED
2
= AE. EB + AD.DC
Mà ED = AH ( AEHD là HCN)
đpc
m
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0, 25
Câu 24
(0,5đim)
T gi thiết
2020 2021ab a b
suy ra:
 

2
2020 2021 2020 2021
1
2020 2021
2020 2021
2020 2021
2020 2 . 2021 2020 2021
ab ab ab
ba b a
ab
ba
ab
ba



0,25
0,25
Hc sinh làm cách khác cht ch, chính xác vn chm đim ti đa.
D
E
C
H
B
A
| 1/9

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT LẠNG GIANG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS HƯƠNG SƠN
NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN 9 Mã đề 901
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng
trước phương án đó vào bài làm.

Câu 1: Kết quả của phép tính 3 3 + 2 3 bằng: 3 1 A. 3
 3. B. 3. C. 3 3. D.  3.
Câu 2: Căn bậc hai số học của 4 là:
A. 2 B. 2 và -2 C. 16 D. 16 và -16
Câu 3: Các căn bậc hai của 16 là: A. ±4 B. 4 C. - 4 D. ± 2
Câu 4: Căn bậc ba của (-27) là: A. 3
B. -3 C . 3 và - 3 D. 9 và -9
Câu 5: Với 16x - 25x = -3 khi đó x bằng: A. 3 B. 0 C. -9 D. 9
Câu 6: Điều kiện xác định của căn thức : 6  2x là: A. x  3 B. x  0 C. x  3 D. x  6
Câu 7: Với x > 0 biểu thức 2 (3  2x) bằng A. 3 - 2x.
B. 2x - 3. C. 3 – 2x hoặc 2x - 3. D. 3 – 2x và 2x - 3 .
Câu 8: Phép tính nào có kết quả đúng: A. 100  1
 0 B. 1  2  3 C. 9  4  5 D. 10 : 2  5 2
Câu 9: Biểu thức 3  5 sau khi bỏ dấu căn là: A. 3  5 B. 5  3 C. 2 5 D. 5  3
Câu 10: Kết quả so sánh 3 và 10 là: A. 3  10 B. 3  10 C. 3  10 D. 3  10 1
Câu 11: Rút gọn biểu thức là: 2  1 A. 2  1 B. 2  1 C.  2 D. 2
Câu 12. Trong các hàm số sau, hàm số nào là số bậc nhất ?
A. y = 1- 1 . B. y = 2  5. C. y = x + 1. D. y = 2 x 1. x 3x
Câu 13. Cho hàm số y f (x)  3x 1. Khẳng định nào sau đây là đúng ? 1
A. f (5)  f (7).
B. f (3)  f (4).
C. f (1)  f (3). D. f (2)  f (1).
Câu 14. Hệ số góc của đường thẳng y = 2 - 3x là? A. -3 B. 2. C. 3 . D. -1
Câu 15. Cho hàm số y  m - 3 x  5, hàm số đồng biến khi A. m  3. B. m 3.  C. m 3.  D. m 3  .
Câu 16. Tam giác MNP vuông tại M , khẳng định nào sau đây là đúng ? A. MP N .
P SinN. B. MP N . P Sin . P C. MP N . P CosN. D.
MP MN.Co t N.
Câu 17: Một cột điện cao 5m có bóng trên mặt đất dài 4 .
m Khi đó phương tia nắng tạo với
mặt đất một góc xấp xỉ bằng (làm tròn đến phút) A. 0 38 40'. B. 0 53 8'. C. 0 36 52'. D. 0 51 20'.
Câu 18: : Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH ,Sin B bằng
A .஺ு B. ஺ு C. ஺஻ D. ஺ு ஺஼ ஺஻ ஻஼ ஻஼
Câu 19. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm; AC = 8cm. Khi đó bán kính
đường tròn ngoại tiếp tam giác đó bằng:
A. 7 cm B. 3cm C. 4 cm D. 5 cm
Câu 20: Cho tam giác ABC vuông tại .
A Biết AB : AC  5: 6 và đường cao AH  30c . m
Độ dài đoạn BH bằng A. 30 cm. B. 12 cm. C. 36 cm. D. 25 cm.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 21: ( 3 điểm)
a) Tìm điều kiện của x để 3 6x xác định.
b) Tính giá trị của biểu thức: 2    2 2 .3 27 ( 5) .3 c) Giải phương trình: 2 (2 x1)  3 d) Chứng minh rằng:  2 2  1  :  2 2    3 1 3 1 2 x x
Câu 22: ( 1,5 điểm) Cho biểu thức 3 6 4 M   
với x  0; x 1 x 1 x 1 x 1 a) Rút gọn biểu thức M b) Tìm x để M< 3 4
Câu 23: (2 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH (HBC). Vẽ HE vuông góc
với AB tại E, HD vuông góc với AC tại D
a) Cho biết AB = 9cm, AC = 12cm Tính các độ dài BC, AH.
b) Chứng minh bốn điểm A, E, H, D cùng thuộc một đường tròn.
c) Chứng minh: AE.EB + AD.DC = AH2
Câu 24: (0,5 điểm). Cho các số thực dương a, b thỏa mãn ab  2020a  2021b
Chứng minh bất đẳng thức: a b    2 2020 2021 2
..........................HẾT ..................................
PHÒNG GD&ĐT LẠNG GIANG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS HƯƠNG SƠN
NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN 9 Mã đề 902
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Căn bậc hai số học của 4 là:
A. 2 B. 2 và -2 C. 16 D. 16 và -16
Câu 2: Với 16x - 25x = -3 khi đó x bằng: A. 3 B. 0 C. -9 D. 9 
Câu 3: Kết quả của phép tính 3 3 + 2 3 bằng: 3 1 A. 3  3. B. 3. C. 3 3. D.  3.
Câu 4: Điều kiện xác định của căn thức : 6  2x là: A. x  3 B. x  0 C. x  3 D. x  6
Câu 5: Phép tính nào có kết quả đúng: A. 100  1
 0 B. 1  2  3 C. 9  4  5 D. 10 : 2  5
Câu 6: Các căn bậc hai của 16 là: A. ±4 B. 4 C. - 4 D. ± 2 2
Câu 7: Biểu thức 3  5 sau khi bỏ dấu căn là: A. 3  5 B. 5  3 C. 2 5 D. 5  3
Câu 8: Căn bậc ba của (-27) là: A. 3
B. -3 C . 3 và - 3 D. 9 và -9
Câu 9: Kết quả so sánh 3 và 10 là: A. 3  10 B. 3  10 C. 3  10 D. 3  10
Câu 10: Với x > 0 biểu thức 2 (3 2x) bằng A. 3 - 2x.
B. 2x - 3. C. 3 – 2x hoặc 2x - 3. D. 3 – 2x và 2x - 3 . 1
Câu 11: Rút gọn biểu thức là: 2  1 A. 2  1 B. 2  1 C.  2 D. 2
Câu 12. Hệ số góc của đường thẳng y = 2 - 3x là? A. -3 B. 2. C. 3 . D. -1
Câu 13. Cho hàm số y  m - 3 x  5, hàm số đồng biến khi 3 A. m  3. B. m 3.  C. m 3.  D. m 3  .
Câu 14. Trong các hàm số sau, hàm số nào là số bậc nhất ?
A. y = 1- 1 . B. y = 2  5. C. y = x + 1. D. y = 2 x 1. x 3x
Câu 15. Cho hàm số y f (x)  3x 1. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. f (5)  f (7).
B. f (3)  f (4).
C. f (1)  f (3). D. f (2)  f (1).
Câu 16. Tam giác MNP vuông tại M , khẳng định nào sau đây là đúng ? A. MP N .
P SinN. B. MP N . P Sin . P C. MP N . P CosN. D.
MP MN.Co t N.
Câu 17. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm; AC = 8cm. Khi đó bán kính
đường tròn ngoại tiếp tam giác đó bằng:
A. 7 cm B. 3cm C. 4 cm D. 5 cm
Câu 18: Cho tam giác ABC vuông tại .
A Biết AB : AC  5: 6 và đường cao AH  30c . m
Độ dài đoạn BH bằng A. 30 cm. B. 12 cm. C. 36 cm. D. 25cm.
Câu 19: Một cột điện cao 5m có bóng trên mặt đất dài 4 .
m Khi đó phương tia nắng tạo với
mặt đất một góc xấp xỉ bằng (làm tròn đến phút) A. 0 38 40'. B. 0 53 8'. C. 0 36 52'. D. 0 51 20'.
Câu 20: : Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH ,Sin B bằng
A .஺ு B. ஺ு C. ஺஻ D. ஺ு ஺஼ ஺஻ ஻஼ ஻஼
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 21: ( 3 điểm)
e) Tìm điều kiện của x để 3x  6 xác định.
f) Tính giá trị của biểu thức:  2    2 ( 3 2) 12 ( 2) g) Giải phương trình: 2 (3x 1)  5 h) Chứng minh rằng:  1 1  1  : 5     3  5 3  5  2 x x
Câu 22: ( 1,5 điểm) Cho biểu thức 3 6 4 M   
với x  0;x 1 x 1 x 1 x 1 a) Rút gọn biểu thức M b) Tìm x để M< 1 2
Câu 23: (2 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH (HBC). Vẽ HE vuông góc
với AB tại E, HD vuông góc với AC tại D
a) Cho biết AB = 9cm, AC = 12cm Tính các độ dài BC, AH.
b) Chứng minh bốn điểm A, E, H, D cùng thuộc một đường tròn.
c) Chứng minh: AE.EB + AD.DC = AH2
Câu 24: (0,5 điểm). Cho các số thực dương a, b thỏa mãn ab  2020a  2021b 4
Chứng minh bất đẳng thức: a b    2 2020 2021
..........................HẾT ..................................
IV. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
PHÒNG GD&ĐT LẠNG GIANG HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS HƯƠNG SƠN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2022-2023
Môn: TOÁN – Lớp 9 ĐỀ SỐ 901
A- Trắc nghiệm : (Mỗi câu đúng 0,15đ)

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B A D B D C B D A B A C C A B A D B D D B- Tự luận : (7đ)
Bài Lời giải sơ lược Điểm Câu 21
1) 3 6x xác định khi và chỉ khi 3 - 6 x  0 (3,0 0, 25 điểm)  -6 x  -3  x 1  0,25 3 Vậy với x 1
 thì 3 6x xác định. 0,25 3
2)Tính giá trị của biểu thức: a) 2    2 2 .3 27 ( 5) .3 2  2   2 2 .3 3 .3 ( 5) .3 0,25 = 2 3 3 3  5 3 = 0,25 4 3 = 0,25  x  2 3) 2 1  3
 2x 1  3 0,25
Giải ra được x = 2 hoặc x = - 1 0,25 KL... 0,25  2 2  1 4)  :  2 2    3 1 3 1 2
Biến đổi vế trái ta có:  2.    3  1  2 2 1 2( 3 1)  :    . 2   0,25  3 1 3 1  2
( 3 1).( 3 1) ( 3 1).( 3 1)    0,25 0,25 5 2 3  2  2 3  2  . 2 2  2 2
Vậy đẳng thức được cm Câu 22
a) Với x  0; x 1, ta có: ( 1,5đ) x 3 6 x  4 M    x 1 x 1 x 1 x x   1 3 x   1 6 x  4 M    0,25đ x 1 x 1 x 1 x  2 x 1  x 1 2 ( x 1)  0,25đ
( x 1)( x 1) x 1  0,25đ x 1 KL 0,25đ
b) ) với x  0; x 1 Ta có M< 3 4 x 1   < 3 x 1  - 3 < 0 x 1 4 x 1 4 0,25
x  7 < 0  x < 49
Kết hợp điều kiện bài cho ta được 0  x  49 và x  1
Vậy M< 3 thì 0  x  49 và x  1. 4 0,25đ Câu 23 Vẽ hình: (2điểm) A D E B C H a) Tính được BC 0,25 Tính được AH 0,25 KL 0,25
b) Chứng minh được tứ giác AEHD là hình chữ nhật 0,5 0,25 6
=> A, E, H, D cùng thuộc đường tròn .
c) Chứng minh được EH2 = AE.EB. HD2 = AD.DC 0,25
 EH2 + HD2 = AE. EB + AD.DC  ED2= AE. EB + AD.DC Mà ED = AH ( AEHD là HCN) 0, 25  đpcm Câu 24
Từ giả thiết ab  2020a  2021b suy ra: (0,5điểm) 2020 2021 2020 2021 1    a b  a b a bb a b a 2020a 2021b  2020    2021 0,25 b a 2020a 2021b 0,25  2020  2 .
 2021   2020  20212 b a
Học sinh làm cách khác chặt chẽ, chính xác vẫn chấm điểm tối đa. ĐỀ SỐ 902
A- Trắc nghiệm : (Mỗi câu đúng 0,15đ)

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A D B C D D A B B B A A B C C A D D D B B- Tự luận : (7đ)
Bài Lời giải sơ lược Điểm Câu 21
1) 3x  6 xác định khi và chỉ khi 3x - 6  0 0,25 (3,0 điểm)  3 x  6 0,25  x  2 0,25
Vậy với x  2 thì 3x  6 xác định. ( 3  2 2)  12  ( 2 2)  3 2  2 2 .3  2
2)Tính giá trị của biểu thức: 0,25  2  3  2 3  2 0,25  3 0,25  x  2 3) 3 1  5  3x 1  5
 3x -1 = 5 hoặc 3x-1 = -5 0,25 0,25  x = 2 hoặc x = 4  KL... 0,25 3  1 1  1 4.  : 5     3  5 3  5  2
Biến đổi vế trái ta có: 7  1 1   : 5    3  5 3  5   3  5 3  5  1    .  (3 5)(3 5) (3 5)(3 5)      5   2 5 1  . 9  5 5 0,25 1  2 0,25
Vậy đẳng thức được cm 0,25 Câu 22
a) Với x  0; x 1, ta có: ( 1,5đ) x 3 6 x  4 M    x 1 x 1 x 1 x x   1 3 x   1 6 x  4 M    0,25đ x 1 x 1 x 1 x  2 x 1  x 1 2 ( x 1)  0,25đ
( x 1)( x 1) x 1  0,25đ x 1 0,25đ KL
b) ) với x  0; x 1 Ta có M< 1 2 x 1   < 1 x 1  - 1 < 0 0,25 x 1 2 x 1 2
x  3< 0  x < 9
Kết hợp điều kiện bài cho ta được 0  x  9 và x  1 0,25
Vậy M < 1 thì 0  x  9 và x  1. 2 Câu 23 Vẽ hình: (2điểm) 8 A D E B C H a) Tính được BC 0,25 Tính được AH 0,25 KL 0,25
b) Chứng minh được tứ giác AEHD là hình chữ nhật 0,25
=> A, E, H, D cùng thuộc đường tròn . 0,25
c) Chứng minh được EH2 = AE.EB. HD2 = AD.DC
 EH2 + HD2 = AE. EB + AD.DC 0,25  ED2= AE. EB + AD.DC Mà ED = AH ( AEHD là HCN) đpcm 0, 25 Câu 24
Từ giả thiết ab  2020a  2021b suy ra: (0,5điểm) 2020 2021 2020 2021 1    a b  a b a bb a b a 2020a 2021b  2020    2021 0,25 b a 2020a 2021b 0,25  2020  2 .
 2021   2020  20212 b a
Học sinh làm cách khác chặt chẽ, chính xác vẫn chấm điểm tối đa. 9