Đề giữa học kỳ 1 Toán 9 năm 2023 – 2024 trường THCS 19.8 – Quảng Nam

 giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 9 năm học 2023 – 2024 trường THCS 19.8, huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam; đề thi có đáp án và biểu điểm. Mời bạn đọc đón xem.

BNG ĐẶC T MA TRN Đ KIM TRA GIA HC KÌ I TOÁN – LP 9
TT
Chương/Ch đề
Mức độ đánh giá
S câu hỏi theo mức độ nhn
thc
Nhn biết
Thông hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Căn bậc
hai, căn
bậc ba.
Khái nim
căn bậc
hai, căn
thức bậc
hai, căn
bậc ba
Nhn biết:
Nhn biết đưc khái nim v căn bậc hai s hc ca
s không âm, căn bậc ba ca mt s thc.
- Nhn biết đưc căn thc và biu thc chứa dưới du
căn.
2TN-
C1,2
0,5
4TL
C10abcd
Thông hiu:
Tính được giá tr (đúng hoc gn đúng) căn bc hai,
căn bậc ba ca mt s hu t bng máy tính cm tay.
2TL
C10e,g
0,5đ
- Xác định được điều kin tn ti ca một căn thức
1TL
C11a
0,5
- Hiu và vn dng đưc hng đng thc A
2
=
|
A
|
khi
tính căn bc hai ca mt s hoc mt biu thc là bình
phương ca mt s hoc mt biu thc.
1TL
C11b
0,5
Vn dng:
Tính được căn bậc hai ca s hoc biu thc là bình
phương của s hoặc bình phương của biu thc khác
Các phép
tính và các
phép biến
đổi đơn
gin v căn
bậc hai
Nhn biết :
Nhn biết được các quy tắc khai phương một tích,
một thương, quy tắc nhân/chia hai căn bậc hai.
3TN-C3,4,5
0,75
Thông hiu
Thực hiện được các quy tắc khai phương một tích,
một thương, quy tắc nhân/chia hai căn bậc hai.
2TL
12a,b
0,5đ
Vn dng
Thc hiện được mt s phép biến đổi đơn giản v
căn thc bc hai ca biu thc đi s (căn thc bc hai
ca một bình phương, căn thức bc hai ca mt tích,
căn thc bc hai ca mt thương, trục căn thc mẫu).
1
C13a
0,75đ
1TL
C13b
0,75đ
3
Hệ thức
lượng
trong
tam giác
vuông
Một số hệ
thức trong
tam giác
vuông
Nhn biết:
Biết đưc các h thc trong tam giác vuông
4TN
(C6a,b,c,d)
1đ
Thông hiu:
Gii thích đưc quan h gia các yếu t v cnh, đưng
cao, hình chiếu trong tam giác vuông.
Vn dng:
Vận dụng được các hệ thức đó để giải toán, giải
quyết một số trường hợp thực tế.
1TL
C14b
Tỉ số lượng
giác của góc
nhọn
Nhn biết
Nhận biết được các giá trị lượng giác của góc nhọn.
3TN- C7,8,9
0,7
Thông hiu:
Gii thích đưc t s ng giác ca các góc
nhn đc biệt (góc 30
o
, 45
o
, 60
o
) và ca hai
góc phụ nhau.
Gii thích được mt s h thc v cnh
góc trong tam giác vuông (cnh góc vuông
bng cnh huyn nhân vi sin góc đối hoc
nhân vi côsin góc k; cạnh góc vuông bằng
cạnh góc vuông kia nhân với tang góc đối
hoc nhân với côtang góc k).
1TL
C14a
Tính được giá tr (đúng hoặc gần đúng) tỉ
s ng giác của góc nhọn bng máy tính
cm tay.
Vn dng:
Vn dng các t s ợng giác để gii bài
toán.
Giải quyết được mt s vấn đề thực tiễn (đơn giản)
gắn với việc tính chu vi din tích của c nh đc
bit nói trên.
2TL
C15
0,5 đ
KHUNG MA TRN Đ KIM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN – LP 9
TT
(1)
Chương/
Ch đ
(2)
Ni dung/đơn v kiến
thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng
% đim
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Căn bậc
hai, căn
bậc ba.
Khái niệm căn bậc hai
s học, căn thức bc
hai, căn bậc ba
2
C1,2
0,5đ
4
C10
a,b,c,d
4
C10e,g
0,5đ
C11a,b
Các phép tính và các
phép biến đi đơn gin
v căn bậc hai
3
C3, 4, 5
0,75đ
2
12a,b
0,5đ
C13a
0,75đ
1
C13b
0,75đ
2
Hệ thức
lượng
trong
tam giác
vuông
Một số hệ thức
trong tam giác
vuông
4
C6a,b,c,d
1đ
1
C14b
1 đ
Tỉ số lượng giác của
góc nhọn
3
C7, 8, 9
0,7
1
C14a
1
C15
0,5 đ
Tng s câu
12
4
7
2
1
Tng s đim
3đ
1đ
3đ
2,2
0,7
T l%
30%
10%
30%
20%
10%
T l chung
40%
30%
20%
10%
PHÒNG GDĐT BC TRÀ MY
TRƯNG THCS 19.8
ĐỀ CHÍNH THC
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I NĂM 2023 – 2024
Môn: TOÁN – LP 9
Thi gian làm bài: 60 phút
H và tên.......................................
Lp 9
Điểm
Nhn xét bài làm
A. PHN TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3,0 đim)
Hc sinh khoanh tròn vào ch cái đng trưc phương án đúng.
Câu 1. Căn bc hai s hc ca 36 là?
A. 6.
B. -6.
C. ±6.
D. -36.
Câu 2. Căn bc hai ca mt s a không âm là mt s x sao cho
A. a = x
2
.
B. x = a
2
.
C. x - a = 0.
D. x = 2a.
Câu 3.c phát biu nào sau đây đúng?
A.
.a b ab=
.
B.
aa
b
b
=
(vi a 0; b > 0)
C.
a b ab+=+
(vi a, b 0).
D.
2
.=aa
Câu 4. Cho các biu thc A, B mà A.B ≥ 0; B > 0, khng đnh nào sau đây là đúng?
A.
A AB
.
B
B
=
B.
A AB
.
BB
=
C.
AA
.
BB
=
D.
A AB
.
BB
=
Câu 5. Cho các biu thc A < 0 và B ≥ 0, khng đnh nào sau đây là đúng?
A.
2
A B A B.=
B.
2
A B A B.=
C.
2
A B B A.=
D.
2
A B B A.=
Câu 6. Cho tam giác ABC vuông ti A, các
c
nh như hình v bên. Em hãy tr li các câu
a, b, c, d dư
i đây.
a. H thc nào sau đây đúng?
A.
2
AH AB.AC.=
B.
2
AH HB.HC.
=
C.
2
AH AB.HB.=
D.
2
AH HC.BC=
b. H thc nào sau đây sai?
A.
2
AB HB.BC.=
B.
AB.AC AH.BC.=
C.
2
AC HC.HB.=
D.
2
AH HC.HB
=
c. H thc nào sau đây sai?
A.
2
b b ' .a.=
B.
2 22
1 11
.
h cb
= +
C.
2
h b'.c'.=
D.
a.h b ' .c ' .=
d. “Trong tam giác vuông, bình phương đưng cao ng vi cnh huyn bng...”. Cm t thích
hp đin vào ch trng là
A. tích hai cnh góc vuông.
B. tích hai hình chiếu ca hai cnh góc vuông trên cnh huyn.
C. tích cnh huyn và mt cnh góc vuông.
D. tng nghch đo các bình phương ca hai cnh góc vuông.
Câu 7. Cho góc
α
là góc nhn bt k. Chn khng đnh đúng.
A.
sin cos 1.α+ α=
B.
33
sin cos 1.α+ α=
C.
22
sin cos 1.α+ α =
D.
sin cos 1.
α− α =
Câu 8. Cho tam giác ABC vuông ti A như hình v bên. Khi đó sin
α
bng
A.
AB
.
BC
B.
AC
.
BC
C.
AC
.
AB
D.
AB
.
AC
Câu 9. Cho góc
α
là góc nhn bt k. Chn khng đnh sai.
A.
α+ α=
22
sin cos 1.
B.
cos
cot .
sin
α
α=
α
C.
tan .cot 1.α α=
D.
α
α=
α
cos .
tan
sin
B. PHN T LUN (7,0 đim).
Câu 10. (1,5 đim). Tính các căn bc hai ca các s sau:
a)
36.
b)
16.
c)
169.
d)
225.
e)
4
.
25
g)
9
64
.
Câu 11. (1,0 đim)
a) Tìm điu kin xác đnh ca
+
5 50x.
b) Rút gn biu thc
(
)
2
2 5.
Câu 12. (0,5 đim). Thc hin phép tính
a)
2, 5. 14, 4.
b)
225
729
.
Câu 13. (1,5 đim). Cho biu thc
x 3 x2
P
x9
x3 x3
=−−
−+
với x ≥ 0 và x ≠ 9.
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Với giá trị nào của a thì P nhận giá trị nguyên?
Câu 14. (2,0 đim). Cho tam giác ABC vuông ti A, AB = 24cm, AC = 32cm.
a) Tính sinC, cosC.
b) Đưng trung trc ca BC ct AC, BC theo th t D và E. Tính DE.
Câu 15. (0,5 đim).
Mt tòa nhà chiu cao h (m).
Khi tia nng to vi mt đt mt
góc 55
0
thì bóng ca tòa nhà trên
mt đt dài 15m. Tính chiu cao
h ca tòa nhà.
Hc sinh KT không làm câu 13, 14, 15 phn t lun.
...Hết
ĐÁP ÁN VÀ BIU ĐIM Đ GIA KÌ NĂM 2023 – 2024
I. Trc nghim (3 điểm)
Mi câu đúng đưc 0,25đ
Câu
1
2
3
4
5
6a
6b
6c
6d
7
8
9
Đáp
án
A
A
B
D
B
B
C
D
B
C
B
D
II. T lun (7 điểm)
Câu
Ni dung
Điểm
Ghi chú
10a
=36 6.
0,25
10b
−=
16 4.
0,25
10c
169 13.=
0,25
10d
225 15.
=
0,25
10e
=
42
.
25 5
0,25
10g
−=
93
64 8
0,25
11a
+≥
≥−
⇔≥
5 50x. 0
50x 5
1
x.
10
0,25
0,25
11b
(
)
−=
=
2
25 25
5 2.
0,25
0,25
12a
2,5. 14, 4 2, 5.14, 4 36 6.
= = =
0,25
12a
= = =
225 225 15 5
729 27 9
729
0,25
13a
(
)
(
)
x 3 x2
P
x9
x3 x3
x( x 3) 3( x 3) x 2
P
x3 x3
x 3x 3x 9 x 2
P
x9
11
P
x9
=−−
−+
+ −+
=
−+
+ +−+
=
=
0,25
0,25
0,25
13b
P nhn giá tr nguyên khi x 9 là ưc ca 11. Khi đó
ta đưc:
x 9 = 11
x 9 = -11
x 9 = 1
x 9 = -1
0,25
0,25
x = 18, x = 10, x = 8.
0,25
14a
V hình
Tính đưc BC = 40 (cm)
SinC =
24
0, 6
40
=
CosC =
32
0, 8
40
=
0,25
0,25
0,25
0,25
14b
Ta có EC = 1/2BC = 20 (cm).
Xét
ABC
EDC
0
A E 90= =
C
chung
∼∆ABC EDC (g-g)
AB ED AB.EC
ED
AC EC AC
= ⇔=
(cm)
ED
24.20
15
32
= =
(cm)
0,25
0,25
0,25
0,25
15
h = 15.tan55
0
21,42 (m)
0,5
Hc sinh gii cách khác có kết qu đúng vn cho đim ti đa
9
ĐÁP ÁN VÀ BIU ĐIM Đ KIM TRA GIA KÌ
DÀNH CHO HS KT KHÔNG LÀM CÂU 13, 14, 15
NĂM 2023 – 2024
I. Trc nghim (4 điểm)
Mi câu đúng đưc 0,33đ
Câu
1
2
3
4
5
6a
6b
6c
6d
7
8
9
Đáp
án
A
A
B
D
B
B
C
D
B
C
A
D
II. T lun (6 điểm)
Câu
Ni dung
Điểm
Ghi chú
10a
=36 6.
0,5
10b
−=16 4.
0,5
10c
169 13.=
0,5
10d
225 15.=
0,5
10e
=
42
.
25 5
0,5
10g
−=
93
64 8
0,5
11a
+≥
≥−
⇔≥
5 50x. 0
50x 5
1
x.
10
0,5
0,5
11b
(
)
−=
=
2
25 25
5 2.
0,5
0,5
12a
2,5. 14, 4 2, 5.14, 4 36 6.= = =
0,5
12a
= = =
225 225 15 5
729 27 9
729
0,5
Hc sinh gii cách khác có kết qu đúng vn cho đim ti đa
10
| 1/10

Preview text:

BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TOÁN – LỚP 9 TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận Vận dụng dụng cao SỐ - ĐẠI SỐ 1 Căn bậc Nhận biết: hai, căn bậc ba.
– Nhận biết được khái niệm về căn bậc hai số học của 2TN-
số không âm, căn bậc ba của một số thực. C1,2
- Nhận biết được căn thức và biểu thức chứa dưới dấu 0,5 căn. 4TL Khái niệm C10abcd căn bậc hai, căn thức bậc Thông hiểu: hai, căn
– Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai, 2TL bậc ba
căn bậc ba của một số hữu tỉ bằng máy tính cầm tay. C10e,g 0,5đ
- Xác định được điều kiện tồn tại của một căn thức 1TL C11a 0,5
- Hiểu và vận dụng được hằng đẳng thức √A2 = |A| khi 1TL
tính căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức là bình C11b
phương của một số hoặc một biểu thức. 0,5 Vận dụng:
– Tính được căn bậc hai của số hoặc biểu thức là bình
phương của số hoặc bình phương của biểu thức khác Các phép Nhận biết : tính và các phép biến
– Nhận biết được các quy tắc khai phương một tích, 3TN-C3,4,5 đổi đơn
một thương, quy tắc nhân/chia hai căn bậc hai. 0,75
giản về căn Thông hiểu 2TL bậc hai
– Thực hiện được các quy tắc khai phương một tích, 12a,b
một thương, quy tắc nhân/chia hai căn bậc hai. 0,5đ Vận dụng 1 1TL
– Thực hiện được một số phép biến đổi đơn giản về C13a C13b
căn thức bậc hai của biểu thức đại số (căn thức bậc hai
của một bình phương, căn thức bậc hai của một tích, 0,75đ 0,75đ
căn thức bậc hai của một thương, trục căn thức ở mẫu). HÌNH HỌC
Hệ thức Một số hệ Nhận biết: 4TN 3 lượng thức trong trong tam giác
Biết được các hệ thức trong tam giác vuông (C6a,b,c,d) tam giác vuông 1đ vuông Thông hiểu:
Giải thích được quan hệ giữa các yếu tố về cạnh, đường
cao, hình chiếu trong tam giác vuông. Vận dụng: 1TL
Vận dụng được các hệ thức đó để giải toán, giải C14b
quyết một số trường hợp thực tế. 1đ Nhận biết 3TN- C7,8,9
Tỉ số lượng Nhận biết được các giá trị lượng giác của góc nhọn. 0,75đ giác của góc nhọn Thông hiểu:
– Giải thích được tỉ số lượng giác của các góc
nhọn đặc biệt (góc 30o, 45o, 60o) và của hai góc phụ nhau.
– Giải thích được một số hệ thức về cạnh và 1TL
góc trong tam giác vuông (cạnh góc vuông C14a
bằng cạnh huyền nhân với sin góc đối hoặc 1đ
nhân với côsin góc kề; cạnh góc vuông bằng
cạnh góc vuông kia nhân với tang góc đối
hoặc nhân với côtang góc kề).
– Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) tỉ
số lượng giác của góc nhọn bằng máy tính cầm tay. Vận dụng:
– Vận dụng các tỉ số lượng giác để giải bài toán.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản) 2TL
gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc
biệt nói trên. C15 0,5 đ
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN – LỚP 9
Mức độ đánh giá Tổng % điểm TT Chương/
Nội dung/đơn vị kiến (4-11) Chủ đề thức (12) (1) (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1 Căn bậc Khái niệm căn bậc hai 4
hai, căn số học, căn thức bậc 4 bậc ba.
hai, căn bậc ba 2 C10e,g C1,2 C10 a,b,c,d 0,5đ 0,5đ 1đ C11a,b 1đ
Các phép tính và các 3 2 1
phép biến đổi đơn giản C13a
về căn bậc hai C3, 4, 5 12a,b C13b 0,75đ 0,75đ 0,5đ 0,75đ 2 Hệ thức
Một số hệ thức 4 1 lượng trong tam giác trong C6a,b,c,d C14b tam giác vuông vuông 1 đ
Tỉ số lượng giác của 3 góc nhọn 1 1 C7, 8, 9 C14a C15 0,75đ 1đ 0,5 đ Tổng số câu 12 4 7 2 1 Tổng số điểm 2,25đ 0,75đ Tỉ lệ% 30% 10% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM 2023 – 2024 TRƯỜNG THCS 19.8
Môn: TOÁN – LỚP 9 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 60 phút Điểm Nhận xét bài làm
Họ và tên....................................... Lớp 9
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Học sinh khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1. Căn bậc hai số học của 36 là? A. 6. B. -6. C. ±6. D. -36.
Câu 2. Căn bậc hai của một số a không âm là một số x sao cho A. a = x2. B. x = −a2. C. x - a = 0. D. x = 2a.
Câu 3. Các phát biểu nào sau đây đúng?
A. a. b = ab . B. a a =
(với a ≥ 0; b > 0) b b
C. a + b = a + b (với a, b ≥ 0). D. 2 a = . a
Câu 4. Cho các biểu thức A, B mà A.B ≥ 0; B > 0, khẳng định nào sau đây là đúng? A. A AB = . B. A AB = − . C. A A = . D. A AB = . B B B B B B B B
Câu 5. Cho các biểu thức A < 0 và B ≥ 0, khẳng định nào sau đây là đúng? A. 2 A B = A B. B. 2 A B = −A B. C. 2 A B = −B A. D. 2 A B = B A.
Câu 6.
Cho tam giác ABC vuông tại A, có các
cạnh như hình vẽ bên. Em hãy trả lời các câu
a, b, c, d dưới đây.
a. Hệ thức nào sau đây đúng? A. 2 AH = AB.AC. B. 2 AH = HB.HC. C. 2 AH = AB.HB. D. 2 AH = HC.BC
b. Hệ thức nào sau đây sai? A. 2 AB = HB.BC. B.AB.AC = AH.BC. C. 2 AC = HC.HB. D. 2 AH = HC.HB
c. Hệ thức nào sau đây sai? 1 1 1 A. 2 b = b '.a. B. = + . C. 2 h = b '.c '. D. a.h = b '.c '. 2 2 2 h c b
d. “Trong tam giác vuông, bình phương đường cao ứng với cạnh huyền bằng...”. Cụm từ thích
hợp điền vào chỗ trống là
A. tích hai cạnh góc vuông.
B. tích hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền.
C. tích cạnh huyền và một cạnh góc vuông.
D. tổng nghịch đảo các bình phương của hai cạnh góc vuông.
Câu 7. Cho góc α là góc nhọn bất kỳ. Chọn khẳng định đúng.
A. sin α + cos α = 1. B. 3 3
sin α + cos α = 1. C. 2 2
sin α + cos α = 1. D. sin α − cos α = 1.
Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại A như hình vẽ bên. Khi đó sinα bằng A. AB . B. AC . BC BC C. AC . D. AB . AB AC
Câu 9. Cho góc α là góc nhọn bất kỳ. Chọn khẳng định sai. α cos . A. 2 α + 2 sin cos α = 1. B. cos cot α = . C. tan . α cot α = 1. D. α tan α = sin α sin α
B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 10. (1,5 điểm). Tính các căn bậc hai của các số sau: a) 36. b) − 16. c) 169. d) 225. e) 4 . g) − 9 . 25 64 Câu 11. (1,0 điểm) 2
a) Tìm điều kiện xác định của 5 + 50x.
b) Rút gọn biểu thức (2 − 5) .
Câu 12. (0,5 điểm). Thực hiện phép tính a) 2,5. 14, 4. b) 225 . 729
Câu 13. (1,5 điểm). Cho biểu thức x 3 x − 2 P = − − với x ≥ 0 và x ≠ 9. x − 3 x + 3 x − 9
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Với giá trị nào của a thì P nhận giá trị nguyên?
Câu 14. (2,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 24cm, AC = 32cm. a) Tính sinC, cosC.
b) Đường trung trực của BC cắt AC, BC theo thứ tự D và E. Tính DE.
Câu 15. (0,5 điểm).
Một tòa nhà có chiều cao h (m).
Khi tia nắng tạo với mặt đất một
góc 550 thì bóng của tòa nhà trên
mặt đất dài 15m. Tính chiều cao h của tòa nhà.
Học sinh KT không làm câu 13, 14, 15 phần tự luận. ...Hết…
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ GIỮA KÌ NĂM 2023 – 2024
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6a 6b 6c 6d 7 8 9 Đáp A A B D B B C D B C B D án
II. Tự luận (7 điểm) Câu Nội dung Điểm Ghi chú 10a 36 = 6. 0,25 10b − 16 = −4. 0,25 10c 169 = 13. 0,25 10d 225 = 15. 0,25 10e 4 0,25 = 2 . 25 5 10g 0,25 − 9 = − 3 64 8 11a 5 + 50x. ≥ 0 ⇔ 50x ≥ −5 0,25 − ⇔ ≥ 1 x . 0,25 10 11b ( 2 0,25 2 − 5 ) = 2 − 5 = 5 − 2. 0,25 12a
2, 5. 14, 4 = 2, 5.14, 4 = 36 = 6. 0,25 12a 225 0,25 = 225 = 15 = 5 729 729 27 9 13a x 3 x − 2 P = − − x − 3 x + 3 x − 9
x( x + 3) − 3( x − 3) − x + 2 P = ( 0,25 x − 3)( x + 3) x + 3 x − 3 x + 9 − x + 2 P = 0,25 x − 9 11 P = 0,25 x − 9 13b
P nhận giá trị nguyên khi x – 9 là ước của 11. Khi đó 0,25 ta được: x – 9 = 11 x – 9 = -11 0,25 x – 9 = 1 x – 9 = -1 ⇒ x = 18, x = 10, x = 8. 0,25 14a Vẽ hình 0,25 Tính được BC = 40 (cm) 0,25 SinC = 24 = 0, 6 40 0,25 0,25 CosC = 32 = 0, 8 40 14b Ta có EC = 1/2BC = 20 (cm). 0,25 Xét A ∆ BC và E ∆ DC có   0 A = E = 90  C chung ∆ABC ∼ ∆EDC (g-g) 0,25 AB ED AB.EC ⇒ = ⇔ ED = (cm) 0,25 AC EC AC ED 24.20 = = 15 (cm) 32 0,25 15 h = 15.tan550 ≈ 21,42 (m) 0,5
Học sinh giải cách khác có kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ
DÀNH CHO HS KT KHÔNG LÀM CÂU 13, 14, 15 NĂM 2023 – 2024
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,33đ Câu 1 2 3 4 5 6a 6b 6c 6d 7 8 9 Đáp A A B D B B C D B C A D án
II. Tự luận (6 điểm) Câu Nội dung Điểm Ghi chú 10a 36 = 6. 0,5 10b − 16 = −4. 0,5 10c 169 = 13. 0,5 10d 225 = 15. 0,5 10e 4 0,5 = 2 . 25 5 10g 0,5 − 9 = − 3 64 8 11a 5 + 50x. ≥ 0 ⇔ 50x ≥ −5 0,5 − ⇔ ≥ 1 x . 0,5 10 11b ( 2 0,5 2 − 5 ) = 2 − 5 = 5 − 2. 0,5 12a
2, 5. 14, 4 = 2, 5.14, 4 = 36 = 6. 0,5 12a 225 0,5 = 225 = 15 = 5 729 729 27 9
Học sinh giải cách khác có kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa 9 10
Document Outline

  • A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)