Đề giữa học kỳ 2 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Ngô Gia Tự – Đắk Lắk

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi giữa học kì 2 môn Toán 12 năm học 2022 – 2023 .Mời bạn đọc đón xem.

1/7 - Mã đề 001
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
(Đề thi có 06 trang)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. H tất cả các nguyên hàm của hàm số
( )
sinfx x=
A.
sin xC−+
. B.
cos xC
+
. C.
2
1
sin
2
xC+
. D.
cos xC−+
.
Câu 2. Cho hàm số
( )
fx
có đạo hàm
( )
fx
liên tục trên đoạn
[ ]
0;2
và thỏa mãn
( )
0 1,f
=
(
)
27f =
. Giá
tr của
( )
2
0
dfxx
bằng
A.
4I =
. B.
6
I
=
. C.
6I =
D.
8I =
.
Câu 3. H tất cả các nguyên hàm của hàm số
( ) sin3fx x=
A.
1
cos3 .
3
xC−+
B.
1
cos3 .
3
xC+
C.
cos3 .xC−+
D.
cos3 C.x +
Câu 4. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
. B.
sin d cos cos dx xx x x xx=
∫∫
.
C.
. D.
sin d cos cos d
x x x x x xx= +
∫∫
.
Câu 5. Biết
( )
2
1
d2fx x=
( )
2
1
d6gx x
=
. Khi đó
(
) (
)
2
1
df x gx x−

bằng
A.
8
B.
4
. C.
4
. D.
8
.
Câu 6. H tất cả các nguyên hàm của hàm số
( ) sin
fx x x= +
A.
2
cos
2
x
xC++
B.
2
cosx xC
++
C.
2
cosx xC−+
D.
2
cos
2
x
xC−+
Câu 7. Cho
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
( )
e2
x
fx x= +
tha mãn
( )
3
0.
2
F =
m
( )
.Fx
A.
( )
2
5
e.
2
x
Fx x=++
B.
( )
2
1
2e .
2
x
Fx x= +−
C.
( )
2
1
e.
2
x
Fx x=++
D.
( )
2
3
e.
2
x
Fx x=++
Câu 8. Trong không gian với h trc to độ
,Oxyz
cho mặt cầu
( )
S
tâm
( )
1; 2;1I
cắt mặt phẳng
( )
:2 2 7 0P xy z−+ +=
theo một đường tròn có đường kính bằng 8. Phương trình mặt cầu
( )
S
là:
A.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 1 81.xy z + +− =
B.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 1 25.xy z + +− =
C.
D.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 1 5.xy z + +− =
Câu 9. Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
( )
2
3
2
2
1
d 2.
1
xf x
x
x
+
=
+
Tính
( )
10
5
d.
fx
Ix
x
=
Mã đề 001
2/7 - Mã đề 001
A.
2
. B.
1
2
. C.
1
. D.
4
.
Câu 10. Trong không gian với h trc to độ
,Oxyz
cho hai điểm
( )
1;1;1A
,
( )
3; 1;1B
. Mặt cầu đường
kính
AB
có phương trình là
A.
( ) ( )
22
2
2 1 2.x yz+ +++ =
B.
( ) ( )
22
2
2 1 4.x yz + +− =
C.
( ) ( )
22
2
2 1 4.x yz+ + ++ =
D.
( ) ( )
22
2
2 1 2.x yz + +− =
Câu 11. Cho hàm số
(
)
fx
đạo hàm liên tục trên
. Biết
( )
24f =
( )
1
0
21xf x dx =
. Khi đó
( )
2
2
0
'x f x dx
bằng
A.
6
. B.
8
. C.
4
. D.
2
.
Câu 12. Trong không gian
,Oxyz
mặt phẳng nào dưới đây nhận vectơ
(
)
3;1; 7n =
mt véc pháp
tuyến ?
A.
3 70xy+−=
. B.
3 7 10xy z +=
. C.
3 7 30xy z+ −=
. D.
3 70xz
++=
.
Câu 13. Cho biết
2
2
0
1
ln 5 ln 3
43
x
dx a b
xx
= +
++
với
,ab
. Tính
22
Ta b= +
bằng
A.
25
. B.
13
. C.
5
. D.
10
.
Câu 14. Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
( ) ( ) ( )
( )
2 22
: 1 2 31Sx y z + +− =
điểm
( )
2; 3; 4A
.
Xét các đim
M
thuộc
( )
S
sao cho đường thẳng
AM
tiếp xúc với
( )
S
,
M
luôn thuộc mặt phẳng
phương trình là:
A.
2 2 2 15 0xyz+ +−=
. B. .
70xyz++−=
C.
70xyz
+++=
. D.
2 2 2 15 0xyz
+ ++=
.
Câu 15. nh diện tích
S
của hình phẳng giới hn bi đ th m s
2
1yx= +
, trục hoành hai đường
thẳng
1, 2
xx=−=
.
A.
16
S =
. B.
78
5
S =
. C.
6S =
. D.
8
3
S =
.
Câu 16. Trong không gian
Oxyz
cho điểm
( )
2;1; 3A
điểm
( )
4; 3;1B
. Toạ độ trung điểm
I
của đoạn
thẳng
AB
A.
(
)
6; 2; 4
. B.
( )
2; 4; 2−−
. C.
( )
3; 1; 2
. D.
( )
1;2;1
−−
.
Câu 17. Trong không gian
,
Oxyz
cho điểm
(1; 2; 4).M
Hình chiếu vuông góc của
M
trên mặt phẳng
(
)
Oyz
là điểm nào dưới đây?
A.
(0; 2;4)N
. B.
(1; 0; 4)S
. C.
(1;0;0)P
. D.
(1; 2; 0)Q
.
Câu 18. Biết hàm s
( )
Fx
một nguyên hàm của hàm s
( )
cosfx x=
tha mãn
2
2
F
π

=


. Giá tr
của
( )
F
π
bằng
A.
2.
B.
1.
C.
3.
D.
4.
Câu 19. Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
( )
1; 2; 5M
. Mặt phẳng
( )
P
đi qua
M
cắt các trc
,,Ox Oy Oz
lần lượt ti
,,ABC
sao cho
M
là trc tâm tam giác
ABC
. Phương trình mặt phẳng
( )
P
là:
3/7 - Mã đề 001
A.
0
521
xyz
++=
. B. .
1
521
xyz
++=
C.
2 5 30 0xyz
++−=
. D.
80
xyz++−=
.
Câu 20. Biết
( )
1
0
d2fx x=
(
)
3
1
d 4.fx x=
Khi đó
( )
3
0
dfx x
bằng
A.
2.
B.
6.
C.
6.
D.
2.
Câu 21. H tất cả các nguyên hàm của hàm số
(
)
2
1
3
fx x x
x
=−+
A.
2
1
23xC
x
−− +
. B.
32
13
ln
32
x x xC−++
.
C.
32
13
ln
32
x x xC+++
. D.
32
2
13 1
32
xx C
x
−+
.
Câu 22. Gọi
V
th tích vt th tròn xoay tạo thành do quay xung quanh trục hoành một elip phương
trình
22
1
25 16
xy
+=
. Khi đó
V
có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây:
A.
670
B.
400
C.
335
D.
550
Câu 23. Trong không gian
,
Oxyz
cho mặt phẳng
(
)
: 2 10xy z
α
+ +=
. Mặt phẳng nào dưới đây song
song với
( )
?
α
A.
( )
: 2 2 0.Pxy z−+ +=
B.
( )
: 2 1 0.Sxy z+ +=
C.
( )
: 2 1 0.R xy z+ + +=
D.
( )
: 2 1 0.Qxy z+ −=
Câu 24. Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( )
2; 3;1A
(
)
4; 1; 3B
. Mặt phẳng trung trc của đoạn
thẳng
AB
có phương trình là
A.
3 2 30x yz +−=
. B.
3 2 30x yz ++=
.
C.
2 3 50x yz
+ +−=
. D.
3 2 30x yz +−=
.
Câu 25. Biết
( )
2x
Fx e x=
là một nguyên hàm của hàm số
(
)
fx
trên
. Khi đó
( )
2f x dx
bằng
A.
2
2e 2 .
x
xC
−+
B.
22
e4 .
x
xC−+
C.
22
1
e C.
2
x
x−+
D.
22
1
e2 .
2
x
xC−+
Câu 26. : Cho
2
1
(1 ln )d
e
x x x ae be c+ = ++
với
,,abc
là các s hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
ab c−=
. B.
abc+=
. C.
abc−=
. D.
ab c+=
.
Câu 27. H nguyên hàm của hàm số
( ) ( )
4 1 lnfx x x= +
là:
A.
22
2 ln 3x x xC++
B.
22
2 lnx xx C++
C.
22
2 lnx xx+
D.
22
2 ln 3xxx
+
Câu 28. Cho
( )
H
hình phẳng giới hạn bởi các đường
,2y xy x= =
trục hoành. Diện tích của
hình
( )
H
bằng:
4/7 - Mã đề 001
A.
10
3
B.
7
3
C.
16
3
D.
8
3
Câu 29. Trong không gian
,Oxyz
mặt phẳng đi qua ba điểm
(2;0;0), (0;3;0), (0;0; 2)ABC
phương
trình là
A.
1
232
x yz
++=
. B.
1
2 32
xyz
+ +=
. C.
1
23 2
xy z
++ =
. D.
1
232
x yz
++=
.
Câu 30. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tc trên
thoả n
(
)
(
)
23
3
4 62 4
5
xf x f x x+=+
. Giá tr
( )
4
0
f x dx
bằng:
A.
52
. B.
52
25
. C.
48
. D.
48
25
.
Câu 31. Trong không gian với h trc to độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
với
( )
2;1; 3 ,A
(
)
1; 1; 2 ,B
( )
3; 6;1 .C
Đim
( )
;;M xyz
thuộc mặt phẳng
( )
Oyz
sao cho
22 2
MA MB MC++
đạt giá tr nh nhất. Tính giá trị biểu thc
Pxyz=++
A.
2P
=
. B.
2P =
. C.
6P =
. D.
0P =
.
Câu 32. Cho hàm số
( )
y fx=
thoả mãn
( )
0, 0fx x< ∀>
đạo hàm
( )
'fx
liên tc trên
( )
0;+∞
thoả n:
( ) ( ) ( )
2
' 21 , 0fx x f x x= + ∀>
( )
1
1
2
f =
. Giá tr của biu thc
( ) ( ) ( )
1 2 ... 2023ff f+ ++
bằng
A.
2023
2024
B.
2022
2023
C.
2024
2023
D.
2021
2022
Câu 33. Xét
( )
fx
mt hàm s tùy ý,
(
)
Fx
một nguyên hàm của
( )
fx
trên đoạn
[ ]
;ab
. Mệnh đề nào
dưới đây đúng ?
A.
( ) ( ) ( )
d
b
a
f x x Fa Fb= +
. B.
( ) ( ) ( )
d
b
a
f x x Fa Fb=
.
C.
( ) ( ) ( )
d
b
a
f x x Fb Fa=
. D.
( ) ( ) ( )
d
b
a
f x x Fa Fb=−−
.
Câu 34. H tất cả các nguyên hàm của hàm số
( )
2
fx x=
A.
3
.xC
+
B.
3
.
3
x
C+
C.
2.xC+
D.
.xC+
5/7 - Mã đề 001
Câu 35. Cho hàm số
(
)
fx
xác định trên
1
\
2



thoả n
( ) ( ) ( )
2
' , 0 1, 1 2
21
fx f f
x
= = =
. Giá tr
biểu thức
(
)
( )
13
ff−+
bằng
A.
ln15
B.
4 ln15
+
C.
2 ln15+
D.
3 ln15+
Câu 36. Gọi
D
là hình phẳng gii hạn bởi các đường
2
, 0, 0
x
ye y x= = =
1x =
. Th tích khối tròn
xoay tạo thành khi quay
D
quanh trục hoành
Ox
bằng
A.
1
4
0
d
x
ex
. B.
1
4
0
d
x
ex
π
. C.
1
2
0
d
x
ex
π
. D.
1
2
0
d
x
ex
.
Câu 37. Cho hình phẳng
( )
H
giới hạn bởi các đường
2
3, 0, 0, 1yx y x x=+===
. Gọi
V
thể tích của
khối tròn xoay được tạo thành khi quay
(
)
H
xung quanh trục
Ox
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
1
2
2
0
3V x dx
π
= +
B.
( )
1
2
0
3
V x dx
π
= +
C.
( )
1
2
0
3V x dx= +
D.
( )
1
2
2
0
3V x dx= +
Câu 38. Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
( )
2; 1; 4M
mặt phẳng
(
)
:3 2 1 0P x yz ++=
. Phương
trình mặt phẳng đi qua
M
và song song với mặt phẳng
( )
P
là:
A.
2 2 4 21 0
xyz++=
. B.
2 2 4 21 0xyz+−=
.
C.
3 2 12 0x yz
+− =
. D.
3 2 12 0x yz ++ =
.
Câu 39. Cho hình phẳng
( )
H
giới hạn bởi đồ thị
2
3y xx=
trục hoành
Ox
. Tính thể tích
V
của khối
tròn xoay sinh bởi
( )
H
khi quay quanh
Ox
.
A.
9
.
2
V
π
=
B.
81
.
10
V =
C.
9
.
2
V =
D.
81
.
10
V
π
=
Câu 40. Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
( )
S
:
( )
( ) (
)
2 22
3 2 4 25.xyz ++ +− =
Tọa đ m
I
bán kính
R
của
( )
S
A.
( )
3; 2; 4I −−
,
5.R =
B.
(
)
3; 2; 4I −−
,
25.R =
C.
( )
3; 2; 4I
,
25.R =
D.
( )
3; 2; 4I
,
5.R =
Câu 41. Cho hai hàm s
32
() 1
f x ax bx cx= + +−
2
1
() (,,, , )
2
g x dx ex abcde= ++
. Biết rằng đồ
th của hàm s
()y fx
=
()y gx=
cắt nhau tại ba điểm hoành độ lần lượt
3
;
1
;
2
(tham khảo
hình vẽ bên) .
6/7 - Mã đề 001
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ th đã cho có diện tích bằng
A.
253
48
. B.
253
12
. C.
125
12
. D.
125
48
.
Câu 42. Cho hàm s bậc ba
(
)
y fx
=
. Gọi
S
diện tích hình phẳng giới hn bi các đường
(
)
y fx=
,
0y =
,
1x =
3x
=
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
( ) ( )
23
12
S f x dx f x dx
=
∫∫
. B.
(
) (
)
23
12
S f x dx f x dx
=−+
∫∫
.
C.
( ) ( )
23
12
S f x dx f x dx
= +
∫∫
. D.
(
) ( )
23
12
S f x dx f x dx
=−−
∫∫
.
Câu 43. Biết
3
()Fx x=
là một nguyên hàm của hàm số
()fx
trên
. Giá trị của
[ ]
3
1
1 ()dfx x+
bằng
A.
22.
B.
28.
C.
26.
D.
20.
Câu 44. Tính tích phân
1
0
d
x
I xe x
=
bằng cách đặt
x
ux
dv e dx
=
=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1
1
2
0
0
1
2
xx
I x e e dx= +
. B.
1
1
2
0
0
1
2
xx
I x e e dx=
.
C.
1
1
0
0
xx
I xe e dx=
. D.
1
1
0
0
xx
I xe e dx= +
.
Câu 45. Trong không gian
,Oxyz
mặt cầu
( )
S
tâm
(
)
1; 2; 3I
tiếp xúc mặt phẳng
2 2 30xyz+ +=
có phương trình là
A.
B.
C.
D.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 3 2.xy z ++ +− =
Câu 46. Biết
( )
3
1
d3fx x=
. Khi đó
( )
3
1
2dfx x
bằng
7/7 - Mã đề 001
A.
5.
B.
9.
C.
6.
D.
3
2
.
Câu 47. Trong không gian
Oxyz
cho hai điểm
( )
4; 2; 1A
,
( )
2; 1; 4B −−
. Đim
( )
;;M abc
tha n
3 0AM BM =+
 
. Khi đó
2abc++
bằng
A.
6
. B.
5
2
. C.
3
. D.
2
.
Câu 48. Cho hàm số
(
)
y fx=
liên tục trên
( )
5
3
d6fx x=
. Giá trị của
( )
2
1
2 1d
fx x+
bằng
A.
3
. B.
4
. C.
13
. D.
12
.
Câu 49. Cho hàm s
()
fx
liên tục và không âm trên đoạn
[ ]
;.ab
Diện tích hình thang cong gii hạn bởi đ
th của hàm s
()
y fx=
, trục
Ox
2
đường thẳng
,x ax b= =
được tính theo công thức nào dưới đây ?
A.
(
)
d.
b
a
S fx x
π
=
B.
( )
d.
b
a
S fx x=
C.
( )
d.
b
a
S fx x=
D.
( )
2
d.
b
a
S fx x
π
=

Câu 50. Biết
( )
1
0
2d 4fx x x +=

. Khi đó
( )
1
0
dfx x
bằng
A.
3
. B.
6
. C.
4
. D.
2
.
------ HẾT ------
1
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
(Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 50.
001 002 003 004 005
1
D
D
D
B
B
2
C
C
A
C
A
3
A
C
B
B
C
4
A
A
A
D
C
5
C
D
D
A
A
6
D
A
D
B
D
7
C
B
B
C
B
8
B
C
A
B
A
9
D
A
D
B
A
10
D
A
C
A
C
11
B
D
B
D
C
12
C
B
D
C
D
13
B
C
C
B
B
14
B
D
D
A
C
15
C
C
C
D
D
16
C
B
C
C
C
17
A
D
D
B
B
18
B
B
A
A
B
19
C
B
B
D
C
20
A
A
A
B
D
21
B
D
D
A
D
22
C
A
B
C
B
23
A
D
C
D
A
24
D
C
D
D
A
25
D
B
A
A
D
26
C
D
B
C
B
27
A
B
C
C
A
28
A
A
C
A
C
29
C
A
D
D
C
30
B
D
A
B
B
31
D
D
B
C
A
32
A
C
A
B
B
33
C
A
D
B
B
2
34
B
B
B
A
D
35
D
A
C
D
C
36
B
C
D
B
D
37
A
B
A
A
B
38
C
B
B
C
C
39
D
C
C
D
A
40
D
A
A
B
B
41
A
D
B
A
D
42
B
A
B
C
A
43
B
B
D
D
D
44
C
A
C
A
B
45
A
C
B
D
C
46
C
C
D
D
A
47
D
A
A
C
D
48
A
D
C
C
B
49
B
C
B
A
C
50
A
D
A
D
D
006 007 008
1
C
D
D
2
A
C
B
3
D
D
A
4
D
B
D
5
C
B
A
6
C
D
A
7
A
D
C
8
A
A
C
9
D
B
D
10
D
D
D
11
B
A
B
12
B
C
A
13
D
D
C
14
D
A
C
15
B
C
A
16
C
C
D
17
B
B
A
18
B
A
B
19
A
A
C
20
D
D
B
21
C
B
C
22
B
C
D
23
A
B
D
3
24
A
B
B
25
B
A
A
26
C
D
B
27
D
D
B
28
C
C
D
29
A
C
C
30
A
D
D
31
D
A
C
32
B
C
C
33
B
C
B
34
C
A
D
35
A
A
D
36
D
C
A
37
B
B
C
38
D
B
A
39
A
A
B
40
B
D
A
41
B
D
A
42
C
A
B
43
D
C
C
44
A
C
B
45
B
D
C
46
C
B
A
47
C
A
A
48
A
B
B
49
A
D
C
50
C
A
B
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-12
| 1/10

Preview text:

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 06 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001
Câu 1. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x 1
A. −sin x + C .
B. cos x + C . C. 2
sin x + C .
D. −cos x + C . 2
Câu 2. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′( x) liên tục trên đoạn [0;2] và thỏa mãn f (0) =1, f (2) = 7. Giá 2 trị của f
∫ (x)dx bằng 0
A. I = 4 . B. I = 6 − . C. I = 6 D. I = 8 .
Câu 3. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = sin 3x 1 1
A. − cos3x +C.
B. cos3x +C. C. D. 3 3 − cos3x +C. cos3x + C.
Câu 4. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. xsin xdx = −xcos x + cosxdx ∫ ∫ .
B. xsin xdx = xcos x − cosxdx ∫ ∫ .
C. xsin xdx = −xcos x − cosxdx ∫ ∫ .
D. xsin xdx = xcos x + cos d x x ∫ ∫ . 2 2 2 Câu 5. Biết f
∫ (x)dx = 2 và g
∫ (x)dx = 6 . Khi đó  f
∫ (x)− g(x)dx  bằng 1 1 1 A. 8 − B. 4. C. 4 − . D. 8.
Câu 6. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = x + sin x 2 x 2 x A.
+ cos x + C B. 2 + + C. 2 − + D. − cos x + C 2 x cos x C x cos x C 2
Câu 7. Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) = ex f x
+ 2x thỏa mãn F ( ) 3
0 = . Tìm F (x). 2 A. F (x) x 2 5 = e + x + . B. F (x) x 2 1 = 2e + x − . 2 2 C. F (x) x 2 1 = e + x + . D. F (x) x 2 3 = e + x + . 2 2
Câu 8. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) có tâm I (1;2; ) 1 và cắt mặt phẳng
(P):2x y + 2z + 7 = 0 theo một đường tròn có đường kính bằng 8. Phương trình mặt cầu (S) là:
A. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 2 1 = 81.
B. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 2 1 = 25.
C. (x + )2 + ( y + )2 + (z + )2 1 2 1 = 9.
D. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 2 1 = 5. 3 xf ( 2 x + ) 1 10 f (x)
Câu 9. Cho hàm số f (x) liên tục trên  và dx = 2. ∫ Tính I = d .x ∫ 2 x +1 x 2 5 1/7 - Mã đề 001 1 A. 2. B. . C. 1. D. 4. 2
Câu 10. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1;1; ) 1 , B(3;−1; ) 1 . Mặt cầu đường
kính AB có phương trình là A. (x + )2 2 2 + y + ( z + )2 1 = 2. B. (x − )2 2
2 + y + ( z − )2 1 = 4. C. (x + )2 2 2 + y + ( z + )2 1 = 4. D. (x − )2 2
2 + y + ( z − )2 1 = 2. 1
Câu 11. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên  . Biết f (2) = 4 và xf
∫ (2x)dx =1. Khi đó 0
2 2x f '(x)dx ∫ bằng 0 A. 6. B. 8. C. 4. D. 2. 
Câu 12. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây nhận vectơ n = (3;1;− 7) là một véc tơ pháp tuyến ?
A. 3x + y − 7 = 0.
B. 3x y − 7z +1 = 0 .
C. 3x + y − 7z − 3 = 0. D. 3x + z + 7 = 0. 2 x −1 Câu 13. Cho biết
dx = aln5 + bln3 ∫ 2x +4x+3
với a,b ∈ . Tính 2 2
T = a + b bằng 0 A. 25. B. 13. C. 5. D. 10.
Câu 14. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 : 1 2
3 = 1 và điểm A(2;3;4).
Xét các điểm M thuộc (S ) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với (S ) , M luôn thuộc mặt phẳng có phương trình là:
A. 2x + 2y + 2z −15 = 0 .
B. . x + y + z − 7 = 0
C. x + y + z + 7 = 0 .
D. 2x + 2y + 2z +15 = 0 .
Câu 15. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = x +1 , trục hoành và hai đường thẳng x = 1, − x = 2 . 78 8
A. S = 16. B. S = .
C. S = 6 . D. S = . 5 3
Câu 16. Trong không gian Oxyz cho điểm A(2;1;3) và điểm B(4; 3 − ; )
1 . Toạ độ trung điểm I của đoạn thẳng AB A. (6; 2; − 4). B. (2; 4; − 2 − ). C. (3; 1; − 2). D. (1; 2 − ;− ) 1 .
Câu 17. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1;− 2;4). Hình chiếu vuông góc của M trên mặt phẳng
(Oyz) là điểm nào dưới đây?
A. N(0;− 2;4).
B. S(1;0;4) .
C. P(1;0;0) .
D. Q(1;− 2;0) .  π
Câu 18. Biết hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = cos x và thỏa mãn F  =   2 . Giá trị  2  của F (π ) bằng A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1;2;5) . Mặt phẳng (P) đi qua M cắt các trục Ox,Oy,Oz lần lượt tại ,
A B,C sao cho M là trực tâm tam giác ABC . Phương trình mặt phẳng (P)là: 2/7 - Mã đề 001 x y z x y z A. + + = 0 . B. . + + = 1 5 2 1 5 2 1
C. x + 2y + 5z − 30 = 0 .
D. x + y + z − 8 = 0 . 1 3 3
Câu 20. Biết f
∫ (x)dx = 2 và f (x)dx = 4. − ∫
Khi đó f ( x)dx ∫ bằng 0 1 0 A. 2. − B. 6. − C. 6. D. 2.
Câu 21. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x) 2 1
= x − 3x + là x 1 1 3 A. 2x − 3 − + C
x x + ln x + C 2 . B. 3 2 . x 3 2 1 3 1 3 1 C. 3 2
x + x + ln x + C . D. 3 2 x x − + C . 3 2 2 3 2 x
Câu 22. Gọi V là thể tích vật thể tròn xoay tạo thành do quay xung quanh trục hoành một elip có phương 2 2 x y trình +
= 1 . Khi đó V có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây: 25 16 A. 670 B. 400 C. 335 D. 550
Câu 23. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α ) : x y + 2z +1 = 0. Mặt phẳng nào dưới đây song song với (α )?
A. (P) : x y + 2z + 2 = 0.
B. (S ) : x + y − 2z +1 = 0.
C. (R) : x + y + 2z +1 = 0.
D. (Q) : x + y − 2z −1 = 0.
Câu 24. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A( 2 − ;3; ) 1 và B(4; 1;
− 3) . Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB có phương trình là A. 3
x − 2y + z − 3 = 0 .
B. 3x − 2y + z + 3 = 0.
C. 2x + 3y + z − 5 = 0 .
D. 3x − 2y + z − 3 = 0.
Câu 25. Biết F (x) x 2
= e x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên  . Khi đó f (2x)dx ∫ bằng 1 1 A. x 2
2e − 2x + C. B. 2x 2
e − 4x + C. C. 2x 2 e − x + C. D. 2x 2 e − 2x + C. 2 2 e Câu 26. : Cho 2
(1+ xln x)dx = ae + be + c
với a,b,c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 1
A. a b = −c .
B. a + b = c .
C. a b = c .
D. a + b = −c .
Câu 27. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 4x(1+ ln x) là: A. 2 2
2x ln x + 3x + C B. 2 2
2x ln x + x + C C. 2 2
2x ln x + x D. 2 2
2x ln x + 3x
Câu 28. Cho (H ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x, y = x − 2 và trục hoành. Diện tích của hình (H )bằng: 3/7 - Mã đề 001 10 7 16 8 A. B. C. D. 3 3 3 3
Câu 29.
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua ba điểm (
A 2;0;0), B(0;3;0),C(0;0; 2 − ) có phương trình là x y z x y z x y z x y z A. + + = 1. B. + + = 1 − . C. + + =1. D. + + = 1 − . 2 3 2 2 3 − 2 2 3 2 − 2 3 2 3
Câu 30. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và thoả mãn 4xf ( 2
x ) + 6 f (2x) 3 = x + 4 . Giá trị 5 4 f (x)dx ∫ bằng: 0 52 48 A. 52. B. . C. 48. D. . 25 25
Câu 31. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho tam giác ABC
với A(2;1;3), B(1; 1; − 2), C(3; 6 − ; )
1 . Điểm M ( ;x y;z) thuộc mặt phẳng (Oyz) sao cho 2 2 2
MA + MB + MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị biểu thức P = x + y + z A. P = 2 − .
B. P = 2.
C. P = 6 . D. P = 0 .
Câu 32. Cho hàm số y = f (x) thoả mãn f (x) < 0, x
∀ > 0 và có đạo hàm f '(x) liên tục trên (0;+∞) thoả mãn:
f (x) = ( x + ) 2 '
2 1 f (x), x ∀ > 0 và f ( ) 1
1 = − . Giá trị của biểu thức 2 f ( )
1 + f (2) +...+ f (2023) bằng 2023 2022 2024 2021 A. B. C. D. − 2024 2023 2023 2022
Câu 33. Xét f (x) là một hàm số tùy ý, F (x) là một nguyên hàm của f (x) trên đoạn[ ;
a b]. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? b b A. f
∫ (x)dx = F(a)+ F(b). B. f
∫ (x)dx = F(a)− F(b). a a b b C. f
∫ (x)dx = F(b)− F(a). D. f
∫ (x)dx = −F(a)− F(b). a a
Câu 34. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số ( ) 2
f x = x 3 x A. 3 x + C. B. + C.
C. 2x + C.
D. x + C. 3 4/7 - Mã đề 001 2
Câu 35. Cho hàm số f (x) xác định trên 1  \  
thoả mãn f '( x) =
, f (0) =1, f ( ) 1 = 2 . Giá trị 2   2x −1 biểu thức f (− ) 1 + f (3) bằng A. ln15 B. 4 + ln15 C. 2 + ln15 D. 3 + ln15
Câu 36. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường 2x
y = e , y = 0, x = 0 và x =1. Thể tích khối tròn
xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành Ox bằng 1 1 1 1 A. 4x e dx ∫ . B. 4x π e dx ∫ . C. 2x π e dx ∫ . D. 2x e dx ∫ . 0 0 0 0
Câu 37. Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi các đường 2
y = x + 3, y = 0, x = 0, x =1. Gọi V là thể tích của
khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H ) xung quanh trục Ox . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 1 2
A. V = π ∫( 2x + 3) dx
B. V = π ∫( 2x + 3)dx 0 0 1 1 2
C. V = ∫( 2x + 3)dx
D. V = ∫( 2x + 3) dx 0 0
Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2; 1;
− 4) và mặt phẳng (P) :3x − 2y + z +1 = 0. Phương
trình mặt phẳng đi qua M và song song với mặt phẳng (P) là:
A. 2x − 2y + 4z + 21 = 0.
B. 2x − 2y + 4z − 21 = 0 .
C. 3x − 2y + z −12 = 0 .
D. 3x − 2y + z +12 = 0.
Câu 39. Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị 2
y = 3x x và trục hoành Ox . Tính thể tích V của khối
tròn xoay sinh bởi (H ) khi quay quanh Ox . 9π 81 9 81π A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2 10 2 10
Câu 40. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) : (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 3 2
4 = 25. Tọa độ tâm I
bán kính R của (S ) là A. I ( 3 − ;2; 4 − ) , R = 5. B. I ( 3 − ;2; 4 − ) , R = 25. C. I (3; 2
− ;4), R = 25. D. I (3; 2 − ;4), R = 5.
Câu 41. Cho hai hàm số 3 2
f (x) = ax + bx + cx −1 và 2 1
g(x) = dx + ex + (a,b,c,d,e∈). Biết rằng đồ 2
thị của hàm số y = f (x) và y = g(x) cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 3 − ; 1 − ; 2 (tham khảo hình vẽ bên) . 5/7 - Mã đề 001
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng 253 253 125 125 A. . B. . C. . D. . 48 12 12 48
Câu 42. Cho hàm số bậc ba y = f (x) . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x) , y = 0 , x = 1
− và x = 3. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? 2 3 2 3 A. S = f
∫ (x)dx f
∫ (x)dx.
B. S = − f
∫ (x)dx + f ∫ (x)dx. 1 − 2 1 − 2 2 3 2 3 C. S = f
∫ (x)dx + f
∫ (x)dx .
D. S = − f
∫ (x)dx f ∫ (x)dx . 1 − 2 1 − 2 3 Câu 43. Biết 3
F(x) = x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên . Giá trị của ∫[1+ f (x)]dx bằng 1 A. 22. B. 28. C. 26. D. 20. 1 u  = x
Câu 44. Tính tích phân x I = xe dx ∫ bằng cách đặt 
. Mệnh đề nào sau đây đúng? x  = 0 dv e dx 1 1 1 1 1 1 A. 2 x x
I = x e + e dx 2 x x
I = x e e dx 2 ∫ . B. 2 ∫ . 0 0 0 0 1 1 1 1 C. x x
I = xe e dx ∫ . D. x x
I = xe + e dx ∫ . 0 0 0 0
Câu 45. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S ) có tâm I (1; 2
− ;3) và tiếp xúc mặt phẳng
x + 2y − 2z + 3 = 0 có phương trình là
A. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 2 3 = 4.
B. (x + )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 2 3 = 2.
C. (x + )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 2 3 = 4.
D. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 2 3 = 2. 3 3
Câu 46. Biết f
∫ (x)dx = 3. Khi đó 2 f (x)dx ∫ bằng 1 1 6/7 - Mã đề 001 3 A. 5. B. 9. C. 6. D. . 2
Câu 47. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(4; 2; ) 1 , B( 2
− ;−1;4). Điểm M (a; ; b c) thỏa mãn
  
AM + 3BM = 0. Khi đó 2a +b + c bằng 5 A. 6. B. . C. 3. D. 2. 2 5 2
Câu 48. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và f
∫ (x)dx = 6. Giá trị của f (2x+ ∫ ) 1 dx bằng 3 1 A. 3. B. 4. C. 13. D. 12.
Câu 49. Cho hàm số f (x) liên tục và không âm trên đoạn [ ;
a b]. Diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ
thị của hàm số y = f (x) , trục Ox và 2 đường thẳng x = a, x = b được tính theo công thức nào dưới đây ? b b b b
A. S = π f
∫ (x)d .x B. S = f∫ (x)d .x
C. S = − f
∫ (x)d .x D. S =π  f
∫ (x) 2 d .xa a a a 1 1
Câu 50. Biết  f
∫  (x)+ 2xdx = 4. Khi đó f (x)dx ∫ bằng 0  0 A. 3. B. 6. C. 4. D. 2.
------ HẾT ------ 7/7 - Mã đề 001 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
MÔN TOÁN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 50.
001 002 003 004 005 1 D D D B B 2 C C A C A 3 A C B B C 4 A A A D C 5 C D D A A 6 D A D B D 7 C B B C B 8 B C A B A 9 D A D B A 10 D A C A C 11 B D B D C 12 C B D C D 13 B C C B B 14 B D D A C 15 C C C D D 16 C B C C C 17 A D D B B 18 B B A A B 19 C B B D C 20 A A A B D 21 B D D A D 22 C A B C B 23 A D C D A 24 D C D D A 25 D B A A D 26 C D B C B 27 A B C C A 28 A A C A C 29 C A D D C 30 B D A B B 31 D D B C A 32 A C A B B 33 C A D B B 1 34 B B B A D 35 D A C D C 36 B C D B D 37 A B A A B 38 C B B C C 39 D C C D A 40 D A A B B 41 A D B A D 42 B A B C A 43 B B D D D 44 C A C A B 45 A C B D C 46 C C D D A 47 D A A C D 48 A D C C B 49 B C B A C 50 A D A D D 006 007 008 1 C D D 2 A C B 3 D D A 4 D B D 5 C B A 6 C D A 7 A D C 8 A A C 9 D B D 10 D D D 11 B A B 12 B C A 13 D D C 14 D A C 15 B C A 16 C C D 17 B B A 18 B A B 19 A A C 20 D D B 21 C B C 22 B C D 23 A B D 2 24 A B B 25 B A A 26 C D B 27 D D B 28 C C D 29 A C C 30 A D D 31 D A C 32 B C C 33 B C B 34 C A D 35 A A D 36 D C A 37 B B C 38 D B A 39 A A B 40 B D A 41 B D A 42 C A B 43 D C C 44 A C B 45 B D C 46 C B A 47 C A A 48 A B B 49 A D C 50 C A B
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-12 3
Document Outline

  • de 001
  • Phieu soi dap an Môn TOÁN 12