Đề giữa học kỳ 2 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Nguyễn Huệ – Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi giữa học kì 2 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/5 - Mã đề 101
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO QUNG NAM
TRƯNG THPT NGUYN HU
ĐỀ CHÍNH THC
kim tra05 trang)
KIM TRA, ĐÁNH GIÁ GIA HC K 2
NĂM HC: 2022-2023
MÔN: TOÁN 12
Thi gian làm bài: 60 phút
Mã đề: 101
H và tên hc sinh:……………………………. ……………………S báo danh:……………….
Câu 1: Cho hàm s
( )
y fx
=
liên tục trên đoạn
[ ]
;ab
. Gi
( )
H
là hình phng gii hn bởi đồ th
hàm s
( )
y fx=
, trục hoành và các đường thng
,
x=b
. Din tích
S
ca
( )
H
được tính
theo công thức nào sau đây?
A.
2
( )d
b
a
S f xx
π
=
. B.
( )
d
a
b
S= f x x
. C.
( )d
b
a
S fx x=
. D.
( )d
b
a
S fx x=
.
Câu 2: Gi
S
là din tích hình phng gii hn bi parabol
2
21yx x=+−
và các đưng thng
1
=
ym
;
0x =
;
1x =
. Có bao nhiêu giá tr nguyên của tham s
[ ]
4040; 2∈− m
để
2022
<
S
.
A.
2019
. B.
2022.
C.
2021
. D.
2020
.
Câu 3: Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
2
y=x x
,
trục hoành, hai đường thẳng
=0x
=1x
quanh trục hoành bằng
A.
16π
.
15
B.
8π
.
15
C.
4π
.
3
D.
2
π
3
.
Câu 4: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tục trên đoạn
[ ]
;ab
. Gi
D
là hình phng gii hn bởi đồ th hàm
s
( )
y fx
=
, trục hoành và hai đường thng
xa=
,
x=b
(phần tô đậm trong hình vẽ).
Gi s
S
là din tích ca hình phng
D
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
0
0
( )d ( )d= +
∫∫
b
a
S fx x fx x
. B.
0
2 ( )d .=
b
S fx x
C.
0
( )d .=
b
S fx x
D.
0
0
( )d ( )d .=
∫∫
b
a
S fx x fx x
Câu 5: Cho hàm số
()fx
có đạo hàm liên tục trên đoạn
[ ]
0;1
thỏa mãn
( ) ( )
1
0
1 d2
−=
xf x x
( )
03=
f
. Khi đó
( )
1
0
d
fx x
bằng
A. 1. B.
5.
C. 5. D.
1.
Trang 2/5 - Mã đề 101
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
20−=(P) : x + y + z
và hai điểm
(2; 2;0),A
(0; 2; 4)B
. Gọi
M
là một điểm nằm trên
()P
sao cho tam giác
MAB
cân tại
M
và có diện tích bé
nhất. Viết phương trình mặt phẳng
( )
.MAB
A.
( ): 2 3 10 0.
−=MAB x + y + z
B.
( ): 2 3 2 0. −−=MAB x + y z
C.
( ): 2 3 10 0. −=MAB x + y + z
D.
( ): 2 2 0.−=MAB x y + z
Câu 7: Trong không gian
Oxyz,
cho hai điểm
2;1; 2 , 4; 5;1 .MN
Độ dài đoạn thẳng
MN
bằng
A.
49.
B.
7.
C.
7.
D.
41.
Câu 8: ch phân
( )
2023
0
e 1d= +
x
Ix
bng
A.
e 2023.= +I
B.
2023
e 2023.= +I
C.
e 2022.= +I
D.
2023
e 2022.= +I
Câu 9: Hàm số
( )
2 sin3= +Fx x x
là một nguyên hàm của hàm s nào dưới đây?
A.
( )
2 3cos3= +fx x
. B.
( )
2
1
cos3
3
fx x x=
.
C.
( )
2 3cos 3= fx x
. D.
( )
2
1
cos3
3
fx x x= +
.
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 30+−+=Pxyz
. Điểm nào sau
đây thuộc mặt phẳng
()P
?
A.
( )
1;1;1
M
. B.
( )
1; 1;1−−N
. C.
( )
1;1;1P
. D.
( )
1;1; 1Q
.
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
0 00
;;Mx y z
và mặt phẳng
( )
:0+ + +=ax by cz d
α
. Khoảng cách từ điểm
M
đến
(
)
α
được tính bằng công thức
A.
( )
( )
0 00
222
,.
++
=
++
ax by cz
dM
abc
α
B.
( )
( )
0 00
222
,.
++
=
++
ax by cz
dM
abc
α
C.
(
)
(
)
0 00
222
,.
+++
=
++
ax by cz d
dM
abc
α
D.
( )
( )
0 00
222
,.
+++
=
++
ax by cz d
dM
abc
α
Câu 12: Trong không gian
Oxyz
, phương trình của mặt phẳng đi qua điểm
2; 3; 4M
và có vectơ
pháp tuyến
2; 4;1
n 
A.
2 4 12 = 0.x y z+
B.
2 3 4 12 = 0.x y+ z+
C.
2 3 4 12 = 0.x y+ z

D.
2 4 12 = 0.x yz 
Câu 13: Trong không gian
,Oxyz
cho hai vectơ
( )
( )
12 3 123

a = a ;a ;a ;b= b ;b ;b
. Khi đó, tích vô hướng

a .b
A.
.. . .
11 2 2 33
.ab ab a b a b=++

B.
( )
. ...
11 2 2 3 3
;; .ab a b a b a b=

C.
....
11 2 2 33
.ab ab a b a b=−−

D.
( ) ( ) ( )
11 2 2 3 3
.
. ..ab a b a b a b
+++
=

Trang 3/5 - Mã đề 101
Câu 14: Cho hàm số
( )
1
52
fx
x
=
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
11
d ln 5 2
52 5
= −+
x xC
x
. B.
11
d ln 5 2
52 5
= −+
x xC
x
.
C.
1
d ln 5 2
52
= −+
x xC
x
. D.
1
d 5ln 5 2
52
= −+
x xC
x
.
Câu 15: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
3
1
( )d 5=
fx x
. Tính
2
1
(2 1)d .=
I fx x
A.
5
.
2
=
I
B.
15
.
2
=
I
C.
15
.
2
=I
D.
5
.
2
=
I
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
, cho vectơ
2 2023=+−

u i jk
. Tọa độ của
u
A.
( 2; 2023;1).−−
B.
(2;2023;1).
C.
(2;2023; 1).
D.
( 2;2023; 1).
−−
Câu 17: Biết
( )
1
0
d3=
fxx
(
)
0
1
4=
g x dx
. Khi đó
( ) ( )
1
0
f x g x dx+


bng
A.
7
. B.
7
. C.
1
. D.
1
.
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz,
cho mặt cầu (S) :
2 22
2 4 6 11 0xyz x yz+ + + −=
mặt phẳng
( )
: 2 2 17 0x yz
α
+ −+ =
. Viết phương trình mặt phẳng
( )
β
song song với
( )
α
và cắt (S)
theo giao tuyến là đường tròn
C.
Biết rằng hình tròn
C
có diện tích bằng 9
π
.
A.
( )
: 2 2 7 0.+ −+=x yz
β
B.
( )
: 2 2 17 0.+ −− =x yz
β
C.
( )
: 2 2 7 0.+ −−=x yz
β
D.
( )
: 2 2 17 0+ −+ =x yz
β
.
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:2 2 3 0xy z
α
+ −=
. Trong các
vectơ sau, vectơ nào là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
()
α
?
A.
( )
3
2;1;2= −−
n
. B.
( )
2
2; 1; 2=
n
. C.
( )
1
4; 4; 2
=
n
. D.
( )
4
2; 2;1=
n
.
Câu 20: Giả sử
(
)
fx
là hàm số liên tục trên tập
K
,,abc
là ba số bất kỳ trên tập
K
. Khẳng định
nào sau đây sai?
A.
( )
d 1.
=
a
a
fx x
B.
( ) ( )
d d.=
∫∫
bb
aa
fx x ft t
C.
( )
( ) ( ) (
)
, ;
cb b
ac a
f x dx f x dx f x dx c a b+=
∫∫
. D.
( ) ( )
. d d, .= ∀∈
∫∫
bb
aa
kfx x kfx x k
Câu 21: Để tính
4 sin 2 d
x xx
theo phương pháp tính nguyên hàm từng phần, ta đặt:
A.
4
d sin 2 d
=
=
ux
v xx
. B.
4
d sin d
=
=
ux
v xx
. C.
sin 2
d 4d
=
=
ux
v xx
. D.
4 sin 2
dd
=
=
ux x
vx
.
Câu 22: Cho
()fx
là hàm số liên tục trên đoạn
[ ]
0;1
.
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
( )
fx
trên đoạn
[ ]
0;1
. Khi đó, hiệu số
( ) ( )
10FF
bằng
A.
(
)
1
0
dFx x
. B.
( )
1
0
d
Fx x
. C.
( )
1
0
dfx x
. D.
( )
1
0
dfx x
.
Trang 4/5 - Mã đề 101
Câu 23: Tìm một nguyên hàm
( )
Fx
của hàm số
(
)
(
)
2
, ;0
=+ ∈≠
b
f x ax a b x
x
, biết
( )
11=f
,
( )
10−=F
,
( )
2 3.=F
A.
(
)
2
3 15
22
Fx x
x
= −−
. B.
( )
2
3 11
4 42
Fx x
x
= ++
.
C.
( )
2
3 11
2 24
Fx x
x
= −−
. D.
( )
2
3 11
4 24
Fx x
x
= +−
.
Câu 24: Cho hàm số
( )
=y fx
liên tục, khác không với mọi
x
thỏa mãn
( )
01
=
f
,
( ) ( )
2
.
=
x
f x ef x
. Giá trị của
( )
2022f
bằng
A.
2022
1
1
−+
e
. B.
2022
1
e
. C.
2023
1
1
−+
e
. D.
2023
1
e
.
Câu 25: Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
sin d cos .
xx x C=−+
B.
2
1
d tan .
cos
x xC
x
= +
C.
1
d ln .x xC
x
= +
D.
3
3 d .
ln3
x
x
xC
= +
Câu 26: Khi tính nguyên hàm
2022
d
1
+
x
x
x
, bằng cách đặt
1ux
= +
ta được nguyên hàm nào dưới
đây?
A.
( )
2
2 2023 d
uu
. B.
( )
2
2023 d
uu
.
C.
(
)
2
2 2023 d
uu u
. D.
( )
2
2 2022 d
uu
.
Câu 27: Trong không gian
,Oxyz
tâm của mặt cầu
2 22
4 2 10+ + +=xyz xy
có tọa độ là
A.
(
)
2;1;0 .
B.
( )
2; 1;0 .−−
C.
( )
2; 1;0 .
D.
( )
2;1;0 .
Câu 28: Cho
1
2
0
=1d
I x xx
. Nếu đặt
2
1t= x
thì
A.
0
2
1
d.=
I tt
B.
1
2
0
d.=
I tt
C.
( )
0
1
1 d.=
I tt
D.
1
2
0
d.=
I tt
Trang 5/5 - Mã đề 101
Câu 29: Cho hàm s
( )
y fx=
có đạo hàm trên
. Đồ th hàm s
( )
=y fx
cho như hình vẽ. Đặt
(
) (
)
( )
2
21
gx f x x= −+
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( ) ( ) ( )
313−> >g gg
. B.
( ) ( ) ( )
13 3gg g> >−
.
C.
( ) ( ) (
)
3 31> −>gg g
. D.
( ) ( ) ( )
1 33> −>gg g
.
.
Câu 30: Cho hai hàm số
( )
32
1f x ax bx cx= + +−
( )
2
1
2
g x dx ex= ++
với
,,, ,abcde
có đồ thị
như hình vẽ bên dưới.
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho.
A.
125
12
. B.
253
12
. C.
125
48
. D.
253
48
.
Câu 31: Hàm số
Fx
là nguyên hàm của hàm số
fx
trên tập
K
nếu
A.
,.
Fx f x x K


B.
,.F x fx x K

C.
,.Fx f x x K 
D.
,.f x Fx x K

Câu 32: Cho hai hàm số
( ) ( )
,f x gx
liên tục trên
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
. d d. df xgx x f x x gx x




.
B.
ddkfx x k fx x

với
k
là hằng số khác
0.
C.
d ddf x gx x f x x gx x





.
D.
d ddf x gx x f x x gx x





.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Câu 101 102 103 104 105 106 107 108
1 C B C C B C C D
2 A C B B A A A A
3 B B D D B D A B
4 D D A D D B A D
5 C A C B A B D C
6 B A D D A B B C
7 C B A A D D D B
8 D D A C C D B B
9 A C B D D D C B
10 B D D D A C D C
11 C C C C B B B B
12 D A D D B D C C
13 A B B D C B D A
14 A C B A D C C
C
15 D D C A D A A B
16 C C B A D B B B
17 B C D D A B D D
18 C A A B B C D A
19 B A B A D A B A
20 A C A B C C B D
21 A B C B C A B A
22 C B B C A C C D
23 D A A C C B C B
24 B D C B D A C A
25 C D A C C C D D
26 A C B C B D A C
27 D B C B A A A A
28 D D A A A A A D
29 B B D A C D A D
30 D D C C B D C C
31 B A D A B A B A
32 A A D B C C D C
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-12
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ 2
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC: 2022-2023 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN 12
(Đề kiểm tra có 05 trang)
Thời gian làm bài: 60 phút Mã đề: 101
Họ và tên học sinh:……………………………. ……………………Số báo danh:……………….
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a;b]. Gọi (H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số y = f (x) , trục hoành và các đường thẳng x = a , x = b . Diện tích S của (H ) được tính
theo công thức nào sau đây? b a b b A. 2
S = π f (x)dx ∫ .
B. S = f (x)d ∫ x .
C. S = f (x) dx ∫ .
D. S = f (x)dx ∫ . a b a a
Câu 2: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol 2
y = x + 2x −1 và các đường thẳng
y = m −1; x = 0 ; x =1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈[ 4040 − ; 2
− ] để S < 2022 . A. 2019 . B. 2022. C. 2021. D. 2020 .
Câu 3: Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = x  2x, trục hoành, hai đường thẳng x = 0 và x = 1 quanh trục hoành bằng A. 16π . B. 8π . C. 4π . D. 2π . 15 15 3 3
Câu 4: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a;b]. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số y = f (x) , trục hoành và hai đường thẳng x = a , x = b (phần tô đậm trong hình vẽ).
Giả sử S là diện tích của hình phẳng D . Khẳng định nào sau đây đúng? 0 b b
A. S = f (x)dx + f (x)d ∫ ∫ x .
B. S = 2 f (x)d . ∫ x a 0 0 b 0 b
C. S = f (x)d . ∫ x
D. S = f (x)dx f (x)d . ∫ ∫ x 0 a 0 1
Câu 5: Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; ]1 thỏa mãn ∫(1− x) f ′(x)dx = 2 và 0 1 f (0) = 3. Khi đó ( )d ∫ f x x bằng 0 A. 1. B. 5. − C. 5. D. 1. − Trang 1/5 - Mã đề 101
Câu 6:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho (P) : x+ y + z − 2 = 0 và hai điểm ( A 2;2;0),
B(0;2;4) . Gọi M là một điểm nằm trên (P) sao cho tam giác MAB cân tại M và có diện tích bé
nhất. Viết phương trình mặt phẳng (MAB).
A. (MAB): 2x+3y + z −10 = 0. B. (MAB): 2
x +3y z − 2 = 0. C. (MAB): 2
x +3y + z −10 = 0.
D. (MAB): 2x − 2y + z = 0.
Câu 7: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M 2;1;2, N 4;5; 
1 . Độ dài đoạn thẳng MN bằng A. 49. B. 7. C. 7. D. 41. 2023 Câu 8: Tích phân = (e + ∫ x I )1dx bằng 0
A. I = e + 2023. B. 2023 I = e + 2023.
C. I = e + 2022. D. 2023 I = e + 2022.
Câu 9: Hàm số F (x) = 2x + sin3x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
A. f (x) = 2 + 3cos3x . B. f (x) 2 1 = x − cos3x . 3
C. f (x) = 2 − 3cos3x . D. f (x) 2 1 = x + cos3x . 3
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x + y z + 3 = 0 . Điểm nào sau
đây thuộc mặt phẳng (P) ? A. M (1;1; ) 1 . B. N ( 1; − 1; − ) 1 . C. P( 1; − 1; ) 1 . D. Q(1;1; ) 1 − .
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (x ; y ; z 0 0 0 ) và mặt phẳng
(α ): ax + by + cz + d = 0. Khoảng cách từ điểm M đến (α ) được tính bằng công thức
ax + by + cz
ax + by + cz
A. d (M ,(α )) 0 0 0 = .
B. d (M ,(α )) 0 0 0 = . 2 2 2 a + b + c 2 2 2 a + b + c
ax + by + cz + d
ax + by + cz + d
C. d (M ,(α )) 0 0 0 = .
D. d (M ,(α )) 0 0 0 = . 2 2 2 a + b + c 2 2 2 a + b + c
Câu 12: Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng đi qua điểm M 2;3; 4 và có vectơ
pháp tuyến n  2; 4;  1 là
A. 2x  4y z +12 = 0.
B. 2x  3y + 4z +12 = 0.
C. 2x  3y + 4z 12 = 0.
D. 2x  4y z 12 = 0.  
Câu 13: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a = (a ;a ;a ;b = b ;b ;b . Khi đó, tích vô hướng 1 2 3 ) ( 1 2 3 )   a.b là   
A. a. b = a .b + a .b + a .b .
B. a.b = (a .b ; a .b ; a .b . 1 1 2 2 3 3 ) 1 1 2 2 3 3    
C. a. b = a .b a .b a .b . D. .
a b = (a + b . a + b . a + b . 1 1 ) ( 2 2 ) ( 3 3 ) 1 1 2 2 3 3 Trang 2/5 - Mã đề 101
Câu 14: Cho hàm số f (x) 1 =
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 5x − 2 A. 1 1 d = ln 5 − 2 + ∫ x x C . B. 1 1 d = − ln 5 − 2 + . 5xx x C − 2 5 5x − 2 5 C. 1 d = ln 5 − 2 + ∫ x x C . D. 1 d = 5ln 5 − 2 + . 5xx x C − 2 5x − 2 3 2
Câu 15: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và ( )d = 5
f x x . Tính I = f (2x −1)d . ∫ x 1 1 A. 5 I = − . B. 15 I = − . C. 15 I = . D. 5 I = . 2 2 2 2     
Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho vectơ u = 2i + 2023 j k . Tọa độ của u A. ( 2 − ;− 2023;1). B. (2;2023;1). C. (2;2023;− 1). D. ( 2 − ;2023;− 1). 1 0 1 Câu 17: Biết ( )d = 3 − ∫ f x x
và ∫ g(x)dx = 4. Khi đó  f
∫ (x)+ g(x)dx  bằng 0 1 0 A. 7 . B. 7 − . C. 1 − . D. 1.
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : 2 2 2
x + y + z − 2x + 4y − 6z −11 = 0 và
mặt phẳng (α ): 2x + 2y z +17 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng (β ) song song với (α ) và cắt (S)
theo giao tuyến là đường tròn C. Biết rằng hình tròn C có diện tích bằng 9π .
A. (β ) : 2x + 2y z + 7 = 0.
B. (β ) : 2x + 2y z −17 = 0.
C. (β ) : 2x + 2y z − 7 = 0.
D. (β ) : 2x + 2y z +17 = 0 .
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (α ) :2x y + 2z −3 = 0 . Trong các
vectơ sau, vectơ nào là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (α) ? A. n = 2; 1 − ; 2 − . B. n = 2; 1; − 2 . C. n = 4;4; 2 − .
D. n = 2;2;1 . 4 ( ) 1 ( ) 2 ( ) 3 ( )
Câu 20: Giả sử f (x) là hàm số liên tục trên tập K a,b,c là ba số bất kỳ trên tập K . Khẳng định nào sau đây sai? a b b
A. f (x)dx =1.
B. f (x)dx = ∫
f (t)dt. a a a c b b b b
C. f (x)dx + f (x)dx = f (x)dx, c∈ ∫ ∫ ∫ (
a;b) . D. k.
f (x)dx = kf (x)dx,∀k ∈ .  a c a a a
Câu 21: Để tính 4 sin 2 d ∫ x
x x theo phương pháp tính nguyên hàm từng phần, ta đặt: u = 4xu = 4xu = sin 2x
u = 4xsin 2x A.  . B.  . C.  . D.  . dv = sin 2 d x x dv = sin d x x dv = 4 d x x dv = dx
Câu 22: Cho f (x) là hàm số liên tục trên đoạn [0; ]1. F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên đoạn [0; ]
1 . Khi đó, hiệu số F ( ) 1 − F (0) bằng 1 1 1 1 A. F ∫ (x)dx . B. ( )d ∫ F x x .
C. f (x)dx ∫ . D. f ∫ (x)dx. 0 0 0 0 Trang 3/5 - Mã đề 101
Câu 23: Tìm một nguyên hàm F (x) của hàm số ( ) = + b f x ax (a,b ∈ ;
x ≠ 0) , biết f ( ) 1 = 1, 2 x F (− ) 1 = 0 , F (2) = 3.
A. F (x) 3 2 1 5 = x − − .
B. F (x) 3 2 1 1 = x + + . 2 x 2 4 4x 2
C. F (x) 3 2 1 1 = x − − .
D. F (x) 3 2 1 1 = x + − . 2 2x 4 4 2x 4
Câu 24: Cho hàm số y = f (x) liên tục, khác không với mọi x ∈  và thỏa mãn f (0) = 1 − , ′( ) 2 = x f x
e . f (x). Giá trị của f (2022) bằng A. 1 − +1. B. 1 − . C. 1 − +1. D. 1 − . 2022 e 2022 e 2023 e 2023 e
Câu 25: Mệnh đề nào dưới đây sai? A. sin 1
x dx = −cosx + C. ∫ B.
dx = tanx + C. ∫ 2 cos x x
C. 1 dx = lnx + C. ∫ D. x 3 3 dx = + C. x ∫ ln3
Câu 26: Khi tính nguyên hàm − 2022 d ∫ x
x , bằng cách đặt u = x +1 ta được nguyên hàm nào dưới x +1 đây? A. ∫( 2
2 u − 2023)du .
B. ∫( 2u − 2023)du . C. u( 2 2 u − 2023)du . D. ∫( 2
2 u − 2022)du .
Câu 27: Trong không gian Oxyz, tâm của mặt cầu 2 2 2
x + y + z − 4x − 2y +1 = 0 có tọa độ là A. ( 2 − ;1;0). B. ( 2 − ;−1;0). C. (2;−1;0). D. (2;1;0). 1 Câu 28: Cho 2
I = x 1− x d ∫
x . Nếu đặt 2
t = 1− x thì 0 0 1 0 1 A. 2 I = t dt. ∫ B. 2
I = −t dt. ∫ C. I = (1− ∫ t)dt. D. 2 I = t dt. ∫ 1 0 1 0 Trang 4/5 - Mã đề 101
Câu 29: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên  . Đồ thị hàm số y = f ′(x) cho như hình vẽ. Đặt
g (x) = f (x) − (x + )2 2
1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. g ( 3 − ) > g ( ) 1 > g (3) . B. g ( )
1 > g (3) > g ( 3 − ).
C. g (3) > g ( 3 − ) > g ( ) 1 . D. g ( ) 1 > g ( 3 − ) > g (3) . .
Câu 30: Cho hai hàm số f (x) 3 2
= ax + bx + cx −1 và g ( x) 2 1
= dx + ex + với a,b,c,d,e∈  có đồ thị 2 như hình vẽ bên dưới.
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho. A. 125 . B. 253 . C. 125 . D. 253 . 12 12 48 48
Câu 31: Hàm số F x là nguyên hàm của hàm số f x trên tập K nếu
A. F x f x, x K.
B. F x f x, x K.
C. F x  f x, x K.
D. f x F x, x K.
Câu 32: Cho hai hàm số f (x), g (x) liên tục trên  . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A.
f x.g x   dxf xd .
x gxdx   .
B. kf xdx kf xdx với k là hằng số khác 0. C.
f x g x 
 dx   f xdx g xdx  . D.
f x g x 
 dx   f xdx  g xdx  .
----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 5/5 - Mã đề 101
Câu 101 102 103 104 105 106 107 108 1 C B C C B C C D 2 A C B B A A A A 3 B B D D B D A B 4 D D A D D B A D 5 C A C B A B D C 6 B A D D A B B C 7 C B A A D D D B 8 D D A C C D B B 9 A C B D D D C B 10 B D D D A C D C 11 C C C C B B B B 12 D A D D B D C C 13 A B B D C B D A 14 A C B A D C C C 15 D D C A D A A B 16 C C B A D B B B 17 B C D D A B D D 18 C A A B B C D A 19 B A B A D A B A 20 A C A B C C B D 21 A B C B C A B A 22 C B B C A C C D 23 D A A C C B C B 24 B D C B D A C A 25 C D A C C C D D 26 A C B C B D A C 27 D B C B A A A A 28 D D A A A A A D 29 B B D A C D A D 30 D D C C B D C C 31 B A D A B A B A 32 A A D B C C D C
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-12
Document Outline

  • MA 101
  • NHUE-GK2-TOAN 12-NH2223 Đáp án
    • Đáp án