Đề giữa học kỳ 2 Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Bình Tân – TP HCM

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 trường THPT Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án mã đề 119 220 355 477. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/6 - Mã đề 119
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT BÌNH TÂN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra có 06 trang)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Năm học: 20232024
Môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………… SBD:…………
Mã đề 119
Câu 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm
(1; 0;1)M
(3; 2; 3)N
. Phương trình
mặt phẳng trung trực của đoạn
MN
có phương trình là:
A.
21xyz+−−
. B.
. C.
2 10xy z+ −=
. D.
2 50
xyz
+−−=
.
Câu 2: Cho mặt phẳng
(
)
:2 3 1 0
xy z
α
+ −=
. Mặt phẳng
( ) ( )
//
βα
( )
β
đi qua điểm
( )
1; 3; 2M
:
A.
2 3 11 0
xy z−+ =
. B.
2 30
xy z−+ =
. C.
2 3 11 0
xy z−+ + =
. D.
2 3 10xy z + +=
.
Câu 3: Tích phân
1
0
ed
x
I xx
có giá trị bằng
A.
e1
. B.
e
. C.
e1
. D.
1
.
Câu 4: Cho cấp số cộng
( )
n
u
với
1
3u =
2
6u =
. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A.
3
. B.
4
. C.
4
. D.
8
.
Câu 5: Diện tích nh phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số
()y fx
,
()y gx
liên tục trên đoạn
[;]ab
và hai đường thẳng
,x ax b
được xác định bởi công thức
A.
() ()d
b
a
S f x gx x

. B.
() ()d
||
b
a
S π f x gx x
.
C.
() ()d
b
a
S gx f x x
. D.
() ()d
||
b
a
S f x gx x
.
Câu 6: Cho hình phẳng
H
giới hạn bởi các đường
cos 2 , 0, 0,
4
π
y xy x x 
. Gọi
V
thể
tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay
H
xung quanh trục
Ox
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
4
2
0
cos 2 d .
π
V π xx
B.
4
0
cos 2 d .
π
V
π xx
C.
4
2
0
cos 2 d .
π
V xx
D.
4
0
cos 2 d .
π
V xx
Câu 7: Tìm họ nguyên hàm của hàm số
( ) cos3fx x=
A.
cos3 3sin 3xdx x C= +
. B.
sin 3
cos3
3
x
xdx C= +
.
C.
cos3 sin 3xdx x C= +
D.
sin 3
cos3
3
x
xdx C=−+
.
Câu 8: Diện tích
S
của hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
2 , 1, 0y xy x= =−=
1x =
được tính
bởi công thức nào dưới đây?
A.
1
2
0
(2 1)S x dx=
. B.
1
2
1
(2 1)
S x dx
= +
.
C.
1
22
0
(2 1)S x dx
π
= +
. D.
1
2
0
(2 1)S x dx= +
.
Trang 2/6 - Mã đề 119
Câu 9: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A.
54
d 5.xx x C= +
(
C
là hằng số). B.
dx xC= +
(
C
là hằng số).
C.
1
d ln
x xC
x
= +
(
C
là hằng số). D.
ed
xx
xe C= +
(
C
là hằng số).
Câu 10: Một nhóm học sinh gồm 10 học sinh nam 5 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên một học
sinh đi lên bảng làm bài tập. Tính xác suất chọn được một học sinh nữ?
A.
1
5
. B.
1
2
. C.
1
3
. D.
1
10
.
Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
cho mặt phẳng
()P
đi qua ba điểm
(
)
0; 2;3 ,A
( ) ( )
0; 3;1 , 1; 4; 2BC−−
. Viết phương trình mặt phẳng
()P
.
A.
( )
:3 2 1 0P x yz
−=
. B.
( )
:3 2 7 0P x yz+ −−=
.
C.
(
)
:3 2 7 0P x yz+ −+=
. D.
( )
:3 2 1 0P x yz+ ++=
.
Câu 12: Thể tích
V
của khối tròn xoay tạo thành khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
( ),y fx
0,y
,xa
()x ba b
quay quanh
Ox
được tính bởi công thức nào dưới đây?
A.
2
( ( )) d
b
a
V fx x
. B.
| ( ) |d
b
a
V
π fx x
. C.
| ( ) |d
b
a
V fx x
. D.
2
( ( )) d
b
a
V π fx x
.
Câu 13: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 22
: 2 6 20
Sx y z x z+ + + −=
. Xác định tọa độ tâm
I
và bán kính của mặt cầu
(
)
S
.
A.
( )
1; 0; 3 ; 2 3IR
−=
. B.
( )
1; 0; 3 ; 7IR−=
.
C.
(
)
1; 0; 3 ; 7
IR
−=
. D.
( )
1; 0; 3 ; 2 3IR−=
.
Câu 14: Biết
1
4
0
1
d
a
x
e
ex
b
=
với
, ,0ab b∈≠
. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A.
2
ab=
. B.
ab<
. C.
8ab+=
. D.
10
ab+=
.
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2;1; 2A
( )
4; 5;1B
. Tìm độ dài đoạn
thẳng
AB
.
A.
41
. B.
7
. C.
49
. D.
7
.
Câu 16: Cho
( )
S
là mặt cầu tâm
( )
3; 2; 1I
và tiếp xúc với
( )
Oyz
. Khi đó bán kính của
( )
S
là.
A.
5
. B.
3
. C.
2
. D.
1
3
.
Câu 17: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
tan ,
yx=
0,y =
0,x =
3
x
π
=
khi quay quanh
Ox
là:
A.
2
3
3
π
π
. B.
3
3
π
π



. C.
3
3
π
. D.
3
3
π
.
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 2; 3 ,B
( )
0; 2; 1 .C
Tọa độ trọng tâm
của tam giác
OBC
là:
A.
142
;; .
333



B.
( )
1; 0; 4 .
C.
1
; 2;1 .
2



D.
( )
1;4;2 .
Câu 19: Trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:2 3 1 0x yz
α
−=
. Điểm nào
dưới đây không thuộc mặt phẳng
( )
α
.
A.
( )
4; 2;1N
. B.
( )
3;1; 3P
. C.
( )
2;1; 8M −−
. D.
( )
1; 2; 5Q
.
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba vectơ
( )
5; 7; 2a =
,
( )
3; 0; 4b =
,
( )
6;1; 1c =−−
.
Tìm tọa độ của vectơ
32 .u a bc=−+

A.
( )
3; 22; 3u =
. B.
( )
3; 22; 3u =
. C.
( )
3; 22; 3u =
. D.
( )
3; 22; 3u =−−
.
Trang 3/6 - Mã đề 119
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
( ) ( ) ( )
1; 0; 3 , 2; 3; 4 , 3;1; 2AB C−−
. Xét
điểm
M
sao cho tứ giác
ABCM
là hình bình hành. Tìm tọa độ điểm
M
.
A. M
( )
4; 2; 9
. B. M
( )
4; 2;9
. C. M
( )
4; 2;9−−
. D. M
( )
4; 2;9
.
Câu 22: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
1
4
u =
và công bội
2q
=
. Giá trị của
20
u
bằng
A.
17
2
. B.
19
2
. C.
20
1
2
. D.
37
2
.
Câu 23: Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm
8
học sinh nam và
7
học sinh nữ?
A.
54
. B.
9
. C.
6
. D.
15
.
Câu 24: Trong hệ tọa độ
Oxyz
, mặt cầu
( )
2 22
2 4 6 13: 0xyz x
S yz++− +=
có thể tích là:
A.
4
π
. B.
2
4
π
. C.
4
3
π
. D.
8
π
.
Câu 25: Họ nguyên hàm của hàm số
2
3()
1
fx x= +
A.
3
3
x
C
+
. B.
3
xC+
. C.
3
x xC++
. D.
6xC+
.
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ
,
Oxyz
cho hai điểm
( )
2;1;1M
( )
0; 1;1 .N
Viết phương
trình mặt cầu đường kính
MN
.
A.
( ) ( )
22
2
1 18x yz +++ =
. B.
( ) ( )
22
2
1 12x yz +++ =
.
C.
( ) (
)
22
2
1 12
x yz+ ++− =
. D.
( ) (
)
22
2
1 18x yz
+ ++− =
.
Câu 27: Cho m số
()y fx
liên tục trên
thỏa mãn
3
1
( )d 10fx x
,
3
2
( )d 7fx x
. Giá trị của
tích phân
2
1
( )dfx x
bằng
A.
17
. B.
3
. C.
3
. D.
17
.
Câu 28: Trong hệ tọa độ
Oxyz
, mặt cầu tâm
( )
1; 0; 2I
bán kính
5R =
có phương trình là.
A.
(
) ( )
22
2
1 2 25 0x yz + ++ + =
. B.
( ) ( )
22
2
1 2 25x yz
+++ =
.
C.
( ) (
)
22
2
1 2 25
x yz ++− =
. D.
( )
( )
22
2
1 2 25
x yz+ + +− =
.
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
( )
:2 4 3 0Pxy +=
là.
A.
( )
1; 2; 3n =−−
. B.
( )
1; 2; 0n =
. C.
( )
2;1; 0n =
. D.
(
)
2; 4;3n =
.
Câu 30: Cho
0a >
1a
.
C
là hằng số. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A.
d 2 .ln 22
xx
xC= +
. B.
21
2
2
2 d
ln 2
x
x
xC
= +
.
C.
22
d2
2
xx
xC= +
. D.
22
2 d 2 .ln 2
xx
xC= +
.
Câu 31: Gọi
S
diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
3
x
y =
,
0y =
,
0x =
,
2x =
. Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A.
2
0
3d
x
Sx= π
. B.
2
2
0
3d
x
Sx= π
. C.
2
0
3d
x
Sx=
. D.
2
2
0
3d
x
Sx=
.
Câu 32: Biết
()Fx
là một nguyên hàm của của hàm số
1
()
2
fx
x
=
+
( 3) 1F −=
. Tính
(0)F
.
A.
(0) ln 2 3F =
. B.
(0) ln 2 1F =
. C.
(0) ln 2 1F = +
. D.
(0) ln 2F =
.
Câu 33: Công thức nào sau đây sai?
A.
1
d2x xC
x
= +
. B.
1
d lnx xC
x
= +
.
Trang 4/6 - Mã đề 119
C.
2
1
d tan
cos
x xC
x
= +
. D.
2 d 2 .ln 2
xx
xC= +
.
Câu 34: Cho
( )
2
4
f x dx x C= ++
. Tìm
( )
2f x dx
.
A.
( )
2
21f x dx x C= ++
. B.
(
)
2
24
f x dx x C
= ++
.
C.
( )
2
4
2
2
x
f x dx C
+
= +
. D.
( )
2
2 44f x dx x C= ++
.
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
3; 2;1M
,
(
)
1; 0; 5N
. Tìm tọa độ trung
điểm của đoạn
MN
.
A.
(2; 2;6)
I
. B.
(1;1; 3)I
. C.
( 1; 1;1)I −−
. D.
(2;1;3)I
.
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
( ) ( )
0; 2; 1 ; 3; 2;0OM ON=−=
 
. Tọa độ của
MN

.
A.
( )
3; 0;1
. B.
( )
2;1;1
. C.
( )
1;1; 2
. D.
( )
3; 0; 1−−
.
Câu 37:
2
b
a
I xdx=
bằng.
A.
( )
22
I ab=
. B.
( )
22
bIa=
. C.
( )
22
1
2
I ba
=
. D.
I ba=
.
Câu 38: Xét
( )
fx
một hàm số liên tục trên đoạn
[ ]
,ab
, (với
ab<
)
(
)
Fx
một nguyên hàm của
hàm số
( )
fx
trên đoạn
[ ]
,ab
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( ) ( ) ( )
d
a
b
f x x Fb Fa=
. B.
( )
( )
1d
b
b
a
a
f x x Fx+=
.
C.
( ) ( )
35d335
b
b
a
a
f x x Fx+= +
. D.
( ) ( ) ( )
d
a
b
f x x Fa Fb=
.
Câu 39: Cho đồ thị hàm số
( )
y fx=
diện tích hình phẳng (phần tô trong hình) là.
.
A.
( )
2
2
dfx x
. B.
( ) ( )
12
21
ddfx x fx x
+
∫∫
.
C.
( ) ( )
12
21
ddfx x fx x
∫∫
. D.
( ) ( )
02
20
ddfx x fx x
+
∫∫
.
Câu 40: Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?
A.
5!
. B.
3
5
A
. C.
3
5
C
. D.
3
5
.
Câu 41: Tính thể tích
V
của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng
0x
1x
, biết rằng khi cắt vật thể
bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục
Ox
tại điểm có hoành độ
,0 1xx
thì được thiết diện là hình
vuông có cạnh bằng
1x
.
A.
7
3
V
. B.
7
3
V
. C.
3
2
V
. D.
3
2
V
.
Trang 5/6 - Mã đề 119
Câu 42: Biết
1
2
0
ln 2 ln 3
56
dx
ab
xx
= +
−+
, với a, b là các số nguyên. Tính
S ab
= +
A.
1S =
B.
0S =
C.
2S =
D.
3S =
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
5
đim
( )
3;0;0 ,A
( )
0;3;0B
,
( )
0;0;3C
,
( )
1;1;1
D
( )
1; 2; 3
E
. Hỏi từ
5
điểm này tạo được tất cả bao nhiêu mặt phẳng phân biệt đi qua
3
điểm trong
5
điểm đó?
A.
10
mặt phẳng. B.
12
mặt phẳng. C.
5
mặt phẳng. D.
7
mặt phẳng.
Câu 44: Trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz
, cho các điểm
(1;0;0), (0;1;0)
AB
,
(0;0;1), (1;1;1)CD
.
Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
ABCD
có bán kính bằng bao nhiêu?
A.
2
. B.
3
4
. C.
3
. D.
3
2
.
Câu 45:
Cho đường cong
( ) ( )
:C y fx=
và đường thẳng
: yx
∆=
có đồ thị như hình vẽ.
Biết rằng
( )
{
}
;;
C AOB
∆∩ =
theo thứ tự có hoành độ lần lượt
2;0;2
. Biểu thức xác định diện tích của miền tô màu là ?
A.
( )
( )
2
2
S f x x dx
=
B.
( )
( )
( )
( )
02
20
S x f x dx f x x dx
= +−
∫∫
C.
( )
( )
2
2
S x f x dx
=
D.
( )
( )
( )
( )
02
20
S f x x dx x f x dx
= +−
∫∫
Câu 46: Cho hàm số bậc ba
( )
y fx=
đồ thị như hình vẽ đồ thị cắt trục hoành tại các điểm
2, 0, 1x xx
=−= =
. Gọi phần nằm phía trên trục hoành có diện tích
1
S
phần nằm phía dưới trục hoành
có diện tích
2
S
. Tính tỉ số
1
2
S
S
.
A.
32
5
S =
. B.
73
12
S =
. C.
11
12
S =
. D.
25
19
S =
.
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, gọi
( )
P
mặt phẳng đi qua điểm
( )
1; 4; 9M
, cắt các tia
,,Ox Oy Oz
tại
,,ABC
sao cho biểu thức
OA OB OC
++
giá trị nhỏ nhất. Mặt phẳng
( )
P
đi qua điểm
nào dưới đây?
A.
( )
12;0;0
. B.
( )
0;6; 0
. C.
( )
6;0; 0
. D.
( )
0;0;12
.
Câu 48: Cho
(x 2) 2 (x 1) 1
21
dx
a x b xC
xx
= + + + + ++
++ +
. Khi đó
3ab+
bằng:
A.
2
3
. B.
4
3
. C.
2
3
. D.
1
3
.
Trang 6/6 - Mã đề 119
Câu 49: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
( )
1;1;1 ,A
( )
2;1; 1 ,B
( )
0; 4;6C
. Điểm
M
di
chuyển trên trục
Ox
. Tìm tọa độ
M
để
P MA MB MC= ++
  
có giá trị nhỏ nhất.
A.
( )
1;0;0
.
B.
(
)
1;0;0
. C.
( )
2;0; 0
. D.
( )
2;0; 0
.
Câu 50: Gi sử
5
2
3
ln 5 ln 3 ln 2.
dx
abc
xx
=++
Tính giá tr biểu thức
2
2 3.
S ab c= ++
A.
0.S =
B.
2.S =
C.
3.S =
D.
6.S =
-----------------------------------------------
------- HẾT -------
Trang 1/6 - Mã đề 220
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT BÌNH TÂN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra có 06 trang)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Năm học: 20232024
Môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………… SBD:…………
Mã đề 220
Câu 1: Biết
()Fx
là một nguyên hàm của của hàm số
1
()
2
fx
x
=
+
( 3) 1F −=
. Tính
(0)F
.
A.
(0) ln 2 3F =
. B.
(0) ln 2 1F
= +
. C.
(0) ln 2 1F =
. D.
(0) ln 2F =
.
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
( ) ( )
0; 2; 1 ; 3; 2;0OM ON=−=
 
. Tọa độ của
MN

.
A.
( )
3; 0; 1
−−
. B.
( )
1;1; 2
. C.
( )
2;1;1
. D.
( )
3; 0;1
.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 22
: 2 6 20Sx y z x z+ + + −=
. Xác định tọa độ tâm
I
và bán kính của mặt cầu
( )
S
.
A.
( )
1; 0; 3 ; 7IR−=
. B.
( )
1; 0; 3 ; 2 3IR−=
.
C.
( )
1; 0; 3 ; 7IR−=
. D.
( )
1; 0; 3 ; 2 3IR−=
.
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2;1; 2A
( )
4; 5;1B
. Tìm độ dài đoạn
thẳng
AB
.
A.
7
. B.
41
. C.
49
. D.
7
.
Câu 5:
2
b
a
I xdx=
bằng.
A.
I ba=
. B.
( )
22
I ab
=
. C.
( )
22
b
Ia=
. D.
( )
22
1
2
I ba
=
.
Câu 6: Cho
0a
>
1a
.
C
là hằng số. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A.
21
2
2
2 d
ln 2
x
x
xC
= +
. B.
22
2 d 2 .ln 2
xx
xC= +
.
C.
22
d2
2
xx
xC= +
. D.
d 2 .ln 22
xx
xC= +
.
Câu 7: Thể tích
V
của khối tròn xoay tạo thành khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
( ),y fx
0,y
,xa
()x ba b
quay quanh
Ox
được tính bởi công thức nào dưới đây?
A.
2
( ( )) d
b
a
V π fx x
. B.
| ( ) |d
b
a
V π fx x
.
C.
2
( ( )) d
b
a
V fx x
. D.
| ( ) |d
b
a
V fx x
.
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai điểm
( )
2;1;1M
( )
0; 1;1 .N
Viết phương
trình mặt cầu đường kính
MN
.
A.
( ) (
)
22
2
1 12x yz +++ =
. B.
( ) (
)
22
2
1 18
x yz +++ =
.
C.
(
) ( )
22
2
1 18x yz+ ++− =
. D.
(
) ( )
22
2
1 12x yz+ ++− =
.
Câu 9: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
tan ,yx=
0,y =
0,x =
3
x
π
=
khi quay quanh
Ox
là:
A.
3
3
π
. B.
3
3
π
. C.
3
3
π
π



. D.
2
3
3
π
π
.
Trang 2/6 - Mã đề 220
Câu 10: Họ nguyên hàm của hàm số
2
3
()
1fx x
= +
A.
3
3
x
C
+
. B.
3
xC+
. C.
6xC+
. D.
3
x xC++
.
Câu 11: Cho mặt phẳng
( )
:2 3 1 0xy z
α
+ −=
. Mặt phẳng
( ) ( )
//
βα
( )
β
đi qua điểm
( )
1; 3; 2M
là:
A.
2 3 11 0xy z−+ =
. B.
2 30xy z
−+ =
.
C.
2 3 11 0xy z−+ + =
. D.
2 3 10xy z + +=
.
Câu 12: Cho cấp số cộng
( )
n
u
với
1
3u
=
2
6u =
. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A.
8
. B.
4
. C.
3
. D.
4
.
Câu 13: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A.
dx xC= +
(
C
là hằng số). B.
1
d ln
x xC
x
= +
(
C
là hằng số).
C.
ed
xx
xe C= +
(
C
là hằng số). D.
54
d 5.xx x C= +
(
C
là hằng số).
Câu 14: Trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:2 3 1 0x yz
α
−=
. Điểm nào
dưới đây không thuộc mặt phẳng
(
)
α
.
A.
(
)
3;1; 3
P
. B.
(
)
4; 2;1
N
. C.
( )
2;1; 8M
−−
. D.
( )
1; 2; 5Q
.
Câu 15: Gọi
S
diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
3
x
y =
,
0y =
,
0x =
,
2x =
. Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A.
2
2
0
3d
x
Sx=
. B.
2
0
3d
x
Sx=
. C.
2
2
0
3d
x
Sx= π
. D.
2
0
3d
x
Sx= π
.
Câu 16: Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm
8
học sinh nam và
7
học sinh nữ?
A.
54
. B.
6
. C.
15
. D.
9
.
Câu 17: Tích phân
1
0
ed
x
I xx
có giá trị bằng
A.
e1
. B.
1
. C.
e1
. D.
e
.
Câu 18: Cho
( )
S
là mặt cầu tâm
(
)
3; 2; 1I
và tiếp xúc với
( )
Oyz
. Khi đó bán kính của
( )
S
là.
A.
5
. B.
3
. C.
2
. D.
1
3
.
Câu 19: Diện tích
S
của hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
2 , 1, 0y xy x= =−=
1x =
được tính
bởi công thức nào dưới đây?
A.
1
22
0
(2 1)S x dx
π
= +
. B.
1
2
0
(2 1)S x dx= +
.
C.
1
2
1
(2 1)
S x dx
= +
. D.
1
2
0
(2 1)S x dx=
.
Câu 20: Tìm họ nguyên hàm của hàm số
( ) cos3fx x=
A.
cos3 3sin 3xdx x C= +
. B.
sin 3
cos3
3
x
xdx C= +
.
C.
cos3 sin 3xdx x C= +
D.
sin 3
cos3
3
x
xdx C=−+
.
Câu 21: Cho đồ thị hàm số
( )
y fx
=
diện tích hình phẳng (phần tô trong hình) là.
Trang 3/6 - Mã đề 220
.
A.
(
) (
)
12
21
ddfx x fx x
+
∫∫
. B.
(
) (
)
02
20
ddfx x fx x
+
∫∫
.
C.
( ) (
)
12
21
ddfx x fx x
∫∫
. D.
( )
2
2
dfx x
.
Câu 22: Cho m số
()y fx
liên tục trên
thỏa mãn
3
1
( )d 10fx x
,
3
2
( )d 7fx x
. Giá trị của
tích phân
2
1
( )dfx x
bằng
A.
3
. B.
17
. C.
17
. D.
3
.
Câu 23: Công thức nào sau đây sai?
A.
1
d lnx xC
x
= +
. B.
2
1
d tan
cos
x xC
x
= +
.
C.
2 d 2 .ln 2
xx
xC
= +
. D.
1
d2x xC
x
= +
.
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 2; 3 ,B
(
)
0; 2; 1 .
C
Tọa độ trọng tâm
của tam giác
OBC
là:
A.
142
;; .
333



B.
( )
1;4;2 .
C.
( )
1; 0; 4 .
D.
1
; 2;1 .
2



Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
(
) ( ) (
)
1; 0; 3 , 2; 3; 4 , 3;1; 2AB C−−
. Xét
điểm
M
sao cho tứ giác
ABCM
là hình bình hành. Tìm tọa độ điểm
M
.
A. M
(
)
4; 2;9
. B. M
(
)
4; 2;9
. C. M
( )
4; 2;9−−
. D. M
(
)
4; 2; 9
.
Câu 26: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
cho mặt phẳng
()
P
đi qua ba điểm
( )
0; 2;3 ,A
( ) ( )
0; 3;1 , 1; 4; 2BC−−
. Viết phương trình mặt phẳng
()P
.
A.
( )
:3 2 7 0P x yz+ −−=
. B.
( )
:3 2 1 0P x yz −=
.
C.
(
)
:3 2 1 0P x yz+ ++=
. D.
( )
:3 2 7 0P x yz+ −+=
.
Câu 27: Trong hệ tọa độ
Oxyz
, mặt cầu tâm
( )
1; 0; 2I
bán kính
5R =
có phương trình là.
A.
(
) ( )
22
2
1 2 25x yz + +− =
. B.
(
) ( )
22
2
1 2 25x yz+ ++− =
.
C.
( ) ( )
22
2
1 2 25 0
x yz +++ + =
. D.
( )
( )
22
2
1 2 25x yz
+++ =
.
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
3; 2;1M
,
( )
1; 0; 5N
. Tìm tọa độ trung
điểm của đoạn
MN
.
A.
(2; 2;6)I
. B.
(2;1;3)I
. C.
( 1; 1;1)I −−
. D.
(1;1; 3)I
.
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
( )
:2 4 3 0Pxy +=
là.
A.
( )
2; 4;3n =
. B.
( )
1; 2; 0n =
. C.
( )
2;1; 0n =
. D.
( )
1; 2; 3n =−−
.
Trang 4/6 - Mã đề 220
Câu 30: Xét
( )
fx
một hàm số liên tục trên đoạn
[ ]
,ab
, (với
ab<
) và
( )
Fx
một nguyên hàm của
hàm số
( )
fx
trên đoạn
[ ]
,ab
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( ) ( ) ( )
d
a
b
f x x Fb Fa=
. B.
( ) ( )
1d
b
b
a
a
f x x Fx+=
.
C.
( ) ( )
35d335
b
b
a
a
f x x Fx+= +
. D.
( ) ( ) ( )
d
a
b
f x x Fa Fb=
.
Câu 31: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số
()y fx
,
()y gx
liên tục trên đoạn
[;]ab
và hai đường thẳng
,x ax b
được xác định bởi công thức
A.
() ()d
b
a
S f x gx x

. B.
() ()d
b
a
S gx f x x
.
C.
() ()d||
b
a
S f x gx x
. D.
() ()d||
b
a
S π f x gx x
.
Câu 32: Một nhóm học sinh gồm 10 học sinh nam 5 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên một học
sinh đi lên bảng làm bài tập. Tính xác suất chọn được một học sinh nữ?
A.
1
3
. B.
1
5
. C.
1
2
. D.
1
10
.
Câu 33: Cho
( )
2
4f x dx x C= ++
. Tìm
( )
2f x dx
.
A.
( )
2
24f x dx x C= ++
. B.
( )
2
21
f x dx x C
= ++
.
C.
( )
2
4
2
2
x
f x dx C
+
= +
. D.
( )
2
2 44
f x dx x C
= ++
.
Câu 34: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm
(1; 0;1)
M
(3; 2; 3)
N
. Phương trình
mặt phẳng trung trực của đoạn
MN
có phương trình là:
A.
. B.
2 10
xy z+ −=
.
C.
2 50xyz+−−=
. D.
21xyz+−−
.
Câu 35: Biết
1
4
0
1
d
a
x
e
ex
b
=
với
, ,0ab b∈≠
. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A.
10ab+=
. B.
ab<
. C.
8ab+=
. D.
2
ab=
.
Câu 36: Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?
A.
5!
. B.
3
5
A
. C.
3
5
C
. D.
3
5
.
Câu 37: Trong hệ tọa độ
Oxyz
, mặt cầu
( )
2 22
2 4 6 13: 0xyz xS yz
++− +=
có thể tích là:
A.
4
π
. B.
4
3
π
. C.
2
4
π
. D.
8
π
.
Câu 38: Cho hình phẳng
H
giới hạn bởi các đường
cos 2 , 0, 0,
4
π
y xy x x 
. Gọi
V
thể
tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay
H
xung quanh trục
Ox
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
4
0
cos 2 d .
π
V π xx
B.
4
2
0
cos 2 d .
π
V π xx
C.
4
0
cos 2 d .
π
V xx
D.
4
2
0
cos 2 d .
π
V xx
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba vectơ
( )
5; 7; 2
a =
,
(
)
3; 0; 4b =
,
( )
6;1; 1c =−−
.
Tìm tọa độ của vectơ
32 .u a bc=−+

Trang 5/6 - Mã đề 220
A.
( )
3; 22; 3u =
. B.
( )
3; 22; 3u =
. C.
(
)
3; 22; 3
u
=
. D.
( )
3; 22; 3u =−−
.
Câu 40: Cho cấp số nhân
(
)
n
u
với
1
1
4
u
=
và công bội
2
q
=
. Giá trị của
20
u
bằng
A.
17
2
. B.
20
1
2
. C.
37
2
. D.
19
2
.
Câu 41: Cho
(x 2) 2 (x 1) 1
21
dx
a x b xC
xx
= + + + + ++
++ +
. Khi đó
3ab+
bằng:
A.
2
3
. B.
4
3
. C.
1
3
. D.
2
3
.
Câu 42: Tính thể tích
V
của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng
0x
1x
, biết rằng khi cắt vật thể
bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục
Ox
tại điểm có hoành độ
,0 1xx
thì được thiết diện là hình
vuông có cạnh bằng
1x
.
A.
3
2
V
. B.
3
2
V
. C.
7
3
V
. D.
7
3
V
.
Câu 43:
Cho đường cong
( ) ( )
:C y fx=
và đường thẳng
: yx∆=
có đồ thị như hình vẽ.
Biết rằng
(
) {
}
;;C AOB
∆∩ =
theo thứ tự có hoành độ lần lượt
2;0;2
. Biểu thức xác định diện tích của miền tô màu là ?
A.
( )
(
)
( )
( )
02
20
S x f x dx f x x dx
= +−
∫∫
B.
( )
( )
( )
( )
02
20
S f x x dx x f x dx
= +−
∫∫
C.
( )
( )
2
2
S x f x dx
=
D.
( )
( )
2
2
S f x x dx
=
Câu 44: Biết
1
2
0
ln 2 ln 3
56
dx
ab
xx
= +
−+
, với a, b là các số nguyên. Tính
S ab
= +
A.
0S =
B.
2
S =
C.
3S =
D.
1S =
Câu 45: Trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz
, cho các điểm
(1;0;0), (0;1;0)AB
,
(0;0;1), (1;1;1)CD
.
Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
ABCD
có bán kính bằng bao nhiêu?
A.
3
. B.
3
4
. C.
3
2
. D.
2
.
Câu 46: Cho hàm số bậc ba
( )
y fx=
đồ thị như hình vẽ đồ thị cắt trục hoành tại các điểm
2, 0, 1x xx=−= =
. Gọi phần nằm phía trên trục hoành có diện tích
1
S
phần nằm phía dưới trục hoành
có diện tích
2
S
. Tính tỉ số
1
2
S
S
.
Trang 6/6 - Mã đề 220
A.
25
19
S =
. B.
11
12
S =
. C.
32
5
S =
. D.
73
12
S =
.
Câu 47: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
( )
1;1;1 ,A
( )
2;1; 1 ,B
( )
0; 4;6C
. Điểm
M
di
chuyển trên trục
Ox
. Tìm tọa độ
M
để
P MA MB MC= ++
  
có giá trị nhỏ nhất.
A.
( )
1;0;0
. B.
( )
2;0; 0
. C.
( )
1;0;0
.
D.
( )
2;0; 0
.
Câu 48: Gi sử
5
2
3
ln 5 ln 3 ln 2.
dx
abc
xx
=++
nh giá tr biểu thức
2
2 3.S ab c
= ++
A.
2.S =
B.
6.S =
C.
0.S =
D.
3.S =
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, gọi
( )
P
mặt phẳng đi qua điểm
(
)
1; 4; 9
M
, cắt các tia
,,Ox Oy Oz
tại
,,ABC
sao cho biểu thức
OA OB OC++
giá trị nhỏ nhất. Mặt phẳng
( )
P
đi qua điểm
nào dưới đây?
A.
( )
6;0; 0
. B.
(
)
12;0;0
. C.
( )
0;6; 0
. D.
( )
0;0;12
.
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
5
điểm
( )
3;0;0 ,A
( )
0;3;0B
,
( )
0;0;3C
,
(
)
1;1;1D
( )
1; 2; 3E
. Hỏi từ
5
điểm này tạo được tất cả bao nhiêu mặt phẳng phân biệt đi qua
3
điểm trong
5
điểm đó?
A.
10
mặt phẳng. B.
12
mặt phẳng. C.
5
mặt phẳng. D.
7
mặt phẳng.
-----------------------------------------------
------- HẾT -------
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THÀNH PH HỒ CHÍ MINH
TRƯNG THPT BÌNH TÂN
Đề chính thc
ĐÁP ÁN
ĐỀ KIM TRA GIA HỌC K II
Năm hc: 20232024
Môn: TOÁN 12
(Đáp án có 2 trang)
CÂU HI
MÃ Đ
119
220
355
477
1
B
B
D
D
2
A
D
A
D
3
D
D
A
B
4
A
A
C
A
5
D
C
A
C
6
A
A
D
B
7
B
A
A
C
8
D
D
B
D
9
A
C
D
A
10
C
D
C
C
11
C
A
C
A
12
D
C
B
A
13
A
D
A
C
14
C
A
B
B
15
D
B
C
B
16
B
C
B
A
17
B
B
D
C
18
A
B
A
D
19
B
B
B
D
20
A
B
C
D
21
C
C
A
D
22
A
D
D
A
23
D
C
A
B
24
C
A
B
B
25
C
C
B
B
26
C
D
D
C
27
B
D
D
A
28
B
D
B
A
29
B
B
D
C
30
B
D
C
A
31
C
C
D
A
32
C
A
C
A
33
D
C
B
A
34
C
A
A
C
35
B
C
A
B
36
A
A
C
B
37
B
B
B
A
38
D
B
D
D
39
C
A
C
C
40
A
A
A
C
CÂU HI
119
220
355
477
41
A
B
C
B
42
A
D
B
A
43
D
B
D
D
44
D
D
C
D
45
D
C
B
B
46
A
C
C
C
47
C
C
B
B
48
B
B
B
C
49
A
A
D
D
50
D
D
A
D
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-12
| 1/14

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Năm học: 2023−2024
TRƯỜNG THPT BÌNH TÂN Môn: TOÁN 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề kiểm tra có 06 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………… SBD:………… Mã đề 119
Câu 1:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm M (1;0;1) và N(3;2; 3) − . Phương trình
mặt phẳng trung trực của đoạn MN có phương trình là:
A. 2x + y z −1.
B. x + y − 2z − 5 = 0 . C. x + y − 2z −1 = 0. D. 2x + y z − 5 = 0 .
Câu 2: Cho mặt phẳng (α ) : 2x y + 3z −1= 0 . Mặt phẳng (β ) / /(α ) và (β ) đi qua điểm M (1; 3 − ;2) là:
A. 2x y + 3z −11 = 0 . B. 2x y + 3z = 0.
C. 2x y + 3z +11 = 0 . D. 2x y + 3z +1 = 0 . 1 Câu 3: Tích phân  ex I x dx  có giá trị bằng 0 A. e 1. B. e. C. e1. D. 1.
Câu 4: Cho cấp số cộng (u với u = 3 và u = 6 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng n ) 1 2 A. 3. B. 4 . C. 4 − . D. 8 .
Câu 5: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y f (x), y g(x) liên tục trên đoạn
[a;b] và hai đường thẳng x a,x b được xác định bởi công thức b b
A. S   f (x) g(x)dx  .
B. S π |f (x) g(x) d|x. a a b b
C. S  g(x) f (x)dx  .
D. S   |f (x) g(x) d|x. a a π
Câu 6: Cho hình phẳng H  giới hạn bởi các đường y  cos2x, y  0, x  0, x  . Gọi V là thể 4
tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay H  xung quanh trục Ox . Mệnh đề nào dưới đây đúng? π π 4 4 A. 2 V π cos 2 d x . x
B. V π cos 2 d x . x  0 0 π π 4 4 C. 2 V  cos 2 d x . xD. V  cos2x d .x  0 0
Câu 7: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = cos3x
A. cos3xdx = 3sin 3x + C ∫ . B. sin 3 cos3 x xdx = + C ∫ . 3
C. cos3xdx = sin 3x + CD. sin 3 cos3 x xdx = − + C ∫ . 3
Câu 8: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y = 2x , y = 1,
x = 0 và x =1 được tính
bởi công thức nào dưới đây? 1 1 A. 2
S = (2x −1)dx ∫ . B. 2
S = (2x +1)dx ∫ . 0 1 − 1 1 C. 2 2
S = π (2x +1) dx. D. 2
S = (2x +1)dx ∫ . 0 0
Trang 1/6 - Mã đề 119
Câu 9: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? A. 5 4
x dx = 5.x + C ∫ (C là hằng số).
B. dx = x + C ∫ (C là hằng số).
C. 1 dx = ln x + C ∫ (C là hằng số). D. exd x x = e + C ∫ (C là hằng số). x
Câu 10: Một nhóm học sinh gồm 10 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên một học
sinh đi lên bảng làm bài tập. Tính xác suất chọn được một học sinh nữ? A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 5 2 3 10
Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A(0; 2; − 3), B(0; 3 − ; ) 1 ,C (1; 4;
− 2). Viết phương trình mặt phẳng (P) .
A. (P) :3x − 2y z −1 = 0.
B. (P) :3x + 2y z − 7 = 0 .
C. (P) :3x + 2y z + 7 = 0 .
D. (P) :3x + 2y + z +1 = 0 .
Câu 12: Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y f (x),
y  0, x a, x b(a b) quay quanh Ox được tính bởi công thức nào dưới đây? b b b b A. 2
V  ( f (x)) dx
. B. V π |f (x) |dx
. C. V  |f (x) |dx  . D. 2
V π ( f (x)) dx  . a a a a
Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 6z − 2 = 0 . Xác định tọa độ tâm I
và bán kính của mặt cầu (S ) . A. I (1;0; 3 − ); R = 2 3 . B. I ( 1; − 0;3); R = 7 . C. I (1;0; 3 − ); R = 7 . D. I ( 1; − 0;3); R = 2 3 . a
Câu 14: Biết 1 4x e −1 e dx = ∫
với a,b∈,b ≠ 0 . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau. 0 b
A. a = 2b .
B. a < b .
C. a + b = 8 .
D. a + b =10.
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(2;1; 2 − ) và B(4; 5; − ) 1 . Tìm độ dài đoạn thẳng AB . A. 41 . B. 7 . C. 49 . D. 7 .
Câu 16: Cho (S ) là mặt cầu tâm I (3;2;− )
1 và tiếp xúc với (Oyz) . Khi đó bán kính của (S ) là. A. 5 . B. 3. C. 2 . D. 1 . 3
Câu 17: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = tan x, y = 0, x = 0, π
x = khi quay quanh Ox là: 3 2 π A. π π π −π 3 . B. π  3  − . C. − 3. D. 3 − . 3 3    3 3
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm B( 1; − 2;3), C (0;2;− ) 1 . Tọa độ trọng tâm
của tam giác OBC là: A.  1 4 2 ; ;  −    . B. (1;0; 4 − ). C. 1 −  ;2;1. D. ( 1 − ;4;2).  3 3 3   2 
Câu 19: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng (α ) : 2x − 3y z −1 = 0. Điểm nào
dưới đây không thuộc mặt phẳng (α ) . A. N (4;2; ) 1 . B. P(3;1;3). C. M ( 2 − ;1;−8).
D. Q(1;2;− 5).   
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba vectơ a = (5;7;2), b = (3;0;4), c = ( 6 − ;1;− ) 1 .    
Tìm tọa độ của vectơ u = 3a − 2b + .c     A. u = (3;22; 3 − ) . B. u = (3; 2 − 2;3) .
C. u = (3;22;3) . D. u = ( 3 − ;22; 3 − ) .
Trang 2/6 - Mã đề 119
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A(1;0;3), B(2;3; 4 − ), C ( 3 − ;1;2) . Xét
điểm M sao cho tứ giác ABCM là hình bình hành. Tìm tọa độ điểm M . A. M(4;2; 9 − ) . B. M( 4; − 2;9) . C. M( 4; − 2; − 9). D. M(4; 2; − 9) .
Câu 22: Cho cấp số nhân (u với 1
u = và công bội q = 2 . Giá trị của u bằng n ) 1 4 20 A. 17 2 . B. 19 2 . C. 1 . D. 37 . 20 2 2
Câu 23: Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 8 học sinh nam và 7 học sinh nữ? A. 54. B. 9. C. 6 . D. 15.
Câu 24: Trong hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x − 4y − 6z +13 = 0 có thể tích là: A. 4π . B. π 2 4π . C. 4 . D. 8π . 3
Câu 25: Họ nguyên hàm của hàm số 2
f (x) = 3x +1 là 3
A. x + C . B. 3 x + C . C. 3
x + x + C .
D. 6x + C . 3
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M ( 2 − ;1 ) ;1 và N (0;−1; ) 1 . Viết phương
trình mặt cầu đường kính MN . A. (x − )2 2 1 + y + (z + )2 1 = 8 . B. (x − )2 2 1 + y + (z + )2 1 = 2 . C. (x + )2 2
1 + y + (z − )2 1 = 2 . D. (x + )2 2
1 + y + (z − )2 1 = 8 . 3 3
Câu 27: Cho hàm số y f (x) liên tục trên  thỏa mãn
f (x)dx 10  ,
f (x)dx  7  . Giá trị của 1 2 2 tích phân f (x)dx  bằng 1 A. 17 . B. 3. C. 3. D. 17.
Câu 28: Trong hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I (1; 0; − 2) bán kính R = 5 có phương trình là. A. (x − )2 2
1 + y + (z + 2)2 + 25 = 0 . B. (x − )2 2
1 + y + (z + 2)2 = 25. C. (x − )2 2
1 + y + (z − 2)2 = 25. D. (x + )2 2
1 + y + (z − 2)2 = 25.
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) : 2x − 4y + 3 = 0 là.     A. n = ( 1; − 2; 3 − ) . B. n = (1; 2 − ;0) . C. n = ( 2 − ;1;0) . D. n = (2; 4; − 3) .
Câu 30: Cho a > 0 và a ≠ 1. C là hằng số. Phát biểu nào sau đây đúng ? 2x 1 −
A. 2xd = 2x x .ln 2 + C ∫ . B. 2x 2 2 dx = + C ∫ . ln 2 C. 2x 2 2 d = 2 x x + C ∫ . D. 2x 2 2 d = 2 x x .ln 2 + C ∫ .
Câu 31: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 3x
y = , y = 0, x = 0 , x = 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 A. = π 3x S dx ∫ . B. 2 = π 3 x S dx ∫ . C. = 3x S dx ∫ . D. 2 = 3 x S dx ∫ . 0 0 0 0
Câu 32: Biết F(x) là một nguyên hàm của của hàm số 1 f (x) = và F( 3) − =1. Tính F(0) . x + 2
A. F(0) = ln 2 − 3 .
B. F(0) = ln 2 −1.
C. F(0) = ln 2 +1.
D. F(0) = ln 2 .
Câu 33: Công thức nào sau đây sai?
A. 1 dx = 2 x + C ∫ .
B. 1 dx = ln x + C ∫ . x x
Trang 3/6 - Mã đề 119 C.
1 dx = tan x+C ∫ .
D. 2xd = 2x x .ln 2 + C 2 cos x ∫ . Câu 34: Cho f ∫ (x) 2
dx = x + 4 + C . Tìm f (2x)dx ∫ . A. f ∫ ( x) 2
2 dx = x +1 + C . B. f ∫ ( x) 2
2 dx = x + 4 + C . 2 C. f ∫ ( x) x + 4 2 dx = + C . D. f ∫ ( x) 2
2 dx = 4x + 4 + C . 2
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độOxyz , cho hai điểm M (3;2; ) 1 , N ( 1;
− 0;5) . Tìm tọa độ trung
điểm của đoạn MN . A. I(2;2;6). B. I(1;1;3) . C. I( 1; − 1; − 1) . D. I(2;1;3) .   
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho OM = (0;2;− ) 1 ;ON = ( 3
− ;2;0). Tọa độ của MN là. A. ( 3; − 0; ) 1 . B. ( 2 − ;1 ) ;1 . C. (1;1;2) . D. ( 3; − 0;− ) 1 . b
Câu 37: I = 2xdx ∫ bằng. a A. = ( 2 2 I a b ) . B. I = ( 2 2 b − a ). C. 1 I = ( 2 2 b a ) .
D. I = b a . 2
Câu 38: Xét f (x) là một hàm số liên tục trên đoạn[a,b], (với a < b ) và F (x) là một nguyên hàm của
hàm số f (x) trên đoạn[a,b]. Mệnh đề nào dưới đây đúng? a b A. f
∫ (x)dx = F (b)− F (a). B. f
∫ (x+ )1dx = F (x)b. a b a b a C. f
∫ (3x+5)dx = 3F (3x+5)b . D. f
∫ (x)dx = F (a)− F (b). a a b
Câu 39: Cho đồ thị hàm số y = f (x) diện tích hình phẳng (phần tô trong hình) là. . 2 1 2 A. f
∫ (x)dx. B. f
∫ (x)dx+ f ∫ (x)dx. 2 − 2 − 1 1 2 0 2 C. f
∫ (x)dxf ∫ (x)dx . D. f
∫ (x)dx+ f ∫ (x)dx. 2 − 1 2 − 0
Câu 40: Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc? A. 5!. B. 3 A . C. 3 C . D. 3 5 . 5 5
Câu 41: Tính thể tích V của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0 và x 1, biết rằng khi cắt vật thể
bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x, 0  x  
1 thì được thiết diện là hình
vuông có cạnh bằng x   1 . A. 7 V  . B. 7 V  . C. 3 V  . D. 3 V  . 3 3 2 2
Trang 4/6 - Mã đề 119 1 Câu 42: Biết dx = a ln 2 + bln 3 ∫
, với a, b là các số nguyên. Tính S = a + b 2 x − 5x + 6 0 A. S =1 B. S =0 C. S = − 2 D. S =3
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 5 điểm A(3;0;0), B(0;3;0) , C (0;0; ) 3 , D (1;1; ) 1 và E (1;2; )
3 . Hỏi từ 5 điểm này tạo được tất cả bao nhiêu mặt phẳng phân biệt đi qua 3 điểm trong 5 điểm đó? A. 10 mặt phẳng. B. 12 mặt phẳng. C. 5 mặt phẳng. D. 7 mặt phẳng.
Câu 44: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho các điểm (
A 1;0;0), B(0;1;0) , C(0;0;1),D(1;1;1) .
Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có bán kính bằng bao nhiêu? A. 2 . B. 3 . C. 3 . D. 3 . 4 2
Câu 45: Cho đường cong (C) : y = f ( x) và đường thẳng ∆ : y = x có đồ thị như hình vẽ.
Biết rằng ∆ ∩ (C) = { ; A ; O }
B theo thứ tự có hoành độ lần lượt là 2;
− 0;2. Biểu thức xác định diện tích của miền tô màu là ? 2 0 2
A. S = ∫ ( f (x) − x)dx
B. S = ∫ (x f (x))dx + ∫( f (x) − x)dx 2 − 2 − 0 2 0 2
C. S = ∫ (x f (x))dx
D. S = ∫ ( f (x) − x)dx + ∫(x f (x))dx 2 − 2 − 0
Câu 46: Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ và đồ thị cắt trục hoành tại các điểm x = 2,
x = 0, x =1. Gọi phần nằm phía trên trục hoành có diện tích S1 và phần nằm phía dưới trục hoành S
có diện tích S2 . Tính tỉ số 1 S . 2 A. 32 S = . B. 73 S = . C. 11 S = . D. 25 S = . 5 12 12 19
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi (P) là mặt phẳng đi qua điểm M (1;4;9) , cắt các tia
Ox,Oy,Oz tại ,
A B,C sao cho biểu thức OA + OB + OC có giá trị nhỏ nhất. Mặt phẳng (P) đi qua điểm nào dưới đây? A. (12;0;0) . B. (0;6;0) . C. (6;0;0) . D. (0;0;12) . Câu 48: Cho dx
= a(x+ 2) x + 2 + b(x+1) x +1 + C
. Khi đó 3a + b bằng: x + 2 + x +1 A. 2 . B. 4 . C. 2 − . D. 1 . 3 3 3 3
Trang 5/6 - Mã đề 119
Câu 49: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A(1;1; ) 1 , B(2;1;− )
1 , C (0;4;6) . Điểm M di
  
chuyển trên trục Ox . Tìm tọa độ M để P = MA + MB + MC có giá trị nhỏ nhất. A. (1;0;0) . B. ( 1 − ;0;0) . C. (2;0;0) . D. ( 2; − 0;0) . 5 Câu 50: Giả sử
dx = aln5+bln3+cln2. ∫
Tính giá trị biểu thức 2 S = 2
a + b + 3c . 2 x x 3 A. S = 0. B. S = 2. − C. S = 3. D. S = 6.
----------------------------------------------- ------- HẾT -------
Trang 6/6 - Mã đề 119
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Năm học: 2023−2024
TRƯỜNG THPT BÌNH TÂN Môn: TOÁN 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề kiểm tra có 06 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………… SBD:………… Mã đề 220
Câu 1:
Biết F(x) là một nguyên hàm của của hàm số 1 f (x) = và F( 3) − =1. Tính F(0) . x + 2
A. F(0) = ln 2 − 3 .
B. F(0) = ln 2 +1.
C. F(0) = ln 2 −1.
D. F(0) = ln 2 .   
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho OM = (0;2;− ) 1 ;ON = ( 3
− ;2;0). Tọa độ của MN là. A. ( 3; − 0;− ) 1 . B. (1;1;2) . C. ( 2 − ;1 ) ;1 . D. ( 3; − 0; ) 1 .
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 6z − 2 = 0 . Xác định tọa độ tâm I
và bán kính của mặt cầu (S ) . A. I (1;0; 3 − ); R = 7 . B. I ( 1; − 0;3); R = 2 3 . C. I ( 1; − 0;3); R = 7 . D. I (1;0; 3 − ); R = 2 3 .
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(2;1; 2 − ) và B(4; 5; − ) 1 . Tìm độ dài đoạn thẳng AB . A. 7 . B. 41 . C. 49 . D. 7 . b
Câu 5: I = 2xdx ∫ bằng. a
A. I = b a . B. = ( 2 2 I a b ) . C. I = ( 2 2 b − a ). D. 1 I = ( 2 2 b a ) . 2
Câu 6: Cho a > 0 và a ≠ 1. C là hằng số. Phát biểu nào sau đây đúng ? 2x 1 − A. 2x 2 2 dx = + C ∫ . B. 2x 2 2 d = 2 x x .ln 2 + C ln 2 ∫ . C. 2x 2 2 d = 2 x x + C ∫ .
D. 2xd = 2x x .ln 2 + C ∫ .
Câu 7: Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y f (x),
y  0, x a, x b(a b) quay quanh Ox được tính bởi công thức nào dưới đây? b b A. 2
V π ( f (x)) dx  .
B. V π |f (x) |dx  . a a b b C. 2
V  ( f (x)) dx  .
D. V  |f (x) |dx  . a a
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M ( 2 − ;1 ) ;1 và N (0;−1; ) 1 . Viết phương
trình mặt cầu đường kính MN . A. (x − )2 2 1 + y + (z + )2 1 = 2 . B. (x − )2 2 1 + y + (z + )2 1 = 8 . C. (x + )2 2
1 + y + (z − )2 1 = 8 . D. (x + )2 2
1 + y + (z − )2 1 = 2 .
Câu 9: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = tan x, y = 0, x = 0, π
x = khi quay quanh Ox là: 3 π 2 A. π π π 3 − . B. − 3. C. π  3  − . D. −π 3 . 3 3 3    3
Trang 1/6 - Mã đề 220
Câu 10: Họ nguyên hàm của hàm số 2
f (x) = 3x +1 là 3
A. x + C . B. 3 x + C .
C. 6x + C . D. 3
x + x + C . 3
Câu 11: Cho mặt phẳng (α ) : 2x y + 3z −1= 0 . Mặt phẳng (β ) / /(α ) và (β ) đi qua điểm M (1; 3 − ;2) là:
A. 2x y + 3z −11 = 0 .
B. 2x y + 3z = 0.
C. 2x y + 3z +11 = 0 .
D. 2x y + 3z +1 = 0 .
Câu 12: Cho cấp số cộng (u với u = 3 và u = 6 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng n ) 1 2 A. 8 . B. 4 . C. 3. D. 4 − .
Câu 13: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. dx = x + C ∫ (C là hằng số).
B. 1 dx = ln x + C ∫ (C là hằng số). x C. exd x x = e + C ∫ (C là hằng số). D. 5 4
x dx = 5.x + C ∫ (C là hằng số).
Câu 14: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng (α ) : 2x − 3y z −1 = 0. Điểm nào
dưới đây không thuộc mặt phẳng (α ) . A. P(3;1;3). B. N (4;2; ) 1 . C. M ( 2 − ;1;−8). D. Q(1;2;−5).
Câu 15: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 3x
y = , y = 0, x = 0 , x = 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 A. 2 = 3 x S dx ∫ . B. = 3x S dx ∫ . C. 2 = π 3 x S dx ∫ . D. = π 3x S dx ∫ . 0 0 0 0
Câu 16: Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 8 học sinh nam và 7 học sinh nữ? A. 54. B. 6 . C. 15. D. 9. 1
Câu 17: Tích phân  ex I x dx  có giá trị bằng 0 A. e 1. B. 1. C. e1. D. e.
Câu 18: Cho (S ) là mặt cầu tâm I (3;2;− )
1 và tiếp xúc với (Oyz) . Khi đó bán kính của (S ) là. A. 5 . B. 3. C. 2 . D. 1 . 3
Câu 19: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y = 2x , y = 1,
x = 0 và x =1 được tính
bởi công thức nào dưới đây? 1 1 A. 2 2
S = π (2x +1) dx. B. 2
S = (2x +1)dx ∫ . 0 0 1 1 C. 2
S = (2x +1)dx ∫ . D. 2
S = (2x −1)dx ∫ . 1 − 0
Câu 20: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = cos3x
A. cos3xdx = 3sin 3x + C ∫ . B. sin 3 cos3 x xdx = + C ∫ . 3
C. cos3xdx = sin 3x + CD. sin 3 cos3 x xdx = − + C ∫ . 3
Câu 21: Cho đồ thị hàm số y = f (x) diện tích hình phẳng (phần tô trong hình) là.
Trang 2/6 - Mã đề 220 . 1 2 0 2 A. f
∫ (x)dx+ f ∫ (x)dx. B. f
∫ (x)dx+ f ∫ (x)dx. 2 − 1 2 − 0 1 2 2 C. f
∫ (x)dxf ∫ (x)dx . D. f
∫ (x)dx. 2 − 1 2 − 3 3
Câu 22: Cho hàm số y f (x) liên tục trên  thỏa mãn
f (x)dx 10  ,
f (x)dx  7  . Giá trị của 1 2 2 tích phân f (x)dx  bằng 1 A. 3. B. 17. C. 17 . D. 3.
Câu 23: Công thức nào sau đây sai?
A. 1 dx = ln x + C ∫ . B.
1 dx = tan x+C x ∫ . 2 cos x
C. 2xd = 2x x .ln 2 + C ∫ .
D. 1 dx = 2 x + C ∫ . x
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm B( 1; − 2;3), C (0;2;− ) 1 . Tọa độ trọng tâm
của tam giác OBC là: A.  1 4 2 ; ;  −    . B. ( 1 − ;4;2). C. (1;0; 4 − ). D. 1 −  ;2;1.  3 3 3   2 
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A(1;0;3), B(2;3; 4 − ), C ( 3 − ;1;2) . Xét
điểm M sao cho tứ giác ABCM là hình bình hành. Tìm tọa độ điểm M . A. M( 4; − 2;9) . B. M(4; 2; − 9) . C. M( 4; − 2; − 9). D. M(4;2; 9 − ) .
Câu 26: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A(0; 2; − 3), B(0; 3 − ; ) 1 ,C (1; 4;
− 2). Viết phương trình mặt phẳng (P) .
A. (P) :3x + 2y z − 7 = 0 .
B. (P) :3x − 2y z −1 = 0.
C. (P) :3x + 2y + z +1 = 0 .
D. (P) :3x + 2y z + 7 = 0 .
Câu 27: Trong hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I (1; 0; − 2) bán kính R = 5 có phương trình là. A. (x − )2 2
1 + y + (z − 2)2 = 25. B. (x + )2 2
1 + y + (z − 2)2 = 25. C. (x − )2 2
1 + y + (z + 2)2 + 25 = 0 . D. (x − )2 2
1 + y + (z + 2)2 = 25.
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độOxyz , cho hai điểm M (3;2; ) 1 , N ( 1;
− 0;5) . Tìm tọa độ trung
điểm của đoạn MN . A. I(2;2;6). B. I(2;1;3) . C. I( 1; − 1; − 1) . D. I(1;1;3).
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) : 2x − 4y + 3 = 0 là.     A. n = (2; 4; − 3) . B. n = (1; 2 − ;0) . C. n = ( 2 − ;1;0) . D. n = ( 1; − 2; 3 − ) .
Trang 3/6 - Mã đề 220
Câu 30: Xét f (x) là một hàm số liên tục trên đoạn[a,b], (với a < b ) và F (x) là một nguyên hàm của
hàm số f (x) trên đoạn[a,b]. Mệnh đề nào dưới đây đúng? a b A. f
∫ (x)dx = F (b)− F (a). B. f
∫ (x+ )1dx = F (x)b. a b a b a C. f
∫ (3x+5)dx = 3F (3x+5)b . D. f
∫ (x)dx = F (a)− F (b). a a b
Câu 31: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y f (x), y g(x) liên tục trên đoạn
[a;b] và hai đường thẳng x a,x b được xác định bởi công thức b b
A. S   f (x) g(x)dx  .
B. S  g(x) f (x)dx  . a a b b
C. S   |f (x) g(x) d|x.
D. S π |f (x) g(x) d|x. a a
Câu 32: Một nhóm học sinh gồm 10 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên một học
sinh đi lên bảng làm bài tập. Tính xác suất chọn được một học sinh nữ? A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 3 5 2 10 Câu 33: Cho f ∫ (x) 2
dx = x + 4 + C . Tìm f (2x)dx ∫ . A. f ∫ ( x) 2
2 dx = x + 4 + C . B. f ∫ ( x) 2
2 dx = x +1 + C . 2 C. f ∫ ( x) x + 4 2 dx = + C . D. f ∫ ( x) 2
2 dx = 4x + 4 + C . 2
Câu 34: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm M (1;0;1) và N(3;2; 3) − . Phương trình
mặt phẳng trung trực của đoạn MN có phương trình là:
A. x + y − 2z − 5 = 0 .
B. x + y − 2z −1 = 0.
C. 2x + y z − 5 = 0 .
D. 2x + y z −1. a
Câu 35: Biết 1 4x e −1 e dx = ∫
với a,b∈,b ≠ 0 . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau. 0 b
A. a + b =10.
B. a < b .
C. a + b = 8 .
D. a = 2b .
Câu 36: Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc? A. 5!. B. 3 A . C. 3 C . D. 3 5 . 5 5
Câu 37: Trong hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x − 4y − 6z +13 = 0 có thể tích là: A. 4π . B. 4π . C. 2 4π . D. 8π . 3 π
Câu 38: Cho hình phẳng H  giới hạn bởi các đường y  cos2x, y  0, x  0, x  . Gọi V là thể 4
tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay H  xung quanh trục Ox . Mệnh đề nào dưới đây đúng? π π 4 4
A. V π cos 2 d x . xB. 2 V π cos 2 d x . x  0 0 π π 4 4 C. V  cos2x d .xD. 2 V  cos 2 d x . x  0 0   
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba vectơ a = (5;7;2), b = (3;0;4), c = ( 6 − ;1;− ) 1 .    
Tìm tọa độ của vectơ u = 3a − 2b + .c
Trang 4/6 - Mã đề 220     A. u = (3;22; 3 − ) . B. u = (3; 2 − 2;3) .
C. u = (3;22;3) . D. u = ( 3 − ;22; 3 − ) .
Câu 40: Cho cấp số nhân (u với 1
u = và công bội q = 2 . Giá trị của u bằng n ) 1 4 20 A. 17 2 . B. 1 . C. 37 . D. 19 2 . 20 2 2 Câu 41: Cho dx
= a(x+ 2) x + 2 + b(x+1) x +1 + C
. Khi đó 3a + b bằng: x + 2 + x +1 A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 2 − . 3 3 3 3
Câu 42: Tính thể tích V của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0 và x 1, biết rằng khi cắt vật thể
bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x, 0  x  
1 thì được thiết diện là hình
vuông có cạnh bằng x   1 . A. 3 V  . B. 3 V  . C. 7 V  . D. 7 V  . 2 2 3 3
Câu 43: Cho đường cong (C) : y = f ( x) và đường thẳng ∆ : y = x có đồ thị như hình vẽ.
Biết rằng ∆ ∩ (C) = { ; A ; O }
B theo thứ tự có hoành độ lần lượt là 2;
− 0;2. Biểu thức xác định diện tích của miền tô màu là ? 0 2 0 2
A. S = ∫ (x f (x))dx + ∫( f (x) − x)dx B. S = ∫ ( f (x) − x)dx + ∫(x f (x))dx 2 − 0 2 − 0 2 2
C. S = ∫ (x f (x))dx
D. S = ∫ ( f (x) − x)dx 2 − 2 − 1 Câu 44: Biết dx = a ln 2 + bln 3 ∫
, với a, b là các số nguyên. Tính S = a + b 2 x − 5x + 6 0 A. S =0 B. S = − 2 C. S =3 D. S =1
Câu 45: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho các điểm (
A 1;0;0), B(0;1;0) , C(0;0;1),D(1;1;1) .
Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có bán kính bằng bao nhiêu? A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 2 . 4 2
Câu 46: Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ và đồ thị cắt trục hoành tại các điểm x = 2,
x = 0, x =1. Gọi phần nằm phía trên trục hoành có diện tích S1 và phần nằm phía dưới trục hoành S
có diện tích S2 . Tính tỉ số 1 S . 2
Trang 5/6 - Mã đề 220 A. 25 S = . B. 11 S = . C. 32 S = . D. 73 S = . 19 12 5 12
Câu 47: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A(1;1; ) 1 , B(2;1;− )
1 , C (0;4;6) . Điểm M di
  
chuyển trên trục Ox . Tìm tọa độ M để P = MA + MB + MC có giá trị nhỏ nhất. A. ( 1 − ;0;0) . B. (2;0;0) . C. (1;0;0) . D. ( 2; − 0;0) . 5 Câu 48: Giả sử
dx = aln5+bln3+cln2. ∫
Tính giá trị biểu thức 2 S = 2
a + b + 3c . 2 x x 3 A. S = 2. − B. S = 6. C. S = 0. D. S = 3.
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi (P) là mặt phẳng đi qua điểm M (1;4;9) , cắt các tia
Ox,Oy,Oz tại ,
A B,C sao cho biểu thức OA + OB + OC có giá trị nhỏ nhất. Mặt phẳng (P) đi qua điểm nào dưới đây? A. (6;0;0) . B. (12;0;0) . C. (0;6;0) . D. (0;0;12) .
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 5 điểm A(3;0;0), B(0;3;0) , C (0;0; ) 3 , D (1;1; ) 1 và E (1;2; )
3 . Hỏi từ 5 điểm này tạo được tất cả bao nhiêu mặt phẳng phân biệt đi qua 3 điểm trong 5 điểm đó? A. 10 mặt phẳng. B. 12 mặt phẳng. C. 5 mặt phẳng. D. 7 mặt phẳng.
----------------------------------------------- ------- HẾT -------
Trang 6/6 - Mã đề 220
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT BÌNH TÂN Năm học: 2023−2024 Môn: TOÁN 12
Đề chính thức
(Đáp án có 2 trang) CÂU HỎI MÃ ĐỀ 119 220 355 477 1 B B D D 2 A D A D 3 D D A B 4 A A C A 5 D C A C 6 A A D B 7 B A A C 8 D D B D 9 A C D A 10 C D C C 11 C A C A 12 D C B A 13 A D A C 14 C A B B 15 D B C B 16 B C B A 17 B B D C 18 A B A D 19 B B B D 20 A B C D 21 C C A D 22 A D D A 23 D C A B 24 C A B B 25 C C B B 26 C D D C 27 B D D A 28 B D B A 29 B B D C 30 B D C A 31 C C D A 32 C A C A 33 D C B A 34 C A A C 35 B C A B 36 A A C B 37 B B B A 38 D B D D 39 C A C C 40 A A A C CÂU HỎI 119 220 355 477 41 A B C B 42 A D B A 43 D B D D 44 D D C D 45 D C B B 46 A C C C 47 C C B B 48 B B B C 49 A A D D 50 D D A D
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-12
Document Outline

  • 20232024_Giua HKII_Toan 12_M119
  • 20232024_Giua HKII_Toan 12_M220
  • 20232024_Giua HKII_Toan 12_Dap an