Đề giữa học kỳ 2 Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Đô Lương 3 – Nghệ An
Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi đánh giá giữa học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 trường THPT Đô Lương 3, tỉnh Nghệ An; đề thi có đáp án trắc nghiệm mã đề gốc giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
KỲ THI ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ 2
TRƯỜNG THPT ĐÔ LƯƠNG 3 NĂM HỌC 2023 – 2024 ĐỀ GỐC 1
ĐỀ THI MÔN: TOÁN – KHỐI 12
Thời gian: 90 phút( không kể thời gian giao đề) Câu 1. Cho hàm số 2
f (x) = x . Khẳng định nào dưới đây đúng? 3 x A. f (x)dx = + C. ∫ B. 3 f (x)dx = 2x + C. 3 ∫ C. 3 f (x)dx = x + C. ∫ D. f (x)dx = 2x + C. ∫ Câu 2. cosxdx ∫ bằng
A. sin x + C B. cos x + C .
C. −sin x + C . D. −cos x + C .
Câu 3. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số ( ) 3x f x = là 3x
A. f (x)dx = + C ∫ B. ( ) = 3 .x f x dx ln3+ C ln3 ∫ . C. 1 ( ) 3x f x dx + = + C ∫ . D. ( ) = 3x f x dx + C ∫ .
Câu 4. Giả sử hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên K. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. f
∫ (x)dx = F (x)+C . B. f
∫ (x)dx = F '(x)+C . C. F
∫ (x)dx = f (x)+C . D. F(x) = f (x). Câu 5. Cho hàm số 2
f (x) = 3x + 4. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. 3
f (x)dx = x + 4x + C ∫
B. f (x)dx = 3x + C ∫ 3 C. ( ) x f x dx = + 4x + C ∫ D. 3
f (x)dx = 3x + 4x + C 3 ∫
Câu 6. Cho các hàm số f (x), g (x) liên tục trên khoảng K. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. f
∫ (x)+ g(x)dx = f
∫ (x)dx+ g
∫ (x)dx. B. f
∫ (x)+ g(x)dx = f
∫ (x)dx− g
∫ (x)dx C. f
∫ (x)− g(x)dx = g
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx D. f
∫ (x)− g(x)dx = f ∫ (x)d .x g ∫ (x)dx
Câu 7. sin(4x − 3)dx ∫ bằng A. 1
− cos(4x − 3) + C .
B. 1 cos(4x − 3) + C . 4 4
C. 4cos(4x − 3)+ C . D. 4
− cos(4x − 3) + C .
Câu 8. Giả sử hàm số y = f (x) là hàm số liên tục và không âm trên đoạn [ ;
a b]. Gọi S là diện tích
của hình thang cong giới hạn bởi đồ thị của f (x) , trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = , b . Khi đó
khẳng định nào dưới đây đúng? b a b b A. S = f ∫ (x)dx B. S = f
∫ (x)dx C. 2 S = f
∫ (x)dx D. S = − f
∫ (x)dx a b a a
Câu 9. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [1;5]. Giả sử F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x)
trên đoạn [1;5], khi đó tích phân xác định trên đoạn [1;5]của hàm số f (x) bằng
A. F(5) − F(1).
B. F(5)F(1).
C. F(5) + F(1).
D. F(1) − F(5).
Câu 10. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn[a;b]. Khẳng định nào sau đây sai? b b b b b b
A. f (x)g(x)dx = f (x)dx + g(x) . ∫ ∫ ∫
dx B. ∫[f (x) − g(x)]dx = f (x)dx − g(x)dx. ∫ ∫ a a a a a a b c b b b
C. f (x)dx = f (x)dx + f (x) . ∫ ∫ ∫
dx với a < c < .
b D. kf (x)dx k f (x) . ∫ = ∫
dx với k là hằng số a a c a a 2 2
Câu 11. Cho f (x)dx = 5 − ∫
. Giá trị của 2 f (x)dx ∫ bằng 1 1 A. 10 − B. 2 C. 10 D. 5 − 5 2 2 2
Câu 12. Biết f (x)dx =1 ∫ và g(x) = 6 − ∫ dx
Khi đó [f (x) g(x)] ∫ + dx bằng 0 0 0 A. 5 − B. 7 C. 6 − D. 5
Câu 13. Cho hàm số f(x) là hàm liên tục trên [0;+∞) và diện tích phần hình phẳng được kẻ là 10. 2 Tính tích phân f (x)dx ∫ 0 A. 10 B. 2 C. 0 D. 4 3 4 4 Câu 14. Cho f ∫ (x)dx = 5, f(x)dx = 2 ∫ . Tính f (x)dx ∫ ? 2 3 2 A. 7 B. 3 C. 5 D. 10
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a = 2i + 3 j − k . Tọa độ của a là: A. (2;3;-1) B. (2;3;1) C. (2;3;0) D. (-3;2;-1)
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a = (5, 6, − 5)và b = ( 2, − 2, 1 − ) . Tọa độ
của a + b là: A. (3;-4;4) B. (-7;4;6) C. (7;-4;4) D. (-3;-8;4)
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu (S):( + )2 + ( − )2 + ( − )2 x 1 y 2 z 3 =16 có bán kính R bằng A. 4 B. 16 C. 2 D. 3
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) :3x − 4y + z −1 = 0 . Véc tơ nào dưới đây là một
véc tơ pháp tuyến của (P)
A. n =(3; − 4;1) n =(3;4;1) . n =(3;4; 1 − ). n =( 3 − ; 4 − ; 1 − ). 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 19. Phương trình mặt phẳng (Oxy)là A. z = 0
B. x = 0 C. y = 0
D. x + y = 0
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (α) :x + y + z − 3 = 0 . Điểm nào dưới đây thuộc (α) ?
A. N (2; −2; 3) Q − B. ( 3; 3;0)
C. P(1;2;3) D. M(1;−1;1) Câu 21. 3x e dx ∫ bằng 1 A. 3x e + C . B. 3x e + C . 3 1 C. 2 3 x
e + C . D. 2x e + C . 2
Câu 22. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số 5
f (x) = ,(x ≠ 0) là x
A. 5ln x + C . B. 5ln 5x + C . C. ln x + C . D. ln5 + C .
Câu 23. (1+ cos 2x)dx ∫ bằng A. 1
x + sin 2x + C .
B. 1 x + sin 2x + C . 2 2 C. 1
2x + sin 2x + C . D. 1
x + cos 2x + C . 2 2
Câu 24. Cho hàm số f (x) thỏa mãn f (′x) = 2 − sin x và f (0) = 3 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. f (x) = 2x + cos x + 2
B. f (x) = 2x + cos x +1
C. f (x) = 2x − cos x
D. f (x) = 2x + cos x
Câu 25. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số ( ) = 2 x f x e là A. 2 x
e + C B. x e + C . x
C. e + C . D. 2x + C . 2 2
Câu 26. ∫ 5xdx bằng 0 A. 32 . B. . 32 C. 32 . D. . 80 3 5 π 2
Câu 27. (x + cos x)dx ∫ bằng 0 2 π 2 π 2 π A. +1 B. − . 1 C. D. . 8 8 8 2 1 a a Câu 28. Biết rằng dx = ∫
trong đó a,b ∈ và phân số tối giản. 2 x b b 1 Tính a + b ? A. 3 B. 1 C. 2 D. 23 1
Câu 29. Tích phân I = (x + ∫ )3
1 dx . Khẳng định nào sau đây đúng? 0 A. 15 I =
B. I = 4 C. 15 I = D. 3 I = 4 6 4 π 2 Câu 30. 2 sin xcosxdx ∫ có giá trị bằng 0 A. 1 B. 1 C. 2 D. 4 3
Câu 31. Cho tích phân e I = ln xdx ∫
. Chọn khẳng định đúng 1
A. I =1.
B. I = 0.
C. I = e .
D. I = 2e .
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ u = (3,2,0) và v = ( 4, − 6,2). Góc giữa hai vectơ đã cho bằng: A. 0 90 B. 0 60 C. 0 120 D. 0 30
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): 2 2 2
x + y + z + 6x + 4y − 8z + 4 = 0.Tọa độ tâm I của mặt cầu (S) là: A. I (-3;-2;4) B. I (3;-2;4)
C. I ( 3;-2;-4) D. I (-3;2;4)
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm (
A 1;0;0), B(3; 1;
− 2) . Mặt phẳng đi qua A
và vuông góc với AB có phương trình là
A. 2x − y + 2z − 2 = 0 B. 2x − y + 2z = 0 C. x − y + z − 2 = 0 D. 2x − 2y + z = 0
Câu 35. Khoảng cách từ điểm M (2;1; 7
− ) đến mặt phẳng (α) :2x + 2y − z − 3 = 0 là 10 7 13 A. B. C. D. 3 3 3 3
Câu 36. Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) 1 = , biết F ( )
1 = 2. Giá trị của F (0) x − 2 bằng A. 2 + ln 2. B. ln 2. C. 2 + ln ( 2 − ). D. ln ( 2 − ). +
Câu 37. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số x 2 f (x) = trên khoảng (1;+∞) là x −1
A. x + 3ln (x − )
1 + C. B. x −3ln(x − ) 1 + C. 3 3 C. x − + C. D. x + + C. (x − )2 1 (x − )2 1 2 1
Câu 38. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0;2] thỏa mãn f
∫ (x)dx = 6. Tính P = f ∫ (2x)dx 0 0 A. P = 3 B. P = 6 − C. P = 6 D. P =12 1 1 Câu 39. Biết
∫f(x)+ 2xdx=2. Khi đó ∫f(x)dx bằng : 0 0
A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 0 . 3 Câu 40. Cho x K =
dx . Giá trị của K bằng ∫ 2x −1 2 A. 1 8 K = ln B. 1 K = ln C. K = 2ln 2 D. 8 K = ln 2 3 2 3 2 2 Câu 41. Xét 2 ex x dx ∫ , nếu đặt 2 u = x thì 2 ex x dx ∫ bằng 0 0 4 1 2 2 1 4 A. u e du 2 u e du u e du 2 u e du 2 ∫ B. ∫ C. 2 ∫ D. ∫ 0 0 0 0
Câu 42. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường 2
y = x − 4 và y = 2x − 4 bằng 4 4π A. B. 36 C. D. 36π 3 3
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A( 1
− ;0;0), B(0;0;2) , C (0; 3 − ;0) . Bán kính mặt
cầu ngoại tiếp tứ diện OABC là 14 14 14 A. . B. . C. . D. 14 . 2 4 3
Câu 44. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(4;0; ) 1 và B( 2;
− 2;3).Mặt phẳng trung trực của
đoạn thẳng AB có phương trình là
A. 3x − y − z = 0. B. 3x + y + z − 6 = 0. C. x + y + 2z − 6 = 0. D. 6x − 2y − 2z −1 = 0.
Câu 45. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho A(1;2;− ) 1 ; B( 1; − 0; ) 1 và mặt phẳng
(P):x + 2y − z +1= 0 . Phương trình mặt phẳng (Q) đi qua ,
A B và vuông góc với (P) là
A. (Q):x + z = 0
B. (Q):2x − y + 3 = 0
C. (Q):− x + y + z = 0 D. (Q):3x − y + z = 0
Câu 46. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên R và thỏa mãn f (0) = 3 và 2 2
f (x) + f (2 − x) = x − 2x + 2 , x
∀ ∈ R . Tích phân .x f '(x)dx bằng ∫0 − − − − A. 10 . B. 5 . C. 11. D. 7 . 3 3 3 3
Câu 47. Cho hàm số f (x) thỏa mãn f (1) = 4 và 3 2
f (x) = xf (′x) − 2x − 3x với mọi x > 0 . Giá trị của f (2) bằng A. 20 B. 10. C. 5. D. 15. 4 2
Câu 48. Cho hàm số f (x) liên tục trên và f
∫ (x)dx = 2022, tính 2
I = xf (x )dx ∫ 0 0 A. I =1011. B. I = 2019 . C. I = 2024 . D. I = 4048
Câu 49. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + z − 2x − 2y + 2z −13 = 0 và điểm ( A 2;3;1) .
Mặt phẳng (P) đi qua điểm (
A 2;3;1) và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có diện tích
nhỏ nhất. Giả sử phương trình mặt phẳng (P):a x + by + cz − 20 = 0. Khi đó giá trị của a + b + c là: A.10. B. 5. C. 10. − D. 5. −
Câu 50. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 ( ) : 1 2
3 = 27 . Gọi (α ) là mặt
phẳng đi qua 2 điểm A(0;0; 4
− ) , B(2;0;0) và cắt (S ) theo giao tuyến là đường tròn (C) sao cho
khối nón có đỉnh là tâm của (S ) và đáy là hình tròn (C) có thể tích lớn nhất. Biết mặt phẳng (α ) có
phương trình dạng ax + by − z + c = 0 , khi đó a − b + c bằng: A. -4. B. 0. C. 2. D. 8.
------------------------- HẾT -------------------------