Đề giữa học kỳ 2 Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Giao Thủy B – Nam Định

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 trường THPT Giao Thủy B, tỉnh Nam Định; đề thi gồm 05 trang, hình thức trắc nghiệm với 50 câu, thời gian làm bài 90 phút, có đáp án mã đề 511 – 531 – 871 – 944. Mời bạn đọc đón xem!

SỞ GD - ĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT GIAO THUỶ B
Đề thi chính thức
(Đề thi có 5 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Toán, lớp 12
Thời gian làm bài 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . đề thi 944
Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(4; 1; 2), B(1; 2; 0), C(3; 1; 4). Tìm tọa độ điểm
D để tứ giác ABDC hình bình hành.
A. (2; 4; 2). B. (0; 0; 6). C. (6; 2; 2). D. (8; 2; 2).
Câu 2. Hàm số y = 2x
3
3x
2
+ 1 nghịch biến trên khoảng
A. (0; +). B. (−∞; 0). C. (1; +). D. (0; 1).
Câu 3.
Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d (a, b, c, d R) đồ thị đường
cong trong hình bên. Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 1. B. 0. C. 1. D. 3.
x
y
O
1
1
1
3
Câu 4. Cho
2
Z
0
f(x) dx = 2,
2
Z
0
g(x) dx = 3. Khi đó I =
2
Z
0
[x + 2f(x) 3g(x)] dx bằng
A. I = 11. B. I = 9. C. I = 7. D. I = 15.
Câu 5. Cho khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
thể tích V . Thể tích của khối tứ diện CA
0
B
0
C
0
bằng
A.
V
3
. B.
2V
3
. C.
V
6
. D.
V
2
.
Câu 6. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
x + 2
2x 4
đường thẳng
A. x = 2. B. y =
1
2
. C. x = 2. D. y = 2.
Câu 7. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x
4
10x
2
4 trên [0; 9] bằng
A. 28. B. 29. C. 30. D. 4.
Câu 8. Tổng các nghiệm thực của phương trình 2
x
2
3x+4
= 4
2x3
bằng
A. 5. B. 7. C. 7. D. 6.
Câu 9. Cho hàm số f(x) = x
4
+ x
2
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
Z
f(x) dx = 4x
3
+ 2x + C. B.
Z
f(x) dx = x
4
+ x
2
+ C.
C.
Z
f(x) dx = x
5
+ x
3
+ C. D.
Z
f(x) dx =
1
5
x
5
+
1
3
x
3
+ C.
Câu 10. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm f
0
(x) = x(x 1)
2
(x 2)
3
. Số điểm cực trị của hàm
số đã cho
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 11.
Trang 1/6 đề 944
Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như hình
vẽ. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào sau
đây?
A. (−∞; 1). B. (−∞; 2).
C. (−∞; +). D. (3; +).
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
2
+
+ +
11
+
−∞
11
Câu 12. Đạo hàm của hàm số y = log
2
(x 1)
A. y
0
=
1
x 1
. B. y
0
=
1
ln 2
. C. y
0
=
x 1
ln 2
. D. y
0
=
1
(x 1) ln 2
.
Câu 13.
Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình v bên. Phương trình f(x) +
1 = 0 tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. 2. B. 3. C. 0. D. 4.
x
O
y
1 1
Câu 14.
Đường cong trong hình vẽ bên đồ thị của hàm số nào dưới
đây?
A. y = x
4
+ x
2
+ 1. B. y =
2x 1
x 1
.
C. y = x
3
3x 1. D. y =
x + 1
x 1
.
x
y
O
1
1
Câu 15. Cho hàm số f(x) = cos x x. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
Z
f(x) dx = sin x
x
2
2
+ C. B.
Z
f(x) dx = sin x + x
2
+ C.
C.
Z
f(x) dx = sin x
x
2
2
+ C. D.
Z
f(x) dx = sin x x
2
+ C.
Câu 16. Hình trụ diện tích xung quanh bằng 3πa
2
và bán kính đáy bằng a. Chiều cao của
hình trụ đã cho bằng
A.
2
3
a. B.
3
2
a. C. 3a. D. 2a.
Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình log
1
2
x log
1
2
(2x 1)
A.
1
2
; 1
. B. [1; +). C. (−∞; 1]. D.
1
2
; 1
.
Câu 18. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I(1; 2; 1) và bán kính R = 2. Phương
trình của (S)
A. (x + 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 1)
2
= 4. B. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 1)
2
= 4.
C. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 1)
2
= 2. D. (x + 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 1)
2
= 2.
Câu 19. Cho hàm số f (x) = e
x
+2x1+
2
x
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
Z
f(x)dx = e
x
+ x
2
x + 2 ln |x| + C. B.
Z
f(x)dx = e
x
+ x
2
x + ln |x| + C.
C.
Z
f(x)dx = e
x
+ x
2
x + ln |2x| + C. D.
Z
f(x)dx = e
x
+ x
2
+ ln |x| + C.
Trang 2/6 đề 944
Câu 20. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α): 2x + y z + 1 = 0. Véc-tơ nào sau đây
không véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (α)?
A.
n
1
= (2; 1; 1). B.
n
4
= (4; 2; 2). C.
n
3
= (2; 1; 1). D.
n
2
= (2; 1; 1).
Câu 21. Khối mười hai mặt đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây?
A. {4; 3}. B. {5; 3}. C. {3; 4}. D. {3; 5}.
Câu 22. Cho hàm số f(x) thỏa mãn f(1) = 12, f
0
(x) liên tục trên đoạn [1; 4] và
4
Z
1
f
0
(x) dx = 17.
Tính f(4).
A. 26. B. 5. C. 29. D. 9.
Câu 23. Thể tích của khối nón chiều cao bằng 4 và đường sinh bằng 5
A. 36π. B. 12π. C. 16π. D. 48π.
Câu 24. Cho khối tứ diện SABC SA, SB, SC đôi một vuông c; SA = 3a, SB = 2a, SC = a.
Tính thể tích khối tứ diện SABC.
A. a
3
. B. 3a
3
. C. 6a
3
. D.
a
3
2
.
Câu 25. Cho đường thẳng d :
x 1
2
=
y + 1
3
=
z
2
. Điểm nào trong các điểm dưới đây nằm trên
đường thẳng d?
A. M(3; 2; 2). B. P (5; 2; 5). C. N(1; 1; 2). D. Q(1; 0; 0).
Câu 26. Gọi hình chiếu vuông c của điểm A(3; 1; 4) lên mặt phẳng (P ) : 2x 2y z 3 = 0
điểm H(a; b; c). Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?
A. a + b + c = 1. B. a + b + c = 5. C. a + b + c = 3. D. a + b + c =
5
3
.
Câu 27. Cho khối chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a, cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính
thể tích V của khối chóp đã cho.
A. V =
a
3
2
6
. B. V =
a
3
2
2
. C. V =
a
3
14
2
. D. V =
a
3
14
6
.
Câu 28. Một mặt cầu (S) ngoại tiếp hình hộp chữ nhật ABCD·A
0
B
0
C
0
D
0
kích thước AB = 4a,
AD = 5a, AA
0
= 3a. Mặt cầu (S) đường kính bằng
A. 4a
3. B.
5a
2
2
. C. 5a
2. D. 6a
3.
Câu 29. Với a, b các số thực dương tuỳ ý thoả log
2
a 2 log
4
b = 3. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. a = 8b
4
. B. a = 6b. C. a = 8b
2
. D. a = 8b.
Câu 30. Tập nghiệm của bất phương trình 6 ·9
x
13 · 6
x
+ 6 · 4
x
0 dạng S = [a; b]. Giá trị
biểu thức a
2
+ b
2
bằng
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 31. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x
2
+ y
2
+ z
2
+ 4mx +
2my 2mz + 9m
2
28 = 0 phương trình của mặt cầu?
A. 8. B. 6. C. 7. D. 9.
Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 0; 1), B(1; 1; 3) và mặt phẳng (P ): 3x +
2y z + 5 = 0. Lập phương trình mặt phẳng đi qua A, B và vuông c với (P ).
A. 7x + 11y + z + 15 = 0. B. 7x + 11y + z 3 = 0.
C. 7x 11y + z 1 = 0. D. 7x 11y z + 1 = 0.
Câu 33. Tính thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 0 và x = 3, biết rằng
thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông c với Ox tại điểm hoành độ x (0 x 3)
hình chữ nhật hai kích thước x và
9 x
2
.
A. 9π. B. 18π. C. 18. D. 9.
Trang 3/6 đề 944
Câu 34. Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P ), biết (P ) tiếp xúc mặt cầu
(S): x
2
+ y
2
+ z
2
2x 2y 2z 22 = 0 tại điểm M(4; 3; 1).
A. 4x 3y + z 26 = 0. B. 3x 4y 7 = 0.
C. 4x 3y + z 8 = 0. D. 3x 4y 24 = 0.
Câu 35. Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, AB = a, AD = a
3, SA
vuông c với mặt phẳng đáy và mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một c 60
o
. Tính thể tích V của
khối chóp S.ABCD.
A. V = a
3
. B. V =
a
3
3
. C. V =
3a
3
3
. D. V = 3a
3
.
Câu 36. Nguyên hàm của f (x) = x cos x
A. F (x) = x sin x + cos x + C. B. F (x) = x sin x cos x + C.
C. F (x) = x sin x + cos x + C. D. F (x) = x sin x cos x + C.
Câu 37. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) =
x + 2
x 1
trên khoảng (1; +)
A. x 3 ln(x 1) + C. B. x + 3 ln(x 1) + C.
C. x +
3
(x 1)
2
+ C. D. x
3
(x 1)
2
+ C.
Câu 38. Cho hàm số y = x
3
2x
2
+ ax + b, (a, b R) đồ thị (C ). Biết đồ thị (C ) điểm
cực trị A(1; 3). Tính giá trị của P = 4a b.
A. P = 2. B. P = 4. C. P = 1. D. P = 3.
Câu 39. Biết phương trình log
2
5
x 3 log
5
x + 1 = 0 hai nghiệm x
1
, x
2
. Giá trị x
1
x
2
bằng
A. 1. B. 125. C. 3. D. 25.
Câu 40. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x
2
4 và y = 2x 4 bằng
A.
4π
3
. B.
4
3
. C. 36. D. 36π.
Câu 41. Cho
1
Z
0
1
x
2
+ 3x + 2
dx = a ln 2 + b ln 3 với a, b các số nguyên. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. a + b = 2. B. a 2b = 0. C. a + 2b = 0. D. a + b = 2.
Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 1)
2
+ (y 9)
2
+ z
2
= 18 và điểm
A(8; 0; 0), B(4; 4; 0). Điểm M (a; b; c) bất thuộc mặt cầu (S) sao cho MA + 3M B đạt giá trị nhỏ
nhất. Tính giá trị biểu thức 2a + 3b + c.
A. 8. B. 12. C. 28. D. 22.
Câu 43. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 1] thỏa mãn f(1) = 1,
1
Z
0
xf(x) dx =
1
5
và
1
Z
0
[f
0
(x)]
2
dx =
9
5
. Tính tích phân
1
Z
0
f(x) dx.
A. I =
4
5
. B. I =
1
5
. C. I =
3
4
. D. I =
1
4
.
Câu 44. Cho hàm số f(x) = x
3
+ ax
2
+ bx + c và giả sử A, B hai điểm cực trị của đồ thị hàm
số. Biết rằng đường thẳng AB đi qua gốc tọa độ, tìm giá trị nhỏ nhất của P = abc + ab + c.
A. 9. B.
25
9
. C. 1. D.
16
25
.
Câu 45. Cho hàm số f (x) =
(
2x + 5 khi x 1
3x
2
+ 4 khi x < 1
. Giả sử F nguyên hàm của f trên R
thỏa mãn F (0) = 2. Giá trị của F (1) + 2F (2) bằng
Trang 4/6 đề 944
A. 33. B. 12. C. 29. D. 27.
Câu 46. Cho hai đường thẳng d
1
:
x 1
1
=
y + 1
2
=
z
1
và d
2
:
x 2
1
=
y
2
=
z + 3
2
. Viết phương
trình đường thẳng đi qua điểm A(1; 0; 2), cắt d
1
và vuông c với d
2
.
A.
x 1
2
=
y
3
=
z 2
4
. B.
x 1
2
=
y
3
=
z 2
4
.
C.
x 3
2
=
y 3
3
=
z + 2
4
. D.
x 5
2
=
y 6
3
=
z 2
4
.
Câu 47.
Đường gấp khúc ABC trong hình v bên đồ thị
của hàm số y = f(x) trên đoạn [2; 3]. Tích phân
3
Z
2
f(x) dx bằng
A.
7
2
. B. 3. C. 4. D.
9
2
.
x
y
A 1 B
C
2 1
3
1
DH
O
G
Câu 48. Cho hàm số f(x) = 2
x
2
x
+ 2024x
3
. Biết rằng tồn tại số thực m sao cho bất phương
trình f (4
x
mx + 37m)+f ((x m 37)2
x
) 0 nghiệm đúng với x R. Hỏi m thuộc khoảng
nào dưới đây?
A. (50; 70). B. (10; 10). C. (30; 50). D. (10; 30).
Câu 49. Cho
55
Z
16
dx
x
x + 9
= a ln 2 + b ln 5 + c ln 11 với a, b, c các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. a b = 3c. B. a b = c. C. a + b = 3c. D. a + b = c.
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi tâm O, AC = 2
3a, BD = 2a,
hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông c với mặt phẳng (ABCD). Biết khoảng cách từ
điểm O đến (SAB) bằng
a
3
4
. Thể tích của khối chóp S.BCD
A.
a
3
3
18
. B.
a
3
3
12
. C.
a
3
3
6
. D.
a
3
3
3
.
HẾT
Trang 5/6 đề 944
Trang 6/6 đề 944
SỞ GD - ĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT GIAO THUỶ B
Đề thi chính thức
(Đề thi có 5 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Toán, lớp 12
Thời gian làm bài 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . đề thi 531
Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(4; 1; 2), B(1; 2; 0), C(3; 1; 4). Tìm tọa độ điểm
D để tứ giác ABDC hình bình hành.
A. (2; 4; 2). B. (8; 2; 2). C. (0; 0; 6). D. (6; 2; 2).
Câu 2. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm f
0
(x) = x(x 1)
2
(x 2)
3
. Số điểm cực trị của hàm
số đã cho
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 3. Cho hàm số f(x) thỏa mãn f (1) = 12, f
0
(x) liên tục trên đoạn [1; 4] và
4
Z
1
f
0
(x) dx = 17.
Tính f(4).
A. 9. B. 26. C. 29. D. 5.
Câu 4. Cho khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
thể tích V . Thể tích của khối tứ diện CA
0
B
0
C
0
bằng
A.
V
6
. B.
V
3
. C.
V
2
. D.
2V
3
.
Câu 5. Đạo hàm của hàm số y = log
2
(x 1)
A. y
0
=
1
(x 1) ln 2
. B. y
0
=
1
ln 2
. C. y
0
=
x 1
ln 2
. D. y
0
=
1
x 1
.
Câu 6. Cho hàm số f(x) = e
x
+2x1+
2
x
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
Z
f(x)dx = e
x
+ x
2
x + ln |x| + C. B.
Z
f(x)dx = e
x
+ x
2
+ ln |x| + C.
C.
Z
f(x)dx = e
x
+ x
2
x + ln |2x| + C. D.
Z
f(x)dx = e
x
+ x
2
x + 2 ln |x| + C.
Câu 7. Hàm số y = 2x
3
3x
2
+ 1 nghịch biến trên khoảng
A. (0; 1). B. (−∞; 0). C. (0; +). D. (1; +).
Câu 8. Cho hàm số f(x) = cos x x. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
Z
f(x) dx = sin x
x
2
2
+ C. B.
Z
f(x) dx = sin x + x
2
+ C.
C.
Z
f(x) dx = sin x
x
2
2
+ C. D.
Z
f(x) dx = sin x x
2
+ C.
Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I(1; 2; 1) và bán kính R = 2. Phương
trình của (S)
A. (x + 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 1)
2
= 2. B. (x + 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 1)
2
= 4.
C. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 1)
2
= 4. D. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 1)
2
= 2.
Câu 10. Cho hàm số f(x) = x
4
+ x
2
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
Z
f(x) dx =
1
5
x
5
+
1
3
x
3
+ C. B.
Z
f(x) dx = x
4
+ x
2
+ C.
C.
Z
f(x) dx = x
5
+ x
3
+ C. D.
Z
f(x) dx = 4x
3
+ 2x + C.
Câu 11. Khối mười hai mặt đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây?
A. {5; 3}. B. {3; 5}. C. {4; 3}. D. {3; 4}.
Trang 1/6 đề 531
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình log
1
2
x log
1
2
(2x 1)
A.
1
2
; 1
. B. (−∞; 1]. C. [1; +). D.
1
2
; 1
.
Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α): 2x + y z + 1 = 0. Véc-tơ nào sau đây
không véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (α)?
A.
n
1
= (2; 1; 1). B.
n
2
= (2; 1; 1). C.
n
3
= (2; 1; 1). D.
n
4
= (4; 2; 2).
Câu 14. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
x + 2
2x 4
đường thẳng
A. x = 2. B. y = 2. C. x = 2. D. y =
1
2
.
Câu 15. Cho
2
Z
0
f(x) dx = 2,
2
Z
0
g(x) dx = 3. Khi đó I =
2
Z
0
[x + 2f(x) 3g(x)] dx bằng
A. I = 15. B. I = 11. C. I = 9. D. I = 7.
Câu 16. Cho đường thẳng d :
x 1
2
=
y + 1
3
=
z
2
. Điểm nào trong các điểm dưới đây nằm trên
đường thẳng d?
A. N(1; 1; 2). B. P (5; 2; 5). C. Q(1; 0; 0). D. M (3; 2; 2).
Câu 17.
Đường cong trong hình vẽ bên đồ thị của hàm số nào dưới
đây?
A. y = x
4
+ x
2
+ 1. B. y =
2x 1
x 1
.
C. y =
x + 1
x 1
. D. y = x
3
3x 1.
x
y
O
1
1
Câu 18. Cho khối tứ diện SABC SA, SB, SC đôi một vuông c; SA = 3a, SB = 2a, SC = a.
Tính thể tích khối tứ diện SABC.
A. 3a
3
. B. 6a
3
. C.
a
3
2
. D. a
3
.
Câu 19.
Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d (a, b, c, d R) đồ thị đường
cong trong hình bên. Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 1. B. 0. C. 1. D. 3.
x
y
O
1
1
1
3
Câu 20. Tổng các nghiệm thực của phương trình 2
x
2
3x+4
= 4
2x3
bằng
A. 7. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 21. Thể tích của khối nón chiều cao bằng 4 và đường sinh bằng 5
A. 48π. B. 12π. C. 16π. D. 36π.
Câu 22. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x
4
10x
2
4 trên [0; 9] bằng
A. 28. B. 29. C. 30. D. 4.
Trang 2/6 đề 531
Câu 23. Hình trụ diện tích xung quanh bằng 3πa
2
và bán kính đáy bằng a. Chiều cao của
hình trụ đã cho bằng
A.
2
3
a. B.
3
2
a. C. 3a. D. 2a.
Câu 24.
Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình v bên. Phương trình f(x) +
1 = 0 tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. 0. B. 4. C. 3. D. 2.
x
O
y
1 1
Câu 25.
Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như hình
vẽ. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào sau
đây?
A. (−∞; +). B. (−∞; 2).
C. (3; +). D. (−∞; 1).
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
2
+
+ +
11
+
−∞
11
Câu 26. Một mặt cầu (S) ngoại tiếp hình hộp chữ nhật ABCD·A
0
B
0
C
0
D
0
kích thước AB = 4a,
AD = 5a, AA
0
= 3a. Mặt cầu (S) đường kính bằng
A. 5a
2. B.
5a
2
2
. C. 4a
3. D. 6a
3.
Câu 27. Gọi hình chiếu vuông c của điểm A(3; 1; 4) lên mặt phẳng (P ) : 2x 2y z 3 = 0
điểm H(a; b; c). Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?
A. a + b + c = 5. B. a + b + c = 3. C. a + b + c = 1. D. a + b + c =
5
3
.
Câu 28. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x
2
+ y
2
+ z
2
+ 4mx +
2my 2mz + 9m
2
28 = 0 phương trình của mặt cầu?
A. 7. B. 9. C. 8. D. 6.
Câu 29. Tính thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 0 và x = 3, biết rằng
thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông c với Ox tại điểm hoành độ x (0 x 3)
hình chữ nhật hai kích thước x và
9 x
2
.
A. 9π. B. 9. C. 18π. D. 18.
Câu 30. Cho khối chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a, cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính
thể tích V của khối chóp đã cho.
A. V =
a
3
14
6
. B. V =
a
3
2
6
. C. V =
a
3
14
2
. D. V =
a
3
2
2
.
Câu 31. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) =
x + 2
x 1
trên khoảng (1; +)
A. x 3 ln(x 1) + C. B. x +
3
(x 1)
2
+ C.
C. x
3
(x 1)
2
+ C. D. x + 3 ln(x 1) + C.
Câu 32. Cho
1
Z
0
1
x
2
+ 3x + 2
dx = a ln 2 + b ln 3 với a, b các số nguyên. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. a 2b = 0. B. a + b = 2. C. a + 2b = 0. D. a + b = 2.
Trang 3/6 đề 531
Câu 33. Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P ), biết (P ) tiếp xúc mặt cầu
(S): x
2
+ y
2
+ z
2
2x 2y 2z 22 = 0 tại điểm M(4; 3; 1).
A. 3x 4y 7 = 0. B. 4x 3y + z 26 = 0.
C. 3x 4y 24 = 0. D. 4x 3y + z 8 = 0.
Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 0; 1), B(1; 1; 3) và mặt phẳng (P ): 3x +
2y z + 5 = 0. Lập phương trình mặt phẳng đi qua A, B và vuông c với (P ).
A. 7x + 11y + z + 15 = 0. B. 7x + 11y + z 3 = 0.
C. 7x 11y z + 1 = 0. D. 7x 11y + z 1 = 0.
Câu 35. Tập nghiệm của bất phương trình 6 ·9
x
13 · 6
x
+ 6 · 4
x
0 dạng S = [a; b]. Giá trị
biểu thức a
2
+ b
2
bằng
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 36. Nguyên hàm của f (x) = x cos x
A. F (x) = x sin x + cos x + C. B. F (x) = x sin x cos x + C.
C. F (x) = x sin x cos x + C. D. F (x) = x sin x + cos x + C.
Câu 37. Biết phương trình log
2
5
x 3 log
5
x + 1 = 0 hai nghiệm x
1
, x
2
. Giá trị x
1
x
2
bằng
A. 25. B. 1. C. 125. D. 3.
Câu 38. Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, AB = a, AD = a
3, SA
vuông c với mặt phẳng đáy và mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một c 60
o
. Tính thể tích V của
khối chóp S.ABCD.
A. V =
a
3
3
. B. V = 3a
3
. C. V = a
3
. D. V =
3a
3
3
.
Câu 39. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x
2
4 và y = 2x 4 bằng
A. 36. B. 36π. C.
4π
3
. D.
4
3
.
Câu 40. Với a, b các số thực dương tuỳ ý thoả log
2
a 2 log
4
b = 3. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. a = 8b
2
. B. a = 8b. C. a = 8b
4
. D. a = 6b.
Câu 41. Cho hàm số y = x
3
2x
2
+ ax + b, (a, b R) đồ thị (C ). Biết đồ thị (C ) điểm
cực trị A(1; 3). Tính giá trị của P = 4a b.
A. P = 3. B. P = 2. C. P = 4. D. P = 1.
Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 1)
2
+ (y 9)
2
+ z
2
= 18 và điểm
A(8; 0; 0), B(4; 4; 0). Điểm M (a; b; c) bất thuộc mặt cầu (S) sao cho MA + 3M B đạt giá trị nhỏ
nhất. Tính giá trị biểu thức 2a + 3b + c.
A. 22. B. 12. C. 8. D. 28.
Câu 43. Cho hàm số f(x) = 2
x
2
x
+ 2024x
3
. Biết rằng tồn tại số thực m sao cho bất phương
trình f (4
x
mx + 37m)+f ((x m 37)2
x
) 0 nghiệm đúng với x R. Hỏi m thuộc khoảng
nào dưới đây?
A. (30; 50). B. (10; 10). C. (50; 70). D. (10; 30).
Câu 44.
Đường gấp khúc ABC trong hình v bên đồ thị
của hàm số y = f(x) trên đoạn [2; 3]. Tích phân
3
Z
2
f(x) dx bằng
A. 3. B. 4. C.
7
2
. D.
9
2
.
x
y
A 1 B
C
2 1
3
1
DH
O
G
Trang 4/6 đề 531
Câu 45. Cho hàm số f (x) =
(
2x + 5 khi x 1
3x
2
+ 4 khi x < 1
. Giả sử F nguyên hàm của f trên R
thỏa mãn F (0) = 2. Giá trị của F (1) + 2F (2) bằng
A. 33. B. 12. C. 29. D. 27.
Câu 46. Cho
55
Z
16
dx
x
x + 9
= a ln 2 + b ln 5 + c ln 11 với a, b, c các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. a b = 3c. B. a + b = c. C. a b = c. D. a + b = 3c.
Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi tâm O, AC = 2
3a, BD = 2a,
hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông c với mặt phẳng (ABCD). Biết khoảng cách từ
điểm O đến (SAB) bằng
a
3
4
. Thể tích của khối chóp S.BCD
A.
a
3
3
12
. B.
a
3
3
6
. C.
a
3
3
18
. D.
a
3
3
3
.
Câu 48. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 1] thỏa mãn f(1) = 1,
1
Z
0
xf(x) dx =
1
5
và
1
Z
0
[f
0
(x)]
2
dx =
9
5
. Tính tích phân
1
Z
0
f(x) dx.
A. I =
3
4
. B. I =
1
4
. C. I =
4
5
. D. I =
1
5
.
Câu 49. Cho hai đường thẳng d
1
:
x 1
1
=
y + 1
2
=
z
1
và d
2
:
x 2
1
=
y
2
=
z + 3
2
. Viết phương
trình đường thẳng đi qua điểm A(1; 0; 2), cắt d
1
và vuông c với d
2
.
A.
x 1
2
=
y
3
=
z 2
4
. B.
x 3
2
=
y 3
3
=
z + 2
4
.
C.
x 1
2
=
y
3
=
z 2
4
. D.
x 5
2
=
y 6
3
=
z 2
4
.
Câu 50. Cho hàm số f(x) = x
3
+ ax
2
+ bx + c và giả sử A, B hai điểm cực trị của đồ thị hàm
số. Biết rằng đường thẳng AB đi qua gốc tọa độ, tìm giá trị nhỏ nhất của P = abc + ab + c.
A. 1. B.
25
9
. C. 9. D.
16
25
.
HẾT
Trang 5/6 đề 531
Trang 6/6 đề 531
SỞ GD - ĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT GIAO THUỶ B
Đề thi chính thức
(Đề thi có 5 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Toán, lớp 12
Thời gian làm bài 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . đề thi 871
Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(4; 1; 2), B(1; 2; 0), C(3; 1; 4). Tìm tọa độ điểm
D để tứ giác ABDC hình bình hành.
A. (6; 2; 2). B. (8; 2; 2). C. (0; 0; 6). D. (2; 4; 2).
Câu 2. Cho
2
Z
0
f(x) dx = 2,
2
Z
0
g(x) dx = 3. Khi đó I =
2
Z
0
[x + 2f(x) 3g(x)] dx bằng
A. I = 15. B. I = 7. C. I = 11. D. I = 9.
Câu 3. Hình trụ diện tích xung quanh bằng 3πa
2
và bán kính đáy bằng a. Chiều cao của hình
trụ đã cho bằng
A. 2a. B.
2
3
a. C. 3a. D.
3
2
a.
Câu 4. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
x + 2
2x 4
đường thẳng
A. y = 2. B. y =
1
2
. C. x = 2. D. x = 2.
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình log
1
2
x log
1
2
(2x 1)
A. (−∞; 1]. B.
1
2
; 1
. C.
1
2
; 1
. D. [1; +).
Câu 6. Tổng các nghiệm thực của phương trình 2
x
2
3x+4
= 4
2x3
bằng
A. 7. B. 6. C. 7. D. 5.
Câu 7.
Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình v bên. Phương trình f(x) +
1 = 0 tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. 2. B. 3. C. 0. D. 4.
x
O
y
1 1
Câu 8. Đạo hàm của hàm số y = log
2
(x 1)
A. y
0
=
1
(x 1) ln 2
. B. y
0
=
1
ln 2
. C. y
0
=
x 1
ln 2
. D. y
0
=
1
x 1
.
Câu 9. Cho đường thẳng d :
x 1
2
=
y + 1
3
=
z
2
. Điểm nào trong các điểm dưới đây nằm trên
đường thẳng d?
A. M(3; 2; 2). B. P (5; 2; 5). C. Q(1; 0; 0). D. N(1; 1; 2).
Câu 10. Cho hàm số f (x) = e
x
+2x1+
2
x
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
Z
f(x)dx = e
x
+ x
2
x + 2 ln |x| + C. B.
Z
f(x)dx = e
x
+ x
2
+ ln |x| + C.
C.
Z
f(x)dx = e
x
+ x
2
x + ln |x| + C. D.
Z
f(x)dx = e
x
+ x
2
x + ln |2x| + C.
Câu 11.
Trang 1/6 đề 871
Đường cong trong hình vẽ bên đồ thị của hàm số nào dưới
đây?
A. y =
x + 1
x 1
. B. y = x
4
+ x
2
+ 1.
C. y =
2x 1
x 1
. D. y = x
3
3x 1.
x
y
O
1
1
Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I(1; 2; 1) và bán kính R = 2. Phương
trình của (S)
A. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 1)
2
= 2. B. (x + 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 1)
2
= 2.
C. (x + 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 1)
2
= 4. D. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 1)
2
= 4.
Câu 13. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm f
0
(x) = x(x 1)
2
(x 2)
3
. Số điểm cực trị của hàm
số đã cho
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 14. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α): 2x + y z + 1 = 0. Véc-tơ nào sau đây
không véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (α)?
A.
n
2
= (2; 1; 1). B.
n
3
= (2; 1; 1). C.
n
4
= (4; 2; 2). D.
n
1
= (2; 1; 1).
Câu 15.
Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d (a, b, c, d R) đồ thị đường
cong trong hình bên. Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 0. B. 1. C. 1. D. 3.
x
y
O
1
1
1
3
Câu 16. Cho hàm số f(x) thỏa mãn f(1) = 12, f
0
(x) liên tục trên đoạn [1; 4] và
4
Z
1
f
0
(x) dx = 17.
Tính f(4).
A. 9. B. 26. C. 29. D. 5.
Câu 17. Khối mười hai mặt đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây?
A. {3; 4}. B. {4; 3}. C. {5; 3}. D. {3; 5}.
Câu 18. Cho hàm số f(x) = cos x x. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
Z
f(x) dx = sin x + x
2
+ C. B.
Z
f(x) dx = sin x
x
2
2
+ C.
C.
Z
f(x) dx = sin x
x
2
2
+ C. D.
Z
f(x) dx = sin x x
2
+ C.
Câu 19. Cho khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
thể tích V . Thể tích của khối tứ diện CA
0
B
0
C
0
bằng
A.
V
6
. B.
V
2
. C.
V
3
. D.
2V
3
.
Câu 20. Cho hàm số f(x) = x
4
+ x
2
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
Z
f(x) dx =
1
5
x
5
+
1
3
x
3
+ C. B.
Z
f(x) dx = 4x
3
+ 2x + C.
C.
Z
f(x) dx = x
4
+ x
2
+ C. D.
Z
f(x) dx = x
5
+ x
3
+ C.
Trang 2/6 đề 871
Câu 21. Hàm số y = 2x
3
3x
2
+ 1 nghịch biến trên khoảng
A. (0; 1). B. (−∞; 0). C. (0; +). D. (1; +).
Câu 22.
Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như hình
vẽ. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào sau
đây?
A. (3; +). B. (−∞; +).
C. (−∞; 1). D. (−∞; 2).
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
2
+
+ +
11
+
−∞
11
Câu 23. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x
4
10x
2
4 trên [0; 9] bằng
A. 28. B. 4. C. 30. D. 29.
Câu 24. Thể tích của khối nón chiều cao bằng 4 và đường sinh bằng 5
A. 48π. B. 12π. C. 16π. D. 36π.
Câu 25. Cho khối tứ diện SABC SA, SB, SC đôi một vuông c; SA = 3a, SB = 2a, SC = a.
Tính thể tích khối tứ diện SABC.
A. 3a
3
. B. a
3
. C. 6a
3
. D.
a
3
2
.
Câu 26. Với a, b các số thực dương tuỳ ý thoả log
2
a 2 log
4
b = 3. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. a = 6b. B. a = 8b
4
. C. a = 8b. D. a = 8b
2
.
Câu 27. Cho hàm số y = x
3
2x
2
+ ax + b, (a, b R) đồ thị (C ). Biết đồ thị (C ) điểm
cực trị A(1; 3). Tính giá trị của P = 4a b.
A. P = 2. B. P = 3. C. P = 4. D. P = 1.
Câu 28. Gọi hình chiếu vuông c của điểm A(3; 1; 4) lên mặt phẳng (P ) : 2x 2y z 3 = 0
điểm H(a; b; c). Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?
A. a + b + c = 3. B. a + b + c =
5
3
. C. a + b + c = 1. D. a + b + c = 5.
Câu 29. Nguyên hàm của f (x) = x cos x
A. F (x) = x sin x cos x + C. B. F (x) = x sin x cos x + C.
C. F (x) = x sin x + cos x + C. D. F (x) = x sin x + cos x + C.
Câu 30. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) =
x + 2
x 1
trên khoảng (1; +)
A. x
3
(x 1)
2
+ C. B. x +
3
(x 1)
2
+ C.
C. x 3 ln(x 1) + C. D. x + 3 ln(x 1) + C.
Câu 31. Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, AB = a, AD = a
3, SA
vuông c với mặt phẳng đáy và mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một c 60
o
. Tính thể tích V của
khối chóp S.ABCD.
A. V = 3a
3
. B. V =
a
3
3
. C. V =
3a
3
3
. D. V = a
3
.
Câu 32. Cho
1
Z
0
1
x
2
+ 3x + 2
dx = a ln 2 + b ln 3 với a, b các số nguyên. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. a + 2b = 0. B. a + b = 2. C. a 2b = 0. D. a + b = 2.
Câu 33. Tính thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 0 và x = 3, biết rằng
thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông c với Ox tại điểm hoành độ x (0 x 3)
hình chữ nhật hai kích thước x và
9 x
2
.
A. 9π. B. 18. C. 18π. D. 9.
Trang 3/6 đề 871
Câu 34. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x
2
+ y
2
+ z
2
+ 4mx +
2my 2mz + 9m
2
28 = 0 phương trình của mặt cầu?
A. 7. B. 9. C. 8. D. 6.
Câu 35. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x
2
4 và y = 2x 4 bằng
A. 36. B.
4
3
. C.
4π
3
. D. 36π.
Câu 36. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 0; 1), B(1; 1; 3) và mặt phẳng (P ): 3x +
2y z + 5 = 0. Lập phương trình mặt phẳng đi qua A, B và vuông c với (P ).
A. 7x + 11y + z + 15 = 0. B. 7x 11y z + 1 = 0.
C. 7x + 11y + z 3 = 0. D. 7x 11y + z 1 = 0.
Câu 37. Cho khối chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a, cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính
thể tích V của khối chóp đã cho.
A. V =
a
3
2
6
. B. V =
a
3
14
6
. C. V =
a
3
2
2
. D. V =
a
3
14
2
.
Câu 38. Biết phương trình log
2
5
x 3 log
5
x + 1 = 0 hai nghiệm x
1
, x
2
. Giá trị x
1
x
2
bằng
A. 3. B. 125. C. 1. D. 25.
Câu 39. Tập nghiệm của bất phương trình 6 ·9
x
13 · 6
x
+ 6 · 4
x
0 dạng S = [a; b]. Giá trị
biểu thức a
2
+ b
2
bằng
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 40. Một mặt cầu (S) ngoại tiếp hình hộp chữ nhật ABCD·A
0
B
0
C
0
D
0
kích thước AB = 4a,
AD = 5a, AA
0
= 3a. Mặt cầu (S) đường kính bằng
A.
5a
2
2
. B. 6a
3. C. 4a
3. D. 5a
2.
Câu 41. Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P ), biết (P ) tiếp xúc mặt cầu
(S): x
2
+ y
2
+ z
2
2x 2y 2z 22 = 0 tại điểm M(4; 3; 1).
A. 3x 4y 7 = 0. B. 3x 4y 24 = 0.
C. 4x 3y + z 26 = 0. D. 4x 3y + z 8 = 0.
Câu 42. Cho hàm số f(x) = x
3
+ ax
2
+ bx + c và giả sử A, B hai điểm cực trị của đồ thị hàm
số. Biết rằng đường thẳng AB đi qua gốc tọa độ, tìm giá trị nhỏ nhất của P = abc + ab + c.
A. 1. B.
25
9
. C.
16
25
. D. 9.
Câu 43. Cho hàm số f(x) = 2
x
2
x
+ 2024x
3
. Biết rằng tồn tại số thực m sao cho bất phương
trình f (4
x
mx + 37m)+f ((x m 37)2
x
) 0 nghiệm đúng với x R. Hỏi m thuộc khoảng
nào dưới đây?
A. (50; 70). B. (30; 50). C. (10; 30). D. (10; 10).
Câu 44.
Đường gấp khúc ABC trong hình v bên đồ thị
của hàm số y = f(x) trên đoạn [2; 3]. Tích phân
3
Z
2
f(x) dx bằng
A.
7
2
. B.
9
2
. C. 3. D. 4.
x
y
A 1 B
C
2 1
3
1
DH
O
G
Trang 4/6 đề 871
Câu 45. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 1] thỏa mãn f(1) = 1,
1
Z
0
xf(x) dx =
1
5
và
1
Z
0
[f
0
(x)]
2
dx =
9
5
. Tính tích phân
1
Z
0
f(x) dx.
A. I =
1
5
. B. I =
3
4
. C. I =
1
4
. D. I =
4
5
.
Câu 46. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi tâm O, AC = 2
3a, BD = 2a,
hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông c với mặt phẳng (ABCD). Biết khoảng cách từ
điểm O đến (SAB) bằng
a
3
4
. Thể tích của khối chóp S.BCD
A.
a
3
3
12
. B.
a
3
3
6
. C.
a
3
3
18
. D.
a
3
3
3
.
Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 1)
2
+ (y 9)
2
+ z
2
= 18 và điểm
A(8; 0; 0), B(4; 4; 0). Điểm M (a; b; c) bất thuộc mặt cầu (S) sao cho MA + 3M B đạt giá trị nhỏ
nhất. Tính giá trị biểu thức 2a + 3b + c.
A. 28. B. 8. C. 12. D. 22.
Câu 48. Cho hai đường thẳng d
1
:
x 1
1
=
y + 1
2
=
z
1
và d
2
:
x 2
1
=
y
2
=
z + 3
2
. Viết phương
trình đường thẳng đi qua điểm A(1; 0; 2), cắt d
1
và vuông c với d
2
.
A.
x 3
2
=
y 3
3
=
z + 2
4
. B.
x 1
2
=
y
3
=
z 2
4
.
C.
x 5
2
=
y 6
3
=
z 2
4
. D.
x 1
2
=
y
3
=
z 2
4
.
Câu 49. Cho
55
Z
16
dx
x
x + 9
= a ln 2 + b ln 5 + c ln 11 với a, b, c các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. a b = c. B. a + b = c. C. a + b = 3c. D. a b = 3c.
Câu 50. Cho hàm số f (x) =
(
2x + 5 khi x 1
3x
2
+ 4 khi x < 1
. Giả sử F nguyên hàm của f trên R
thỏa mãn F (0) = 2. Giá trị của F (1) + 2F (2) bằng
A. 12. B. 33. C. 29. D. 27.
HẾT
Trang 5/6 đề 871
Trang 6/6 đề 871
SỞ GD - ĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT GIAO THUỶ B
Đề thi chính thức
(Đề thi có 5 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Toán, lớp 12
Thời gian làm bài 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . đề thi 511
Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(4; 1; 2), B(1; 2; 0), C(3; 1; 4). Tìm tọa độ điểm
D để tứ giác ABDC hình bình hành.
A. (2; 4; 2). B. (6; 2; 2). C. (0; 0; 6). D. (8; 2; 2).
Câu 2. Thể tích của khối nón chiều cao bằng 4 và đường sinh bằng 5
A. 36π. B. 12π. C. 48π. D. 16π.
Câu 3. Cho khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
thể tích V . Thể tích của khối tứ diện CA
0
B
0
C
0
bằng
A.
V
3
. B.
V
6
. C.
2V
3
. D.
V
2
.
Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I(1; 2; 1) và bán kính R = 2. Phương
trình của (S)
A. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 1)
2
= 4. B. (x + 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 1)
2
= 2.
C. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 1)
2
= 2. D. (x + 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 1)
2
= 4.
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình log
1
2
x log
1
2
(2x 1)
A.
1
2
; 1
. B. (−∞; 1]. C. [1; +). D.
1
2
; 1
.
Câu 6. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm f
0
(x) = x(x 1)
2
(x 2)
3
. Số điểm cực trị của hàm
số đã cho
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 7. Cho hàm số f(x) = x
4
+ x
2
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
Z
f(x) dx =
1
5
x
5
+
1
3
x
3
+ C. B.
Z
f(x) dx = 4x
3
+ 2x + C.
C.
Z
f(x) dx = x
4
+ x
2
+ C. D.
Z
f(x) dx = x
5
+ x
3
+ C.
Câu 8. Cho đường thẳng d :
x 1
2
=
y + 1
3
=
z
2
. Điểm nào trong các điểm dưới đây nằm trên
đường thẳng d?
A. M(3; 2; 2). B. N(1; 1; 2). C. P (5; 2; 5). D. Q(1; 0; 0).
Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : 2x + y z + 1 = 0. Véc-tơ nào sau đây
không véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (α)?
A.
n
2
= (2; 1; 1). B.
n
3
= (2; 1; 1). C.
n
1
= (2; 1; 1). D.
n
4
= (4; 2; 2).
Câu 10. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
x + 2
2x 4
đường thẳng
A. x = 2. B. y = 2. C. y =
1
2
. D. x = 2.
Câu 11. Cho
2
Z
0
f(x) dx = 2,
2
Z
0
g(x) dx = 3. Khi đó I =
2
Z
0
[x + 2f(x) 3g(x)] dx bằng
A. I = 11. B. I = 9. C. I = 7. D. I = 15.
Câu 12.
Trang 1/6 đề 511
Đường cong trong hình vẽ bên đồ thị của hàm số nào dưới
đây?
A. y =
x + 1
x 1
. B. y = x
4
+ x
2
+ 1.
C. y =
2x 1
x 1
. D. y = x
3
3x 1.
x
y
O
1
1
Câu 13. Cho hàm số f(x) thỏa mãn f(1) = 12, f
0
(x) liên tục trên đoạn [1; 4] và
4
Z
1
f
0
(x) dx = 17.
Tính f(4).
A. 29. B. 9. C. 5. D. 26.
Câu 14. Cho hàm số f(x) = cos x x. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
Z
f(x) dx = sin x + x
2
+ C. B.
Z
f(x) dx = sin x
x
2
2
+ C.
C.
Z
f(x) dx = sin x x
2
+ C. D.
Z
f(x) dx = sin x
x
2
2
+ C.
Câu 15.
Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d (a, b, c, d R) đồ thị đường
cong trong hình bên. Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 0. B. 1. C. 3. D. 1.
x
y
O
1
1
1
3
Câu 16. Hàm số y = 2x
3
3x
2
+ 1 nghịch biến trên khoảng
A. (1; +). B. (0; 1). C. (−∞; 0). D. (0; +).
Câu 17. Khối mười hai mặt đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây?
A. {5; 3}. B. {3; 5}. C. {4; 3}. D. {3; 4}.
Câu 18. Tổng các nghiệm thực của phương trình 2
x
2
3x+4
= 4
2x3
bằng
A. 7. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 19. Đạo hàm của hàm số y = log
2
(x 1)
A. y
0
=
1
ln 2
. B. y
0
=
x 1
ln 2
. C. y
0
=
1
(x 1) ln 2
. D. y
0
=
1
x 1
.
Câu 20. Cho hàm số f (x) = e
x
+2x1+
2
x
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
Z
f(x)dx = e
x
+ x
2
x + ln |2x| + C. B.
Z
f(x)dx = e
x
+ x
2
x + ln |x| + C.
C.
Z
f(x)dx = e
x
+ x
2
+ ln |x| + C. D.
Z
f(x)dx = e
x
+ x
2
x + 2 ln |x| + C.
Câu 21. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x
4
10x
2
4 trên [0; 9] bằng
A. 4. B. 30. C. 29. D. 28.
Câu 22.
Trang 2/6 đề 511
Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình v bên. Phương trình f(x) +
1 = 0 tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. 4. B. 0. C. 2. D. 3.
x
O
y
1 1
Câu 23. Cho khối tứ diện SABC SA, SB, SC đôi một vuông c; SA = 3a, SB = 2a, SC = a.
Tính thể tích khối tứ diện SABC.
A.
a
3
2
. B. a
3
. C. 3a
3
. D. 6a
3
.
Câu 24. Hình trụ diện tích xung quanh bằng 3πa
2
và bán kính đáy bằng a. Chiều cao của
hình trụ đã cho bằng
A. 2a. B.
3
2
a. C.
2
3
a. D. 3a.
Câu 25.
Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như hình
vẽ. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào sau
đây?
A. (−∞; 1). B. (3; +).
C. (−∞; +). D. (−∞; 2).
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
2
+
+ +
11
+
−∞
11
Câu 26. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x
2
4 và y = 2x 4 bằng
A.
4π
3
. B.
4
3
. C. 36π. D. 36.
Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình 6 ·9
x
13 · 6
x
+ 6 · 4
x
0 dạng S = [a; b]. Giá trị
biểu thức a
2
+ b
2
bằng
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 0; 1), B(1; 1; 3) và mặt phẳng (P ): 3x +
2y z + 5 = 0. Lập phương trình mặt phẳng đi qua A, B và vuông c với (P ).
A. 7x 11y z + 1 = 0. B. 7x + 11y + z + 15 = 0.
C. 7x + 11y + z 3 = 0. D. 7x 11y + z 1 = 0.
Câu 29. Một mặt cầu (S) ngoại tiếp hình hộp chữ nhật ABCD·A
0
B
0
C
0
D
0
kích thước AB = 4a,
AD = 5a, AA
0
= 3a. Mặt cầu (S) đường kính bằng
A. 6a
3. B. 4a
3. C. 5a
2. D.
5a
2
2
.
Câu 30. Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, AB = a, AD = a
3, SA
vuông c với mặt phẳng đáy và mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một c 60
o
. Tính thể tích V của
khối chóp S.ABCD.
A. V =
a
3
3
. B. V = 3a
3
. C. V =
3a
3
3
. D. V = a
3
.
Câu 31. Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P ), biết (P ) tiếp xúc mặt cầu
(S): x
2
+ y
2
+ z
2
2x 2y 2z 22 = 0 tại điểm M(4; 3; 1).
A. 4x 3y + z 26 = 0. B. 3x 4y 24 = 0.
C. 4x 3y + z 8 = 0. D. 3x 4y 7 = 0.
Câu 32. Tính thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 0 và x = 3, biết rằng
thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông c với Ox tại điểm hoành độ x (0 x 3)
hình chữ nhật hai kích thước x và
9 x
2
.
A. 18. B. 9π. C. 9. D. 18π.
Trang 3/6 đề 511
Câu 33. Cho khối chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a, cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính
thể tích V của khối chóp đã cho.
A. V =
a
3
2
2
. B. V =
a
3
2
6
. C. V =
a
3
14
2
. D. V =
a
3
14
6
.
Câu 34. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) =
x + 2
x 1
trên khoảng (1; +)
A. x
3
(x 1)
2
+ C. B. x 3 ln(x 1) + C.
C. x + 3 ln(x 1) + C. D. x +
3
(x 1)
2
+ C.
Câu 35. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x
2
+ y
2
+ z
2
+ 4mx +
2my 2mz + 9m
2
28 = 0 phương trình của mặt cầu?
A. 8. B. 9. C. 6. D. 7.
Câu 36. Cho
1
Z
0
1
x
2
+ 3x + 2
dx = a ln 2 + b ln 3 với a, b các số nguyên. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. a + b = 2. B. a 2b = 0. C. a + b = 2. D. a + 2b = 0.
Câu 37. Với a, b các số thực dương tuỳ ý thoả log
2
a 2 log
4
b = 3. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. a = 6b. B. a = 8b
2
. C. a = 8b. D. a = 8b
4
.
Câu 38. Nguyên hàm của f (x) = x cos x
A. F (x) = x sin x cos x + C. B. F (x) = x sin x + cos x + C.
C. F (x) = x sin x cos x + C. D. F (x) = x sin x + cos x + C.
Câu 39. Biết phương trình log
2
5
x 3 log
5
x + 1 = 0 hai nghiệm x
1
, x
2
. Giá trị x
1
x
2
bằng
A. 1. B. 125. C. 3. D. 25.
Câu 40. Gọi hình chiếu vuông c của điểm A(3; 1; 4) lên mặt phẳng (P ) : 2x 2y z 3 = 0
điểm H(a; b; c). Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?
A. a + b + c = 5. B. a + b + c = 3. C. a + b + c = 1. D. a + b + c =
5
3
.
Câu 41. Cho hàm số y = x
3
2x
2
+ ax + b, (a, b R) đồ thị (C ). Biết đồ thị (C ) điểm
cực trị A(1; 3). Tính giá trị của P = 4a b.
A. P = 1. B. P = 3. C. P = 4. D. P = 2.
Câu 42. Cho hàm số f(x) = x
3
+ ax
2
+ bx + c và giả sử A, B hai điểm cực trị của đồ thị hàm
số. Biết rằng đường thẳng AB đi qua gốc tọa độ, tìm giá trị nhỏ nhất của P = abc + ab + c.
A. 1. B.
16
25
. C.
25
9
. D. 9.
Câu 43.
Đường gấp khúc ABC trong hình v bên đồ thị
của hàm số y = f(x) trên đoạn [2; 3]. Tích phân
3
Z
2
f(x) dx bằng
A.
7
2
. B. 3. C.
9
2
. D. 4.
x
y
A 1 B
C
2 1
3
1
DH
O
G
Câu 44. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 1)
2
+ (y 9)
2
+ z
2
= 18 và điểm
A(8; 0; 0), B(4; 4; 0). Điểm M (a; b; c) bất thuộc mặt cầu (S) sao cho MA + 3M B đạt giá trị nhỏ
nhất. Tính giá trị biểu thức 2a + 3b + c.
Trang 4/6 đề 511
A. 12. B. 8. C. 22. D. 28.
Câu 45. Cho
55
Z
16
dx
x
x + 9
= a ln 2 + b ln 5 + c ln 11 với a, b, c các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. a b = c. B. a + b = 3c. C. a b = 3c. D. a + b = c.
Câu 46. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 1] thỏa mãn f(1) = 1,
1
Z
0
xf(x) dx =
1
5
và
1
Z
0
[f
0
(x)]
2
dx =
9
5
. Tính tích phân
1
Z
0
f(x) dx.
A. I =
1
5
. B. I =
4
5
. C. I =
3
4
. D. I =
1
4
.
Câu 47. Cho hàm số f (x) =
(
2x + 5 khi x 1
3x
2
+ 4 khi x < 1
. Giả sử F nguyên hàm của f trên R
thỏa mãn F (0) = 2. Giá trị của F (1) + 2F (2) bằng
A. 27. B. 29. C. 12. D. 33.
Câu 48. Cho hai đường thẳng d
1
:
x 1
1
=
y + 1
2
=
z
1
và d
2
:
x 2
1
=
y
2
=
z + 3
2
. Viết phương
trình đường thẳng đi qua điểm A(1; 0; 2), cắt d
1
và vuông c với d
2
.
A.
x 5
2
=
y 6
3
=
z 2
4
. B.
x 1
2
=
y
3
=
z 2
4
.
C.
x 3
2
=
y 3
3
=
z + 2
4
. D.
x 1
2
=
y
3
=
z 2
4
.
Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi tâm O, AC = 2
3a, BD = 2a,
hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông c với mặt phẳng (ABCD). Biết khoảng cách từ
điểm O đến (SAB) bằng
a
3
4
. Thể tích của khối chóp S.BCD
A.
a
3
3
18
. B.
a
3
3
3
. C.
a
3
3
12
. D.
a
3
3
6
.
Câu 50. Cho hàm số f(x) = 2
x
2
x
+ 2024x
3
. Biết rằng tồn tại số thực m sao cho bất phương
trình f (4
x
mx + 37m)+f ((x m 37)2
x
) 0 nghiệm đúng với x R. Hỏi m thuộc khoảng
nào dưới đây?
A. (10; 30). B. (50; 70). C. (10; 10). D. (30; 50).
HẾT
Trang 5/6 đề 511
Trang 6/6 đề 511
ĐÁP ÁN
511: CBAAABAABDAAADCBAACDCCBBDBDBCDBCDCDDCBBCACBCADACDD
531: CACBADAACAADCCBDCDDDBBBDBACABADCCADDCCDBDAAADCBBBB
871: CCDDCAAAAAADBBDCCCCAADDBBCDCCDDADABABBBDBBBCCBDAAD
944: BDDAACBCDABDADABABACBCBAAADCDACADDACBCBBCDDBDCBCBC
| 1/25

Preview text:

SỞ GD - ĐT NAM ĐỊNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT GIAO THUỶ B NĂM HỌC 2023 - 2024 Đề thi chính thức Môn: Toán, lớp 12 (Đề thi có 5 trang)
Thời gian làm bài 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề thi 944
Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(4; 1; −2), B(1; 2; 0), C(3; −1; 4). Tìm tọa độ điểm
D để tứ giác ABDC là hình bình hành. A. (2; 4; 2). B. (0; 0; 6). C. (6; −2; 2). D. (8; 2; 2).
Câu 2. Hàm số y = 2x3 − 3x2 + 1 nghịch biến trên khoảng A. (0; +∞). B. (−∞; 0). C. (1; +∞). D. (0; 1). Câu 3.
Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d ∈ R) có đồ thị là đường y
cong trong hình bên. Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng 3 A. 1. B. 0. C. −1. D. 3. −1 x O 1 −1 2 2 2 Z Z Z Câu 4. Cho f (x) dx = −2, g(x) dx = 3. Khi đó I =
[x + 2f (x) − 3g(x)] dx bằng 0 0 0 A. I = −11. B. I = −9. C. I = 7. D. I = −15.
Câu 5. Cho khối lăng trụ ABC.A0B0C0 có thể tích là V . Thể tích của khối tứ diện CA0B0C0 bằng V 2V V V A. . B. . C. . D. . 3 3 6 2 x + 2
Câu 6. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là đường thẳng 2x − 4 1 A. x = −2. B. y = . C. x = 2. D. y = 2. 2
Câu 7. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x4 − 10x2 − 4 trên [0; 9] bằng A. −28. B. −29. C. −30. D. −4.
Câu 8. Tổng các nghiệm thực của phương trình 2x2−3x+4 = 42x−3 bằng A. 5. B. −7. C. 7. D. 6.
Câu 9. Cho hàm số f (x) = x4 + x2. Khẳng định nào dưới đây đúng? Z Z A. f (x) dx = 4x3 + 2x + C. B. f (x) dx = x4 + x2 + C. Z Z 1 1 C. f (x) dx = x5 + x3 + C. D. f (x) dx = x5 + x3 + C. 5 3
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm là f 0(x) = x(x − 1)2(x − 2)3. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2. B. 3. C. 0. D. 1. Câu 11. Trang 1/6 − Mã đề 944
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình x −∞ −2 +∞
vẽ. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào sau đây? f 0(x) + + A. (−∞; −1). B. (−∞; −2). +∞ −1 C. (−∞; +∞). D. (−3; +∞). f (x) −1 −∞
Câu 12. Đạo hàm của hàm số y = log (x − 1) là 2 1 1 x − 1 1 A. y0 = . B. y0 = . C. y0 = . D. y0 = . x − 1 ln 2 ln 2 (x − 1) ln 2 Câu 13.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình f (x) + y
1 = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm? A. 2. B. 3. C. 0. D. 4. x −1 O 1 Câu 14.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới y đây? 2x − 1 A. y = x4 + x2 + 1. B. y = . x − 1 x + 1 1 C. y = x3 − 3x − 1. D. y = . x − 1 x O 1
Câu 15. Cho hàm số f (x) = cos x − x. Khẳng định nào dưới đây đúng? Z x2 Z A. f (x) dx = sin x − + C. B. f (x) dx = − sin x + x2 + C. 2 Z x2 Z C. f (x) dx = − sin x − + C. D. f (x) dx = sin x − x2 + C. 2
Câu 16. Hình trụ có diện tích xung quanh bằng 3πa2 và bán kính đáy bằng a. Chiều cao của hình trụ đã cho bằng 2 3 A. a. B. a. C. 3a. D. 2a. 3 2
Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x ≤ log 1 (2x − 1) là 2 2 1 1 A. ; 1 . B. [1; +∞). C. (−∞; 1]. D. ; 1 . 2 2
Câu 18. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(1; 2; −1) và bán kính R = 2. Phương trình của (S) là
A. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z − 1)2 = 4.
B. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 4.
C. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 2.
D. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z − 1)2 = 2. 2
Câu 19. Cho hàm số f (x) = ex +2x−1+ . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? x Z Z A.
f (x)dx = ex + x2 − x + 2 ln |x| + C. B.
f (x)dx = ex + x2 − x + ln |x| + C. Z Z C.
f (x)dx = ex + x2 − x + ln |2x| + C. D.
f (x)dx = ex + x2 + ln |x| + C. Trang 2/6 − Mã đề 944
Câu 20. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : 2x + y − z + 1 = 0. Véc-tơ nào sau đây
không là véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (α)? − → − → − → − → A. n1 = (2; 1; −1). B. n4 = (4; 2; −2). C. n3 = (2; 1; 1). D. n2 = (−2; −1; 1).
Câu 21. Khối mười hai mặt đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây? A. {4; 3}. B. {5; 3}. C. {3; 4}. D. {3; 5}. 4 Z
Câu 22. Cho hàm số f (x) thỏa mãn f (1) = 12, f 0(x) liên tục trên đoạn [1; 4] và f 0(x) dx = 17. 1 Tính f (4). A. 26. B. 5. C. 29. D. 9.
Câu 23. Thể tích của khối nón có chiều cao bằng 4 và đường sinh bằng 5 là A. 36π. B. 12π. C. 16π. D. 48π.
Câu 24. Cho khối tứ diện SABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc; SA = 3a, SB = 2a, SC = a.
Tính thể tích khối tứ diện SABC. a3 A. a3. B. 3a3. C. 6a3. D. . 2 x − 1 y + 1 z
Câu 25. Cho đường thẳng d : = =
. Điểm nào trong các điểm dưới đây nằm trên 2 3 2 đường thẳng d? A. M (3; 2; 2). B. P (5; 2; 5). C. N (1; −1; 2). D. Q(1; 0; 0).
Câu 26. Gọi hình chiếu vuông góc của điểm A(3; −1; −4) lên mặt phẳng (P ) : 2x − 2y − z − 3 = 0
là điểm H(a; b; c). Khi đó khẳng định nào sau đây đúng? 5 A. a + b + c = −1. B. a + b + c = 5. C. a + b + c = 3. D. a + b + c = − . 3
Câu 27. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính
thể tích V của khối chóp đã cho. √ √ √ √ a3 2 a3 2 a3 14 a3 14 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 6 2 2 6
Câu 28. Một mặt cầu (S) ngoại tiếp hình hộp chữ nhật ABCD·A0B0C0D0 có kích thước AB = 4a,
AD = 5a, AA0 = 3a. Mặt cầu (S) có đường kính bằng √ √ 5a 2 √ √ A. 4a 3. B. . C. 5a 2. D. 6a 3. 2
Câu 29. Với a, b là các số thực dương tuỳ ý thoả log a − 2 log b = 3. Mệnh đề nào dưới đây 2 4 đúng? A. a = 8b4. B. a = 6b. C. a = 8b2. D. a = 8b.
Câu 30. Tập nghiệm của bất phương trình 6 · 9x − 13 · 6x + 6 · 4x ≤ 0 có dạng S = [a; b]. Giá trị biểu thức a2 + b2 bằng A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 31. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x2 + y2 + z2 + 4mx +
2my − 2mz + 9m2 − 28 = 0 là phương trình của mặt cầu? A. 8. B. 6. C. 7. D. 9.
Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 0; −1), B(1; −1; 3) và mặt phẳng (P ) : 3x +
2y − z + 5 = 0. Lập phương trình mặt phẳng đi qua A, B và vuông góc với (P ). A. −7x + 11y + z + 15 = 0. B. −7x + 11y + z − 3 = 0. C. 7x − 11y + z − 1 = 0. D. 7x − 11y − z + 1 = 0.
Câu 33. Tính thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 0 và x = 3, biết rằng
thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm có hoành độ x (0 ≤ x ≤ 3) √
là hình chữ nhật có hai kích thước là x và 9 − x2. A. 9π. B. 18π. C. 18. D. 9. Trang 3/6 − Mã đề 944
Câu 34. Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P ), biết (P ) tiếp xúc mặt cầu
(S) : x2 + y2 + z2 − 2x − 2y − 2z − 22 = 0 tại điểm M (4; −3; 1). A. 4x − 3y + z − 26 = 0. B. 3x − 4y − 7 = 0. C. 4x − 3y + z − 8 = 0. D. 3x − 4y − 24 = 0. √
Câu 35. Cho khối chóp S.ABCDcó đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = a 3, SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 60o. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. √ a3 3a3 A. V = a3. B. V = . C. V = . D. V = 3a3. 3 3
Câu 36. Nguyên hàm của f (x) = x cos x là
A. F (x) = −x sin x + cos x + C.
B. F (x) = −x sin x − cos x + C.
C. F (x) = x sin x + cos x + C.
D. F (x) = x sin x − cos x + C. x + 2
Câu 37. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = trên khoảng (1; +∞) là x − 1 A. x − 3 ln(x − 1) + C. B. x + 3 ln(x − 1) + C. 3 3 C. x + + C. D. x − + C. (x − 1)2 (x − 1)2
Câu 38. Cho hàm số y = x3 − 2x2 + ax + b, (a, b ∈ R) có đồ thị (C ). Biết đồ thị (C ) có điểm
cực trị là A(1; 3). Tính giá trị của P = 4a − b. A. P = 2. B. P = 4. C. P = 1. D. P = 3.
Câu 39. Biết phương trình log2 x − 3 log x + 1 = 0 có hai nghiệm x 5 5 1, x2. Giá trị x1x2 bằng A. 1. B. 125. C. 3. D. 25.
Câu 40. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x2 − 4 và y = 2x − 4 bằng 4π 4 A. . B. . C. 36. D. 36π. 3 3 1 Z 1 Câu 41. Cho
dx = a ln 2 + b ln 3 với a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào sau đây x2 + 3x + 2 0 đúng? A. a + b = 2. B. a − 2b = 0. C. a + 2b = 0. D. a + b = −2.
Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 1)2 + (y − 9)2 + z2 = 18 và điểm
A(8; 0; 0), B(4; 4; 0). Điểm M (a; b; c) bất kì thuộc mặt cầu (S) sao cho M A + 3M B đạt giá trị nhỏ
nhất. Tính giá trị biểu thức 2a + 3b + c. A. 8. B. 12. C. 28. D. 22. 1 Z
Câu 43. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 1] thỏa mãn f (1) = 1, xf (x) dx = 0 1 1 1 Z 9 Z và [f 0(x)]2 dx = . Tính tích phân f (x) dx. 5 5 0 0 4 1 3 1 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 5 5 4 4
Câu 44. Cho hàm số f (x) = x3 + ax2 + bx + c và giả sử A, B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm
số. Biết rằng đường thẳng AB đi qua gốc tọa độ, tìm giá trị nhỏ nhất của P = abc + ab + c. 25 16 A. −9. B. − . C. 1. D. − . 9 25 (2x + 5 khi x ≥ 1 Câu 45. Cho hàm số f (x) =
. Giả sử F là nguyên hàm của f trên R 3x2 + 4 khi x < 1
thỏa mãn F (0) = 2. Giá trị của F (−1) + 2F (2) bằng Trang 4/6 − Mã đề 944 A. 33. B. 12. C. 29. D. 27. x − 1 y + 1 z x − 2 y z + 3
Câu 46. Cho hai đường thẳng d1 : = = và d2 : = = . Viết phương 1 2 −1 1 2 2
trình đường thẳng ∆ đi qua điểm A(1; 0; 2), cắt d1 và vuông góc với d2. x − 1 y z − 2 x − 1 y z − 2 A. = = . B. = = . −2 3 −4 −2 3 4 x − 3 y − 3 z + 2 x − 5 y − 6 z − 2 C. = = . D. = = . 2 3 −4 −2 −3 4 Câu 47.
Đường gấp khúc ABC trong hình vẽ bên là đồ thị y
của hàm số y = f (x) trên đoạn [−2; 3]. Tích phân 3 A 1 B Z f (x) dx bằng H G D 3 −2 x 7 9 −2 O 1 A. . B. 3. C. 4. D. . 2 2 −1 C
Câu 48. Cho hàm số f (x) = 2x − 2−x + 2024x3. Biết rằng tồn tại số thực m sao cho bất phương
trình f (4x − mx + 37m)+f ((x − m − 37)2x) ≥ 0 có nghiệm đúng với x ∈ R. Hỏi m thuộc khoảng nào dưới đây? A. (50; 70). B. (−10; 10). C. (30; 50). D. (10; 30). 55 Z dx Câu 49. Cho √
= a ln 2 + b ln 5 + c ln 11 với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới x x + 9 16 đây đúng? A. a − b = −3c. B. a − b = −c. C. a + b = 3c. D. a + b = c. √
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, AC = 2 3a, BD = 2a,
hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết khoảng cách từ √ a 3 điểm O đến (SAB) bằng
. Thể tích của khối chóp S.BCD là √ 4 √ √ √ a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 18 12 6 3 HẾT Trang 5/6 − Mã đề 944 Trang 6/6 − Mã đề 944 SỞ GD - ĐT NAM ĐỊNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT GIAO THUỶ B NĂM HỌC 2023 - 2024 Đề thi chính thức Môn: Toán, lớp 12 (Đề thi có 5 trang)
Thời gian làm bài 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề thi 531
Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(4; 1; −2), B(1; 2; 0), C(3; −1; 4). Tìm tọa độ điểm
D để tứ giác ABDC là hình bình hành. A. (2; 4; 2). B. (8; 2; 2). C. (0; 0; 6). D. (6; −2; 2).
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm là f 0(x) = x(x − 1)2(x − 2)3. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2. B. 1. C. 3. D. 0. 4 Z
Câu 3. Cho hàm số f (x) thỏa mãn f (1) = 12, f 0(x) liên tục trên đoạn [1; 4] và f 0(x) dx = 17. 1 Tính f (4). A. 9. B. 26. C. 29. D. 5.
Câu 4. Cho khối lăng trụ ABC.A0B0C0 có thể tích là V . Thể tích của khối tứ diện CA0B0C0 bằng V V V 2V A. . B. . C. . D. . 6 3 2 3
Câu 5. Đạo hàm của hàm số y = log (x − 1) là 2 1 1 x − 1 1 A. y0 = . B. y0 = . C. y0 = . D. y0 = . (x − 1) ln 2 ln 2 ln 2 x − 1 2
Câu 6. Cho hàm số f (x) = ex +2x−1+ . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? x Z Z A.
f (x)dx = ex + x2 − x + ln |x| + C. B.
f (x)dx = ex + x2 + ln |x| + C. Z Z C.
f (x)dx = ex + x2 − x + ln |2x| + C. D.
f (x)dx = ex + x2 − x + 2 ln |x| + C.
Câu 7. Hàm số y = 2x3 − 3x2 + 1 nghịch biến trên khoảng A. (0; 1). B. (−∞; 0). C. (0; +∞). D. (1; +∞).
Câu 8. Cho hàm số f (x) = cos x − x. Khẳng định nào dưới đây đúng? Z x2 Z A. f (x) dx = sin x − + C. B. f (x) dx = − sin x + x2 + C. 2 Z x2 Z C. f (x) dx = − sin x − + C. D. f (x) dx = sin x − x2 + C. 2
Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(1; 2; −1) và bán kính R = 2. Phương trình của (S) là
A. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z − 1)2 = 2.
B. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z − 1)2 = 4.
C. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 4.
D. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 2.
Câu 10. Cho hàm số f (x) = x4 + x2. Khẳng định nào dưới đây đúng? Z 1 1 Z A. f (x) dx = x5 + x3 + C. B. f (x) dx = x4 + x2 + C. 5 3 Z Z C. f (x) dx = x5 + x3 + C. D. f (x) dx = 4x3 + 2x + C.
Câu 11. Khối mười hai mặt đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây? A. {5; 3}. B. {3; 5}. C. {4; 3}. D. {3; 4}. Trang 1/6 − Mã đề 531
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x ≤ log 1 (2x − 1) là 2 2 1 1 A. ; 1 . B. (−∞; 1]. C. [1; +∞). D. ; 1 . 2 2
Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : 2x + y − z + 1 = 0. Véc-tơ nào sau đây
không là véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (α)? − → − → − → − → A. n1 = (2; 1; −1). B. n2 = (−2; −1; 1). C. n3 = (2; 1; 1). D. n4 = (4; 2; −2). x + 2
Câu 14. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là đường thẳng 2x − 4 1 A. x = −2. B. y = 2. C. x = 2. D. y = . 2 2 2 2 Z Z Z Câu 15. Cho f (x) dx = −2, g(x) dx = 3. Khi đó I =
[x + 2f (x) − 3g(x)] dx bằng 0 0 0 A. I = −15. B. I = −11. C. I = −9. D. I = 7. x − 1 y + 1 z
Câu 16. Cho đường thẳng d : = =
. Điểm nào trong các điểm dưới đây nằm trên 2 3 2 đường thẳng d? A. N (1; −1; 2). B. P (5; 2; 5). C. Q(1; 0; 0). D. M (3; 2; 2). Câu 17.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới y đây? 2x − 1 A. y = x4 + x2 + 1. B. y = . x − 1 x + 1 1 C. y = . D. y = x3 − 3x − 1. x − 1 x O 1
Câu 18. Cho khối tứ diện SABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc; SA = 3a, SB = 2a, SC = a.
Tính thể tích khối tứ diện SABC. a3 A. 3a3. B. 6a3. C. . D. a3. 2 Câu 19.
Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d ∈ R) có đồ thị là đường y
cong trong hình bên. Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng 3 A. 1. B. 0. C. −1. D. 3. −1 x O 1 −1
Câu 20. Tổng các nghiệm thực của phương trình 2x2−3x+4 = 42x−3 bằng A. −7. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 21. Thể tích của khối nón có chiều cao bằng 4 và đường sinh bằng 5 là A. 48π. B. 12π. C. 16π. D. 36π.
Câu 22. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x4 − 10x2 − 4 trên [0; 9] bằng A. −28. B. −29. C. −30. D. −4. Trang 2/6 − Mã đề 531
Câu 23. Hình trụ có diện tích xung quanh bằng 3πa2 và bán kính đáy bằng a. Chiều cao của hình trụ đã cho bằng 2 3 A. a. B. a. C. 3a. D. 2a. 3 2 Câu 24.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình f (x) + y
1 = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm? A. 0. B. 4. C. 3. D. 2. x −1 O 1 Câu 25.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình x −∞ −2 +∞
vẽ. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào sau đây? f 0(x) + + A. (−∞; +∞). B. (−∞; −2). +∞ −1 C. (−3; +∞). D. (−∞; −1). f (x) −1 −∞
Câu 26. Một mặt cầu (S) ngoại tiếp hình hộp chữ nhật ABCD·A0B0C0D0 có kích thước AB = 4a,
AD = 5a, AA0 = 3a. Mặt cầu (S) có đường kính bằng √ √ 5a 2 √ √ A. 5a 2. B. . C. 4a 3. D. 6a 3. 2
Câu 27. Gọi hình chiếu vuông góc của điểm A(3; −1; −4) lên mặt phẳng (P ) : 2x − 2y − z − 3 = 0
là điểm H(a; b; c). Khi đó khẳng định nào sau đây đúng? 5 A. a + b + c = 5. B. a + b + c = 3. C. a + b + c = −1. D. a + b + c = − . 3
Câu 28. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x2 + y2 + z2 + 4mx +
2my − 2mz + 9m2 − 28 = 0 là phương trình của mặt cầu? A. 7. B. 9. C. 8. D. 6.
Câu 29. Tính thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 0 và x = 3, biết rằng
thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm có hoành độ x (0 ≤ x ≤ 3) √
là hình chữ nhật có hai kích thước là x và 9 − x2. A. 9π. B. 9. C. 18π. D. 18.
Câu 30. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính
thể tích V của khối chóp đã cho. √ √ √ √ a3 14 a3 2 a3 14 a3 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 6 6 2 2 x + 2
Câu 31. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = trên khoảng (1; +∞) là x − 13 A. x − 3 ln(x − 1) + C. B. x + + C. (x − 1)2 3 C. x − + C. D. x + 3 ln(x − 1) + C. (x − 1)2 1 Z 1 Câu 32. Cho
dx = a ln 2 + b ln 3 với a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào sau đây x2 + 3x + 2 0 đúng? A. a − 2b = 0. B. a + b = −2. C. a + 2b = 0. D. a + b = 2. Trang 3/6 − Mã đề 531
Câu 33. Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P ), biết (P ) tiếp xúc mặt cầu
(S) : x2 + y2 + z2 − 2x − 2y − 2z − 22 = 0 tại điểm M (4; −3; 1). A. 3x − 4y − 7 = 0. B. 4x − 3y + z − 26 = 0. C. 3x − 4y − 24 = 0. D. 4x − 3y + z − 8 = 0.
Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 0; −1), B(1; −1; 3) và mặt phẳng (P ) : 3x +
2y − z + 5 = 0. Lập phương trình mặt phẳng đi qua A, B và vuông góc với (P ). A. −7x + 11y + z + 15 = 0. B. −7x + 11y + z − 3 = 0. C. 7x − 11y − z + 1 = 0. D. 7x − 11y + z − 1 = 0.
Câu 35. Tập nghiệm của bất phương trình 6 · 9x − 13 · 6x + 6 · 4x ≤ 0 có dạng S = [a; b]. Giá trị biểu thức a2 + b2 bằng A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 36. Nguyên hàm của f (x) = x cos x là
A. F (x) = −x sin x + cos x + C.
B. F (x) = −x sin x − cos x + C.
C. F (x) = x sin x − cos x + C.
D. F (x) = x sin x + cos x + C.
Câu 37. Biết phương trình log2 x − 3 log x + 1 = 0 có hai nghiệm x 5 5 1, x2. Giá trị x1x2 bằng A. 25. B. 1. C. 125. D. 3. √
Câu 38. Cho khối chóp S.ABCDcó đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = a 3, SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 60o. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. √ a3 3a3 A. V = . B. V = 3a3. C. V = a3. D. V = . 3 3
Câu 39. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x2 − 4 và y = 2x − 4 bằng 4π 4 A. 36. B. 36π. C. . D. . 3 3
Câu 40. Với a, b là các số thực dương tuỳ ý thoả log a − 2 log b = 3. Mệnh đề nào dưới đây 2 4 đúng? A. a = 8b2. B. a = 8b. C. a = 8b4. D. a = 6b.
Câu 41. Cho hàm số y = x3 − 2x2 + ax + b, (a, b ∈ R) có đồ thị (C ). Biết đồ thị (C ) có điểm
cực trị là A(1; 3). Tính giá trị của P = 4a − b. A. P = 3. B. P = 2. C. P = 4. D. P = 1.
Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 1)2 + (y − 9)2 + z2 = 18 và điểm
A(8; 0; 0), B(4; 4; 0). Điểm M (a; b; c) bất kì thuộc mặt cầu (S) sao cho M A + 3M B đạt giá trị nhỏ
nhất. Tính giá trị biểu thức 2a + 3b + c. A. 22. B. 12. C. 8. D. 28.
Câu 43. Cho hàm số f (x) = 2x − 2−x + 2024x3. Biết rằng tồn tại số thực m sao cho bất phương
trình f (4x − mx + 37m)+f ((x − m − 37)2x) ≥ 0 có nghiệm đúng với x ∈ R. Hỏi m thuộc khoảng nào dưới đây? A. (30; 50). B. (−10; 10). C. (50; 70). D. (10; 30). Câu 44.
Đường gấp khúc ABC trong hình vẽ bên là đồ thị y
của hàm số y = f (x) trên đoạn [−2; 3]. Tích phân 3 A 1 B Z f (x) dx bằng H G D 3 −2 x 7 9 −2 O 1 A. 3. B. 4. C. . D. . 2 2 −1 C Trang 4/6 − Mã đề 531 (2x + 5 khi x ≥ 1 Câu 45. Cho hàm số f (x) =
. Giả sử F là nguyên hàm của f trên R 3x2 + 4 khi x < 1
thỏa mãn F (0) = 2. Giá trị của F (−1) + 2F (2) bằng A. 33. B. 12. C. 29. D. 27. 55 Z dx Câu 46. Cho √
= a ln 2 + b ln 5 + c ln 11 với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới x x + 9 16 đây đúng? A. a − b = −3c. B. a + b = c. C. a − b = −c. D. a + b = 3c. √
Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, AC = 2 3a, BD = 2a,
hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết khoảng cách từ √ a 3 điểm O đến (SAB) bằng
. Thể tích của khối chóp S.BCD là √ 4 √ √ √ a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 12 6 18 3 1 Z
Câu 48. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 1] thỏa mãn f (1) = 1, xf (x) dx = 0 1 1 1 Z 9 Z và [f 0(x)]2 dx = . Tính tích phân f (x) dx. 5 5 0 0 3 1 4 1 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 4 4 5 5 x − 1 y + 1 z x − 2 y z + 3
Câu 49. Cho hai đường thẳng d1 : = = và d2 : = = . Viết phương 1 2 −1 1 2 2
trình đường thẳng ∆ đi qua điểm A(1; 0; 2), cắt d1 và vuông góc với d2. x − 1 y z − 2 x − 3 y − 3 z + 2 A. = = . B. = = . −2 3 −4 2 3 −4 x − 1 y z − 2 x − 5 y − 6 z − 2 C. = = . D. = = . −2 3 4 −2 −3 4
Câu 50. Cho hàm số f (x) = x3 + ax2 + bx + c và giả sử A, B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm
số. Biết rằng đường thẳng AB đi qua gốc tọa độ, tìm giá trị nhỏ nhất của P = abc + ab + c. 25 16 A. 1. B. − . C. −9. D. − . 9 25 HẾT Trang 5/6 − Mã đề 531 Trang 6/6 − Mã đề 531 SỞ GD - ĐT NAM ĐỊNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT GIAO THUỶ B NĂM HỌC 2023 - 2024 Đề thi chính thức Môn: Toán, lớp 12 (Đề thi có 5 trang)
Thời gian làm bài 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề thi 871
Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(4; 1; −2), B(1; 2; 0), C(3; −1; 4). Tìm tọa độ điểm
D để tứ giác ABDC là hình bình hành. A. (6; −2; 2). B. (8; 2; 2). C. (0; 0; 6). D. (2; 4; 2). 2 2 2 Z Z Z Câu 2. Cho f (x) dx = −2, g(x) dx = 3. Khi đó I =
[x + 2f (x) − 3g(x)] dx bằng 0 0 0 A. I = −15. B. I = 7. C. I = −11. D. I = −9.
Câu 3. Hình trụ có diện tích xung quanh bằng 3πa2 và bán kính đáy bằng a. Chiều cao của hình trụ đã cho bằng 2 3 A. 2a. B. a. C. 3a. D. a. 3 2 x + 2
Câu 4. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là đường thẳng 2x − 4 1 A. y = 2. B. y = . C. x = −2. D. x = 2. 2
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x ≤ log 1 (2x − 1) là 2 2 1 1 A. (−∞; 1]. B. ; 1 . C. ; 1 . D. [1; +∞). 2 2
Câu 6. Tổng các nghiệm thực của phương trình 2x2−3x+4 = 42x−3 bằng A. 7. B. 6. C. −7. D. 5. Câu 7.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình f (x) + y
1 = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm? A. 2. B. 3. C. 0. D. 4. x −1 O 1
Câu 8. Đạo hàm của hàm số y = log (x − 1) là 2 1 1 x − 1 1 A. y0 = . B. y0 = . C. y0 = . D. y0 = . (x − 1) ln 2 ln 2 ln 2 x − 1 x − 1 y + 1 z
Câu 9. Cho đường thẳng d : = =
. Điểm nào trong các điểm dưới đây nằm trên 2 3 2 đường thẳng d? A. M (3; 2; 2). B. P (5; 2; 5). C. Q(1; 0; 0). D. N (1; −1; 2). 2
Câu 10. Cho hàm số f (x) = ex +2x−1+ . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? x Z Z A.
f (x)dx = ex + x2 − x + 2 ln |x| + C. B.
f (x)dx = ex + x2 + ln |x| + C. Z Z C.
f (x)dx = ex + x2 − x + ln |x| + C. D.
f (x)dx = ex + x2 − x + ln |2x| + C. Câu 11. Trang 1/6 − Mã đề 871
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới y đây? x + 1 A. y = . B. y = x4 + x2 + 1. x − 1 2x − 1 1 C. y = . D. y = x3 − 3x − 1. x − 1 x O 1
Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(1; 2; −1) và bán kính R = 2. Phương trình của (S) là
A. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 2.
B. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z − 1)2 = 2.
C. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z − 1)2 = 4.
D. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 4.
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm là f 0(x) = x(x − 1)2(x − 2)3. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 14. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : 2x + y − z + 1 = 0. Véc-tơ nào sau đây
không là véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (α)? − → − → − → − → A. n2 = (−2; −1; 1). B. n3 = (2; 1; 1). C. n4 = (4; 2; −2). D. n1 = (2; 1; −1). Câu 15.
Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d ∈ R) có đồ thị là đường y
cong trong hình bên. Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng 3 A. 0. B. −1. C. 1. D. 3. −1 x O 1 −1 4 Z
Câu 16. Cho hàm số f (x) thỏa mãn f (1) = 12, f 0(x) liên tục trên đoạn [1; 4] và f 0(x) dx = 17. 1 Tính f (4). A. 9. B. 26. C. 29. D. 5.
Câu 17. Khối mười hai mặt đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây? A. {3; 4}. B. {4; 3}. C. {5; 3}. D. {3; 5}.
Câu 18. Cho hàm số f (x) = cos x − x. Khẳng định nào dưới đây đúng? Z Z x2 A. f (x) dx = − sin x + x2 + C. B. f (x) dx = − sin x − + C. 2 Z x2 Z C. f (x) dx = sin x − + C. D. f (x) dx = sin x − x2 + C. 2
Câu 19. Cho khối lăng trụ ABC.A0B0C0 có thể tích là V . Thể tích của khối tứ diện CA0B0C0 bằng V V V 2V A. . B. . C. . D. . 6 2 3 3
Câu 20. Cho hàm số f (x) = x4 + x2. Khẳng định nào dưới đây đúng? Z 1 1 Z A. f (x) dx = x5 + x3 + C. B. f (x) dx = 4x3 + 2x + C. 5 3 Z Z C. f (x) dx = x4 + x2 + C. D. f (x) dx = x5 + x3 + C. Trang 2/6 − Mã đề 871
Câu 21. Hàm số y = 2x3 − 3x2 + 1 nghịch biến trên khoảng A. (0; 1). B. (−∞; 0). C. (0; +∞). D. (1; +∞). Câu 22.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình x −∞ −2 +∞
vẽ. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào sau đây? f 0(x) + + A. (−3; +∞). B. (−∞; +∞). +∞ −1 C. (−∞; −1). D. (−∞; −2). f (x) −1 −∞
Câu 23. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x4 − 10x2 − 4 trên [0; 9] bằng A. −28. B. −4. C. −30. D. −29.
Câu 24. Thể tích của khối nón có chiều cao bằng 4 và đường sinh bằng 5 là A. 48π. B. 12π. C. 16π. D. 36π.
Câu 25. Cho khối tứ diện SABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc; SA = 3a, SB = 2a, SC = a.
Tính thể tích khối tứ diện SABC. a3 A. 3a3. B. a3. C. 6a3. D. . 2
Câu 26. Với a, b là các số thực dương tuỳ ý thoả log a − 2 log b = 3. Mệnh đề nào dưới đây 2 4 đúng? A. a = 6b. B. a = 8b4. C. a = 8b. D. a = 8b2.
Câu 27. Cho hàm số y = x3 − 2x2 + ax + b, (a, b ∈ R) có đồ thị (C ). Biết đồ thị (C ) có điểm
cực trị là A(1; 3). Tính giá trị của P = 4a − b. A. P = 2. B. P = 3. C. P = 4. D. P = 1.
Câu 28. Gọi hình chiếu vuông góc của điểm A(3; −1; −4) lên mặt phẳng (P ) : 2x − 2y − z − 3 = 0
là điểm H(a; b; c). Khi đó khẳng định nào sau đây đúng? 5 A. a + b + c = 3. B. a + b + c = − . C. a + b + c = −1. D. a + b + c = 5. 3
Câu 29. Nguyên hàm của f (x) = x cos x là
A. F (x) = x sin x − cos x + C.
B. F (x) = −x sin x − cos x + C.
C. F (x) = x sin x + cos x + C.
D. F (x) = −x sin x + cos x + C. x + 2
Câu 30. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = trên khoảng (1; +∞) là x − 1 3 3 A. x − + C. B. x + + C. (x − 1)2 (x − 1)2 C. x − 3 ln(x − 1) + C. D. x + 3 ln(x − 1) + C. √
Câu 31. Cho khối chóp S.ABCDcó đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = a 3, SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 60o. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. √ a3 3a3 A. V = 3a3. B. V = . C. V = . D. V = a3. 3 3 1 Z 1 Câu 32. Cho
dx = a ln 2 + b ln 3 với a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào sau đây x2 + 3x + 2 0 đúng? A. a + 2b = 0. B. a + b = −2. C. a − 2b = 0. D. a + b = 2.
Câu 33. Tính thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 0 và x = 3, biết rằng
thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm có hoành độ x (0 ≤ x ≤ 3) √
là hình chữ nhật có hai kích thước là x và 9 − x2. A. 9π. B. 18. C. 18π. D. 9. Trang 3/6 − Mã đề 871
Câu 34. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x2 + y2 + z2 + 4mx +
2my − 2mz + 9m2 − 28 = 0 là phương trình của mặt cầu? A. 7. B. 9. C. 8. D. 6.
Câu 35. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x2 − 4 và y = 2x − 4 bằng 4 4π A. 36. B. . C. . D. 36π. 3 3
Câu 36. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 0; −1), B(1; −1; 3) và mặt phẳng (P ) : 3x +
2y − z + 5 = 0. Lập phương trình mặt phẳng đi qua A, B và vuông góc với (P ). A. −7x + 11y + z + 15 = 0. B. 7x − 11y − z + 1 = 0. C. −7x + 11y + z − 3 = 0. D. 7x − 11y + z − 1 = 0.
Câu 37. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính
thể tích V của khối chóp đã cho. √ √ √ √ a3 2 a3 14 a3 2 a3 14 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 6 6 2 2
Câu 38. Biết phương trình log2 x − 3 log x + 1 = 0 có hai nghiệm x 5 5 1, x2. Giá trị x1x2 bằng A. 3. B. 125. C. 1. D. 25.
Câu 39. Tập nghiệm của bất phương trình 6 · 9x − 13 · 6x + 6 · 4x ≤ 0 có dạng S = [a; b]. Giá trị biểu thức a2 + b2 bằng A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 40. Một mặt cầu (S) ngoại tiếp hình hộp chữ nhật ABCD·A0B0C0D0 có kích thước AB = 4a,
AD = 5a, AA0 = 3a. Mặt cầu (S) có đường kính bằng √ 5a 2 √ √ √ A. . B. 6a 3. C. 4a 3. D. 5a 2. 2
Câu 41. Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P ), biết (P ) tiếp xúc mặt cầu
(S) : x2 + y2 + z2 − 2x − 2y − 2z − 22 = 0 tại điểm M (4; −3; 1). A. 3x − 4y − 7 = 0. B. 3x − 4y − 24 = 0. C. 4x − 3y + z − 26 = 0. D. 4x − 3y + z − 8 = 0.
Câu 42. Cho hàm số f (x) = x3 + ax2 + bx + c và giả sử A, B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm
số. Biết rằng đường thẳng AB đi qua gốc tọa độ, tìm giá trị nhỏ nhất của P = abc + ab + c. 25 16 A. 1. B. − . C. − . D. −9. 9 25
Câu 43. Cho hàm số f (x) = 2x − 2−x + 2024x3. Biết rằng tồn tại số thực m sao cho bất phương
trình f (4x − mx + 37m)+f ((x − m − 37)2x) ≥ 0 có nghiệm đúng với x ∈ R. Hỏi m thuộc khoảng nào dưới đây? A. (50; 70). B. (30; 50). C. (10; 30). D. (−10; 10). Câu 44.
Đường gấp khúc ABC trong hình vẽ bên là đồ thị y
của hàm số y = f (x) trên đoạn [−2; 3]. Tích phân 3 A 1 B Z f (x) dx bằng H G D 3 −2 x 7 9 −2 O 1 A. . B. . C. 3. D. 4. 2 2 −1 C Trang 4/6 − Mã đề 871 1 Z
Câu 45. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 1] thỏa mãn f (1) = 1, xf (x) dx = 0 1 1 1 Z 9 Z và [f 0(x)]2 dx = . Tính tích phân f (x) dx. 5 5 0 0 1 3 1 4 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 5 4 4 5 √
Câu 46. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, AC = 2 3a, BD = 2a,
hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết khoảng cách từ √ a 3 điểm O đến (SAB) bằng
. Thể tích của khối chóp S.BCD là √ 4 √ √ √ a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 12 6 18 3
Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 1)2 + (y − 9)2 + z2 = 18 và điểm
A(8; 0; 0), B(4; 4; 0). Điểm M (a; b; c) bất kì thuộc mặt cầu (S) sao cho M A + 3M B đạt giá trị nhỏ
nhất. Tính giá trị biểu thức 2a + 3b + c. A. 28. B. 8. C. 12. D. 22. x − 1 y + 1 z x − 2 y z + 3
Câu 48. Cho hai đường thẳng d1 : = = và d2 : = = . Viết phương 1 2 −1 1 2 2
trình đường thẳng ∆ đi qua điểm A(1; 0; 2), cắt d1 và vuông góc với d2. x − 3 y − 3 z + 2 x − 1 y z − 2 A. = = . B. = = . 2 3 −4 −2 3 −4 x − 5 y − 6 z − 2 x − 1 y z − 2 C. = = . D. = = . −2 −3 4 −2 3 4 55 Z dx Câu 49. Cho √
= a ln 2 + b ln 5 + c ln 11 với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới x x + 9 16 đây đúng? A. a − b = −c. B. a + b = c. C. a + b = 3c. D. a − b = −3c. (2x + 5 khi x ≥ 1 Câu 50. Cho hàm số f (x) =
. Giả sử F là nguyên hàm của f trên R 3x2 + 4 khi x < 1
thỏa mãn F (0) = 2. Giá trị của F (−1) + 2F (2) bằng A. 12. B. 33. C. 29. D. 27. HẾT Trang 5/6 − Mã đề 871 Trang 6/6 − Mã đề 871 SỞ GD - ĐT NAM ĐỊNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT GIAO THUỶ B NĂM HỌC 2023 - 2024 Đề thi chính thức Môn: Toán, lớp 12 (Đề thi có 5 trang)
Thời gian làm bài 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề thi 511
Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(4; 1; −2), B(1; 2; 0), C(3; −1; 4). Tìm tọa độ điểm
D để tứ giác ABDC là hình bình hành. A. (2; 4; 2). B. (6; −2; 2). C. (0; 0; 6). D. (8; 2; 2).
Câu 2. Thể tích của khối nón có chiều cao bằng 4 và đường sinh bằng 5 là A. 36π. B. 12π. C. 48π. D. 16π.
Câu 3. Cho khối lăng trụ ABC.A0B0C0 có thể tích là V . Thể tích của khối tứ diện CA0B0C0 bằng V V 2V V A. . B. . C. . D. . 3 6 3 2
Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(1; 2; −1) và bán kính R = 2. Phương trình của (S) là
A. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 4.
B. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z − 1)2 = 2.
C. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 2.
D. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z − 1)2 = 4.
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x ≤ log 1 (2x − 1) là 2 2 1 1 A. ; 1 . B. (−∞; 1]. C. [1; +∞). D. ; 1 . 2 2
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm là f 0(x) = x(x − 1)2(x − 2)3. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 7. Cho hàm số f (x) = x4 + x2. Khẳng định nào dưới đây đúng? Z 1 1 Z A. f (x) dx = x5 + x3 + C. B. f (x) dx = 4x3 + 2x + C. 5 3 Z Z C. f (x) dx = x4 + x2 + C. D. f (x) dx = x5 + x3 + C. x − 1 y + 1 z
Câu 8. Cho đường thẳng d : = =
. Điểm nào trong các điểm dưới đây nằm trên 2 3 2 đường thẳng d? A. M (3; 2; 2). B. N (1; −1; 2). C. P (5; 2; 5). D. Q(1; 0; 0).
Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : 2x + y − z + 1 = 0. Véc-tơ nào sau đây
không là véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (α)? − → − → − → − → A. n2 = (−2; −1; 1). B. n3 = (2; 1; 1). C. n1 = (2; 1; −1). D. n4 = (4; 2; −2). x + 2
Câu 10. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là đường thẳng 2x − 4 1 A. x = −2. B. y = 2. C. y = . D. x = 2. 2 2 2 2 Z Z Z Câu 11. Cho f (x) dx = −2, g(x) dx = 3. Khi đó I =
[x + 2f (x) − 3g(x)] dx bằng 0 0 0 A. I = −11. B. I = −9. C. I = 7. D. I = −15. Câu 12. Trang 1/6 − Mã đề 511
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới y đây? x + 1 A. y = . B. y = x4 + x2 + 1. x − 1 2x − 1 1 C. y = . D. y = x3 − 3x − 1. x − 1 x O 1 4 Z
Câu 13. Cho hàm số f (x) thỏa mãn f (1) = 12, f 0(x) liên tục trên đoạn [1; 4] và f 0(x) dx = 17. 1 Tính f (4). A. 29. B. 9. C. 5. D. 26.
Câu 14. Cho hàm số f (x) = cos x − x. Khẳng định nào dưới đây đúng? Z Z x2 A. f (x) dx = − sin x + x2 + C. B. f (x) dx = − sin x − + C. 2 Z Z x2 C. f (x) dx = sin x − x2 + C. D. f (x) dx = sin x − + C. 2 Câu 15.
Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d ∈ R) có đồ thị là đường y
cong trong hình bên. Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng 3 A. 0. B. −1. C. 3. D. 1. −1 x O 1 −1
Câu 16. Hàm số y = 2x3 − 3x2 + 1 nghịch biến trên khoảng A. (1; +∞). B. (0; 1). C. (−∞; 0). D. (0; +∞).
Câu 17. Khối mười hai mặt đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây? A. {5; 3}. B. {3; 5}. C. {4; 3}. D. {3; 4}.
Câu 18. Tổng các nghiệm thực của phương trình 2x2−3x+4 = 42x−3 bằng A. 7. B. 5. C. 6. D. −7.
Câu 19. Đạo hàm của hàm số y = log (x − 1) là 2 1 x − 1 1 1 A. y0 = . B. y0 = . C. y0 = . D. y0 = . ln 2 ln 2 (x − 1) ln 2 x − 1 2
Câu 20. Cho hàm số f (x) = ex +2x−1+ . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? x Z Z A.
f (x)dx = ex + x2 − x + ln |2x| + C. B.
f (x)dx = ex + x2 − x + ln |x| + C. Z Z C.
f (x)dx = ex + x2 + ln |x| + C. D.
f (x)dx = ex + x2 − x + 2 ln |x| + C.
Câu 21. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x4 − 10x2 − 4 trên [0; 9] bằng A. −4. B. −30. C. −29. D. −28. Câu 22. Trang 2/6 − Mã đề 511
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình f (x) + y
1 = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm? A. 4. B. 0. C. 2. D. 3. x −1 O 1
Câu 23. Cho khối tứ diện SABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc; SA = 3a, SB = 2a, SC = a.
Tính thể tích khối tứ diện SABC. a3 A. . B. a3. C. 3a3. D. 6a3. 2
Câu 24. Hình trụ có diện tích xung quanh bằng 3πa2 và bán kính đáy bằng a. Chiều cao của hình trụ đã cho bằng 3 2 A. 2a. B. a. C. a. D. 3a. 2 3 Câu 25.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình x −∞ −2 +∞
vẽ. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào sau đây? f 0(x) + + A. (−∞; −1). B. (−3; +∞). +∞ −1 C. (−∞; +∞). D. (−∞; −2). f (x) −1 −∞
Câu 26. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x2 − 4 và y = 2x − 4 bằng 4π 4 A. . B. . C. 36π. D. 36. 3 3
Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình 6 · 9x − 13 · 6x + 6 · 4x ≤ 0 có dạng S = [a; b]. Giá trị biểu thức a2 + b2 bằng A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 0; −1), B(1; −1; 3) và mặt phẳng (P ) : 3x +
2y − z + 5 = 0. Lập phương trình mặt phẳng đi qua A, B và vuông góc với (P ). A. 7x − 11y − z + 1 = 0. B. −7x + 11y + z + 15 = 0. C. −7x + 11y + z − 3 = 0. D. 7x − 11y + z − 1 = 0.
Câu 29. Một mặt cầu (S) ngoại tiếp hình hộp chữ nhật ABCD·A0B0C0D0 có kích thước AB = 4a,
AD = 5a, AA0 = 3a. Mặt cầu (S) có đường kính bằng √ √ √ √ 5a 2 A. 6a 3. B. 4a 3. C. 5a 2. D. . 2 √
Câu 30. Cho khối chóp S.ABCDcó đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = a 3, SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 60o. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. √ a3 3a3 A. V = . B. V = 3a3. C. V = . D. V = a3. 3 3
Câu 31. Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P ), biết (P ) tiếp xúc mặt cầu
(S) : x2 + y2 + z2 − 2x − 2y − 2z − 22 = 0 tại điểm M (4; −3; 1). A. 4x − 3y + z − 26 = 0. B. 3x − 4y − 24 = 0. C. 4x − 3y + z − 8 = 0. D. 3x − 4y − 7 = 0.
Câu 32. Tính thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 0 và x = 3, biết rằng
thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm có hoành độ x (0 ≤ x ≤ 3) √
là hình chữ nhật có hai kích thước là x và 9 − x2. A. 18. B. 9π. C. 9. D. 18π. Trang 3/6 − Mã đề 511
Câu 33. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính
thể tích V của khối chóp đã cho. √ √ √ √ a3 2 a3 2 a3 14 a3 14 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2 6 2 6 x + 2
Câu 34. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = trên khoảng (1; +∞) là x − 1 3 A. x − + C. B. x − 3 ln(x − 1) + C. (x − 1)2 3 C. x + 3 ln(x − 1) + C. D. x + + C. (x − 1)2
Câu 35. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x2 + y2 + z2 + 4mx +
2my − 2mz + 9m2 − 28 = 0 là phương trình của mặt cầu? A. 8. B. 9. C. 6. D. 7. 1 Z 1 Câu 36. Cho
dx = a ln 2 + b ln 3 với a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào sau đây x2 + 3x + 2 0 đúng? A. a + b = −2. B. a − 2b = 0. C. a + b = 2. D. a + 2b = 0.
Câu 37. Với a, b là các số thực dương tuỳ ý thoả log a − 2 log b = 3. Mệnh đề nào dưới đây 2 4 đúng? A. a = 6b. B. a = 8b2. C. a = 8b. D. a = 8b4.
Câu 38. Nguyên hàm của f (x) = x cos x là
A. F (x) = −x sin x − cos x + C.
B. F (x) = x sin x + cos x + C.
C. F (x) = x sin x − cos x + C.
D. F (x) = −x sin x + cos x + C.
Câu 39. Biết phương trình log2 x − 3 log x + 1 = 0 có hai nghiệm x 5 5 1, x2. Giá trị x1x2 bằng A. 1. B. 125. C. 3. D. 25.
Câu 40. Gọi hình chiếu vuông góc của điểm A(3; −1; −4) lên mặt phẳng (P ) : 2x − 2y − z − 3 = 0
là điểm H(a; b; c). Khi đó khẳng định nào sau đây đúng? 5 A. a + b + c = 5. B. a + b + c = 3. C. a + b + c = −1. D. a + b + c = − . 3
Câu 41. Cho hàm số y = x3 − 2x2 + ax + b, (a, b ∈ R) có đồ thị (C ). Biết đồ thị (C ) có điểm
cực trị là A(1; 3). Tính giá trị của P = 4a − b. A. P = 1. B. P = 3. C. P = 4. D. P = 2.
Câu 42. Cho hàm số f (x) = x3 + ax2 + bx + c và giả sử A, B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm
số. Biết rằng đường thẳng AB đi qua gốc tọa độ, tìm giá trị nhỏ nhất của P = abc + ab + c. 16 25 A. 1. B. − . C. − . D. −9. 25 9 Câu 43.
Đường gấp khúc ABC trong hình vẽ bên là đồ thị y
của hàm số y = f (x) trên đoạn [−2; 3]. Tích phân 3 A 1 B Z f (x) dx bằng H G D 3 −2 x 7 9 −2 O 1 A. . B. 3. C. . D. 4. 2 2 −1 C
Câu 44. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 1)2 + (y − 9)2 + z2 = 18 và điểm
A(8; 0; 0), B(4; 4; 0). Điểm M (a; b; c) bất kì thuộc mặt cầu (S) sao cho M A + 3M B đạt giá trị nhỏ
nhất. Tính giá trị biểu thức 2a + 3b + c. Trang 4/6 − Mã đề 511 A. 12. B. 8. C. 22. D. 28. 55 Z dx Câu 45. Cho √
= a ln 2 + b ln 5 + c ln 11 với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới x x + 9 16 đây đúng? A. a − b = −c. B. a + b = 3c. C. a − b = −3c. D. a + b = c. 1 Z
Câu 46. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 1] thỏa mãn f (1) = 1, xf (x) dx = 0 1 1 1 Z 9 Z và [f 0(x)]2 dx = . Tính tích phân f (x) dx. 5 5 0 0 1 4 3 1 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 5 5 4 4 (2x + 5 khi x ≥ 1 Câu 47. Cho hàm số f (x) =
. Giả sử F là nguyên hàm của f trên R 3x2 + 4 khi x < 1
thỏa mãn F (0) = 2. Giá trị của F (−1) + 2F (2) bằng A. 27. B. 29. C. 12. D. 33. x − 1 y + 1 z x − 2 y z + 3
Câu 48. Cho hai đường thẳng d1 : = = và d2 : = = . Viết phương 1 2 −1 1 2 2
trình đường thẳng ∆ đi qua điểm A(1; 0; 2), cắt d1 và vuông góc với d2. x − 5 y − 6 z − 2 x − 1 y z − 2 A. = = . B. = = . −2 −3 4 −2 3 4 x − 3 y − 3 z + 2 x − 1 y z − 2 C. = = . D. = = . 2 3 −4 −2 3 −4 √
Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, AC = 2 3a, BD = 2a,
hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết khoảng cách từ √ a 3 điểm O đến (SAB) bằng
. Thể tích của khối chóp S.BCD là √ 4 √ √ √ a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 18 3 12 6
Câu 50. Cho hàm số f (x) = 2x − 2−x + 2024x3. Biết rằng tồn tại số thực m sao cho bất phương
trình f (4x − mx + 37m)+f ((x − m − 37)2x) ≥ 0 có nghiệm đúng với x ∈ R. Hỏi m thuộc khoảng nào dưới đây? A. (10; 30). B. (50; 70). C. (−10; 10). D. (30; 50). HẾT Trang 5/6 − Mã đề 511 Trang 6/6 − Mã đề 511 ĐÁP ÁN
511: CBAAABAABDAAADCBAACDCCBBDBDBCDBCDCDDCBBCACBCADACDD
531: CACBADAACAADCCBDCDDDBBBDBACABADCCADDCCDBDAAADCBBBB
871: CCDDCAAAAAADBBDCCCCAADDBBCDCCDDADABABBBDBBBCCBDAAD
944: BDDAACBCDABDADABABACBCBAAADCDACADDACBCBBCDDBDCBCBC
Document Outline

  • DE TOAN 12 GHKII NAM 2023 - 2024
  • ĐÁP ÁN