Đề giữa học kỳ 2 Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Việt Yên 1 – Bắc Giang

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 trường THPT Việt Yên số 1, tỉnh Bắc Giang. Đề thi được in dưới dạng file PDF gồm 4 trang với 35 câu hỏi trắc nghiệm vfa 4 bài tập tự luận giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 12 3.8 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa học kỳ 2 Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Việt Yên 1 – Bắc Giang

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 trường THPT Việt Yên số 1, tỉnh Bắc Giang. Đề thi được in dưới dạng file PDF gồm 4 trang với 35 câu hỏi trắc nghiệm vfa 4 bài tập tự luận giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

72 36 lượt tải Tải xuống
Trang 1/4 - Mã đề thi 121
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SỐ 1
(Đề gồm 04 trang)
Mã đề: 121
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ HỌC KII
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Toán 12
Thời gian làm bài: 90 phút,
Không kể thời gian giao đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm; mỗi câu 0,2 điểm)
Câu 1: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A.
log
e
yx
π
=
. B.
2
logyx=
. C.
logyx
π
=
. D.
3
logyx=
.
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình
2
4
1
2
16
xx
−−
=
A.
{
}
0;1
. B.
{ }
2; 2
. C.
. D.
.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 4; 3M
mặt phẳng
( )
:2 5 1 0xy z
α
+ −=
. Đường thẳng
qua
M
và vuông góc với mặt phẳng
( )
α
có phương trình là
A.
143
2 15
xy z
−−
= =
. B.
143
2 15
xy z+−+
= =
.
C.
143
2 15
xy z−+
= =
. D.
215
1 43
x yz +−
= =
.
Câu 4: Trên mặt phẳng toạ độ
Oxy
, điểm
M
biểu diễn số phức nào dưới đây?
A.
23zi= +
. B.
23zi=−+
. C.
32zi=
. D.
32zi= +
.
Câu 5: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng đi qua điểm
( )
1; 0; 1A
và có véctơ pháp tuyến
( )
1;2; 1n =
phương trình là
A.
2 20x yz+ −−=
. B.
20
xyz+−=
. C.
20xz−−=
. D.
2 20x yz+ −+=
.
Câu 6: Cho hàm số
( )
y fx=
xác định và liên tục trên đoạn
[
]
;ab
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số
( )
y fx=
, trục hoành và hai đường thẳng
,x ax b= =
được tính theo công thức nào?
A.
( )
d
b
a
S fx x=
. B.
( )
d
b
a
S fx x=
. C.
( )
d
b
a
S fx x=
. D.
(
)
2
d
b
a
S f xx
π
=
.
Câu 7: Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
, biết tập hợp điểm biểu diễn các số phức
z
thỏa mãn
( )
1 52iz i+ +−=
là một đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là
A.
(
)
2; 3I
. B.
( )
5; 3I
. C.
( )
5; 3I
. D.
( )
2;3I
.
Câu 8: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 2 2 50Px y z+ +=
điểm
( )
4; 1; 4I −−
. Mặt cầu
( )
S
m
I
cắt mặt phẳng
( )
P
theo giao tuyến đường tròn đường kính bằng
4
. Phương trình mặt cầu
( )
S
A.
( ) ( ) ( )
22 2
4 1 4 41x yz ++ ++ =
. B.
( ) ( ) ( )
22 2
4 1 4 14x yz ++ ++ =
.
C.
( ) (
) ( )
22 2
4 1 4 25x yz+ + +− =
. D.
( ) ( ) ( )
22 2
4 1 4 29x yz ++ ++ =
.
Trang 2/4 - Mã đề thi 121
Câu 9: Trên tập hợp số phức, biết phương trình
22
20z mz m+ + −=
(
m
tham số thực) hai nghiệm
phức
1
z
,
2
z
. Gọi
A
,
B
,
C
lần lượt điểm biểu diễn các số phức
1
z
,
2
z
0
zi=
. bao nhiêu giá trị
thực của tham số
m
để diện tích tam giác
ABC
bằng 1?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Câu 10: Gọi
12
; zz
hai nghiệm phức của phương trình
2
2 6 50zz +=
. Trong đó
1
z
phần ảo dương.
Điểm biểu diễn số phức
12
z iz+
A.
( )
2; 2N
. B.
(
)
1; 2M
. C.
( )
2;1
P
. D.
( )
3; 0Q
.
Câu 11: Cho số phức
z
thoả mãn điều kiện
( )
1 73iz z i+ +=+
. Tính
z
.
A.
10z =
. B.
22z =
. C.
3z =
. D.
5z =
.
Câu 12: Trong không gian
,
Oxyz
cho hai điểm
( ) ( )
1; 3; 2 , 3; 1; 2AB
. Tìm toạ độ vectơ
AB

.
A.
(
)
2; 2; 4
AB =

. B.
( )
2; 2; 4AB =

. C.
( )
4; 2; 4AB =

. D.
( )
4; 2; 6AB =

.
Câu 13: Số nghiệm thực của phương trình
( )
ln ln 3 2 0xx+ −=
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 14: Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm liên tục trên
. Hàm s
( )
y fx
=
có bảng biến thiên như sau
Bất phương trình
( )
lnfx m x<+
nghiệm đúng với mọi
(
)
1; 3
x
khi và chỉ khi
A.
(
)
1mf
. B.
( )
3 ln 3mf>−
. C.
( )
3 ln 3mf
≥−
. D.
(
)
1
mf>
.
Câu 15: Mô đun của số phức
36zi=
A.
53z =
. B.
35z =
. C.
21
z
=
. D.
5z =
.
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
, một vectơ chỉ phương của đường thẳng
4 11
:
3 52
x yz
d
+−
= =
A.
(
)
2
3; 5; 2u =

. B.
( )
4
3; 5; 2u =

. C.
( )
1
4;1; 1u =−−

. D.
( )
3
3; 5; 2u =−−

.
Câu 17: Tìm số phức liên hợp của số phức
( )(
)
32 4z ii=−+
.
A.
14 5zi=−−
. B.
10 11zi=
. C.
14 5zi= +
. D.
14 5
zi=
.
Câu 18: Nếu
( )
2
0
d3fx x=
thì
( )
2
0
2dx fx x


bằng
A.
7
. B.
10
. C.
1
. D.
2
.
Câu 19: Cho hàm số
(
)
32
y f x x ax bx c= =+ ++
, với
,, abc
đồ thị
( )
C
. Đường thẳng
y mx n= +
tiếp tuyến của
( )
C
tại điểm có hoành độ
1x =
cắt đồ thị
( )
C
tại điểm có hoành độ bằng
2
, với
,mn
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
( )
( )
2
12
f x mx n
yx
−−
=
và trục hoành bằng
A.
5
ln 2
16
. B.
15
16 ln 2
. C.
5
16 ln 2
. D.
15
16
.
Câu 20: Cho số thc
0a >
, viết li biểu thức
4
3
2
3
:Pa a=
v dạng luỹ tha với số mũ hữu tỷ.
A.
7
3
Pa=
. B.
2
3
Pa=
. C.
5
3
Pa=
. D.
2
Pa=
.
Trang 3/4 - Mã đề thi 121
Câu 21: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
3; 1; 4 , 5; 3; 2AB−−
. Phương trình mặt phẳng trung trực
của đoạn thẳng
AB
A.
2 3 30xyz+ −=
. B.
2 3 90xyz+ −=
. C.
2 3 14 0xyz+ −−=
. D.
4 60xyz++−=
.
Câu 22: Cho số thc
01
a<≠
,
01b<≠
,xy
là hai số thực dương. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
( )
log log log
a aa
xy x y+= +
. B.
log
log
log
a
a
a
x
x
yy
=
.
C.
log log .log
b ba
x ax=
. D.
11
log
log
a
a
xx
=
.
Câu 23: Số nghiệm nguyên của bất phương trình
(
)
2
log 3 2 3
x −<
A.
2
. B. vô số. C.
3
. D.
4
.
Câu 24: Đạo hàm của hàm số
(
)
2
log 5 1yx
= +
trên khoảng
1
;
5

+∞


A.
5
51
y
x
=
+
. B.
( )
5
5 1 ln 2
y
x
=
+
. C.
( )
5
5 1 ln 5
y
x
=
+
. D.
( )
1
5 1 ln 2
y
x
=
+
.
Câu 25: Hàm số
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
(
)
fx
trên khoảng
K
nếu
A.
( ) ( )
,Fx fx x K
= ∀∈
. B.
( ) ( )
,f x Fx x K
= ∀∈
.
C.
( ) ( )
,Fx fx x K
= ∀∈
. D.
( ) ( )
,
f x Fx x K
= ∀∈
.
Câu 26: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
( )
2
x
fx xe= +
A.
2 x
xeC++
. B.
2
x
xeC
−+
. C.
2
2
x
x
eC
++
. D.
2 x
xe+
.
Câu 27: Trong không gian
,Oxyz
cho hai vectơ
( )
4;1; 3a =
( )
2; 2; 1b =−−
. Tích vô hướng
.ab

bằng
A.
9
B.
13
C.
7.
D.
13
Câu 28: Cho
f
là hàm số liên tục trên đoạn
[
]
1; 2
. Biết
F
là một nguyên hàm của
f
trên đoạn
[ ]
1; 2
thỏa
mãn
( )
12F =
( )
23
F =
. Khi đó
( )
2
1
dfx x
bằng
A.
5
. B.
1
. C.
1
. D.
5
.
Câu 29: Cho hai số phức
1
83zi= +
2
27zi
= +
. Phần ảo của số phức
12
zz
bằng
A.
4i
. B.
4
. C.
6
. D.
4
.
Câu 30: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
11
:
111
xy z
d
−−
= =
mặt cầu
( )
2 22
: 2 6 4 90Sx y z x y z+ + +=
. Hai mặt phẳng
( )
P
( )
Q
chứa đường thẳng
d
tiếp xúc với
mặt cầu
( )
S
lần lượt tại các tiếp điểm là
A
B
. Độ dài đoạn thẳng
AB
bằng
A.
30
2
. B.
30
. C.
22
. D.
42
.
Câu 31: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
S
phương trình
( ) ( ) ( )
2 22
4 3 1 10xyz + ++ =
. Tâm
và bán kính mặt cầu
( )
S
A.
( )
4; 3;1I −−
,
10R =
. B.
( )
4; 3; 1I
,
10R =
.
C.
( )
4; 3; 1
I
,
5R =
. D.
( )
4; 3; 1I
,
10R =
.
Trang 4/4 - Mã đề thi 121
Câu 32: Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
. Gọi S diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
( )
, 0, 1, 2
y fx y x x
= = =−=
(như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( ) (
)
12
11
d + dS fxx fxx
=
∫∫
. B.
( ) ( )
12
11
ddS fxx fxx
=−−
∫∫
.
C.
( ) ( )
12
11
d+ dS fxx fxx
=
∫∫
. D.
( ) ( )
12
11
d dS fxx fxx
=
∫∫
.
Câu 33: nh thể ch của vật thể tạo thành khi quay quanh trục
Ox
hình phẳng
D
giới hạn bởi đồ
thị
( )
2
:2P y xx=
và trục
Ox
.
A.
19
15
V
π
=
. B.
13
15
V
π
=
. C.
17
15
V
π
=
. D.
16
15
V
π
=
.
u 34: Cho
là một nguyên hàm của hàm số
( )
2
3 21fx x x= +−
thỏa mãn
( )
12F =
. Tính
( )
2F
.
A.
( )
21F =
. B.
(
)
2 11F =
. C.
( )
2 11F
=
. D.
( )
2 10F =
.
Câu 35: Cho hàm số
( )
y fx=
đạo hàm liên tục trên đoạn
[ ]
0;
π
thỏa mãn
(
)
0
sin d 1f x xx
π
=
( )
2
0
2
dfx x
π
π
=


. Tính tích phân
( )
0
dI xf x x
π
=
.
A.
4
I
π
=
. B.
6
I
π
=
. C.
2
I
π
=
. D.
4
I
π
=
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 đim) Gii bất phương trình
( )
( )
0,8 0,8
log 15 2 log 13 8xx+> +
.
Câu 2: (1,0 điểm) Tính tích phân
( )
1
0
5 .d
x
I x ex= +
.
Câu 3: (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
3;1; 6A
( )
1; 3; 2B
. Viết
phương trình mặt cầu đường kính
AB
.
Câu 4: (0,5 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
2 11
:
1 23
x yz −+
∆==
mặt
phẳng
( )
: 4 30Qxy z++ −=
. Viết phương trình mặt phẳng
( )
P
vuông góc với mặt phẳng
( )
Q
song
song với đường thẳng
, đồng thời khoảng cách giữa
và mặt phẳng
(
)
P
bằng
23
.
...................................Hết...................................
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi kiểm tra không được giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh............................................................ Số báo danh......................
--------------------------------------------
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO BẮC GIANG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SỐ 1 NĂM HỌC 2023 - 2024 (Đề gồm 04 trang) Mã đề: 121 Môn: Toán 12
Thời gian làm bài: 90 phút,
Không kể thời gian giao đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm; mỗi câu 0,2 điểm)
Câu 1:
Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A. y = log x .
B. y = log x . C. y = log = π x .
D. y log x . e 2 3 π
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình 2xx−4 1 2 = là 16 A. {0; } 1 . B. { 2; − } 2 . C. {2; } 4 . D. ∅ .
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1; 4
− ;3) và mặt phẳng (α ) : 2x y + 5z −1 = 0 . Đường thẳng
∆ qua M và vuông góc với mặt phẳng (α ) có phương trình là
A. x −1 y − 4 z − 3 + − + = = .
B. x 1 y 4 z 3 = = . 2 1 − 5 2 1 − 5
C. x −1 y + 4 z − 3 − + − = = .
D. x 2 y 1 z 5 = = . 2 1 − 5 1 4 − 3
Câu 4: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , điểm M biểu diễn số phức nào dưới đây?
A. z = 2 + 3i . B. z = 2 − + 3i .
C. z = 3− 2i .
D. z = 3+ 2i . 
Câu 5: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A(1;0;− )
1 và có véctơ pháp tuyến n = (1;2;− ) 1 có phương trình là
A. x + 2y z − 2 = 0.
B. 2x + y z = 0 .
C. x z − 2 = 0 .
D. x + 2y z + 2 = 0 .
Câu 6: Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên đoạn [a;b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số y = f (x) , trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b được tính theo công thức nào? b b b b A. S = f ∫ (x) dx. B. S = f ∫ (x)dx.
C. S = − f ∫ (x)dx. D. 2 S = π f ∫ (x)dx. a a a a
Câu 7: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , biết tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn
(1+ i)z + 5− i = 2 là một đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là A. I (2;−3). B. I (5; 3 − ) . C. I ( 5; − 3) . D. I ( 2; − 3).
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x + 2y − 2z + 5 = 0 và điểm I (4;−1;− 4) . Mặt cầu
(S) tâm I cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là đường tròn có đường kính bằng 4 . Phương trình mặt cầu (S) là
A. (x − )2 + ( y + )2 + (z + )2 4 1 4 = 41.
B. (x − )2 + ( y + )2 + (z + )2 4 1 4 =14 .
C. (x + )2 + ( y − )2 + (z − )2 4 1 4 = 25.
D. (x − )2 + ( y + )2 + (z + )2 4 1 4 = 29 .
Trang 1/4 - Mã đề thi 121
Câu 9: Trên tập hợp số phức, biết phương trình 2 2
z + mz + m − 2 = 0 ( m là tham số thực) có hai nghiệm phức z z z z z = i
1 , 2 . Gọi A , B , C lần lượt là điểm biểu diễn các số phức 1 , 2 và 0 . Có bao nhiêu giá trị
thực của tham số m để diện tích tam giác ABC bằng 1? A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 1.
Câu 10: Gọi z ; z z 1
2 là hai nghiệm phức của phương trình 2
2z − 6z + 5 = 0 . Trong đó 1 có phần ảo dương.
Điểm biểu diễn số phức z + iz 1 2 là A. N (2;2) . B. M (1;2) . C. P(2; ) 1 . D. Q(3;0).
Câu 11: Cho số phức z thoả mãn điều kiện (1+ i) z + z = 7 + 3i . Tính z . A. z = 10 . B. z = 2 2 . C. z = 3 . D. z = 5 . 
Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;3;− 2), B(
3;1;2) . Tìm toạ độ vectơ AB .     A. AB = (2; 2; − 4) . B. AB = ( 2; − 2;4) . C. AB = (4; 2; − 4) . D. AB = ( 4; − 2;6) .
Câu 13: Số nghiệm thực của phương trình ln x + ln (3x − 2) = 0 là A. 3. B. 1. C. 2 . D. 0 .
Câu 14: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên  . Hàm số y = f ′( x) có bảng biến thiên như sau
Bất phương trình f (x) < m + ln x nghiệm đúng với mọi x∈(1;3) khi và chỉ khi
A. m f ( ) 1 .
B. m > f (3) − ln3 .
C. m f (3) − ln3 .
D. m > f ( ) 1 .
Câu 15: Mô đun của số phức z = 3− 6i A. z = 5 3 . B. z = 3 5 . C. z = 21 . D. z = 5 .
Câu 16: Trong không gian x y + z
Oxyz , một vectơ chỉ phương của đường thẳng 4 1 1 d : = = là 3 5 − 2     A. u = 3;5;2 .
B. u = 3;− 5;2 . C. u = 4
− ;1;−1 . D. u = 3 − ;− 5;− 2 . 3 ( ) 1 ( ) 4 ( ) 2 ( )
Câu 17: Tìm số phức liên hợp của số phức z = (3− 2i)(4 + i) . A. z = 14 − − 5i .
B. z =10 −11i .
C. z =14 + 5i .
D. z =14 −5i . 2 2 Câu 18: Nếu f
∫ (x)dx = 3 thì 2xf ∫ (x)dx  bằng 0 0 A. 7 . B. 10. C. 1. D. 2 − .
Câu 19: Cho hàm số = ( ) 3 2
y f x = x + ax + bx + c , với a, ,
b c ∈ và có đồ thị là (C). Đường thẳng
y = mx + n là tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x = 1
− và cắt đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 2 , với ,
m n∈ . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số ( 2 ) ( ) 1 2f x mx n y x − − = − và trục hoành bằng A. 5 ln 2 . B. 15 . C. 5 . D. 15 . 16 16ln 2 16ln 2 16 4
Câu 20: Cho số thực a > 0 , viết lại biểu thức 3 3 2
P = a : a về dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ. 7 2 5 A. 3 P = a . B. 3 P = a . C. 3 P = a . D. 2 P = a .
Trang 2/4 - Mã đề thi 121
Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(3; 1 − ;4), B( 5;3; 2
− ) . Phương trình mặt phẳng trung trực
của đoạn thẳng AB
A. x + 2y − 3z − 3 = 0 . B. x + 2y − 3z − 9 = 0. C. x + 2y − 3z −14 = 0. D. 4x + y + z − 6 = 0.
Câu 22: Cho số thực 0 < a ≠1, 0 < b ≠ 1 và x, y là hai số thực dương. Mệnh đề nào sau đây là đúng? x log x
A. log x + y = x + y . B. log a = . a ( ) loga loga a y log y a C. log x = a x . D. 1 1 log = . b logb .loga a x log x a
Câu 23: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 3x − 2 < 3 là 2 ( ) A. 2 . B. vô số. C. 3. D. 4 .
Câu 24: Đạo hàm của hàm số y  
= log 5x +1 trên khoảng 1 −  ;+∞ là 2 ( ) 5    A. 5 y′ = . B. 5 y′ = . C. 5 y′ = . D. 1 y′ = . 5x +1 (5x + ) 1 ln 2 (5x + ) 1 ln 5 (5x + ) 1 ln 2
Câu 25: Hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng K nếu
A. F′(x) = − f (x), x ∀ ∈ K .
B. f ′(x) = F (x), x ∀ ∈ K .
C. F′(x) = f (x), x ∀ ∈ K .
D. f ′(x) = −F (x), x ∀ ∈ K .
Câu 26: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số ( ) = 2 x f x x + e là 2 A. 2 x x
x + e + C . B. 2 x
x e + C . C. x + e + C . D. 2 x x + e . 2    
Câu 27: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a = (4;1;3) và b = ( 2; − 2;− ) 1 . Tích vô hướng . a b bằng A. 9 − B. 13 C. 7. − D. 13 −
Câu 28: Cho f là hàm số liên tục trên đoạn [1;2]. Biết F là một nguyên hàm của f trên đoạn [1;2] thỏa 2 mãn F ( ) 1 = 2
− và F (2) = 3 . Khi đó f (x)dx ∫ bằng 1 A. 5 − . B. 1. C. 1 − . D. 5.
Câu 29: Cho hai số phức z = 8 + 3i z = 2 + 7i z z 1 và 2
. Phần ảo của số phức 1 2 bằng A. 4 − i . B. 4 . C. 6 . D. 4 − .
Câu 30: Trong không gian với hệ trục tọa độ x y z
Oxyz , cho đường thẳng 1 1 d : = = và mặt cầu 1 1 1 − (S) 2 2 2
: x + y + z − 2x − 6y − 4z + 9 = 0 . Hai mặt phẳng (P) và (Q) chứa đường thẳng d và tiếp xúc với
mặt cầu (S ) lần lượt tại các tiếp điểm là A B . Độ dài đoạn thẳng AB bằng A. 30 . B. 30 . C. 2 2 . D. 4 2 . 2
Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) có phương trình (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 4 3 1 =10 . Tâm
và bán kính mặt cầu (S ) là A. I ( 4 − ; 3 − ; ) 1 , R = 10 . B. I (4;3;− ) 1 , R =10. C. I (4;3;− ) 1 , R = 5. D. I (4;3;− ) 1 , R = 10 .
Trang 3/4 - Mã đề thi 121
Câu 32: Cho hàm số f (x) liên tục trên  . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = f (x), y = 0, x = 1,
x = 2 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 2 1 2 A. S = f
∫ (x)dx + f ∫ (x)dx.
B. S = − f
∫ (x)dxf ∫ (x)dx. 1 − 1 1 − 1 1 2 1 2
C. S = − f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx . D. S = f
∫ (x)dxf
∫ (x)dx. 1 − 1 1 − 1
Câu 33: Tính thể tích của vật thể tạo thành khi quay quanh trục Ox hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị(P) 2
: y = 2x x và trục Ox . π π π π A. 19 V = . B. 13 V = . C. 17 V = . D. 16 V = . 15 15 15 15
Câu 34: Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) 2
= 3x + 2x −1 thỏa mãn F ( ) 1 = 2 . Tính F (2). A. F (2) =1. B. F (2) = 11 − . C. F (2) =11. D. F (2) =10 . π
Câu 35: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;π ] thỏa mãn f ′(x)sin d x x = 1 − ∫ và 0 π π  f ∫ (x) 2 2  dx = 
. Tính tích phân I = xf ∫ (x)dx. π 0 0 A. 4 I = − . B. 6 I = − . C. 2 I = . D. 4 I = . π π π π
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Giải bất phương trình log 15x + 2 > log 13x + 8 . 0,8 ( ) 0,8 ( ) 1
Câu 2: (1,0 điểm) Tính tích phân = ∫( +5) x I x e .dx . 0
Câu 3: (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(3;1;6) và B( 1; − 3;2) . Viết
phương trình mặt cầu đường kính AB . − − +
Câu 4: (0,5 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x 2 y 1 z 1 ∆ : = = và mặt 1 2 3
phẳng (Q) : x + y + 4z −3 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng (P) vuông góc với mặt phẳng (Q) và song
song với đường thẳng ∆ , đồng thời khoảng cách giữa ∆ và mặt phẳng (P) bằng 2 3 .
...................................Hết...................................
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi kiểm tra không được giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh............................................................ Số báo danh......................
--------------------------------------------
Trang 4/4 - Mã đề thi 121