Đề giữa học kỳ 2 Toán 8 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Nông Cống – Thanh Hóa

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề khảo sát chất lượng giữa học kỳ 2 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa; đề thi hình thức 30% trắc nghiệm khách quan + 70% tự luận, thời gian làm bài 90 phút; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

PH PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II
NÔNG CỐNG Năm học: 2022- 2023
Môn: Toán - Lớp 8 (Thời gian làm bài: 90 phút)
Họ và tên học sinh:...................................................... Lớp:...........................
Trường THCS:..................................................................................................
Số báo danh
Giám thị
.................................
Giám thị
..................................
Số phách
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Bài 1. Phương trình bậc nhất 3x1 = 0 có hệ a, b là:
A. a = 3; b = -1 B. a = 3 ; b = 0
C. a = 3; b = 1 D. a = -1; b = 3
Bài 2. Phương trình 3x + 4 = 0 tương đương với phương trình :
A. 3x = 4 B. 4x = 3
C. 3x = - 4 D. - 4x = 3
Bài 3. Phương trình vô nghim có tp nghim là?
A. S = 0 B. S = {0}
C. S = φ D. S = {φ}
Bài 4. Điu kin xác đnh ca phương trình
3
1
23
x
xx


là?
A. x ≠ 2 x ≠ 3 B. x ≠ -2 x ≠ 3
C. x ≠ 2 x ≠ -3 D. x ≠ -2 x ≠ -3
Bài 5. Trong các hình sau, hình nào là đa giác đều ?
A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật.
C. Hình thoi. D. Hình vuông.
Bài 6. Trong hình 1, biết
BAD DAC
,
theo tính chất đưng
phân giác ca tam giác thì t lệ thc nào sau đây là đúng?
A.
AB DB
AD DC
B.
DB AB
DC AC
C.
AB BD
DC AC
D.
(Hình 1)
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1 (2 điểm). Giải các phương trình sau
a. 4x - 12 = 0 b. 5x + 10 = 3x + 4
c.
23 1
2
46
xx−−
+=
d. x(x + 3) 2x 6 = 0
Bài 2 (1 điểm). Tìm giá trị của x để giá trị của hai biểu thức
11
22
xx
xx
+−
−+
2
2
2( 2)
4
x
x
+
bằng nhau.
Bài 3 (3 điểm) : Cho hình thang ABCD (AB // CD) , đưng cao AH . Hình thang ABCD có din
tích 36cm, AB = 4cm, CD = 8cm. Gi O là giao đim ca hai đưng chéo.
a. Tính AH
b. Chng minh OC =
2
3
AC
c. nh din tích tam giác COD
Bài 4 (1 điểm). Giải phương trình sau :
342 323 300 273
10
15 17 19 21
xxxx−−−−
+++=
Điểm
Giám khảo
.................................
Giám khảo
..................................
Số phách
Đề A
B
C
A
D
Thí sinh không viết vào đường gạch chéo này
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II
NÔNG CỐNG Năm học: 2022- 2023
Môn: Toán - Lớp 8 (Thời gian làm bài: 90 phút)
Họ và tên học sinh:...................................................... Lớp:...........................
Trường THCS:..................................................................................................
Số báo danh
Giám thị
.................................
Giám thị
..................................
Số phách
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Bài 1. Phương trình bậc nhất 4x3 = 0 có hệ a, b là:
A. a = 4; b = 3 B. a = 4 ; b = -3
C. a = -4; b = 3 D. a = -4; b =- 3
Bài 2. Phương trình 5x + 2 = 0 tương đương với phương trình :
A. 5x = 2 B.
2x = - 5
C. -2x = - 5 D. 5x = -2
Bài 3. Phương trình vô nghim có tp nghim là?
A. S = 0 B. S = {0}
C. S = {φ} D. S = φ
Bài 4. Điu kin xác đnh ca phương trình
3
1
32
x
xx


là?
A. x ≠ 2 x ≠ -3 B. x ≠ -2 x ≠ 3
C. x ≠ 2 x ≠ 3 D. x ≠ -2 x ≠ -3
Bài 5. Trong các hình sau, hình nào là đa giác đều ?
A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật.
C. Hình vuông. D. Hình thoi.
Bài 6. Trong hình 1, biết
BAD DAC
,
theo tính chất đưng
phân giác ca tam giác thì t lệ thc nào sau đây là đúng?
A.
AB DB
AD DC
B.
AB BD
DC AC
C.
DB AB
DC AC
D.
(Hình 1)
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1 (2 điểm). Giải các phương trình sau
a. 5x - 15 = 0 b. 6x + 10 = 3x + 4
c.
2 31
2
46
xx−−
+=
d. x(x + 2) 3x 6 = 0
Bài 2 (1 điểm). Tìm giá trị của a để giá trị của hai biểu thức
11
22
aa
aa
+−
−+
2
2
2( 2)
4
a
a
+
bằng nhau.
Bài 3 (3 điểm) : Cho hình thang MNPQ (MN // PQ) , đưng cao ME . Hình thang MNPQ có din
tích 36cm, MN = 4cm, PQ = 8cm. Gi I là giao đim ca hai đưng chéo MP và NQ.
a. Tính ME
b. Chng minh IP =
2
3
MP
c. nh din tích tam giác IPQ
Bài 4 (1 điểm). Giải phương trình sau
342 323 300 273
10
15 17 19 21
xxxx−−−−
+++=
Điểm
Giám khảo
.................................
Giám khảo
..................................
Số phách
Đề B
B
C
A
D
Thí sinh không viết vào đường gạch chéo này
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 8- ĐỀ A
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng cho 0.5đ
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
A
C
C
B
D
B
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
1
(2đ)
a. 4x - 12 = 0
4x = 12
x = 3
Vy tp nghim ca phương trình là S ={3}
0.5
b. 5x + 10 = 3x + 4
5x -3x = 4-10
2x = -6
x = -3
Vy tp nghim ca phương trình là S ={-3}
0.5
c.
23 1
2
46
xx−−
+=
3(2x - 3) +24 =2( 1 x)
6x + 15= 2- 2x
8x = -13
13
8
x
⇔=
Vy tp nghim ca phương trình là
13
8
S

=


0. 5
d. x(x + 3) 2x 6 = 0 x(x + 3) -2(x +3) = 0
(x+ 3)(x-2) = 0
30 3
20 2
xx
xx
+= =

⇔⇔

−= =

Vy tp nghim ca phương trình là
{ }
3; 2S =
0.5
2
(1 đ)
ĐKXĐ ca hai biu thc là
20 2
2
20 2
xx
x
xx
−≠

≠±

+ ≠−

Do giá tr của hai biu thc
11
22
xx
xx
+−
−+
2
2
2( 2)
4
x
x
+
bằng nhau nên
11
22
xx
xx
+−
−+
=
2
2
2( 2)
4
x
x
+
( )( )
( )( )
( )( )
( )( )
12 12
22 22
xx xx
xx xx
++ −−
⇔−
−+ +−
=
2
2
2( 2)
4
x
x
+
=> x
2
+3x +2 - (x
2
-3x +2) =2x
2
+ 4
6x = 2x
2
+ 4
x
2
- 3x +2 = 0
(x 2)(x-1) = 0
1 0 1( )
2 0 2( )
x x TM
x x KoTM
−= =

⇔⇔

−= =

Vy khi x = 1 thì tr của hai biu thc
11
22
xx
xx
+−
−+
2
2
2( 2)
4
x
x
+
bằng nhau
0.25
0.25
0.25
0.25
4
(3đ)
a. Ta có
( ).
2
ABCD
AB CD AH
S
+
=
0.5
0.5
b. Do
ODC
có AB // CD nên
8
2
4
OC CD OC
OA AB OA
=⇒==
(H qu của ĐL Ta-Lét)
2
21
OC
OA OC
⇒=
++
2
3
OC
AC
⇒=
2
3
OC AC⇒=
0.25
0.25
0.25
0.25
K OK DC AH DC; suy ra AH // OK
Do
AHC
có OK //AH nên
2
. 4.8
16
22
OCD
OK CD
S cm= = =
0.25
0.25
0.25
0.25
5
(1đ)
342 323 300 273
10
15 17 19 21
xxxx−−−−
+++=
342 323 300 273
12340
15 17 19 21
xx xx−−
  
++−+−=
  
  
357 357 357 357
0
15 17 19 21
xxxx−−−−
+++=
( )
1111
357 0
15 17 19 21
x

⇔− +++ =


x- 357 = 0
x = 357
Vy tp nghim ca phương trình là
{ }
357S =
0.25
0.25
0.25
0.25
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 8- ĐỀ B
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng cho 0.5đ
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
B
D
D
A
C
C
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
1
(2đ)
a. 5x - 15 = 0
5x = 15
x = 3
Vy tp nghim ca phương trình là S ={3}
0.5
b. 6x + 10 = 3x + 4
6x -3x = 4-10
3x = -6
x = -2
Vy tp nghim ca phương trình là S ={-2}
0.5
c.
2 31
2
46
xx−−
+=
24+3(2x - 3) =2( 1 x)
6x + 15= 2-2x
8x = -13
13
8
x
⇔=
Vy tp nghim ca phương trình là
13
8
S

=


0. 5
d. x(x + 2) 3x 6 = 0 x(x + 2) -3(x +2) = 0
(x+ 2)(x-3) = 0
30 3
20 2
xx
xx
−= =

⇔⇔

+= =

Vy tp nghim ca phương trình là
{ }
3; 2S =
0.5
2
(1 đ)
ĐKXĐ ca hai biu thc là
20 2
2
20 2
aa
a
aa
−≠

≠±

+ ≠−

Do giá tr của hai biu thc
11
22
aa
aa
+−
−+
2
2
2( 2)
4
a
a
+
bằng nhau nên
11
22
aa
aa
+−
−+
=
2
2
2( 2)
4
a
a
+
(
)(
)
( )( )
( )(
)
( )(
)
12 12
22 22
aa aa
aa aa
++ −−
⇔−
−+ +−
=
2
2
2( 2)
4
a
a
+
=> a
2
+3a +2 - (a
2
-3a +2) =2a
2
+ 4
6a = 2a
2
+ 4
a
2
- 3a +2 = 0
(a 2)(a-1) = 0
1 0 1( )
2 0 2( )
a a TM
a a KoTM
−= =

⇔⇔

−= =

Vy khi a = 1 thì tr của hai biu thc
11
22
aa
aa
+−
−+
2
2
2( 2)
4
a
a
+
bằng nhau
0.25
0.25
0.25
0.25
4
(3đ)
a. Ta có
( ).
2
MNPQ
MN P Q ME
S
+
=
2.
2.36
6
48
MNPQ
S
ME
MN PQ
= = =
++
0.5
0.5
b. Do
IPQ
MN // PQ nên
8
2
4
IP PQ IP
IM MN IM
= ⇒==
(H qu của ĐL Ta-Lét)
2
21
IP
IP IM
⇒=
++
2
3
IP
MP
⇒=
2
3
IP MP⇒=
0.25
0.25
0.25
0.25
K IF PQ mà ME PQ; suy ra IF // ME
Do
PME
IF // ME nên
2
3
IF IP
ME MP
= =
2
3
IF ME
⇒=
2
.6 4
3
IF cm⇒= =
2
. 4.8
16
22
IPQ
IF PQ
S cm= = =
0.25
0.25
0.25
0.25
5
(1đ)
342 323 300 273
10
15 17 19 21
xxxx−−−−
+++=
342 323 300 273
12340
15 17 19 21
xx xx−−
  
++−+−=
  
  
357 357 357 357
0
15 17 19 21
xxxx−−−−
+++=
( )
1111
357 0
15 17 19 21
x

⇔− +++ =


x- 357 = 0
x = 357
0.25
0.25
0.25
P
I
Q
E
F
M
N
Vy tp nghim ca phương trình là
{
}
357
S
=
0.25
| 1/9

Preview text:

PH PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II
NÔNG CỐNG Năm học: 2022- 2023
Môn: Toán - Lớp 8 (Thời gian làm bài: 90 phút)
Họ và tên học sinh:...................................................... Lớp:...........................
Trường THCS:.................................................................................................. Số báo danh Giám thị Giám thị Số phách
.................................
.................................. Điểm Giám khảo Giám khảo Số phách
.................................
..................................
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Đề A
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Bài 1. Phương trình bậc nhất 3x – 1 = 0 có hệ a, b là: A. a = 3; b = -1 B. a = 3 ; b = 0 C. a = 3; b = 1 D. a = -1; b = 3
Bài 2. Phương trình 3x + 4 = 0 tương đương với phương trình : A. 3x = 4 B. 4x = 3 C. 3x = - 4 D. - 4x = 3
Bài 3. Phương trình vô nghiệm có tập nghiệm là? A. S = 0 B. S = {0} C. S = φ D. S = {φ}
Bài 4. Điều kiện xác định của phương trình 3 x  là? 1  x  2 x  3
A. x ≠ 2x ≠ 3
B. x ≠ -2x ≠ 3
C. x ≠ 2x ≠ -3
D. x ≠ -2x ≠ -3
Bài 5. Trong các hình sau, hình nào là đa giác đều ? A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Hình thoi. D. Hình vuông.
Bài 6. Trong hình 1, biết  BAD  
DAC , theo tính chất đường A
phân giác của tam giác thì tỉ lệ thức nào sau đây là đúng? A. AB DB  B. DB ABAD DC DC AC C. AB BD  D. AD DBDC AC AC DC B D C (Hình 1)
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1 (2 điểm). Giải các phương trình sau a. 4x - 12 = 0 b. 5x + 10 = 3x + 4 c. 2x −3 1 + 2 − x =
d. x(x + 3) – 2x – 6 = 0 4 6 2
Bài 2 (1 điểm). Tìm giá trị của x để giá trị của hai biểu thức x +1 x −1 + −
và 2(x 2) bằng nhau. x − 2 x + 2 2 x − 4
Bài 3 (3 điểm) : Cho hình thang ABCD (AB // CD) , đường cao AH . Hình thang ABCD có diện
tích 36cm, AB = 4cm, CD = 8cm. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo. a. Tính AH b. Chứng minh OC = 2 AC 3
c. Tính diện tích tam giác COD
Bài 4 (1 điểm). Giải phương trình sau : x −342 x −323 x −300 x − 273 + + + = 10 15 17 19 21
Thí sinh không viết vào đường gạch chéo này Bài làm
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II
NÔNG CỐNG Năm học: 2022- 2023
Môn: Toán - Lớp 8 (Thời gian làm bài: 90 phút)
Họ và tên học sinh:...................................................... Lớp:...........................
Trường THCS:.................................................................................................. Số báo danh Giám thị Giám thị Số phách
.................................
.................................. Điểm Giám khảo Giám khảo Số phách
.................................
..................................
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Đề B
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Bài 1. Phương trình bậc nhất 4x – 3 = 0 có hệ a, b là: A. a = 4; b = 3 B. a = 4 ; b = -3 C. a = -4; b = 3 D. a = -4; b =- 3
Bài 2. Phương trình 5x + 2 = 0 tương đương với phương trình : A. 5x = 2 B. 2x = - 5 C. -2x = - 5 D. 5x = -2
Bài 3. Phương trình vô nghiệm có tập nghiệm là? A. S = 0 B. S = {0} C. S = {φ} D. S = φ
Bài 4. Điều kiện xác định của phương trình 3 x  là? 1  x  3 x  2
A. x ≠ 2x ≠ -3
B. x ≠ -2x ≠ 3
C. x ≠ 2x ≠ 3
D. x ≠ -2x ≠ -3
Bài 5. Trong các hình sau, hình nào là đa giác đều ? A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Hình vuông. D. Hình thoi.
Bài 6. Trong hình 1, biết  BAD  
DAC , theo tính chất đường A
phân giác của tam giác thì tỉ lệ thức nào sau đây là đúng? A. AB DB  B. AB BDAD DC DC AC C. DB AB  D. AD DBDC AC AC DC B D C (Hình 1)
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1 (2 điểm). Giải các phương trình sau a. 5x - 15 = 0 b. 6x + 10 = 3x + 4 c. 2x − 3 1 2 − x + =
d. x(x + 2) – 3x – 6 = 0 4 6 2
Bài 2 (1 điểm). Tìm giá trị của a để giá trị của hai biểu thức a +1 a −1 + −
và 2(a 2) bằng nhau. a − 2 a + 2 2 a − 4
Bài 3 (3 điểm) : Cho hình thang MNPQ (MN // PQ) , đường cao ME . Hình thang MNPQ có diện
tích 36cm, MN = 4cm, PQ = 8cm. Gọi I là giao điểm của hai đường chéo MP và NQ. a. Tính ME b. Chứng minh IP = 2 MP 3
c. Tính diện tích tam giác IPQ
Bài 4 (1 điểm). Giải phương trình sau x −342 x −323 x −300 x − 273 + + + = 10 15 17 19 21
Thí sinh không viết vào đường gạch chéo này Bài làm
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 8- ĐỀ A
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng cho 0.5đ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A C C B D B
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Đáp án Điểm
a. 4x - 12 = 0 4x = 12 x = 3 0.5
Vậy tập nghiệm của phương trình là S ={3}
b. 5x + 10 = 3x + 4 5x -3x = 4-10 2x = -6 0.5 x = -3
Vậy tập nghiệm của phương trình là S ={-3} x − − x c. 2 3 1 + 2 =
 3(2x - 3) +24 =2( 1 – x) 4 6 1
6x + 15= 2- 2x
(2đ) 8x = -13 13 0. 5 x − ⇔ = 8
Vậy tập nghiệm của phương trình là  13 S −  =    8 
d. x(x + 3) – 2x – 6 = 0  x(x + 3) -2(x +3) = 0 (x+ 3)(x-2) = 0 0.5  + =  = − x 3 0 x 3 ⇔ ⇔  x 2 0  − = x = 2
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { 3 − ; } 2 x − ≠ x ≠ 0.25
ĐKXĐ của hai biểu thức là 2 0 2  ⇔  ⇔ x ≠ 2 ± x + 2 ≠ 0 x ≠ 2 − 2
Do giá trị của hai biểu thức x +1 x −1 + −
và 2(x 2) bằng nhau nên x − 2 x + 2 2 x − 4 2 x +1 x −1 + − = 2(x 2) x − 2 x + 2 2 x − 4
(x + )1(x + 2) (x − )1(x − 2) 2 2(x + 2) 2 ⇔ ( − =
x − 2)(x + 2) (x + 2)(x − 2) 2 x − 4 0.25
(1 đ) => x2 +3x +2 - (x2 -3x +2) =2x2 + 4
6x = 2x2 + 4  x2- 3x +2 = 0
(x – 2)(x-1) = 0  − =  = x 1 0 x 1(TM ) ⇔ ⇔  0.25 x 2 0  − = x = 2(KoTM ) 2
Vậy khi x = 1 thì trị của hai biểu thức x +1 x −1 + −
và 2(x 2) bằng nhau x − 2 x + 2 2 x − 4 0.25 a. Ta có (AB CD).AH S + = 0.5 ABCD 2 4 0.5 (3đ) b. Do ODC  có AB // CD nên OC CD OC 8 0.25 = ⇒ =
= 2 (Hệ quả của ĐL Ta-Lét) OA AB OA 4 OC 2 ⇒ = 0.25 OA + OC 2 +1 OC 2 ⇒ = AC 3 0.25 2 ⇒ OC = AC 3 0.25
Kẻ OK ⊥ DC mà AH ⊥ DC; suy ra AH // OK 0.25
Do AHC có OK //AH nên 0.25 0.25 OK.CD 4.8 2 S = = = cm 0.25 OCD 16 2 2
x − 342 x − 323 x − 300 x − 273 + + + = 10 15 17 19 21 x − 342   x − 323   x − 300   x − 273 1 2 3 4 ⇔ − + − + − + − =         0 0.25  15   17   19   21  − − − −
x 357 x 357 x 357 x 357 ⇔ + + + = 0 0.25 5 15 17 19 21 (1đ) ( x ) 1 1 1 1 357  ⇔ − + + + =   0 15 17 19 21  x- 357 = 0 0.25  x = 357
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { } 357 0.25
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 8- ĐỀ B
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng cho 0.5đ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B D D A C C
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Đáp án Điểm
a. 5x - 15 = 0 5x = 15 x = 3 0.5
Vậy tập nghiệm của phương trình là S ={3}
b. 6x + 10 = 3x + 4 6x -3x = 4-10 3x = -6 0.5 x = -2
Vậy tập nghiệm của phương trình là S ={-2} x − − x c. 2 3 1 2 + =
 24+3(2x - 3) =2( 1 – x) 4 6 1
6x + 15= 2-2x
(2đ) 8x = -13 13 0. 5 x − ⇔ = 8
Vậy tập nghiệm của phương trình là  13 S −  =    8 
d. x(x + 2) – 3x – 6 = 0  x(x + 2) -3(x +2) = 0  (x+ 2)(x-3) = 0 0.5  − =  = x 3 0 x 3 ⇔ ⇔  x 2 0  + = x = 2 −
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {3;− } 2 a − ≠ a ≠ 0.25
ĐKXĐ của hai biểu thức là 2 0 2  ⇔  ⇔ a ≠ 2 ± a + 2 ≠ 0 a ≠ 2 − 2
Do giá trị của hai biểu thức a +1 a −1 + −
và 2(a 2) bằng nhau nên a − 2 a + 2 2 a − 4 2 a +1 a −1 + − = 2(a 2) a − 2 a + 2 2 a − 4
(a + )1(a + 2) (a − )1(a − 2) 2 2(a + 2) 2 ⇔ ( − =
a − 2)(a + 2) (a + 2)(a − 2) 2 a − 4 0.25
(1 đ) => a2 +3a +2 - (a2 -3a +2) =2a2 + 4
6a = 2a2 + 4  a2- 3a +2 = 0
(a – 2)(a-1) = 0  − =  = a 1 0 a 1(TM ) ⇔ ⇔  0.25 a 2 0  − = a = 2(KoTM ) 2
Vậy khi a = 1 thì trị của hai biểu thức a +1 a −1 + −
và 2(a 2) bằng nhau a − 2 a + 2 2 a − 4 0.25 M N I P Q E F 4 a. Ta có (MN PQ).ME S + = 0.5 (3đ) MNPQ 2 2.SMNPQ 2.36 ME = = = 6 MN + PQ 4 + 8 0.5
b. Do IPQ có MN // PQ nên IP PQ IP 8 0.25 = ⇒
= = 2 (Hệ quả của ĐL Ta-Lét) IM MN IM 4 0.25 IP 2 ⇒ = IP + IM 2 +1 IP 2 ⇒ = 0.25 MP 3 2 ⇒ IP = MP 0.25 3
Kẻ IF ⊥ PQ mà ME ⊥ PQ; suy ra IF // ME 0.25 Do IF IP
PME có IF // ME nên 2 = = ME MP 3 0.25 2 ⇒ IF = ME 3 2
IF = .6 = 4cm 3 IF.PQ 4.8 0.25 2 S = = = cm IPQ 16 2 2 0.25
x − 342 x − 323 x − 300 x − 273 + + + = 10 15 17 19 21 x − 342   x − 323   x − 300   x − 273 1 2 3 4 ⇔ − + − + − + − =         0 0.25  15   17   19   21  − − − −
x 357 x 357 x 357 x 357 ⇔ + + + = 0 0.25 5 15 17 19 21 (1đ) ( x ) 1 1 1 1 357  ⇔ − + + + =   0 15 17 19 21  x- 357 = 0 0.25  x = 357
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { } 357 0.25