Đề giữa học kỳ 2 Toán 9 năm 2022 – 2023 trường THCS Thái Thịnh – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề tham khảo kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023. Mời bạn đọc đón xem.

TRƯNG THCS THÁI THNH
ĐỀ KIM TRA GIA HC K 2
MÔN TOÁN 9
m hc 2022 - 2023
ĐỀ 1
Thi gian làm bài: 90 phút
(Đề kim tra gm 01 trang)
Câu I. (2,0 đim) Cho biu thc
2
1
x
A
x
+
=
+
14 5
4
2
xx
B
x
x
++
=
vi
0; 4xx≥≠
1) Tính giá tr biu thc
A
khi
16x =
.
2) Chng minh rng
2
2
x
B
x
=
+
3) Cho
.M AB=
. Tìm giá tr nh nht ca M.
Câu II. (2,0 đim) Gii bài toán bng cách lp phương trình hoc h phương trình
Theo kế hoch hai t sn xut 600 sn phm trong mt thi gian nht đnh. Do áp dng
k thut mi nên t I đã t mc 18% và t II vượt mc 21%, vì vy trong thi gian quy đnh
h đã hoàn thành t mc 120 sn phm. Hi s sn phm đưc giao ca mi t theo kế
hoch?
Câu III. (2,5 đim)
1) Gii h phương trình:
2)Trong mt phng ta đ
Oxy
cho Parabol (P):
2
yx=
và đưng thng (d):
23yx= +
a. Tìm ta đ các giao đim ca (d) và (P).
b. Gi A, B là giao đim ca (d) và (P). Tính din tích tam giác OAB.
Câu IV. (3,0 đim)
Cho (O;R) đường kính AB. C một điểm bất kỳ thuộc cung AB (AC< CB). Từ C kẻ
CH vuông góc với AB
( )
H AB
. Lấy điểm F thuộc cung nhỏ AC; BF cắt CH tại E; Tia AF cắt
tia HC tại I.
1) Chứng minh rằng tứ giác AHEF là tứ giác nội tiếp.
2) Chứng minh rằng: AF.AI = AH. AB
3) Cho BI cắt (O) tại K. Chứng minh rằng A, E, K thẳng hàng.
Câu V. (0,5 đim) Cho ba s dương
,,abc
tha mãn
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
----- HT -----
Lưu ý: Cán b trông kim tra không gii thích gì thêm
H và tên hc sinh: …………………………… S báo danh:…………………….
2abc++=
222
abc
M
bc ac ab
=++
+++
TRƯNG THCS THÁI THNH
ĐỀ 1
HƯỚNG DN CHM
ĐỀ KIM TRA GIA HC K 2
MÔN TOÁN 9
m hc 2022 - 2023
BÀI
ĐÁP ÁN
ĐIM
I.1
Thay
16x =
(tha mãn điu kin) vào A ta có:
16 2
16 1
A
+
=
+
0,25
6
5
A =
0,25
I.2
14 5
4
2
xx
B
x
x
++
=
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
52
14
22 22
x
xx
B
xx xx
+
++
=
−+ −+
0,25
(
)( )
44
22
xx
B
xx
−+
=
−+
0,25
( )
(
)
2
( 2)
22
x
B
xx
=
−+
0,25
2
2
x
B
x
=
+
0,25
I.3
.
22
.
12
2
1
3
1
1
P AB
xx
P
xx
x
P
x
P
x
=
+−
=
++
=
+
=
+
0,25
Với mọi x thuộc ĐKXĐ ta có:
0
11
3
3
1
x
x
x
+≥
→≤
+
0,25
3
1 13
1
2
x
P
→− ≥−
+
≥−
Vậy giá trị nhỏ nhất của
2P =
khi
0x =
0,25
II
Gọi số sản phẩm tổ I được giao theo kế hoạch là
x
(sản phẩm)
*
0 600,x xN<<
0,25
Số sản phẩm tổ II được giao theo kế hoạch là
y
(sản phẩm)
0,25
*
0 600,y yN<<
Theo kế hoạch hai tổ sản xuất 600 sản phẩm, nên ta có phương trình:
600xy+=
(1)
0,25
Số sản phẩm tổ I đã làmợt mức là
18
18%
100
x
x =
( sản phẩm)
0,25
Số sản phẩm tổ II đã làm vượt mức
21
21%
100
y
y =
( sản phẩm)
0,25
Hai tổ đã hoàn thành vượt mức 120 sản phẩm, nên ta có phương trình:
18 21
120
100 100
xy
+=
(2)
0,25
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
600
18 21
120
100 100
xy
xy
+=
+=
0,25
Giải hệ tìm được
200( D )
400( D )
x TM K
y TM K
=
=
0,25
Vậy số sản phẩm tổ I được giao là 200 sản phẩm
Số sản phẩm tổ II được giao là 400 sản phẩm
0,25
III.1
Điu kin:
x 1; y 0≠≥
0,25
Đặt
( )
1
; 0; 0
1
ayb a b
x
= = ≠≥
ta có h PT
4
22
ab
ab
+=
−=
Giải hpt tìm được
2
2
a
b
=
=
0,25
Ta có
1
3
2
1
2
4
2
x
x
y
y
=
=



=
=
(Thỏa mãn)
0,25
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất
3
2
4
x
y
=
=
0,25
III.
2a
Xét phương trình hoành đ giao đim
0,75
Vy giao đim ca (d) và (P) là A ( -1; 1) và B ( 3; 9)
0,25
III.
2b
+) V đưc đ th minh ha
0,25
+) Tính đưc
6
OAB
S =
(đvdt)
0,25
==
==
=+=
)9;3(93
)1;1(11
03232
22
Byx
Ayx
xxxx
IV
Hình
v
đúng
đến
câu 1
0,25
1
Chứng minh rằng tứ giác AHEF là tứ giác nội tiếp.
+) Xét (O) ta có:
0
90AFB∠=
(góc ni tiếp chn na đưng tròn)
0
90AHE∠=
(CDAB ti H)
0,5
+) Xét t giác
AHEF
ta có:
0
180AFE AHE +∠ =
0,25
+ )
AFE
AFE
là hai góc đi nhau
AHEF
là tứ giác nội tiếp (DHNB)
0,25
2
Chứng minh rằng:
. .=AF AI AH AB
+) Xét
AFB
AHI
ta có:
BAF
chung
0
90AHI AFB∠= =
0,5
AFB
đồng dng vi
AHI
(g.g)
0,25
AF AB
AH AI
=
0,25
..AF AI AH AB⇒=
pcm)
0,25
3
Chứng minh A,E, K thẳng hàng
Xét
ABI
có:
IH là đưng cao; BF là đưng cao
IH ct BF ti E
E là trc tâm ca
ABI
AE là đưng cao ca
ABI
AE vuông góc IB (1)
0,25
0
90AKB∠=
(góc ni tiếp chn na đưng tròn)
AK vuông góc IB (2)
T (1) và (2)
A,E, K thẳng hàng pcm)
0,25
V
Áp dng bt đng thc cô-si cho các s dương ta có:
Tương t
0,25
Vy giá tr nh nht ca
1M =
0,25
22
2.
44
a bc a bc
a
bc bc
++
+≥ =
++
2
4
b ac
b
ac
+
+≥
+
2
4
c ab
c
ab
+
+≥
+
1
2
abc
M
++
≥=
Du ‘’=’’ xy ra khi
Lưu ý:
- Hc sinh làm theo cách khác đúng, cho đim tương đương.
- Bài hình: Hc sinh v sai hình t câu nào, cho 0 đim t câu đó.
2
3
abc= = =
TRƯNG THCS THÁI THNH
ĐỀ KIM TRA GIA HC K 2
MÔN TOÁN 9
m hc 2022 - 2023
ĐỀ 2
Thi gian làm bài: 90 phút
(Đề kim tra gm 01 trang)
Câu I. (2,0 đim)
Cho biu thc vi
1) Tính giá tr ca A khi x = 25
2) Rút gn biu thc B
3) Cho . So sánh P vi 2.
Câu II. (2,0 đim) Gii bài toán bng cách lp phương trình hoc h phương trình
Theo kế hoạch, hai tổ sản xuất được giao làm 800 sản phẩm. Nhờ tăng năng suất lao
động tổ 1 đã làm vượt mức 10% và tổ 2 làm vượt mức 20% so với kế hoạch của mỗi tổ nên
cả hai tổ làm được 910 sản phẩm. Tính số sản phẩm thực tế của mỗi tổ đã làm được.
Câu III. (2,5 đim)
1) Gii h phương trình
1 13
2y 3
xy 2
2
y34
xy
+ +=
+ +=
2) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng (d):
2y mx= +
với
0m
a) Tìm m để đường thẳng (d) đi qua điểm C(4; -2)
b) Gọi A và B là giao điểm của (d) với Ox và Oy. Tìm m để
OAB
vuông cân.
Câu IV. (3,0 đim)
Cho đưng tròn (O; R) đưng thng d không có đim chung vi đưng tròn. Gi C
là mt đim thuc đưng thng d. Qua C k hai tiếp tuyến CA, CB vi đưng tròn. Gi D là
hình chiếu vuông góc ca O lên d.
1) Chng minh AOBC là t giác ni tiếp.
2) Gi E, F ln lưt là giao đim ca OD, OC vi AB. Chng minh:
. ..OE OD OF OC=
3) Tìm v trí đim C trên đưng thng d đ din tích tam giác OEF đt giá tr ln nht.
Câu V. (0,5 đim)
Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn: a + b ≤ 4.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P =
22
1 25
ab
ab
ab
++
+
----- HT -----
Lưu ý: Cán b trông kim tra không gii thích gì thêm
H và tên học sinh: …………………………… S báo danh:……………………….
TRƯNG THCS THÁI THNH
ĐỀ 2
HƯỚNG DN CHM
ĐỀ KIM TRA GIA HC K 2
1
4
xx
A
x
++
=
15 8
22
xx
B
x xx
−−
= +
−−
0; 4; 16xxx>≠≠
.P AB=
MÔN TOÁN 9
m hc 2022 - 2023
BÀI
ĐÁP ÁN
ĐIM
I.1
Thay x =25 (tmđk) vào A ta có:
0,25
Ta tính đưc
0,25
I.2
0,25
0,25
0,25
0,25
I.3
0,25
Xét
Ta có nên ;
0,25
Vy P > 2 vi
0,25
II
Gọi số sản phẩm tổ 1 làm theo kế hoạch là x (sản phẩm, x , x < 800)
Gọi số sản phẩm tổ 2 làm theo kế hoạch là y (sản phẩm, y , y < 800)
0,25
Lập luận được phương trình : x + y = 800 (1)
0,25
Suy luận được ssản phẩm vượt mức của tổ 1 là: 10% x (sản phẩm)
Suy luận được ssản phẩm vượt mức của tổ 2 là: 20% y (sản phẩm)
0,25
Suy luận được phương trình (2)
0,25
Thiết lập được hệ phương trình :
0,25
25 25 1
25 4
A
++
=
31A =
15 8
22
xx
B
x xx
−−
=
−−
( )
( )
( )
15 8
2
xx x
B
xx
−−
=
( )
68
2
xx
B
xx
−+
=
( )
( )
( )
24
2
xx
B
xx
−−
=
4x
B
x
=
14 1
..
4
xx x xx
P AB
xxx
++ ++
= = =
2
13
11
24
22
x
xx xx
P
x xx

−+

++ −+

−= −= =
0x >
0x >
22
1 13
00
2 24
xx

≥⇒ + >


20 2PP−>⇔ >
0; 4; 16xxx>≠≠
*
N
*
N
110%x 120%y 910+=
x y 800
110%x 120%y 910
+=
+=
Giải hệ phương trình , được nghiệm (TMĐK)
0,25
Tính được số sản phẩm tổ 1 làm được trong thực tế : 550 sản phẩm
Tính được số sản phẩm tổ 2 làm được trong thực tế : 360 sản phẩm
0,25
KL : Số sản phẩm tổ 1 làm trong thực tế là 550 sản phẩm
Số sản phẩm tổ 2 làm trong thực tế là 360 sản phẩm
0,25
III.1
Đk:
x y; y 3 ≥−
.
0,25
Đặt
1
a; y 3 b
xy
= +=
ĐK: a
a 0; b 0≠≥
0,25
Ta có:
13
a 2b
2
2a b 4
+=
+=
. Gii đưc
1
a
2
b 3(tmdk)
=
=
0,25
Tìm đưc x, y. KT và kết lun h PT có nghim duy nht (x = 8;y = 6)
0,25
III.
2a
a) y = mx + 2 với m
0
Vì (d) đi qua điểm C(4; -2)
.4 2 2m +=
1m
⇔=
( thỏa mãn )
0,75
Vậy
1
m =
0,25
III.
2b
b) Tìm được giao điểm của (d) với trục tung và trục hoành
2OB⇒=
,
2
OA
m
=
0,25
Vì Ox
Oy =>∆ OAB vuông . Để ∆ OAB vuông cân
OA OB
=
Giải tìm đúng m và kết luận
1 ; 1mm= =
0,25
IV
Hình
v
đúng
đến
câu 1
0,25
1
Chứng minh rằng tứ giác AOBC là tứ giác nội tiếp.
Do CA, CB là các tiếp tuyến vi đưng tròn tâm O nên:
,.CA OA CB OB⊥⊥
Suy ra
00
90 , 90OAC OBC= =
.
0,5
+) Xét t giác
AOBC
ta có:
0
180
OAC OBC +∠ =
0,25
+ )
OAC
OBC
là hai góc đi nhau
AOBC
là tứ giác nội tiếp (DHNB)
0,25
2
Chứng minh rằng:
..OE OD OF OC=
Ta có:
;OA OB R CA CB= = =
(t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau)
nên O và C nằm trên đường trung trực của AB.
0,5
x 500
y 300
=
=
F
E
D
B
A
O
C
Từ đó đường thẳng OC là trung trực của AB. Do đó OC vuông góc với AB.
0
90 .OF AB OFE
⊥⇒ =
Xét
OFE
ODC
ta có
0
90OFE ODC∠= =
DOC
chung.
0,25
OFE
đồng dạng
ODC
(g-g)
0,25
..
OF OE
OE OD OF OC
OD OC
⇒=⇔ =
0,25
3
m v trí đim C trên đưng thng d đ din tích tam giác OEF đt giá
trị lớn nhất
Theo câu b) ta có
. ..OE OD OF OC=
22
.OF OC OA R= =
nên
2
R
OE
OD
=
(không đổi).
Diện tích s của OEF là
1
.
2
s FO FE=
Theo BĐT Cô-si, ta có:
22 2 2
1
.
2 44 4
OF EF OE OE
s FO FE s
+
= = ⇒≤
0,25
Dấu bằng xảy ra nếu
OF EF=
OEF vuông tại F nên
00
45 45 .EOF COD=⇒=
Do đó COD là vuông cân tại D.
Vậy C là điểm thỏa mãn DO = DC.
0,25
V
( )
22 2
11 44
2ab 16
ab
ab
+≥
+
+
. Du = khi a = b = 2
16 16
ab 2 ab. 8
ab ab
+≥ =
. Du = khi ab =4
ab
ab 2 ab 4
2
+
=⇒≤
17 17
2ab 8
⇒≥
.Du = khi a = b = 2
0,25
Suy ra:
22
1 25
ab
ab
ab
++
+
=
22
1 1 17 16 1 17 83
ab 8
2ab 2ab ab 4 8 8
ab
++++++=
+
.
Du = khi a = b = 2
Kết luận
0,25
Lưu ý:
- Hc sinh làm theo cách khác đúng, cho đim tương đương.
- Bài hình: Hc sinh v sai hình t câu nào, cho 0 đim t câu đó.
| 1/9

Preview text:

TRƯỜNG THCS THÁI THỊNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN 9 Năm học 2022 - 2023 ĐỀ 1
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề kiểm tra gồm 01 trang)
Câu I.
(2,0 điểm) Cho biểu thức x + 2 + + A = và x x 14 5 B = −
với x ≥ 0; x ≠ 4 x +1 x − 4 x − 2
1) Tính giá trị biểu thức A khi x =16 . 2) Chứng minh rằng x − 2 B = x + 2 3) Cho M = .
A B . Tìm giá trị nhỏ nhất của M.
Câu II. (2,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Theo kế hoạch hai tổ sản xuất 600 sản phẩm trong một thời gian nhất định. Do áp dụng
kỹ thuật mới nên tổ I đã vượt mức 18% và tổ II vượt mức 21%, vì vậy trong thời gian quy định
họ đã hoàn thành vượt mức 120 sản phẩm. Hỏi số sản phẩm được giao của mỗi tổ theo kế hoạch?
Câu III. (2,5 điểm)  1 + y = 4 
1) Giải hệ phương trình:  x −1  2  − y = 2  x −1
2)Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho Parabol (P): 2
y = x và đường thẳng (d): y = 2x + 3
a. Tìm tọa độ các giao điểm của (d) và (P).
b. Gọi A, B là giao điểm của (d) và (P). Tính diện tích tam giác OAB.
Câu IV. (3,0 điểm)
Cho (O;R) đường kính AB. C là một điểm bất kỳ thuộc cung AB (AC< CB). Từ C kẻ
CH vuông góc với AB (H AB) . Lấy điểm F thuộc cung nhỏ AC; BF cắt CH tại E; Tia AF cắt tia HC tại I.
1) Chứng minh rằng tứ giác AHEF là tứ giác nội tiếp.
2) Chứng minh rằng: AF.AI = AH. AB
3) Cho BI cắt (O) tại K. Chứng minh rằng A, E, K thẳng hàng.
Câu V. (0,5 điểm) Cho ba số dương a,b,c thỏa mãn a + b + c = 2 2 2 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức a b c M = + +
b + c a + c a + b ----- HẾT -----
Lưu ý: Cán bộ trông kiểm tra không giải thích gì thêm
Họ và tên học sinh: …………………………… Số báo danh:……………………….
TRƯỜNG THCS THÁI THỊNH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN 9 Năm học 2022 - 2023 BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM
I.1 Thay x =16 (thỏa mãn điều kiện) vào A ta có: 0,25 16 2 A + = 16 +1 6 A = 0,25 5 I.2 x + x +14 5 B = − x − 4 x − 2 5 x x ( x + + + 2 14 ) 0,25 B = ( −
x − 2)( x + 2) ( x − 2)( x + 2) x − 4 x + 4 B = ( 0,25 x − 2)( x + 2) 2 ( x − 2) B = ( 0,25 x − 2)( x + 2) x − 2 B = 0,25 x + 2 I.3 P = . A B x + 2 x − 2 0,25 P = . x +1 x + 2 x − 2 P = x +1 3 P =1− x +1
Với mọi x thuộc ĐKXĐ ta có: 0,25 x ≥ 0 → x +1≥1 3 → ≤ 3 x +13 →1− ≥1− 3 0,25 x +1 P ≥ 2 −
Vậy giá trị nhỏ nhất của P = 2 − khi x = 0
II Gọi số sản phẩm tổ I được giao theo kế hoạch là x(sản phẩm) 0,25 *
0 < x < 600, xN
Số sản phẩm tổ II được giao theo kế hoạch là y (sản phẩm) 0,25 *
0 < y < 600, yN
Theo kế hoạch hai tổ sản xuất 600 sản phẩm, nên ta có phương trình: 0,25 x + y = 600 (1)
Số sản phẩm tổ I đã làm vượt mức là 18 18% x x = ( sản phẩm) 0,25 100
Số sản phẩm tổ II đã làm vượt mức là 21 21% y y = ( sản phẩm) 0,25 100
Hai tổ đã hoàn thành vượt mức 120 sản phẩm, nên ta có phương trình: 0,25 18x 21y + = 120 (2) 100 100 x + y = 600 0,25
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:18  x 21y + =  120 100 100
Giải hệ tìm được x = 200( D TM K)  0,25 y = 400( D TM K)
Vậy số sản phẩm tổ I được giao là 200 sản phẩm 0,25
Số sản phẩm tổ II được giao là 400 sản phẩm
Điều kiện: x ≠1;y ≥ 0 0,25 a + b = 4 Đặt 1 = ;
a y = b (a ≠ 0;b ≥ 0) ta có hệ PT  III.1 x −1 2a b = 2 0,25 a = 2 Giải hpt tìm được b   = 2  1  3 =  2 x = Ta có  x −1 ⇔  2 (Thỏa mãn) 0,25  y = 2 y = 4  3 0,25 x =
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất  2 y = 4
III. Xét phương trình hoành độ giao điểm 0,75 2a 2 2
x = 2x + 3 ⇔ x − 2x − 3 = 0
x = −1 ⇒ y = 1 ⇒ ( A − ) 1; 1
⇒ x = 3⇒ y = 9⇒ B )9; 3 (
Vậy giao điểm của (d) và (P) là A ( -1; 1) và B ( 3; 9) 0,25
III. +) Vẽ được đồ thị minh họa 0,25
2b +) Tính được S = (đvdt) 0,25 OAB 6 IV Hình vẽ đúng đến câu 1 0,25 1
Chứng minh rằng tứ giác AHEF là tứ giác nội tiếp. +) Xét (O) ta có: 0 A
FB = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 0,5 Mà 0 A
HE = 90 (CD⊥AB tại H)
+) Xét tứ giác AHEF ta có: 0 AFE 180 + AHE = 0,25 + ) Mà AFE A
FE là hai góc đối nhau 0,25
AHEF là tứ giác nội tiếp (DHNB) 2 Chứng minh rằng: . AF AI = . AH AB +) Xét AFB AHI ta có: 0,5 BAF chung 0 AHI = AFB = 90 ⇒ A
FB đồng dạng với AHI (g.g) 0,25 AF AB = 0,25 AH AI
AF.AI = AH.AB (đpcm) 0,25 3
Chứng minh A,E, K thẳng hàng Xét ABI có: 0,25
IH là đường cao; BF là đường cao
IH cắt BF tại E ⇒ E là trực tâm của ABI
⇒ AE là đường cao của ABI ⇒ AE vuông góc IB (1) 0 A
KB = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 0,25 ⇒ AK vuông góc IB (2)
Từ (1) và (2) ⇒ A,E, K thẳng hàng (đpcm)
V Áp dụng bất đẳng thức cô-si cho các số dương ta có: 0,25 2 2 a b + c +
≥ 2 a .b + c = a b + c 4 b + c 4 2 Tương tự b a + c + ≥ b a + c 4 2 c a + b + ≥ c a + b 4 a b c 0,25 M + + ≥ =1 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của M = 1
Dấu ‘’=’’ xảy ra khi 2
a = b = c = 3 Lưu ý:
- Học sinh làm theo cách khác đúng, cho điểm tương đương.
- Bài hình: Học sinh vẽ sai hình từ câu nào, cho 0 điểm từ câu đó.
TRƯỜNG THCS THÁI THỊNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN 9 Năm học 2022 - 2023 ĐỀ 2
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề kiểm tra gồm 01 trang)
Câu I.
(2,0 điểm) x + x +1 x −1 5 x − 8 Cho biểu thức A = và B = +
với x > 0; x ≠ 4; x ≠16 x − 4
x − 2 2 x x
1) Tính giá trị của A khi x = 25 2) Rút gọn biểu thức B 3) Cho P = .
A B . So sánh P với 2.
Câu II.
(2,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Theo kế hoạch, hai tổ sản xuất được giao làm 800 sản phẩm. Nhờ tăng năng suất lao
động tổ 1 đã làm vượt mức 10% và tổ 2 làm vượt mức 20% so với kế hoạch của mỗi tổ nên
cả hai tổ làm được 910 sản phẩm. Tính số sản phẩm thực tế của mỗi tổ đã làm được.
Câu III. (2,5 điểm)  1 13 + 2 y + 3 =
1) Giải hệ phương trình x − y 2  2  + y + 3 = 4 x − y
2) Trong mặt phẳng tọa độOxy , cho đường thẳng (d): y = mx + 2 với m ≠0
a) Tìm m để đường thẳng (d) đi qua điểm C(4; -2)
b) Gọi A và B là giao điểm của (d) với Ox và Oy. Tìm m để OAB vuông cân.
Câu IV.
(3,0 điểm)
Cho đường tròn (O; R) và đường thẳng d không có điểm chung với đường tròn. Gọi C
là một điểm thuộc đường thẳng d. Qua C kẻ hai tiếp tuyến CA, CB với đường tròn. Gọi D là
hình chiếu vuông góc của O lên d.
1) Chứng minh AOBC là tứ giác nội tiếp.
2) Gọi E, F lần lượt là giao điểm của OD, OC với AB. Chứng minh: OE.OD = OF .OC.
3) Tìm vị trí điểm C trên đường thẳng d để diện tích tam giác OEF đạt giá trị lớn nhất.
Câu V. (0,5 điểm)
Cho hai số t hực dương a, b thỏa mãn: a + b ≤ 4.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = 1 25 + + ab 2 2 a + b ab ----- HẾT -----
Lưu ý: Cán bộ trông kiểm tra không giải thích gì thêm
Họ và tên học sinh: …………………………… Số báo danh:……………………….
TRƯỜNG THCS THÁI THỊNH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN 9 Năm học 2022 - 2023 BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM I.1 0,25 25 25 1
Thay x =25 (tmđk) vào A ta có: A + + = 25 − 4
Ta tính được A = 31 0,25 I.2 − − x 1 5 x 8 B = −
x − 2 x − 2 x 0,25
x ( x − )1 −(5 x −8) B = x ( x − 2) − + 0,25 x 6 x 8 B = x ( x − 2) 0,25
( x −2)( x −4) B = x ( x − 2) − 0,25 x 4 B = x I.3 + + − + + 0,25 x x 1 x 4 x x 1 P = . A B = . = x − 4 x x 2  1  3 0,25 x − +   Xét x + x +1 x x +1  2  4 P − 2 = − 2 = = x x x 2 2  1   1  3
Ta có x > 0 nên x > 0 ; x − ≥ 0 ⇒ x − + >     0  2   2  4
P − 2 > 0 ⇔ P > 2 0,25
Vậy P > 2 với x > 0; x ≠ 4; x ≠16
II Gọi số sản phẩm tổ 1 làm theo kế hoạch là x (sản phẩm, x * ∈ N , x < 800) 0,25
Gọi số sản phẩm tổ 2 làm theo kế hoạch là y (sản phẩm, y * ∈ N , y < 800)
Lập luận được phương trình : x + y = 800 (1) 0,25
Suy luận được số sản phẩm vượt mức của tổ 1 là: 10% x (sản phẩm) 0,25
Suy luận được số sản phẩm vượt mức của tổ 2 là: 20% y (sản phẩm)
Suy luận được phương trình (2) 110%x +120%y = 910 0,25 x + y = 800 0,25
Thiết lập được hệ phương trình :  110%  x +120%y = 910
Giải hệ phương trình , được nghiệm x = 500 (TMĐK) 0,25  y = 300
Tính được số sản phẩm tổ 1 làm được trong thực tế : 550 sản phẩm 0,25
Tính được số sản phẩm tổ 2 làm được trong thực tế : 360 sản phẩm
KL : Số sản phẩm tổ 1 làm trong thực tế là 550 sản phẩm 0,25
Số sản phẩm tổ 2 làm trong thực tế là 360 sản phẩm Đk:x ≠ y;y ≥ 3 − . 0,25
Đặt 1 = a; y + 3 = b ĐK: a a ≠ 0; b ≥ 0 x − y 0,25 III.1  13  1 Ta có: a + 2b = a =  2 . Giải được  2 0,25 2a + b = 4 b = 3(tmdk)
Tìm được x, y. KT và kết luận hệ PT có nghiệm duy nhất (x = 8;y = 6) 0,25
III. a) y = mx + 2 với m ≠ 0 0,75
2a Vì (d) đi qua điểm C(4; -2) ⇒ .4 m + 2 = 2 − ⇔ m = 1 − ( thỏa mãn ) Vậy m = − 1 0,25
III. b) Tìm được giao điểm của (d) với trục tung và trục hoành 0,25 2b OB = 2 , 2 OA − = m
Vì Ox⊥ Oy =>∆ OAB vuông . Để ∆ OAB vuông cân ⇒ OA = OB 0,25
Giải tìm đúng m và kết luận m = 1 ; m = − 1 IV Hình D C vẽ đúng đến A câu 1 E 0,25 F O B 1
Chứng minh rằng tứ giác AOBC là tứ giác nội tiếp.
Do CA, CB là các tiếp tuyến với đường tròn tâm O nên: 0,5 CA ⊥ , OA CB ⊥ . OB Suy ra  0 =  0
OAC 90 , OBC = 90 .
+) Xét tứ giác AOBC ta có: 0 OAC + OBC =180 0,25 + ) Mà OAC OB
C là hai góc đối nhau 0,25
AOBC là tứ giác nội tiếp (DHNB) 2
Chứng minh rằng: OE.OD = OF .OC
Ta có: OA = OB = ;
R CA = CB (t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau) 0,5
nên O và C nằm trên đường trung trực của AB.
Từ đó đường thẳng OC là trung trực của AB. Do đó OC vuông góc với AB. ⇒ ⊥ ⇒  0 OF AB OFE = 90 . Xét OFE ODC  ta có 0,25 0 OFE = ODC ∠ = 90 DOC ∠ chung. ⇒ OF
E đồng dạng ODC ∆ (g-g) 0,25 OF OE ⇒ =
OE.OD = OF .OC 0,25 OD OC 3
Tìm vị trí điểm C trên đường thẳng d để diện tích tam giác OEF đạt giá trị lớn nhất
Theo câu b) ta có OE.OD = OF .OC. 0,25 2 R OE = Mà 2 2
OF .OC = OA = R nên OD (không đổi). 1 s = FO.FE
Diện tích s của ∆OEF là 2 Theo BĐT Cô-si, ta có: 2 2 2 2 1 OF + EF OE OE
s = FO.FE ≤ = ⇒ s ≤ 2 4 4 4
Dấu bằng xảy ra nếu OF = EF mà ∆OEF vuông tại F nên 0,25  0 = ⇒  0 EOF 45
COD = 45 . Do đó COD là ∆vuông cân tại D.
Vậy C là điểm thỏa mãn DO = DC. V 1 1 4 4 0,25 Có + ≥ ≥ 2 2 a . Dấu = khi a = b = 2 + b 2ab (a + b)2 16 16 16 Có ab + ≥ 2 ab. = 8 ab ab . Dấu = khi ab =4 a + b 17 17 Có ab ≤ = 2 ⇒ ab ≤ 4 ⇒ ≥ 2 .Dấu = khi a = b = 2 2ab 8 1 25 1 1 17 16 1 17 83 0,25 Suy ra: + + ab + + + ab + ≥ + 8 + = 2 2 = . a + b ab 2 2 a + b 2ab 2ab ab 4 8 8 Dấu = khi a = b = 2 Kết luận Lưu ý:
- Học sinh làm theo cách khác đúng, cho điểm tương đương.
- Bài hình: Học sinh vẽ sai hình từ câu nào, cho 0 điểm từ câu đó.