Đề giữa kì 1 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Hùng Vương – Bình Phước

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Hùng Vương, tỉnh Bình Phước, mời bạn đọc đón xem

Trang 1/3 - Mã đề thi 132
SỞ GD & ĐT BÌNH PHƯỚC
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG
Mã đề thi: 132
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề kiểm tra gồm 25 câu trắc nghiệm, 4 câu tự luận)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1: Cho
00
0 ; 180 β<
180
α= °
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
cot cot 0α+ β=
. B.
tan tan 0
α+ β=
. C.
cos cos 0α+ β=
. D.
sin sin 0α+ β=
.
Câu 2: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của mệnh đề: “Số 20 là một số nguyên tố”?
A. Số 20 là một số lẻ. B. Số 20 không phải là một số nguyên tố.
C. Số 20 là một số chẵn. D. Số 20 là một số chính phương.
Câu 3: Cho bất phương trình
2 3 6 0 (1)xy 
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Bất phương trình
có vô số nghiệm. B. Bất phương trình
có một nghiệm duy nhất.
C. Bất phương trình
có tập nghiệm là
. D. Bất phương trình
vô nghiệm.
Câu 4: Kí hiệu nào sau đây để chỉ
π
không phải là số hữu tỉ?
A.
π
. B.
π
=
. C.
π
. D.
π
.
Câu 5: Giá trị của
sin 30 cos60°+ °
bằng
A.
1
. B.
3
. C.
3
3
. D.
3
2
.
Câu 6: Cho tam giác
ABC
,.AB c AC b= =
Diện tích của tam giác
ABC
bằng
A.
cosbc A
. B.
sin
bc A
. C.
1
cos
2
bc A
. D.
1
sin
2
bc A
.
Câu 7: Cho tam giác
ABC
120 .= °A
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2 22
2a b c bc=+−
. B.
2 22
2a b c bc=++
. C.
2 22
a b c bc=++
. D.
2 22
a b c bc=+−
.
Câu 8: Cho hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
23
.
20
xy
xy
−+
+<
Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của
hệ bất phương trình trên?
A.
(
)
0; 2
. B.
( )
1;1
. C.
( )
0; 0
. D.
( )
1; 0
.
Câu 9: Bất phương trình nào sau đây không phải là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
11
2
xy
+≤
. B.
1
35
xy
+>
. C.
0x−<
. D.
23 0xy+≥
.
Câu 10: Mệnh đề “Có ít nhất một số thực có bình phương không lớn hơn 1” có thể được viết lại là
A.
2
:1xx∃∈
. B.
2
:1xx∀∈ <
.
C.
2
:1xx∃∈ <
. D.
2
:1xx∃∈ =
.
Câu 11: Cho tam giác
ABC
,.BC a AC b= =
bán kính đường tròn ngoại tiếp là
R
. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A.
2R
cos
a
A
=
. B.
4R
sin
b
B
=
. C.
2R
sin
a
A
=
. D.
R
sin
b
B
=
.
Câu 12: Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
3
0
231
xy
xy
+<
+>
. B.
2
22
30
xy
y
+>
+<
C.
2
2
20
1
xy
xy
−+ <
+>
. D.
0
20
x
xy
<
−≥
.
Câu 13: Cho
( )
[ ]
1;5 , 0;3AB= =
. Tập hợp
AB
A.
[0;1)
. B.
(1; 3]
. C.
[0; 5)
. D.
[3; 5)
.
Trang 2/3 - Mã đề thi 132
Câu 14: Nửa mặt phẳng không gạch (kể cả bờ) ở hình bên là miền nghiệm
của bất phương trình nào sau đây:
A.
32 6xy ≤−
. B.
32 6
xy
<−
.
C.
32 6xy ≥−
. D.
32 6xy >−
.
Câu 15: Trong các hệ bất phương trình sau, hệ nào có miền nghiệm là một
miền tam giác?
A.
0
0
5
x
y
xy
+≤
. B.
0
0
5
x
y
xy
−+
.
C.
0
0
5
x
y
xy
+≥
. D.
0
0
5
x
y
xy
−+
.
Câu 16: Mệnh đề là một khẳng định
A. sai. B. đúng hoặc sai. C. vừa đúng vừa sai. D. đúng.
Câu 17: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. “Hình chữ nhật có bốn góc bằng nhau”. B.
10
5
là số chia hết cho
2
”.
C. “Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau”. D.
10 20 50 0+−≠
”.
Câu 18: Cho hai tập hợp
{ }
= 1; 2; 3; 5; 7A
,
{ }
= 0; 1; 5
B
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
{ }
\0AB=
. B.
{ }
\ 2; 3; 7AB=
. C.
{ }
\ 1; 5AB=
. D.
{ }
\ 0; 2; 3; 7AB=
.
Câu 19: Cho hai tập hợp A và B đưc mô t bằng biểu đồ Ven như hình bên (Hình 1.2). Khi đó, tập
hợp
{ }
3; 4; 6
bng
A.
\AB
. B.
AB
. C.
\
BA
. D.
AB
.
Câu 20: Cặp số
( ) ( )
; 1; 3xy
=
là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A.
23xy>
. B.
2 10xy −>
. C.
3 20xy −<
. D.
30xy−<
.
Câu 21: Trên nửa đường tròn đơn vị, cho điểm M góc
xOM
α
=
như hình vẽ. Chọn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau:
A.
0
sin x
α
=
. B.
0
sin y
α
=
. C.
0
cos y
α
=
. D.
0
0
tan
x
y
α
=
Câu 22: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
Trang 3/3 - Mã đề thi 132
A.
22
sin .cos 1
αα
=
. B.
sin
cot
cos
α
α
α
=
. C.
tan cot 1
αα
+=
. D.
sin
tan
cos
α
α
α
=
.
Câu 23: Cho tam giác
ABC
có chu vi bằng
32
và bán kính đường tròn nội tiếp của
ABC
bằng
5
. Diện
tích tam giác
ABC
A.
32
5
. B.
40
. C.
160
D.
80
.
Câu 24: Miền tam giác
ABC
(k c ba cạnh) trong hình vẽ sau miền nghiệm ca h bất phương trình
nào trong bốn hệ bất phương trình dưới đây?
A.
0
4 12
2
y
xy
xy
+≥
≤−
. B.
0
4 12
2
y
xy
xy
+≥
≥−
. C.
0
4 12
2
y
xy
xy
+≤
≥−
. D.
0
4 12
2
y
xy
xy
+≤
≤−
.
Câu 25: Gọi
M
là điểm trên nửa đường tròn đơn vị sao cho
0
90 .xOM
=
Tọa độ của điểm
M
A.
( )
1; 0
. B.
( )
0;1
. C.
( )
0; 1
. D.
( )
1; 0
.
PHẦN II. TỰ LUẬN (5 đim)
Bài 1. (1,5 điểm) Cho hai tập hợp
[ ]
( )
1; 5 , 3;AB= = +∞
.
a) Biểu diển các tập hợp
,AB
trên trục s.
b) Xác đnh các tập hợp
AB
,
AB
\AB
,
R
CA
.
Bài 2. (1,5 điểm).
a) Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình
3 4 12 0xy+ −≥
trên mặt phẳng toạ độ.
b) Mt ng sản xuất đ g mỹ ngh sản suất ra hai loi sản phẩm I II. Mỗi b sản phẩm loi I
lãi
5
triệu đồng, mỗi b sản phẩm loi II lãi
4
triệu đồng. Để sản suất mt b sản phẩm loi I cn
máy làm vic trong
3
gi và nhân công làm việc trong
2
giờ. Để sản suất mt b sản phẩm loi II
cn máy làm vic trong
3
gi nhân công làm vic trong
1
gi. Biết rằng y nhân công
không thể đồng thi làm hai loi sản phẩm cùng lúc, số nhân công luôn ổn định. Một ngày máy
làm việc không quá
15
giờ, nhân công làm việc không quá
8
giờ. Hỏi mt ngày tin lãi lớn nhất
bằng bao nhiêu?
Bài 3. (1.0 đim) Cho góc
α
tha mãn
1
sin
3
α
=
0 90 .
α
°< < °
Tính
cos , tan ,cot
ααα
.
Bài 4. (1.0 đim) Cho tam giác
ABC
5, 6, 7abc= = =
. Tính
, ,,?
b
Sh Rr
HẾT.
ĐÁP ÁN PHN TLUN ĐGIA KỲ 1 K10 NĂM HỌC 2023-2024
Câu
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
(1,5 điểm) Cho hai tp hp
[ ]
( )
1; 5 , 3;AB= = +∞
.
a) Biu din các tp hp
,AB
trên trc s.
b) Xác đnh các tp hp
AB
,
AB
\AB
,
R
CA
.
Biu diễn đúng mỗi tp
0.25
0.25
Xác định đúng mỗi phép toán
[ 1; )AB = +∞
(3; 5]AB∩=
\ [ 1; 3]
AB
=
( ) (
)
; 1 5;
R
CA= −∞ +∞
0.25
0.25
0.25
0.25
2a
Biu din min nghiệm ca bất phương trình
3 4 12 0xy+ −≥
trên mt phng to
độ.
0.5
2b
Mt xưng sn xut đ gỗ m ngh sn sut ra hai loi sn phẩm I và II. Mỗi b
sn phm loi Ii
5
triu đồng, mỗi b sn phm loi II lãi
4
triu đng. Đ sn
sut mt b sn phm loi I cn máy làm vic trong
3
gi nhân công làm việc
trong
2
giờ. Để sn sut mt b sn phm loi II cn máy m việc trong
3
gi
và nhân công làm việc trong
1
gi. Biết rằng máy và nhân công không thể đồng
thi làm hai loi sn phẩm cùng lúc, số nhân công luôn ổn định. Mt ngày y
làm vic không quá
15
gi, nhân công làm việc không quá
8
gi. Hi mt ngày
tiền lãi lớn nht bằng bao nhiêu?
Gi s b sn phm loại I sản xuất trong một ngày là
( )
0xx
S b sn phm loi II sn xuất trong một ngày là
( )
0yy
0
0
3 3 15
28
x
y
xy
xy
+≤
+≤
0.25
0.5
Miền nghiệm của h là đa giác OABC vi
( ) ( ) ( ) (
)
0, 0 , 0;5 , 3; 2 , 4; 0O ABC
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
max
; 0; 0 0
; 4; 0 20
23
; 3; 2 23
; 0; 5 20
xy T
xy T
T
xy T
xy T
= ⇒=
= ⇒=
⇒=
= ⇒=
= ⇒=
0.25
3
Cho góc
α
tha mãn
1
sin
3
α
=
0 90 .
α
°< < °
Tính các giá tr ng giác còn
li ca góc
α
.
( )
( )
22
22
cos
3
sin cos 1
22
cos
3
n
l
α
αα
α
=
+=
=
2
tan
4
α
=
4
cot
2
α
=
0.5
0.25
0.25
4
Cho tam giác
ABC
5, 6, 7
abc= = =
. Tính
, ,,?
b
Sh Rr
567
9
2
p
++
= =
( )
( )( )
9 9 5 9 6 9 7 9.4.3.2 6 6S
= −= =
2 12 6
26
6
b
S
h
b
= = =
5.6.7 35
4
66 6
abc
R
S
= = =
66 26
93
S
r
p
= = =
0.25
0.25
0.25
0.25
ĐÁP ÁN TRC NGHIỆM TOÁN 10 GIỮA K1
132
1
D
209
1
D
357
1
C
485
1
C
132
2
B
209
2
C
357
2
B
485
2
D
132
3
A
209
3
A
357
3
D
485
3
C
132
4
D
209
4
B
357
4
A
485
4
A
132
5
A
209
5
A
357
5
C
485
5
B
132
6
D
209
6
C
357
6
D
485
6
D
132
7
C
209
7
B
357
7
D
485
7
A
132
8
B
209
8
A
357
8
A
485
8
B
132
9
A
209
9
A
357
9
C
485
9
A
132
10
A
209
10
C
357
10
A
485
10
D
132
11
C
209
11
A
357
11
B
485
11
A
132
12
D
209
12
B
357
12
C
485
12
C
132
13
C
209
13
A
357
13
C
485
13
A
132
14
A
209
14
C
357
14
D
485
14
D
132
15
A
209
15
D
357
15
D
485
15
B
132
16
B
209
16
D
357
16
A
485
16
C
132
17
B
209
17
B
357
17
D
485
17
B
132
18
B
209
18
B
357
18
B
485
18
C
132
19
B
209
19
C
357
19
B
485
19
C
132
20
C
209
20
D
357
20
B
485
20
D
132
21
B
209
21
B
357
21
B
485
21
A
132
22
D
209
22
D
357
22
C
485
22
B
132
23
D
209
23
C
357
23
B
485
23
B
132
24
C
209
24
D
357
24
C
485
24
D
132
25
B
209
25
B
357
25
B
485
25
A
| 1/6

Preview text:

SỞ GD & ĐT BÌNH PHƯỚC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG MÔN: TOÁN LỚP 10 Mã đề thi: 132
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề kiểm tra gồm 25 câu trắc nghiệm, 4 câu tự luận)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Cho 0 0 0 < ;
α β <180 và α + β =180°. Khẳng định nào sau đây sai?
A. cot α + cotβ = 0 .
B. tan α + tanβ = 0 . C. cosα + cosβ = 0 . D. sin α + sinβ = 0.
Câu 2: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của mệnh đề: “Số 20 là một số nguyên tố”?
A. Số 20 là một số lẻ.
B. Số 20 không phải là một số nguyên tố.
C. Số 20 là một số chẵn.
D. Số 20 là một số chính phương.
Câu 3: Cho bất phương trình 2x 3y6  0 (1) . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Bất phương trình   1 có vô số nghiệm.
B. Bất phương trình  
1 có một nghiệm duy nhất.
C. Bất phương trình  
1 có tập nghiệm là  .
D. Bất phương trình   1 vô nghiệm.
Câu 4: Kí hiệu nào sau đây để chỉ π không phải là số hữu tỉ? A. π ∈ . B. π =  . C. π ⊂ . D. π ∉ .
Câu 5: Giá trị của sin 30° + cos60° bằng 3 3 A. 1. B. 3 . C. . D. . 3 2
Câu 6: Cho tam giác ABC AB = c, AC = .
b Diện tích của tam giác ABC bằng
A. bccos A .
B. bcsin A.
C. 1 bccos A.
D. 1 bcsin A . 2 2
Câu 7: Cho tam giác ABC A =120 .° Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a = b + c − 2bc . B. 2 2 2
a = b + c + 2bc . C. 2 2 2
a = b + c + bc . D. 2 2 2
a = b + c bc .
−x + 2y ≥ 3
Câu 8: Cho hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn 
. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của 2x + y < 0
hệ bất phương trình trên? A. (0;2) . B. ( 1; − ) 1 . C. (0;0) . D. ( 1; − 0) .
Câu 9: Bất phương trình nào sau đây không phải là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 1 1 x y + ≤ 2 . B. + >1. C. x < 0.
D. 2x + 3y ≥ 0 . x y 3 5
Câu 10: Mệnh đề “Có ít nhất một số thực có bình phương không lớn hơn 1” có thể được viết lại là A. 2 x ∃ ∈  : x ≤1. B. 2 x ∀ ∈  : x <1. C. 2 x ∃ ∈  : x <1. D. 2 x ∃ ∈  : x =1.
Câu 11: Cho tam giác ABC BC = a, AC = .
b bán kính đường tròn ngoại tiếp là R . Khẳng định nào sau đây đúng? A. a = 2R . B. b = 4R . C. a = 2R . D. b = R . cosA sin B sin A sin B
Câu 12: Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 3 x + y < 0 2 x + 2y > 2 2  2 − x + y < 0 x < 0 A.  . B. C.  . D.  .
2x + 3y > 1 y + 3 < 0 2 x + y >1
x − 2y ≥ 0
Câu 13: Cho A = (1;5), B = [0; ]
3 . Tập hợp A B A. [0;1) . B. (1;3] . C. [0;5) . D. [3;5) .
Trang 1/3 - Mã đề thi 132
Câu 14: Nửa mặt phẳng không gạch (kể cả bờ) ở hình bên là miền nghiệm
của bất phương trình nào sau đây:
A. 3x − 2y ≤ 6 − .
B. 3x − 2y < 6 − .
C. 3x − 2y ≥ 6 − .
D. 3x − 2y > 6 − .
Câu 15: Trong các hệ bất phương trình sau, hệ nào có miền nghiệm là một miền tam giác? x ≥ 0 x ≥ 0 A.   y ≥ 0 . B. y ≥ 0 . x + y ≤   5 −x + y ≤  5 x ≥ 0 x ≥ 0 C.   y ≥ 0 . D. y ≥ 0 . x + y ≥   5 −x + y ≥  5
Câu 16: Mệnh đề là một khẳng định A. sai. B. đúng hoặc sai.
C. vừa đúng vừa sai. D. đúng.
Câu 17: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. “Hình chữ nhật có bốn góc bằng nhau”. B. “ 10
5 là số chia hết cho 2 ”.
C. “Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau”.
D. “10 + 20 −50 ≠ 0”.
Câu 18: Cho hai tập hợp A = {1; 2; 3; 5; } 7 , B = {0; 1; }
5 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. A \ B = { } 0 .
B. A \ B = {2; 3; } 7 .
C. A \ B = {1; } 5 .
D. A \ B = {0; 2; 3; } 7 .
Câu 19: Cho hai tập hợp A và B được mô tả bằng biểu đồ Ven như hình bên (Hình 1.2). Khi đó, tập hợp{3; 4; } 6 bằng
A. A \ B .
B. AB .
C. B \ A .
D. AB .
Câu 20: Cặp số ( ;x y) = (1;3) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 2x > 3y .
B. 2x y −1 > 0 .
C. x − 3y − 2 < 0 .
D. 3x y < 0.
Câu 21: Trên nửa đường tròn đơn vị, cho điểm M và góc 
xOM = α như hình vẽ. Chọn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau: A. sinα = x . B. sinα = y . C. cosα = y . D. 0 α = 0 0 0 tan x y0
Câu 22: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
Trang 2/3 - Mã đề thi 132 α α A. 2 2 sin α.cos α =1. B. sin cotα = . C. tanα + cotα =1. D. sin tanα = . cosα cosα
Câu 23: Cho tam giác ABC có chu vi bằng 32 và bán kính đường tròn nội tiếp của ∆ABC bằng 5. Diện
tích tam giác ABC A. 32 . B. 40 . C. 160 D. 80 . 5
Câu 24: Miền tam giác ABC (kể cả ba cạnh) trong hình vẽ sau là miền nghiệm của hệ bất phương trình
nào trong bốn hệ bất phương trình dưới đây? y ≤ 0 y ≤ 0 y ≥ 0 y ≥ 0 A.    
4x + y ≥ 12.
B. 4x + y ≥12.
C. 4x + y ≤12.
D. 4x + y ≤12. x y ≤ 2 −    x y ≥ 2 −  x y ≥ 2 −  x y ≤ 2 − 
Câu 25: Gọi M là điểm trên nửa đường tròn đơn vị sao cho  0
xOM = 90 . Tọa độ của điểm M A. (1;0) . B. (0; ) 1 . C. (0; ) 1 − . D. ( 1; − 0) .
PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)
Cho hai tập hợp A = [ 1; − 5], B = (3;+∞) .
a) Biểu diển các tập hợp ,
A B trên trục số.
b) Xác định các tập hợp AB , AB A \ B , C A . R Bài 2. (1,5 điểm).
a) Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình 3x + 4y −12 ≥ 0 trên mặt phẳng toạ độ.
b) Một xưởng sản xuất đồ gỗ mỹ nghệ sản suất ra hai loại sản phẩm I và II. Mỗi bộ sản phẩm loại I
lãi 5 triệu đồng, mỗi bộ sản phẩm loại II lãi 4 triệu đồng. Để sản suất một bộ sản phẩm loại I cần
máy làm việc trong 3 giờ và nhân công làm việc trong 2 giờ. Để sản suất một bộ sản phẩm loại II
cần máy làm việc trong 3 giờ và nhân công làm việc trong 1 giờ. Biết rằng máy và nhân công
không thể đồng thời làm hai loại sản phẩm cùng lúc, số nhân công luôn ổn định. Một ngày máy
làm việc không quá 15 giờ, nhân công làm việc không quá 8 giờ. Hỏi một ngày tiền lãi lớn nhất bằng bao nhiêu?
Bài 3. (1.0 điểm) Cho góc α thỏa mãn 1
sinα = và 0° < α < 90 .° Tính cosα, tanα,cotα . 3
Bài 4. (1.0 điểm) Cho tam giác ABC a = 5,b = 6,c = 7 . Tính S,h R r b , , ? HẾT.
Trang 3/3 - Mã đề thi 132
ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN ĐỀ GIỮA KỲ 1 K10 NĂM HỌC 2023-2024 Câu NỘI DUNG ĐIỂM 1
(1,5 điểm) Cho hai tập hợp A = [ 1; − 5], B = (3;+∞) .
a) Biểu diển các tập hợp ,
A B trên trục số.
b) Xác định các tập hợp AB , AB A \ B , C A . R
Biểu diễn đúng mỗi tập 0.25 0.25
Xác định đúng mỗi phép toán
AB = [ −1;+∞) 0.25 AB = (3;5] 0.25
A \ B = [ −1;3] 0.25 0.25
C A = −∞ − ∪ +∞ R ( ; )1 (5; ) 2a
Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình 3x + 4y −12 ≥ 0 trên mặt phẳng toạ 0.5 độ. 2b
Một xưởng sản xuất đồ gỗ mỹ nghệ sản suất ra hai loại sản phẩm I và II. Mỗi bộ
sản phẩm loại I lãi 5 triệu đồng, mỗi bộ sản phẩm loại II lãi 4 triệu đồng. Để sản
suất một bộ sản phẩm loại I cần máy làm việc trong 3 giờ và nhân công làm việc
trong 2 giờ. Để sản suất một bộ sản phẩm loại II cần máy làm việc trong 3 giờ
và nhân công làm việc trong 1 giờ. Biết rằng máy và nhân công không thể đồng
thời làm hai loại sản phẩm cùng lúc, số nhân công luôn ổn định. Một ngày máy
làm việc không quá 15 giờ, nhân công làm việc không quá 8 giờ. Hỏi một ngày
tiền lãi lớn nhất bằng bao nhiêu?
Gọi số bộ sản phẩm loại I sản xuất trong một ngày là x (x ≥ 0) 0.25
Số bộ sản phẩm loại II sản xuất trong một ngày là y ( y ≥ 0) x ≥ 0  y ≥ 0 3  x+3y ≤15 
2x + y ≤ 8 0.5
Miền nghiệm của hệ là đa giác OABC với O(0,0), A(0;5), B(3;2),C (4;0) (  ;
x y) = (0;0) ⇒ T = 0 0.25 (   ;
x y) = (4;0) ⇒ T = 20 (  ⇒ T = ; x y) = (3;2) 23 max ⇒ T =  23 (  ;x y  ) = (0;5) ⇒ T = 20 3 Cho góc α thỏa mãn 1
sinα = và 0° < α < 90 .° Tính các giá trị lượng giác còn 3 lại của góc α .  2 2 0.5 cosα = (n) 2 2 3 sin α + cos α =1⇒   2 2 cosα = − (l)  3 2 0.25 tanα = 4 0.25 4 cotα = 2 4
Cho tam giác ABC a = 5,b = 6,c = 7 . Tính S,h R r b , , ? 5 6 7 p + + = = 9 2
S = 9(9 −5)(9 − 6)(9 − 7) = 9.4.3.2 = 6 6 0.25 2S 12 6 0.25 h = = = b 2 6 b 6 abc 5.6.7 35 0.25 R = = = 4S 6 6 6 S 6 6 2 6 r = = = 0.25 p 9 3
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 GIỮA KỲ 1 132 1 D 209 1 D 357 1 C 485 1 C 132 2 B 209 2 C 357 2 B 485 2 D 132 3 A 209 3 A 357 3 D 485 3 C 132 4 D 209 4 B 357 4 A 485 4 A 132 5 A 209 5 A 357 5 C 485 5 B 132 6 D 209 6 C 357 6 D 485 6 D 132 7 C 209 7 B 357 7 D 485 7 A 132 8 B 209 8 A 357 8 A 485 8 B 132 9 A 209 9 A 357 9 C 485 9 A 132 10 A 209 10 C 357 10 A 485 10 D 132 11 C 209 11 A 357 11 B 485 11 A 132 12 D 209 12 B 357 12 C 485 12 C 132 13 C 209 13 A 357 13 C 485 13 A 132 14 A 209 14 C 357 14 D 485 14 D 132 15 A 209 15 D 357 15 D 485 15 B 132 16 B 209 16 D 357 16 A 485 16 C 132 17 B 209 17 B 357 17 D 485 17 B 132 18 B 209 18 B 357 18 B 485 18 C 132 19 B 209 19 C 357 19 B 485 19 C 132 20 C 209 20 D 357 20 B 485 20 D 132 21 B 209 21 B 357 21 B 485 21 A 132 22 D 209 22 D 357 22 C 485 22 B 132 23 D 209 23 C 357 23 B 485 23 B 132 24 C 209 24 D 357 24 C 485 24 D 132 25 B 209 25 B 357 25 B 485 25 A
Document Outline

  • 5_TOÁN 10_132
  • DAP AN TU LUAN GK1