Đề giữa kì 1 Toán 10 năm 2024 – 2025 trường THPT Bắc Yên Thành – Nghệ An

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi khảo sát chất lượng giữa học kì 1 môn Toán 10 năm học 2024 – 2025 trường THPT Bắc Yên Thành, tỉnh Nghệ An. Đề thi gồm 08 câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn + 03 câu trắc nghiệm đúng sai + 04 câu trắc nghiệm trả lời ngắn + 03 câu tự luận, thời gian làm bài 90 phút, có đáp án và hướng dẫn chấm điểm mã đề 101 – 102 – 103 – 104. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Mã đề 101 Trang 1/3
TRƯỜNG THPT BC YÊN THÀNH
có 03 trang)
ĐỀ THI KSCL GIA KÌ 1 NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN
KHI 10
Thi gian m bài: 90 phút, kng k thi gian phát đ
H tên thí sinh: .................................................................
S báo danh: ......................................................................
I. TRC NGHIM
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 8. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Phn không tô đậm trong hình v bên (không k b) là hình biu din min nghim ca h bất phương
trình nào dưới đây?
A.
22
.
23
xy
xy
−
B.
22
.
23
xy
xy
−
C.
22
.
23
xy
xy
−
D.
22
.
23
xy
xy
−
Câu 2. Cho tam giác
ABC
;;BC a CA b AB c= = =
,
R
bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
2.
sin sin sinC
a b c
R
AB
= = =
C.
sin sin sin
.
A B C
ab
R
c
= = =
D.
.
sin sin sinC
a b c
R
AB
= = =
Câu 3. Ph định ca mệnh đề
( )
2
:" , 7 0"P x x x x +
A.
2
, 7 0x x x +
. B.
2
, 7 0x x x +
.
C.
2
, 7 0x x x +
. D.
2
, 7 0x x x +
.
Câu 4. Cho
, AB
hai tp hợp được minh họa như hình v. Phn gch sc trong hình vtp hp nào sau
đây?
A.
\BA
. B.
AB
. C.
\AB
. D.
AB
.
Câu 5. Tp hợp nào dưới đây có hình biểu din trên trc s như hình vẽ sau?
MÃ ĐỀ: 101
Mã đề 101 Trang 2/3
A.
( )
;.ab
B.
)
;.ab
C.
(
;.ab
D.
;.ab
Câu 6. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Bn làm bài tập chưa? B.
2 9 7.−=
C. Hoa đẹp quá! D.
2
có phi là s vô t không ?
Câu 7. Câu 5. H bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nht hai n?
A.
22
2 5 4
36
xy
xy
+
+
. B.
2 5 4
36
xy
xy
+
+
. C.
2
2 5 4
36
xy
xy
+
+
. D.
2
2
2 5 4
36
xy
xy
+
+
.
Câu 8. Cho góc
tha mãn
tan 3
=
. Xác định
cot
A.
1
cot .
3
=
B.
cot 3.
=−
C.
1
cot
3
=−
. D.
cot 3.
=
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 3. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho bất phương trình:
2 3 1 0xy+
4 điểm
(0; 0), ( 1; 0), ( 4;2), (2; 1).O N P M
c mệnh đề
sau đúng hay sai?
a) . Min nghim ca bất phương trình chứa điểm
.M
b) . Min nghim ca bất phương trình chứa điểm
.N
c) . Min nghim ca bất phương trình chứa điểm
.O
d) . Min nghim ca bất phương trình không chứa điểm
.P
Câu 2. Ch ra tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Hai tam giác bng nhau khi và ch khi chúng có din tích bng nhau.
b) Một tam giác đều khi và ch khi có 2 cnh bng nhau và 1 góc bng
0
60 .
c) Hình vuông là hình ch nhật có 2 đường chéo vuông góc vi nhau.
d) Mt tam giác là vuông khi và ch khi nó có mt góc bng tng ca hai góc còn li.
Câu 3. Cho tam giác
ABC
8, 5, 60BC a AB c ABC= = = = =
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Góc
BAC
là góc tù.
b) Biu thc
sin 2sin sinT A B C= +
có giá tr bng 0.
c) Bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
bng
73
3
.
d) Độ dài cnh
7AC =
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho tp hp
5A x N x=
. Tp
A
có s phn t
Câu 2. Cho
1
tan .
2
=
Tính
cot .
Mã đề 101 Trang 3/3
Câu 3. Min nghim ca h bất phương trình
2 y 2 0
3 y 0
x
x
−−
+
chứa bao nhiêu điểm trong các điểm sau đây?
A.
( )
A 1; 2 .
B.
( )
5 ; 2 .B
C.
( )
0 ; 1 .C
D.
( )
1 ; 10D
Câu 4. Cho tam giác ABC đều cnh bng 2.Gi S din tích tam giác ABC.Tính giá tr ca biu thc
31PS=+
II. T LUN
Câu 1 (1,0 điểm).
a). Cho hai tp hp
1;2;3;7 , 2;4;6;7;8AB
. Xác định các tp hp
AB
,
\AB
?
b). Cho hai tp hp
;3 , 1;5 .AB
Xác định tp hp
AB
và biu din chúng trên trc s ?
Câu 2 (1,0 điểm).
a). Bạn Lan mang 150000 đồng đi nhà ch để mua mt s quyn v bút. Biết rng giá mt quyn v
8000 đồng và giá ca một cây bút là 6000 đồng. Bn Lan có th mua được tối đa bao nhiêu quyển v nếu bn
đã mua 10 cây bút.
b). Một xưởng sn xut hai loi sn phm là sn phm loi I và sn phm loi II:
- Mi kg sn phm loi I cn
2 kg
nguyên liu và 30 gi, thu lời được 40 nghìn.
- Mi kg sn phm loi II cn 4 kg nguyên liu 15 gi, thu lời được 30 nghìn. Xưởng 200 kg nguyên
liu và 1200 gi làm vic tối đa. Nên sản xut mi loi sn phẩm bao nhiêu đề có mc li cao nht?
Câu 3 (1,0 điểm).
a). T mt miếng tôn có hình dng nửa đường tròn bán kính 2m , người ta ct ra mt hình ch nht. Hi
có th cắt được miếng tôn có din tích ln nht là bao nhiêu m
2
?
b). Chng minh rng trong tam giác ABC bt kì ta luôn có
( )( )( )( )
2
8S a b c a b c a b c b c a= + + + + +
,
trong đó S là diện tích tam giác, a,b c là ba cnh ca tam giác.
----HT---
Mã đề 102 Trang 1/3
TRƯỜNG THPT BC YÊN THÀNH
có 03 trang)
ĐỀ THI KSCL GIA KÌ 1 NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN
KHI 10
Thi gian m bài: 90 phút, kng k thi gian phát đ
H tên thí sinh: .................................................................
S báo danh: ......................................................................
I. TRC NGHIM
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 8. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho biết
1
tan
2
=
. Tính
cot
.
A.
1
cot
2
=
. B.
cot 2
=
. C.
1
cot
4
=
. D.
cot 2
=
.
Câu 2. Cho tp hp
| 0 1A x x=
. Chn khẳng định đúng?
A.
)
0;1A =
. B.
(
0;1A =
. C.
0;1A =
. D.
( )
0;1A =
.
Câu 3. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Bn lnh không? B. Hãy m ca ra!
C. 11 là s chn. D.
có phi là mt s hu t không?
Câu 4. Ph định ca mệnh đề
( )
2
:" , 2 3"P x x x x + =
A.
2
" , 2 3".x x x +
B.
2
" , 2 3".x x x +
C.
2
" , 2 3".x x x +
D.
2
" , 2 3".x x x + =
.
Câu 5. Phn không gch chéo (không k b) hình sau đây là biểu din min nghim ca h bất phương trình
nào?
A.
0
3 2 6
y
xy
+
. B.
0
3 2 6
y
xy
+
. C.
0
3 2 6
x
xy
+
. D.
0
3 2 6
x
xy
+
.
Câu 6. Cho tam giác
ABC
;;BC a CA b AB c= = =
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
2 2 2
cosa b c bc A= +
. B.
2 2 2
2 cosa b c bc A= +
.
MÃ ĐỀ: 102
Mã đề 102 Trang 2/3
C.
2 2 2
2 cosa b c bc A= + +
. D.
2 2 2
cosa b c bc A= + +
.
Câu 7. Cho
, AB
là hai tp hợp được minh ha như hình vẽ. Phần tô đen trong nh vẽ tp hợp nào sau đây?
A.
AB
. B.
\BA
. C.
AB
. D.
\AB
.
Câu 8. H bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nht hai n?
A.
2
0
1;
xy
yx
+
−
B.
0
0;
x y z
y
+ +
C.
3
0
0;
xy
y
+
D.
2
29
4 3 1.
xy
xy
+
+
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 3. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho tam giác
ABC
ˆ
7 , 5 , 120
= = =b cm c cm A
.
a)
6,03( )R cm
b)
cos 0,21B
c)
cos 0,91C
d)
127 a cm=
Câu 2. Cho định lý toán hc dng mệnh đề
.PQ
Ch ra tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) .
Q
là điều kin cần để
P
. b) .
Q
là gi thiết và
P
là kết lun.
c) .
P
là điều kiện đủ để
Q
. d) .
P
là gi thiết và
Q
là kết lun.
Câu 3. Cho bất phương trình:
2 6.xy+
Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?
a) Bất phương trình đã cho có vô số nghim.
b) Bất phương trình đã cho vô nghiệm.
c) Min nghim ca bất phương trình chứa điểm
(2; 2).A
d) Bất phương trình đã cho có nghiệm duy nht.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Min nghim ca h bất phương trình
30
2 3 1 0
y
xy
−
+
chứa bao nhiêu điểm trong các điểm sau đây?
A.
( )
3 ; 4A
. B.
( )
4 ; 3B
. C.
( )
7 ; 4C
. D.
( )
4 ; 4 .D
Câu 2. Cho tp hp
17A n n=
. Tp hp
A
có bao nhiêu phn t?
Câu 3. Cho tam giác ABC đều cnh bng 2.Gi S din tích tam giác ABC.Tính giá tr ca biu thc
35PS=+
Câu 4. Cho
1
cot .
2
=
Tính
tan .
Mã đề 102 Trang 3/3
II. T LUN
Câu 1 (1,0 điểm).
a). Cho hai tp hp
1;2;3;7;10 , 2;4;6;7;8AB
. Xác định các tp hp
AB
,
\BA
?
b). Cho hai tp hp
;3 , B 2;4 .A
Xác định tp hp
AB
và biu din chúng trên trc s ?
Câu 2 (1,0 điểm).
a). Bạn mang 200000 đồng đi nhà sách để mua mt s quyn v bút. Biết rng giá mt quyn v
10000 đồng và giá ca một cây bút là 8000 đồng. Bn Hà có th mua được tối đa bao nhiêu quyển v nếu bn
đã mua 9 cây bút.
b). Bác Năm dự định trồng ngô và đậu xanh trên mt mảnh đất có din tích 8 hecta (ha). Nếu trng 1 ha ngô
thì cn 20 ngày công và thu được 40 triệu đồng. Nếu trồng 1 ha đậu xanh thì cần 30 ngày công thu đưc 50
triệu đồng. Bác Năm cần trng bao nhiêu ha cho mi loại cây để thu được nhiu tin nht? Biết rằng, bác Năm
ch có th s dng không quá 180 ngày công cho vic trồng ngô và đậu xanh.
Câu 3 (1,0 điểm).
a). T mt miếng tôn hình dng nửa đường tròn bán kính 1 m , người ta ct ra mt hình ch nht. Hi
có th cắt được miếng tôn có din tích ln nht là bao nhiêu m
2
?
b). Cho tam giác ABC có ba cnh là a, b, c chng minh rng
2 2 2
cos cos cos
2
a b c A B C
abc a b c
++
= + +
----HT---
Câu\Mã đề
101 103
102 104
1
A B
B B
2
B D
B B
3
C B C B
4
B
A C C
5
D
A A B
6
B
D B B
7
B D
A A
8
A C
D A
9
SĐĐS ĐSĐĐ
ĐSĐS ĐSSĐ
10
SĐĐĐ ĐSSĐ ĐSĐĐ SĐSS
11
SSĐĐ
SĐSĐ ĐSSS SĐĐĐ
12
6
6 1 2
13
2 2 6 6
14
2 4 8
8
15
4
2 2 1
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-10
ĐÁP ÁN PHN T LUN MÃ Đ 101,103
Câu 1(1.0 đ).
a).. Cho hai tp hp
1; 2;3;7 , 2; 4;6;7;8AB
. Xác định các tp hp
AB
,
\AB
?
b). Cho hai tp hp
; 3 , 1; 5 AB

.Xác đnh tp hp
AB
biu din chúng trên trc s ?
ĐÁP ÁN:
Câu
Đáp án
Đim
Câu
1a(0.5đ)
1; 2;3;4;6;7;8
AB
.....................................................................................................................................
\ 1; 3AB
0.25
.........
0.25
Câu
1b(0.5đ)
1; 3AB
.....................................................................................................................................
Biu diễn đúng trên trục s
0.25
..........
0.25
Câu 2.
a). Bạn Lan mang 150000 đồng đi nhà sách đ mua mt s quyn v và bút. Biết rng giá mt quyn v
8000 đồng và giá ca một cây bút là 6000 đồng. Bn Lan có th mua đưc tối đa bao nhiêu quyển v nếu
bạn đã mua 10 cây bút.
Li gii
a) (0,5 đ)
Gi x và y th t là s quyn v và s cây bút có th mua
Bất phương trình biểu din s v và bút có th mua được ph thuc vào s tin mang theo là
8000 6000 150000xy+≤
Bn Lan có th mua được ti đa s quyn v nếu bạn đã mua 10 cây bút
8000 6000.10 150000 11,25xx+ ⇔≤
x
nguyên dương nên số quyn v tối đa bạn Lan mua được là 11 quyn.
b) (0,5 đ)
Một xưởng sn xut hai loi sn phm là sn phm loi I và sn phm loi II:
- Mi kg sn phm loi I cn
2 kg
nguyên liu và 30 gi, thu lời được 40 nghìn.
- Mi kg sn phm loi II cn 4 kg nguyên liu và 15 gi, thu li được 30 nghìn. Xưởng có 200 kg nguyên
liu và 1200 gi làm vic tối đa. Nên sản xut mi loi sn phẩm bao nhiêu đề có mc li cao nht?
Li gii
Gi
,xy
lần lượt là s kg sn phm loi I và loại II mà xưởng sn xuất được.
Tng nguyên liệu được dùng là
2 4 ( )+x y kg
; tng thi gian sn xut là
30 +x
15y
(gi);
,0xy
.
Ta có h bất phương trình:
2 4 200 2 100
30 15 1200 2 80
00
00
xy xy
x y xy
xx
yy

+≤ +≤

+ +≤


≥≥


≥≥

V trên cùng h trc các đưng thng
1 2 34
: 2 100, : 2 80, : 0, : 0dx y d xy dy d x+ = += = =
Ta điểm
( )
1;1M
thuc min nghim ca h bất phương trình khi thay tọa đ điểm này vào h:
1 2.1 100
2.1 1 80
10
10
+≤
+≤
(đúng)
Gch b các phn không thuc min nghim ca mi bất phương trình trong hệ (na mt phng có b là
các đưng thng
1234
,,,dddd
và không cha đim
M
). Khi đó miền nghim ca h bất phương trình chính
là min ca t giác
OABC
(k c các cnh ca t giác đó) với
(0;0), (0;50), (20;40), (40;0)OA B C
.
Lãi thu về t vic sn xut hai sn phm:
( ; ) 40 30= +Fxy x y
(nghìn đồng).
Ti
(0; 0)O
, ta có
(0; 0) 0=F
; ti
(0;50)
A
, ta có
(0;50) 1500=F
; ti
(20;40)B
, ta có
(20;40) 2000=F
;
ti
(40;0)C
, ta có
(40;0) 1600=F
.
Vậy lãi suất cao nhất thu được bằng 2000000 đồng, khi đó
20, 40= =xy
(tức là xưởng cn sn xut ra 20
sn phm loi
I
và 40 sn phm loi II).
Câu 3a (0,5 đ)
T mt miếng tôn có hình dạng là na đường tròn bán kính 2m , người ta ct ra một hình chữ nht. Hi có
th cắt được miếng tôn có diện tích lớn nht là bao nhiêu m
2
?
Đáp án:
Xét đường tròn, bán kính 2, ta cắt trên đó một hình chữ nht
ABCD
.
Khi đó
1
. .sin 8sin 8
2
ABCD
S AC BD
αα
= =
Du “=” xy ra khi và ch khi
90
o
α
=
Vy diện tích lớn nht ca miếng tôn ct trên nửa đường tròn bng 4 m
2
.
Câu3b (0,5 đ)
Chng minh rng trong tam giác ABC bất kì ta luôn có
( )( )( )( )
2
8S abcabcabcbca= ++ +− −+ +
,
trong đó S là diện tích tam giác, a,b c là ba cạnh ca tam giác.
Đáp án
Áp dng công thc Hê – rông
( )( )( )
S pp a p b p c= −−
( )( )( )
2
S pp a p b p c⇔=
Nếu thay
2
abc
p
++
=
vào công thc Hê rông thì ta có:
( )( )( )( )
2
8S abcabcabcbca= ++ +− −+ +
ĐÁP ÁN TLUN Đ102,104
Câu 1(1.0 đ).
a). Cho hai tp hp
1; 2;3;7;10 , 2; 4; 6; 7;8
AB

. Xác định các tp hp
AB
,
\BA
?
b). Cho hai tp hp
;3 ,B 2;4
A



Xác đnh tp hp
AB
và biu din chúng trên trc s ?
ĐÁP ÁN:
Câu
Đáp án
Đim
Câu
1a(0.5đ)
1; 2;3;4;6;7;8;10AB
.....................................................................................................................................
\ 4; 6;8BA
0.25
.........
0.25
Câu
1b(0.5đ)
2; 3AB

.....................................................................................................................................
Biu diễn đúng trên trục s
0.25
..........
0.25
Câu 2.
a) (0,5 đ)
Bạn mang 200000 đồng đi nhà sách để mua mt s quyn v và bút. Biết rng giá mt quyn v
10000 đồng và giá ca một cây bút là 8000 đồng. Bn Hà có th mua được tối đa bao nhiêu quyển v nếu
bạn đã mua 9 cây bút.
Lời giải
Gi x và y th t là s quyn v và s cây bút có th mua
Bất phương trình biểu din s v và bút có th mua được ph thuc vào s tin mang theo là
10000 8000 200000xy+≤
Bn Hà có th mua được tối đa số quyn v nếu bạn đã mua 10 cây bút
10000 8000.9 200000 12.8xx+ ⇔≤
x
nguyên dương nên số quyn v tối đa bạn Hà mua được là 12 quyn.
b) (0,5 đ)
Bác Năm d định trồng ngô đậu xanh trên mt mảnh đất có din tích 8 hecta (ha). Nếu trng 1 ha ngô
thì cần 20 ngày công thu được 40 triu đng. Nếu trồng 1 ha đậu xanh thì cần 30 ngày công và thu được
50 triệu đồng. Bác Năm cn trng bao nhiêu ha cho mi loi cây đ thu được nhiu tin nht? Biết rng,
bác Năm ch có th s dng không quá 180 ngày công cho vic trồng ngô và đậu xanh.
Trli: 6 ha ngô và 2 ha đậu xanh.
Lời giải
Gi
x
là s hecta (ha) đất trng ngô và y là s hecta đt trồng đậu xanh.
Ta có các điều kin ràng buộc đối vi
,xy
như sau: Hiển nhiên
0, 0xy≥≥
.
- Diện tích canh tác không vượt quá 8 ha nên
8+≤xy
.
- S ngày công s dụng không vượt quá 180 nên
20 30 180+≤xy
.
T đó, ta có hệ bất phương trình mô tả các điu kin ràng buc:
8
20 30 180
0
0
xy
xy
x
y
+≤
+≤
Biu din min nghim ca h bất phương trình này trên hệ trc to độ Oxy, ta được min t giác
OABC
(Hình). Toạ độ các đnh ca t giác đó là:
(0;0); (0;6); (6;2); (8;0)OABC
Gi F là s tiền (đơn vị: triệu đồng) bác Năm thu được, ta có:
40 50= +
F xy
.
Ta phi tìm
,xy
tho n h bất phương trình sao cho
F
đạt giá tr ln nht, nghĩa tìm giá
tr ln nht ca biu thc
40 50
= +F xy
trên min t giác
OABC
.
Tính các giá tr ca biu thc
F
ti các đnh của đa giác, ta có:
Ti
(0;0) : 40.0 50.0 0;=+=
OF
Ti
(0;6) : 40.0 50.6 300=+=AF
;
Ti
(6;2) : 40.6 50.2 340=+=BF
; Ti
(8;0) : 40.8 50.0 320=+=CF
.
F
đạt giá tr ln nht bng 340 ti
(6;2)B
.
Vậy để thu được nhiu tin nhất, bác Năm cần trồng 6 ha ngô và 2 ha đậu xanh.
Câu 3.
a) (0,5 đ)
T mt miếng tôn có hình dạng là na đưng tròn bán kính 1 m , ngưi ta ct ra mt hình chữ nht. Hi có
th cắt được miếng tôn có din tích ln nht là bao nhiêu m
2
?
Đáp án:
Xét đường tròn, bán kính 1, ta cắt trên đó một hình chữ nht
ABCD
.
Khi đó
1
. .sin 2sin 2
2
ABCD
S AC BD
αα
= =
Du “=” xy ra khi và ch khi
90
o
α
=
Vy din tích ln nht ca miếng tôn ct trên nửa đường tròn bng 1 m
2
.
b) (0,5 đ)
Cho tam giác ABC có ba cnh là a, b, c chng minh rng
222
cos cos cos
2
abc A B C
abc a b c
++
=++
Đáp án
A/d đl côsin suy ra
222
2 cos 2 cos 2 cosa b c ac B bc A ab C++= + +
222
cos cos cos
2
abc A B C
abc a b c
++
=++
| 1/13

Preview text:

TRƯỜNG THPT BẮC YÊN THÀNH
ĐỀ THI KSCL GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN (Đề có 03 trang) KHỐI 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề MÃ ĐỀ: 101
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ...................................................................... I. TRẮC NGHIỆM
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 8. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Phần không tô đậm trong hình vẽ bên (không kể bờ) là hình biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào dưới đây?
x − 2y  2 −
x − 2y  2 −
x − 2y  −2
x − 2y  −2 A.  . B.  . C.  . D.  .
x − 2y  3
x − 2y  3
x − 2y  3
x − 2y  3
Câu 2. Cho tam giác ABC BC = ; a CA = ;
b AB = c , R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
.Khẳng định nào sau đây là đúng? sin A sin B sin C a b c A. = = = 2 . R B. = = = 2 . R a b c sin A sin B sinC sin A sin B sin C a b c C. = = = . R D. = = = . R a b c sin A sin B sinC
Câu 3. Phủ định của mệnh đề P ( x) 2 :" x
  , x x + 7  0"là A. 2 x
  , x x + 7  0. B. 2 x
  , x x + 7  0 . C. 2 x
  , x x + 7  0 . D. 2 x
  , x x + 7  0 . Câu 4. Cho ,
A B là hai tập hợp được minh họa như hình vẽ. Phần gạch sọc trong hình vẽ là tập hợp nào sau đây?
A. B \ A .
B. A B .
C. A \ B .
D. A B .
Câu 5. Tập hợp nào dưới đây có hình biểu diễn trên trục số như hình vẽ sau? Mã đề 101 Trang 1/3 A. ( ; a b). B.  ; a b). C. ( ; a b. D.  ; a b.
Câu 6. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Bạn làm bài tập chưa? B. 2 −9 = 7. C. Hoa đẹp quá!
D. 2 có phải là số vô tỷ không ?
Câu 7. Câu 5. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?  2 − x + 5y  4  2 − x + 5y  4  2 − x + 5y  4 2  2 − x + 5y  4 A.  . B.  . C.  . D.  . 2 2 x + 3y  6 x + 3y  6 2 x + 3y  6 2
x + 3y  6
Câu 8. Cho góc  thỏa mãn tan = 3 . Xác định cot 1 1 A. cot  = . B. cot = 3 − . C. cot  = − . D. cot = 3. 3 3
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho bất phương trình: 2 x + 3y −1 0 và 4 điểm O (0; 0), N ( 1
− ; 0), P( − 4;2), M (2; −1). Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) . Miền nghiệm của bất phương trình chứa điểm M .
b) . Miền nghiệm của bất phương trình chứa điểm N.
c) . Miền nghiệm của bất phương trình chứa điểm . O
d) . Miền nghiệm của bất phương trình không chứa điểm . P
Câu 2. Chỉ ra tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng có diện tích bằng nhau.
b) Một tam giác đều khi và chỉ khi có 2 cạnh bằng nhau và 1 góc bằng 0 60 .
c) Hình vuông là hình chữ nhật có 2 đường chéo vuông góc với nhau.
d) Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng của hai góc còn lại.
Câu 3. Cho tam giác ABC BC = a = 8, AB = c = 5, ABC = 60 . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Góc BAC là góc tù.
b) Biểu thức T = sin A− 2sin B + sin C có giá trị bằng 0. 7 3
c) Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng . 3
d) Độ dài cạnh AC = 7 .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho tập hợp A = x N x  
5 . Tập A có số phần tử là 1 Câu 2. Cho tan  = . Tính cot .  2 Mã đề 101 Trang 2/3 2x − y − 2  0
Câu 3. Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
chứa bao nhiêu điểm trong các điểm sau đây? −3x + y  0
A. A (1 ; 2). B. B (5 ; 2). C. C (0 ; − )
1 . D. D (1 ; 10)
Câu 4. Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 2.Gọi S là diện tích tam giác ABC.Tính giá trị của biểu thức P = 3S +1 II. TỰ LUẬN
Câu 1 (1,0 điểm).
a). Cho hai tập hợp A 1; 2;3;7 , B
2; 4;6;7;8 . Xác định các tập hợp A
B , A\ B ?
b). Cho hai tập hợp A ;3 ,B
1;5 . Xác định tập hợp A B và biểu diễn chúng trên trục số ?
Câu 2 (1,0 điểm).
a). Bạn Lan mang 150000 đồng đi nhà sách để mua một số quyển vở và bút. Biết rằng giá một quyển vở là
8000 đồng và giá của một cây bút là 6000 đồng. Bạn Lan có thể mua được tối đa bao nhiêu quyển vở nếu bạn đã mua 10 cây bút.
b). Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm là sản phẩm loại I và sản phẩm loại II:
- Mỗi kg sản phẩm loại I cần 2 kg nguyên liệu và 30 giờ, thu lời được 40 nghìn.
- Mỗi kg sản phẩm loại II cần 4 kg nguyên liệu và 15 giờ, thu lời được 30 nghìn. Xưởng có 200 kg nguyên
liệu và 1200 giờ làm việc tối đa. Nên sản xuất mỗi loại sản phẩm bao nhiêu đề có mức lời cao nhất?
Câu 3 (1,0 điểm).
a). Từ một miếng tôn có hình dạng là nửa đường tròn bán kính 2m , người ta cắt ra một hình chữ nhật. Hỏi
có thể cắt được miếng tôn có diện tích lớn nhất là bao nhiêu m2?
b). Chứng minh rằng trong tam giác ABC bất kì ta luôn có 2
8S = (a + b + c)(a + b c)(a b + c)(b + c a) ,
trong đó S là diện tích tam giác, a,b c là ba cạnh của tam giác. ----HẾT--- Mã đề 101 Trang 3/3
TRƯỜNG THPT BẮC YÊN THÀNH
ĐỀ THI KSCL GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN (Đề có 03 trang) KHỐI 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề MÃ ĐỀ: 102
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ...................................................................... I. TRẮC NGHIỆM
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 8. Mỗi câu hỏi

thí sinh chỉ chọn một phương án. 1
Câu 1. Cho biết tan  = . Tính cot  . 2 1 1 A. cot  = . B. cot  = 2. C. cot  = . D. cot  = 2 . 2 4
Câu 2. Cho tập hợp A = x  | 0  x  
1 . Chọn khẳng định đúng? A. A = 0 ) ;1 . B. A = (0  ;1 . C. A = 0  ;1 . D. A = (0 ) ;1 .
Câu 3. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Bạn lạnh không?
B. Hãy mở cửa ra!
C. 11 là số chẵn.
D.  có phải là một số hữu tỷ không?
Câu 4. Phủ định của mệnh đề P ( x) 2 :" x
  , x + 2x = 3" là A. 2 " x
  , x + 2x  3". B. 2 " x
  , x + 2x  3". C. 2 " x
  , x + 2x  3". D. 2 " x
  , x + 2x = 3". .
Câu 5. Phần không gạch chéo (không kể bờ) ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào? y  0  y  0 x  0 x  0 A.  . B.  . C.  . D.  . 3  x + 2y  6 3  x + 2y  6 − 3  x + 2y  6 3  x + 2y  6 −
Câu 6. Cho tam giác ABC BC = ; a CA = ;
b AB = c . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 2 2 2
a = b + c bc cos A . B. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos A . Mã đề 102 Trang 1/3 C. 2 2 2
a = b + c + 2bc cos A. D. 2 2 2
a = b + c + bc cos A . Câu 7. Cho ,
A B là hai tập hợp được minh họa như hình vẽ. Phần tô đen trong hình vẽ là tập hợp nào sau đây?
A. A B .
B. B \ A .
C. A B .
D. A \ B .
Câu 8. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 2 x + y  0
x + y + z  0 3 x + y  0  2x + y  9 A. B. C. D.
y x 1;  y  0;  y  0; 2
4x + 3 y  1.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho tam giác ABC có ˆ b 7 c , m c 5 c , m A 120 = = = .
a) R  6, 03( cm)
b) cos B  0, 21
c) cos C  0, 91
d) a = 127 cm
Câu 2. Cho định lý toán học dạng mệnh đề P Q . Chỉ ra tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) . Q là điều kiện cần để có P .
b) . Q là giả thiết và P là kết luận.
c) . P là điều kiện đủ để có Q .
d) . P là giả thiết và Q là kết luận.
Câu 3. Cho bất phương trình: 2 x + y  6. Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?
a) Bất phương trình đã cho có vô số nghiệm.
b) Bất phương trình đã cho vô nghiệm.
c) Miền nghiệm của bất phương trình chứa điểm A ( 2; 2).
d) Bất phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. 3  − y  0
Câu 1. Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
chứa bao nhiêu điểm trong các điểm sau đây?
2x − 3y +1  0
A. A(3 ; 4) . B. B (4 ; 3) . C. C (7 ; 4) . D. D (4 ; 4).
Câu 2. Cho tập hợp A = n 1 n  
7 . Tập hợp A có bao nhiêu phần tử?
Câu 3. Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 2.Gọi S là diện tích tam giác ABC.Tính giá trị của biểu thức P = 3S + 5 1 Câu 4. Cho cot  = . Tính tan .  2 Mã đề 102 Trang 2/3 II. TỰ LUẬN
Câu 1 (1,0 điểm).
a). Cho hai tập hợp A 1; 2;3;7;10 , B
2; 4;6;7;8 . Xác định các tập hợp A
B , B \ A ?
b). Cho hai tập hợp A ;3 , B
2;4 . Xác định tập hợp A B và biểu diễn chúng trên trục số ?
Câu 2 (1,0 điểm).
a). Bạn Hà mang 200000 đồng đi nhà sách để mua một số quyển vở và bút. Biết rằng giá một quyển vở là
10000 đồng và giá của một cây bút là 8000 đồng. Bạn Hà có thể mua được tối đa bao nhiêu quyển vở nếu bạn đã mua 9 cây bút.
b). Bác Năm dự định trồng ngô và đậu xanh trên một mảnh đất có diện tích 8 hecta (ha). Nếu trồng 1 ha ngô
thì cần 20 ngày công và thu được 40 triệu đồng. Nếu trồng 1 ha đậu xanh thì cần 30 ngày công và thu được 50
triệu đồng. Bác Năm cần trồng bao nhiêu ha cho mỗi loại cây để thu được nhiều tiền nhất? Biết rằng, bác Năm
chỉ có thể sử dụng không quá 180 ngày công cho việc trồng ngô và đậu xanh.
Câu 3 (1,0 điểm).
a). Từ một miếng tôn có hình dạng là nửa đường tròn bán kính 1 m , người ta cắt ra một hình chữ nhật. Hỏi
có thể cắt được miếng tôn có diện tích lớn nhất là bao nhiêu m2? 2 2 2 a + b + c cos A cos B cos C
b). Cho tam giác ABC có ba cạnh là a, b, c chứng minh rằng = + + 2abc a b c ----HẾT--- Mã đề 102 Trang 3/3 Câu\Mã đề 101 103 102 104 1 A B B B 2 B D B B 3 C B C B 4 B A C C 5 D A A B 6 B D B B 7 B D A A 8 A C D A 9 SĐĐS ĐSĐĐ ĐSĐS ĐSSĐ 10 SĐĐĐ ĐSSĐ ĐSĐĐ SĐSS 11 SSĐĐ SĐSĐ ĐSSS SĐĐĐ 12 6 6 1 2 13 2 2 6 6 14 2 4 8 8 15 4 2 2 1
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-10
ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN MÃ ĐỀ 101,103 Câu 1(1.0 đ).
a). Cho hai tập hợp A  1;2;3;7, B  2;4;6;7; 
8 . Xác định các tập hợp AB , A\ B ?
b). Cho hai tập hợp     A  ;3,B 1;5 
.Xác định tập hợp A B và biểu diễn chúng trên trục số ? ĐÁP ÁN: Câu Đáp án Điểm
AB  1;2;3;4;6;7;  8 0.25 Câu
..................................................................................................................................... ......... 1a(0.5đ) 0.25
A \ B  1;  3
A B  1;3 0.25 Câu
..................................................................................................................................... .......... 1b(0.5đ) 0.25
Biểu diễn đúng trên trục số Câu 2.
a).
Bạn Lan mang 150000 đồng đi nhà sách để mua một số quyển vở và bút. Biết rằng giá một quyển vở là
8000 đồng và giá của một cây bút là 6000 đồng. Bạn Lan có thể mua được tối đa bao nhiêu quyển vở nếu bạn đã mua 10 cây bút. Lời giải a) (0,5 đ)
Gọi x và y thứ tự là số quyển vở và số cây bút có thể mua
Bất phương trình biểu diễn số vở và bút có thể mua được phụ thuộc vào số tiền mang theo là
8000x + 6000y ≤150000
Bạn Lan có thể mua được tối đa số quyển vở nếu bạn đã mua 10 cây bút là
8000x + 6000.10 ≤150000 ⇔ x ≤11,25
x nguyên dương nên số quyển vở tối đa bạn Lan mua được là 11 quyển. b) (0,5 đ)
Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm là sản phẩm loại I và sản phẩm loại II:
- Mỗi kg sản phẩm loại I cần 2 kg nguyên liệu và 30 giờ, thu lời được 40 nghìn.
- Mỗi kg sản phẩm loại II cần 4 kg nguyên liệu và 15 giờ, thu lời được 30 nghìn. Xưởng có 200 kg nguyên
liệu và 1200 giờ làm việc tối đa. Nên sản xuất mỗi loại sản phẩm bao nhiêu đề có mức lời cao nhất? Lời giải
Gọi x, y lần lượt là số kg sản phẩm loại I và loại II mà xưởng sản xuất được.
Tổng nguyên liệu được dùng là 2x + 4y(
kg) ; tổng thời gian sản xuất là 30x + 15y (giờ); x, y 0  .
2x + 4y ≤ 200
x + 2y ≤ 100 30   x 15y 1200  + ≤ 2x + y ≤ 80
Ta có hệ bất phương trình:  ⇔ x 0  ≥ x ≥ 0   y ≥ 0 y ≥ 0
Vẽ trên cùng hệ trục các đường thẳng d : x + 2y = 100,d : 2x + y = 80,d : y = 0,d : x = 0 1 2 3 4 Ta có điểm M (1; )
1 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình vì khi thay tọa độ điểm này vào hệ: 1  + 2.1 ≤ 100  2.1+1 ≤ 80 (đúng) 1  ≥ 0 1≥0
Gạch bỏ các phần không thuộc miền nghiệm của mỗi bất phương trình trong hệ (nửa mặt phẳng có bờ là
các đường thẳng d ,d ,d ,d 1 2 3
4 và không chứa điểm M ). Khi đó miền nghiệm của hệ bất phương trình chính
là miền của tứ giác OABC (kể cả các cạnh của tứ giác đó) với O(0;0), (
A 0;50), B(20;40),C(40;0) .
Lãi thu về từ việc sản xuất hai sản phẩm: F( ;
x y) = 40x + 30y (nghìn đồng).
Tại O(0;0) , ta có F(0;0) = 0 ; tại (
A 0;50) , ta có F(0;50) =1500 ; tại B(20;40) , ta có F(20;40) = 2000;
tại C(40;0) , ta có F(40;0) =1600 .
Vậy lãi suất cao nhất thu được bằng 2000000 đồng, khi đó x = 20, y = 40 (tức là xưởng cần sản xuất ra 20
sản phẩm loại I và 40 sản phẩm loại II). Câu 3a (0,5 đ)
Từ một miếng tôn có hình dạng là nửa đường tròn bán kính 2m , người ta cắt ra một hình chữ nhật. Hỏi có
thể cắt được miếng tôn có diện tích lớn nhất là bao nhiêu m2? Đáp án:
Xét đường tròn, bán kính 2, ta cắt trên đó một hình chữ nhật ABCD . Khi đó 1 S = AC BD α = α ≤ ABCD . .sin 8sin 8 2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 90o α =
Vậy diện tích lớn nhất của miếng tôn cắt trên nửa đường tròn bằng 4 m2. Câu3b (0,5 đ)
Chứng minh rằng trong tam giác ABC bất kì ta luôn có 2
8S = (a + b + c)(a + b c)(a b + c)(b + c a),
trong đó S là diện tích tam giác, a,b c là ba cạnh của tam giác. Đáp án
Áp dụng công thức Hê – rông S = p( p a)( p b)( p c) 2
S = p( p a)( p b)( p c) Nếu thay a b c p + + =
vào công thức Hê – rông thì ta có: 2
8S = (a + b + c)(a + b c)(a b + c)(b + c a) 2
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN ĐỀ 102,104 Câu 1(1.0 đ).
a). Cho hai tập hợp A  1;2;3;7;1 
0 , B  2;4;6;7; 
8 . Xác định các tập hợp AB , B \ A ?
b). Cho hai tập hợp A   ;3  ,B  2;4 
 Xác định tập hợp A B và biểu diễn chúng trên trục số ? ĐÁP ÁN: Câu Đáp án Điểm
AB  1;2;3;4;6;7;8;1  0 0.25 Câu
..................................................................................................................................... ......... 1a(0.5đ) 0.25
B \ A  4;6;  8
A B  2;3  0.25 Câu ..........
1b(0.5đ) ..................................................................................................................................... 0.25
Biểu diễn đúng trên trục số Câu 2. a) (0,5 đ)
Bạn Hà mang 200000 đồng đi nhà sách để mua một số quyển vở và bút. Biết rằng giá một quyển vở là
10000 đồng và giá của một cây bút là 8000 đồng. Bạn Hà có thể mua được tối đa bao nhiêu quyển vở nếu bạn đã mua 9 cây bút. Lời giải
Gọi x và y thứ tự là số quyển vở và số cây bút có thể mua
Bất phương trình biểu diễn số vở và bút có thể mua được phụ thuộc vào số tiền mang theo là
10000x +8000y ≤ 200000
Bạn Hà có thể mua được tối đa số quyển vở nếu bạn đã mua 10 cây bút là
10000x + 8000.9 ≤ 200000 ⇔ x ≤12.8
x nguyên dương nên số quyển vở tối đa bạn Hà mua được là 12 quyển. b) (0,5 đ)
Bác Năm dự định trồng ngô và đậu xanh trên một mảnh đất có diện tích 8 hecta (ha). Nếu trồng 1 ha ngô
thì cần 20 ngày công và thu được 40 triệu đồng. Nếu trồng 1 ha đậu xanh thì cần 30 ngày công và thu được
50 triệu đồng. Bác Năm cần trồng bao nhiêu ha cho mỗi loại cây để thu được nhiều tiền nhất? Biết rằng,
bác Năm chỉ có thể sử dụng không quá 180 ngày công cho việc trồng ngô và đậu xanh.
Trả lời: 6 ha ngô và 2 ha đậu xanh. Lời giải
Gọi x là số hecta (ha) đất trồng ngô và y là số hecta đất trồng đậu xanh.
Ta có các điều kiện ràng buộc đối với x, y như sau: Hiển nhiên x ≥ 0, y ≥ 0.
- Diện tích canh tác không vượt quá 8 ha nên x + y ≤ 8 .
- Số ngày công sử dụng không vượt quá 180 nên 20x + 30y ≤180 . x + y ≤ 8 
20x + 30y ≤180
Từ đó, ta có hệ bất phương trình mô tả các điều kiện ràng buộc:  x ≥ 0  y ≥ 0
Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình này trên hệ trục toạ độ Oxy, ta được miền tứ giác
OABC (Hình). Toạ độ các đỉnh của tứ giác đó là: O(0;0); (
A 0;6);B(6;2);C(8;0)
Gọi F là số tiền (đơn vị: triệu đồng) bác Năm thu được, ta có: F = 40x + 50y .
Ta phải tìm x, y thoả mãn hệ bất phương trình sao cho F đạt giá trị lớn nhất, nghĩa là tìm giá
trị lớn nhất của biểu thức F = 40x + 50y trên miền tứ giác OABC .
Tính các giá trị của biểu thức F tại các đỉnh của đa giác, ta có:
Tại O(0;0) : F = 40.0 + 50.0 = 0; Tại (
A 0;6): F = 40.0 + 50.6 = 300 ;
Tại B(6;2) : F = 40.6 + 50.2 = 340 ;
Tại C(8;0) : F = 40.8 + 50.0 = 320 .
F đạt giá trị lớn nhất bằng 340 tại B(6;2) .
Vậy để thu được nhiều tiền nhất, bác Năm cần trồng 6 ha ngô và 2 ha đậu xanh. Câu 3. a) (0,5 đ)
Từ một miếng tôn có hình dạng là nửa đường tròn bán kính 1 m , người ta cắt ra một hình chữ nhật. Hỏi có
thể cắt được miếng tôn có diện tích lớn nhất là bao nhiêu m2? Đáp án:
Xét đường tròn, bán kính 1, ta cắt trên đó một hình chữ nhật ABCD . Khi đó 1 S = AC BD α = α ≤ ABCD . .sin 2sin 2 2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 90o α =
Vậy diện tích lớn nhất của miếng tôn cắt trên nửa đường tròn bằng 1 m2. b) (0,5 đ) 2 2 2
Cho tam giác ABC có ba cạnh là a, b, c chứng minh rằng a + b + c
cos A cos B cosC = + + 2abc a b c Đáp án A/d đl côsin suy ra 2 2 2
a + b + c = 2ac cos B + 2bc cos A + 2ab cosC 2 2 2 a + b + c
cos A cos B cosC ⇔ = + + 2abc a b c
Document Outline

  • 101_toan_10_gk1.docx_23_10_2024
  • 102_toan_10.docx_23_10_2024
  • ĐÁP ÁN TOÁN 10 GK1-CT
    • BTPRO
  • ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN MÃ ĐỀ 101,103
  • ĐÁP ÁN TỰ LUẬN ĐỀ 102,104