Đề giữa kì 1 Toán 10 năm 2024 – 2025 trường THPT Lương Đắc Bằng – Thanh Hóa

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 10 năm học 2024 – 2025 trường THPT Lương Đắc Bằng, tỉnh Thanh Hóa. Đề thi có đáp án mã đề 101 102 103 104. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Chủ đề:
Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
14 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa kì 1 Toán 10 năm 2024 – 2025 trường THPT Lương Đắc Bằng – Thanh Hóa

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 10 năm học 2024 – 2025 trường THPT Lương Đắc Bằng, tỉnh Thanh Hóa. Đề thi có đáp án mã đề 101 102 103 104. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

44 22 lượt tải Tải xuống
Mã đ 101 Trang 1/3
S GD & ĐT THANH HÓA
TRƯNG THPT LƯƠNG ĐC BNG
--------------------
thi có 03 trang)
ĐỀ KIM TRA GIỮA KÌ I
NĂM HC 2024 – 2025
MÔN: TOÁN - LỚP 10
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
Họ tên thí sinh: ……………………………………S báo danh: ……………..
Mã đề thi 101
PHẦN I. Câu trắc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu thí
sinh ch chn một phương án:
Câu 1. Trong tam giác
ABC
bt kì vi
,,BC a AC b AB c
= = =
S
là diện tích tam giác
ABC
. Khng
định nào sau đây đúng?
A.
1
sin .
2
S bc A=
B.
1
sin .
2
S bc B=
C.
D.
1
sin .
2
S bc C=
Câu 2. Cho
1
sin
3
α
=
90 180
α
°< < °
thì
A.
2
cos
3
α
=
. B.
2
cos
3
α
=
. C.
22
cos
3
α
=
. D.
22
cos
3
α
=
.
Câu 3. Bất phương trình nào sau đây không là bất phương trình bậc nht hai n?
A.
20y
−≤
. B.
3xy+>
. C.
2024
xy+≤
. D.
( )( )
31xy xy+ −≥
Câu 4. Cho
{ } { }
7; 2;8;4;9;12 ; 1;3;7; 4ST= =
. Tìm tp
ST
.
A.
{ }
4;7
. B.
{
}
1;2;3;4;8;9;7;12
. C.
{ }
1; 3
. D.
{ }
2;8;9;12
.
Câu 5. Phát biểu nào dưới đây là mệnh đề?
A.
57x−=
. B. Phong cảnh đẹp quá!
C.
239+=
. D. Bây gi là mấy giờ?
Câu 6. Cho
α
là góc tù. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
cos 0.
α
>
B.
tan 0.
α
<
C.
sin 0.
α
<
D.
cot 0.
α
>
Câu 7. Bn Hoa làm mt bài thi gia k I môn Toán. Đề thi gm 35 câu hi trc nghim và 3 câu hi t
luận. Khi làm đúng mỗi câu trc nghiệm được 0,2 điểm, làm đúng mỗi câu t luận được 1 điểm. Gi s
bn Hoa làm đúng x câu trc nghim, y câu t lun. Viết bất phương trình bậc nht 2 n x, y để đảm bo
bn Hoa được ít nhất 9 điểm.
A.
0, 2 9.xy
. B.
0, 2 9xy
. C.
0, 2 9.xy
D.
0, 2 9xy
.
Câu 8. Cho tp hp
(
]
( )
; 2 6;X
= −∞ +∞
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
;X = −∞ +∞
. B.
(
]
6; 2X =
. C.
(
]
;2X = −∞
. D.
( )
6;X = +∞
.
Câu 9. Cp s nào sau đây là một nghim ca h bất phương trình
28
33
xy
xy
+≤
−>
?
A.
( )
2;3
. B.
( )
0; 4
. C.
( )
4;1
. D.
( )
1;1
.
Câu 10. Cho tam giác
ABC
60 , 45=°=°BC
5=AB
. Tính độ dài cnh
.AC
A.
10.=AC
B.
56
.
2
=AC
C.
5 2.=AC
D.
5 3.=AC
Câu 11. Cho mnh đ
x∀∈
,
2
70xx−+<
”. Hi mnh đ nào là mnh đ ph định ca mnh đ trên?
A.
x∃∈
,
2
70xx−+
”. B.
x∀∈
,
2
70xx
−+<
C.
x∃∈
,
2
70xx−+<
”. D.
x∀∈
,
2
70xx
−+>
”.
Câu 12. Miền tam giác
ABC
k c ba cạnh sau đây là miền nghim ca mt h bất phương trình nào đó,
điểm nào sau đây thuộc min nghim ca h bất phương trình ấy?
Mã đ 101 Trang 2/3
A.
( )
3;1
. B.
( )
4;1
. C.
(
)
1; 0
. D.
(
)
5; 4
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho h bất phương trình
2 3 60
0.
2 3 10
+ −≤
−≤
xy
x
xy
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a. H trên là mt h bất phương trình bậc nht hai n.
b.
(0; 0)
là mt nghim ca h bất phương trình trên.
c.
(1; 1)
là mt nghim ca h bất phương trình trên.
d. Vi
,xy
tha mãn h bất phương trình đã cho, biểu thc
L yx=
đạt giá tr ln nht là
a
đạt giá tr nh nht là
b
13
2.
12
ab+=
Câu 2. Cho các tập hp
(
) (
) ( )
(
)
{ }
22
0;4 , 2; , 1 2 4 0 .
A B C x x x mx m m= = +∞ = + + =
Các mệnh đề
sau đúng hay sai?
a.
( )
0;2 .AB∩=
b.
( )
0; .AB = +∞
c.
( )
\ 4; .BA= +∞
d. Có đúng
3
giá trị nguyên dương của tham s
m
để tp hp
C
có đúng
8
tp con.
Câu 3. Cho tam giác
ABC
2; 3ab= =
60 .ACB = °
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a.
2 22
2 cos .=+−c a b ab C
b.
2
7.=c
c.
222
cos .
2
+−
=
bca
A
bc
d.
70 .ABC š
Câu 4. Cho
1
sin
3
α
=
vi
90 180
α
°< < °
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a. Giá trị
sin .cos 0
αα
<
.
b.
22
cos .
3
α
=
c.
2
tan .
4
α
=
d.
6sin 3 2 cos 2
.
5
2 2 tan 2 cot
αα
αα
+
=
+
Mã đ 101 Trang 3/3
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1:
Cho tp hp
{ }
4; 2; 1; 2;3; 4A =−−
{ }
|4Bx x=∈≤
. Hi có bao nhiêu tp hp
X
gm bn phn
t sao cho
AXB∪=
?
Câu 2:
Lp
10A
7
hc sinh giỏi Toán,
5
hc sinh gii Lý,
6
hc sinh gii Hóa,
3
hc sinh gii đúng hai môn
Toán và Lý,
4
hc sinh gii đúng hai môn Toán và Hóa,
2
hc sinh gii đúng hai môn Lý và Hóa,
1
hc
sinh gii c
3
môn Toán, Lý, Hóa. Số hc sinh gii ít nht một môn (Toán, Lý, Hóa) của lp
10A
là bao
nhiêu em?
Câu 3:
Trong năm nay, một cửa hàng kinh doanh xe máy dự định kinh doanh hai loại xe máy: xe máy Lead và xe
máy Vision, với s vốn ban đầu không vượt quá 36 tỉ đồng. Giá nhập v 1 chiếc xe máy Lead là 40 triệu
đồng, li nhun d kiến là
5
triệu đồng mt chiếc. Giá nhập v 1 chiếc xe máy Vision là 30 triệu đồng,
li nhun d kiến là
3, 2
triệu đồng mt chiếc. Cửa hàng ước tính rng tng nhu cu th trưng không
vượt quá 1100 chiếc xe c hai loi và nhu cầu xe Lead không vượt quá
1, 5
ln nhu cu xe Vision.
Li nhun có th thu được ln nht ca ca hàng là bao nhiêu tin? Viết câu tr lời theo đơn vị triệu đồng.
Câu 4:
Cho
cot 2
α
=
. Biết giá trị ca biu thc
( )
3sin 4cos 2
;; ,
2
2 sin cos
αα
αα
+−
= =
ab
P ab
tính
2.ab+
Câu 5:
Ông An vừa được cp mt mảnh đất trồng lúa có dạng hình thang ABCD vi AD//BC (xem minh ha hình
bên dưới). Cnh AB dọc theo đường đi và có độ dài 70m. Sử dụng giác kế, người ta đo được các góc
22 ,DAC = °
54BAC
= °
73 .ABD
= °
Hãy giúp ông An tính gần đúng diện tích mảnh đất (đơn vị mét vuông, kết qu chính xác đến
hàng đơn vị).
Câu 6:
Hai tàu du lch xuất phát từ hai thành ph cng
A
B
cách nhau
200( )km
đến đảo
C
như hình minh
ha.
Biết
30 ; 45 .CAB CBA
=°=°
Tàu 1 thành ph
A
khởi hành lúc 8h và chuyển động đều vi vn
tc
80( / )km h
. Tàu 2 thành ph
B
mun đến đo
C
cùng lúc với tàu 1 thì phi khởi hành lúc
a
gi
b
phút, biết tàu 2 chuyển động đều cùng vn tc
80( / ).
km h
Tính
.ab+
------ HT ------
70m
73
°
54
°
22
°
C
D
A
B
Mã đ 102 Trang 1/3
S GD & ĐT THANH HÓA
TRƯ
NG THPT LƯƠNG ĐC BNG
--------------------
thi có 03 trang)
ĐỀ KIM TRA GIỮA KÌ I
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN - LỚP 10
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
Họ tên thí sinh: ……………………………………S báo danh: ……………..
Mã đề thi 102
PHẦN I. Câu trắc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu thí
sinh ch chn một phương án
Câu 1. Bất phương trình nào sau đây không là bất phương trình bậc nht hai n?
A.
2024xy+≤
. B.
3xy+>
. C.
20y −≤
. D.
( )( )
31xy xy+ −≥
Câu 2. Cho tập hp
(
]
( )
; 2 6;X
= −∞ +∞
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
(
)
;
X = −∞ +∞
. B.
( )
6;X = +∞
. C.
(
]
6; 2X =
. D.
(
]
;2X = −∞
.
Câu 3. Cho
{ }
{ }
7; 2;8;4;9;12 ; 1;3;7; 4ST= =
. Tìm tập
ST
.
A.
{ }
2;8;9;12
. B.
{
}
1; 3
. C.
{ }
4;7
. D.
{ }
1;2;3;4;8;9; 7;12
.
Câu 4. Trong tam giác
ABC
bất kì với
,,BC a AC b AB c= = =
S
là diện tích tam giác
ABC
. Khng
định nào sau đây đúng?
A.
B.
1
sin .
2
S bc A=
C.
1
sin .
2
S bc B=
D.
1
sin .
2
S bc C=
Câu 5. Cp s nào sau đây là một nghim ca h bất phương trình
28
33
xy
xy
+≤
−>
?
A.
(
)
1;1
. B.
( )
2;3
. C.
( )
4;1
. D.
( )
0; 4
.
Câu 6. Cho tam giác
ABC
60 , 45=°=°BC
5
=AB
. Tính độ dài cạnh
.AC
A.
10.=AC
B.
56
.
2
=AC
C.
5 3.=AC
D.
5 2.=AC
Câu 7. Cho
1
sin
3
α
=
90 180
α
°< < °
thì
A.
2
cos
3
α
=
. B.
22
cos
3
α
=
. C.
2
cos
3
α
=
. D.
22
cos
3
α
=
.
Câu 8. Miền tam giác
ABC
k c ba cạnh sau đây là miền nghim ca mt h bất phương trình nào đó,
điểm nào sau đây thuộc min nghim ca h bất phương trình ấy?
A.
( )
3;1
. B.
( )
0;1
. C.
( )
1; 0
. D.
( )
5; 4
.
Câu 9. Cho mnh đ
x∀∈
,
2
70xx−+<
”. Hi mnh đ nào là mnh đ ph định ca mnh đ trên?
A.
x∃∈
,
2
70xx−+<
”. B.
x∀∈
,
2
70xx−+<
Mã đ 102 Trang 2/3
C.
x∃∈
,
2
70
xx−+
”. D.
x∀∈
,
2
70xx−+>
”.
Câu 10. Cho
α
là góc tù. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
cos 0.
α
>
B.
tan 0.
α
<
C.
cot 0.
α
>
D.
sin 0.
α
<
Câu 11. Bn Lan m một bài thi giữa k I môn Toán. Đề thi gm 35 câu hi trc nghiệm và 3 câu hỏi t
luận. Khi làm đúng mỗi câu trc nghiệm được 0,2 điểm, làm đúng mỗi câu t luận được 1 điểm. Gi s
bạn Lan làm đúng x câu trc nghim, y câu t lun. Viết bất phương trình bậc nht 2 n x, y để đảm bảo
bạn Lan được ít nhất 9 điểm.
A.
0, 2 9xy
. B.
0, 2 9.xy
. C.
0, 2 9xy
. D.
0, 2 9.xy
Câu 12. Phát biểu nào dưới đây là mệnh đề?
A.
239+=
. B. Bây giờ là mấy giờ?
C.
57
x
−=
. D. Phong cảnh đẹp quá!
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho
1
sin
3
α
=
với
90 180
α
°< < °
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a. Giá trị
sin .cos 0
.
b.
22
cos .
3
α
=
c.
2
tan .
4
α
=
d.
6sin 3 2 cos 2
.
5
2 2 tan 2 cot
αα
αα
+
=
+
Câu 2. Cho hệ bất phương trình
2 3 60
0.
2 3 10
+ −≤
−≤
xy
x
xy
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a. H trên là mt h bất phương trình bậc nht hai n.
b.
(0;0)
là một nghim ca h bất phương trình trên.
c.
(1; 1)
là một nghim ca h bất phương trình trên.
d. Với
,xy
tha mãn h bất phương trình đã cho, biểu thc
L yx=
đạt giá tr ln nht
a
đạt giá tr nh nht là
b
13
2.
12
ab+=
Câu 3. Cho các tập hp
( ) ( ) ( )
( )
{ }
22
0;4 , 2; , 1 2 4 0 .A B C x x x mx m m= = +∞ = + + =
Các mệnh đề
sau đúng hay sai?
a.

∩=

2;4 .AB
b.
(
)
0; .AB = +∞
c.
( )
\ 4; .BA= +∞
d. Có đúng
3
giá trị nguyên dương của tham s
m
để tp hp
C
có đúng
8
tập con.
Câu 4. Cho tam giác
ABC
2; 3ab= =
60 .ACB = °
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a.
2 22
2 cos .=+−c a b ab C
b.
2
7.=c
c.
222
cos .
2
+−
=
bca
A
bc
d.
70 .ABC š
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Mã đ 102 Trang 3/3
Câu 1:
Cho tập hp
{ }
4; 2; 1; 2;3;4A =−−
{
}
|4Bx x=∈≤
. Hỏi có bao nhiêu tập hp
X
gm bn phn
t sao cho
AXB∪=
?
Câu 2:
Lp
10A
7
hc sinh giỏi Toán,
5
hc sinh gii Lý,
6
hc sinh gii Hóa,
3
hc sinh gii đúng hai môn
Toán và Lý,
4
hc sinh gii đúng hai môn Toán và Hóa,
2
hc sinh gii đúng hai môn Lý và Hóa,
1
hc
sinh gii c
3
môn Toán, Lý, Hóa. Số hc sinh gii ít nht một môn (Toán, Lý, Hóa) của lp
10A
là bao
nhiêu em?
Câu 3:
Trong năm nay, một cửa hàng kinh doanh xe máy dự định kinh doanh hai loại xe máy: xe máy Lead và xe
máy Vision, với s vốn ban đầu không vượt quá 36 tỉ đồng. Giá nhập về 1 chiếc xe máy Lead là 40 triệu
đồng, li nhun dự kiến là
5
triệu đồng mt chiếc. Giá nhập về 1 chiếc xe máy Vision là 30 triệu đồng,
li nhuận dự kiến là
3, 2
triệu đồng mt chiếc. Cửa hàng ước tính rng tng nhu cu th trưng không
vượt quá 1100 chiếc xe cả hai loại và nhu cầu xe Lead không vượt quá
1, 5
ln nhu cầu xe Vision.
Li nhun có th thu được ln nht ca cửa hàng là bao nhiêu tiền? Viết câu tr lời theo đơn vị triệu đồng.
Câu 4:
Cho
cot 2
α
=
. Biết giá trị của biểu thc
( )
3sin 4cos 2
;; ,
2
2 sin cos
αα
αα
+−
= =
ab
P ab
tính
+ 3.
ab
Câu 5:
Ông An vừa được cp mt mảnh đất trồng lúa có dạng hình thang ABCD với AD//BC (xem minh họa hình
bên dưới). Cnh AB dọc theo đường đi và có độ dài 70m. Sử dụng giác kế, người ta đo được các góc
22 ,DAC = °
54BAC = °
73 .ABD = °
Hãy giúp ông An tính gần đúng diện tích mảnh đất (đơn vị mét vuông, kết qu chính xác đến
hàng đơn vị).
Câu 6:
Hai tàu du lịch xuất phát từ hai thành phố cng
A
B
cách nhau
200( )
km
đến đảo
C
như hình minh
ha.
Biết
30 ; 45 .CAB CBA=°=°
Tàu 1 thành phố
A
khởi hành lúc 8h và chuyển động đều vi vn
tc
80( / )km h
. Tàu 2 thành phố
B
mun đến đảo
C
cùng lúc với tàu 1 thì phi khởi hành lúc
a
gi
b
phút, biết tàu 2 chuyển động đều cùng vận tc
80( / ).km h
Tính
+ 2.ab
------ HT ------
70m
73
°
54
°
22
°
C
D
A
B
Phần
I
II III
Số câu 12
4 6
Câu\Mã đề
101 102
103 104
1
A D
B B
2
C C
B
B
3
D C
A D
4
A B C D
5
C C B D
6
B B C A
7
C B B B
8
B B D D
9
C C B A
10
B
B A C
11
A D B C
12
C A
B A
13
14
24
1
DDSS SSSD DDSS DDDS
2
SDSD DDSS DDSD DDSS
3
DDDS SDSD SDSD SDSD
4
DDSD DDDS DDDS DDSD
5
1
6 6 6 6
2
10 10 10 10
3
4280 4280 4280 4280
4
0 11 22 33
5
9548 9548 9548 9548
6
40 72 104 136
Trang 1/6
ĐÁP ÁN: ĐỀ KIM TRA GIA KÌ 1 MÔN TOÁN 10.
ĐÁP ÁN CHI TIT:
Phn 2.
Câu 1:
Cho các tp hp
 


22
0;4 , 2; , 1 2 4 0 .AB Cxxxmxmm
Các mnh đề sau
đúng hay sai?
a)

0;2 .AB
SAI
b)

0; .AB
ĐÚNG
c)

\4;.BA
SAI do
\4;.BA

d) Có đúng
3
giá tr nguyên dương ca tham s m để tp hp
C
đúng
8
tp con. ĐÚNG
Xét phương trình:


22
22
1
12 40
240(*)
x
xxmxmm
xmxmm


Để tp hp
C
đúng
8
tp con thì phương trình (*) có hai nghim phân bit khác 1


*
22
2
22
12.1 40
330
1; 2; 3 .
40
40
m
mmm
mm
m
mmm
m







Câu 2:
Cho h bt phương trình
2360
0.
2310


xy
x
xy
Các mnh đề sau đúng hay sai?
a) H trên là mt h bt phương trình bc nht hai n.
b)
(0;0)
là mt nghim ca h bt phương trình trên.
c)
(1; 1)
là mt nghim ca h bt phương trình trên.
d) Vi
,xy
tha mãn h bt phương trình đã cho, biu thc
Lyx
đạt giá tr ln nht là
a
đạt giá tr
nh nht là
b
13
.
12
ab
Li gii:
a
)
Đún
g
b)
Đún
g
c
)
Sai d
)
Đún
g
a) H trên là h bt phương trình bc nht hai n, nên mnh đề a) đúng.
b) Thay
(0;0)
vào h trên ta được
60
00
10


(đúng), nên mnh đề b) đúng.
c) Thay
(1; 1)
vào h trên ta được
2.1 3.( 1) 6 0 7 0
10 10
2.1 3.( 1) 1 0 4 0








(sai), nên mnh đề c) sai.
d)Min nghim ca h bt phương trình được biu din như hình sau:
Trang 2/6
Trước hết, ta v ba đường thng:
1
:2 3 6 0dxy
;

2
:0dx
;
3
:2 3 1 0dxy
Ta thy

0;0
là nghim ca c ba bt phương trình. Điu đó có nghĩa gc ta độ thuc c ba min
nghim ca c ba bt phương trình. Sau khi gch b các min không thích hp, min không b gch là
min nghim ca h.
Min nghim là hình tam giác
A
BC
, vi

0;2 ,A
75
;,
46
B



1
0; .
3
C



Vy ta
20 2,a 
57 11
64 12
b 
13
12
ab
, nên mnh đề d) đúng.
Câu 3:
Cho
1
sin
3
vi
90 180

. Các mnh đề sau đúng hay sai?
a) Giá tr
sin .cos 0
.
b)
22
cos .
3

c)
2
tan .
4
d)
6sin 3 2cos 2
.
5
22tan 2cot


Li gii:
a
)
Đún
g
b)
Đún
g
c
)
Sai d
)
Đún
g
a) Ta có
1
sin 0
3

Do
90 180

nên
cos 0
Vy giá tr
sin .cos 0
. Suy ra mnh đề a) đúng.
b)
90 180

nên
cos 0
mt khác
22
sin cos 1


suy ra
2
122
cos 1 sin 1
93

  
. Suy ra mnh đề b) đúng.
c)
Ta có
1
sin 1 2
3
tan
cos 4
22 22
3

. Suy ra mnh đề c) sai.
d)
Ta có
11
cot 2 2.
tan
2
4

Vy

122
6. 3 2.
33
6sin 3 2cos 2
5
22tan 2cot
2
22. 2. 22
4











. Suy ra mnh đề d) đúng.
Câu 4:
Cho tam giác ABC
2; 3ab
60 .ACB Các mnh đề sau đúng hay sai?
a)
222
2cos.cab abC
b)
2
7.c
c)
222
cos .
2

bca
A
bc
d)
70 .ABC 
Li gii:
Trang 3/6
a
)
Đún
g
b)
Đún
g
c
)
Đún
g
d
)
Sai
a) b) Ta có:
222
2cos 7 7. cab ab C c
c) d)
222
27
cos 41 .
27


bca
AA
bc
Suy ra:

180 79 .BAC
Phn 3.
Câu 1:
Cho tp hp
4; 2; 1; 2;3; 4A 
|4Bx x
. Hi có bao nhiêu tp hp X gm bn phn
t sao cho
A
XB?
Kết qu:
6
Li gii:
Ta có:
4; 2; 1; 2;3; 4A 
,
4; 3; 2; 1; 0;1; 2;3;4B 
và tp hp
X
gm bn phn t. Suy ra
tp hp
X
là:
4; 3;0;1
,
3; 2;0;1
,
3; 1; 0;1
,
3; 0;1; 2
,
3; 0;1;3
,
3; 0;1; 4
.
Câu 2:
Lp
10
A
7
hc sinh gii Toán,
5
hc sinh gii Lý,
6
hc sinh gii Hóa,
3
hc sinh gii đúng hai môn
Toán và Lý,
4
hc sinh gii đúng hai môn Toán và Hóa,
2
hc sinh gii đúng hai môn Lý và Hóa,
1
hc
sinh gii c
3
môn Toán, Lý, Hóa. S hc sinh gii ít nht mt môn (Toán, Lý, Hóa) ca lp
10
A
là bao
nhiêu em?
Kết qu:
10
Li gii:
Cách 1
: Dùng công thc để gii
Gi A, B, C ln lượt là tp hp s hc sinh gii Toán, gii Lý, gii Hoá.
Suy ra
A
BC
là tp hp s hc sinh gii ít nht 1 môn Toán, Lý hoc Hoá.
Ta có s hc sinh cn tìm
756342110ABC
Cách 2: Ta dùng biu đồ Ven để gii
Nhìn vào biu đồ, s hc sinh gii ít nht
1
trong
3
môn là
121311110 
.
Câu 3:
Trong năm nay, mt ca hàng kinh doanh xe máy d định kinh doanh hai loi xe máy: xe máy Lead và xe
máy Vision, vi s vn ban đầu không vượt quá 36 t đồng. Giá nhp v 1 chiếc xe máy Lead là 40 triu
đồng, li nhun d kiến là
5 triu đồng mt chiếc. Giá nhp v 1 chiếc xe máy Vision là 30 triu đồng,
li nhun d kiến là
3, 2
triu đồng mt chiếc. Ca hàng ước tính rng tng nhu cu th trường không
vượt quá 1100 chiếc xe c hai loi và nhu cu xe Lead không vượt quá
1, 5
ln nhu cu xe Vision.
Li nhun có th thu được ln nht ca ca hàng là bao nhiêu tin? Viết câu tr li theo đơn v triu đồng.
Kết qu:
4280
Li gii:
Gii Lý + Hóa
Gii Toán + Hóa
Gii Toán + Lý
1
1
1
Hóa
Toán
1
3
2
1
Trang 4/6
Gi
,xy
ln lượt là s xe máy Lead và s xe máy Vision nhp v để li nhun thu được là ln nht (
0; 0xy
)
S vn ban đầu không vượt quá
36
t đồng nên ta có:
40 30 36000xy
.
Nhu cu th trường không vượt quá
1100
xe nên:
1100xy
.
Nhu cu xe Lead không vượt quá
1, 5
ln nhu cu Vision nên:
3
2
x
y
.
Ta có h:

0
0
40 30 36000
1100
3
2
x
y
xy I
xy
xy


Biu din min nghim ca h

I
trên mt phng
Oxy
ta được t giác
OEFK
, vi

0;0 , 600; 400 , 300;800 , 0;1100OE F K
Li nhun:

,53,2Fxy x y

0;0 0F

600;400 4280F

300;800 4060F

0;1100 3520F
.
Vy ca hàng nhp
600
xe Lead và
400
xe Vision thì li nhun thu được là ln nht.
Li nhun có th thu được ln nht ca ca hàng là:
5 600 3,2 400 4280
triu đồng.
Câu 4:
Cho
cot 2
. Biết giá tr ca biu thc

3sin 4cos 2
;; ,
2
2sin cos




ab
Pab
tính
2.ab
Kết qu:
0
Li gii:
Do
cos
cot 2 sin 0
sin


.
Chia c t và mu ca biu thc
P
cho
sin
, ta có:
cos
34
34cot 22112
sin
22; 11.
cos
2
2cot
2
sin


Pab
Câu 5:
Trang 5/6
Ông An va được cp mt mnh đất trng lúa có dng hình thang ABCD vi AD//BC (xem minh ha hình
bên dưới). Cnh
AB dc theo đường đi và có độ dài 70m. S dng giác kế, người ta đo được các góc
22 ,DAC 
54BAC 
73 .ABD 
Hãy giúp ông An tính gn đúng din tích mnh đất (đơn v mét vuông, kết qu chính xác đến hàng đơn v).
Kết qu:
9548
Li gii:
Ta có
54 22 76 180 76 104BAD ABC
,
22 .ACB DAC
Áp dng định lý sin cho tam giác
ABC, ta có
70.sin104
.
sin104 sin 22 sin 22
AC AB
AC


Suy ra din tích tam giác
ABC
1 70.sin104 .sin54
..sin54 .
22.sin22
ABC
SABAC


Li có
180767331.ADB 
Áp dng định lý sin cho tam giác
ABD, ta có
70.sin 73
129,97( ).
sin 73 sin31 sin31
AD AB
A
Dm


Suy ra din tích tam giác
ACD
2
170.sin104.sin73
..sin22 .
2 2.sin22 .sin31
ACD
SACAD



Vy din tích mnh đất là
2
9548 ( ).
ABCD ABC ACD
SSS m
Câu 6:
Hai tàu du lch xut phát t hai thành ph cng
A
B
cách nhau
200( )km
đến đảo
C
như hình minh
ha.
Biết
30 ; 45 .CAB CBA
Tàu 1 thành ph
A
khi hành lúc 8h và chuyn động đều vi vn tc
80( / )km h
. Tàu 2 thành ph
B
mun đến đảo
C
cùng lúc vi tàu 1 thì phi khi hành lúc a gi b phút,
biết tàu 2 chuyn động đều cùng vn tc
80( / ).km h
Tính .ab
Kết qu:
41
Li gii:
Tính được góc
180 30 45 105BAC 
Áp dng định lý sin vào tam giác ABC, ta có:
200
sin sin sin sin105 sin 30 sin 45
AB BC AC BC AC
CAB


A
C
B
C
Thi đim xut phát ca tàu 2 là: 8 h 32 phút. Vy
8, 32.ab
70m
73°
54°
22°
C
D
A
B
Trang 6/6
Xem thêm: Đ THI GIA HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-10
| 1/14

Preview text:

SỞ GD & ĐT THANH HÓA
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
TRƯỜNG THPT LƯƠNG ĐẮC BẰNG
NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: TOÁN - LỚP 10 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 03 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ tên thí sinh: ……………………………………Số báo danh: …………….. Mã đề thi 101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí
sinh chỉ chọn một phương án:
Câu 1. Trong tam giác ABC bất kì với BC = a, AC = b, AB = c S là diện tích tam giác ABC . Khẳng
định nào sau đây đúng? A. 1
S = bcsin A. B. 1
S = bcsin B. C. 1
S = acsin A. D. 1
S = bcsin C. 2 2 2 2 Câu 2. Cho 1
sinα = và 90° < α <180° thì 3 2 2 A. 2 cosα = . B. 2 cosα = − . C. 2 2 cosα = − . D. cosα = . 3 3 3 3
Câu 3. Bất phương trình nào sau đây không là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
y − 2 ≤ 0 .
B. x + y > 3 .
C. x + y ≤ 2024. D. ( x + y)(3x y) ≥1
Câu 4. Cho S = {7;2;8;4;9;1 } 2 ; T = {1;3;7; }
4 . Tìm tập S T . A. {4; } 7 . B. {1;2;3;4;8;9;7;1 } 2 . C. {1; } 3 . D. {2;8;9;1 } 2 .
Câu 5. Phát biểu nào dưới đây là mệnh đề?
A. 5 − x = 7 .
B. Phong cảnh đẹp quá! C. 2 + 3 = 9.
D. Bây giờ là mấy giờ?
Câu 6. Cho α là góc tù. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. cosα > 0.
B. tanα < 0.
C. sinα < 0. D. cotα > 0.
Câu 7. Bạn Hoa làm một bài thi giữa kỳ I môn Toán. Đề thi gồm 35 câu hỏi trắc nghiệm và 3 câu hỏi tự
luận. Khi làm đúng mỗi câu trắc nghiệm được 0,2 điểm, làm đúng mỗi câu tự luận được 1 điểm. Giả sử
bạn Hoa làm đúng x câu trắc nghiệm, y câu tự luận. Viết bất phương trình bậc nhất 2 ẩn x, y để đảm bảo
bạn Hoa được ít nhất 9 điểm.
A. x 0,2y  9..
B. 0,2x y  9 .
C. 0,2x y  9.
D. x 0,2y  9 .
Câu 8. Cho tập hợp X = ( ; −∞ 2]∩( 6;
− +∞). Khẳng định nào sau đây đúng? A. X = ( ; −∞ +∞). B. X = ( 6; − 2]. C. X = ( ;2 −∞ ]. D. X = ( 6; − +∞). x + 2y ≤ 8
Câu 9. Cặp số nào sau đây là một nghiệm của hệ bất phương trình ? 3 
x y > 3 A. (2;3). B. (0;4) . C. (4; ) 1 . D. (1; ) 1 .
Câu 10. Cho tam giác ABC có B = ° 
60 , C = 45° và AB = 5. Tính độ dài cạnh AC.
A. AC =10. B. 5 6 AC = .
C. AC = 5 2. D. AC = 5 3. 2
Câu 11. Cho mệnh đề “ x ∀ ∈  , 2
x x + 7 < 0 ”. Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh đề trên? A.x ∃ ∈  , 2
x x + 7 ≥ 0 ”. B. x ∀ ∈  , 2
x x + 7 < 0 ” C. x ∃ ∈  , 2
x x + 7 < 0 ”. D.x ∀ ∈  , 2
x x + 7 > 0 ”.
Câu 12. Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh sau đây là miền nghiệm của một hệ bất phương trình nào đó,
điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình ấy? Mã đề 101 Trang 1/3 A.(3; ) 1 . B.( 4; − ) 1 . C. (1;0) . D.(5; 4 − ) .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
2x + 3y − 6 ≤ 0 
Câu 1. Cho hệ bất phương trình x ≥ 0
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
2x −3y −1≤  0
a. Hệ trên là một hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
b. (0;0) là một nghiệm của hệ bất phương trình trên. c. (1; 1
− ) là một nghiệm của hệ bất phương trình trên.
d. Với x,y thỏa mãn hệ bất phương trình đã cho, biểu thức L = y x đạt giá trị lớn nhất là a
đạt giá trị nhỏ nhất là b và 13 a + 2b = . 12
Câu 2. Cho các tập hợp A = ( ) B = ( +∞) C ={x∈ (x − )( 2 2 0;4 , 2; ,
1 x − 2mx + m + m − 4) = } 0 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a. A B = (0;2).
b. A B = (0;+∞).
c. B\A = (4;+∞).
d. Có đúng 3 giá trị nguyên dương của tham số m để tập hợp C có đúng 8 tập con.
Câu 3. Cho tam giác ABC a = 2;b = 3 và 
ACB = 60 .° Các mệnh đề sau đúng hay sai? a. 2 2 2
c = a + b − 2abcosC. b. 2 c = 7. 2 2 2 c. cos + − = b c a A . 2bc d.  ABC ≈ 70 .° 1
Câu 4. Chosinα = với 90° < α <180°. Các mệnh đề sau đúng hay sai? 3
a. Giá trị sinα.cosα < 0 . b. 2 2 cosα = − . 3 c. 2 tanα = . 4 α + α d. 6sin 3 2 cos 2 = . 2 2 tanα + 2 cotα 5 Mã đề 101 Trang 2/3
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1:
Cho tập hợp A = { 4; − − 2;−1;2;3; }
4 và B = {x∈ | x ≤ }
4 . Hỏi có bao nhiêu tập hợp X gồm bốn phần
tử sao cho AX = B ? Câu 2:
Lớp 10A có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hóa, 3 học sinh giỏi đúng hai môn
Toán và Lý, 4 học sinh giỏi đúng hai môn Toán và Hóa, 2 học sinh giỏi đúng hai môn Lý và Hóa, 1 học
sinh giỏi cả 3 môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10A là bao nhiêu em? Câu 3:
Trong năm nay, một cửa hàng kinh doanh xe máy dự định kinh doanh hai loại xe máy: xe máy Lead và xe
máy Vision, với số vốn ban đầu không vượt quá 36 tỉ đồng. Giá nhập về 1 chiếc xe máy Lead là 40 triệu
đồng, lợi nhuận dự kiến là 5 triệu đồng một chiếc. Giá nhập về 1 chiếc xe máy Vision là 30 triệu đồng,
lợi nhuận dự kiến là 3,2 triệu đồng một chiếc. Cửa hàng ước tính rằng tổng nhu cầu thị trường không
vượt quá 1100 chiếc xe cả hai loại và nhu cầu xe Lead không vượt quá 1,5 lần nhu cầu xe Vision.
Lợi nhuận có thể thu được lớn nhất của cửa hàng là bao nhiêu tiền? Viết câu trả lời theo đơn vị triệu đồng. Câu 4: α + α Cho cotα a
= 2 . Biết giá trị của biểu thức 3sin 4cos b 2 P = =
;(a;b∈), tính a + 2 .b 2 sinα − cosα 2 Câu 5:
Ông An vừa được cấp một mảnh đất trồng lúa có dạng hình thang ABCD với AD//BC (xem minh họa hình
bên dưới). Cạnh AB dọc theo đường đi và có độ dài 70m. Sử dụng giác kế, người ta đo được các góc  DAC = 22 ,°  BAC = 54° và  ABD = 73 .° B C 73° 70m 54°22° A D
Hãy giúp ông An tính gần đúng diện tích mảnh đất (đơn vị mét vuông, kết quả chính xác đến hàng đơn vị). Câu 6:
Hai tàu du lịch xuất phát từ hai thành phố cảng A B cách nhau 200(km) đến đảo C như hình minh họa. Biết  = ° 
CAB 30 ; CBA = 45 .° Tàu 1 ở thành phố A khởi hành lúc 8h và chuyển động đều với vận
tốc 80(km / h) . Tàu 2 ở thành phố B muốn đến đảo C cùng lúc với tàu 1 thì phải khởi hành lúc
a giờ b phút, biết tàu 2 chuyển động đều cùng vận tốc 80(km / h). Tính a + . b
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 3/3
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
TRƯỜNG THPT LƯƠNG ĐẮC BẰNG NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN - LỚP 10 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 03 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ tên thí sinh: ……………………………………Số báo danh: …………….. Mã đề thi 102
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí
sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1. Bất phương trình nào sau đây không là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. x + y ≤ 2024.
B. x + y > 3 .
C. y − 2 ≤ 0 . D. ( x + y)(3x y) ≥1
Câu 2. Cho tập hợp X = ( ; −∞ 2]∩( 6;
− +∞). Khẳng định nào sau đây đúng? A. X = ( ; −∞ +∞). B. X = ( 6; − +∞). C. X = ( 6;
− 2]. D. X = ( ;2 −∞ ].
Câu 3. Cho S = {7;2;8;4;9;1 } 2 ; T = {1;3;7; }
4 . Tìm tập S T . A. {2;8;9;1 } 2 . B. {1; } 3 . C. {4; }
7 . D. {1;2;3;4;8;9;7;1 } 2 .
Câu 4. Trong tam giác ABC bất kì với BC = a, AC = b, AB = c S là diện tích tam giác ABC . Khẳng
định nào sau đây đúng? A. 1
S = acsin A. B. 1
S = bcsin A. C. 1
S = bcsin B. D. 1
S = bcsin C . 2 2 2 2 x + 2y ≤ 8
Câu 5. Cặp số nào sau đây là một nghiệm của hệ bất phương trình ? 3 
x y > 3 A. (1; ) 1 . B. (2;3). C. (4; ) 1 . D. (0;4) .
Câu 6. Cho tam giác ABC có B = ° 
60 , C = 45° và AB = 5. Tính độ dài cạnh AC. 5 6
A. AC =10. B. AC = .
C. AC = 5 3. D. AC = 5 2. 2 Câu 7. Cho 1
sinα = và 90° < α <180° thì 3 2 2 A. 2 cosα = . B. 2 2 cosα = − . C. 2 cosα = − . D. cosα = . 3 3 3 3
Câu 8. Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh sau đây là miền nghiệm của một hệ bất phương trình nào đó,
điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình ấy? A.(3; ) 1 . B.(0; ) 1 . C. ( 1; − 0) . D.(5; 4 − ) .
Câu 9. Cho mệnh đề “ x ∀ ∈  , 2
x x + 7 < 0 ”. Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh đề trên? A. x ∃ ∈  , 2
x x + 7 < 0 ”. B. x ∀ ∈  , 2
x x + 7 < 0 ” Mã đề 102 Trang 1/3 C. x ∃ ∈  , 2
x x + 7 ≥ 0 ”. D.x ∀ ∈  , 2
x x + 7 > 0 ”.
Câu 10.
Cho α là góc tù. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. cosα > 0.
B. tanα < 0.
C. cotα > 0. D. sinα < 0.
Câu 11. Bạn Lan làm một bài thi giữa kỳ I môn Toán. Đề thi gồm 35 câu hỏi trắc nghiệm và 3 câu hỏi tự
luận. Khi làm đúng mỗi câu trắc nghiệm được 0,2 điểm, làm đúng mỗi câu tự luận được 1 điểm. Giả sử
bạn Lan làm đúng x câu trắc nghiệm, y câu tự luận. Viết bất phương trình bậc nhất 2 ẩn x, y để đảm bảo
bạn Lan được ít nhất 9 điểm.
A. x 0,2y  9 .
B. x 0,2y  9..
C. 0,2x y  9 .
D. 0,2x y  9.
Câu 12. Phát biểu nào dưới đây là mệnh đề? A. 2 + 3 = 9.
B. Bây giờ là mấy giờ?
C. 5− x = 7 .
D. Phong cảnh đẹp quá!
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho 1
sinα = với 90° < α <180° . Các mệnh đề sau đúng hay sai? 3 a. Giá trị sin .
cos 0 . b. 2 2 cosα = . 3 c. 2 tanα = . 4 α + α d. 6sin 3 2 cos 2 = . 2 2 tanα + 2 cotα 5
2x + 3y − 6 ≤ 0 
Câu 2. Cho hệ bất phương trình x ≥ 0
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
2x −3y −1≤  0
a. Hệ trên là một hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
b. (0;0) là một nghiệm của hệ bất phương trình trên. c. (1; 1
− ) là một nghiệm của hệ bất phương trình trên.
d. Với x,y thỏa mãn hệ bất phương trình đã cho, biểu thức L = y x đạt giá trị lớn nhất là a
đạt giá trị nhỏ nhất là b và 13 a + 2b = . 12
Câu 3. Cho các tập hợp A = ( ) B = ( +∞) C ={x∈ (x − )( 2 2 0;4 , 2; ,
1 x − 2mx + m + m − 4) = } 0 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a. A B = 2;4  .
b. A B = (0;+∞).
c. B\A = (4;+∞).
d. Có đúng 3 giá trị nguyên dương của tham số m để tập hợp C có đúng 8 tập con.
Câu 4. Cho tam giác ABC a = 2;b = 3 và 
ACB = 60 .° Các mệnh đề sau đúng hay sai? a. 2 2 2
c = a + b − 2abcosC. b. 2 c = 7. 2 2 2 + − c. cos = b c a A . 2bc d.  ABC ≈ 70 .°
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mã đề 102 Trang 2/3 Câu 1:
Cho tập hợp A = { 4; − − 2;−1;2;3; }
4 và B = {x∈ | x ≤ }
4 . Hỏi có bao nhiêu tập hợp X gồm bốn phần
tử sao cho AX = B ? Câu 2:
Lớp 10A có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hóa, 3 học sinh giỏi đúng hai môn
Toán và Lý, 4 học sinh giỏi đúng hai môn Toán và Hóa, 2 học sinh giỏi đúng hai môn Lý và Hóa, 1 học
sinh giỏi cả 3 môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10A là bao nhiêu em? Câu 3:
Trong năm nay, một cửa hàng kinh doanh xe máy dự định kinh doanh hai loại xe máy: xe máy Lead và xe
máy Vision, với số vốn ban đầu không vượt quá 36 tỉ đồng. Giá nhập về 1 chiếc xe máy Lead là 40 triệu
đồng, lợi nhuận dự kiến là 5 triệu đồng một chiếc. Giá nhập về 1 chiếc xe máy Vision là 30 triệu đồng,
lợi nhuận dự kiến là 3,2 triệu đồng một chiếc. Cửa hàng ước tính rằng tổng nhu cầu thị trường không
vượt quá 1100 chiếc xe cả hai loại và nhu cầu xe Lead không vượt quá 1,5 lần nhu cầu xe Vision.
Lợi nhuận có thể thu được lớn nhất của cửa hàng là bao nhiêu tiền? Viết câu trả lời theo đơn vị triệu đồng. Câu 4: α + α Cho 3sin 4cos a b 2
cotα = 2 . Biết giá trị của biểu thức P = =
;(a;b∈), tính a + 3 .b 2 sinα − cosα 2 Câu 5:
Ông An vừa được cấp một mảnh đất trồng lúa có dạng hình thang ABCD với AD//BC (xem minh họa hình
bên dưới). Cạnh AB dọc theo đường đi và có độ dài 70m. Sử dụng giác kế, người ta đo được các góc  DAC = 22 ,°  BAC = 54° và  ABD = 73 .° B C 73° 70m 54°22° A D
Hãy giúp ông An tính gần đúng diện tích mảnh đất (đơn vị mét vuông, kết quả chính xác đến hàng đơn vị). Câu 6:
Hai tàu du lịch xuất phát từ hai thành phố cảng A B cách nhau 200(km) đến đảo C như hình minh họa. Biết  = ° 
CAB 30 ; CBA = 45 .° Tàu 1 ở thành phố A khởi hành lúc 8h và chuyển động đều với vận
tốc 80(km / h) . Tàu 2 ở thành phố B muốn đến đảo C cùng lúc với tàu 1 thì phải khởi hành lúc
a giờ b phút, biết tàu 2 chuyển động đều cùng vận tốc 80(km / h). Tính a + 2 .b
------ HẾT ------ Mã đề 102 Trang 3/3 Phần I II III Số câu 12 4 6 Câu\Mã đề 101 102 103 104 1 A D B B 2 C C B B 3 D C A D 4 A B C D 5 C C B D 6 B B C A 7 C B B B 8 B B D D 9 C C B A 10 B B A C 11 A D B C 12 C A B A 13 14 24 1 DDSS SSSD DDSS DDDS 2 SDSD DDSS DDSD DDSS 3 DDDS SDSD SDSD SDSD 4 DDSD DDDS DDDS DDSD 5 1 6 6 6 6 2 10 10 10 10 3 4280 4280 4280 4280 4 0 11 22 33 5 9548 9548 9548 9548 6 40 72 104 136
ĐÁP ÁN: ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN TOÁN 10. ĐÁP ÁN CHI TIẾT: Phần 2. Câu 1:
Cho các tập hợp A  
B    C x x  2 2 0; 4 , 2; ,
1 x  2mx m m  4   0 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) A B  0;2. SAI
b) A B  0;. ĐÚNG
c) B\ A  4;. SAI do B\A  4;  .
d) Có đúng 3 giá trị nguyên dương của tham số m để tập hợp C có đúng 8 tập con. ĐÚNG   Xét phương trình:  x x  1 1 2 2
x  2mx m m  4  0   2 2
x  2mx m m  4   0(*)
Để tập hợp C có đúng 8 tập con thì phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt khác 1 2 2  2 1   2 .
m 1  m m  4  0
m  3m  3  0 * m       m 1;2;3 . 2 m    2 m m  4    0 4  m  0 Câu 2:
2x  3y  6  0 
Cho hệ bất phương trình x  0
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
2x 3y 1 0 
a) Hệ trên là một hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
b) (0;0) là một nghiệm của hệ bất phương trình trên. c) (1; 1
 ) là một nghiệm của hệ bất phương trình trên.
d) Với x,y thỏa mãn hệ bất phương trình đã cho, biểu thức L y x đạt giá trị lớn nhất là a và đạt giá trị 13
nhỏ nhất là bab . 12 Lời giải: a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng
a) Hệ trên là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn, nên mệnh đề a) đúng.  6   0 
b) Thay (0;0) vào hệ trên ta được 0  0 (đúng), nên mệnh đề b) đúng.  1   0  2.1 3.( 1  )  6  0  7   0   c) Thay (1; 1
 ) vào hệ trên ta được 1   0  1
  0 (sai), nên mệnh đề c) sai. 2.1 3.( 1) 1 0      4  0  
d)Miền nghiệm của hệ bất phương trình được biểu diễn như hình sau: Trang 1/6
Trước hết, ta vẽ ba đường thẳng: d : 2x  3y  6  0; d : x  0 ; d : 2x 3y 1  0 3  2  1 
Ta thấy 0 ; 0 là nghiệm của cả ba bất phương trình. Điều đó có nghĩa gốc tọa độ thuộc cả ba miền
nghiệm của cả ba bất phương trình. Sau khi gạch bỏ các miền không thích hợp, miền không bị gạch là miền nghiệm của hệ.  7 5   1
Miền nghiệm là hình tam giác ABC , với A0 ; 2, B ; ,   C 0 ;  .    4 6   3
Vậy ta có a  2  0  5 7 11 2, b     13 a
 b , nên mệnh đề d) đúng. 6 4 12 12 Câu 3: 1
Cho sin  với 90    180 . Các mệnh đề sau đúng hay sai? 3
a) Giá trị sin.cos  0. 2 2 b) cos   . 3 2 c) tan  . 4 6sin  3 2 cos 2 d)  . 2 2 tan  2 cot 5 Lời giải: a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng 1
a) Ta có sin   0 3
Do 90    180 nên cos  0
Vậy giá trị sin.cos  0. Suy ra mệnh đề a) đúng. b)
90    180 nên cos  0 mặt khác 2 2
sin   cos   1 suy ra 2 1 2 2
cos   1  sin    1  
. Suy ra mệnh đề b) đúng. 9 3 1 sin 1 2 c) Ta có 3 tan       . Suy ra mệnh đề c) sai. cos 2 2 2 2 4  3 1 1
d) Ta có cot    2  2. tan 2  4 1  2 2  6.  3 2.   6sin  3 2 cos 3 3   2 Vậy 
 . Suy ra mệnh đề d) đúng. 2 2 tan  2 cot  2  2 2.    2.2 2 5 4   Câu 4:
Cho tam giác ABC a  2;b  3 và  ACB  60 .
 Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) 2 2 2
c a b  2abcos . C b) 2 c  7. 2 2 2   c) cos  b c a A . 2bc d)  ABC  70 .  Lời giải: Trang 2/6 a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai a) b) Ta có: 2 2 2
c a b  2ab cos C  7  c  7. 2 2 2
b c a 2 7 c) d) cos A     A  41 .  2bc 7 Suy ra:   
B  180  A C  79 . Phần 3. Câu 1:
Cho tập hợp A   4;   2;1;2;3; 
4 và B  x | x  
4 . Hỏi có bao nhiêu tập hợp X gồm bốn phần
tử sao cho A X B ? Kết quả: 6 Lời giải:
Ta có: A   4;   2;1;2;3;  4 , B   4;
 3; 2;1;0;1;2;3; 
4 và tập hợp X gồm bốn phần tử. Suy ra
tập hợp X là:  4;  3;0;  1 ,  3  ; 2;0;  1 ,  3;  1;0;  1 ,  3;  0;1;  2 ,  3;  0;1;  3 ,  3;  0;1;  4 . Câu 2:
Lớp 10A có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hóa, 3 học sinh giỏi đúng hai môn
Toán và Lý, 4 học sinh giỏi đúng hai môn Toán và Hóa, 2 học sinh giỏi đúng hai môn Lý và Hóa, 1 học
sinh giỏi cả 3 môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10A là bao nhiêu em? Kết quả: 10 Lời giải:
Cách 1: Dùng công thức để giải
Gọi A, B, C lần lượt là tập hợp số học sinh giỏi Toán, giỏi Lý, giỏi Hoá.
Suy ra ABC là tập hợp số học sinh giỏi ít nhất 1 môn Toán, Lý hoặc Hoá.
Ta có số học sinh cần tìm là AB C  7  5  6  3 4  2 1 10
Cách 2: Ta dùng biểu đồ Ven để giải Giỏi Toán + Lý Toán 2 1 1 1 Giỏi Lý + Hóa 1 3 1 Giỏi Toán + Hóa Hóa
Nhìn vào biểu đồ, số học sinh giỏi ít nhất 1 trong 3 môn là 1 2 1 311110 . Câu 3:
Trong năm nay, một cửa hàng kinh doanh xe máy dự định kinh doanh hai loại xe máy: xe máy Lead và xe
máy Vision, với số vốn ban đầu không vượt quá 36 tỉ đồng. Giá nhập về 1 chiếc xe máy Lead là 40 triệu
đồng, lợi nhuận dự kiến là 5 triệu đồng một chiếc. Giá nhập về 1 chiếc xe máy Vision là 30 triệu đồng,
lợi nhuận dự kiến là 3, 2 triệu đồng một chiếc. Cửa hàng ước tính rằng tổng nhu cầu thị trường không
vượt quá 1100 chiếc xe cả hai loại và nhu cầu xe Lead không vượt quá 1,5 lần nhu cầu xe Vision.
Lợi nhuận có thể thu được lớn nhất của cửa hàng là bao nhiêu tiền? Viết câu trả lời theo đơn vị triệu đồng. Kết quả: 4280 Lời giải: Trang 3/6 Gọi ,
x y lần lượt là số xe máy Lead và số xe máy Vision nhập về để lợi nhuận thu được là lớn nhất (
x  0; y  0 )
Số vốn ban đầu không vượt quá 36 tỉ đồng nên ta có: 40x  30y  36000 .
Nhu cầu thị trường không vượt quá 1100 xe nên: x y 1100 . 3
Nhu cầu xe Lead không vượt quá 1,5 lần nhu cầu Vision nên: x y . 2  x  0 y  0 
Ta có hệ: 40x  30y  36000 I
x y 1100   3 x y  2
Biểu diễn miền nghiệm của hệ I  trên mặt phẳng Oxy ta được tứ giác OEFK , với
O 0;0, E 600;400, F 300;800, K 0;1100
Lợi nhuận: F x, y  5x  3,2y F 0;0  0
F 600;400  4280
F 300;800  4060
F 0;1100  3520 .
Vậy cửa hàng nhập 600 xe Lead và 400xe Vision thì lợi nhuận thu được là lớn nhất.
Lợi nhuận có thể thu được lớn nhất của cửa hàng là: 5600  3,2400  4280 triệu đồng. Câu 4: 3sin  4cos a b 2
Cho cot   2 . Biết giá trị của biểu thức P  
;a;b , tính a  2 .b 2 sin  cos 2 Kết quả: 0 Lời giải: cos Do cot 
 2  sin  0 . sin
Chia cả tử và mẫu của biểu thức P cho sin , ta có: cos 3  4  3  4 cot 2  2 11 2 sin P      a  22  ;b  11. cos 2  cot 2 2  sin Câu 5: Trang 4/6
Ông An vừa được cấp một mảnh đất trồng lúa có dạng hình thang ABCD với AD//BC (xem minh họa hình
bên dưới). Cạnh AB dọc theo đường đi và có độ dài 70m. Sử dụng giác kế, người ta đo được các góc  DAC  22 ,   BAC  54 và  ABD  73 .  B C 73° 70m 54° 22° A D
Hãy giúp ông An tính gần đúng diện tích mảnh đất (đơn vị mét vuông, kết quả chính xác đến hàng đơn vị). Kết quả: 9548 Lời giải: Ta có 
BAD  54  22  76  
ABC  180  76  104 ,  ACB   DAC  22. AC AB 70.sin104
Áp dụng định lý sin cho tam giác ABC, ta có   AC  . sin104 sin 22 sin 22 1 70.sin104 .  sin 54
Suy ra diện tích tam giác ABCSA . B AC.sin 54  . ABC 2 2.sin 22 Lại có 
ADB  180  76  73  31.
Áp dụng định lý sin cho tam giác ABD, ta có AD AB 70.sin 73   AD   129,97(m). sin 73 sin 31 sin 31 2 1 70 .sin104 .  sin 73
Suy ra diện tích tam giác ACDSAC.A . D sin 22  . ACD 2 2.sin 22 .s  in31
Vậy diện tích mảnh đất là 2 SSS  9548 (m ). ABCD ABC ACD Câu 6:
Hai tàu du lịch xuất phát từ hai thành phố cảng A B cách nhau 200(km) đến đảo C như hình minh họa. Biết  CAB  30 ;   CBA  45 .
 Tàu 1 ở thành phố A khởi hành lúc 8h và chuyển động đều với vận tốc
80 (km / h) . Tàu 2 ở thành phố B muốn đến đảo C cùng lúc với tàu 1 thì phải khởi hành lúc a giờ b phút,
biết tàu 2 chuyển động đều cùng vận tốc 80(km / h). Tính a  . b Kết quả: 41 Lời giải:
Tính được góc 
BAC  180  30  45  105
Áp dụng định lý sin vào tam giác ABC, ta có: AB BC AC 200 BC ACAC        sin C sin A sin B sin105 sin 30 sin 45 BC
Thời điểm xuất phát của tàu 2 là: 8 h 32 phút. Vậy a  8,b  32. Trang 5/6 Trang 6/6
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-10
Document Outline

  • Ma_de_101
  • Ma_de_102
  • ĐÁP ÁN GIỮA KÌ 1-TOÁN 10-2025
    • Sheet1
  • ĐÁP ÁN
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 10