Đề giữa kì 1 Toán 11 KNTTVCS năm 2023 – 2024 trường Phan Châu Trinh – Đà Nẵng

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 11 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (KNTTVCS) năm học 2023 – 2024 trường THPT Phan Châu Trinh, thành phố Đà Nẵng; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm mã đề 890.

Mã đ 567 Trang 1/3
Phn I: Trc nghim (20 câu 7 đim)
Câu 1. Dãy s nào sau đây là cấp s cộng?
A.
1, 3, 5, 7, 10
. B.
4, 1, 1, 4, 7−−
. C.
8, 5, 2, 1, 4−−
. D.
2, 4, 8, 16, 32
.
Câu 2. Trong các công thức dưới đây, công thức nào đúng với mi
a
?
A.
2
cos 2 1 2cosaa=
. B.
22
cos 2 cos sina aa= +
.
C.
22
cos 2 sin cosaaa=
. D.
.
Câu 3. Đặt
sin cos ,
taa=
2
t
. Khi đó
sin 2a
được tính theo
t
A.
2
sin 2 1at=
. B.
2
1
sin 2
2
t
a
=
. C.
2
1
sin 2
2
t
a
=
. D.
2
sin 2 1at= +
.
Câu 4. Cho đồ th hàm s
cosyx=
như hình vẽ. Hàm s
cos
yx=
nghịch biến trên khoảng nào sau đây ?
A.
3
;
22
ππ



. B.
;
2
π
π

−−


. C.
;
22
ππ



. D.
0;
2
π



.
Câu 5. Giá tr của biểu thức
00
cos75 .sin15A
=
bằng
A.
( ) ( )
00
1
sin 45 sin 30
2
A

= +−

. B.
( )
00
1
sin 90 sin 60
2
A

= +

.
C.
( )
00
1
sin 90 sin 60
2
A

=

. D.
(
)
00
1
sin 30 sin 45
2
A

= −−

.
Câu 6. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng với mi
x
A.
( )
sin sinxx
π
+=
. B.
( )
sin sinxx
π
+=
.
C.
( )
sin cosxx
π
+=
. D.
( )
sin cosxx
π
+=
.
Câu 7. Dãy s
( )
n
u
cho bởi h thức truy hồi:
1
1u =
,
1
.
nn
u nu
=
với
2n
. S hạng thứ 5 của dãy số
( )
n
u
là:
A.
4
5
5u =
B.
5
5
5u =
C.
5
600
u =
D.
5
120u =
Câu 8. Tập xác định của hàm số
1
sin 2
y
x
=
A.
{ }
\,kk
π

. B.
\,
2
k
k
π




.
C.
\,
2
kk
π
π

+∈



. D.
\,
42
kk
ππ

+∈



.
Câu 9. Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
(i): Nếu dãy số
( )
n
u
1
1
n
n
u
u
+
>
với mi
*
n
thì dãy số
( )
n
u
là dãy số tăng.
TRƯNG TRUNG HC PH THÔNG
PHAN CHÂU TRINH
T TOÁN
ĐỀ CHÍNH THC
có 03 trang)
KIM TRA GIA KÌ HC KÌ I, NĂM HC 2023-2024
MÔN: TOÁN HC - Lp 11
(Thi gian làm bài: 60 phút)
Hc sinh làm bài trên giy kim tra
Mã đề: 567
Mã đ 567 Trang 2/3
(ii): Nếu dãy s
( )
n
u
là dãy số tăng thì dãy s
( )
n
u
không bị chặn trên.
(iii): Nếu dãy s
( )
n
u
là dãy s giảm thì dãy s
( )
n
u
không bị chặn dưới.
(iv): Nếu dãy s
( )
n
u
không phải dãy số tăng thì dãy số
( )
n
u
là dãy số gim.
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Câu 10. Cho cấp s nhân
(
)
n
u
1
3u =
2q =
. S
192
là số hạng thứ mấy của cấp s nhân
( )
n
u
.
A. S hạng thứ 5.
B.
192
không là một số hạng của cấp s nhân
( )
n
u
.
C. S hạng thứ 6.
D. S hạng thứ 7.
Câu 11. Cho tam giác đều
ABC
với trọng tâm
H
(như hình vẽ), s đo của các góc lượng giác
( )
,
HA HC
bằng
A.
( )
120 360
kk°+ °
. B.
( )
120 360 kk °+ °
.
C.
( )
120 kk°∈
. D.
( )
240 180 kk
°+ °
.
Câu 12. Một nhà hát có 20 hàng ghế với 16 ghế hàng thứ nhất, 18 ghế hàng thứ hai, 20 ghế hàng
th ba, và cứ tiếp tục theo quy luật đó, tức là hàng sau nhiều hơn hàng liền trước nó 2 ghế. Tng s ghế
của nhà hát là
A.
540
. B.
720
. C.
560
. D.
700
.
Câu 13. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. m s
cos
yx
=
là hàm số chn. B. m s
cotyx
=
là hàm số chn.
C. m s
sinyx
=
là hàm số lẻ. D. m s
tanyx=
là hàm số lẻ.
Câu 14. Rút gọn biểu thức
cos cos
33
Ma a
ππ

= ++


ta được
A.
2.cos
3
M
π
=
B.
cosMa=
C.
3
sin
2
Ma=
D.
sin cosMaa= +
Câu 15. Biết rằng
1562
tổng của
n
s hạng đầu của cấp s nhân
( )
n
u
:
2;10;50;...
. Giá trị của
n
A.
7n =
. B.
4n =
. C.
5n =
. D.
6n =
.
Câu 16. S đo bốn góc của một tứ giác tạo thành cấp s nhân và số đo góc lớn nhất gấp 27 lần s đo góc
nhỏ nhất. Số đo góc nhỏ nhất của t giác đó bằng
A.
9
B.
10
C.
7
D.
3
Câu 17. Hàm s
3cos 2yx=
là hàm số tuần hoàn với chu kỳ
T
bằng
A.
2
π
. B.
6
π
. C.
π
. D.
3
π
.
Câu 18. Nếu cấp s cộng
( )
n
u
có số hạng đầu
1
u
và công sai
d
thì s hạng tổng quát
n
u
của nó được
xác định theo công thức
A.
( )
1
1
n
uu n d=−−
. B.
(
)
1
1
n
uu n d=++
. C.
1n
u ud= +
. D.
(
)
1
1
n
uu n d=+−
.
Câu 19. Công thức nghiệm của phương trình
( )
sin sinx
αα
=
A.
2
,
2
xk
k
xk
απ
πα π
= +
=−+
. B.
2
,
2
xk
k
xk
απ
απ
= +
=−+
.
Mã đ 567 Trang 3/3
C.
,
xk
k
xk
απ
πα π
= +
=−+
. D.
,
xk
k
xk
απ
απ
= +
=−+
.
Câu 20. S nghiệm của phương trình
tan 1
4
x
π

−=


trên
3
;
44
ππ



A.
2
. B. Vô số nghiệm. C.
0
. D.
1
.
Phn II: T lun (3 đim)
Câu 21. (1,25 đim):
a) (0,75 đim): Gii phương trình
1
cos
62
x
π

−=


.
b) (0,5 đim): Chng minh rng:
sin cos 2 sin
4
xx x
π

+= +


. T đó tìm tất c c giá tr
của tham s
m
để phương trình
sin cos
x xm
+=
có nghim.
Câu 22. (1,0 đim):
a) (0,5 đim): Xét tính tăng, gim ca dãy s
( )
n
u
biết
1
n
n
u
n
+
=
.
b) (0,5 đim): Cho cp s nhân
( )
n
u
có s hạng th nht và s hạng th ba ln lượt 2 và 18.
Tìm công bi
q
và s hạng th sáu ca cp s nhân
(
)
n
u
biết rng
65
uu
>
.
Câu 23. (0,75 đim):
a) (0,5 đim): Hu hết các kh giy thông dng hin nay đu tuân th theo tiêu chun quc tế
IOS 216 do Vin tiêu chun Đc công b vào năm 1922. Trong lĩnh vc in n, kh giy A đưc s
dng ph biến nht vi các loi: A0, A1, ..., A17. Din tích ca kh A0 quy đnh là
2
1m
. Mi kh
giy t A1 tr đi có din tích bng
50%
din tích kh giy lin trước đó (Ví d: Din tích kh
giy A1 bng mt na din tích kh giy A0). Mt nhóm hc sinh viết báo cáo hot đng nhóm
trên tt c các t giy t A0 đến A17 (mi loi giy mt t) và d kiến dán sn phm ca nhóm
lên bng đen hình ch nht có kích c 2m x1,2m (không k phn vin bng). Hi khi dán tt c
các t giy t A0 đến A17 ca nhóm lên bng thì có th ph kín bng hay không, biết rng các t
giy có th bị cắt ri.
b) (0,25 đim): Cho cp s cộng
( )
n
u
có tt c các s hạng đu là s nguyên. Biết rng
20
um=
23
m
u =
. Tính công sai
d
của cp s cộng
( )
n
u
, biết rng
( )
n
u
là mt dãy s tăng.
---------- HT ----------
Mã đ 678 Trang 1/3
Phn I: Trc nghim (20 câu 7 đim)
Câu 1. Trong các công thức dưới đây, công thức nào đúng với mi
a
?
A.
22
cos 2 sin cosaaa=
. B.
2
cos 2 1 2sinaa=
.
C.
2
cos 2 1 2cos
aa
=
. D.
22
cos 2 cos sin
a aa
= +
.
Câu 2. S đo bốn góc ca mt t giác to thành cp s nhân và số đo góc lớn nht gấp 27 lần s đo góc
nh nht. S đo góc nhỏ nht ca t giác đó bằng
A.
7
. B.
3
. C.
9
. D.
10
.
Câu 3. Cho tam giác đều
ABC
với trọng tâm
H
(như hình vẽ), số đo của các góc lưng giác
( )
,HA HC
bằng
A.
( )
120 kk°∈
. B.
( )
120 360
kk°+ °
.
C.
(
)
240 180 kk °+ °
. D.
( )
120 360
kk °+ °
.
Câu 4. Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
(i): Nếu dãy số
( )
n
u
1
1
n
n
u
u
+
>
với mi
*
n
thì dãy số
( )
n
u
là dãy số tăng.
(ii): Nếu dãy s
( )
n
u
là dãy số tăng thì dãy số
( )
n
u
không bị chặn trên.
(iii): Nếu dãy số
( )
n
u
là dãy số giảm thì dãy số
( )
n
u
không bị chặn dưới.
(iv): Nếu dãy số
( )
n
u
không phải dãy số tăng thì dãy số
( )
n
u
là dãy số gim.
A.
1
. B.
4
. C.
0
. D.
3
.
Câu 5. S nghim của phương trình
tan 1
4
x
π

−=


trên
3
;
44
ππ



A.
0
. B.
2
. C.
1
. D. Vô s nghim.
Câu 6. Nếu cp s cng
( )
n
u
có s hạng đầu
1
u
và công sai
d
thì s hng tng quát
n
u
của nó được xác
định theo công thc
A.
( )
1
1
n
uu n d=++
. B.
( )
1
1
n
uu n d=−−
. C.
( )
1
1
n
uu n d=+−
. D.
1n
u ud= +
.
Câu 7. Cho đồ th hàm s
cosyx=
như hình vẽ. Hàm s
cosyx=
nghch biến trên khoảng nào sau đây ?
A.
;
22
ππ



. B.
3
;
22
ππ



. C.
;
2
π
π

−−


. D.
0;
2
π



.
TRƯNG TRUNG HC PH THÔNG
PHAN CHÂU TRINH
T TOÁN
ĐỀ CHÍNH THC
có 03 trang)
KIM TRA GIA KÌ HC KÌ I, NĂM HC 2023-2024
MÔN: TOÁN HC - Lp 11
(Thi gian làm bài: 60 phút)
Hc sinh làm bài trên giy kim tra
Mã đề: 678
Mã đ 678 Trang 2/3
Câu 8. Rút gọn biểu thc
cos cos
33
Ma a
ππ

= ++


ta được
A.
cos
Ma
=
B.
2.cos
3
M
π
=
C.
sin cosMaa= +
D.
3
sin
2
Ma
=
Câu 9. Hàm s
3cos 2yx=
là hàm số tuần hoàn với chu kỳ
T
bằng
A.
π
. B.
2
π
. C.
6
π
. D.
3
π
.
Câu 10. Mt nhà hát có 20 hàng ghế với 16 ghế hàng th nhất, 18 ghế hàng th hai, 20 ghế hàng
th ba, và cứ tiếp tục theo quy luật đó, tức là hàng sau nhiều hơn hàng liền trước nó 2 ghế. Tng s ghế
của nhà hát là
A.
540
. B.
720
. C.
560
. D.
700
.
Câu 11. Đặt
sin cos ,taa=
2t
. Khi đó
sin 2a
được tính theo
t
A.
2
1
sin 2
2
t
a
=
. B.
2
sin 2 1at
= +
. C.
2
sin 2 1at=
. D.
2
1
sin 2
2
t
a
=
.
Câu 12. Công thc nghim của phương trình
( )
sin sinx
αα
=
A.
2
,
2
xk
k
xk
απ
απ
= +
=−+
. B.
2
,
2
xk
k
xk
απ
πα π
= +
=−+
.
C.
,
xk
k
xk
απ
απ
= +
=−+
. D.
,
xk
k
xk
απ
πα π
= +
=−+
.
Câu 13. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng với mi
x
A.
( )
sin sinxx
π
+=
. B.
( )
sin sinxx
π
+=
.
C.
(
)
sin cos
xx
π
+=
. D.
(
)
sin cos
xx
π
+=
.
Câu 14. Biết rng
1562
tng ca
n
s hạng đầu ca cp s nhân
( )
n
u
:
2;10;50;...
. Giá tr ca
n
A.
5n =
. B.
7n =
. C.
6
n
=
. D.
4
n
=
.
Câu 15. Dãy số
( )
n
u
cho bởi h thức truy hồi:
1
1u =
,
1
.
nn
u nu
=
với
2
n
. S hng th 5 của dãy số
( )
n
u
là:
A.
5
5
5u =
B.
5
600u
=
C.
4
5
5u =
D.
5
120u =
Câu 16. Tập xác định ca hàm s
1
sin 2
y
x
=
A.
\,
2
k
k
π




. B.
{ }
\,
kk
π

.
C.
\,
42
kk
ππ

+∈



. D.
\,
2
kk
π
π

+∈



.
Câu 17. Giá tr của biểu thc
00
cos75 .sin15A =
bằng
A.
(
)
00
1
sin 90 sin 60
2
A

= +

. B.
( ) ( )
00
1
sin 45 sin 30
2
A

= +−

.
C.
( )
00
1
sin 30 sin 45
2
A

= −−

. D.
( )
00
1
sin 90 sin 60
2
A

=

.
Câu 18. Dãy số nào sau đây là cấp s cng?
A.
4, 1, 1, 4, 7−−
. B.
2, 4, 8, 16, 32
. C.
1, 3, 5, 7, 10
. D.
8, 5, 2, 1, 4
−−
.
Câu 19. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. m s
cosyx=
là hàm số chn. B. m s
tanyx=
là hàm số lẻ.
C. m s
cotyx=
là hàm số chn. D. m s
sinyx=
là hàm số lẻ.
Câu 20. Cho cp s nhân
( )
n
u
1
3u =
2q =
. S
192
là số hng th mấy của cp s nhân
( )
n
u
.
A. S hng th 6.
Mã đ 678 Trang 3/3
B.
192
không là một s hng ca cp s nhân
( )
n
u
.
C. S hng th 7.
D. S hng th 5.
Phn II: T lun (3 đim)
Câu 21. (1,25 đim):
a) (0,75 đim): Gii phương trình
1
cos
62
x
π

−=


.
b) (0,5 đim): Chng minh rng:
sin cos 2 sin
4
xx x
π

+= +


. T đó tìm tt c các giá tr
ca tham s
m
để phương trình
sin cosx xm+=
có nghim.
Câu 22. (1,0 đim):
a) (0,5 đim): Xét tính tăng, gim ca dãy s
( )
n
u
biết
1
n
n
u
n
+
=
.
b) (0,5 đim): Cho cp s nhân
( )
n
u
có s hng th nht và s hng th ba ln lưt 2 và 18.
Tìm công bi
q
và s hng th sáu ca cp s nhân
( )
n
u
biết rng
65
uu>
.
Câu 23. (0,75 đim):
a) (0,5 đim): Hu hết các kh giy thông dng hin nay đu tuân th theo tiêu chun quc tế
IOS 216 do Vin tiêu chun Đc công b o năm 1922. Trong lĩnh vc in n, kh giy A đưc s
dng ph biến nht vi các loi: A0, A1, ..., A17. Din tích ca kh A0 quy đnh là
2
1m
. Mi kh
giy t A1 tr đi có din tích bng
50%
din tích kh giy lin trưc đó (Ví d: Din tích kh
giy A1 bng mt na din tích kh giy A0). Mt nhóm hc sinh viết báo cáo hot đng nhóm
trên tt c các t giy t A0 đến A17 (mi loi giy mt t) và d kiến dán sn phm ca nhóm
lên bng đen hình ch nht có kích c 2m x1,2m (không k phn vin bng). Hi khi dán tt c
các t giy t A0 đến A17 ca nhóm lên bng thì có th ph kín bng hay không, biết rng các t
giy có th bị ct ri.
b) (0,25 đim): Cho cp s cng
(
)
n
u
có tt c các s hng đu là s nguyên. Biết rng
20
um=
23
m
u =
. Tính công sai
d
ca cp s cng
( )
n
u
, biết rng
( )
n
u
là mt dãy s tăng.
---------- HT ----------
Mã đ 789 Trang 1/3
Phn I: Trc nghim (20 câu 7 đim)
Câu 1. Công thc nghim của phương trình
( )
sin sinx
αα
=
A.
,
xk
k
xk
απ
πα π
= +
=−+
. B.
2
,
2
xk
k
xk
απ
απ
= +
=−+
.
C.
2
,
2
xk
k
xk
απ
πα π
= +
=−+
. D.
,
xk
k
xk
απ
απ
= +
=−+
.
Câu 2. Cho tam giác đều
ABC
vi trng tâm
H
(như hình vẽ), s đo của các góc lưng giác
( )
,
HA HC
bng
A.
( )
120 kk°∈
. B.
( )
240 180 kk °+ °
.
C.
( )
120 360 kk°+ °
. D.
( )
120 360
kk
°+ °
.
Câu 3. Trong các công thức dưới đây, công thức nào đúng với mi
a
?
A.
22
cos 2 cos sina aa= +
. B.
22
cos 2 sin cosaaa=
.
C.
2
cos 2 1 2sinaa=
. D.
2
cos 2 1 2cosaa=
.
Câu 4. Giá tr ca biu thc
00
cos75 .sin15A =
bng
A.
( )
00
1
sin 90 sin 60
2
A

= +

. B.
( )
00
1
sin 90 sin 60
2
A

=

.
C.
(
) ( )
00
1
sin 45 sin 30
2
A

= +−

. D.
( )
00
1
sin 30 sin 45
2
A

= −−

.
Câu 5. S đo bốn góc ca mt t giác to thành cp s nhân và s đo góc lớn nht gp 27 ln s đo góc
nh nht. S đo góc nhỏ nht ca t giác đó bằng
A.
3
B.
10
C.
7
D.
9
Câu 6. Dãy s nào sau đây là cấp s cng?
A.
4, 1, 1, 4, 7−−
. B.
1, 3, 5, 7, 10
. C.
8, 5, 2, 1, 4−−
. D.
2, 4, 8, 16, 32
.
Câu 7. Mt nhà hát có 20 hàng ghế vi 16 ghế hàng th nht, 18 ghế hàng th hai, 20 ghế hàng th
ba, và c tiếp tục theo quy luật đó, tức là hàng sau nhiều hơn hàng lin trưc nó 2 ghế. Tng s ghế ca
nhà hát là
A.
700
. B.
720
. C.
560
. D.
540
.
Câu 8. Nếu cp s cng
( )
n
u
có s hạng đầu
1
u
và công sai
d
thì s hng tng quát
n
u
của nó được xác
định theo công thc
A.
( )
1
1
n
uu n d=−−
. B.
1n
u ud= +
. C.
( )
1
1
n
uu n d=+−
. D.
( )
1
1
n
uu n d=++
.
Câu 9. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. m s
cot
yx=
là hàm s chn. B. Hàm s
sinyx=
là hàm s l.
TRƯNG TRUNG HC PH THÔNG
PHAN CHÂU TRINH
T TOÁN
ĐỀ CHÍNH THC
có 03 trang)
KIM TRA GIA KÌ HC KÌ I, NĂM HC 2023-2024
MÔN: TOÁN HC - Lp 11
(Thi gian làm bài: 60 phút)
Hc sinh làm bài trên giy kim tra
Mã đề: 789
Mã đ 789 Trang 2/3
C. m s
tanyx
=
là hàm s l. D. m s
cos
yx
=
là hàm s chn.
Câu 10. Cho cp s nhân
(
)
n
u
1
3
u
=
2q
=
. S
192
là s hng th mấy của cp s nhân
( )
n
u
.
A. S hng th 6.
B.
192
không là mt s hng ca cp s nhân
( )
n
u
.
C. S hng th 7.
D. S hng th 5.
Câu 11. Đặt
sin cos ,taa=
2
t
. Khi đó
sin 2a
được tính theo
t
A.
2
sin 2 1at=
. B.
2
sin 2 1
at= +
. C.
2
1
sin 2
2
t
a
=
. D.
2
1
sin 2
2
t
a
=
.
Câu 12. Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
(i): Nếu dãy số
( )
n
u
1
1
n
n
u
u
+
>
vi mi
*
n
thì dãy số
( )
n
u
là dãy số tăng.
(ii): Nếu dãy s
(
)
n
u
là dãy số tăng thì dãy số
(
)
n
u
không b chn trên.
(iii): Nếu dãy số
( )
n
u
là dãy số giảm thì dãy số
( )
n
u
không b chặn dưới.
(iv): Nếu dãy số
( )
n
u
không phải dãy số tăng thì dãy số
(
)
n
u
là dãy số gim.
A.
0
. B.
1
. C.
4
. D.
3
.
Câu 13. S nghim của phương trình
tan 1
4
x
π

−=


trên
3
;
44
ππ



A.
1
. B.
2
. C.
0
. D. Vô s nghim.
Câu 14. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng vi mi
x
A.
( )
sin cosxx
π
+=
. B.
( )
sin sinxx
π
+=
.
C.
( )
sin cosxx
π
+=
. D.
( )
sin sinxx
π
+=
.
Câu 15. Hàm s
3cos 2yx=
là hàm s tun hoàn vi chu k
T
bng
A.
6
π
. B.
3
π
. C.
2
π
. D.
π
.
Câu 16. Dãy số
( )
n
u
cho bi h thức truy hồi:
1
1u =
,
1
.
nn
u nu
=
vi
2n
. S hng th 5 của dãy số
( )
n
u
là:
A.
5
120u =
B.
4
5
5
u =
C.
5
600
u =
D.
5
5
5
u =
Câu 17. Rút gọn biu thc
cos cos
33
Ma a
ππ

= ++


ta được
A.
sin cosMaa= +
B.
3
sin
2
Ma=
C.
2.cos
3
M
π
=
D.
cosMa
=
Câu 18. Tập xác định ca hàm s
1
sin 2
y
x
=
A.
\,
2
k
k
π




. B.
\,
2
kk
π
π

+∈



.
C.
{ }
\,
kk
π

. D.
\,
42
kk
ππ

+∈



.
Câu 19. Biết rng
1562
tng ca
n
s hạng đầu ca cp s nhân
( )
n
u
:
2;10;50;...
. Giá tr ca
n
A.
7n =
. B.
6n =
. C.
5n =
. D.
4n =
.
Câu 20. Cho đồ th hàm s
cosyx=
như hình vẽ. Hàm s
cosyx=
nghch biến trên khong nào sau
đây ?
Mã đ 789 Trang 3/3
A.
;
22
ππ



. B.
3
;
22
ππ



. C.
;
2
π
π

−−


. D.
0;
2
π



.
Phn II: T lun (3 đim)
Câu 21. (1,25 đim):
a) (0,75 đim): Gii phương trình
1
cos
62
x
π

−=


.
b) (0,5 đim): Chng minh rng:
sin cos 2 sin
4
xx x
π

+= +


. T đó tìm tt c các giá tr
ca tham s
m
để phương trình
sin cosx xm+=
có nghim.
Câu 22. (1,0 đim):
a) (0,5 đim): Xét tính tăng, gim ca dãy s
( )
n
u
biết
1
n
n
u
n
+
=
.
b) (0,5 đim): Cho cp s nhân
( )
n
u
có s hng th nht và s hng th ba ln lưt là 2 và 18.
Tìm công bi
q
và s hng th sáu ca cp s nhân
(
)
n
u
biết rng
65
uu>
.
Câu 23. (0,75 đim):
a) (0,5 đim): Hu hết các kh giy thông dng hin nay đu tuân th theo tiêu chun quc tế
IOS 216 do Vin tiêu chun Đc công b vào năm 1922. Trong lĩnh vc in n, kh giy A đưc s
dng ph biến nht vi các loi: A0, A1, ..., A17. Din tích ca kh A0 quy đnh là
2
1m
. Mi kh
giy t A1 tr đi có din tích bng
50%
din tích kh giy lin trưc đó (Ví d: Din tích kh
giy A1 bng mt na din tích kh giy A0). Mt nhóm hc sinh viết báo cáo hot đng nhóm
trên tt c các t giy t A0 đến A17 (mi loi giy mt t) và d kiến dán sn phm ca nhóm
lên bng đen hình ch nht có kích c 2m x1,2m (không k phn vin bng). Hi khi dán tt c
các t giy t A0 đến A17 ca nhóm lên bng thì có th ph kín bng hay không, biết rng các t
giy có th b ct ri.
b) (0,25 đim): Cho cp s cng
( )
n
u
có tt c các s hng đu là s nguyên. Biết rng
20
um=
23
m
u
=
. Tính công sai
d
ca cp s cng
(
)
n
u
, biết rng
( )
n
u
là mt dãy s tăng.
---------- HT ----------
Mã đ 890 Trang 1/3
Phn I: Trc nghim (20 câu 7 đim)
Câu 1. Trong các công thức dưới đây, công thức nào đúng với mi
a
?
A.
22
cos 2 cos sin
a aa
= +
. B.
2
cos 2 1 2cosaa=
.
C.
2
cos 2 1 2sin
aa=
. D.
22
cos 2 sin cosaaa=
.
Câu 2. Nếu cp s cng
( )
n
u
có s hạng đầu
1
u
và công sai
d
thì s hng tng quát
n
u
của nó được xác
định theo công thc
A.
( )
1
1
n
uu n d=−−
. B.
1n
u ud= +
. C.
( )
1
1
n
uu n d=++
. D.
( )
1
1
n
uu n d=+−
.
Câu 3. Dãy số
( )
n
u
cho bi h thức truy hồi:
1
1u
=
,
1
.
nn
u nu
=
với
2n
. S hng th 5 của dãy số
( )
n
u
là:
A.
4
5
5u
=
B.
5
120u =
C.
5
5
5u =
D.
5
600u =
Câu 4. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. m s
sinyx=
là hàm s l. B. m s
tanyx=
là hàm s l.
C. m s
cosyx=
là hàm s chn. D. m s
cotyx=
là hàm s chn.
Câu 5. S đo bốn góc ca mt t giác to thành cp s nhân và số đo góc lớn nht gp 27 ln s đo góc
nh nht. S đo góc nhỏ nht ca t giác đó bằng
A.
7
B.
3
C.
9
D.
10
Câu 6. Giá tr ca biu thc
00
cos75 .sin15A =
bng
A.
( ) (
)
00
1
sin 45 sin 30
2
A

= +−

. B.
( )
00
1
sin 90 sin 60
2
A

=

.
C.
( )
00
1
sin 90 sin 60
2
A

= +

. D.
( )
00
1
sin 30 sin 45
2
A

= −−

.
Câu 7. Công thc nghim của phương trình
( )
sin sinx
αα
=
A.
,
xk
k
xk
απ
πα π
= +
=−+
. B.
,
xk
k
xk
απ
απ
= +
=−+
.
C.
2
,
2
xk
k
xk
απ
πα π
= +
=−+
. D.
2
,
2
xk
k
xk
απ
απ
= +
=−+
.
Câu 8. Tập xác định ca hàm s
1
sin 2
y
x
=
A.
\,
42
kk
ππ

+∈



. B.
\,
2
kk
π
π

+∈



.
C.
{ }
\,kk
π

. D.
\,
2
k
k
π




.
Câu 9. Rút gn biu thc
cos cos
33
Ma a
ππ

= ++


ta được
A.
cosMa
=
B.
2.cos
3
M
π
=
C.
sin cosMaa= +
D.
3
sin
2
Ma=
TRƯNG TRUNG HC PH THÔNG
PHAN CHÂU TRINH
T TOÁN
ĐỀ CHÍNH THC
có 03 trang)
KIM TRA GIA KÌ HC KÌ I, NĂM HC 2023-2024
MÔN: TOÁN HC - Lp 11
(Thi gian làm bài: 60 phút)
Hc sinh làm bài trên giy kim tra
Mã đề: 890
Mã đ 890 Trang 2/3
Câu 10. S nghim của phương trình
tan 1
4
x
π

−=


trên
3
;
44
ππ



A.
0
. B.
1
. C.
2
. D. Vô s nghim.
Câu 11. Cho cp s nhân
( )
n
u
1
3u =
2q
=
. S
192
là s hng th mấy của cp s nhân
(
)
n
u
.
A.
192
không là mt s hng ca cp s nhân
(
)
n
u
.
B. S hng th 6.
C. S hng th 7.
D. S hng th 5.
Câu 12. Mt nhà hát có 20 hàng ghế với 16 ghế hàng th nhất, 18 ghế hàng th hai, 20 ghế hàng
th ba, và cứ tiếp tục theo quy luật đó, tức là hàng sau nhiều hơn hàng liền trước nó 2 ghế. Tng s ghế
ca nhà hát là
A.
540
. B.
560
. C.
700
. D.
720
.
Câu 13. Biết rng
1562
tng ca
n
s hạng đầu ca cp s nhân
(
)
n
u
:
2;10;50;...
. Giá tr ca
n
A.
6
n =
. B.
4
n
=
. C.
7
n
=
. D.
5
n =
.
Câu 14. Đặt
sin cos ,
taa=
2t
. Khi đó
sin 2a
được tính theo
t
A.
2
sin 2 1at=
. B.
2
sin 2 1at= +
. C.
2
1
sin 2
2
t
a
=
. D.
2
1
sin 2
2
t
a
=
.
Câu 15. Dãy số nào sau đây là cấp s cng?
A.
2, 4, 8, 16, 32
. B.
4, 1, 1, 4, 7−−
. C.
1, 3, 5, 7, 10
. D.
8, 5, 2, 1, 4−−
.
Câu 16. Trong các đẳng thc sau, đẳng thức nào đúng với mi
x
A.
(
)
sin sinxx
π
+=
. B.
(
)
sin cosxx
π
+=
.
C.
( )
sin sinxx
π
+=
. D.
( )
sin cosxx
π
+=
.
Câu 17. Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
(i): Nếu dãy số
( )
n
u
1
1
n
n
u
u
+
>
với mi
*
n
thì dãy số
( )
n
u
là dãy số tăng.
(ii): Nếu dãy s
( )
n
u
là dãy số tăng thì dãy số
( )
n
u
không b chn trên.
(iii): Nếu dãy số
( )
n
u
là dãy số gim thì dãy số
( )
n
u
không b chặn dưới.
(iv): Nếu dãy số
( )
n
u
không phải dãy số tăng thì dãy số
( )
n
u
là dãy số gim.
A.
0
. B.
1
. C.
4
. D.
3
.
Câu 18. Cho đồ th hàm s
cosyx=
như hình vẽ. Hàm s
cosyx=
nghch biến trên khong nào sau
đây ?
A.
;
22
ππ



. B.
3
;
22
ππ



. C.
0;
2
π



. D.
;
2
π
π

−−


.
Câu 19. Hàm s
3cos 2yx
=
là hàm s tuần hoàn với chu k
T
bng
A.
π
. B.
3
π
. C.
2
π
. D.
6
π
.
Câu 20. Cho tam giác đều
ABC
với trọng tâm
H
(như hình vẽ), số đo của các góc lưng giác
( )
,HA HC
bng
Mã đ 890 Trang 3/3
A.
( )
120 360
kk°+ °
. B.
( )
240 180 kk °+ °
.
C.
(
)
120
kk°∈
. D.
( )
120 360 kk °+ °
.
Phn II: T lun (3 đim)
Câu 21. (1,25 đim):
a) (0,75 đim): Gii phương trình
1
cos
62
x
π

−=


.
b) (0,5 đim): Chng minh rng:
sin cos 2 sin
4
xx x
π

+= +


. T đó tìm tt c các giá tr
ca tham s
m
để phương trình
sin cos
x xm+=
có nghim.
Câu 22. (1,0 đim):
a) (0,5 đim): Xét tính tăng, gim ca dãy s
( )
n
u
biết
1
n
n
u
n
+
=
.
b) (0,5 đim): Cho cp s nhân
( )
n
u
có s hng th nht và s hng th ba ln lưt 2 và 18.
Tìm công bi
q
và s hng th sáu ca cp s nhân
( )
n
u
biết rng
65
uu>
.
Câu 23. (0,75 đim):
a) (0,5 đim): Hu hết các kh giy thông dng hin nay đu tuân th theo tiêu chun quc tế
IOS 216 do Vin tiêu chun Đc công b vào năm 1922. Trong lĩnh vc in n, kh giy A đưc s
dng ph biến nht vi các loi: A0, A1, ..., A17. Din tích ca kh A0 quy đnh là
2
1
m
. Mi kh
giy t A1 tr đi có din tích bng
50%
din tích kh giy lin trưc đó (Ví d: Din tích kh
giy A1 bng mt na din tích kh giy A0). Mt nhóm hc sinh viết báo cáo hot đng nhóm
trên tt c các t giy t A0 đến A17 (mi loi giy mt t) và d kiến dán sn phm ca nhóm
lên bng đen hình ch nht có kích c 2m x1,2m (không k phn vin bng). Hi khi dán tt c
các t giy t A0 đến A17 ca nhóm lên bng thì có th ph kín bng hay không, biết rng các t
giy có th b ct ri.
b) (0,25 đim): Cho cp s cng
( )
n
u
có tt c các s hng đu là s nguyên. Biết rng
20
um=
23
m
u =
. Tính công sai
d
ca cp s cng
( )
n
u
, biết rng
( )
n
u
là mt dãy s tăng.
---------- HT ----------
Trang 1
TRƯỜNG TRUNG HC PH
THÔNG PHAN CHÂU TRINH
T TOÁN
ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIA KÌ I
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN - Lp 11
I. TRC NGHIM
CÂU
ĐỀ 567
ĐỀ 678
ĐỀ 789
ĐỀ 890
1
C
B
C
C
2
D
C
D
D
3
A
D
C
B
4
D
C
B
D
5
C
C
D
C
6
A
C
C
B
7
D
D
A
C
8
B
A
C
D
9
A
A
A
A
10
D
D
C
B
11
B
C
A
C
12
D
B
A
C
13
B
B
A
D
14
B
A
B
A
15
C
D
D
D
16
A
A
A
C
17
C
D
D
A
18
D
D
A
C
19
A
C
C
A
20
D
C
D
D
Trang 2
II. T LUN
CÂU
NI DUNG
ĐIM
Câu 21
(1,25
đim)
a) Giải phương trình
1
cos
62
x




.
0,75
đim
cos cos
63
x





0,25 đ
2
63
xk

. (có th b qua bước 1 , đến thẳng bước 2)
0,25 đ
2
2
,
2
6
xk
k
xk


(có th b qua
k
)
0,25 đ
b) Chng minh rng:
sin cos 2sin
4
x x x



. T đó tìm tt c các giá tr ca
tham s
m
để phương trình
sin cosx x m
có nghim.
0,5
đim
22
2sin 2 sin .cos sin .cos 2 sin . .cos
4 4 4 2 2
x x x x x




sin cosxx
.
0,25 đ
2 2sin 2
4
x



nên PT
sin cosx x m
có nghim khi
22m
.
0,25 đ
Câu 22
(1 điểm)
a) Xét tính tăng, giảm ca dãy s
n
u
biết
1
n
n
u
n
.
0,5
đim
11
1
n
n
u
nn
;
1
1
1
1
n
u
n

.
0,25 đ
*
1,n n n
nên
11
1nn
, suy ra
1
,*
nn
u u n
Vy dãy s
n
u
gim (HS có th xét hiu, hoc xét t s(dùng t s mà không ch ra
0, *
n
un
thì tr 0,25đ).
0,25 đ
b) Cho cp s nhân
n
u
có s hng th nht và s hng th ba lần lượt là 2 và 18. Tìm
công bi
q
và s hng th sáu ca cp s nhân
n
u
biết rng
65
uu
.
0,5
đim
22
31
93u u q q q
.
0,25 đ
Trang 3
Khi đó:
54
6 1 5 1
u u q u u q
nên loi
3q 
(có gii thích lí do loi).
Vy
3q
5
6
2.3 486u 
.
(Nếu hc sinh không lp lun gì mà bước 1 ch suy ra
3q
và tính được
5
6
2.3 486u 
(mà không đề cập gì đến
3q 
), hoc lp lun sai trong vic loi
3q 
) thì được 0,25 đ toàn bài.)
0,25 đ
Câu 23
(0,75
đim)
a) Hi khi dán tt c các t giy t A0 đến A17 ca nhóm lên bng thì có th ph kín
bng hay không, biết rng các t giy có th b ct ri.
0,5
đim
Tng din tích ca 18 t giy t A0 đến A17:
18
2
18
1. 1 0,5
2
1 0,5
Sm

.
0,25 đ
Vì din tích tm bng:
2
2.1,2 2,4 m
lớn hơn
18
S
nên khi dán tt c các t giy t A0
đến A17 ca nhóm lên bng thì không th ph kín bng.
0,25 đ
b) Cho cp s cng
n
u
có tt c các s hạng đều là s nguyên. Biết rng
20
um
23
m
u
. Tính công sai
d
ca cp s cng
n
u
, biết rng
n
u
là mt dãy s tăng.
0,25 đ
20 1 1
19 1 20 23
m
u u u d u m d d md m


.
Suy ra
20 23 1d m d
.
n
u
là mt dãy s tăng nên
0d
. Khi đó
20 23 3
20
11
d
m
dd

.
m
là s nguyên và
1d
là s nguyên lớn hơn 1 nên
m
nguyên khi và ch khi
1 3 2dd
.
0,25 đ
(Nếu hc sinh gii cách khác đúng vẫn được trọn điểm)
| 1/15

Preview text:

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2023-2024 PHAN CHÂU TRINH
MÔN: TOÁN HỌC - Lớp 11 TỔ TOÁN
(Thời gian làm bài: 60 phút)
Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 567 (Đề có 03 trang)
Phần I: Trắc nghiệm (20 câu – 7 điểm)
Câu 1. Dãy số nào sau đây là cấp số cộng?
A. 1, 3, 5, 7, 10 . B. 4 − , −1, 1, 4, 7 .
C. 8, 5, 2, −1, − 4 . D. 2, 4, 8, 16, 32 .
Câu 2. Trong các công thức dưới đây, công thức nào đúng với mọi a ∈ ? A. 2
cos 2a =1− 2cos a . B. 2 2
cos 2a = cos a + sin a . C. 2 2
cos 2a = sin a − cos a . D. 2
cos 2a =1− 2sin a .
Câu 3. Đặt t = sin a − cos a, t ≤ 2 . Khi đó sin 2a được tính theo t là 2 2 A. 2
sin 2a =1− t . B. 1 sin 2 t a − = . C. t 1 sin 2a − = . D. 2 sin 2a = t +1. 2 2
Câu 4. Cho đồ thị hàm số y = cos x như hình vẽ. Hàm số y = cos x nghịch biến trên khoảng nào sau đây ? A.  π 3π  π  π π  π ;      . B. π −  ;− . C. −  ; . D. 0; . 2 2        2   2 2   2 
Câu 5. Giá trị của biểu thức 0 0
A = cos75 .sin15 bằng A. 1 A = sin ( 0 45 ) + sin( 0 30 − 1 0 0  )
A = sin 90 + sin 60  2  . B.  ( ) 2  . C. 1 0 A = sin 90 − sin 1 0 0  ( 0 60 ) A = sin 30 − − sin 45  2  . D.  ( ) 2  .
Câu 6. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng với mọi x∈
A. sin (π + x) = −sin x .
B. sin (π + x) = sin x .
C. sin (π + x) = −cos x .
D. sin (π + x) = cos x .
Câu 7. Dãy số (u cho bởi hệ thức truy hồi: u =1, u = n u với n ≥ 2 . Số hạng thứ 5 của dãy số n . n ) 1 n 1 − (u là: n ) A. 4 u = 5 B. 5 u = 5
C. u = 600 D. u =120 5 5 5 5
Câu 8. Tập xác định của hàm số 1 y = là sin 2x A. kπ
 \{kπ ,k ∈ }  . B.  \  ,k  ∈ . 2    C. π π π  \   kπ ,k  + ∈ .
D.  \  + k ,k ∈ . 2      4 2 
Câu 9. Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
(i): Nếu dãy số (u un 1+ >1 với mọi * nu là dãy số tăng. n )
 thì dãy số ( n ) un Mã đề 567 Trang 1/3
(ii): Nếu dãy số (u là dãy số tăng thì dãy số (u không bị chặn trên. n ) n )
(iii): Nếu dãy số (u là dãy số giảm thì dãy số (u không bị chặn dưới. n ) n )
(iv): Nếu dãy số (u không phải dãy số tăng thì dãy số (u là dãy số giảm. n ) n ) A. 0 . B. 3. C. 1. D. 4 .
Câu 10. Cho cấp số nhân (u u = 3 và q = 2
− . Số 192 là số hạng thứ mấy của cấp số nhân (u . n ) n ) 1
A. Số hạng thứ 5.
B. 192 không là một số hạng của cấp số nhân (u . n )
C. Số hạng thứ 6.
D. Số hạng thứ 7.
Câu 11. Cho tam giác đều ABC với trọng tâm H (như hình vẽ), số đo của các góc lượng giác ( , HA HC) bằng
A. 120° + k360° (k ∈) . B. 120 −
° + k360° (k ∈) . C. 120 k ° (k ∈) . D. 240 − ° + 180 k ° (k ∈) .
Câu 12. Một nhà hát có 20 hàng ghế với 16 ghế ở hàng thứ nhất, 18 ghế ở hàng thứ hai, 20 ghế ở hàng
thứ ba, và cứ tiếp tục theo quy luật đó, tức là hàng sau nhiều hơn hàng liền trước nó 2 ghế. Tổng số ghế của nhà hát là A. 540. B. 720 . C. 560. D. 700 .
Câu 13. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hàm số y = cos x là hàm số chẵn.
B. Hàm số y = cot x là hàm số chẵn.
C. Hàm số y = sin x là hàm số lẻ.
D. Hàm số y = tan x là hàm số lẻ. Câu 14.  π   π
Rút gọn biểu thức M cos a cos a = + + −  ta được 3 3      A. π M = 2.cos
B. M = cos a C. 3 M = sin a
D. M = sin a + cos a 3 2
Câu 15. Biết rằng 1562 là tổng của n số hạng đầu của cấp số nhân (u : 2;10;50;.... Giá trị của n n )
A. n = 7 .
B. n = 4 .
C. n = 5. D. n = 6 .
Câu 16. Số đo bốn góc của một tứ giác tạo thành cấp số nhân và số đo góc lớn nhất gấp 27 lần số đo góc
nhỏ nhất. Số đo góc nhỏ nhất của tứ giác đó bằng A. 9 B. 10 C. 7 D. 3
Câu 17. Hàm số y = 3cos 2x là hàm số tuần hoàn với chu kỳ T bằng A. 2π . B. 6π . C. π . D. 3π .
Câu 18. Nếu cấp số cộng (u có số hạng đầu u và công sai d thì số hạng tổng quát u của nó được n ) 1 n
xác định theo công thức
A. u = u n d .
B. u = u + n + d .
C. u = u + d .
D. u = u + n d . n 1 1 ( ) n 1 1 ( ) n 1 1 ( ) n 1
Câu 19. Công thức nghiệm của phương trình sin x = sinα (α ∈) là x = α + k2π x = α + k A. ,k ∈   . B. ,k ∈   .
x = π −α + k2π x = α − + k2π Mã đề 567 Trang 2/3 x = α + kπ x = α + kπ C. ,k ∈   . D. ,k ∈   .
x = π −α + kπ x = α − + kπ Câu 20.  π  π π
Số nghiệm của phương trình tan x  − =    1 trên 3 −  ;  là  4   4 4  A. 2 .
B. Vô số nghiệm. C. 0 . D. 1.
Phần II: Tự luận (3 điểm) Câu 21. (1,25 điểm):
a) (0,75 điểm): Giải phương trình  π  1 cos x − =  . 6    2
b) (0,5 điểm): Chứng minh rằng:  π sin x cos x 2 sin x  + = + 
. Từ đó tìm tất cả các giá trị 4   
của tham số m để phương trình sin x + cos x = m có nghiệm. Câu 22. (1,0 điểm):
a
) (0,5 điểm): Xét tính tăng, giảm của dãy số (u biết n +1 u = . n ) n n
b) (0,5 điểm): Cho cấp số nhân (u có số hạng thứ nhất và số hạng thứ ba lần lượt là 2 và 18. n )
Tìm công bội q và số hạng thứ sáu của cấp số nhân (u biết rằng u > u . n ) 6 5
Câu 23. (0,75 điểm):
a) (0,5 điểm): Hầu hết các khổ giấy thông dụng hiện nay đều tuân thủ theo tiêu chuẩn quốc tế
IOS 216 do Viện tiêu chuẩn Đức công bố vào năm 1922. Trong lĩnh vực in ấn, khổ giấy A được sử
dụng phổ biến nhất với các loại: A0, A1, ..., A17. Diện tích của khổ A0 quy định là 2 1m . Mỗi khổ
giấy từ A1 trở đi có diện tích bằng 50% diện tích khổ giấy liền trước đó (Ví dụ: Diện tích khổ
giấy A1 bằng một nửa diện tích khổ giấy A0). Một nhóm học sinh viết báo cáo hoạt động nhóm
trên tất cả các tờ giấy từ A0 đến A17 (mỗi loại giấy một tờ) và dự kiến dán sản phẩm của nhóm
lên bảng đen hình chữ nhật có kích cỡ 2m x1,2m (không kể phần viền bảng). Hỏi khi dán tất cả
các tờ giấy từ A0 đến A17 của nhóm lên bảng thì có thể phủ kín bảng hay không, biết rằng các tờ
giấy có thể bị cắt rời.
b) (0,25 điểm): Cho cấp số cộng (u có tất cả các số hạng đều là số nguyên. Biết rằng u = m n ) 20
u = . Tính công sai d của cấp số cộng (u , biết rằng (u là một dãy số tăng. n ) n ) m 23 ---------- HẾT ---------- Mã đề 567 Trang 3/3
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2023-2024 PHAN CHÂU TRINH
MÔN: TOÁN HỌC - Lớp 11 TỔ TOÁN
(Thời gian làm bài: 60 phút)
Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 678 (Đề có 03 trang)
Phần I: Trắc nghiệm (20 câu – 7 điểm)
Câu 1. Trong các công thức dưới đây, công thức nào đúng với mọi a ∈ ? A. 2 2
cos 2a = sin a − cos a . B. 2
cos 2a =1− 2sin a . C. 2
cos 2a =1− 2cos a . D. 2 2
cos 2a = cos a + sin a .
Câu 2. Số đo bốn góc của một tứ giác tạo thành cấp số nhân và số đo góc lớn nhất gấp 27 lần số đo góc
nhỏ nhất. Số đo góc nhỏ nhất của tứ giác đó bằng A. 7 . B. 3 . C. 9 . D. 10 .
Câu 3. Cho tam giác đều ABC với trọng tâm H (như hình vẽ), số đo của các góc lượng giác ( , HA HC) bằng A. 120 k ° (k ∈) .
B. 120° + k360° (k ∈) . C. 240 − ° + 180 k ° (k ∈) . D. 120 −
° + k360° (k ∈) .
Câu 4. Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
(i): Nếu dãy số (u un 1+ >1 với mọi * nu là dãy số tăng. n )
 thì dãy số ( n ) un
(ii): Nếu dãy số (u là dãy số tăng thì dãy số (u không bị chặn trên. n ) n )
(iii): Nếu dãy số (u là dãy số giảm thì dãy số (u không bị chặn dưới. n ) n )
(iv): Nếu dãy số (u không phải dãy số tăng thì dãy số (u là dãy số giảm. n ) n ) A. 1. B. 4 . C. 0 . D. 3. Câu 5.  π  π π
Số nghiệm của phương trình tan x  − =    1 trên 3 −  ;  là  4   4 4  A. 0 . B. 2 . C. 1. D. Vô số nghiệm.
Câu 6. Nếu cấp số cộng (u có số hạng đầu u và công sai d thì số hạng tổng quát u của nó được xác n ) 1 n định theo công thức
A. u = u + n + d .
B. u = u n d .
C. u = u + n d .
D. u = u + d . n 1 1 ( ) n 1 1 ( ) n 1 1 ( ) n 1
Câu 7. Cho đồ thị hàm số y = cos x như hình vẽ. Hàm số y = cos x nghịch biến trên khoảng nào sau đây ? A.  π π  π π  π  π ;  −     . B. 3  ; . C. π −  ;− . D. 0; . 2 2        2 2   2   2  Mã đề 678 Trang 1/3 Câu 8.  π   π
Rút gọn biểu thức M cos a cos a = + + −  ta được 3 3      A. M π = cos a
B. M = 2.cos
C. M = sin a + cos a D. 3 M = sin a 3 2
Câu 9. Hàm số y = 3cos 2x là hàm số tuần hoàn với chu kỳ T bằng A. π . B. 2π . C. 6π . D. 3π .
Câu 10. Một nhà hát có 20 hàng ghế với 16 ghế ở hàng thứ nhất, 18 ghế ở hàng thứ hai, 20 ghế ở hàng
thứ ba, và cứ tiếp tục theo quy luật đó, tức là hàng sau nhiều hơn hàng liền trước nó 2 ghế. Tổng số ghế của nhà hát là A. 540. B. 720 . C. 560. D. 700 .
Câu 11. Đặt t = sin a − cos a, t ≤ 2 . Khi đó sin 2a được tính theo t là 2 2 A. 1 sin 2 t a − = . B. 2
sin 2a = t +1. C. 2
sin 2a =1− t . D. t 1 sin 2a − = . 2 2
Câu 12. Công thức nghiệm của phương trình sin x = sinα (α ∈) là x = α + k2π x = α + k A. ,k ∈   . B. ,k ∈   . x = α − + k
x = π −α + k2π x = α + kπ x = α + kπ C. ,k ∈   . D. ,k ∈   . x = α − + kπ
x = π −α + kπ
Câu 13. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng với mọi x∈
A. sin (π + x) = sin x .
B. sin (π + x) = −sin x .
C. sin (π + x) = cos x .
D. sin (π + x) = −cos x .
Câu 14. Biết rằng 1562 là tổng của n số hạng đầu của cấp số nhân (u : 2;10;50;.... Giá trị của n n )
A. n = 5.
B. n = 7 .
C. n = 6 . D. n = 4 .
Câu 15. Dãy số (u cho bởi hệ thức truy hồi: u =1, u = n u với n ≥ 2 . Số hạng thứ 5 của dãy số n . n ) 1 n 1 − (u là: n ) A. 5 u = 5
B. u = 600 C. 4 u = 5 D. u =120 5 5 5 5
Câu 16. Tập xác định của hàm số 1 y = là sin 2x A.  π  \ k  ,k  ∈ .
B.  \{kπ,k ∈ }  . 2    C. π π π  \   k ,k  + ∈ .
D.  \  + kπ,k ∈ . 4 2      2 
Câu 17. Giá trị của biểu thức 0 0
A = cos75 .sin15 bằng A. 1 A = sin 1 0 0  ( 0 90 ) 0 + sin 60  A = sin 45 + sin 30 −  2  . B.  ( ) ( ) 2  . C. 1 A = sin 1 0 0  ( 0 30 − ) 0 − sin 45 
A = sin 90 − sin 60  2  . D.  ( ) 2  .
Câu 18. Dãy số nào sau đây là cấp số cộng? A. 4 − , −1, 1, 4, 7 .
B. 2, 4, 8, 16, 32 .
C. 1, 3, 5, 7, 10 .
D. 8, 5, 2, −1, − 4 .
Câu 19. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hàm số y = cos x là hàm số chẵn.
B. Hàm số y = tan x là hàm số lẻ.
C. Hàm số y = cot x là hàm số chẵn.
D. Hàm số y = sin x là hàm số lẻ.
Câu 20. Cho cấp số nhân (u u = 3 và q = 2
− . Số 192 là số hạng thứ mấy của cấp số nhân (u . n ) n ) 1
A. Số hạng thứ 6. Mã đề 678 Trang 2/3
B. 192 không là một số hạng của cấp số nhân (u . n )
C. Số hạng thứ 7.
D. Số hạng thứ 5.
Phần II: Tự luận (3 điểm) Câu 21. (1,25 điểm):
a) (0,75 điểm): Giải phương trình  π  1 cos x − =  . 6    2
b) (0,5 điểm): Chứng minh rằng:  π sin x cos x 2 sin x  + = + 
. Từ đó tìm tất cả các giá trị 4   
của tham số m để phương trình sin x + cos x = m có nghiệm. Câu 22. (1,0 điểm):
a
) (0,5 điểm): Xét tính tăng, giảm của dãy số (u biết n +1 u = . n ) n n
b) (0,5 điểm): Cho cấp số nhân (u có số hạng thứ nhất và số hạng thứ ba lần lượt là 2 và 18. n )
Tìm công bội q và số hạng thứ sáu của cấp số nhân (u biết rằng u > u . n ) 6 5
Câu 23. (0,75 điểm):
a) (0,5 điểm): Hầu hết các khổ giấy thông dụng hiện nay đều tuân thủ theo tiêu chuẩn quốc tế
IOS 216 do Viện tiêu chuẩn Đức công bố vào năm 1922. Trong lĩnh vực in ấn, khổ giấy A được sử
dụng phổ biến nhất với các loại: A0, A1, ..., A17. Diện tích của khổ A0 quy định là 2 1m . Mỗi khổ
giấy từ A1 trở đi có diện tích bằng 50% diện tích khổ giấy liền trước đó (Ví dụ: Diện tích khổ
giấy A1 bằng một nửa diện tích khổ giấy A0). Một nhóm học sinh viết báo cáo hoạt động nhóm
trên tất cả các tờ giấy từ A0 đến A17 (mỗi loại giấy một tờ) và dự kiến dán sản phẩm của nhóm
lên bảng đen hình chữ nhật có kích cỡ 2m x1,2m (không kể phần viền bảng). Hỏi khi dán tất cả
các tờ giấy từ A0 đến A17 của nhóm lên bảng thì có thể phủ kín bảng hay không, biết rằng các tờ
giấy có thể bị cắt rời.
b) (0,25 điểm): Cho cấp số cộng (u có tất cả các số hạng đều là số nguyên. Biết rằng u = m n ) 20
u = . Tính công sai d của cấp số cộng (u , biết rằng (u là một dãy số tăng. n ) n ) m 23 ---------- HẾT ---------- Mã đề 678 Trang 3/3
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2023-2024 PHAN CHÂU TRINH
MÔN: TOÁN HỌC - Lớp 11 TỔ TOÁN
(Thời gian làm bài: 60 phút)
Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 789 (Đề có 03 trang)
Phần I: Trắc nghiệm (20 câu – 7 điểm)
Câu 1.
Công thức nghiệm của phương trình sin x = sinα (α ∈) là x = α + kπ x = α + k A. ,k ∈   . B. ,k ∈   .
x = π −α + kπ x = α − + k2π x = α + k2π x = α + kπ C. ,k ∈   . D. ,k ∈   .
x = π −α + k2π x = α − + kπ
Câu 2. Cho tam giác đều ABC với trọng tâm H (như hình vẽ), số đo của các góc lượng giác ( , HA HC) bằng A. 120 k ° (k ∈) . B. 240 − ° + 180 k ° (k ∈) .
C. 120° + k360° (k ∈) . D. 120 −
° + k360° (k ∈) .
Câu 3. Trong các công thức dưới đây, công thức nào đúng với mọi a ∈ ? A. 2 2
cos 2a = cos a + sin a . B. 2 2
cos 2a = sin a − cos a . C. 2
cos 2a =1− 2sin a . D. 2
cos 2a =1− 2cos a .
Câu 4. Giá trị của biểu thức 0 0
A = cos75 .sin15 bằng A. 1 A = sin 1 0 0  ( 0 90 ) 0 + sin 60 
A = sin 90 − sin 60  2  . B.  ( ) 2  . C. 1 A = sin ( 0 45 ) + sin( 0 30 − 1 0 0  ) A = sin 30 − − sin 45  2  . D.  ( ) 2  .
Câu 5. Số đo bốn góc của một tứ giác tạo thành cấp số nhân và số đo góc lớn nhất gấp 27 lần số đo góc
nhỏ nhất. Số đo góc nhỏ nhất của tứ giác đó bằng A. 3 B. 10 C. 7 D. 9
Câu 6. Dãy số nào sau đây là cấp số cộng? A. 4 − , −1, 1, 4, 7 .
B. 1, 3, 5, 7, 10 .
C. 8, 5, 2, −1, − 4 . D. 2, 4, 8, 16, 32 .
Câu 7. Một nhà hát có 20 hàng ghế với 16 ghế ở hàng thứ nhất, 18 ghế ở hàng thứ hai, 20 ghế ở hàng thứ
ba, và cứ tiếp tục theo quy luật đó, tức là hàng sau nhiều hơn hàng liền trước nó 2 ghế. Tổng số ghế của nhà hát là A. 700 . B. 720 . C. 560. D. 540.
Câu 8. Nếu cấp số cộng (u có số hạng đầu u và công sai d thì số hạng tổng quát u của nó được xác n ) 1 n định theo công thức
A. u = u n d .
B. u = u + d .
C. u = u + n d .
D. u = u + n + d . n 1 1 ( ) n 1 1 ( ) n 1 1 ( ) n 1
Câu 9. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hàm số y = cot x là hàm số chẵn.
B. Hàm số y = sin x là hàm số lẻ. Mã đề 789 Trang 1/3
C. Hàm số y = tan x là hàm số lẻ.
D. Hàm số y = cos x là hàm số chẵn.
Câu 10. Cho cấp số nhân (u u = 3 và q = 2
− . Số 192 là số hạng thứ mấy của cấp số nhân (u . n ) n ) 1
A. Số hạng thứ 6.
B. 192 không là một số hạng của cấp số nhân (u . n )
C. Số hạng thứ 7.
D. Số hạng thứ 5.
Câu 11. Đặt t = sin a − cos a, t ≤ 2 . Khi đó sin 2a được tính theo t là 2 2 A. 2
sin 2a =1− t . B. 2
sin 2a = t +1. C. t 1 sin 2a − = . D. 1 sin 2 t a − = . 2 2
Câu 12. Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
(i): Nếu dãy số (u un 1+ >1 với mọi * nu là dãy số tăng. n )
 thì dãy số ( n ) un
(ii): Nếu dãy số (u là dãy số tăng thì dãy số (u không bị chặn trên. n ) n )
(iii): Nếu dãy số (u là dãy số giảm thì dãy số (u không bị chặn dưới. n ) n )
(iv): Nếu dãy số (u không phải dãy số tăng thì dãy số (u là dãy số giảm. n ) n ) A. 0 . B. 1. C. 4 . D. 3. Câu 13.  π  π π
Số nghiệm của phương trình tan x  − =    1 trên 3 −  ;  là  4   4 4  A. 1. B. 2 . C. 0 . D. Vô số nghiệm.
Câu 14. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng với mọi x∈
A. sin (π + x) = −cos x .
B. sin (π + x) = −sin x .
C. sin (π + x) = cos x .
D. sin (π + x) = sin x .
Câu 15. Hàm số y = 3cos 2x là hàm số tuần hoàn với chu kỳ T bằng A. 6π . B. 3π . C. 2π . D. π .
Câu 16. Dãy số (u cho bởi hệ thức truy hồi: u =1, u = n u với n ≥ 2 . Số hạng thứ 5 của dãy số n . n ) 1 n 1 − (u là: n )
A. u =120 B. 4 u = 5
C. u = 600 D. 5 u = 5 5 5 5 5 Câu 17.  π   π
Rút gọn biểu thức M cos a cos a = + + −  ta được 3 3      A. M π
= sin a + cos a B. 3 M = sin a
C. M = 2.cos
D. M = cos a 2 3
Câu 18. Tập xác định của hàm số 1 y = là sin 2x A.  π π  \ k   ,k  ∈ .
B.  \  + kπ,k ∈ . 2      2  C. π π
 \{kπ ,k ∈ }  . D.  \  k ,k  + ∈ . 4 2   
Câu 19. Biết rằng 1562 là tổng của n số hạng đầu của cấp số nhân (u : 2;10;50;.... Giá trị của n n )
A. n = 7 .
B. n = 6 .
C. n = 5. D. n = 4 .
Câu 20. Cho đồ thị hàm số y = cos x như hình vẽ. Hàm số y = cos x nghịch biến trên khoảng nào sau đây ? Mã đề 789 Trang 2/3 A.  π π  π π  π  π ;  −     . B. 3  ; . C. π −  ;− . D. 0; . 2 2        2 2   2   2 
Phần II: Tự luận (3 điểm) Câu 21. (1,25 điểm):
a) (0,75 điểm): Giải phương trình  π  1 cos x − =  . 6    2
b) (0,5 điểm): Chứng minh rằng:  π sin x cos x 2 sin x  + = + 
. Từ đó tìm tất cả các giá trị 4   
của tham số m để phương trình sin x + cos x = m có nghiệm. Câu 22. (1,0 điểm):
a
) (0,5 điểm): Xét tính tăng, giảm của dãy số (u biết n +1 u = . n ) n n
b) (0,5 điểm): Cho cấp số nhân (u có số hạng thứ nhất và số hạng thứ ba lần lượt là 2 và 18. n )
Tìm công bội q và số hạng thứ sáu của cấp số nhân (u biết rằng u > u . n ) 6 5
Câu 23. (0,75 điểm):
a) (0,5 điểm): Hầu hết các khổ giấy thông dụng hiện nay đều tuân thủ theo tiêu chuẩn quốc tế
IOS 216 do Viện tiêu chuẩn Đức công bố vào năm 1922. Trong lĩnh vực in ấn, khổ giấy A được sử
dụng phổ biến nhất với các loại: A0, A1, ..., A17. Diện tích của khổ A0 quy định là 2 1m . Mỗi khổ
giấy từ A1 trở đi có diện tích bằng 50% diện tích khổ giấy liền trước đó (Ví dụ: Diện tích khổ
giấy A1 bằng một nửa diện tích khổ giấy A0). Một nhóm học sinh viết báo cáo hoạt động nhóm
trên tất cả các tờ giấy từ A0 đến A17 (mỗi loại giấy một tờ) và dự kiến dán sản phẩm của nhóm
lên bảng đen hình chữ nhật có kích cỡ 2m x1,2m (không kể phần viền bảng). Hỏi khi dán tất cả
các tờ giấy từ A0 đến A17 của nhóm lên bảng thì có thể phủ kín bảng hay không, biết rằng các tờ
giấy có thể bị cắt rời.
b) (0,25 điểm): Cho cấp số cộng (u có tất cả các số hạng đều là số nguyên. Biết rằng u = m n ) 20
u = . Tính công sai d của cấp số cộng (u , biết rằng (u là một dãy số tăng. n ) n ) m 23 ---------- HẾT ---------- Mã đề 789 Trang 3/3
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2023-2024 PHAN CHÂU TRINH
MÔN: TOÁN HỌC - Lớp 11 TỔ TOÁN
(Thời gian làm bài: 60 phút)
Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 890 (Đề có 03 trang)
Phần I: Trắc nghiệm (20 câu – 7 điểm)
Câu 1. Trong các công thức dưới đây, công thức nào đúng với mọi a ∈ ? A. 2 2
cos 2a = cos a + sin a . B. 2
cos 2a =1− 2cos a . C. 2
cos 2a =1− 2sin a . D. 2 2
cos 2a = sin a − cos a .
Câu 2. Nếu cấp số cộng (u có số hạng đầu u và công sai d thì số hạng tổng quát u của nó được xác n ) 1 n định theo công thức
A. u = u n d .
B. u = u + d .
C. u = u + n + d .
D. u = u + n d . n 1 1 ( ) n 1 1 ( ) n 1 1 ( ) n 1
Câu 3. Dãy số (u cho bởi hệ thức truy hồi: u =1, u = n u với n ≥ 2 . Số hạng thứ 5 của dãy số n . n ) 1 n 1 − (u là: n ) A. 4 u = 5
B. u =120 C. 5 u = 5 D. u = 600 5 5 5 5
Câu 4. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hàm số y = sin x là hàm số lẻ.
B. Hàm số y = tan x là hàm số lẻ.
C. Hàm số y = cos x là hàm số chẵn.
D. Hàm số y = cot x là hàm số chẵn.
Câu 5. Số đo bốn góc của một tứ giác tạo thành cấp số nhân và số đo góc lớn nhất gấp 27 lần số đo góc
nhỏ nhất. Số đo góc nhỏ nhất của tứ giác đó bằng A. 7 B. 3 C. 9 D. 10
Câu 6. Giá trị của biểu thức 0 0
A = cos75 .sin15 bằng A. 1 A = sin ( 0 45 ) + sin( 0 30 − 1 0 0  )
A = sin 90 − sin 60  2  . B.  ( ) 2  . C. 1 A = sin 1 0 0  ( 0 90 ) 0 + sin 60  A = sin 30 − − sin 45  2  . D.  ( ) 2  .
Câu 7. Công thức nghiệm của phương trình sin x = sinα (α ∈) là x = α + kπ x = α + kπ A. ,k ∈   . B. ,k ∈   .
x = π −α + kπ x = α − + kπ x = α + k2π x = α + k C. ,k ∈   . D. ,k ∈   .
x = π −α + k2π x = α − + k
Câu 8. Tập xác định của hàm số 1 y = là sin 2x π π π A.  \   k ,k  + ∈ .
B.  \  + kπ,k ∈ . 4 2      2   π C. k
 \{kπ ,k ∈ }  . D.  \  ,k  ∈ . 2     π   π
Câu 9. Rút gọn biểu thức M cos a cos a = + + −  ta được 3 3      A. M π = cos a
B. M = 2.cos
C. M = sin a + cos a D. 3 M = sin a 3 2 Mã đề 890 Trang 1/3  π  π π
Câu 10. Số nghiệm của phương trình tan x  − =    1 trên 3 −  ;  là  4   4 4  A. 0 . B. 1. C. 2 . D. Vô số nghiệm.
Câu 11. Cho cấp số nhân (u u = 3 và q = 2
− . Số 192 là số hạng thứ mấy của cấp số nhân (u . n ) n ) 1
A. 192 không là một số hạng của cấp số nhân (u . n )
B. Số hạng thứ 6.
C. Số hạng thứ 7.
D. Số hạng thứ 5.
Câu 12. Một nhà hát có 20 hàng ghế với 16 ghế ở hàng thứ nhất, 18 ghế ở hàng thứ hai, 20 ghế ở hàng
thứ ba, và cứ tiếp tục theo quy luật đó, tức là hàng sau nhiều hơn hàng liền trước nó 2 ghế. Tổng số ghế của nhà hát là A. 540. B. 560. C. 700 . D. 720 .
Câu 13. Biết rằng 1562 là tổng của n số hạng đầu của cấp số nhân (u : 2;10;50;.... Giá trị của n n )
A. n = 6 .
B. n = 4 .
C. n = 7 . D. n = 5.
Câu 14. Đặt t = sin a − cos a, t ≤ 2 . Khi đó sin 2a được tính theo t là 2 2 A. 2 sin 2a 1 t 1 = 1− t . B. 2
sin 2a = t +1. C. sin 2 t a − = . D. sin 2a − = . 2 2
Câu 15. Dãy số nào sau đây là cấp số cộng?
A. 2, 4, 8, 16, 32 . B. 4 − , −1, 1, 4, 7 .
C. 1, 3, 5, 7, 10 .
D. 8, 5, 2, −1, − 4 .
Câu 16. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng với mọi x∈
A. sin (π + x) = sin x .
B. sin (π + x) = cos x .
C. sin (π + x) = −sin x .
D. sin (π + x) = −cos x .
Câu 17. Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
(i): Nếu dãy số (u un 1+ >1 với mọi * nu là dãy số tăng. n )
 thì dãy số ( n ) un
(ii): Nếu dãy số (u là dãy số tăng thì dãy số (u không bị chặn trên. n ) n )
(iii): Nếu dãy số (u là dãy số giảm thì dãy số (u không bị chặn dưới. n ) n )
(iv): Nếu dãy số (u không phải dãy số tăng thì dãy số (u là dãy số giảm. n ) n ) A. 0 . B. 1. C. 4 . D. 3.
Câu 18. Cho đồ thị hàm số y = cos x như hình vẽ. Hàm số y = cos x nghịch biến trên khoảng nào sau đây ?  π π  π π  π  π A. ;  −     . B. 3  ; . C. 0; . D. π −  ;− . 2 2        2 2   2   2 
Câu 19. Hàm số y = 3cos 2x là hàm số tuần hoàn với chu kỳ T bằng A. π . B. 3π . C. 2π . D. 6π .
Câu 20. Cho tam giác đều ABC với trọng tâm H (như hình vẽ), số đo của các góc lượng giác ( , HA HC) bằng Mã đề 890 Trang 2/3
A. 120° + k360° (k ∈) . B. 240 − ° + 180 k ° (k ∈) . C. 120 k ° (k ∈) . D. 120 −
° + k360° (k ∈) .
Phần II: Tự luận (3 điểm) Câu 21. (1,25 điểm):
a) (0,75 điểm): Giải phương trình  π  1 cos x − =  . 6    2
b) (0,5 điểm): Chứng minh rằng:  π sin x cos x 2 sin x  + = + 
. Từ đó tìm tất cả các giá trị 4   
của tham số m để phương trình sin x + cos x = m có nghiệm. Câu 22. (1,0 điểm):
a
) (0,5 điểm): Xét tính tăng, giảm của dãy số (u biết n +1 u = . n ) n n
b) (0,5 điểm): Cho cấp số nhân (u có số hạng thứ nhất và số hạng thứ ba lần lượt là 2 và 18. n )
Tìm công bội q và số hạng thứ sáu của cấp số nhân (u biết rằng u > u . n ) 6 5
Câu 23. (0,75 điểm):
a) (0,5 điểm): Hầu hết các khổ giấy thông dụng hiện nay đều tuân thủ theo tiêu chuẩn quốc tế
IOS 216 do Viện tiêu chuẩn Đức công bố vào năm 1922. Trong lĩnh vực in ấn, khổ giấy A được sử
dụng phổ biến nhất với các loại: A0, A1, ..., A17. Diện tích của khổ A0 quy định là 2 1m . Mỗi khổ
giấy từ A1 trở đi có diện tích bằng 50% diện tích khổ giấy liền trước đó (Ví dụ: Diện tích khổ
giấy A1 bằng một nửa diện tích khổ giấy A0). Một nhóm học sinh viết báo cáo hoạt động nhóm
trên tất cả các tờ giấy từ A0 đến A17 (mỗi loại giấy một tờ) và dự kiến dán sản phẩm của nhóm
lên bảng đen hình chữ nhật có kích cỡ 2m x1,2m (không kể phần viền bảng). Hỏi khi dán tất cả
các tờ giấy từ A0 đến A17 của nhóm lên bảng thì có thể phủ kín bảng hay không, biết rằng các tờ
giấy có thể bị cắt rời.
b) (0,25 điểm): Cho cấp số cộng (u có tất cả các số hạng đều là số nguyên. Biết rằng u = m n ) 20
u = . Tính công sai d của cấp số cộng (u , biết rằng (u là một dãy số tăng. n ) n ) m 23 ---------- HẾT ---------- Mã đề 890 Trang 3/3 TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ
ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KÌ I THÔNG PHAN CHÂU TRINH NĂM HỌC 2023-2024 TỔ TOÁN MÔN: TOÁN - Lớp 11 I. TRẮC NGHIỆM CÂU ĐỀ 567 ĐỀ 678 ĐỀ 789 ĐỀ 890 1 C B C C 2 D C D D 3 A D C B 4 D C B D 5 C C D C 6 A C C B 7 D D A C 8 B A C D 9 A A A A 10 D D C B 11 B C A C 12 D B A C 13 B B A D 14 B A B A 15 C D D D 16 A A A C 17 C D D A 18 D D A C 19 A C C A 20 D C D D Trang 1 II. TỰ LUẬN CÂU NỘI DUNG ĐIỂM    0,75 1
a) Giải phương trình cos x     . điểm  6  2     0,25 đ cos x   cos    6  3   0,25 đ x
   k2 . (có thể bỏ qua bước 1 , đến thẳng bước 2) 6 3   0,25 đ    Câu 21 x k 2  2   , k  
(có thể bỏ qua k  ) (1,25
x    k2 điểm)  6    0,5
b) Chứng minh rằng: sin x  cos x  2 sin x  
 . Từ đó tìm tất cả các giá trị của  điể 4  m
tham số m để phương trình sin x  cos x m có nghiệm.         0,25 đ 2 2  2 sin x   2 sin . x cos  sin .cos x  2     sin . x  .cos x     4   4 4  2 2  
 sin x  cos x .    0,25 đ
Vì  2  2 sin x   2  
nên PT sin x  cos x m có nghiệm khi  2  m  2 .  4  n 1 0,5
a) Xét tính tăng, giảm của dãy số u biết u  . n n n điểm n 1 1 1 u  1 ; u 1 . n  0,25 đ n n n 1 n 1 1 1 Vì * n 1  , n n   nên
 , suy ra u u , n   *  n 1 n n 1 n Câu 22 0,25 đ (1 điể
Vậy dãy số u giảm (HS có thể xét hiệu, hoặc xét tỉ số(dùng tỉ số mà không chỉ ra n m) u  0, n   *thì trừ 0,25đ). n
b) Cho cấp số nhân u có số hạng thứ nhất và số hạng thứ ba lần lượt là 2 và 18. Tìm n 0,5
công bội q và số hạng thứ sáu của cấp số nhân u biết rằng u u . điểm n  6 5 2 2
u u q q  9  q  3  . 3 1 0,25 đ Trang 2 Khi đó: 5 4
u u q u u q nên loại q  3
 (có giải thích lí do loại). 6 1 5 1 Vậy q  3 và 5 u  2.3  486 . 6 0,25 đ
(Nếu học sinh không lập luận gì mà ở bước 1 chỉ suy ra q  3 và tính được 5
u  2.3  486 (mà không đề cập gì đến q  3
 ), hoặc lập luận sai trong việc loại 6 q  3
 ) thì được 0,25 đ toàn bài.)
a) Hỏi khi dán tất cả các tờ giấy từ A0 đến A17 của nhóm lên bảng thì có thể phủ kín 0,5
bảng hay không, biết rằng các tờ giấy có thể bị cắt rời. điểm
Tổng diện tích của 18 tờ giấy từ A0 đến A17: 1. 18 1 0,5  0,25 đ S   2 2 m . 18  1 0,5
Vì diện tích tấm bảng:   2 2.1, 2
2, 4 m  lớn hơn S nên khi dán tất cả các tờ giấy từ A0 18 0,25 đ
đến A17 của nhóm lên bảng thì không thể phủ kín bảng. Câu 23
b) Cho cấp số cộng u có tất cả các số hạng đều là số nguyên. Biết rằng u m n (0,75 20 0,25 đ điểm)
u  23 . Tính công sai d của cấp số cộng u , biết rằng u là một dãy số tăng. n n m
u u u 19d u
  m 1 d   20d md m  23 20 m 1  1    .
Suy ra 20d  23  md   1 . 0,25 đ  d u
là một dãy số tăng nên d  0 . Khi đó 20 23 3 m   20  . n d 1 d 1
m là số nguyên và d 1 là số nguyên lớn hơn 1 nên m nguyên khi và chỉ khi
d 1  3  d  2 .
(Nếu học sinh giải cách khác mà đúng vẫn được trọn điểm) Trang 3
Document Outline

  • Ma_de_567
  • Ma_de_678
  • Ma_de_789
  • Ma_de_890
  • ĐÁP ÁN GK1 TOÁN 1 PCT 2023 2024