Đề giữa kì 1 Toán 11 năm 2021 – 2022 trường THPT Lương Ngọc Quyến – Thái NguyênĐề giữa kì 1 Toán 11 năm 2021 – 2022 trường THPT Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên

Đề giữa kì 1 Toán 11 năm 2021 – 2022 trường THPT Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên gồm 03 trang với 35 câu trắc nghiệm và 04 câu tự luận, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

1/3 - Mã đề 001
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
(Đề thi có 03 trang)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN TOÁN Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 ĐIỂM )
Câu 1. Giải phương trình
4π
cos 2 cos
7
x =
.
A.
4π
2π
7
xk=±+
, với
k
. B.
2π
2
π
7
xk=±+
, với
k
.
C.
4π
2π
7
xk= +
hoặc
3π
2π
7
xk= +
, với
k
. D.
2π
7
xk= +
hoặc
5π
2π
7
xk= +
, với
k
.
Câu 2. Cho phép vị tự tỉ số k biến đoạn thẳng AB thành đoạn thẳng CD. Chọn khẳng định đúng.
A.
.AB k CD=
. B.
. C.
.CD k AB=
. D.
.CD k AB=
.
Câu 3. Giải phương trình
2cos 3 0x +=
.
A.
5π
2π
6
xk= +
hoặc
π
2π
3
xk
=−+
, với
k
. B.
π
2π
6
xk=−+
hoặc
7
π
2π
6
xk
= +
, với
k
.
C.
5π
2π
6
xk=±+
, với
k
. D.
π
2π
6
xk=±+
, với
k
.
Câu 4. Tất cả các nghiệm của phương trình
2π
sin sin
11
x =
A.
2π
2π
11
xk= +
hoặc
2π
2π
11
xk=−+
, với
k
. B.
2
π
π
11
xk= +
, với
k
.
C.
2π
π
11
xk=±+
, với
k
. D.
2π
2π
11
xk= +
hoặc
9
π
2π
11
xk
= +
, với
k
.
Câu 5. Giải phương trình
π
tan tan
3
x =
ta được nghiệm của nó là
A.
π
2π
3
xk= +
, với
k
. B.
π
π
3
xk= +
, với
k
.
C.
π
2π
3
xk=±+
, với
k
. D.
π
π
3
xk=±+
, với
k
.
Câu 6. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm A(2;0). Tìm toạ độ ảnh của điểm A qua phép quay tâm O góc
quay
0
90
.
A. (0;2). B. (0;-2). C. (-2;0). D. (2;0).
Câu 7. Nếu một công việc có thể thực hiện bằng 1 hoặc 2 hành động, trong đó hành động 1 có 10 cách thực
hiện, hành động 2 có 30 cách thực hiện thì số cách thực hiện công việc đó là bao nhiêu ?
A.
10
30
C
. B. 20. C. 300. D. 40.
Câu 8. Xác định giá trị của tham số m để phương trình
sin 2 3 11xm=
có nghiệm.
A.
10
4
3
m−≤
. B.
[ ]
1;1m
∉−
. C.
10
4
3
m≤≤
. D.
11m−≤
.
Mã đề 001
2/3 - Mã đề 001
Câu 9. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai đối với sinx và cosx ?
A.
22
2 sin cos 2 1
xx+=
. B.
22
sin 2 cos 2 3
xx+=
.
C.
22
sin 2sin cos 3cos 4x xx x+ −=
. D.
22
sin 2cos 3 3
xx
+=
.
Câu 10. Phương trình
6π
cot 3 cot
2021
x =
có tập nghiệm là
A.
π|
2021
kk

+∈


. B.
6π
2π|
2021
kk

+∈


.
C.
2π|
2021
kk

+∈


. D.
6π
π|
2021
kk

+∈


.
Câu 11. Tập xác định của hàm số
tanyx=
A.
{ }
| π,D x x kk=∈≠
. B.
π
|2π,
2
Dx x kk

= ≠+



.
C.
{ }
|2π,D x xk k=∈≠ 
. D.
π
| π,
2
D x x kk

= ≠+



.
Câu 12. Tập xác định của hàm số
32
sin 1
x
y
x
+
=
+
A.
π
\2π|
2
D kk

=+∈



. B.
π
\2π|
2
D kk

= −+



.
C.
{ }
\2π|D kk=

. D.
{ }
\ π |D kk=+∈
.
Câu 13. Tìm toạ độ điểm B là ảnh của điểm A(3;-1) qua phép tịnh tiến theo vectơ
( 2;5)v =
.
A.
(1; 4)B
. B.
(4;1)B
. C.
(5; 6)B
. D.
( 5;6)B
.
Câu 14. Chọn phát biểu đúng.
A. Phép quay tâm O, góc quay
0
60
α
=
là phép biến hình biến điểm O thành điểm O và biến điểm M
khác O thành điểm M’ sao cho
'
OM OM=
0
( ', ) 60OM OM =
.
B. Phép quay tâm O, góc quay
0
30
α
=
là phép biến hình biến điểm O thành điểm O và biến điểm M khác
O thành điểm M’ sao cho
'OM OM=
0
( , ') 30OM OM =
.
C. Phép quay tâm O, góc quay
0
90
α
=
là phép biến hình biến điểm O thành điểm O và biến điểm M
khác O thành điểm M’ sao cho
'OM OM=
0
( , ') 90OM OM =
.
D. Phép quay tâm O, góc quay
0
70
α
=
là phép biến hình biến điểm O thành điểm O và biến điểm M khác
O thành điểm M’ sao cho
0
( , ') 70OM OM =
.
Câu 15. Nếu một công việc muốn thực hiện phải qua 2 hành động liên tiếp, trong đó hành động 1 có 11 cách
thực hiện, hành động 2 có 21 cách thực hiện thì số cách thực hiện công việc đó là
A. 10. B. 32. C.
11
21
C
. D. 231.
Câu 16. Phép tịnh tiến theo vectơ
v
là phép biến hình biến điểm M thành điểm M’ sao cho
A.
'0MM v+=

. B.
'0MM v+=

. C.
'MM v=

. D.
'MM v=

.
Câu 17. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx ?
A.
sin 2cos 2 3xx+=
. B.
2 sin cos 2 1xx+=
.
C.
sin 2cos 3
xx+=
. D.
sin 2 cos 2 3xx+=
.
Câu 18. Một lớp có 3 tổ, trong đó tổ 1 có 14 bạn, tổ 2 có 13 bạn và tổ 3 có 13 bạn. Cần chọn ra 3 bạn bất kì
sao cho mỗi tổ chọn 1 bạn. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ?
A. 364. B. 2366. C. 40. D. 351.
3/3 - Mã đề 001
Câu 19. Nếu 1 phép tịnh tiến biến đường thẳng
thành đường thẳng
'
thì khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
song song hoặc trùng với
'
. B.
cắt
'
.
C.
song song với
'
. D.
trùng với
'
.
Câu 20. Phép vị tự tâm I tỉ số k là phép biến hình biến điểm M thành điểm M’ thoả mãn điều kiện nào sau
đây ?
A.
'IM k IM=
 
. B.
'IM kIM=
. C.
'IM k IM=
. D.
'
IM k IM
=
 
.
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 ĐIỂM )
Câu 1 (1,5 điểm):
a) Giải phương trình
2
2cos 3cos 1 0xx
+=
.
b) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
11sin 2021yx=
.
Câu 2 (1,5 điểm):
a) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm A(1;6) và vectơ
( 4;5)u
. Tìm toạ độ điểm B là ảnh của A
qua phép tịnh tiến theo vectơ
u
.
b) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm 2 điểm M(2;-3), I (4;1). Gọi M’ là ảnh của M qua phép vị tự
tâm I tỉ số -2. Xác định toạ độ điểm M’.
Câu 3 (1,0 điểm):
Có 6 áo màu hồng, 7 áo màu xanh, 8 quần màu hồng, 9 quần màu xanh. Hỏi có bao nhiêu cách để
chọn được 1 bộ quần áo cùng màu.
Câu 4 (1,0 điểm):
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) có tâm I(4;-3) và bán kính R=5. Phép tịnh tiến theo
vectơ
(2; 1)
v
biến đường tròn (C) thành đường tròn (C’). Viết phương trình đường tròn (C’).
Câu 5 (1,0 điểm):
Cho phương trình
2
(2sin 1)(2cos 2 2sin ) 3 4cosx x xm x + +=
. Xác định m để phương trình có
đúng 2 nghiệm phân biệt
[ ]
0; πx
.
------ HẾT ------
Ghi chú: Học sinh làm bài trên giấy trả lời tự luận, ghi rõ MÃ ĐỀ vào tờ bài làm. Phần I, học sinh kẻ bảng
và điền đáp án (bằng chữ cái in hoa) mà em chọn vào các ô tương ứng:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trả lời
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Trả lời
1
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
(Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2021- 2022
MÔN TOÁN Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 60 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 20.
001 002 003 004
1
0,2đ
A
0,2đ
C
2
C
B
C
C
3
C
A
B
0,2đ
4
D
B
A
A
5
B
0,2đ
D
D
6
B
C
D
A
7
D
B
C
D
8
C
B
A
B
9
C
D
B
A
10
0,2đ
D
A
0,2đ
11
D
0,2đ
D
C
12
B
B
B
A
13
A
C
0,2đ
A
14
B
A
D
D
15
D
A
A
B
16
D
D
A
B
17
C
C
D
C
18
C
A
B
B
19
A
D
C
B
20
A
C
C
D
ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
Tổng điểm
1
(2,0 điểm)
a) Giải phương trình
2
2cos 3cos 1 0xx +=
:
2
cos 1
2 cos 3cos 1 0
1
cos
2
x
xx
x
=
+=
=
2x0,25
2π
()
π
2π
3
xk
k
xk
=
⇔∈
=±+
0,25x2
b) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
11sin 2021yx=
:
2
Với mọi
x
, ta có
1 sin 1x−≤
( tính chất này đã có, không
cần chứng minh)
0,5
2032 2010y
≤−
0,25
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là 2010, giá trị nhỏ nhất của hàm số
–2032.
0,25
2
(2,0 điểm)
a) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm A(1;6) và vectơ
( 4;5)u
. Tìm toạ độ điểm B
ảnh của A qua phép tịnh tiến theo vectơ
u
:
Gọi tọa độ B là (x;y).
Ta có
1 ( 4) 3
6 5 11
x
y
= +− =
=+=
.
0,25x3
Vậy
( 3;11)B =
.
0,25
b) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm 2 điểm M(2;-3), I(4;1). Gọi M’ là ảnh của M
qua phép vị tự tâm I tỉ số -2. Xác định toạ độ điểm M’:
Gọi tọa độ M’ là (x;y).
Ta có
'2IM IM=
 
.
0,5
4 2(2 4) 8
1 2( 3 1) 9
xx
yy
−= =

⇔⇔

= −− =

.
0,25
Vậy
' (8; 9)M =
.
0,25
3
(1,0 điểm)
Có 6 áo màu hồng, 7 áo màu xanh, 8 quần màu hồng, 9 quần màu xanh. Hỏi có bao nhiêu
cách để chọn được 1 bộ quần áo cùng màu:
Chọn 1 bộ quần áo màu hồng: Có 6.8 = 48 cách
0,25
1,0đ
Chọn 1 bộ quần áo màu xanh: Có 7.9 = 63 cách
0,25
Vậy có tất cả 48 + 63 = 111 cách để chọn được 1 bộ quần áo cùng
màu.
0,5
4
(0,5điểm)
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) có tâm I(4;-3) và bán kính R=5. Phép
tịnh tiến theo vectơ
(2; 1)v
biến đường tròn (C) thành đường tròn (C’). Viết phương
trình đường tròn (C’):
Gọi I’ R’ lần lượt là tâm và bán kính của (C’).
'5RR= =
;
0,25
0,5đ
I’ là ảnh của I qua phép tịnh tiến theo vectơ
' (6; 4)vI⇒=
Vậy phương trình của (C’) là
22
( 6) ( 4) 25xy ++ =
.
0,25
5
(0,5 điểm)
Cho phương trình
2
(2sin 1)(2cos2 2sin ) 3 4cosx x xm x + +=
. Xác định m để phương
trình có đúng 2 nghiệm phân biệt
[ ]
0; πx
.
2
(2sin 1)(2cos 2 2sin ) 3 4cosx x xm x + +=
(*)
22
(2sin 1) 2(1 2sin ) 2sin 4sin 1x x xm x

+ +=

2
1
sin (1)
2
1
sin (2)
4
x
m
x
=
+
=
.
(1) luôn có đúng 2 nghiệm
[ ]
0; πx
π
6
x =
5π
6
x =
.
0,25
Đặt
sintx=
ta có
[ ]
0; πx
thì
[ ]
0;1t
và (2) thành
2
1
(3)
4
m
t
+
=
.
3
1
1/4
0
y=
t
2
t
0 1/2 1
(*) có đúng 2 nghiệm phân biệt
[
]
0; π
x
(3) không có nghiệm
trên đoạn
[
]
0;1
hoặc có đúng 1 nghiệm trên đoạn
[ ]
0;1
1
2
t =
0,5đ
1
0
4
m +
⇔<
hoặc
1
1
4
m +
>
hoặc
11
44
m +
=
1m <−
hoặc
3m >
hoặc
0m =
.
0,25
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11
| 1/6

Preview text:

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN TOÁN – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 60 phút
(Đề thi có 03 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 ĐIỂM ) Câu 1.
Giải phương trình cos 2x = cos . 7 A. 4π 2π x = ±
+ k2π , với k ∉ . B. x = ±
+ k2π , với k ∉ . 7 7 C. 4π 3π 2π 5π x =
+ k2π hoặc x =
+ k2π , với k ∉ . D. x =
+ k2π hoặc x =
+ k2π , với k ∉ . 7 7 7 7
Câu 2. Cho phép vị tự tỉ số k biến đoạn thẳng AB thành đoạn thẳng CD. Chọn khẳng định đúng.
A. AB = k .CD .
B. AB = k.CD .
C. CD = k .AB .
D. CD = k.AB .
Câu 3. Giải phương trình 2cos x + 3 = 0 . A. 5π π π 7π x =
+ k2π hoặc x = − + k2π , với k ∉ . B. x = − + k2π hoặc x =
+ k2π , với k ∉ . 6 3 6 6 C. 5π π x = ±
+ k2π , với k ∉ .
D. x = ± + k2π , với k ∉ . 6 6 Câu 4.
Tất cả các nghiệm của phương trình sin x = sin là 11 A. 2π 2π x = + k2π hoặc 2π x = −
+ k2π , với k ∉ . B. x = + π
k , với k ∉ . 11 11 11 C. 2π 2π x = ± + π
k , với k ∉ . D. x = + k2π hoặc 9π x =
+ k2π , với k ∉ . 11 11 11 Câu 5. π
Giải phương trình tan x = tan ta được nghiệm của nó là 3 A. π π
x = + k2π , với k ∉ . B. x = + π
k , với k ∉ . 3 3 C. π π
x = ± + k2π , với k ∉ . D. x = ± + π
k , với k ∉ . 3 3
Câu 6. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm A(2;0). Tìm toạ độ ảnh của điểm A qua phép quay tâm O góc quay 0 90 − . A. (0;2). B. (0;-2). C. (-2;0). D. (2;0).
Câu 7. Nếu một công việc có thể thực hiện bằng 1 hoặc 2 hành động, trong đó hành động 1 có 10 cách thực
hiện, hành động 2 có 30 cách thực hiện thì số cách thực hiện công việc đó là bao nhiêu ? A. 10 C . B. 20. C. 300. D. 40. 30
Câu 8. Xác định giá trị của tham số m để phương trình sin 2x = 3m −11 có nghiệm. A. 10 10 4 − ≤ m ≤ . B. m∉[ 1; − ] 1 . C.m ≤ 4 . D. 1 − ≤ m ≤1. 3 3 1/3 - Mã đề 001
Câu 9. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai đối với sinx và cosx ? A. 2 2
2 sin x + cos 2x =1. B. 2 2
sin 2x + cos 2x = 3 . C. 2 2
sin x + 2sin x cos x − 3cos x = 4 . D. 2 2
sin x + 2cos 3x = 3. Câu 10.
Phương trình cot 3x = cot có tập nghiệm là 2021 A.  2π    π| k k  + ∈ . B. 6π 
+ k2π|k ∈ . 2021     2021  C.  2π    k2π|k  + ∈ . D. 6π  + π| k k ∈ . 2021     2021 
Câu 11. Tập xác định của hàm số y = tan x
A. D = {x∈ | x ≠ π, k k ∈ }  . B.  π
D x  | x k2π,k  = ∈ ≠ + ∈ . 2   
C. D = {x∈ | x k2π,k ∈ }  . D.  π
D x  | x π, k k  = ∈ ≠ + ∈ . 2    + Câu 12. 3x 2
Tập xác định của hàm số y = là sin x +1 A. π D  \    k2π | k  = + ∈ . B. π
D =  \ − + k2π | k ∈ . 2      2 
C. D =  \{k2π | k ∈ }  .
D. D =  \{π + k2π | k ∈ }  . 
Câu 13. Tìm toạ độ điểm B là ảnh của điểm A(3;-1) qua phép tịnh tiến theo vectơ v = ( 2; − 5) .
A. B(1;4) .
B. B(4;1) . C. B(5; 6 − ) . D. B( 5; − 6) .
Câu 14. Chọn phát biểu đúng.
A. Phép quay tâm O, góc quay 0 α = 60 −
là phép biến hình biến điểm O thành điểm O và biến điểm M
khác O thành điểm M’ sao cho OM ' = OM và 0 (OM ',OM ) = 6 − 0 .
B. Phép quay tâm O, góc quay 0
α = 30 là phép biến hình biến điểm O thành điểm O và biến điểm M khác
O thành điểm M’ sao cho OM ' = OM và 0
(OM ,OM ') = 30 .
C. Phép quay tâm O, góc quay 0 α = 90 −
là phép biến hình biến điểm O thành điểm O và biến điểm M
khác O thành điểm M’ sao cho OM ' = OM và 0
(OM ,OM ') = 90 .
D. Phép quay tâm O, góc quay 0
α = 70 là phép biến hình biến điểm O thành điểm O và biến điểm M khác
O thành điểm M’ sao cho 0
(OM ,OM ') = 70 .
Câu 15. Nếu một công việc muốn thực hiện phải qua 2 hành động liên tiếp, trong đó hành động 1 có 11 cách
thực hiện, hành động 2 có 21 cách thực hiện thì số cách thực hiện công việc đó là A. 10. B. 32. C. 11 C . D. 231. 21 
Câu 16. Phép tịnh tiến theo vectơ v là phép biến hình biến điểm M thành điểm M’ sao cho          
A. MM ' + v = 0 .
B. M 'M + v = 0 .
C. M 'M = v .
D. MM ' = v .
Câu 17. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx ?
A. sin x + 2cos 2x = 3.
B. 2 sin x + cos 2x =1.
C. sin x + 2cos x = 3 .
D. sin 2x + cos 2x = 3 .
Câu 18. Một lớp có 3 tổ, trong đó tổ 1 có 14 bạn, tổ 2 có 13 bạn và tổ 3 có 13 bạn. Cần chọn ra 3 bạn bất kì
sao cho mỗi tổ chọn 1 bạn. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ? A. 364. B. 2366. C. 40. D. 351. 2/3 - Mã đề 001
Câu 19. Nếu 1 phép tịnh tiến biến đường thẳng ∆ thành đường thẳng ∆ ' thì khẳng định nào sau đây đúng ?
A. ∆ song song hoặc trùng với ∆ ' . B. ∆ cắt ∆ ' .
C. ∆ song song với ∆ ' .
D. ∆ trùng với ∆ ' .
Câu 20. Phép vị tự tâm I tỉ số k là phép biến hình biến điểm M thành điểm M’ thoả mãn điều kiện nào sau
đây ?    
A. IM ' = kIM .
B. IM ' = kIM .
C. IM ' = k IM .
D. IM = kIM '.
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 ĐIỂM ) Câu 1 (1,5 điểm): a) Giải phương trình 2
2cos x − 3cos x +1 = 0 .
b) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y =11sin x − 2021. Câu 2 (1,5 điểm):
a) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm A(1;6) và vectơ u( 4;
− 5) . Tìm toạ độ điểm B là ảnh của A
qua phép tịnh tiến theo vectơ u .
b) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm 2 điểm M(2;-3), I(4;1). Gọi M’ là ảnh của M qua phép vị tự
tâm I tỉ số -2. Xác định toạ độ điểm M’. Câu 3 (1,0 điểm):
Có 6 áo màu hồng, 7 áo màu xanh, 8 quần màu hồng, 9 quần màu xanh. Hỏi có bao nhiêu cách để
chọn được 1 bộ quần áo cùng màu. Câu 4 (1,0 điểm):
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) có tâm I(4;-3) và bán kính R=5. Phép tịnh tiến theo  vectơ v(2; 1)
− biến đường tròn (C) thành đường tròn (C’). Viết phương trình đường tròn (C’). Câu 5 (1,0 điểm): Cho phương trình 2
(2sin x −1)(2cos 2x + 2sin x + m) = 3− 4cos x . Xác định m để phương trình có
đúng 2 nghiệm phân biệt x ∈[0;π] .
------ HẾT ------
Ghi chú: Học sinh làm bài trên giấy trả lời tự luận, ghi rõ MÃ ĐỀ vào tờ bài làm. Phần I, học sinh kẻ bảng
và điền đáp án (bằng chữ cái in hoa) mà em chọn vào các ô tương ứng: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả lời Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Trả lời 3/3 - Mã đề 001 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2021-2022
MÔN TOÁN – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 60 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 20.
001 002 003 004 1 0,2đ A 0,2đ C 2 C B C C 3 C A B 0,2đ 4 D B A A 5 B 0,2đ D D 6 B C D A 7 D B C D 8 C B A B 9 C D B A 10 0,2đ D A 0,2đ 11 D 0,2đ D C 12 B B B A 13 A C 0,2đ A 14 B A D D 15 D A A B 16 D D A B 17 C C D C 18 C A B B 19 A D C B 20 A C C D
ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu Nội dung Điểm Tổng điểm
a) Giải phương trình 2
2cos x 3cos x + 1 = 0: cos x =1 2  2x0,25
2cos x − 3cos x +1 = 0 ⇔ 1 cos x =  2 x = k  ⇔ π (k ∈) 1 x = ± + k2π 0,25x2 (2,0 điểm)  3
b) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 11sin x 2021: 1
Với mọi x ∈ , ta có 1
− ≤ sin x ≤1 ( tính chất này đã có, không 0,5 cần chứng minh) ⇔ 2032 − ≤ y ≤ 2010 − 0,25
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là –2010, giá trị nhỏ nhất của hàm số là –2032. 0,25
a) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm A(1;6) và vectơ (
u 4;5) . Tìm toạ độ điểm B
ảnh của A qua phép tịnh tiến theo vectơ u:
Gọi tọa độ B là (x;y). x = 1+ ( 4) − = 3 − Ta có .  0,25x3 y = 6 + 5 = 11 Vậy B = ( 3 − ;11) . 0,25 2
(2,0 điểm) b) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm 2 điểm M(2;-3), I(4;1). Gọi M’ là ảnh của M
qua phép vị tự tâm I tỉ số -2. Xác định toạ độ điểm M’:
Gọi tọa độ M’ là (x;y).   Ta có IM ' = 2 − IM . 0,5 x − 4 = 2( − 2 − 4) x = 8 ⇔  ⇔ . 0,25 y 1 2( 3 1)  − = − − − y = 9 Vậy M ' = (8;9) . 0,25
Có 6 áo màu hồng, 7 áo màu xanh, 8 quần màu hồng, 9 quần màu xanh. Hỏi có bao nhiêu
cách để chọn được 1 bộ quần áo cùng màu: 3
Chọn 1 bộ quần áo màu hồng: Có 6.8 = 48 cách 0,25
(1,0 điểm) Chọn 1 bộ quần áo màu xanh: Có 7.9 = 63 cách 0,25 1,0đ
Vậy có tất cả 48 + 63 = 111 cách để chọn được 1 bộ quần áo cùng màu. 0,5
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) có tâm I(4;-3) và bán kính R=5. Phép
tịnh tiến theo vectơ v(2;1) biến đường tròn (C) thành đường tròn (C’). Viết phương
trình đường tròn (C’): 4
Gọi I’ R’ lần lượt là tâm và bán kính của (C’). 0,25
(0,5điểm) R' = R = 5; 0,5đ
I’ là ảnh của I qua phép tịnh tiến theo vectơ v I ' = (6; 4 − )
Vậy phương trình của (C’) là 2 2
(x − 6) + (y + 4) = 25 . 0,25 Cho phương trình 2
(2sin x 1)(2cos 2x + 2sin x + m) = 3 4cos x . Xác định m để phương
trình có đúng 2 nghiệm phân biệt x ∈[0;π] . 2
(2sin x −1)(2cos 2x + 2sin x + m) = 3− 4cos x (*) 2 2
⇔ (2sin x −1) 2(1− 2sin x) + 2sin x + m = 4sin x −1    1 sin x = (1)  2 ⇔  . m +  1 2 sin x = (2)   4
(1) luôn có đúng 2 nghiệm x ∈[0;π] là π x = và 5π x = . 6 6 0,25 5 m
(0,5 điểm) Đặt t = sin x ta có x ∈[0;π] thì t ∈[0; ] 1 và (2) thành 2 1 t + = (3) . 4 2 0,5đ t 0 1/2 1 1 1/4 y=t2 0
(*) có đúng 2 nghiệm phân biệt x ∈[0;π] ⇔ (3) không có nghiệm trên đoạn [0; ]
1 hoặc có đúng 1 nghiệm trên đoạn [0; ] 1 là 1 t = 2 m +1 ⇔ < 0 m + m + hoặc 1 >1 hoặc 1 1 = 4 4 4 4 ⇔ m < 1
− hoặc m > 3 hoặc m = 0. 0,25
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11 3
Document Outline

  • de 001
  • DAP-AN-TOAN-11-GIUA-HK1