Đề giữa kì 1 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THCS&THPT Vàm Đình – Cà Mau

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THCS&THPT Vàm Đình, tỉnh Cà Mau; đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn chấm điểm tự luận mã đề 001 – 002.

1
S GD&ĐT Cà Mau
Kim tra giữa kì 1 năm học 2023-2024
Trường THCS và THPT Vàm Đình
Môn: Toán 11; Thời gian 90 phút
Mã đề: 001
I. Phn trc nghim: 7 đim
Câu 1: Trong không gian các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng không song song thì cắt nhau.
D. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.
Câu 2: S nghiệm của phương trình
3
sin 2
2
x
=
trong khoảng
( )
0;3
π
A.
6.
B.
2.
C.
1.
D.
4.
Câu 3: Cho hình lập phương
cạnh bằng 4. Gi
,IK
lần lượt thuộc đoạn thẳng
AH
CH
sao
1IK =
/ /( )IK ABCD
. Tính diện tích
IKH
.
A.
3
.
4
B.
3
.
2
C.
3
.
32
D.
6
.
Câu 4: Cho hai đường thẳng
a
b
cùng song song với mp
()
P
. Khẳng định nào sau đây
không sai?
A.
a
b
cắt nhau.
B. Chưa đ điều kiện để kết luận vị trí tương đối ca
a
b
.
C.
a
b
chéo nhau.
D.
//ab
.
Câu 5: Cho hình lập phương
.' ' ' 'ABCD A B C D
như hình vẽ . Khng định nào đưới đây đúng?
A.Đường thẳng
DB
song song
(
)
''
AD A
.
B. Đường thẳng
DB
song song
( )
'''CDA
.
C. Đường thẳng
DB
nằm trong
( )
''BC B
.
D. Đường thẳng
DB
không song song
( )
'''ABC
.
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
d
là giao tuyến ca
hai mặt phẳng
( )
SAD
( )
.SBC
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
d
đi qua
S
và song song với
.BD
B.
d
đi qua
S
và song song với
.CD
C.
d
đi qua
S
và song song với
.BC
D.
d
đi qua
S
và song song với
.AB
Câu 7: Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A.
tan( ) tan .
πα α
−=
B.
cot cot .
2
π
αα

−=


C.
cos( ) cos .
αα
−=
D.
sin( ) sin .
πα α
+=
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình nh tâm
O
,
I
trung điểm cạnh
SC
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
( )( ) .
IBD SAC IO∩=
B.
/ /( )IO SAD
.
C.
()IBD
cắt hình chóp
.S ABCD
theo thiết diện là một t giác.
D.
/ /( )IO SAB
.
Câu 9: Cho
( )
00
3
sin , 90 180
5
αα
= <<
. Biết
cos
a
b
α
=
, với
a
b
là phân số ti giản. Giá trị
2
biểu thức
22
ab
+
bằng
A.
41.
B.
1.
C.
1.
D.
9.
Câu 10: Cho đường thẳng
a
song song với mt phng
( )
α
. Nếu
( )
β
cha
a
và ct
( )
α
theo
giao tuyến là
b
thì
a
b
là hai đường thẳng:
A. Chéo nhau.
B. Cắt nhau.
C. Trùng nhau.
D. Song song với nhau.
Câu 11: S gi có ánh sáng mặt tri ca một thành phố B trong ngày thứ
t
( đây
t
là s ngày
tính từ ngày 1 tháng giêng) của một năm không nhuận được mô hình hoá bỏi hàm s
( ) ( )
( )
2
12 2,83sin 80 ,
365
Lt t t
π

=+ −∈


0 365.t<≤
Hỏi vào ngày nào trong năm t
thành phố B có ít giờ ánh sáng mặt trời nhất?
A. Ngày thứ 353 của năm.
B. Ngày thứ 253 của năm.
C. Ngày thứ 352 của năm.
D. Ngày thứ 333 của năm.
Câu 12: Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
2
2
cos 1 2sin
55
ππ
= +
. B.
2
2
cos 1 2sin
55
ππ
=
C.
2
cos sin cos
5 55
π ππ
=
D.
2
cos 2sin cos
5 55
π ππ
=
Câu 13: Hàm s
4sin 3
5
yx
π

=


tuần hoàn với chu kì là
A.
2.
π
B.
.
3
π
C.
2
.
3
π
D.
.
5
π
Câu 14: Cho t diện
ABCD
đều cạnh
a
. Gi
G
trng tâm ca tam giác
ABC
, mặt phẳng
( )
CGD
ct t diện theo một thiết diện có diện tích là
A.
2
3
.
4
a
B.
2
2
.
6
a
C.
2
3
.
2
a
D.
2
2
.
4
a
Câu 15: Cho
cot 3 2
α
=
với
2
π
απ
<<
. Khi đó giá trị
tan cot
22
αα
+
bằng
A.
2 19
. B.
19
. C.
2 19
. D.
19
.
Câu 16: Bánh xe của người đi xe đạp có đường kính là
680mm
và quay được 11 vòng trong
5 giây. Độ dài quảng đường mà người đi xe đã đi được trong 1 phút gần vi giá tr nào nhất?
A.
131,38 .
m
B.
281,99 .m
C.
131 .m
D.
299 .m
Câu 17: Cho hình chóp tứ giác
.,S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
, , MNP
ln
ợt là trung điểm ca các cạnh
, SA SB
.BC
Thiết diện tạo bởi mặt phẳng
( )
MNP
và hình
chóp
.S ABCD
A. Hình bình hành
MNPK
với
K
là điểm trên cạnh
AD
// .
PK AB
B. Tứ giác
MNPK
với
K
là điểm tu ý trên cạnh
.AD
C. Tam giác
.MNP
D. Hình thang
MNPK
với
K
là điểm trên cạnh
AD
// .PK AB
Câu 18: Tính giá trị
cos
α
, biết
1
3
sin
α
=
0
2
π
α
−<<
.
A.
8
9
. B.
8
9
.
C.
22
3
. D.
22
3
.
3
Câu 19: Tập giá trị T của hàm số
5 cos
2
yx
π

=−+


là.
A.
[ ]
1; 1 .T =
B.
[ ]
4; 6 .T =
C.
.TR=
D.
[ ]
6; 4 .
T
=−−
Câu 20: Tập xác định của hàm số
sinyx
=
A.
\ 2| .
2
DR k kZ
π
π

=+∈


B.
.DR=
C.
{ }
\ 2| .DRk kZ
π
=
D.
\ ; |.
42
DR k k kZ
ππ
ππ

= ++∈


Câu 21: Biết
( )
62
sin , ,
12 4
ab
ab Z
π
+
=
. Giá trị biểu thức
2ab
bằng
A.
3
.
B.
1
.
C.
6
.
D.
3
.
Câu 22: Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số
2
sin sin 2
y xx
= −+
.
A.
7
min ;max 2.
4
yy
= =
B.
1
min ;max 2.
2
yy= =
C.
7
min ;max 4.
4
yy= =
D.
min 1;max 1.yy=−=
Câu 23: Tìm tt c các nghiệm của phương trình
3
cot
3
x =
.
A.
,.xk kZ
π
=
B.
,.
6
x kkZ
π
π
=+∈
C.
,.
3
x kkZ
π
π
=+∈
D.
,.
3
x kkZ
π
π
=−+
Câu 24: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường tròn
( )
C
có tâm
I
và bán kính
5R =
. Đường
thng
cắt đường tròn tại hai điểm
,AB
sao cho
5AB =
. Độ dài cung tròn tạo bởi góc
AIB
gần với giá trị nào dưới đây nhất?
A.
1, 6 .
π
B.
1, 67 .
π
C.
1,67.
D.
1, 6.
Câu 25: Tìm tt c các nghiệm của phương trình
0
tan 2 tan 60
x =
.
A.
00
30 90 , .x k kZ=+∈
B.
0
30 , .x kkZ
π
=+∈
C.
00
30 180 , .x k kZ=+∈
D.
0
30 , .
2
k
x kZ
π
=+∈
Câu 26:Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình nh hành. Gọi
, ,,M N PQ
lần lượt
trung điểm các cạnh
,,,.
SA SB SC SD
Đường thẳng nào dưới đây không song song với
?MN
A.
.PQ
B.
.CD
C.
.BD
D.
.AB
Câu 27: Điều kiện để đường thẳng
a
song song với mặt phẳng
(
)
P
là điều kiện nào sau đây?
A.
(
)
// .ab P
B.
( )
aP
( )
// .ab P
C.
(
)
.ab P⊥⊂
D.
( )
.
aP
Câu 28: Biết
( )
7 5 75 2
sin cos cos sin ,
8 8 882
m
mZ
ππ ππ
−=
. Giá trị biểu thức
2
2
m +
bằng
A.
1
4
.
B.
2
2
.
C.
4
.
D.
3
.
Câu 29: Chọn câu đúng?
A. m s
tanyx=
luôn luôn tăng trên từng khoảng xác định.
B. m s
tanyx=
tăng trong các khoảng
( )
; 2, .k kk π + π
C. m s
tanyx=
luôn luôn tăng.
4
D. m s
tanyx
=
tăng trong các khoảng
( )
;2 2 , .k kkπ+ 2π π+ π
Câu 30: Cho góc lượng giác
x
tha mãn
0
4
x
π
<<
sn sn2 sn3
tan
cos cos2 cos
ii
3
ixxx
mx
xxx
++
=
++
. Giá tr
0
150
cos
m



bằng
A.
62
2
+
. B.
62
4
. C.
62
4
+
. D.
62
2
.
Câu 31: Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A.
( )
cos cos .cos sin .sin .ab a b a b+= +
B.
(
)
cos cos .cos sin .sin
ab a b a b
=
.
C.
( )
sin sin .cos cos .sinab a b a b=
.
D.
( )
sin sin .cos cos.sin .ab a b b+=
Câu 32: Tìm tt c các nghiệm của phương trình
sin 1.x =
A.
2, .
2
x k kZ
π
π
=+∈
B.
2, .xk kZ
π
=
C.
,.
2
x kkZ
π
π
=−+
D.
,.xkkZ
π
=
Câu 33: Tìm tt c các nghiệm của phương trình
(
)
00
cos 60 cos 45x
+=
.
A.
00
15 360 , .
x k kZ=±+
B.
0
15 2 , .x k kZ
π
=±+
C.
00
15 360 ,x k kZ=−+
00
105 360 , .x k kZ=−+
D.
0
15 2 ,x k kZ
π
=−+
0
105 2 , .
x k kZ
π
=−+
Câu 34: Cho ba tia
,,
Ou Ov Ow
bất kì, công thức nào sau đây sai?
A.
0
( , ) ( , ) ( , ) 360 ( ).sd Ou Ov sd Ow Ou sd Ow Ov k k Z+ = +∈
B.
0
( , ) ( , ) ( , ) 360 ( ).sd Ou Ov sd Ov Ow sd Ou Ow k k Z
+ = +∈
C.
0
( , ) ( , ) ( , ) 360 ( ).sd Ou Ov sd Ou Ow sd Ov Ow k k Z
= +∈
D.
0
( , ) ( , ) ( , ) 360 ( ).sd Ou Ov sd Ou Ow sd Ow Ov k k Z
= +∈
Câu 35: Nghim của phương trình
0
tan(2 15 ) 1x −=
, với
00
90 90
x <<
A.
00
60 , 30 .
xx
= =
B.
0
10 .x =
C.
0
45 .x =
D.
0
60 ,x =
0
30 .x =
II. Phn t luận: 3 điểm
Câu 36 (1đ): Cho tứ diện
.ABCD
Gi
,MN
lnt là trng tâm các tam giác
ABD
BCD
. Chứng minh
( )
// .MN ACD
Câu 37(0.5đ) : Cho
13
sin 2 .
32
π
α απ

= <<


Tính
sin 2 .
α
Câu 38(1đ): Giải phương trình
3
cos
42
x
π

+=


Câu 39(0.5đ) : Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nht của hàm số:
sin 2 3 cos2 4.yx x=−−
Hết
5
Đáp án 001
I.Phần trắc nghiệm 7 điểm:
1B
2A
3A
4B
5B
6C
7C
8C
9A
10D
11A
12B
13C
14D
15A
16B
17D
18C
19B
20B
21A
22C
23C
24B
25A
26C
27B
28D
29A
30B
31C
32A
33C
34C
35D
II. Phần tự luận: 3 điểm
Câu 36 (1đ): Cho tứ diện
.ABCD
Gi
,MN
lnt là trng tâm các tam giác
ABD
BCD
. Chứng minh
( )
// .MN ACD
Li gii
Đim
0,25
Gọi I là trung điểm AD
M là trọng tâm tam giác ABD
Ta có:
2
3
BM
BI
=
0.25
Gọi K là trung điểm CD
N là trọng tâm tam giác BCD
Ta có:
2
3
BN
BK
=
0.25
2
3
BM BN
BI BK
⇒==
//MN IK
()IK ACD
( )
//
MN ACD
0.25
Câu 37(0.5đ) : Cho
13
sin 2 .
32
π
α απ

= <<


Tính
sin 2 .
α
Nội dung
Điểm (0,5đ)
6
3
2 cos 0
2
π
απ α
<< >
Mặt khác:
2
2
1 22
cos 1 sin 1
33
αα

= = −− =


0,25
42
sin 2 2sin .cos
9
α αα
= =
0,25
Câu 38(1đ): Giải phương trình
3
cos
42
x
π

+=


Câu 39(0.5đ) : Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nht của hàm số:
sin 2 3 cos2 4.yx x=−−
Ta có:
sin 2 3 cos2 4.
13
2 sin 2 cos 2 4
22
2sin 2 4
3
yx x
xx
x
π
=−−

=−−




= −−


0.25đ
Suy ra,
1 sin 2 1
3
6 2sin 2 4 2.
3
x
x
π
π

−≤



⇒− ≤−


Vậy
max 2y =
khi
( )
5
sin 2 1 .
3 12
x x kk
ππ
π

=⇔= +


min 6y =
khi
( )
sin 2 1 .
3 12
x x kk
ππ
π

=−⇔ = +


0.25đ
Hết
Nội dung
Điểm (1,0đ)
2
46
2
46
xk
xk
ππ
π
ππ
π
+=+
+=−+
0.5
2
64
2
64
xk
xk
ππ
π
ππ
π
=−+
=−−+
0.25
2
12
5
2
12
xk
xk
π
π
π
π
=−+
=−+
( )
kZ
0.25
1
S GD&ĐT Cà Mau
Kim tra giữa kì 1 năm học 2023-2024
Trường THCS và THPT Vàm Đình
Môn: Toán 11; Thời gian 90 phút
Mã đề: 002
I.Phn trc nghim: 7 đim
Câu 1: Cho hai đường thẳng
a
b
chéo nhau. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
a
b
không có điểm chung.
B.
a
b
cùng thuộc mt mặt phẳng.
C. Không có mặt phẳng nào chứa cả
a
b
.
D.
a
b
không cắt nhau.
Câu 2: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
. Gọi M N ln t trung điểm ca
SA
SC
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
/ /( )MN SAB
B.
/ /( )MN SCD
C.
/ /( )MN SBC
D.
/ /( )MN ABCD
Câu 3: Biết
( )
13 13 3
cos cos sin sin ,
42 7 42 7 2
a
aZ
ππ ππ
+=
. Giá trị biu thc
3
4aa
bng
A.
3
.
B.
1
.
C.
6
.
D.
3
.
Câu 4: m tt c các nghiệm của phương trình
( )
0
3 cot 15 1.x +=
A.
00
30 180 , .x k kZ=+∈
B.
00
30 360 , .x k kZ=+∈
C.
00
45 180 , .x k kZ=+∈
D.
00
15 180 , .x k kZ=+∈
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gi
M
trung điểm
ca
OB
,
( )
α
là mt phẳng đi qua
M
, song song với
AC
song song với
SB
. Thiết din ca
hình chóp
.S ABCD
khi cắt bi mặt phẳng
( )
α
là hình gì?
A. Ngũ giác.
B. Lc giác.
C. Tứ giác.
D. Tam giác.
Câu 6: Cho
4
cos
5
α
=
với
0
2
π
α
−<<
. Tìm giá trị ca
sin
α
.
A.
3
sin
5
α
=
. B.
3
sin
5
α
=
. C.
9
sin .
25
α
=
D.
3
sin
5
α
= ±
.
Câu 7: Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.Đường thẳng
d
( )
α
có điểm chung thì song song với nhau.
B.Đường thẳng
d
( )
α
không có điểm chung thì song song với nhau.
C. Đường thẳng
d
( )
α
có duy nhất một điểm chung thì song song với nhau.
D.Đường thẳng
d
( )
α
có nhiều hơn một điểm chung thì song song với nhau.
Câu 8: S gi có ánh sáng mặt tri ca một thành phố A vị độ
0
40
bắc trong ngày thứ t ca
một năm không nhuận được cho bởi hàm s
( )
( )
3sin 80 12,
182
dt t
π

= −+


với
tR
0 365.t<≤
Hỏi thành phố A có đúng 12 giờ có ánh sáng mặt trời vào ngày nào trong năm?
A. Ngày thứ 80 và ngày thứ 262 trong năm.
B. Ngày thứ 12 và ngày thứ 182 trong năm.
C. Ngày thứ 80 và ngày thứ 182 trong năm.
D. Không có ngày nào trong năm.
Câu 9: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
. Gi
,MN
lần lượt trung điểm ca
BB
CC
,
( ) ( )
AMN ABC
′′
∆=
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
// AA
. B.
// AB
. C.
// BC
. D.
// AC
.
Câu 10: Tập xác định của hàm số
cosyx=
A.
\ |.
2
DR k kZ
π
π

= −+


B.
{ }
\| .DRk kZ
π
=
C.
\ 2| .
2
DR k kZ
π
π

=+∈


D.
.DR=
2
Câu 11: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường tròn
( )
C
tâm
I
bán nh
3R =
. Đưng
thng
cắt đường tròn tại hai điểm
,AB
sao cho
32AB =
. Độ dài cung tròn tạo bởi góc
AIB
bng
A.
1, 5.
B.
1, 5 .
π
C.
270 .
π
D.
270.
Câu 12: Tìm tt c các nghiệm của phương trình
( )
0
cos2 cos 45xx=
.
A.
00
15 120 ,x k kZ=+∈
00
45 360 , .x k kZ=−+
B.
00
15 180 , .
x k kZ
=±+
C.
00
45 360 , .x k kZ=±+
D.
00
15 360 ,x k kZ=−+
00
105 360 , .x k kZ
=−+
Câu 13: Cho t diện
ABCD
các đim
,MN
phân biệt thuc cạnh
,
AB
các đim
,
PQ
phân biệt thuc cạnh
.
CD
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
NQ
BD
cắt nhau.
B.
MP
BC
đồng phẳng.
C.
MP
AC
song song với nhau.
D.
MP
NQ
chéo nhau.
Câu 14: Xét hàm số
cosyx=
trên đoạn
[ ]
;.−π π
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. m s nghịch biến trên khoảng
( )
0
π;
và đồng biến trên khoảng
( )
0; .π
B. m s đồng biến trên khoảng
( )
0π;
và nghịch biến trên khoảng
( )
0; .π
C. m s nghịch biến trên các khoảng
( )
0π;
( )
0; .π
D. m s luôn đồng biến trên các khoảng
( )
0π;
( )
0; .π
Câu 15: Trong các công thức sau, công thức nào Sai?
A.
cos( ) cos .
πα α
−=
B.
cos( ) cos .
πα α
+=
C.
sin( ) sin .
αα
−=
D.
sin cos .
2
π
αα

−=


Câu 16: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
, ,,
M N PQ
ln lưt
là trung điểm ca các cạnh bên
,,,.
SA SB SC SD
Tứ giác
MNPQ
là hình gì ?
A. Hình bình hành.
B. Hình thang.
C. Hình chữ nhật.
D. Hình thoi.
Câu 17: Tập giá trị T của hàm số
2sin 1
3
yx
π

= −+


là.
A.
.TR=
B.
[ ]
1; 3 .T
=
C.
[ ]
0; 2 .T =
D.
[ ]
2;5 .T =
Câu 18: Cho góc lượng giác
a
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
22
cos 2 cos sina aa= +
.
B.
2
cos 2 2cos 1aa= +
.
C.
cos 2 2sin cosa aa=
.
D.
22
cos 2 cos sina aa=
.
Câu 19: Cho hình chóp
.S ABCD
, biết
AC
ct
BD
ti
M
,
AB
ct
CD
ti
O
. Tìm giao tuyến
của hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SCD
.
A.
.SO
B.
.SC
C.
.SM
D.
.SA
Câu 20: Cho góc lượng giác
a
tha mãn
0
5
a
π
<<
2
sin 2 sin 5 sin 3
sin
1 cos 2sin 2
aaa
ma
aa
+−
=
+−
. Giá
tr
2
sin
16
m
π



bng
A.
22
.
4
+
B.
1
2
.
C.
2
2
. D.
22
4
.
3
Câu 21: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng song song thì không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
Câu 22: Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
( )
0
20
1 cos 20
cos 10 .
2
+
=
B.
(
)
(
)
0
20
1 cos 5
cos 10 .
2
+
=
C.
( )
( )
0
20
1 cos 20
cos 10 .
2
=
D.
( )
( )
0
20
1 cos 5
cos 10 .
2
=
Câu 23: Trong không gian có bao nhiêu vị trí tương đi gia đường thẳng và mặt phẳng?
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 24: Cho góc hình học
uOv
số đo
0
60
(như hình bên dưới). S đo của các góc ợng giác
( )
,Ou Ov
bng
A.
0
60 .
B.
0
60 .
C.
( )
00
60 360 .k kZ−+
D.
( )
00
60 360 .k kZ
+∈
Câu 25: S nghiệm của phương trình
2 cos 1
3
x
π

+=


với
02x
π
≤≤
là:
A.
0.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
Câu 26: Nếu
(
)
00
1
sin cos 90 270
5
aa a = <<
thì giá trị của biểu thức
tan 2a
bằng
A.
24
7
. B.
24
7
. C.
20
7
. D.
20
7
.
Câu 27: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:
2
2cos 2 3 sin x cos 1yx x=−+
A.
min 1 3; maxy 3 3.y =−=+
B.
min 4;maxy 0.y =−=
C.
min 1 3;maxy 3 3y =−+ = +
.
D.
min 0;maxy 4y
= =
.
Câu 28: Một vệ tinh được định vị ti v trí
A
trong không gian. Từ vị trí
A
, vệ tinh bắt đầu chuyển
động quanh Trái Đất theo quỹ đạo là đường tròn với tâm là tâm
O
ca Trái Đất, bán kính
9000km
.
Biết rằng vệ tinh chuyển động hết một vòng của qu đạo trong
2 h
. Vệ tinh chuyển động được quảng
đường
200000 km
sau bao nhiêu giờ (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
A.
7.h
B.
14 .h
C.
15 .h
D.
8.h
Câu 29: Tìm tt c các nghiệm của phương trình
sin 0x =
.
A.
,.
2
x kkZ
π
π
=+∈
B.
2, .xk kZ
π
=
C.
,.xk kZ
π
=
D.
2, .
2
x k kZ
π
π
=+∈
Câu 30: S nghiệm của phương trình
2 sin 1
4
x
π

+=


trên khoảng
( )
0;
π
A.
1.
B.
2.
C.
0.
D.
3.
4
Câu 31: Tìm tt c các nghiệm của phương trình
3
tan
3
x
=
.
A.
,.xk kZ
π
=
B.
2, .
6
x k kZ
π
π
=+∈
C.
,.
6
x kkZ
π
π
=+∈
D.
2, .
6
x k kZ
π
π
=−+
Câu 32: Biết
(
)
7 62
sin , ,
12 4
ab
ab Z
π
=
. Giá trị biểu thức
ab
bng
A.
2
. B.
2
.
C.
62
4
+
D.
26
4
Câu 33: Cho nh chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành
ABCD
. Gọi
E
là trung điểm của
SC
M
là đim di đng trên cnh
.
SA
Mặt phng
(
)
α
đi qua
EM
và song song với
.
BC
Đim
M
vị trí
nào thì thiết din của hình chóp
.S ABCD
ct bi mặt phẳng
( )
α
là hình bình hành?
A. Trung điểm của
.SA
B. Trùng với
.S
C. Trùng với
.A
D.
2.SM AM=
Câu 34: Cho góc lượng giác
α
tha mãn
0
2
π
α
−<<
tan 2
α
=
. Biết
( )
cos ,
5
a
aZ
α
=
. Giá
tr biểu thức
2
25a
bng
A.
24.
B.
26.
C.
4.
D.
24.
Câu 35: Tập giá trị của hàm số
3cos 2
4
yx
π

= +−


là:
A.
[ ]
5; 2 .
B.
[ ]
5;1 .
C.
[ ]
1;1 .
D.
[ ]
3; 1 .−−
II. Phn t lun: 6 đim
Câu 36 (0,5 đim): Tìm giá tr lớn nhất, giá tr nhỏ nhất ca hàm s:
sin 3 3 cos3 8.yx x
=+−
Câu 37(1 đim): Giải phương trình
2
sin
32
x
π

+=


Câu 38 (1 đim): Cho tứ diện
ABCD
. Gi
G
trọng tâm tam giác
ABC
. Trên
BC
lấy
M
sao cho
2MB MC=
. Chứng minh
MG
song song
( )
ACD
Câu 39 (0,5 đim): Cho
3
sin 0 .
52
π
αα

= −<<


Tính
cos .
6
π
α

+


Hết
5
Đáp án 002
I.Phn trc nghiệm: 7 điểm
1B
2D
3A
4C
5A
6A
7B
8A
9C
10D
11B
12A
13D
14B
15D
16A
17B
18D
19A
20D
21B
22A
23C
24D
25C
26B
27D
28A
29C
30A
31C
32B
33A
34D
35B
II. Phn t luận: 6 điểm
Câu 36 (0,5 điểm): Tìm giá tr lớn nhất, giá tr nhỏ nhất ca hàm s:
sin 3 3 cos3 8.yx x=+−
Ta có:
13
sin 3 3 cos3 8. 2 sin 3 cos3 8
22
2sin 3 8
3
yx x x x
x
π

= + −= +




= +−


0.25đ
Suy ra,
1 sin 3 1 10 2sin 3 8 6.
33
xx
ππ
 
+ ⇒− + ≤−
 
 
Vậy
max 6y
=
khi
( )
2
sin 3 1 .
3 18 3
k
xx k
π ππ

+ =⇔= +


min 10y =
khi
( )
52
sin 3 1 .
3 18 3
k
xx k
π ππ

+ =−⇔ = +


0.25đ
Câu 37(1 điểm): Giải phương trình
2
sin
32
x
π

+=


Nội dung
Điểm (1,0đ)
2
34
2
34
xk
xk
ππ
π
ππ
ππ
+=+
+=−+
0.5
2
43
2
43
xk
xk
ππ
π
ππ
ππ
=−+
=−−+
0.25
2
12
5
2
12
xk
xk
π
π
π
π
=−+
= +
( )
kZ
0.25
6
Câu 38 (1 điểm): Cho tứ diện
ABCD
. Gi
G
trọng tâm tam giác
ABC
. Trên
BC
lấy
M
sao cho
2MB MC=
. Chứng minh
MG
song song
( )
ACD
Li gii
Đim
0,25
Gi
I
là trung điểm
AC
Trong tam giác
BIC
2
3
BM
BC
=
(do
2MB MC=
)
0.25
2
3
BG
BI
=
(
G
là trọng tâm tam giác ABD)
2
3
BG BM
BI BC
⇒= =
0.25
Theo định lý talet đảo
//MG CI
( )
CI ACD
( )
//MG ACD
0.25
Câu 39 (0,5 điểm): Cho
3
sin 0 .
52
π
αα

= −<<


Tính
cos .
6
π
α

+


Nội dung
Điểm (0,5đ)
0 cos 0
2
π
αα
−<< >
Mặt khác:
2
2
34
cos 1 sin 1
55
αα

= = −− =


0,25
3 43
cos cos .cos sin .sin
6 6 6 10
π ππ
ααα
+

+= =


0,25
| 1/12

Preview text:

Sở GD&ĐT Cà Mau
Kiểm tra giữa kì 1 năm học 2023-2024
Trường THCS và THPT Vàm Đình
Môn: Toán 11; Thời gian 90 phút Mã đề: 001 I.
Phần trắc nghiệm: 7 điểm
Câu 1: Trong không gian các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng không song song thì cắt nhau.
D. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.
Câu 2: Số nghiệm của phương trình 3 sin 2x = trong khoảng (0;3π ) là 2 A. 6. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 3: Cho hình lập phương ABC .
D EFGH cạnh bằng 4. Gọi I, K lần lượt thuộc đoạn thẳng
AH CH sao IK = 1và IK / /(ABCD) . Tính diện tích IKH . A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 6 . 4 2 32
Câu 4: Cho hai đường thẳng a b cùng song song với mp (P) . Khẳng định nào sau đây không sai?
A. a b cắt nhau.
B. Chưa đủ điều kiện để kết luận vị trí tương đối của a b .
C. a b chéo nhau. D. a / /b .
Câu 5: Cho hình lập phương ABC .
D A'B 'C 'D ' như hình vẽ . Khẳng định nào đưới đây đúng?
A.Đường thẳng DB song song ( AD' A') .
B. Đường thẳng DB song song (C 'D' A').
C. Đường thẳng DB nằm trong (BC 'B').
D. Đường thẳng DB không song song ( A'B'C ') .
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của
hai mặt phẳng (SAD) và (SBC). Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. d đi qua S và song song với B . D
B. d đi qua S và song song với . CD
C. d đi qua S và song song với BC.
D. d đi qua S và song song với A . B
Câu 7: Trong các công thức sau, công thức nào đúng? A. tan(π −α) = tanα. B. π α − = α π + α = α cot α  D. − = sin( ) sin .   cot α. C. cos( ) cos .  2 
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , I là trung điểm cạnh
SC . Khẳng định nào sau đây sai?
A. (IBD) ∩ (SAC) = . IO
B. IO / /(SAD) .
C. (IBD) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là một tứ giác.
D. IO / /(SAB) . Câu 9: Cho 3 sinα = ,( 0 0
90 < α < 180 ) . Biết cos a
α = − , với a là phân số tối giản. Giá trị 5 b b 1 biểu thức 2 2 a + b bằng A. 41. B. 1. − C. 1. D. 9.
Câu 10: Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng (α ) . Nếu (β ) chứa a và cắt (α ) theo
giao tuyến là b thì a b là hai đường thẳng: A. Chéo nhau. B. Cắt nhau.
C. Trùng nhau. D. Song song với nhau.
Câu 11: Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố B trong ngày thứ t (ở đây t là số ngày
tính từ ngày 1 tháng giêng) của một năm không nhuận được mô hình hoá bỏi hàm số  π L(t) 2 12 2,83sin (t 80) = + − ,(t ∈  
) và 0 < t ≤ 365. Hỏi vào ngày nào trong năm thì  365 
thành phố B có ít giờ ánh sáng mặt trời nhất?
A. Ngày thứ 353 của năm.
B. Ngày thứ 253 của năm.
C. Ngày thứ 352 của năm.
D. Ngày thứ 333 của năm.
Câu 12: Khẳng định nào dưới đây đúng? A. 2π 2 π π π cos = 1+ 2sin . B. 2 2 cos = 1− 2sin 5 5 5 5 C. 2π π π π π π cos = sin cos D. 2 cos = 2sin cos 5 5 5 5 5 5 Câu 13: Hàm số  π y 4sin 3x = − 
tuần hoàn với chu kì là 5    A. 2π. B. π π π . C. 2 . D. . 3 3 5
Câu 14: Cho tứ diện ABCD đều cạnh a . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC , mặt phẳng
(CGD) cắt tứ diện theo một thiết diện có diện tích là 2 2 2 2 A. a 3 . B. a 2 . C. a 3 . D. a 2 . 4 6 2 4 Câu 15: Cho cotα π α α = 3
− 2 với < α < π . Khi đó giá trị tan + cot bằng 2 2 2 A. 2 19 . B. − 19 . C. 2 − 19 . D. 19 .
Câu 16: Bánh xe của người đi xe đạp có đường kính là 680mm và quay được 11 vòng trong
5 giây. Độ dài quảng đường mà người đi xe đã đi được trong 1 phút gần với giá trị nào nhất? A. 131,38 . m B. 281,99 . m C. 131 . m D. 299 . m
Câu 17: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD, có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N, P lần
lượt là trung điểm của các cạnh ,
SA SB BC. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNP) và hình
chóp S.ABCD
A. Hình bình hành MNPK với K là điểm trên cạnh AD PK // A . B
B. Tứ giác MNPK với K là điểm tuỳ ý trên cạnh A . D
C. Tam giác MN . P
D. Hình thang MNPK với K là điểm trên cạnh AD PK // A . B
Câu 18: Tính giá trị cosα , biết 1 π sinα = − và − < α < 0 . 3 2 A. 8 . B. 8 − . 9 9 C. 2 2 − . D. 2 2 . 3 3 2
Câu 19: Tập giá trị T của hàm số  π y 5 cos x  = − +  là. 2    A. T = [ 1; − ]1. B. T = [4;6]. C. T = . R D. T = [ 6; − 4 − ].
Câu 20: Tập xác định của hàm số y = sin x là A. π D R \ D = R k2π | k Z  = + ∈ . B. .  2 
C. D = R \ {k2π | k Z}. D. π π D R \  kπ; kπ | k Z  = + + ∈ .  4 2  Câu 21: Biết π a 6 + b 2 sin =
,(a,b Z ). Giá trị biểu thức a − 2b bằng 12 4 A. 3. B. 1. C. 6 . D. 3 − .
Câu 22: Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số 2
y = sin x − sin x + 2. A. 7
min y = ;max y = 2. B. 1
min y = ;max y = 2. 4 2 C. 7 min = − = y = ;max y = 4. D. min y 1;max y 1. 4
Câu 23: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình 3 cot x = . 3
A. x = kπ , k Z. B. π
x = + kπ , k Z. 6 C. π π
x = + kπ , k Z.
D. x = − + kπ , k Z. 3 3
Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (C) có tâm I và bán kính R = 5 . Đường
thẳng ∆ cắt đường tròn tại hai điểm ,
A B sao cho AB = 5 . Độ dài cung tròn tạo bởi góc  AIB
gần với giá trị nào dưới đây nhất? A. 1,6π. B.1,67π. C. 1,67. D. 1,6.
Câu 25: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình 0 tan 2x = tan 60 . A. 0 0
x = 30 + k90 , k Z. B. 0
x = 30 + kπ , k Z. C. 0 0 x = 30 + 180 k , k Z. D. 0 π = 30 k x + , k Z. 2
Câu 26:Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N, P, Q lần lượt
là trung điểm các cạnh , SA SB, SC, .
SD Đường thẳng nào dưới đây không song song với MN ? A. P . Q B. . CD C. B . D D. A . B
Câu 27: Điều kiện để đường thẳng a song song với mặt phẳng (P) là điều kiện nào sau đây?
A. a / /b ⊂ (P).
B. a ⊄ (P) và a / /b ⊂ (P). C. a b ⊂ (P). D. a ⊂ (P). Câu 28: Biết 7π 5π 7π 5π m 2 sin cos − cos sin =
,(m Z ) . Giá trị biểu thức 2 m + 2 bằng 8 8 8 8 2 A. 1 . 4 B. 2 . C. 4 . D. 3. 2
Câu 29: Chọn câu đúng?
A. Hàm số y = tan x luôn luôn tăng trên từng khoảng xác định.
B. Hàm số y = tan x tăng trong các khoảng (k ;
2π π + k2π),k ∈ . 
C. Hàm số y = tan x luôn luôn tăng. 3
D. Hàm số y = tan x tăng trong các khoảng (π + k2 ;2
π π + k2π),k ∈ . 
Câu 30: Cho góc lượng giác x thỏa mãn π 0 + +
< x < và sin x sin 2x sin 3x = tan mx . Giá trị 4
cosx + cos2x + cos3x 0 150 cos   bằng m    A. 6 + 2 . B. 6 − 2 . C. 6 + 2 . D. 6 − 2 . 2 4 4 2
Câu 31: Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. cos(a + b) = cos . a cosb + sin . a sin . b
B. cos(a b) = cos . a cosb − sin . a sin b.
C. sin (a b) = sin . a cosb − cos . a sin b .
D. sin (a + b) = sin .
a cosb − cos.sin . b
Câu 32: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin x = 1. A. π
x = + k2π , k Z.
B. x = k2π ,k Z. 2 C. π
x = − + kπ ,k Z.
D. x = kπ ,k Z. 2
Câu 33: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình ( 0 x + ) 0 cos 60 = cos 45 . A. 0 0 x = 15 ±
+ k360 , k Z. B. 0 x = 15 ±
+ k2π , k Z. C. 0 0 x = 15 −
+ k360 , k Z và 0 0 x = 105 −
+ k360 , k Z. D. 0 x = 15 −
+ k2π , k Z và 0 x = 105 −
+ k2π , k Z.
Câu 34: Cho ba tia Ou,Ov,Ow bất kì, công thức nào sau đây sai? A. 0
sd(Ou,Ov) + sd( , Ow Ou) = sd( ,
Ow Ov) + k360 (k Z). B. 0
sd(Ou,Ov) + sd(Ov, )
Ow = sd(Ou, )
Ow + k360 (k Z). C. 0
sd(Ou,Ov) − sd(Ou, )
Ow = sd(Ov, )
Ow + k360 (k Z). D. 0
sd(Ou,Ov) − sd(Ou, ) Ow = sd( ,
Ow Ov) + k360 (k Z).
Câu 35: Nghiệm của phương trình 0
tan(2x −15 ) = 1, với 0 0 90 − < x < 90 là A. 0 0 x = 60 , x = 30 − . B. 0 x = 10 . C. 0 x = 45 . D. 0 x = 60 − , 0 x = 30 .
II. Phần tự luận: 3 điểm
Câu 36 (1đ): Cho tứ diện ABC .
D Gọi M , N lần lượt là trọng tâm các tam giác ABD BCD
. Chứng minh MN / / ( ACD). Câu 37(0.5đ) : Cho 1  3π sinα 2 α π  = − < <  . Tính sin 2α. 3  2  Câu 38(1đ):  π Giải phương trình  3 cos x + =  4    2
Câu 39(0.5đ) : Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = sin 2x − 3 cos 2x − 4. Hết 4 Đáp án 001
I.Phần trắc nghiệm 7 điểm: 1B 2A 3A 4B 5B 6C 7C 8C 9A 10D 11A 12B 13C 14D 15A 16B 17D 18C 19B 20B 21A 22C 23C 24B 25A 26C 27B 28D 29A 30B 31C 32A 33C 34C 35D
II. Phần tự luận: 3 điểm

Câu 36 (1đ): Cho tứ diện ABC .
D Gọi M , N lần lượt là trọng tâm các tam giác ABD BCD
. Chứng minh MN / / ( ACD). Lời giải Điểm 0,25 Gọi I là trung điểm AD 0.25
M là trọng tâm tam giác ABD Ta có: BM 2 = BI 3 Gọi K là trung điểm CD 0.25
N là trọng tâm tam giác BCD Ta có: BN 2 = BK 3 BM BN 2 0.25 ⇒ = = BI BK 3
MN / /IK IK ∈ (ACD)
MN / / ( ACD) Câu 37(0.5đ) : Cho 1  3π sinα 2 α π  = − < <  . Tính sin 2α. 3  2  Nội dung Điểm (0,5đ) 5 Vì 3π
< α < 2π ⇒ cosα > 0 2 0,25 2 Mặt khác: 2  1  2 2 cosα = 1− sin α = 1− − =  3    3 4 2 0,25
sin 2α = 2sinα.cosα = − 9 Câu 38(1đ):  π Giải phương trình  3 cos x + =  4    2 Nội dung Điểm (1,0đ)  π π 0.5 x + = + k2π  4 6 ⇔  π π
x + = − + k2π  4 6  π π 0.25 x = − + k2π  6 4 ⇔  π π
x = − − + k2π  6 4  π 0.25 x = − + k2π  12 ⇔  ( k Z )  5π x = − + k2π  12
Câu 39(0.5đ) : Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = sin 2x − 3 cos 2x − 4. Ta có: 0.25đ
y = sin 2x − 3 cos 2x − 4.  1 3  = 2 sin 2x − cos 2x − 4  2 2     π 2sin 2x  = − −   4  3  Suy ra, 0.25đ  π 1 sin 2x  − ≤ − ≤   1  3   π 6 2sin 2x  ⇒ − ≤ − −  4 ≤ 2. −   3  Vậy  π  π max y 5 = 2 − khi sin 2x − = 1 ⇔ x = + kπ (k ∈   ).  3  12  π  π min y = 6 − khi sin 2x − = 1 − ⇔ x = − + kπ (k ∈   ).  3  12 Hết 6 Sở GD&ĐT Cà Mau
Kiểm tra giữa kì 1 năm học 2023-2024
Trường THCS và THPT Vàm Đình
Môn: Toán 11; Thời gian 90 phút Mã đề: 002
I.Phần trắc nghiệm: 7 điểm
Câu 1: Cho hai đường thẳng a b chéo nhau. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. a b không có điểm chung.
B. a b cùng thuộc một mặt phẳng.
C. Không có mặt phẳng nào chứa cả a b .
D. a b không cắt nhau.
Câu 2: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA SC .
Khẳng định nào sau đây đúng? A. MN / /(SAB) B. MN / /(SCD) C. MN / /(SBC) D. MN / /(ABCD) Câu 3: Biết 13π π 13π π a 3 cos cos + sin sin =
,(a Z ) . Giá trị biểu thức 3
a − 4a bằng 42 7 42 7 2 A. 3 − . B.1. C.6 . D. 3.
Câu 4: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình ( 0 3 cot x +15 ) = 1. A. 0 0 x = 30 + 180 k , k Z. B. 0 0
x = 30 + k360 , k Z. C. 0 0 x = 45 + 180 k , k Z. D. 0 0 x = 15 + 180 k , k Z.
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M là trung điểm
của OB , (α ) là mặt phẳng đi qua M , song song với AC và song song với SB . Thiết diện của
hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (α ) là hình gì? A. Ngũ giác. B. Lục giác. C. Tứ giác. D. Tam giác. Câu 6: Cho 4 π
cosα = với − < α < 0 . Tìm giá trị của sinα . 5 2 A. 3 sinα = − . B. 3 sinα = . C. 9 sinα = − . D. 3 sinα = ± . 5 5 25 5
Câu 7: Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.Đường thẳng d và (α ) có điểm chung thì song song với nhau.
B.Đường thẳng d và (α ) không có điểm chung thì song song với nhau.
C. Đường thẳng d và (α ) có duy nhất một điểm chung thì song song với nhau.
D.Đường thẳng d và (α ) có nhiều hơn một điểm chung thì song song với nhau.
Câu 8: Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A ở vị độ 0
40 bắc trong ngày thứ t của
một năm không nhuận được cho bởi hàm số  π d (t) 3sin (t 80) = − +12, 
với t R và 182   
0 < t ≤ 365. Hỏi thành phố A có đúng 12 giờ có ánh sáng mặt trời vào ngày nào trong năm?
A. Ngày thứ 80 và ngày thứ 262 trong năm.
B. Ngày thứ 12 và ngày thứ 182 trong năm.
C. Ngày thứ 80 và ngày thứ 182 trong năm.
D. Không có ngày nào trong năm.
Câu 9: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BB′ và CC′,
∆ = ( AMN ) ∩ ( AB C
′ ′) . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. ∆ // AA′ . B. ∆ // AB . C. ∆ // BC . D. ∆ // AC .
Câu 10: Tập xác định của hàm số y = cos x là A.  π D R \
D = R \ kπ | k Z .  kπ | k Z  = − + ∈ . B. { }  2  C. π D R \  k2π | k Z  = + ∈ . D. D = . R  2  1
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (C) có tâm I và bán kính R = 3 . Đường
thẳng ∆ cắt đường tròn tại hai điểm ,
A B sao cho AB = 3 2 . Độ dài cung tròn tạo bởi góc  AIB bằng A. 1,5. B. 1,5π. C. 270π. D. 270.
Câu 12: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình x = ( 0 cos2 cos 45 − x) . A. 0 0 x = 15 + 120 k , k Z và 0 0 x = 45 −
+ k360 , k Z. B. 0 0 x = 15 ± + 180 k , k Z. C. 0 0 x = 45 ±
+ k360 , k Z. D. 0 0 x = 15 −
+ k360 , k Z và 0 0 x = 105 −
+ k360 , k Z.
Câu 13: Cho tứ diện ABCD và các điểm M , N phân biệt thuộc cạnh AB, các điểm P, Q phân biệt thuộc cạnh .
CD Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. NQ BD cắt nhau.
B. MP BC đồng phẳng.
C. MP AC song song với nhau.
D. MP NQ chéo nhau.
Câu 14: Xét hàm số y = cos x trên đoạn [ ;
−π π]. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−π;0) và đồng biến trên khoảng (0;π).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−π;0) và nghịch biến trên khoảng (0;π).
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−π;0) và (0;π).
D. Hàm số luôn đồng biến trên các khoảng (−π;0) và (0;π).
Câu 15: Trong các công thức sau, công thức nào Sai? A. cos(π −α) = −cosα. B. cos(π + α) = −cosα. C. sin( α − ) = −sinα. D.  π sin α  − = −   cosα.  2 
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N, P, Q lần lượt
là trung điểm của các cạnh bên , SA SB, SC, .
SD Tứ giác MNPQ là hình gì ? A. Hình bình hành. B. Hình thang. C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi.
Câu 17: Tập giá trị T của hàm số  π y 2sin x  = − +   1 là.  3  A. T = . R B. T = [ 1; − ] 3 . C. T = [0;2]. D. T = [2;5].
Câu 18: Cho góc lượng giác a . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. 2 2
cos 2a = cos a + sin a . B. 2
cos 2a = 2cos a +1.
C. cos 2a = 2sin a cos a . D. 2 2
cos 2a = cos a − sin a .
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD , biết AC cắt BD tại M , AB cắt CD tại O . Tìm giao tuyến
của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) . A. . SO B. SC. C. SM. D. . SA
Câu 20: Cho góc lượng giác a thỏa mãn π 0 + −
< a < và sin 2a sin 5a sin 3a = msin a . Giá 5 2
1+ cos a − 2sin 2a trị 2  π sin m   bằng 16    A. 2 + 2 . B. 1 . C. 2 . D. 2 − 2 . 4 2 2 4 2
Câu 21: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng song song thì không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
Câu 22: Khẳng định nào dưới đây đúng? 0 1+ cos 20 0 1+ cos 5 A. 2 cos ( 0 10 ) ( ) = . B. 2 cos ( 0 10 ) ( ) = . 2 2 0 1− cos 20 0 1− cos 5 C. 2 cos ( 0 10 ) ( ) = . D. 2 cos ( 0 10 ) ( ) = . 2 2
Câu 23: Trong không gian có bao nhiêu vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 24: Cho góc hình học uOv có số đo 0
60 (như hình bên dưới). Số đo của các góc lượng giác (Ou,Ov) bằng A. 0 60 − . B. 0 60 . C. 0 0 60 −
+ k360 (k Z ). D. 0 0
60 + k360 (k Z ).
Câu 25: Số nghiệm của phương trình  π 2 cos x  + = 
 1 với 0 ≤ x ≤ 2π là:  3  A. 0. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 26: Nếu 1
sin a − cos a = ( 0 0
90 < a < 270 ) thì giá trị của biểu thức tan 2a bằng 5 A. 24 − . B. 24 . C. 20 − . D. 20 . 7 7 7 7
Câu 27: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: 2
y = 2cos x − 2 3 sin x cos x +1
A. min y = 1− 3;maxy = 3 + 3. B. min y = 4 − ;maxy = 0. C. min y = 1 − + 3;maxy = 3 + 3 .
D. min y = 0;maxy = 4 .
Câu 28: Một vệ tinh được định vị tại vị trí A trong không gian. Từ vị trí A , vệ tinh bắt đầu chuyển
động quanh Trái Đất theo quỹ đạo là đường tròn với tâm là tâm O của Trái Đất, bán kính 9000km .
Biết rằng vệ tinh chuyển động hết một vòng của quỹ đạo trong 2h . Vệ tinh chuyển động được quảng
đường 200000km sau bao nhiêu giờ (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)? A. 7 . h B. 14 . h C. 15 . h D. 8 . h
Câu 29: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin x = 0. A. π
x = + kπ , k Z.
B. x = k2π ,k Z. 2
C. x = kπ , k Z. D. π
x = + k2π ,k Z. 2
Câu 30: Số nghiệm của phương trình  π 2 sin x  + = 
 1 trên khoảng (0;π ) là  4  A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. 3
Câu 31: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình 3 tan x = . 3
A. x = kπ , k Z. B. π
x = + k2π , k Z. 6 C. π π
x = + kπ , k Z.
D. x = − + k2π , k Z. 6 6 Câu 32: Biết 7π a 6 − b 2 sin =
,(a,b Z ). Giá trị biểu thức a b bằng 12 4 A. 2 − . B. 2 . C. 6 + 2 D. 2 − 6 4 4
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD . Gọi E là trung điểm của SC
M là điểm di động trên cạnh .
SA Mặt phẳng (α ) đi qua EM và song song với BC. Điểm M ở vị trí
nào thì thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (α ) là hình bình hành? A. Trung điểm của . SA B. Trùng với S. C. Trùng với . A D. SM = 2AM.
Câu 34: Cho góc lượng giác α thỏa mãn π
− < α < 0 và tanα = 2 − . Biết cos a α =
,(a Z ) . Giá 2 5 trị biểu thức 2 a − 25 bằng A. 24. B. 26. C. 4. − D. 24. −
Câu 35: Tập giá trị của hàm số  π y 3cos x  = + −   2 là:  4  A. [ 5; − 2]. B. [ 5; − ] 1 . C. [ 1; − ] 1 . D. [ 3 − ;− ] 1 .
II. Phần tự luận: 6 điểm
Câu 36 (0,5 điểm): Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = sin 3x + 3 cos3x − 8. Câu 37(1 điểm):  π Giải phương trình  2 sin x + =  3    2
Câu 38 (1 điểm): Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Trên BC lấy M
sao cho MB = 2MC . Chứng minh MG song song ( ACD)
Câu 39 (0,5 điểm): Cho 3  π  π sinα α 0 = − − < <   . Tính cos α +  . 5  2   6  Hết 4 Đáp án 002
I.Phần trắc nghiệm: 7 điểm 1B 2D 3A 4C 5A 6A 7B 8A 9C 10D 11B 12A 13D 14B 15D 16A 17B 18D 19A 20D 21B 22A 23C 24D 25C 26B 27D 28A 29C 30A 31C 32B 33A 34D 35B
II. Phần tự luận: 6 điểm

Câu 36 (0,5 điểm): Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = sin 3x + 3 cos3x − 8. Ta có: 0.25đ  1 3 
y = sin 3x + 3 cos3x − 8. = 2 sin 3x + cos3x − 8  2 2     π 2sin 3x  = + −   8  3  Suy ra, 0.25đ  π   π 1 sin 3x  1 10 2sin 3x  − ≤ + ≤ ⇒ − ≤ + −  8 ≤ 6. −   3   3  Vậy  π  π π max y k2 = 6 − khi sin 3x + = 1 ⇔ x = + (k ∈   ).  3  18 3  π  π π min y 5 k2 = 1 − 0 khi sin 3x + = 1 − ⇔ x = − + (k ∈   ).  3  18 3 Câu 37(1 điểm):  π Giải phương trình  2 sin x + =  3    2 Nội dung Điểm (1,0đ)  π π 0.5 x + = + k2π  3 4 ⇔  π π
x + = π − + k2π  3 4  π π 0.25 x = − + k2π  4 3 ⇔  π π
x = π − − + k2π  4 3 0.25  π x = − + k2π  12 ⇔  ( k Z )  5π x = + k2π  12 5
Câu 38 (1 điểm): Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Trên BC lấy M
sao cho MB = 2MC . Chứng minh MG song song ( ACD) Lời giải Điểm 0,25
Gọi I là trung điểm AC 0.25
Trong tam giác BIC BM 2
= (do MB = 2MC ) BC 3 BG 2 0.25
= ( G là trọng tâm tam giác ABD) BI 3 BG BM 2 ⇒ = = BI BC 3
Theo định lý talet đảo MG / /CI CI ⊂ ( ACD) 0.25
MG / / ( ACD)
Câu 39 (0,5 điểm): Cho 3  π  π sinα α 0 = − − < <   . Tính cos α +  . 5  2   6  Nội dung Điểm (0,5đ) Vì π
− < α < 0 ⇒ cosα > 0 2 0,25 2 Mặt khác: 2  3  4 cosα = 1− sin α = 1− − =  5    5 0,25  π  π π 3 + 4 3 cos α + =  cosα.cos − sinα.sin =   6  6 6 10 6
Document Outline

  • Đề 1
  • Đề 2