Đề giữa kì 1 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Lê Hồng Phong – Đắk Lắk

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Lê Hồng Phong, tỉnh Đắk Lắk; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

1/4 - Mã đề 167
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
TỔ: TOÁN TIN
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm).
Câu 1. Tìm tập giá trị
T
của hàm số
66
sin cos .yxx
A.
1
;1 .
4
T




B.
0;2 .
T
C.
1
0; .
4
T




D.
1
;1 .
2
T




Câu 2. Đường cong trong hình dưới đây là đ th ca mt hàm s trong bốn hàm số được lit bốn
phương án A, B, C,D.
A.
cos .yx
B.
C.
sin .yx
D.
Câu 3. Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Hai đường thẳng cắt nhau
.
B. Một điểm và một đường thẳng
.
C. Bốn điểm phân biệt
.
D. Ba điểm phân biệt
.
Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng không điểm chung.
B. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.
C. Hai đường thẳng chéo nhau khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.
D. Hai đường thằng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác.
Câu 5. Tìm tập xác định
D
của hàm số
1
.
1 sin
y
x
A.
D.
B.
D \, .kk
C.
D \ 2, .
2
kk









D.
D\ , .
2
kk









Câu 6. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
( )
cos sin sin cos cos .ab a b a b−= +
B.
(
)
sin sin cos cos sin .ab a b a b+= +
C.
( )
sin sin cos cos sin .ab a b a b−=
D.
( )
cos sin sin cos cos .ab a b a b+=
Câu 7. Nghiệm của phương trình
cos 1x =
là:
A.
.,x kk
ππ
=+∈
. B.
,.2k kx
π
=
. C.
.,k kx
π
=
. D.
.2,xkk
ππ
= +
.
Mã đề 167
2/4 - Mã đề 167
Câu 8. Cho dãy số
( )
n
u
, biết
11 .
n
n
u
=
Tìm s hạng
21
.
n
u
A.
(
)
21
21
11 .
n
n
u
=
B.
2
21
11 1.
n
n
u
=
C.
1
21
11 .11 .
nn
n
u
=
D.
2
21
11 .11 1.
n
n
u
=
Câu 9. Cho tứ diện
.ABCD
Gọi
,IJ
lần lượt trng tâm các tam giác
ABC
và
.ABD
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
IJ
chéo
.CD
B.
IJ
song song với
.CD
C.
IJ
song song với
.AB
D.
IJ
cắt
.AB
Câu 10. Cho cấp số cộng
( )
n
u
1
3u =
1
.
2
d =
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
1
3 1.
4
n
un=−+
B.
(
)
1
3 1.
2
n
un=−+ +
C.
( )
1
3 1.
2
n
un=−+
D.
1
3 1.
2
n
un
=−+
Câu 11. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
(
)
2
2
1
1 tan , .
sin
xk k
απ
α
+ = ∀≠
B.
( )
tan cot 2, .xk k
αα π
+ = ∀≠
C.
(
)
2
2
1
1 cot , .
cos 2
x kk
π
απ
α
+ = ∀≠ +
D.
(
)
tan .cot 1, .
2
xk k
π
αα
= ∀≠
Câu 12. Mt rạp hát có 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 20 ghế. Mỗi dãy sau có hơn dãy trưc 2 ghế. Hỏi rạp hát
có tất cả bao nhiêu ghế?
A. 1470. B. 2055. C. 1635. D. 3125.
Câu 13. Cho dãy số
( )
n
u
, biết
1
1
1
3
nn
u
uu
+
=
= +
, với
1n
. Ba s hng đầu tiên của dãy s đó là lần lượt
những số nào dưới đây?
A.
1;3;7.
B.
4;7;10.
C.
1;2;5.
D.
1;4;7.
Câu 14. Trong không gian, cho ba đường thẳng phân biệt
,,abc
trong đó
ab
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng qua
a
b
.
B. Nếu
c
cắt
a
thì
c
cắt
b
.
C. Nếu
Aa
Bb
thì ba đường thẳng
,,
a b AB
cùng ở trên một mặt phẳng.
D. Nếu
ca
thì
cb
.
Câu 15. Rút gọn
cos cos .
44
ππ

= +−


Mx x
A.
n.2 si
M x=
B.
co .2 s xM =
C.
s.2 co
M x=
D.
si .2 n x
M =
Câu 16. Cho đường thẳng
a
nằm trong mặt phẳng
. Giả sử
b
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu
ba
thì
.b
B. Nếu
b
cắt
thì
b
cắt
.a
C. Nếu
b
thì
.ba
D. Nếu
b
cắt
chứa
b
thì giao tuyến của
là đường thẳng cắt cả
a
.b
Câu 17. Cho cấp số cộng s hạng đu
1
1
,
2
u =
ng sai
1
.
2
d =
Năm s hạng liên tiếp đầu tiên của cp
số này là:
A
B
C
D
E
I
F
J
3/4 - Mã đề 167
A.
1 13
; 0; ;1; .
2 22
B.
11
;0;1; ;1.
22
C.
13 5
;1; ; 2; .
22 2
D.
111
;0; ;0; .
222
Câu 18. Cho
3
2
π
πα
<<
. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A.
cot 0.
α
>
B.
tan 0.
α
>
C.
sin 0.
α
>
D.
cos 0.
α
<
Câu 19. Trên đường tròn lượng giác cho
M
thuộc góc phn th nhất sao cho góc
0
60
AOM
, gi
N
điểm đối xứng với điểm
M
qua trục
Oy
(hình vẽ).
Khi đó số đo góc lượng giác
(, )OA ON
bằng:
A.
120
o
. B.
00
120 360 ,kk
.
C.
0
120
hoặc
0
240
. D.
0
240
.
Câu 20. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
0
rad 60 .
B.
0
180
rad .


C.
0
rad 1 .
D.
0
rad 180 .
Câu 21. Rút gọn biểu thức:
sin sin2 sin3
cos cos2 cos3
xxx
A
xxx
++
=
++
.
A.
2 .tanA x=
B.
cot 2 .M x
=
C.
tan .
A x
=
D.
cot .
M x=
Câu 22. Cho hàm số
y sinx=
có đồ th như hình vẽ.
Phương trình
3
4
sinx =
có bao nhiêu nghiệm trên khoảng
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 23. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
,IJ
,K lần lượt là trung điểm của các cạnh
,,BC CD AC
. Gọi
M
là giao
điểm của
BK
,AI N
là giao điểm của
DK
AJ
. Khi đó IJ song song với đường thng
A.
.DC
B.
.
BD
C.
.AB
D.
.AD
Câu 24. Trong các hàm s sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
cos .yx
B.
C.
D.
sin .yx
Câu 25. Cho
2
sin
3
α
=
. Khi đó
os2
Pc
α
=
bằng:
A.
1
.
3
P =
B.
8
.
9
P =
C.
1
.
9
P =
D.
1
.
3
P =
Câu 26. Cho tứ diện
.ABCD
Gọi
, MN
lần lượt trung đim ca
AB
.CD
Mặt phẳng
qua
MN
cắt
, AD BC
lần lượt tại
P
.Q
Biết
MP
cắt
NQ
tại
.I
Ba điểm nào sau đây thẳng hàng?
A.
, , .
ICD
B.
, , .I AB
C.
, , .I AC
D.
, , .IBD
4/4 - Mã đề 167
Câu 27. Ba góc
(
)
,,
ABC A B C
<<
của tam giác tạo thành cấp số cộng, biết góc lớn nhất gấp đôi góc
nhất s đo của góc B bằng trung bình cộng hai góc còn lại. Hiệu số đo tính bằng đ của góc lớn nhất vi
góc nhỏ nhất bằng:
A.
80 .
°
B.
40 .
°
C.
45 .
°
D.
60 .
°
Câu 28. Cho tứ diện
.ABCD
Lấy
,EF
các đim lần lượt nm trên các cạnh
,.AB AC
Khi
EF
BC
cắt nhau tại
I
(Hình vẽ bên), thì
I
không phải đim
chung của hai mặt phẳng nào sau đây?
A.
BCD
.DEF
B.
BCD
.AEF
C.
BCD
.ABC
D.
BCD
.ABD
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm).
Câu 29. (0,5 điểm) Giải phương trình lượng giác:
2cos 3 0
2
x
+=
.
Câu 30. (0,5 điểm) Chứng minh trong mọi tam giác
ABC
ta đều có:
sin sin 2 cos
2
C
AB
.
Câu 31. (0,5 điểm) Cho dãy số
(
)
n
u
với
1
1
1
2
2
nn
u
uu
+
=
=
, với
1n
. Tìm công thức tổng quát của dãy số.
Câu 32. (1,5 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành.
a. Xác định giáo tuyến của hai mặt phẳng
()SAC
()SBD
.
b. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh SB, BC, CD và
()E SA MNP=
. Tính tỷ số
SE
SA
.
------ HẾT ------
I
B
C
D
A
E
F
1
ĐÁP ÁN
MÔN TN Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 28.
423 377 167 710
1
A-B-C-D
A
A
C
2
C
A-B-C-D
B
D
3
B
D
A
B
4
D
A
C
B
5
A
C
C
C
6
A
D
D
A
7
C
A
D
A
8
D
C
C
B
9
A
A
B
D
10
C
B
C
C
11
B
B
A-B-C-D
C
12
C
D
A
D
13
A
C
C
D
14
C
D
B
B
15
D
D
D
B
16
A
C
A
D
17
A
A
A
C
18
B
B
C
A-B-C-D
19
B
B
B
A
20
C
A
D
D
21
C
C
A
C
22
D
B
B
A
23
B
C
B
D
24
A
A
A
A
25
A
B
C
C
26
D
D
D
B
27
D
D
B
D
28
B
B
D
B
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11
ĐÁP ÁN PHN TLUẬN
Câu
HD giải
Đim
Ghi c
29
Ta có:
3
2 cos 3 0 cos
2 22
+= =
xx
55
24
26 3
=±+ =±+
x
kx k
ππ
ππ
.
0.25
0.25
30
Ta có:

 sin sin 2 sin cos 2 sin 2 cos
22 2 2
AB AB AB C
AB
.
0.25x2
31
Ta có:
1
21
32
1
1
2
2
2
...
2
nn
u
uu
uu
uu
=
=
=
=
.
Cng hai vế ta đưc
( )
11
2 2... 2 2 1
22
n
un= −− =
.
0.25
0.25
32
0.25
32.a
Trong mp
()ABCD
gi
O AC BD
, ta có:
(1)
() ()
(( ) ( ))
() ()
O AC SAC O SAC
O SAC SBD
O BD SBD O SBD



0.25
Mt khác ta li có
(2)
()
(( ) ( ))
()
S SAC
S SAC SBD
S SBD

T
(1) & (2) ( ) ( )SAC SBD SO
0.25
32.b
+ Trong
( ).mp ABCD
Gi
I AC NP=
.
+ Trong
( ).mp SAC
T
I
k đưng thng song song vi SC ct
SA ti E
()E SA MNP⇒=
0.25
+ Ta có:
11
24
CI CI
CO CA
=⇒=
0.25
+ Mà:
1
//
4
SE CI
IE SC
SA CA
⇒==
0.25
Chú ý:
Nếu hc sinh có cách giải khác đúng và phù hợp thì vẫn cho điểm tối đa ứng với câu đó.
Đối với câu 32 hc sinh không vẽ hình hoc v hình sai thì không chấm điểm.
O
I
A
D
B
C
S
N
P
E
M
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I TỔ: TOÁN TIN NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN – Khối lớp 11
(Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 167
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm).
Câu 1.
Tìm tập giá trị T của hàm số 6 6
y  sin x  cos x. A.  1     
T   ;1.
B. T 0;2. C. 1
T  0; . D. 1 T   ;1.  4     4   2   
Câu 2. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C,D.
A. y  cos x.
B. y  cot x.
C. y  sin x.
D. y  tan x.
Câu 3. Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Hai đường thẳng cắt nhau.
B. Một điểm và một đường thẳng.
C. Bốn điểm phân biệt.
D. Ba điểm phân biệt.
Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng không điểm chung.
B. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.
C. Hai đường thẳng chéo nhau khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.
D. Hai đường thằng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác.
Câu 5. Tìm tập xác định D của hàm số 1 y  . 1sin x A. D  . 
B. D  \k ,  k  . C.     D  \   k2 ,  k       . D. D \ k ,  k      . 2    2   
Câu 6. Khẳng định nào sau đây sai?
A. cos(a b) = sin asinb + cos acos . b
B. sin (a + b) = sin a cosb + cos asin . b
C. sin (a b) = sin a cosb − cos asin . b
D. cos(a + b) = sin asin b − cos acos . b
Câu 7. Nghiệm của phương trình cos x = 1 − là:
A. x = π + kπ, k ∈ .
 . B. x = k2π , k ∈ .  .
C. x = kπ , k ∈ .  .
D. x = π + k2π, k ∈ .  . 1/4 - Mã đề 167
Câu 8. Cho dãy số (u , biết u = Tìm số hạng u n− . n 11 .n n ) 2 1 A. 2(n ) 1 u − = B. 2 u = − C. n n 1 u − = u = − − 11 .11n n 1. n D. 2 − 11 .11 . − 11 n n 1. n− 11 . 2 1 2 1 2 1 2 1
Câu 9. Cho tứ diện ABCD. Gọi I,J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC ABD. A
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. IJ chéo CD.
B. IJ song song với CD. J I C. D
IJ song song với AB. B F
D. IJ cắt AB. E C
Câu 10. Cho cấp số cộng (u u = 3 − và 1
d = . Khẳng định nào sau đây đúng? n ) 1 2 A. 1 u = − + n B. 1 u = − + n + C. 1 u = − + n D. 1 u = − + n n 3 1. n 3 ( )1. n 3 ( )1. n 3 ( )1. 4 2 2 2
Câu 11. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. 2 1 1+ tan α = , x
∀ ≠ kπ k ∈ .
B. tanα + cotα = 2, x
∀ ≠ kπ (k ∈). 2 ( ) sin α π C. 2 1 π 1+ cot α = , x ∀ ≠
+ kπ k ∈ .
D. tanα.cotα =1, x
∀ ≠ k (k ∈). 2 ( ) cos α 2 2
Câu 12. Một rạp hát có 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 20 ghế. Mỗi dãy sau có hơn dãy trước 2 ghế. Hỏi rạp hát
có tất cả bao nhiêu ghế? A. 1470. B. 2055. C. 1635. D. 3125. u  = 1 −
Câu 13. Cho dãy số (u , biết 1
, với n ≥1. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là lần lượt là n ) u  = +  + u n n 3 1
những số nào dưới đây? A. 1 − ;3;7. B. 4;7;10. C. 1; − 2;5. D. 1;4;7.
Câu 14. Trong không gian, cho ba đường thẳng phân biệt ,a b, c trong đó a b . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng qua a b .
B. Nếu c cắt a thì c cắt b .
C. Nếu A a B b thì ba đường thẳng ,a b, AB cùng ở trên một mặt phẳng.
D. Nếu a  c thì b  c .  π   π
Câu 15. Rút gọn M cos x cos  = + − x −    .  4   4 
A. M = 2 sin .x
B. M = − 2 cos .x C. M = 2 c s o .x
D. M = − 2 sin .x
Câu 16. Cho đường thẳng a nằm trong mặt phẳng . Giả sử b . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu b a thì b  .
B. Nếu b cắt  thì b cắt .a
C. Nếu b   thì b  .a
D. Nếu b cắt  và  chứa b thì giao tuyến của  và  là đường thẳng cắt cả a và .b
Câu 17. Cho cấp số cộng có số hạng đầu 1 u = − , công sai 1
d = . Năm số hạng liên tiếp đầu tiên của cấp 1 2 2 số này là: 2/4 - Mã đề 167 A. 1 1 3 − ;0; ;1; . B. 1 1 − ;0;1; ;1. C. 1 3 5 ;1; ;2; . D. 1 1 1 − ;0; ;0; . 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 π Câu 18. Cho 3 π < α <
. Khẳng định nào sau đây là sai ? 2
A. cotα > 0.
B. tanα > 0.
C. sinα > 0. D. cosα < 0.
Câu 19. Trên đường tròn lượng giác cho M thuộc góc phần tư thứ nhất sao cho góc  0
AOM  60 , gọi N
điểm đối xứng với điểm M qua trục Oy (hình vẽ).
Khi đó số đo góc lượng giác (O , A ON ) bằng:
A. 120o . B. 0 0
120  k360 , k  . C. 0  120 hoặc 0 240 . D. 0  240 .
Câu 20. Khẳng định nào sau đây là đúng? 0 A.   0 180 rad  60 .
B. rad     . C. 0 D. 0  rad  1 . rad  180 .  
Câu 21. Rút gọn biểu thức:
sinx + sin2x + sin3x A = .
cosx + cos2x + cos3x
A. A = tan 2 .x
B. M = cot 2 .x
C. A = tan .x
D. M = cot .x
Câu 22. Cho hàm số y = sinx có đồ thị như hình vẽ. 3
Phương trình sinx = có bao nhiêu nghiệm trên khoảng ( π − ;3π ) 4 A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 23. Cho tứ diện ABCD . Gọi I, J ,K lần lượt là trung điểm của các cạnh BC,CD, AC . Gọi M là giao
điểm của BK AI, N là giao điểm của DK AJ . Khi đó IJ song song với đường thẳng A. DC. B. BD. C. AB. D. AD.
Câu 24. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y  cos x.
B. y  cot x.
C. y  tan x.
D. y  sin x. Câu 25. Cho 2
sinα = . Khi đó P = os c 2α bằng: 3 A. 1 P = − . B. 8 P = . C. 1 P = . D. 1 P = . 3 9 9 3
Câu 26. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB CD. Mặt phẳng  qua MN cắt
AD, BC lần lượt tại P Q. Biết MP cắt NQ tại I. Ba điểm nào sau đây thẳng hàng?
A. I, C, D. B. I, , A B. C. I, , A C.
D. I, B, D. 3/4 - Mã đề 167 Câu 27. Ba góc ,
A B,C ( A < B < C) của tam giác tạo thành cấp số cộng, biết góc lớn nhất gấp đôi góc bé
nhất và số đo của góc B bằng trung bình cộng hai góc còn lại. Hiệu số đo tính bằng độ của góc lớn nhất với góc nhỏ nhất bằng: A. 80 .° B. 40 .° C. 45 .° D. 60 .°
Câu 28. Cho tứ diện ABCD. Lấy E, F là các điểm lần lượt nằm trên các cạnh
AB, AC. Khi EF BC cắt nhau tại I (Hình vẽ bên), thì I không phải là điểm A
chung của hai mặt phẳng nào sau đây? E
A.BCDvà DEF . B. B
BCDvà AEF . D F
C.BCDvà ABC. C
D.BCDvà ABD. I
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm).

Câu 29.
(0,5 điểm) Giải phương trình lượng giác: 2cos x + 3 = 0 . 2
Câu 30. (0,5 điểm) Chứng minh trong mọi tam giác ABC ta đều có: sin sin  2cos C A B . 2  1  = Câu 31. u
(0,5 điểm) Cho dãy số (u với 1
, với n ≥1. Tìm công thức tổng quát của dãy số. n )  2 u  = −  + u n n 2 1
Câu 32. (1,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.
a. Xác định giáo tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) .
b. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh SB, BC, CD và E = SA∩ (MNP). Tính tỷ số SE . SA
------ HẾT ------ 4/4 - Mã đề 167 ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 28.
423 377 167 710 1 A-B-C-D A A C 2 C A-B-C-D B D 3 B D A B 4 D A C B 5 A C C C 6 A D D A 7 C A D A 8 D C C B 9 A A B D 10 C B C C 11 B B A-B-C-D C 12 C D A D 13 A C C D 14 C D B B 15 D D D B 16 A C A D 17 A A A C 18 B B C A-B-C-D 19 B B B A 20 C A D D 21 C C A C 22 D B B A 23 B C B D 24 A A A A 25 A B C C 26 D D D B 27 D D B D 28 B B D B
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11 1
ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN Câu HD giải Điểm Ghi chú 29 Ta có: x x 3 2cos + 3 = 0 ⇔ cos = − 2 2 2 0.25 x 5π 5π ⇔ = ±
+ k2π ⇔ x = ± + k4π . 0.25 2 6 3 30 Ta có: AB AB A sin sin  2sin cos  2sin B 2cosC A B 0.25x2 2 2 2 2 . 31 Ta có:  1 u =  1 2 u = u  2 2 1 0.25 u   = u − 2 . 3 2 ...  u =u n n− 2 1  Cộng hai vế ta được 1 1 u = − −
− = − n − . 0.25 n 2 2... 2 2( )1 2 2 32 S E M 0.25 A D O I B P N C
32.a Trong mp (ABCD) gọi O AC BD , ta có:
O AC  (SAC )  O  (SAC )  (1)
  O  ((SAC )  (SBD)) 0.25
O BD  (SBD)  O  (SBD) Mặt khác ta lại có
S  (SAC ) (2)
  S  ((SAC )  (SBD)) S  (SBD) 0.25 
Từ (1) & (2)  (SAC) (SBD)  SO
32.b + Trong mp(ABCD).Gọi I = AC NP .
+ Trong mp(SAC).Từ I kẻ đường thẳng song song với SC cắt 0.25 SA tại E
E = SA∩ (MNP) + Ta có: CI 1 CI 1 = ⇒ = CO 2 CA 4 0.25 + Mà: SE CI 1 IE / /SC ⇒ = = SA CA 4 0.25 Chú ý:
Nếu học sinh có cách giải khác đúng và phù hợp thì vẫn cho điểm tối đa ứng với câu đó.
Đối với câu 32 học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai thì không chấm điểm.
Document Outline

  • de 167
  • Phieu soi dap an Môn TOAN
  • ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN