Đề giữa kì 1 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Nguyễn Trân – Bình Định

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Nguyễn Trân, tỉnh Bình Định; đề thi cấu trúc 70% trắc nghiệm (35 câu) + 30% tự luận (03 câu), thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề); đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm mã đề 135 – 472 – 578 – 827.

1
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1
MÔN: TOÁN 11 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
Chương/Chủ
đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
%
tổng
điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
Số câu hỏi
TN
TL
TN
TL
TL
TN
TL
TN
TL
1
1. m s
ng giác và
phương trình
ng giác
10 tiết
1.1. Giá tr ng giác ca
góc lưng giác
3 2
1*
1**
5
1*
1**
1.2. Công thc lưng giác
3
1
4
1.3. Hàm số lượng giác
2
2
4
1.4. Phương trình ng giác
cơ bản
2 2
4
2
2. Dãy số. Cấp
số cộng. Cấp số
nhân
7 tiết
2.1. Dãy số
2
1
1*
1**
3
1*
1**
2.2. Cấp số cộng
2
2
4
2.3. Cấp số nhân 2 2
4
3
3. Các số đặc
trưng đo xu thế
trung tâm của
mẫu số liệu
ghép nhóm
4tiết
3.1. Mẫu số liệu ghép nhóm
1
1
2
3.2. Các số đặc trung đo xu
thế trung tâm
3 2
5
Tổng
20
15
2
2
35
3
Tỉ lệ (%)
36%
35%
26%
3%
Tỉ lệ chung (%)
71%
29%
Lưu ý:
Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
2
Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,2 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm
được quy định trong ma trận.
Trong nội dung kiến thức:
+ (1*): Chỉ được chọn hai câu mức độ vận dụng thuộc hai trong bốn nội dung.
+ (1**): Chỉ được chọn một hoặc 2 câu mức độ vận dụng cao ở một trong hai nội dung.
1
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1
MÔN: TOÁN 11 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
Chương/Ch
ủ đề
Nội
dung/Đơ
n vị kiến
thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
1. m s
ng giác và
phương trình
ng giác
1.1. Giá
tr ng
giác ca
mt góc
ng
giác
Nhn biết:
Nhn biết đưc các khái nim cơ bn v c ng giác: khái
nim góc lưng giác; s đo ca góc ng giác; h thc Chasles cho
các góc lưng giác; đưng tròn lưng giác.
Nhn biết đưc khái nim giá tr ng giác ca mt góc ng
giác.
Thông hiu:
tả đưc bng giá tr ng giác ca mt s góc ng giác
thưng gp; h thc cơ bn gia các giá tr ng giác ca mt góc
ng giác; quan h gia các giá tr ng giác ca các góc ng
giác liên quan đc bit: nhau, ph nhau, đi nhau, hơn kém
nhau
π
.
Mô t đưc các phép biến đi ng giác bn: công thc cng;
công thc góc nhân đôi; công thc biến đổi tích thành tng và công
thc biến đi tng thành tích.
3 2
1* 1**
1.2. Công
thc
ng
giác
Nhn biết:
Nhn biết đưc các công thc lưng giác đã hc
Thông hiu:
Mô t đưc các phép biến đi lưng giác bn: công thc cng;
3 1
2
công thc góc nhân đôi; công thc biến đi tích thành tng và công
thc biến đi tng thành tích.
1.3. Hàm
số lượng
giác
Nhn biết:
Nhn biết đưc các khái nim v hàm s chn, hàm s l, hàm s
tun hoàn.
Nhn biết đưc các đc trưng hình hc ca đ th m s chn,
hàm s l, hàm s tun hoàn.
Thông hiu:
Mô t đưc bng giá tr ca các hàm lưng giác y = sin x, y = cos
x, y = tan x, y = cot x trên mt chu kì.
2 2
1.4.
Phương
trình
lượng
giác
bản
Nhn biết:
Nhn biết đưc công thc nghim ca phương trình ng giác
cơ bn:
sin x = m; cos x = m; tan x = m; cot x = m bng cách vn dng đ
thm s ng giác tương ng.
Vn dng:
Tính đưc nghim gn đúng ca phương trình lưng giác cơ bn
bng máy tính cm tay.
Gii đưc phương trình ng giác dng vn dng trc tiếp
phương trình ng giác bn (ví d: gii phương trình ng giác
dng
sin 2x = sin 3x, sin x = cos 3x).
2
2
2.1. Dãy
số
Nhn biết:
Nhn biết đưc dãy s hu hn, dãy s vô hn.
2
1
1* 1**
3
2. Dãy s.
Cp s cng.
Cp s nhân
Nhn biết đưc tính cht tăng, gim, b chn ca dãy s trong
nhng trưng hp đơn gin.
2.2. Cấp
số cộng
Nhn biết:
Nhn biết đưc mt dãy s là cp s cng.
Thông hiu:
Gii thích đưc công thc xác đnh s hng tng quát ca cp s
cng.
Vn dng:
Tính đưc tng ca n s hng đu tiên ca cp s cng.
2
2
2.3. Cấp
số nhân
Nhn biết:
Nhn biết đưc mt dãy s là cp s nhân.
Thông hiu:
Gii thích đưc công thc xác đnh s hng tng quát ca cp s
nhân.
Vn dng:
Tính đưc tng ca n s hng đu tiên ca cp s nhân.
Vn dng cao:
Giải quyết được mt s vấn đthc tin gắn với
cp s nhân
để gii mt s bài toán liên quan đến thc tin (ví d: mt s vn
đề trong Sinh hc, trong Giáo dc dân s,...).
2 2
3
3. Các số
đặc trưng
đo xu thế
trung tâm
của mẫu s
3.1. Mẫu
số liệu
ghép
nhóm
Nhn biết:
Nhn biết đưc mi liên h giữa thống kê vi nhng kiến thức ca các
môn học khác trong Chương trình lớp 11 và trong thực tiễn
Thông hiu:
1 1
4
Lưu ý:
- Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá
tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó).
liệu ghép
nhóm
Hiểu được cách lập mẫu số liệu ghép nhóm
3.2. Các
số đặc
trưng của
mẫu số
liệu ghép
nhóm.
Nhn biết:
Nhn biết đưc mi liên h giữa thống kê vi nhng kiến thức ca các
môn học khác trong Chương trình lớp 11 và trong thực tiễn .
Thông hiu:
Hiểu được ý nghĩa vai trò của các số đặc trưng nói trên của mẫu số
liệu trong thực tiễn
3 2
Tổng
20 TN
15TN
2TL
1TL
Mã đề 135 , trang1
SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN
Đề gồm 04 trang
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 NĂM HỌC 2023 2024
Môn: TOÁN Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:................................................................................Lớp:................SBD:......................
I.TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Cho các hàm số
cosyx=
,
sin
yx=
,
tanyx=
,
cotyx=
. Trong các hàm s trên, bao nhiêu
hàm số lẻ?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 2. Cho biểu thức M=
( ) ( )
cot 180 .sin 90xx°− °−
. Khi đó biểu thức M là
A.
cot .cosM xx=
. B.
cot .cosM xx=
. C.
cosMx=
. D.
cosMx=
.
Câu 3. Điểm thi môn Toán cuối học kì I của lớp 11A như sau
Tính điểm trung bình môn Toán của lớp 11A (làm tròn đến hàng phần chục)?
A.6,3. B.6,2. C.6,1. D.6,4.
Câu 4. Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu
ghép nhóm sau:
Giá trị đại diện của nhóm
[
)
20;40
A.
10
. B.
20
. C.
30
. D.
40
.
Câu 5. Một đường tròn có bán kính
20
cm. Tính độ dài của các cung trên đường tròn đó có số đo
12
π
bằng
A.
12
π
cm. B.
10
3
π
cm. C.
5
3
π
cm. D.
7
12
π
cm.
Câu 6. Tìm tập xác định của hàm số
1 cos
.
sin
x
y
x
+
=
A.
{ }
\|D k kZ
π
=
. B.
{ }
\|D k kZ
ππ
= +∈
.
C.
{ }
\ 2|D k kZ
ππ
=+∈
. D.
{ }
\ 2|D k kZ
π
=
.
Câu 7. Tìm điều kiện xác định của hàm số
tan cot .y xx= +
A.
2
π
k
x
,
k
. B.
2
π
π
≠+xk
,
k
. C.
x
. D.
π
xk
,
k
.
Câu 8. Cho
5
sin
6
α
=
2
π
απ
<<
. Có
cos
a
b
α
=
vi
a
b
phân số tối giản. Khi đó a + b bằng
Mã đề:135
Mã đề 135 , trang2
A.15. B.16. C.17. D.18.
Câu 9. Khi
x
thay đổi trong khoảng
57
;
44
ππ



thì
sin
yx
=
lấy mọi giá trị thuộc
A.
2
1;
2

−−

. B.
2
;0
2



C.
[ ]
1;1
. D.
2
;1
2



.
Câu 10. Tính
sin 2a
biết
1
sin
4
a =
2
a
π
π
<<
.
A.
7
sin 2 .
8
a =
B.
15
sin 2 .
7
a =
C.
15
sin 2 .
8
a =
D.
15
sin 2 .
8
a =
Câu 11. Giá tr lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 os 5y cx=
lần lượt là
A.
3
;
5
. B.
2
;
8
. C.
2
;
5
. D.
8
;
2
.
Câu 12. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án
A
,
B
,
C
,
D
. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A.
1 sinyx= +
. B.
1 sinyx=
. C.
sin
yx=
. D.
cosyx=
.
Câu 13. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
sin 1xm−=
có nghiệm?
A.
2 0.m−≤
B.
0.m
C.
1.m
D.
0 1.m≤≤
Câu 14. Phương trình
cos 3 sin 0xx−=
có nghiệm là
A.
2
6
xk
π
π
= +
. B. Vô nghiệm. C.
2
6
xk
π
π
=−+
. D.
6
xk
π
π
= +
.
Câu 15. Nghiệm ca phương trình
cot 1x
=
A.
( )
4
x kk
π
π
=−+
B.
(
)
2
3
x kk
π
π
=−+
C.
( )
2
4
x kk
π
π
=−+
D.
( )
5
2
6
x kk
π
π
=±+
Câu 16. Nghiệm của phương trình
1
cos
2
x 
A.
2
2
3
xk

B.
2
3
xk

C.
2
3
xk

D.
2
6
xk

Câu 17. Số nghim ca phương trình
2sin 3 0x −=
trên đon đon
[ ]
0; 4
π
.
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 18. Một cấp số cộng có số hạng đầu bằng 5 và công sai bằng 2. Hỏi phải lấy tổng của bao nhiêu số
hạng đầu của cấp số cộng này để có tổng bằng
2700
?
A.50. B.51. C.52. D.53.
Câu 19. Giá của một chiếc xe ô lúc mới mua
950
triệu đồng. Cứ sau mỗi m sử dụng, giá của
chiếc xe ô tô giảm
70
triệu đồng. Tính giá trị còn lại của chiếc xe sau
7
năm sử dụng?
A. 460 triệu đồng. B. 470 triệu đồng. C. 480 triệu đồng. D. 490 triệu đồng.
Câu 20. Hàm số
sin 2=yx
có chu kỳ là
Mã đề 135 , trang3
A.
2T
π
=
. B.
2
T
π
=
. C.
T
π
=
. D.
4
T
π
=
.
Câu 21. Xét tính tăng giảm và bị chặn của dãy số
()
n
u
với số hạng tổng quát
1
2
n
n
u
n
+
=
+
A. Tăng, bị chặn B. Giảm, bị chặn C. Tăng, chặn dưới D. Giảm, chặn trên.
Câu 22. Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối
11
thu được mẫu sliệu
ghép nhóm sau:
Mẫu số liệu ghép nhóm này có số mốt là
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 23. Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu
ghép nhóm sau:
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu này là
A.
[
)
20;40
. B.
[
)
40;60
. C.
[
)
60;80
. D.
[
)
80;100
.
Câu 24. Dãy số
()
n
u
có số hạng tổng quát
21
2
+
=
+
n
n
u
n
dãy số bị chặn bởi
n
au b≤<
khi đó a +b bằng
A. 2. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 25. Cho dãy số
( )
n
u
với
1
1
2
2
+
=
=
nn
u
uu
. Công thức số hạng tổng quát của dãy số này
A.
1
=
n
n
un
. B.
2=
n
n
u
. C.
1
2
+
=
n
n
u
. D.
2
=
n
u
.
Câu 26. Một cấp số cộng số hạng thứ 10 bằng 31 số hạng thứ 15 bằng 41. Tìm số hạng thứ 100
của cấp số cộng này.
A.213. B.212. C.210. D.211.
Câu 27. Một cấp số cộng có
4
3u =
tổng của
9
số hạng đầu tiên
9
45S =
. Tổng của số hạng đầu
và công sai của cấp số cộng trên bằng
A.19. B.20. C.-20. D.-19.
Câu 28. Cho cấp số nhân
( )
n
u
1
3u =
2
6u =
. Tìm số hạng tổng quát của cấp số nhân đó?
A.
( )
1
2. 3
=
n
n
u
B.
( )
1
3. 2
=
n
n
u
C.
( )
1
3. 2
+
=
n
n
u
D.
( )
1
3. 2
=
n
n
u
Câu 29. Một cấp số nhân số hạng thứ
6
bằng
96
số hạng thứ
3
bằng
12
. Tìm số hạng thứ
50
của cấp số nhân này.
A.
49
50
2.3
=u
B.
49
50
3.2=u
C.
48
50
3.2=u
D.
50
50
3.2=u
Câu 30. Một cấp số nhân số hạng đầu bằng
3
công bội bằng
4
. Hỏi phải lấy tổng của bao nhiêu
số hạng đầu của cấp số nhân này để có tổng bằng
1023
?
A.10. B.4. C.6. D.5.
Mã đề 135 , trang4
Câu 31. Một công ty xây dựng mua một chiếc máy ủi với giá
5
tỉ đồng. Cứ sau mỗi năm sử dụng, g
trị của chiếc máy ủi này lại giảm
15%
so với giá trị của trong năm liền trước đó. Tìm giá trị còn lại
của chiếc máy ủi đó sau
10
năm sử dụng (làm tròn đến hàng phần nghìn với đơn vị tỉ đồng)
A. 0,985 tỉ đồng. B. 0,974 tỉ đồng. C. 0,984 tỉ đồng. D. 0,986 tỉ đồng.
Câu 32. Vào năm 2020, dân số của một thành phố khoảng
1, 2
triệu người. Giả sử mỗi m dân số
của thành phố này tăng thêm khoảng
30
nghìn người. Hãy ước tính dân số của thành phố này vào m
2030.
A. 1,4 triệu người. B. 1,7 triệu người. C. 1,5 triệu người. D. 1,6 triệu người.
Câu 33. Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối
11
thu được mẫu sliệu
ghép nhóm như sau:
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là
A.
[
)
0; 20
. B.
[
)
20;40
. C.
[
)
40;60
. D.
[
)
60;80
.
Câu 34. Người ta ghi lại tuổi thọ của một số con ong cho kết quả như sau:
Tìm mốt của mẫu số liệu?
A.74. B. 75. C. 76. D. 77.
Câu 35. Thời gian truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:
Thời gian (phút)
[
)
9,5;12,5
[
)
12,5;15,5
[
)
15,5;18, 5
[
)
18,5;21,5
[
)
21,5;24,5
Số học sinh 3 12 15 24 2
B tứ phân vị Q
1
; Q
2
; Q
3
lần lượt là .
A.18,1; 15,25; 20. B. 18,2; 15,25; 20. C. 15,25; 18,1; 20. D. 20; 18,1; 15,25.
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Bài 1. (1 điểm)
a) Giải phương trình
2sin 1 0x −=
b) nh
os
4
c
π
α

+


biết
4
sin
5
α
=
vi
2
π
απ
<<
Bài 2. (1 điểm )
a) Cho cấp số cộng
()
n
u
thỏa:
5 32
74
3 21
3 2 34
+ −=
−=
u uu
uu
. Tính số hạng thứ 100 của cấp số ;
b) Mặt sàn tầng một (tầng trệt) của một ngôi nhà cao hơn mặt sân
0,6 m
. Cầu thang đi từ tầng một lên
tầng hai gồm 25 bậc, mỗi bậc cao
16 cm
.Tính độ cao của sàn tầng hai so với mặt sân.
Bài 3. (1 điểm )
a) Tìm tất cả các giá tr ca tham số m đ phương trình
32
39 0x x xm +=
có ba nghiệm phân biệt
lập thành một cấp số cộng.
b) Với tam giác ABC không vuông, chứng minh rằng:
tan tan tan tan .tan .tanA B C ABC++=
............HẾT...........
Mã đề 472 , trang1
SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN
Đề gồm 04 trang
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 NĂM HỌC 2023 2024
Môn: TOÁN Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:................................................................................Lớp:................SBD:......................
I.TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Cho
5
sin
6
α
=
2
π
απ
<<
.
cos
a
b
α
=
vi
a
b
phân số tối giản. Khi đó a + b bằng
A.15. B.16. C.17. D.18.
Câu 2. Khi
x
thay đổi trong khoảng
57
;
44
ππ



thì
sinyx=
lấy mọi giá trị thuộc
A.
2
1;
2

−−

. B.
2
;0
2



C.
[ ]
1;1
. D.
2
;1
2



.
Câu 3. Tính
sin 2a
biết
1
sin
4
a =
2
a
π
π
<<
.
A.
7
sin 2 .
8
a =
B.
15
sin 2 .
7
a =
C.
15
sin 2 .
8
a =
D.
15
sin 2 .
8
a =
Câu 4. Giá tr lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 os 5y cx=
lần lượt là
A.
3
;
5
. B.
2
;
8
. C.
2
;
5
. D.
8
;
2
.
Câu 5. Đường cong trong hình dưới đây đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt bốn phương
án
A
,
B
,
C
,
D
. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A.
1 sinyx= +
. B.
1 sinyx=
. C.
sinyx=
. D.
cosyx=
.
Câu 6. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
sin 1xm−=
có nghiệm?
A.
2 0.m−≤
B.
0.m
C.
1.m
D.
0 1.m≤≤
Câu 7. Cho các hàm số
cosyx=
,
sin
yx=
,
tanyx=
,
cotyx=
. Trong các hàm số trên, bao nhiêu
hàm số lẻ?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 8. Cho biểu thức M=
( ) ( )
cot 180 .sin 90xx°− °−
. Khi đó biểu thức M là
A.
cot .cosM xx=
. B.
cot .cosM xx=
. C.
cosMx=
. D.
cosMx=
.
Câu 9. Điểm thi môn Toán cuối học kì I của lớp 11A như sau
Mã đề:472
Mã đề 472 , trang2
Tính điểm trung bình môn Toán của lớp 11A (làm tròn đến hàng phần chục)?
A.6,3. B.6,2. C.6,1. D.6,4.
Câu 10. Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu
ghép nhóm sau:
Giá trị đại diện của nhóm
[
)
20;40
A.
10
. B.
20
. C.
30
. D.
40
.
Câu 11. Một đường tròn có bán kính
20
cm. Tính độ dài của các cung trên đường tròn đó có số đo
12
π
bằng
A.
12
π
cm. B.
10
3
π
cm. C.
5
3
π
cm. D.
7
12
π
cm.
Câu 12. Tìm tập xác định của hàm số
1 cos
.
sin
x
y
x
+
=
A.
{
}
\|
D k kZ
π
=
. B.
{ }
\|D k kZ
ππ
= +∈
.
C.
{ }
\ 2|D k kZ
ππ
=+∈
. D.
{ }
\ 2|D k kZ
π
=
.
Câu 13. Tìm điều kiện xác định của hàm số
tan cot .y xx
= +
A.
2
π
k
x
,
k
. B.
2
π
π
≠+xk
,
k
. C.
x
. D.
π
xk
,
k
.
Câu 14. Phương trình
cos 3 sin 0xx−=
có nghiệm là
A.
2
6
xk
π
π
= +
. B. Vô nghiệm. C.
2
6
xk
π
π
=−+
. D.
6
xk
π
π
= +
.
Câu 15. Cho cấp số nhân
( )
n
u
1
3u =
2
6u =
. Tìm số hạng tổng quát của cấp số nhân đó?
A.
( )
1
2. 3
=
n
n
u
B.
( )
1
3. 2
=
n
n
u
C.
( )
1
3. 2
+
=
n
n
u
D.
( )
1
3. 2
=
n
n
u
Câu 16. Một cấp số nhân số hạng thứ
6
bằng
96
số hạng thứ
3
bằng
12
. Tìm số hạng thứ
50
của cấp số nhân này.
A.
49
50
2.3=u
B.
49
50
3.2=
u
C.
48
50
3.2=
u
D.
50
50
3.2=u
Câu 17. Một cấp số nhân số hạng đầu bằng
3
công bội bằng
4
. Hỏi phải lấy tổng của bao nhiêu
số hạng đầu của cấp số nhân này để có tổng bằng
1023
?
A.10. B.4. C.6. D.5.
Câu 18. Một công ty xây dựng mua một chiếc máy ủi với giá
5
tỉ đồng. Cứ sau mỗi năm sử dụng, giá
trị của chiếc máy ủi này lại giảm
15%
so với giá trị của trong năm liền trước đó. Tìm giá trị còn lại
của chiếc máy ủi đó sau
10
năm sử dụng (làm tròn đến hàng phần nghìn với đơn vị tỉ đồng)
A. 0,985 tỉ đồng. B. 0,974 tỉ đồng. C. 0,984 tỉ đồng. D. 0,986 tỉ đồng.
Câu 19. Vào năm 2020, dân số của một thành phố khoảng
1, 2
triệu người. Giả sử mỗi m dân số
của thành phố này tăng thêm khoảng
30
nghìn người. Hãy ước tính dân số của thành phố này vào m
2030.
A. 1,4 triệu người. B. 1,7 triệu người. C. 1,5 triệu người. D. 1,6 triệu người.
Câu 20. Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối
11
thu được mẫu sliệu
ghép nhóm như sau:
Mã đề 472 , trang3
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là
A.
[
)
0; 20
. B.
[
)
20;40
. C.
[
)
40;60
. D.
[
)
60;80
.
Câu 21. Người ta ghi lại tuổi thọ của một số con ong cho kết quả như sau:
Tìm mốt của mẫu số liệu?
A.74. B. 75. C. 76. D. 77.
Câu 22. Thời gian truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:
Thời gian (phút)
[
)
9,5;12,5
[
)
12,5;15,5
[
)
15,5;18, 5
[
)
18,5;21,5
[
)
21,5;24,5
Số học sinh 3 12 15 24 2
B tứ phân vị Q
1
; Q
2
; Q
3
lần lượt là .
A.18,1; 15,25; 20. B. 18,2; 15,25; 20. C. 15,25; 18,1; 20. D. 20; 18,1; 15,25.
Câu 23. Nghiệm ca phương trình
cot 1x =
A.
( )
4
x kk
π
π
=−+
B.
( )
2
3
x kk
π
π
=−+
C.
( )
2
4
x kk
π
π
=−+
D.
( )
5
2
6
x kk
π
π
=±+
Câu 24. Nghiệm của phương trình
1
cos
2
x 
A.
2
2
3
xk

B.
2
3
xk

C.
2
3
xk

D.
2
6
xk

Câu 25. Số nghim ca phương trình
2sin 3 0x −=
trên đon đon
[ ]
0; 4
π
.
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 26. Một cấp số cộng có số hạng đầu bằng 5 và công sai bằng 2. Hỏi phải lấy tổng của bao nhiêu số
hạng đầu của cấp số cộng này để có tổng bằng
2700
?
A.50. B.51. C.52. D.53.
Câu 27. Giá của một chiếc xe ô lúc mới mua
950
triệu đồng. Cứ sau mỗi m sử dụng, giá của
chiếc xe ô tô giảm
70
triệu đồng. Tính giá trị còn lại của chiếc xe sau
7
năm sử dụng?
A. 460 triệu đồng. B. 470 triệu đồng. C. 480 triệu đồng. D. 490 triệu đồng.
Câu 28. Hàm số
sin 2=yx
có chu kỳ là
A.
2T
π
=
. B.
2
T
π
=
. C.
T
π
=
. D.
4T
π
=
.
Câu 29. Một cấp số cộng số hạng thứ 10 bằng 31 số hạng thứ 15 bằng 41. Tìm số hạng thứ 100
của cấp số cộng này.
A.213. B.212. C.210. D.211.
Câu 30. Một cấp số cộng có
4
3u =
tổng của
9
số hạng đầu tiên
9
45S =
. Tổng của số hạng đầu
và công sai của cấp số cộng trên bằng
Mã đề 472 , trang4
A.19. B.20. C.-20. D.-19.
Câu 31. Xét tính tăng giảm và bị chặn của dãy số
()
n
u
với số hạng tổng quát
1
2
n
n
u
n
+
=
+
A. Tăng, bị chặn B. Giảm, bị chặn C. Tăng, chặn dưới D. Giảm, chặn trên.
Câu 32. Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối
11
thu được mẫu sliệu
ghép nhóm sau:
Mẫu số liệu ghép nhóm này có số mốt là
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 33. Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu
ghép nhóm sau:
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu này là
A.
[
)
20;40
. B.
[
)
40;60
. C.
[
)
60;80
. D.
[
)
80;100
.
Câu 34. Dãy số
()
n
u
có s hạng tổng quát
21
2
+
=
+
n
n
u
n
dãy số bị chặn bởi
n
au b≤<
khi đó a +b bằng
A. 2. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 35. Cho dãy số
( )
n
u
với
1
1
2
2
+
=
=
nn
u
uu
. Công thức số hạng tổng quát của dãy số này
A.
1
=
n
n
un
. B.
2=
n
n
u
. C.
1
2
+
=
n
n
u
. D.
2=
n
u
.
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Bài 1. (1 điểm)
a) Giải phương trình
2sin 1 0x −=
b) nh
os
4
c
π
α

+


biết
4
sin
5
α
=
vi
2
π
απ
<<
Bài 2. (1 điểm )
a) Cho cấp số cộng
()
n
u
thỏa:
5 32
74
3 21
3 2 34
+ −=
−=
u uu
uu
. Tính số hạng thứ 100 của cấp số ;
b) Mặt sàn tầng một (tầng trệt) của một ngôi nhà cao hơn mặt sân
0,6 m
. Cầu thang đi từ tầng một lên
tầng hai gồm 25 bậc, mỗi bậc cao
16 cm
.Tính độ cao của sàn tầng hai so với mặt sân.
Bài 3. (1 điểm )
a) Tìm tất cả các giá tr ca tham số m đ phương trình
32
39 0x x xm +=
có ba nghiệm phân biệt
lập thành một cấp số cộng.
b) Với tam giác ABC không vuông, chứng minh rằng:
tan tan tan tan .tan .tanA B C ABC++=
............HẾT...........
Mã đề 578 , trang1
SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN
Đề gồm 04 trang
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 NĂM HỌC 2023 2024
Môn: TOÁN Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:................................................................................Lớp:................SBD:......................
I.TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Nghiệm của phương trình
1
cos
2
x 
A.
2
2
3
xk

B.
2
3
xk

C.
2
3
xk

D.
2
6
xk

Câu 2. S nghim ca phương trình
2sin 3 0x −=
trên đon đon
[ ]
0; 4
π
.
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 3. Một cấp s cộng s hạng đầu bằng 5 công sai bằng 2. Hỏi phải lấy tổng của bao nhiêu s
hạng đầu của cấp s cộng này để có tổng bằng
2700
?
A.50. B.51. C.52. D.53.
Câu 4. Giá của một chiếc xe ô lúc mới mua
950
triệu đồng. Cứ sau mỗi năm sử dụng, giá của
chiếc xe ô tô giảm
70
triệu đồng. Tính giá trị còn lại của chiếc xe sau
7
năm sử dụng?
A. 460 triệu đồng. B. 470 triệu đồng. C. 480 triệu đồng. D. 490 triệu đồng.
Câu 5. Hàm s
sin 2=yx
có chu kỳ là
A.
2
T
π
=
. B.
2
T
π
=
. C.
T
π
=
. D.
4T
π
=
.
Câu 6. Xét tính tăng giảm và bị chặn của dãy s
()
n
u
với s hạng tổng quát
1
2
n
n
u
n
+
=
+
A. Tăng, bị chặn B. Giảm, bị chặn C. Tăng, chặn dưới D. Giảm, chặn trên.
Câu 7. Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một s học sinh khi
11
thu được mẫu s liệu
ghép nhóm sau:
Mẫu s liệu ghép nhóm này có s mt là
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 8. Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một s học sinh khi 11 thu được mẫu s liệu
ghép nhóm sau:
Nhóm chứa mt của mẫu s liệu này là
Mã đề:578
Mã đề 578 , trang2
A.
[
)
20;40
. B.
[
)
40;60
. C.
[
)
60;80
. D.
[
)
80;100
.
Câu 9. Dãy s
()
n
u
s hạng tổng quát
21
2
+
=
+
n
n
u
n
dãy s bị chặn bởi
n
au b
≤<
khi đó a +b bằng
A. 2. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 10. Cho dãy s
(
)
n
u
với
1
1
2
2
+
=
=
nn
u
uu
. Công thức s hạng tổng quát của dãy s này
A.
1
=
n
n
un
. B.
2=
n
n
u
. C.
1
2
+
=
n
n
u
. D.
2=
n
u
.
Câu 11. Một cấp s cộng s hạng thứ 10 bằng 31 s hạng thứ 15 bằng 41. Tìm s hạng thứ 100
của cấp s cộng này.
A.213. B.212. C.210. D.211.
Câu 12. Một cấp s cộng có
4
3u =
tổng của
9
s hạng đầu tiên
9
45S =
. Tổng của s hạng đầu
và công sai của cấp s cộng trên bằng
A.19. B.20. C.-20. D.-19.
Câu 13. Cho cấp s nhân
( )
n
u
1
3u =
2
6u =
. Tìm s hạng tổng quát của cấp s nhân đó?
A.
(
)
1
2. 3
=
n
n
u
B.
( )
1
3. 2
=
n
n
u
C.
( )
1
3. 2
+
=
n
n
u
D.
(
)
1
3. 2
=
n
n
u
Câu 14. Một cấp s nhân s hạng thứ
6
bằng
96
s hạng thứ
3
bằng
12
. Tìm s hạng thứ
50
của cấp s nhân này.
A.
49
50
2.3=u
B.
49
50
3.2=
u
C.
48
50
3.2=u
D.
50
50
3.2
=u
Câu 15. Một cấp s nhân s hạng đầu bằng
3
công bội bằng
4
. Hỏi phải lấy tổng của bao nhiêu
s hạng đầu của cấp s nhân này để có tổng bằng
1023
?
A.10. B.4. C.6. D.5.
Câu 16. Một công ty xây dựng mua một chiếc máy ủi với giá
5
tỉ đồng. Cứ sau mỗi năm sử dụng, giá
trị của chiếc máy ủi này lại giảm
15%
so với giá trị của trong năm liền trước đó. Tìm giá trị còn lại
của chiếc máy ủi đó sau
10
năm sử dụng (làm tròn đến hàng phần nghìn với đơn vị tỉ đồng)
A. 0,985 tỉ đồng. B. 0,974 tỉ đồng. C. 0,984 tỉ đồng. D. 0,986 tỉ đồng.
Câu 17. Vào năm 2020, dân s của một thành ph khoảng
1, 2
triệu người. Giả sử mỗi m dân s
của thành ph này tăng thêm khoảng
30
nghìn người. Hãy ước tính dân s của thành ph này vào m
2030.
A. 1,4 triệu người. B. 1,7 triệu người. C. 1,5 triệu người. D. 1,6 triệu người.
Câu 18. Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một s học sinh khi
11
thu được mẫu sliệu
ghép nhóm như sau:
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là
A.
[
)
0; 20
. B.
[
)
20;40
. C.
[
)
40;60
. D.
[
)
60;80
.
Câu 19. Người ta ghi lại tuổi thọ của một s con ong cho kết quả như sau:
Tìm mt của mẫu s liệu?
A.74. B. 75. C. 76. D. 77.
Câu 20. Thời gian truy cập Internet mỗi buổi ti của một s học sinh được cho trong bảng sau:
Mã đề 578 , trang3
Thời gian (phút)
[
)
9,5;12,5
[
)
12,5;15,5
[
)
15,5;18, 5
[
)
18,5;21,5
[
)
21,5;24,5
S học sinh 3 12 15 24 2
B tứ phân vị Q
1
; Q
2
; Q
3
lần lượt là .
A.18,1; 15,25; 20. B. 18,2; 15,25; 20. C. 15,25; 18,1; 20. D. 20; 18,1; 15,25.
Câu 21. Cho các hàm s
cosyx=
,
sinyx=
,
tanyx=
,
cotyx=
. Trong các hàm s trên, bao
nhiêu hàm s lẻ?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 22. Cho biểu thức M=
( ) ( )
cot 180 .sin 90xx°− °−
. Khi đó biểu thức M là
A.
cot .cosM xx=
. B.
cot .cosM xx
=
. C.
cosMx=
. D.
cos
Mx=
.
Câu 23. Điểm thi môn Toán cui học kì I của lớp 11A như sau
Tính điểm trung bình môn Toán của lớp 11A (làm tròn đến hàng phần chục)?
A.6,3. B.6,2. C.6,1. D.6,4.
Câu 24. Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một s học sinh khi 11 thu được mẫu s liệu
ghép nhóm sau:
Giá trị đại diện của nhóm
[
)
20;40
A.
10
. B.
20
. C.
30
. D.
40
.
Câu 25. Một đường tròn có bán kính
20
cm. Tính độ dài của các cung trên đường tròn đó có s đo
12
π
bằng
A.
12
π
cm. B.
10
3
π
cm. C.
5
3
π
cm. D.
7
12
π
cm.
Câu 26. Tìm tập xác định của hàm s
1 cos
.
sin
x
y
x
+
=
A.
{ }
\|D k kZ
π
=
. B.
{ }
\|D k kZ
ππ
= +∈
.
C.
{ }
\ 2|D k kZ
ππ
=+∈
. D.
{ }
\ 2|D k kZ
π
=
.
Câu 27. Tìm điều kiện xác định của hàm s
tan cot .y xx= +
A.
2
π
k
x
,
k
. B.
2
π
π
≠+xk
,
k
. C.
x
. D.
π
xk
,
k
.
Câu 28. Cho
5
sin
6
α
=
2
π
απ
<<
.
cos
a
b
α
=
với
a
b
phân s ti giản. Khi đó a + b bằng
A.15. B.16. C.17. D.18.
Câu 29. Khi
x
thay đổi trong khoảng
57
;
44
ππ



thì
sinyx
=
lấy mọi giá trị thuộc
Mã đề 578 , trang4
A.
2
1;
2

−−

. B.
2
;0
2



C.
[ ]
1;1
. D.
2
;1
2



.
Câu 30. Tính
sin 2a
biết
1
sin
4
a =
2
a
π
π
<<
.
A.
7
sin 2 .
8
a =
B.
15
sin 2 .
7
a =
C.
15
sin 2 .
8
a =
D.
15
sin 2 .
8
a =
Câu 31. Giá tr lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm s
3 os 5y cx=
lần lượt là
A.
3
;
5
. B.
2
;
8
. C.
2
;
5
. D.
8
;
2
.
Câu 32. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm s trong bn hàm s được liệt kê ở bn phương
án
A
,
B
,
C
,
D
. Hỏi hàm s đó là hàm s nào ?
A.
1 sin
yx= +
. B.
1 sin
yx=
. C.
sinyx
=
. D.
cosyx=
.
Câu 33. Tìm tất cả các giá trị thực của tham s
m
để phương trình
sin 1xm−=
có nghiệm?
A.
2 0.
m−≤
B.
0.m
C.
1.m
D.
0 1.m
≤≤
Câu 34. Phương trình
cos 3 sin 0xx−=
có nghiệm là
A.
2
6
xk
π
π
= +
. B. Vô nghiệm. C.
2
6
xk
π
π
=−+
. D.
6
xk
π
π
= +
.
Câu 35. Nghiệm của phương trình
cot 1
x =
A.
( )
4
x kk
π
π
=−+
B.
( )
2
3
x kk
π
π
=−+
C.
( )
2
4
x kk
π
π
=−+
D.
( )
5
2
6
x kk
π
π
=±+
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Bài 1. (1 điểm)
a) Giải phương trình
2sin 1 0x −=
b) nh
os
4
c
π
α

+


biết
4
sin
5
α
=
với
2
π
απ
<<
Bài 2. (1 điểm )
a) Cho cấp s cộng
()
n
u
thỏa:
5 32
74
3 21
3 2 34
+ −=
−=
u uu
uu
. Tính s hạng thứ 100 của cấp s ;
b) Mặt sàn tầng một (tầng trệt) của một ngôi nhà cao hơn mặt sân
0,6 m
. Cầu thang đi từ tầng một lên
tầng hai gồm 25 bậc, mỗi bậc cao
16 cm
.Tính độ cao của sàn tầng hai so với mặt sân.
Bài 3. (1 điểm )
a) Tìm tất cả các giá tr của tham s m đ phương trình
32
39 0x x xm +=
có ba nghiệm phân biệt
lập thành một cấp s cộng.
b) Với tam giác ABC không vuông, chứng minh rằng:
tan tan tan tan .tan .tanA B C ABC++=
............HẾT...........
Mã đề 827 , trang1
SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN
Đề gồm 04 trang
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 NĂM HỌC 2023 2024
Môn: TOÁN Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:................................................................................Lớp:................SBD:......................
I.TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Phương trình
cos 3 sin 0xx−=
có nghiệm là
A.
2
6
xk
π
π
= +
. B. Vô nghiệm. C.
2
6
xk
π
π
=−+
. D.
6
xk
π
π
= +
.
Câu 2. Nghiệm của phương trình
cot 1
x =
A.
( )
4
x kk
π
π
=−+
B.
( )
2
3
x kk
π
π
=−+
C.
( )
2
4
x kk
π
π
=−+
D.
( )
5
2
6
x kk
π
π
=±+
Câu 3. Nghiệm của phương trình
1
cos
2
x 
A.
2
2
3
xk

B.
2
3
xk

C.
2
3
xk

D.
2
6
xk

Câu 4. S nghim ca phương trình
2sin 3 0x −=
trên đon đon
[ ]
0; 4
π
.
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 5. Xét tính tăng giảm và bị chặn của dãy s
()
n
u
với s hạng tổng quát
1
2
n
n
u
n
+
=
+
A. Tăng, bị chặn B. Giảm, bị chặn C. Tăng, chặn dưới D. Giảm, chặn trên.
Câu 6. Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một s học sinh khi
11
thu được mẫu s liệu
ghép nhóm sau:
Mẫu s liệu ghép nhóm này có s mt là
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 7. Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một s học sinh khi 11 thu được mẫu s liệu
ghép nhóm sau:
Nhóm chứa mt của mẫu s liệu này là
Mã đề:827
Mã đề 827 , trang2
A.
[
)
20;40
. B.
[
)
40;60
. C.
[
)
60;80
. D.
[
)
80;100
.
Câu 8. Một cấp s cộng s hạng đầu bằng 5 công sai bằng 2. Hỏi phải lấy tổng của bao nhiêu s
hạng đầu của cấp s cộng này để có tổng bằng
2700
?
A.50. B.51. C.52. D.53.
Câu 9. Giá của một chiếc xe ô lúc mới mua
950
triệu đồng. Cứ sau mỗi năm sử dụng, giá của
chiếc xe ô tô giảm
70
triệu đồng. Tính giá trị còn lại của chiếc xe sau
7
năm sử dụng?
A. 460 triệu đồng. B. 470 triệu đồng. C. 480 triệu đồng. D. 490 triệu đồng.
Câu 10. Hàm s
sin 2=yx
có chu kỳ là
A.
2T
π
=
. B.
2
T
π
=
. C.
T
π
=
. D.
4T
π
=
.
Câu 11. Dãy s
()
n
u
có s hạng tổng quát
21
2
+
=
+
n
n
u
n
dãy s bị chặn bởi
n
au b≤<
khi đó a +b bằng
A. 2. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 12. Cho dãy s
( )
n
u
với
1
1
2
2
+
=
=
nn
u
uu
. Công thức s hạng tổng quát của dãy s này
A.
1
=
n
n
un
. B.
2
=
n
n
u
. C.
1
2
+
=
n
n
u
. D.
2=
n
u
.
Câu 13. Một cấp s cộng s hạng thứ 10 bằng 31 s hạng thứ 15 bằng 41. Tìm s hạng thứ 100
của cấp s cộng này.
A.213. B.212. C.210. D.211.
Câu 14. Một cấp s cộng có
4
3u =
tổng của
9
s hạng đầu tiên
9
45S =
. Tổng của s hạng đầu
và công sai của cấp s cộng trên bằng
A.19. B.20. C.-20. D.-19.
Câu 15. Cho cấp s nhân
( )
n
u
1
3u =
2
6
u =
. Tìm s hạng tổng quát của cấp s nhân đó?
A.
(
)
1
2. 3
=
n
n
u
B.
( )
1
3. 2
=
n
n
u
C.
(
)
1
3. 2
+
=
n
n
u
D.
(
)
1
3. 2
=
n
n
u
Câu 16. Một cấp s nhân s hạng thứ
6
bằng
96
s hạng thứ
3
bằng
12
. Tìm s hạng thứ
50
của cấp s nhân này.
A.
49
50
2.3=u
B.
49
50
3.2
=u
C.
48
50
3.2
=u
D.
50
50
3.2=
u
Câu 17. Một cấp s nhân s hạng đầu bằng
3
công bội bằng
4
. Hỏi phải lấy tổng của bao nhiêu
s hạng đầu của cấp s nhân này để có tổng bằng
1023
?
A.10. B.4. C.6. D.5.
Câu 18. Vào năm 2020, dân s của một thành ph khoảng
1, 2
triệu người. Giả sử mỗi m dân s
của thành ph này tăng thêm khoảng
30
nghìn người. Hãy ước tính dân s của thành ph này vào m
2030.
A. 1,4 triệu người. B. 1,7 triệu người. C. 1,5 triệu người. D. 1,6 triệu người.
Câu 19. Thời gian truy cập Internet mỗi buổi ti của một s học sinh được cho trong bảng sau:
Thời gian (phút)
[
)
9,5;12,5
[
)
12,5;15,5
[
)
15,5;18, 5
[
)
18,5;21,5
[
)
21,5;24,5
S học sinh 3 12 15 24 2
B tứ phân vị Q
1
; Q
2
; Q
3
lần lượt là .
A.18,1; 15,25; 20. B. 18,2; 15,25; 20. C. 15,25; 18,1; 20. D. 20; 18,1; 15,25.
Câu 20. Cho các hàm s
cosyx=
,
sinyx=
,
tanyx=
,
cotyx=
. Trong các hàm s trên, bao
nhiêu hàm s lẻ?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 21. Một công ty xây dựng mua một chiếc máy ủi với giá
5
tỉ đồng. Cứ sau mỗi năm sử dụng, giá
trị của chiếc máy ủi này lại giảm
15%
so với giá trị của trong năm liền trước đó. Tìm giá trị còn lại
của chiếc máy ủi đó sau
10
năm sử dụng (làm tròn đến hàng phần nghìn với đơn vị tỉ đồng)
Mã đề 827 , trang3
A. 0,985 tỉ đồng. B. 0,974 tỉ đồng. C. 0,984 tỉ đồng. D. 0,986 tỉ đồng.
Câu 22. Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một s học sinh khi
11
thu được mẫu sliệu
ghép nhóm như sau:
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là
A.
[
)
0; 20
. B.
[
)
20;40
. C.
[
)
40;60
. D.
[
)
60;80
.
Câu 23. Người ta ghi lại tuổi thọ của một s con ong cho kết quả như sau:
Tìm mt của mẫu s liệu?
A.74. B. 75. C. 76. D. 77.
Câu 24. Cho biểu thức M=
( )
( )
cot 180 .sin 90xx°− °−
. Khi đó biểu thức M là
A.
cot .cosM xx
=
. B.
cot .cos
M xx=
. C.
cosMx=
. D.
cosMx=
.
Câu 25. Điểm thi môn Toán cui học kì I của lớp 11A như sau
Tính điểm trung bình môn Toán của lớp 11A (làm tròn đến hàng phần chục)?
A.6,3. B.6,2. C.6,1. D.6,4.
Câu 26. Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một s học sinh khi 11 thu được mẫu s liệu
ghép nhóm sau:
Giá trị đại diện của nhóm
[
)
20;40
A.
10
. B.
20
. C.
30
. D.
40
.
Câu 27. Một đường tròn có bán kính
20
cm. Tính độ dài của các cung trên đường tròn đó có s đo
12
π
bằng
A.
12
π
cm. B.
10
3
π
cm. C.
5
3
π
cm. D.
7
12
π
cm.
Câu 28. Tìm tập xác định của hàm s
1 cos
.
sin
x
y
x
+
=
A.
{ }
\|D k kZ
π
=
. B.
{ }
\|D k kZ
ππ
= +∈
.
C.
{ }
\ 2|D k kZ
ππ
=+∈
. D.
{ }
\ 2|D k kZ
π
=
.
Mã đề 827 , trang4
Câu 29. Tìm điều kiện xác định của hàm s
tan cot .y xx= +
A.
2
π
k
x
,
k
. B.
2
π
π
≠+xk
,
k
. C.
x
. D.
π
xk
,
k
.
Câu 30. Cho
5
sin
6
α
=
2
π
απ
<<
.
cos
a
b
α
=
với
a
b
phân s ti giản. Khi đó a + b bằng
A.15. B.16. C.17. D.18.
Câu 31. Khi
x
thay đổi trong khoảng
57
;
44
ππ



thì
sinyx=
lấy mọi giá trị thuộc
A.
2
1;
2

−−

. B.
2
;0
2



C.
[
]
1;1
. D.
2
;1
2



.
Câu 32. Tính
sin 2a
biết
1
sin
4
a =
2
a
π
π
<<
.
A.
7
sin 2 .
8
a =
B.
15
sin 2 .
7
a =
C.
15
sin 2 .
8
a =
D.
15
sin 2 .
8
a =
Câu 33. Giá tr lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm s
3 os 5y cx=
lần lượt là
A.
3
;
5
. B.
2
;
8
. C.
2
;
5
. D.
8
;
2
.
Câu 34. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm s trong bn hàm s được liệt kê ở bn phương
án
A
,
B
,
C
,
D
. Hỏi hàm s đó là hàm s nào ?
A.
1 sinyx
= +
. B.
1 sinyx
=
. C.
sinyx=
. D.
cosyx=
.
Câu 35. Tìm tất cả các giá trị thực của tham s
m
để phương trình
sin 1xm−=
có nghiệm?
A.
2 0.m
−≤
B.
0.m
C.
1.m
D.
0 1.m≤≤
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Bài 1. (1 điểm)
a) Giải phương trình
2sin 1 0x −=
b) Tính
os
4
c
π
α

+


biết
4
sin
5
α
=
với
2
π
απ
<<
Bài 2. (1 điểm )
a) Cho cấp s cộng
()
n
u
thỏa:
5 32
74
3 21
3 2 34
+ −=
−=
u uu
uu
. Tính s hạng thứ 100 của cấp s ;
b) Mặt sàn tầng một (tầng trệt) của một ngôi nhà cao hơn mặt sân
0,6 m
. Cầu thang đi từ tầng một lên
tầng hai gồm 25 bậc, mỗi bậc cao
16 cm
.Tính độ cao của sàn tầng hai so với mặt sân.
Bài 3. (1 điểm )
a) Tìm tất cả các giá tr ca tham s m đ phương trình
32
39 0x x xm +=
có ba nghiệm phân biệt
lập thành một cấp s cộng.
b) Với tam giác ABC không vuông, chứng minh rằng:
tan tan tan tan .tan .tanA B C ABC++=
............HẾT...........
SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN
ĐÁP ÁN GIỮA KỲ 1, NĂM HỌC 2023 2024
Môn: TOÁN Lớp 11
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Mã đề 135
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
B
A
A
C
C
A
A
C
A
D
B
D
A
D
A
A
C
A
A
C
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
A
B
B
B
B
D
D
D
B
D
C
C
B
C
C
Mã đề 472
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
A
D
B
D
A
B
A
A
C
C
A
A
D
D
B
D
C
C
B
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
C
C
A
A
C
A
A
C
D
D
A
B
B
B
B
Mã đề 578
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
C
A
A
C
A
B
B
B
B
D
D
D
B
D
C
C
B
C
C
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
B
A
A
C
C
A
A
C
A
D
B
D
A
D
A
Mã đề 827
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
D
A
A
C
A
B
B
A
A
C
B
B
D
D
D
B
D
C
C
B
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
C
B
C
A
A
C
C
A
A
C
A
D
B
D
A
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu
Đáp án và điểm thành phần
Điểm
Bài 1.
1 điểm
1a
Giải phương trình
2sin 1 0x −=
0,5 đ
1
sin sin
26
x
π
= =
( 0,25 )
5
22
66
x kx k
ππ
ππ
= + ∨= +
(0,25)
1b
nh
os
4
c
π
α

+


biết
4
sin
5
α
=
vi
2
π
απ
<<
0,5đ
+)
os os . os sin .sin
4 44
c cc
π ππ
ααα

+=


(0,25)
( )
2 72
os sin
2 10
c
αα
= −=
(0,25)
Bài 2
1điểm
2a
Cho cấp số cộng
()
n
u
thỏa:
5 32
74
3 21
3 2 34
+ −=
−=
u uu
uu
. Tính số hạng thứ
100 của cấp số
0,5đ
Từ giả thiết bài toán, ta có:
1 11
11
4 3( 2 ) ( ) 21
3( 6 ) 2( 3 ) 34
++ + +=
+− +=
ududud
ud ud
(0,25)
1
1
1
37
2
12 34
3
+=
=
⇔⇔

+=
=
ud
u
ud
d
.
Số hạng thứ 100 của cấp số:
100 1
99 295=+=uu d
(0,25)
2b
Mặt sàn tầng một (tầng trệt) của một ngôi nhà cao hơn mặt sân
0,6 m
. Cầu thang đi từ tầng một lên tầng hai gồm 25 bậc, mỗi bậc
cao
16 cm
.Tính độ cao của sàn tầng hai so với mặt sân.
Ta có:
16 cm 0,16m=
Độ cao của các bậc (so với mặt đất) theo th tự lập thành một cấp s
cộng
25
s hạng với
1
0, 6 0,16 0, 76u =+=
;
0,16d =
(đơn v là
m
). (0,25)
Độ cao của sàn tầng hai so với mặt sân
( ) (
)
25
0,76 25 1 .0,16 4,6 mu
= +− =
. (0,25)
Bài 3
1điểm
3a
Tìm tất cả các tham số m đ phương trình
32
39 0
x x xm
+=
ba nghiệm phân biệt lập thành một cấp số cộng?
0,5đ
Gi s ba nghiệm
123
;;xx x
theo thứ tự lập thành cấp số cộng và có
123 2
31xxx x++==
suy ra m = 11 (0,25)
Khi m = 11,
32
3 9 11 0 1 12; 1; 1 12xx x x xx + =⇔= = =+
(0,25)
3b
Với tam giác ABC không vuông, chứng minh rằng:
tan tan tan tan .tan .tanA B C ABC++=
0,5đ
ABC AB C
ππ
++=+=
( ) ( )
tan tanAB C
π
+=
(0,25)
tan tan
tan
1 tan .tan
tan tan tan tan .tan .tan
AB
C
AB
A B C ABC
+
⇒=
++=
(0,25)
Mọi cách giải khác đều cho điểm tối đa phần đó bài đó
| 1/24

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1
MÔN: TOÁN 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Mức độ nhận thức Tổng Số câu hỏi % TT Chương/Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng tổng cao điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Hàm số
1.1. Giá trị lượng giác của 5 3 2
lượng giác và góc lượng giác 1
phương trình 1.2. Công thức lượng giác 3 1 1* 1** 4 lượng giác
1.3. Hàm số lượng giác 2 2 4 1* 10 tiết 1** 1.4.
Phương trình lượng giác 2 2 4 cơ bản
2. Dãy số. Cấp 2.1. Dãy số 2 1 3 2.2. Cấp số cộng 2 2 4 1*
2 số cộng. Cấp số nhân 1* 1** 1** 7 tiết 2.3. Cấp số nhân 2 2 4
3. Các số đặc 3.1. Mẫu số liệu ghép nhóm 1 1 2
trưng đo xu thế 3.2. Các số đặc trung đo xu 3
trung tâm của thế trung tâm mẫu số liệu 3 2 5 ghép nhóm 4tiết Tổng 20 15 2 2 35 3 Tỉ lệ (%) 36% 35% 26% 3% Tỉ lệ chung (%) 71% 29% Lưu ý:
– Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
– Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. 1
– Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,2 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm
được quy định trong ma trận.
– Trong nội dung kiến thức:
+ (1*): Chỉ được chọn hai câu mức độ vận dụng thuộc hai trong bốn nội dung.
+ (1**): Chỉ được chọn một hoặc 2 câu mức độ vận dụng cao ở một trong hai nội dung. 2
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1
MÔN: TOÁN 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút Nội
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT Chương/Ch dung/Đơ Vận ủ đề n vị kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận dụng thức biết hiểu dụng cao Nhận biết:
– Nhận biết được các khái niệm cơ bản về góc lượng giác: khái
niệm góc lượng giác; số đo của góc lượng giác; hệ thức Chasles cho
các góc lượng giác; đường tròn lượng giác.
– Nhận biết được khái niệm giá trị lượng giác của một góc lượng giác. 1.1. Giá
trị lượng Thông hiểu:
giác của – Mô tả được bảng giá trị lượng giác của một số góc lượng giác 1. Hàm số một góc 3 2
thường gặp; hệ thức cơ bản giữa các giá trị lượng giác của một góc lượng giác và lượng
lượng giác; quan hệ giữa các giá trị lượng giác của các góc lượng 1 phương trình giác
giác có liên quan đặc biệt: bù nhau, phụ nhau, đối nhau, hơn kém 1* 1** lượng giác nhau π.
– Mô tả được các phép biến đổi lượng giác cơ bản: công thức cộng;
công thức góc nhân đôi; công thức biến đổi tích thành tổng và công
thức biến đổi tổng thành tích. Nhận biết: 1.2. Công thức
– Nhận biết được các công thức lượng giác đã học lượng 3 1 Thông hiểu: giác
– Mô tả được các phép biến đổi lượng giác cơ bản: công thức cộng; 1
công thức góc nhân đôi; công thức biến đổi tích thành tổng và công
thức biến đổi tổng thành tích. Nhận biết:
– Nhận biết được các khái niệm về hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
1.3. Hàm – Nhận biết được các đặc trưng hình học của đồ thị hàm số chẵn,
số lượng hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn. 2 2 giác Thông hiểu:
– Mô tả được bảng giá trị của các hàm lượng giác y = sin x, y = cos
x, y = tan x, y = cot x trên một chu kì.
Nhận biết:
– Nhận biết được công thức nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản:
sin x = m; cos x = m; tan x = m; cot x = m bằng cách vận dụng đồ 1.4.
thị hàm số lượng giác tương ứng.
Phương Vận dụng: trình lượng
– Tính được nghiệm gần đúng của phương trình lượng giác cơ bản 2
giác cơ bằng máy tính cầm tay. bản
– Giải được phương trình lượng giác ở dạng vận dụng trực tiếp
phương trình lượng giác cơ bản (ví dụ: giải phương trình lượng giác dạng
sin 2x = sin 3x, sin x = cos 3x). Nhận biết: 2 2.1. Dãy 2 số
– Nhận biết được dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn. 1 1* 1** 2
– Nhận biết được tính chất tăng, giảm, bị chặn của dãy số trong
những trường hợp đơn giản. Nhận biết:
– Nhận biết được một dãy số là cấp số cộng. Thông hiểu:
2.2. Cấp – Giải thích được công thức xác định số hạng tổng quát của cấp số 2 số cộng cộng. 2 Vận dụng: 2. Dãy số.
– Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số cộng. Cấp số cộng. Cấp số nhân Nhận biết:
– Nhận biết được một dãy số là cấp số nhân. Thông hiểu:
– Giải thích được công thức xác định số hạng tổng quát của cấp số 2.3. Cấp nhân.
số nhân Vận dụng: 2 2
– Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số nhân.
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với cấp số nhân
để giải một số bài toán liên quan đến thực tiễn (ví dụ: một số vấn
đề trong Sinh học, trong Giáo dục dân số,...). 3. Các số
3.1. Mẫu Nhận biết: đặc trưng
số liệu – Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức của các 3 đo xu thế ghép 1 1 trung tâm nhóm
môn học khác trong Chương trình lớp 11 và trong thực tiễn của mẫu số Thông hiểu: 3 liệu ghép
– Hiểu được cách lập mẫu số liệu ghép nhóm nhóm
3.2. Các Nhận biết: số đặc
trưng của – Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức của các
mẫu số môn học khác trong Chương trình lớp 11 và trong thực tiễn .
liệu ghép Thông hiểu: 3 2 nhóm.
– Hiểu được ý nghĩa và vai trò của các số đặc trưng nói trên của mẫu số
liệu trong thực tiễn Tổng 20 TN 15TN 2TL 1TL Lưu ý:
- Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá
tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó). 4
SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 NĂM HỌC 2023 – 2024
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN
Môn: TOÁN – Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Đề gồm 04 trang Mã đề:135
Họ và tên thí sinh:................................................................................Lớp:................SBD:......................

I.TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Cho các hàm số y = cos x , y = sin x , y = tan x , y = cot x. Trong các hàm số trên, có bao nhiêu hàm số lẻ? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 2. Cho biểu thức M= cot(180°− x).sin(90°− x) . Khi đó biểu thức M là
A. M = −cot .xcos x . B. M = cot .xcos x . C. M = cos x . D. M = −cos x .
Câu 3. Điểm thi môn Toán cuối học kì I của lớp 11A như sau
Tính điểm trung bình môn Toán của lớp 11A (làm tròn đến hàng phần chục)? A.6,3. B.6,2. C.6,1. D.6,4.
Câu 4. Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Giá trị đại diện của nhóm [20;40) là A. 10. B. 20 . C. 30. D. 40 .
Câu 5. Một đường tròn có bán kính 20 cm. Tính độ dài của các cung trên đường tròn đó có số đo π bằng 12 π π π π A. cm. B. 10 cm. C. 5 cm. D. 7 cm. 12 3 3 12
Câu 6. Tìm tập xác định của hàm số 1+ cos x y = . sin x
A. D =  \{kπ | k Z} .
B. D =  \{π + kπ | k Z}.
C. D =  \{π + k2π | k Z} .
D. D =  \{k2π | k Z}.
Câu 7. Tìm điều kiện xác định của hàm số y = tan x + cot .x A. π π ≠ k x
, k .
B. x ≠ + kπ , k . C. x.
D. x kπ , k . 2 2 Câu 8. π Cho 5
sinα = và < α < π . Có cos a α = −
với a là phân số tối giản. Khi đó a + b bằng 6 2 b b
Mã đề 135 , trang1 A.15. B.16. C.17. D.18. Câu 9.  π π
Khi x thay đổi trong khoảng 5 7 ;  
thì y = sin x lấy mọi giá trị thuộc 4 4          A. 2  1; − − . B. 2 − ;0 C. [ 1; − ] 1 . D. 2  ;1 . 2      2   2   Câu 10. π Tính sin 2a biết 1
sin a = và < a < π . 4 2 A. 7 sin 2a = . B. 15 sin 2a = − . C. 15 sin 2a = . D. 15 sin 2a = − . 8 7 8 8
Câu 11. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3 os
c x − 5 lần lượt là A. 3 ; 5 − . B. 2 − ; 8 − . C. 2 ; 5 − . D. 8 ; 2 .
Câu 12. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A , B ,C , D . Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A. y =1+ sin x .
B. y =1−sin x .
C. y = sin x .
D. y = cos x .
Câu 13. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sin x m =1 có nghiệm? A. 2 − ≤ m ≤ 0. B. m ≤ 0. C. m ≥1.
D. 0 ≤ m ≤1.
Câu 14. Phương trình cos x − 3sin x = 0 có nghiệm là π π π
A. x = + k2π . B. Vô nghiệm.
C. x = − + k2π .
D. x = + kπ . 6 6 6
Câu 15. Nghiệm của phương trình cot x = 1 − π π
A. x = − + kπ (k ∈)
x = − + kk ∈ 4 B. ( ) 3 π π
C. x = − + k2π (k ∈ 5 ) x = ±
+ kk ∈ 4 D. ( ) 6 Câu 16. 1
Nghiệm của phương trình cos x   là 2 A. 2 x  
k2 B. 2 x    k 3 3 C. x
   k2
D. x    k2 3 6
Câu 17. Số nghiệm của phương trình 2sin x − 3 = 0 trên đoạn đoạn [0;4π ]. A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 18. Một cấp số cộng có số hạng đầu bằng 5 và công sai bằng 2. Hỏi phải lấy tổng của bao nhiêu số
hạng đầu của cấp số cộng này để có tổng bằng 2700 ? A.50. B.51. C.52. D.53.
Câu 19. Giá của một chiếc xe ô tô lúc mới mua là 950 triệu đồng. Cứ sau mỗi năm sử dụng, giá của
chiếc xe ô tô giảm 70 triệu đồng. Tính giá trị còn lại của chiếc xe sau 7 năm sử dụng?
A. 460 triệu đồng.
B. 470 triệu đồng.
C. 480 triệu đồng.
D. 490 triệu đồng.
Câu 20. Hàm số y = sin 2x có chu kỳ là
Mã đề 135 , trang2 π A. T = 2π . B. T = . C. T = π . D. T = 4π . 2 Câu 21. +
Xét tính tăng giảm và bị chặn của dãy số (u với số hạng tổng quát n 1 u = n ) n n + 2
A. Tăng, bị chặn B. Giảm, bị chặn
C. Tăng, chặn dưới
D. Giảm, chặn trên.
Câu 22. Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Mẫu số liệu ghép nhóm này có số mốt là A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3.
Câu 23. Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu này là A. [20;40). B. [40;60). C. [60;80) . D. [80;100) . Câu 24. n +
Dãy số (u có số hạng tổng quát 2 1 u =
dãy số bị chặn bởi a u < b khi đó a +b bằng n ) n n + 2 n A. 2. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 25. u = 2
Cho dãy số (u với 1
. Công thức số hạng tổng quát của dãy số này n ) u =  u n+ 2 1 n A. 1 − u = n n . B. u = . C. 1 u . D. u = . n 2 n 2 + = n n 2n n
Câu 26. Một cấp số cộng có số hạng thứ 10 bằng 31 và số hạng thứ 15 bằng 41. Tìm số hạng thứ 100 của cấp số cộng này. A.213. B.212. C.210. D.211.
Câu 27. Một cấp số cộng có u = 3
− và tổng của 9 số hạng đầu tiên là S = 45 . Tổng của số hạng đầu 4 9
và công sai của cấp số cộng trên bằng A.19. B.20. C.-20. D.-19.
Câu 28. Cho cấp số nhân (u u = 3 và u = 6
− . Tìm số hạng tổng quát của cấp số nhân đó? n ) có 1 2 A. u ( ) 1 2. 3 − = − n B. u C. u D. u n ( ) 1 3. 2 − = n n ( ) 1 3. 2 + = − n n ( ) 1 3. 2 − = − n n
Câu 29. Một cấp số nhân có số hạng thứ 6 bằng 96 và số hạng thứ 3 bằng 12. Tìm số hạng thứ 50 của cấp số nhân này. A. 49 49 48 50 u = 2.3 B. u = 3.2 C. u = 3.2 D. u = 3.2 50 50 50 50
Câu 30. Một cấp số nhân có số hạng đầu bằng 3 và công bội bằng 4 . Hỏi phải lấy tổng của bao nhiêu
số hạng đầu của cấp số nhân này để có tổng bằng 1023? A.10. B.4. C.6. D.5.
Mã đề 135 , trang3
Câu 31. Một công ty xây dựng mua một chiếc máy ủi với giá 5 tỉ đồng. Cứ sau mỗi năm sử dụng, giá
trị của chiếc máy ủi này lại giảm 15% so với giá trị của nó trong năm liền trước đó. Tìm giá trị còn lại
của chiếc máy ủi đó sau 10 năm sử dụng (làm tròn đến hàng phần nghìn với đơn vị tỉ đồng) A. 0,985 tỉ đồng. B. 0,974 tỉ đồng. C. 0,984 tỉ đồng. D. 0,986 tỉ đồng.
Câu 32. Vào năm 2020, dân số của một thành phố là khoảng 1,2 triệu người. Giả sử mỗi năm dân số
của thành phố này tăng thêm khoảng 30 nghìn người. Hãy ước tính dân số của thành phố này vào năm 2030.
A. 1,4 triệu người.
B. 1,7 triệu người.
C. 1,5 triệu người.
D. 1,6 triệu người.
Câu 33. Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm như sau:
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là A. [0;20). B. [20;40). C. [40;60). D. [60;80) .
Câu 34. Người ta ghi lại tuổi thọ của một số con ong cho kết quả như sau:
Tìm mốt của mẫu số liệu? A.74. B. 75. C. 76. D. 77.
Câu 35. Thời gian truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau: Thời gian (phút) [9,5;12,5)
[12,5;15,5) [15,5;18,5) [18,5;21,5) [21,5;24,5) Số học sinh 3 12 15 24 2
Bộ tứ phân vị Q1; Q2; Q3 lần lượt là .
A.18,1; 15,25; 20. B. 18,2; 15,25; 20. C. 15,25; 18,1; 20. D. 20; 18,1; 15,25.
II. TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1. (1 điểm)  π π
a) Giải phương trình 2sin x −1 = 0 b) Tính os c α  +  biết 4 sinα = với < α < π 4    5 2 Bài 2. (1 điểm )
u + 3u u = 21 −
a) Cho cấp số cộng (u thỏa: 5 3 2
. Tính số hạng thứ 100 của cấp số ; n ) 3  u −2u = 34 −  7 4
b) Mặt sàn tầng một (tầng trệt) của một ngôi nhà cao hơn mặt sân 0,6 m . Cầu thang đi từ tầng một lên
tầng hai gồm 25 bậc, mỗi bậc cao 16 cm .Tính độ cao của sàn tầng hai so với mặt sân. Bài 3. (1 điểm )
a) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 3 2
x − 3x − 9x + m = 0 có ba nghiệm phân biệt
lập thành một cấp số cộng.
b) Với tam giác ABC không vuông, chứng minh rằng: tan A + tan B + tan C = tan . A tan . B tanC
............HẾT...........
Mã đề 135 , trang4
SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 NĂM HỌC 2023 – 2024
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN
Môn: TOÁN – Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Đề gồm 04 trang Mã đề:472
Họ và tên thí sinh:................................................................................Lớp:................SBD:......................

I.TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. π Cho 5
sinα = và < α < π . Có cos a α = −
với a là phân số tối giản. Khi đó a + b bằng 6 2 b b A.15. B.16. C.17. D.18. Câu 2.  π π
Khi x thay đổi trong khoảng 5 7 ;  
thì y = sin x lấy mọi giá trị thuộc 4 4          A. 2  1; − − . B. 2 − ;0 C. [ 1; − ] 1 . D. 2  ;1 . 2      2   2   Câu 3. π Tính sin 2a biết 1
sin a = và < a < π . 4 2 A. 7 sin 2a = . B. 15 sin 2a = − . C. 15 sin 2a = . D. 15 sin 2a = − . 8 7 8 8
Câu 4. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3 os
c x − 5 lần lượt là A. 3 ; 5 − . B. 2 − ; 8 − . C. 2 ; 5 − . D. 8 ; 2 .
Câu 5. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A , B ,C , D . Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A. y =1+ sin x .
B. y =1−sin x .
C. y = sin x .
D. y = cos x .
Câu 6. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sin x m =1 có nghiệm? A. 2 − ≤ m ≤ 0. B. m ≤ 0. C. m ≥1.
D. 0 ≤ m ≤1.
Câu 7. Cho các hàm số y = cos x , y = sin x , y = tan x , y = cot x. Trong các hàm số trên, có bao nhiêu hàm số lẻ? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 8. Cho biểu thức M= cot(180°− x).sin(90°− x) . Khi đó biểu thức M là
A. M = −cot .xcos x . B. M = cot .xcos x . C. M = cos x . D. M = −cos x .
Câu 9. Điểm thi môn Toán cuối học kì I của lớp 11A như sau
Mã đề 472 , trang1
Tính điểm trung bình môn Toán của lớp 11A (làm tròn đến hàng phần chục)? A.6,3. B.6,2. C.6,1. D.6,4.
Câu 10. Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Giá trị đại diện của nhóm [20;40) là A. 10. B. 20 . C. 30. D. 40 .
Câu 11. Một đường tròn có bán kính 20 cm. Tính độ dài của các cung trên đường tròn đó có số đo π bằng 12 π π π π A. cm. B. 10 cm. C. 5 cm. D. 7 cm. 12 3 3 12
Câu 12. Tìm tập xác định của hàm số 1+ cos x y = . sin x
A. D =  \{kπ | k Z} .
B. D =  \{π + kπ | k Z}.
C. D =  \{π + k2π | k Z} .
D. D =  \{k2π | k Z}.
Câu 13. Tìm điều kiện xác định của hàm số y = tan x + cot .x A. π π ≠ k x
, k .
B. x ≠ + kπ , k . C. x.
D. x kπ , k . 2 2
Câu 14. Phương trình cos x − 3sin x = 0 có nghiệm là π π π
A. x = + k2π . B. Vô nghiệm.
C. x = − + k2π .
D. x = + kπ . 6 6 6
Câu 15. Cho cấp số nhân (u u = 3 và u = 6
− . Tìm số hạng tổng quát của cấp số nhân đó? n ) có 1 2 A. u ( ) 1 2. 3 − = − n B. u C. u D. u n ( ) 1 3. 2 − = n n ( ) 1 3. 2 + = − n n ( ) 1 3. 2 − = − n n
Câu 16. Một cấp số nhân có số hạng thứ 6 bằng 96 và số hạng thứ 3 bằng 12. Tìm số hạng thứ 50 của cấp số nhân này. A. 49 49 48 50 u = 2.3 B. u = 3.2 C. u = 3.2 D. u = 3.2 50 50 50 50
Câu 17. Một cấp số nhân có số hạng đầu bằng 3 và công bội bằng 4 . Hỏi phải lấy tổng của bao nhiêu
số hạng đầu của cấp số nhân này để có tổng bằng 1023? A.10. B.4. C.6. D.5.
Câu 18. Một công ty xây dựng mua một chiếc máy ủi với giá 5 tỉ đồng. Cứ sau mỗi năm sử dụng, giá
trị của chiếc máy ủi này lại giảm 15% so với giá trị của nó trong năm liền trước đó. Tìm giá trị còn lại
của chiếc máy ủi đó sau 10 năm sử dụng (làm tròn đến hàng phần nghìn với đơn vị tỉ đồng) A. 0,985 tỉ đồng. B. 0,974 tỉ đồng. C. 0,984 tỉ đồng. D. 0,986 tỉ đồng.
Câu 19. Vào năm 2020, dân số của một thành phố là khoảng 1,2 triệu người. Giả sử mỗi năm dân số
của thành phố này tăng thêm khoảng 30 nghìn người. Hãy ước tính dân số của thành phố này vào năm 2030.
A. 1,4 triệu người.
B. 1,7 triệu người.
C. 1,5 triệu người.
D. 1,6 triệu người.
Câu 20. Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm như sau:
Mã đề 472 , trang2
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là A. [0;20). B. [20;40). C. [40;60). D. [60;80) .
Câu 21. Người ta ghi lại tuổi thọ của một số con ong cho kết quả như sau:
Tìm mốt của mẫu số liệu? A.74. B. 75. C. 76. D. 77.
Câu 22. Thời gian truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau: Thời gian (phút) [9,5;12,5)
[12,5;15,5) [15,5;18,5) [18,5;21,5) [21,5;24,5) Số học sinh 3 12 15 24 2
Bộ tứ phân vị Q1; Q2; Q3 lần lượt là .
A.18,1; 15,25; 20. B. 18,2; 15,25; 20. C. 15,25; 18,1; 20. D. 20; 18,1; 15,25.
Câu 23. Nghiệm của phương trình cot x = 1 − π π
A. x = − + kπ (k ∈)
x = − + kk ∈ 4 B. ( ) 3 π π
C. x = − + k2π (k ∈ 5 ) x = ±
+ kk ∈ 4 D. ( ) 6 Câu 24. 1
Nghiệm của phương trình cos x   là 2 A. 2 x  
k2 B. 2 x    k 3 3 C. x
   k2
D. x    k2 3 6
Câu 25. Số nghiệm của phương trình 2sin x − 3 = 0 trên đoạn đoạn [0;4π ]. A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 26. Một cấp số cộng có số hạng đầu bằng 5 và công sai bằng 2. Hỏi phải lấy tổng của bao nhiêu số
hạng đầu của cấp số cộng này để có tổng bằng 2700 ? A.50. B.51. C.52. D.53.
Câu 27. Giá của một chiếc xe ô tô lúc mới mua là 950 triệu đồng. Cứ sau mỗi năm sử dụng, giá của
chiếc xe ô tô giảm 70 triệu đồng. Tính giá trị còn lại của chiếc xe sau 7 năm sử dụng?
A. 460 triệu đồng.
B. 470 triệu đồng.
C. 480 triệu đồng.
D. 490 triệu đồng.
Câu 28. Hàm số y = sin 2x có chu kỳ là π A. T = 2π . B. T = . C. T = π . D. T = 4π . 2
Câu 29. Một cấp số cộng có số hạng thứ 10 bằng 31 và số hạng thứ 15 bằng 41. Tìm số hạng thứ 100 của cấp số cộng này. A.213. B.212. C.210. D.211.
Câu 30. Một cấp số cộng có u = 3
− và tổng của 9 số hạng đầu tiên là S = 45 . Tổng của số hạng đầu 4 9
và công sai của cấp số cộng trên bằng
Mã đề 472 , trang3 A.19. B.20. C.-20. D.-19. Câu 31. +
Xét tính tăng giảm và bị chặn của dãy số (u với số hạng tổng quát n 1 u = n ) n n + 2
A. Tăng, bị chặn B. Giảm, bị chặn
C. Tăng, chặn dưới
D. Giảm, chặn trên.
Câu 32. Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Mẫu số liệu ghép nhóm này có số mốt là A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3.
Câu 33. Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu này là A. [20;40). B. [40;60). C. [60;80) . D. [80;100) . Câu 34. n +
Dãy số (u có số hạng tổng quát 2 1 u =
dãy số bị chặn bởi a u < b khi đó a +b bằng n ) n n + 2 n A. 2. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 35. u = 2
Cho dãy số (u với 1
. Công thức số hạng tổng quát của dãy số này n ) u =  u n+ 2 1 n A. 1 − u = n n . B. u = . C. 1 u . D. u = . n 2 n 2 + = n n 2n n
II. TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1. (1 điểm)  π π
a) Giải phương trình 2sin x −1 = 0 b) Tính os c α  +  biết 4 sinα = với < α < π 4    5 2 Bài 2. (1 điểm )
u + 3u u = 21 −
a) Cho cấp số cộng (u thỏa: 5 3 2
. Tính số hạng thứ 100 của cấp số ; n ) 3  u −2u = 34 −  7 4
b) Mặt sàn tầng một (tầng trệt) của một ngôi nhà cao hơn mặt sân 0,6 m . Cầu thang đi từ tầng một lên
tầng hai gồm 25 bậc, mỗi bậc cao 16 cm .Tính độ cao của sàn tầng hai so với mặt sân. Bài 3. (1 điểm )
a) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 3 2
x − 3x − 9x + m = 0 có ba nghiệm phân biệt
lập thành một cấp số cộng.
b) Với tam giác ABC không vuông, chứng minh rằng: tan A + tan B + tan C = tan . A tan . B tanC
............HẾT...........
Mã đề 472 , trang4
SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 NĂM HỌC 2023 – 2024
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN
Môn: TOÁN – Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Đề gồm 04 trang Mã đề:578
Họ và tên thí sinh:................................................................................Lớp:................SBD:......................

I.TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. 1
Nghiệm của phương trình cos x   là 2 A. 2 x  
k2 B. 2 x    k 3 3 C. x
   k2
D. x    k2 3 6
Câu 2. Số nghiệm của phương trình 2sin x − 3 = 0 trên đoạn đoạn [0;4π ]. A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 3. Một cấp số cộng có số hạng đầu bằng 5 và công sai bằng 2. Hỏi phải lấy tổng của bao nhiêu số
hạng đầu của cấp số cộng này để có tổng bằng 2700 ? A.50. B.51. C.52. D.53.
Câu 4. Giá của một chiếc xe ô tô lúc mới mua là 950 triệu đồng. Cứ sau mỗi năm sử dụng, giá của
chiếc xe ô tô giảm 70 triệu đồng. Tính giá trị còn lại của chiếc xe sau 7 năm sử dụng?
A. 460 triệu đồng.
B. 470 triệu đồng.
C. 480 triệu đồng.
D. 490 triệu đồng.
Câu 5. Hàm số y = sin 2x có chu kỳ là π A. T = 2π . B. T = . C. T = π . D. T = 4π . 2 Câu 6. +
Xét tính tăng giảm và bị chặn của dãy số (u với số hạng tổng quát n 1 u = n ) n n + 2
A. Tăng, bị chặn B. Giảm, bị chặn
C. Tăng, chặn dưới
D. Giảm, chặn trên.
Câu 7. Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Mẫu số liệu ghép nhóm này có số mốt là A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3.
Câu 8. Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu này là
Mã đề 578 , trang1 A. [20;40). B. [40;60). C. [60;80) . D. [80;100) . Câu 9. Dãy số ( n +
u có số hạng tổng quát 2 1 u =
dãy số bị chặn bởi a u < b khi đó a +b bằng n ) n n + 2 n A. 2. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 10. u = 2
Cho dãy số (u với 1
. Công thức số hạng tổng quát của dãy số này n ) u =  u n+ 2 1 n A. 1 − u = n n . B. u = . C. 1 u . D. u = . n 2 n 2 + = n n 2n n
Câu 11. Một cấp số cộng có số hạng thứ 10 bằng 31 và số hạng thứ 15 bằng 41. Tìm số hạng thứ 100
của cấp số cộng này. A.213. B.212. C.210. D.211.
Câu 12. Một cấp số cộng có u = 3
− và tổng của 9 số hạng đầu tiên là S = 45 . Tổng của số hạng đầu 4 9
và công sai của cấp số cộng trên bằng A.19. B.20. C.-20. D.-19.
Câu 13. Cho cấp số nhân (u u = 3 và u = 6
− . Tìm số hạng tổng quát của cấp số nhân đó? n ) có 1 2 A. u ( ) 1 2. 3 − = − n B. u C. u D. u n ( ) 1 3. 2 − = n n ( ) 1 3. 2 + = − n n ( ) 1 3. 2 − = − n n
Câu 14. Một cấp số nhân có số hạng thứ 6 bằng 96 và số hạng thứ 3 bằng 12. Tìm số hạng thứ 50 của cấp số nhân này. A. 49 49 48 50 u = 2.3 B. u = 3.2 C. u = 3.2 D. u = 3.2 50 50 50 50
Câu 15. Một cấp số nhân có số hạng đầu bằng 3 và công bội bằng 4 . Hỏi phải lấy tổng của bao nhiêu
số hạng đầu của cấp số nhân này để có tổng bằng 1023? A.10. B.4. C.6. D.5.
Câu 16. Một công ty xây dựng mua một chiếc máy ủi với giá 5 tỉ đồng. Cứ sau mỗi năm sử dụng, giá
trị của chiếc máy ủi này lại giảm 15% so với giá trị của nó trong năm liền trước đó. Tìm giá trị còn lại
của chiếc máy ủi đó sau 10 năm sử dụng (làm tròn đến hàng phần nghìn với đơn vị tỉ đồng) A. 0,985 tỉ đồng. B. 0,974 tỉ đồng. C. 0,984 tỉ đồng. D. 0,986 tỉ đồng.
Câu 17. Vào năm 2020, dân số của một thành phố là khoảng 1,2 triệu người. Giả sử mỗi năm dân số
của thành phố này tăng thêm khoảng 30 nghìn người. Hãy ước tính dân số của thành phố này vào năm 2030.
A. 1,4 triệu người.
B. 1,7 triệu người.
C. 1,5 triệu người.
D. 1,6 triệu người.
Câu 18. Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm như sau:
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là A. [0;20). B. [20;40). C. [40;60). D. [60;80) .
Câu 19. Người ta ghi lại tuổi thọ của một số con ong cho kết quả như sau:
Tìm mốt của mẫu số liệu? A.74. B. 75. C. 76. D. 77.
Câu 20. Thời gian truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:
Mã đề 578 , trang2 Thời gian (phút) [9,5;12,5)
[12,5;15,5) [15,5;18,5) [18,5;21,5) [21,5;24,5) Số học sinh 3 12 15 24 2
Bộ tứ phân vị Q1; Q2; Q3 lần lượt là .
A.18,1; 15,25; 20. B. 18,2; 15,25; 20. C. 15,25; 18,1; 20. D. 20; 18,1; 15,25.
Câu 21. Cho các hàm số y = cos x , y = sin x , y = tan x , y = cot x. Trong các hàm số trên, có bao nhiêu hàm số lẻ? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 22. Cho biểu thức M= cot(180°− x).sin(90°− x) . Khi đó biểu thức M là
A. M = −cot .xcos x . B. M = cot .xcos x . C. M = cos x . D. M = −cos x .
Câu 23. Điểm thi môn Toán cuối học kì I của lớp 11A như sau
Tính điểm trung bình môn Toán của lớp 11A (làm tròn đến hàng phần chục)? A.6,3. B.6,2. C.6,1. D.6,4.
Câu 24. Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Giá trị đại diện của nhóm [20;40) là A. 10. B. 20 . C. 30. D. 40 .
Câu 25. Một đường tròn có bán kính 20 cm. Tính độ dài của các cung trên đường tròn đó có số đo π bằng 12 π π π π A. cm. B. 10 cm. C. 5 cm. D. 7 cm. 12 3 3 12
Câu 26. Tìm tập xác định của hàm số 1+ cos x y = . sin x
A. D =  \{kπ | k Z} .
B. D =  \{π + kπ | k Z}.
C. D =  \{π + k2π | k Z} .
D. D =  \{k2π | k Z}.
Câu 27. Tìm điều kiện xác định của hàm số y = tan x + cot .x A. π π ≠ k x
, k .
B. x ≠ + kπ , k . C. x.
D. x kπ , k . 2 2 Câu 28. π Cho 5
sinα = và < α < π . Có cos a α = −
với a là phân số tối giản. Khi đó a + b bằng 6 2 b b A.15. B.16. C.17. D.18. Câu 29.  π π
Khi x thay đổi trong khoảng 5 7 ;  
thì y = sin x lấy mọi giá trị thuộc 4 4   
Mã đề 578 , trang3       A. 2  1; − − . B. 2 − ;0 C. [ 1; − ] 1 . D. 2  ;1 . 2      2   2   Câu 30. π Tính sin 2a biết 1
sin a = và < a < π . 4 2 A. 7 sin 2a = . B. 15 sin 2a = − . C. 15 sin 2a = . D. 15 sin 2a = − . 8 7 8 8
Câu 31. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3 os
c x − 5 lần lượt là A. 3 ; 5 − . B. 2 − ; 8 − . C. 2 ; 5 − . D. 8 ; 2 .
Câu 32. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A , B ,C , D . Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A. y =1+ sin x .
B. y =1−sin x .
C. y = sin x .
D. y = cos x .
Câu 33. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sin x m =1 có nghiệm? A. 2 − ≤ m ≤ 0. B. m ≤ 0. C. m ≥1.
D. 0 ≤ m ≤1.
Câu 34. Phương trình cos x − 3sin x = 0 có nghiệm là π π π
A. x = + k2π . B. Vô nghiệm.
C. x = − + k2π .
D. x = + kπ . 6 6 6
Câu 35. Nghiệm của phương trình cot x = 1 − π π
A. x = − + kπ (k ∈)
x = − + kk ∈ 4 B. ( ) 3 π π
C. x = − + k2π (k ∈ 5 ) x = ±
+ kk ∈ 4 D. ( ) 6
II. TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1. (1 điểm)  π π
a) Giải phương trình 2sin x −1 = 0 b) Tính os c α  +  biết 4 sinα = với < α < π 4    5 2 Bài 2. (1 điểm )
u + 3u u = 21 −
a) Cho cấp số cộng (u thỏa: 5 3 2
. Tính số hạng thứ 100 của cấp số ; n ) 3  u −2u = 34 −  7 4
b) Mặt sàn tầng một (tầng trệt) của một ngôi nhà cao hơn mặt sân 0,6 m . Cầu thang đi từ tầng một lên
tầng hai gồm 25 bậc, mỗi bậc cao 16 cm .Tính độ cao của sàn tầng hai so với mặt sân. Bài 3. (1 điểm )
a) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 3 2
x − 3x − 9x + m = 0 có ba nghiệm phân biệt
lập thành một cấp số cộng.
b) Với tam giác ABC không vuông, chứng minh rằng: tan A + tan B + tan C = tan . A tan . B tanC
............HẾT...........
Mã đề 578 , trang4
SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 NĂM HỌC 2023 – 2024
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN
Môn: TOÁN – Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Đề gồm 04 trang Mã đề:827
Họ và tên thí sinh:................................................................................Lớp:................SBD:......................

I.TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1.
Phương trình cos x − 3sin x = 0 có nghiệm là π π π
A. x = + k2π . B. Vô nghiệm.
C. x = − + k2π .
D. x = + kπ . 6 6 6
Câu 2. Nghiệm của phương trình cot x = 1 − π π
A. x = − + kπ (k ∈)
x = − + kk ∈ 4 B. ( ) 3 π π
C. x = − + k2π (k ∈ 5 ) x = ±
+ kk ∈ 4 D. ( ) 6 Câu 3. 1
Nghiệm của phương trình cos x   là 2 A. 2 x  
k2 B. 2 x    k 3 3 C. x
   k2
D. x    k2 3 6
Câu 4. Số nghiệm của phương trình 2sin x − 3 = 0 trên đoạn đoạn [0;4π ]. A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 5. +
Xét tính tăng giảm và bị chặn của dãy số (u với số hạng tổng quát n 1 u = n ) n n + 2
A. Tăng, bị chặn B. Giảm, bị chặn
C. Tăng, chặn dưới
D. Giảm, chặn trên.
Câu 6. Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Mẫu số liệu ghép nhóm này có số mốt là A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3.
Câu 7. Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu này là
Mã đề 827 , trang1 A. [20;40). B. [40;60). C. [60;80) . D. [80;100) .
Câu 8. Một cấp số cộng có số hạng đầu bằng 5 và công sai bằng 2. Hỏi phải lấy tổng của bao nhiêu số
hạng đầu của cấp số cộng này để có tổng bằng 2700 ? A.50. B.51. C.52. D.53.
Câu 9. Giá của một chiếc xe ô tô lúc mới mua là 950 triệu đồng. Cứ sau mỗi năm sử dụng, giá của
chiếc xe ô tô giảm 70 triệu đồng. Tính giá trị còn lại của chiếc xe sau 7 năm sử dụng?
A. 460 triệu đồng.
B. 470 triệu đồng.
C. 480 triệu đồng.
D. 490 triệu đồng.
Câu 10. Hàm số y = sin 2x có chu kỳ là π A. T = 2π . B. T = . C. T = π . D. T = 4π . 2 Câu 11. n +
Dãy số (u có số hạng tổng quát 2 1 u =
dãy số bị chặn bởi a u < b khi đó a +b bằng n ) n n + 2 n A. 2. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 12. u = 2
Cho dãy số (u với 1
. Công thức số hạng tổng quát của dãy số này n ) u =  u n+ 2 1 n A. 1 − u = n n . B. u = . C. 1 u . D. u = . n 2 n 2 + = n n 2n n
Câu 13. Một cấp số cộng có số hạng thứ 10 bằng 31 và số hạng thứ 15 bằng 41. Tìm số hạng thứ 100
của cấp số cộng này. A.213. B.212. C.210. D.211.
Câu 14. Một cấp số cộng có u = 3
− và tổng của 9 số hạng đầu tiên là S = 45 . Tổng của số hạng đầu 4 9
và công sai của cấp số cộng trên bằng A.19. B.20. C.-20. D.-19.
Câu 15. Cho cấp số nhân (u u = 3 và u = 6
− . Tìm số hạng tổng quát của cấp số nhân đó? n ) có 1 2 A. u ( ) 1 2. 3 − = − n B. u C. u D. u n ( ) 1 3. 2 − = n n ( ) 1 3. 2 + = − n n ( ) 1 3. 2 − = − n n
Câu 16. Một cấp số nhân có số hạng thứ 6 bằng 96 và số hạng thứ 3 bằng 12. Tìm số hạng thứ 50 của cấp số nhân này. A. 49 49 48 50 u = 2.3 B. u = 3.2 C. u = 3.2 D. u = 3.2 50 50 50 50
Câu 17. Một cấp số nhân có số hạng đầu bằng 3 và công bội bằng 4 . Hỏi phải lấy tổng của bao nhiêu
số hạng đầu của cấp số nhân này để có tổng bằng 1023? A.10. B.4. C.6. D.5.
Câu 18. Vào năm 2020, dân số của một thành phố là khoảng 1,2 triệu người. Giả sử mỗi năm dân số
của thành phố này tăng thêm khoảng 30 nghìn người. Hãy ước tính dân số của thành phố này vào năm 2030.
A. 1,4 triệu người.
B. 1,7 triệu người.
C. 1,5 triệu người.
D. 1,6 triệu người.
Câu 19. Thời gian truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau: Thời gian (phút) [9,5;12,5)
[12,5;15,5) [15,5;18,5) [18,5;21,5) [21,5;24,5) Số học sinh 3 12 15 24 2
Bộ tứ phân vị Q1; Q2; Q3 lần lượt là .
A.18,1; 15,25; 20. B. 18,2; 15,25; 20. C. 15,25; 18,1; 20. D. 20; 18,1; 15,25.
Câu 20. Cho các hàm số y = cos x , y = sin x , y = tan x , y = cot x. Trong các hàm số trên, có bao nhiêu hàm số lẻ? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 21. Một công ty xây dựng mua một chiếc máy ủi với giá 5 tỉ đồng. Cứ sau mỗi năm sử dụng, giá
trị của chiếc máy ủi này lại giảm 15% so với giá trị của nó trong năm liền trước đó. Tìm giá trị còn lại
của chiếc máy ủi đó sau 10 năm sử dụng (làm tròn đến hàng phần nghìn với đơn vị tỉ đồng)
Mã đề 827 , trang2 A. 0,985 tỉ đồng. B. 0,974 tỉ đồng. C. 0,984 tỉ đồng. D. 0,986 tỉ đồng.
Câu 22. Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm như sau:
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là A. [0;20). B. [20;40). C. [40;60). D. [60;80) .
Câu 23. Người ta ghi lại tuổi thọ của một số con ong cho kết quả như sau:
Tìm mốt của mẫu số liệu? A.74. B. 75. C. 76. D. 77.
Câu 24. Cho biểu thức M= cot(180°− x).sin(90°− x) . Khi đó biểu thức M là
A. M = −cot .xcos x . B. M = cot .xcos x . C. M = cos x . D. M = −cos x .
Câu 25. Điểm thi môn Toán cuối học kì I của lớp 11A như sau
Tính điểm trung bình môn Toán của lớp 11A (làm tròn đến hàng phần chục)? A.6,3. B.6,2. C.6,1. D.6,4.
Câu 26. Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Giá trị đại diện của nhóm [20;40) là A. 10. B. 20 . C. 30. D. 40 .
Câu 27. Một đường tròn có bán kính 20 cm. Tính độ dài của các cung trên đường tròn đó có số đo π bằng 12 π π π π A. cm. B. 10 cm. C. 5 cm. D. 7 cm. 12 3 3 12
Câu 28. Tìm tập xác định của hàm số 1+ cos x y = . sin x
A. D =  \{kπ | k Z} .
B. D =  \{π + kπ | k Z}.
C. D =  \{π + k2π | k Z} .
D. D =  \{k2π | k Z}.
Mã đề 827 , trang3
Câu 29. Tìm điều kiện xác định của hàm số y = tan x + cot .x A. π π ≠ k x
, k .
B. x ≠ + kπ , k . C. x.
D. x kπ , k . 2 2 Câu 30. π Cho 5
sinα = và < α < π . Có cos a α = −
với a là phân số tối giản. Khi đó a + b bằng 6 2 b b A.15. B.16. C.17. D.18. Câu 31.  π π
Khi x thay đổi trong khoảng 5 7 ;  
thì y = sin x lấy mọi giá trị thuộc 4 4          A. 2  1; − − . B. 2 − ;0 C. [ 1; − ] 1 . D. 2  ;1 . 2      2   2   Câu 32. π Tính sin 2a biết 1
sin a = và < a < π . 4 2 A. 7 sin 2a = . B. 15 sin 2a = − . C. 15 sin 2a = . D. 15 sin 2a = − . 8 7 8 8
Câu 33. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3 os
c x − 5 lần lượt là A. 3 ; 5 − . B. 2 − ; 8 − . C. 2 ; 5 − . D. 8 ; 2 .
Câu 34. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A , B ,C , D . Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A. y =1+ sin x .
B. y =1−sin x .
C. y = sin x .
D. y = cos x .
Câu 35. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sin x m =1 có nghiệm? A. 2 − ≤ m ≤ 0. B. m ≤ 0. C. m ≥1.
D. 0 ≤ m ≤1.
II. TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1. (1 điểm)  π π
a) Giải phương trình 2sin x −1 = 0 b) Tính os c α  +  biết 4 sinα = với < α < π 4    5 2 Bài 2. (1 điểm )
u + 3u u = 21 −
a) Cho cấp số cộng (u thỏa: 5 3 2
. Tính số hạng thứ 100 của cấp số ; n ) 3  u −2u = 34 −  7 4
b) Mặt sàn tầng một (tầng trệt) của một ngôi nhà cao hơn mặt sân 0,6 m . Cầu thang đi từ tầng một lên
tầng hai gồm 25 bậc, mỗi bậc cao 16 cm .Tính độ cao của sàn tầng hai so với mặt sân. Bài 3. (1 điểm )
a) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 3 2
x − 3x − 9x + m = 0 có ba nghiệm phân biệt
lập thành một cấp số cộng.
b) Với tam giác ABC không vuông, chứng minh rằng: tan A + tan B + tan C = tan . A tan . B tanC
............HẾT...........
Mã đề 827 , trang4
SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH
ĐÁP ÁN GIỮA KỲ 1, NĂM HỌC 2023 – 2024
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN Môn: TOÁN – Lớp 11
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Mã đề 135
01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B A A C C A A C A D B D A D A A C A A C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
A B B B B D D D B D C C B C C Mã đề 472
01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C A D B D A B A A C C A A D D B D C C B
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
C C A A C A A C D D A B B B B Mã đề 578
01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A C A A C A B B B B D D D B D C C B C C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
B A A C C A A C A D B D A D A Mã đề 827
01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D A A C A B B A A C B B D D D B D C C B
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
C B C A A C C A A C A D B D A
II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu
Đáp án và điểm thành phần Điểm Bài 1. 1 điểm 1a
Giải phương trình 2sin x −1 = 0 0,5 đ 1 π π π sin x = = sin 5
( 0,25 ) ⇔ x = + k2π ∨ x = + k2π (0,25) 2 6 6 6 1b  π π 0,5đ Tính os c α  +  biết 4 sinα = với < α < π 4    5 2  π  π π +) os c α + = os c α. os c −   sinα.sin (0,25)  4  4 4 2 = (c α − α ) 7 2 os sin = − (0,25) 2 10 Bài 2 1điểm 2a
u + 3u u = 21 − 0,5đ
Cho cấp số cộng (u thỏa: 5 3 2 . Tính số hạng thứ n ) 3  u −2u = 34 −  7 4 100 của cấp số
Từ giả thiết bài toán, ta có:
u + 4d + 3(u + 2d) − (u + d) = 2 − 1 1 1 1 (0,25) 3
 (u +6d)−2(u +3d) = 34 −  1 1 u + 3d = 7 − u = 2 1 1 ⇔  ⇔ . u 12d 34  + = − d = 3 − 1
Số hạng thứ 100 của cấp số: u = u + 99d = 295 − (0,25) 100 1 2b
Mặt sàn tầng một (tầng trệt) của một ngôi nhà cao hơn mặt sân
0,6 m . Cầu thang đi từ tầng một lên tầng hai gồm 25 bậc, mỗi bậc
cao 16 cm .Tính độ cao của sàn tầng hai so với mặt sân. Ta có: 16 cm = 0,16m
Độ cao của các bậc (so với mặt đất) theo thứ tự lập thành một cấp số
cộng có 25 số hạng với u = 0,6 + 0,16 = 0,76; d = 0,16 (đơn vị là 1 m ). (0,25)
Độ cao của sàn tầng hai so với mặt sân là
u = 0,76 + 25 −1 .0,16 = 4,6 m . (0,25) 25 ( ) ( ) Bài 3 1điểm 3a 0,5đ
Tìm tất cả các tham số m để phương trình 3 2
x − 3x − 9x + m = 0 có
ba nghiệm phân biệt lập thành một cấp số cộng?
Giả sử ba nghiệm x ; x ; x 1 2
3 theo thứ tự lập thành cấp số cộng và có
x + x + x = 3 ⇒ x =1 1 2 3 2 suy ra m = 11 (0,25) Khi m = 11, 3 2
x − 3x − 9x +11 = 0 ⇔ x =1− 12; x =1; x =1+ 12 (0,25) 3b
Với tam giác ABC không vuông, chứng minh rằng: 0,5đ
tan A + tan B + tanC = tan . A tan . B tanC
A + B + C = π ⇒ A + B = π − C ⇒ tan( A + B) = tan(π − C) (0,25) tan A + tan B ⇒ = − tanC 1− tan . A tan B (0,25)
⇒ tan A + tan B + tanC = tan . A tan . B tanC
Mọi cách giải khác đều cho điểm tối đa phần đó bài đó
Document Outline

  • MA TRẬN
  • BẢNG ĐẶC TẢ
  • ĐỀ 135
  • ĐỀ 472
  • ĐỀ 578
  • ĐỀ 827
  • ĐÁP ÁN ĐỀ GIỮA KỲ 1