Đề giữa kì 1 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Trần Văn Quan – BR VT

iới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Trần Văn Quan, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn chấm điểm tự luận mã đề 001 002 003 004.

Trang 1/3 - Mã đ 01
SỞ GD&ĐT TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Trường THPT Trần Văn Quan
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Năm học: 2023-2024
Môn: Toán 11
Thi gian: 90 phút
MÃ ĐỀ 01
I. TRC NGHIỆM (4 ĐIM)
Câu 1: Nếu mt cung tròn có s đo là
0
15
thì s đo radian ca nó
A.
.
15
π
B.
.
12
π
C.
12
.
π
D.
15
.
π
Câu 2: Mnh đ nào sau đây SAI ?
A.
sin( ) sin .
πα α
+=
B.
cot( ) cot .
πα α
+=
C.
( )
cos cos .
πα α
+=
D.
tan( ) tan .
πα α
+=
Câu 3: Trong các công thc dưi đây, công thc nào đúng?
A.
( )
cos sin .cos cos .sinab a b a b+=
. B.
( )
cos sin .cos cos .sinab a b a b+= +
.
C.
( )
cos cos .cos sin .sinab a b a b+= +
. D.
( )
cos cos .cos sin .sinab a b a b
+=
.
Câu 4: Trong các công thc dưi đây, công thc nào ĐÚNG?
A.
B.
cos cos 2sin sin .
22
ab ab
ab
+−
−=
C.
cos cos 2cos cos .
22
ab ab
ab
+−
−=
D.
cos cos 2sin sin .
22
ab ab
ab
+−
−=
Câu 5: Mnh đ nào sau đây là ĐÚNG?
A. Hàm s
sinyx=
là hàm s chn. B. Hàm s
cosyx
=
là hàm s chn.
C. Hàm s
tanyx=
hàm s chn. D. Hàm s
cotyx=
là hàm s chn.
Câu 6: Hàm s
sinyx=
đồng biến trên mi khong nào i đây.
A.
2; 2
22
ππ
ππ

−+ +


kk
,
k
. B.
3
2; 2
22
ππ
ππ

++


kk
,
k
.
C.
(
)
2;2
π ππ
−+
kk
,
k
. D.
( )
2; 2
ππ π
+kk
,
k
.
Câu 7: Tp xác đnh ca hàm s
tan=yx
là:
A.
{ }
\0R
B.
\,
2
π
π

+∈


R kkZ
C.
R
D.
{ }
\,
π
Rk k Z
Câu 8: Mt hình chóp có đáy là t giác có s mt và s cnh là:
A. 4 mt, 4 cnh. B. 4 mt, 8 cnh. C. 5 mt, 8 cnh. D. 5 mt, 5 cnh.
Câu 9: Trong các khng đnh sau, khng đnh nào ĐÚNG?
A. Qua 2 đim phân bit có duy nht mt mt phng
.
B. Qua 3 đim phân bit bt kì có duy nht mt mt phng
.
Trang 2/3 - Mã đ 01
C. Qua 3 đim không thng hàng có duy nht mt mt phng
.
D. Qua 4 đim phân bit bt kì có duy nht mt mt phng
.
Câu 10: Cho hình chóp
.
S ABCD
, đáy
ABCD
hình bình hành
ABCD
. Gi
,MN
lần t trên
cnh
,SA SB
sao cho
MN
ct
AB
ti
I
. Đim
I
thuc mt phng :
A.
CDM
. B.
SBC
. C.
CMN
. D.
CDN
.
Câu 11. Cho dãy s
(
)
,*
n
un
biết
1
n
n
u
n
=
+
. Tính
2023
u
.
A.
2023
2023
2024
u
=
. B.
2023
2024
2025
u =
. C.
2023
2024
2023
u =
. D.
2023
2025
2024
u
=
.
Câu 12. Cho cp s cng
( )
n
u
, biết
1
2u =
và công sai
3d =
. Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
5
4.u =
B.
5
4.
u =
C.
5
10.u =
D.
5
10.u =
Câu 13. Cho góc
α
tha mãn
2.tan
α
=
Tính
αα
αα
+
=
2sin 3cos
.
5cos 6sin
P
A.
2P =−⋅
B.
2P
=
C.
1P =−⋅
D.
1P
=
Câu 14. Cho góc
α
tha mãn
1
cos 2 .
3
α
=
Tính
sin sin .
33
P
ππ
αα

=−+


A.
1
.
12
P =
B.
1
.
12
P
=
C.
5
.
12
P
=
D.
5
.
12
P =
Câu 15: Giá tr lớn nht ca hàm s
3sin 2 4
yx=
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
7
.
Câu 16: Trong mt phng
( )
α
, cho t giác
ABCD
AB
ct
CD
ti
E
,
AC
ct
BD
ti
F
,
S
đim không thuc
( )
α
. Giao tuyến ca
( )
SAB
( )
SCD
A.
SF
. B.
SD
. C.
AC
. D.
SE
.
Câu 17: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gi
M
trung đim ca
SB
. Giao đim ca
DM
( )
SAC
A. Giao đim ca
DM
SA
. B. Giao đim ca
DM
SC
.
C. Giao đim ca
DM
SO
. D. Giao đim ca
DM
BD
.
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD. Gi
, ,,,,M N PQRT
lần lưt là trung đim ca
,,,,,AC BD BC CD SA SD
. Cp đưng thng nào sau đây song song vi nhau?
A.
MP
RT
. B.
MQ
RT
. C.
MN
RT
. D.
PQ
RT
.
Câu 19: Huyết áp áp lc máu cn thiết tác đng lên thành đng mch nhm đưa máu đi nuôi
ng các trong cơ th. Nh lực co bóp ca tim sc cn ca đng mch mà huyết áp đưc
to ra. Gi s huyết áp ca mt ngưi thay đi theo thi gian đưc cho bi công
thc:
( ) 120 15cos150 ,pt t
π
= +
trong đó
()pt
huyết áp tính theo đơn v
mmHg
(milimét thu
ngân) và thi gian
t
tính theo đơn v phút. Huyết áp cao nht và huyết áp thp nht ln t đưc
gi huyết áp tâm thu huyết áp tâm trương. Tìm ch s huyết áp ca ngưi đó, biết rng ch
s huyết áp đưc viết là huyết áp tâm thu/huyết áp tâm trương.
A.
135 /120
. B.
135 /105
. C.
105 /135
. D.
120 /135
.
Trang 3/3 - Mã đ 01
Câu 20: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Hai đim
,MN
th t
trung đim ca các cnh
,AB SC
. Gi
,IJ
theo th t giao đim ca
,AN MN
vi mt phng
( )
SBD
. Giá tr
IA JN
k
IN JM
= +
bng bao nhiêu?
A.
3
k =
. B.
3
2
k =
. C.
4
3
k =
. D.
5k =
.
II. TLUN (6 ĐIM)
Câu 1: Cho
1
cos
4
α
=
3
2
2
π
απ
<<
.
a) Tính
sin
α
. b) Tính
sin 2 ,
α
cos
3
π
α



.
Câu 2: Gii các phương trình lưng giác
a)
1
cos2x
2
=
b)
cot 2 3
4
x
π

+=


Câu 3. (1,0 đim)
a) Rút gn biu thc
( )
( )
3
cos cos sin sin 2
22
M
ππ
α πα α πα

= −+ −+


b) Cho cp s cng
( )
n
u
biết
2
6
4
8
u
u
=
=
. Tìm s hng th 19.
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành.
M
,
N
,
K
lần t là trung đim
ca
AB
,
SC
SD
.
a) Tìm giao tuyến ca
( )
SAC
( )
DSB
.
b) Tìm giao đim
I
ca đưng thng
AN
( )
D
SB
.
c) Gọi
J
là giao đim ca
MN
vi
( )
SBD
. Chng minh rng
,,BJK
thng hàng.
Câu 5: Chng minh đng thc lưng giác sau:
2 22
sin 2cos cos cos( ) cos cos ( )y x y xy x xy
+ −= +
.
……… HẾT ……...
Trang 1/3 - Mã đ 02
SỞ GD&ĐT TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Trường THPT Trần Văn Quan
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Năm học: 2023-2024
Môn: Toán 11
Thi gian: 90 phút
MÃ ĐỀ 02
I. TRC NGHIỆM (4 ĐIM)
Câu 1: Nếu mt cung tròn có s đo radian là
15
π
thì s đo đ ca nó là
A.
0
12
. B.
0
15
. C.
0
24
. D.
0
30
.
Câu 2: Mnh đ nào sau đây đúng?
A.
sin( ) sin .
πα α
−=
B.
cot( ) cot .
πα α
−=
C.
(
)
cos cos .
πα α
−=
D.
tan( ) tan .
πα α
−=
Câu 3: Trong các công thc dưi đây, công thc nào sai?
A.
( )
sin sin .cos cos .sinab a b a b−=
. B.
( )
sin sin .cos cos .sinab a b a b+= +
.
C.
( )
cos cos .cos sin .sin
ab a b a b+= +
. D.
( )
cos cos .cos sin .sinab a b a b+=
.
Câu 4: Trong các công thc dưi đây, công thc nào đúng?
A.
sin sin 2sin cos .
22
ab ab
ab
+−
−=
B.
sin sin 2sin sin .
22
ab ab
ab
+−
−=
C.
sin sin 2cos sin .
22
ab ab
ab
+−
−=
D.
sin sin 2cos sin .
22
ab ab
ab
+−
−=
Câu 5: Mnh đ nào sau đây là sai?
A. Hàm s
sinyx=
là hàm s lẻ. B. Hàm s
cosyx
=
là hàm s lẻ.
C. Hàm s
tanyx
=
là hàm s lẻ. D. Hàm s
cotyx
=
là hàm s lẻ.
Câu 6: Hàm s
cosyx=
đồng biến trên mi khong nào i đây.
A.
2; 2
22
ππ
ππ

−+ +


kk
,
k
. B.
3
2; 2
22
ππ
ππ

++


kk
,
k
.
C.
( )
2;2
π ππ
−+kk
,
k
. D.
( )
2; 2
ππ π
+kk
,
k
.
Câu 7: Tìm tp xác đnh
D
ca hàm s
cotyx
A.
\,
2
DR kkZ
π
π

= +∈


. B.
\ 2,
2
DR k kZ
π
π

=+∈


.
C.
{ }
\,D Rk k Z
π
=
. D.
{ }
\ 2,D Rk k Z
π
=
.
Câu 8: Hình t din có s mt và s cnh là:
A. 4 mt, 4 cnh. B. 4 mt, 6 cnh. C. 3 mt, 6 cnh. D. 4 mt, 5 cnh.
Câu 9: Cho biết mnh đ nào sau đây sai?
A. Qua ba đim phân bit không thng hàng xác đnh duy nht mt mt phng.
Trang 2/3 - Mã đ 02
B. Qua mt đưng thng mt đim không thuc đưng thng đó xác đnh duy nht
mt mt phng.
C. Qua hai đưng thng xác đnh duy nht mt mt phng.
D. Qua hai đưng thng ct nhau xác đnh duy nht mt mt phng.
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABCD
.Gi
O
là giao đim ca
AC
và
BD
,
M
giao đim ca
AB
CD
. Đim
M
thuc mt phng:
A.
( )
SBC
. B.
(
)
SAB
. C.
( )
SAC
. D.
( )
SBO
.
Câu 11: Cho dãy s
( )
,*
n
un
biết
1
n
n
u
n
=
. Tính
2024
u
.
A.
2024
2023
2024
u
=
. B.
2024
2024
2025
u =
. C.
2024
2024
2023
u =
. D.
2024
2025
2024
u =
.
Câu 12: Cho cp s cng
( )
n
u
, biết
1
1u =
và công sai
3d =
. Khng đnh nào sau đây ĐÚNG?
A.
5
4.
u
=
B.
5
4.u
=
C.
5
11.u =
D.
5
11.
u
=
Câu 13: Cho góc
α
tha mãn
α
=cot 2.
Tính
αα
αα
+
=
2sin 3cos
.
5cos 6sin
P
A.
2P =−⋅
B.
2
P =
C.
1P =−⋅
D.
1P =
Câu 14: Cho góc
α
tha mãn
1
cos 2 .
3
α
=
Tính
cos cos .
33
P
ππ
αα

=−+


A.
5
.
6
P =
B.
5
.
12
P =
C.
5
.
12
P =
D.
5
.
6
P =
Câu 15: Giá tr nh nht ca hàm s
3 sin 2
2
yx
π

=−+


A. 4. B.
1
. C. 2. D. 3.
Câu 16: Trong mt phng
( )
α
, cho t giác
ABCD
AB
ct
DC
ti K,
AD
ct
BC
ti P,
S
đim không thuc
(
)
α
. Giao tuyến ca
(
)
SAD
( )
SBC
A.
SK
. B.
SC
. C.
AC
. D.
SP
.
Câu 17: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gi
M
là trung đim ca
SB
. Giao đim ca
DB
( )
SAC
A. Giao đim ca
DB
AC
. B. Giao đim ca
DB
SC
.
C. Giao đim ca
DB
SA
. D. Giao đim ca
DB
DM
.
Câu 18: Cho hình chóp
.
S ABCD
. Gọi
,,,PQEF
lần t trung đim
,, ,
SC SD AC AD
. Cp
đưng thng nào sau đây song song vi nhau?
A.
QP
SA
. B.
EF
AB
. C.
PQ
EF
. D.
PQ
AB
.
Câu 19: Hằng ngày, Mt Tri chiếu sáng, bóng ca mt toà chung cao
40 m
in trên mt đt,
độ dài bóng ca toà chung này đưc tính bng công thc
( ) 40 cot
12
St t
π
=
đó
S
đưc tính
bng mét, còn
t
s gi tính t 6 giờ sáng đến 6 gi chiu. Độ dài bóng ca toà chung bng
chiu cao tòa nhà khi
Trang 3/3 - Mã đ 02
A. 9 gi sáng hoc 1 gi chiu. B. 10 gi sáng.
C. 10 gi sáng hoc 3 gi chiu. D. 9 gi sáng hoc 3 gi chiu.
Câu 20: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Hai đim
,
EF
th t trung
đim ca các cnh
,
AB SC
. Gi
,IJ
theo th t giao đim ca
,AF EF
vi mt phng
(
)
SBD
.
Giá tr
IF JF
k
IA JE
=
bng bao nhiêu?
A.
2
k =
. B.
1
2
k =
. C.
7
2
k =
. D.
1k =
.
II. TLUN (6 ĐIM)
Câu 1: Cho
1
sin
3
α
=
2
π
απ
<<
.
a) Tính
cos
α
. b) Tính
sin 2 ,
α
sin
6
π
α

+


.
Câu 2: Gii các phương trình sau:
a)
1
sin3x
2
=
b)
3
tan(3 )
43
x
π
−=
Câu 3. (1,0 đim)
a) Rút gn biu thc
( ) (
)
3
sin sin cos cos 2
22
M
ππ
α πα α πα

= −+ −−


b) Cho cp s cng
( )
n
u
biết
2
7
4
6
u
u
=
=
. Tìm s hng th 15
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành.
M
,
N
,
K
lần t trung đim
ca
AD
,
SB
SC
.
a) Tìm giao tuyến ca
( )
SAC
( )
DSB
.
b) Tìm giao đim
I
ca đưng thng
DN
( )
SAC
.
c) Gọi
J
là giao đim ca
MN
vi
( )
SAC
. Chng minh rng
,,AJ K
thng hàng.
Câu 5: Chng minh đng thc lưng giác sau:
2 22
sin 2cos cos cos( ) cos cos ( )
y x y xy x xy+ −= +
.
…………… HẾT…………
ĐÁP ÁN GIA KÌ 1 TOÁN 11 NĂM HC 2022-2023
ĐỀ 1
1B
2A
3D
4D
5B
6A
7B
8C
9C
10C
11A
12C
13C
14B
15B
16D
17C
18B
19B
20A
MÃ 2
1A
2A
3C
4D
5B
6C
7C
8B
9C
10B
11C
12D
13B
14B
15C
16D
17A
18C
19D
20B
MÃ 3
1D
2D
3C
4B
5A
6D
7D
8C
9C
10C
11C
12D
13C
14C
15A
16B
17A
18C
19D
20B
MÃ 4
1D
2A
3B
4C
5C
6C
7B
8C
9C
10D
11A
12C
13C
14B
15D
16C
17B
18C
19B
20D
TỰ LUẬN
ĐỀ 1 - ĐỀ 3
Câu 1
a
(0,75)
22
sin 1 cos
αα
=
2
15
sin
16
α
⇔=
15
sin ( )
4
15
sin ( )
4
loai
nhan
α
α
=
=
0,25
0.25
0.25
b
(0,57)
15 1 2 15
sin 2 2sin cos 2. . .
4 4 16
α αα
−−
= = =
1 35
cos cos cos sin sin
3 3 38
π ππ
ααα

−= + =


0,25
0.25+0.25
Câu 2:
a
(0,75)
2
cos 2x cos
3
=
π
3
2x k2
x
3
2
2 k2
π
π
π
=
= +
0.25
0.25
x
xk
3
k
3
π
π
π
=
+
=
,k
( có th b qua
k
)
0.25
b
(0,5)
cot 2x cot
46
ππ

+=


k
x ,k
24 2
ππ
=−+
( có th b qua
k
)
0.25
0.25
Câu 3
a
(0,5)
( )
( )
3
cos cos sin sin 2
22
M
ππ
α πα α πα

= −+ −+


( )
cos cos sin cos
2
π
α πα α α

+ −=


(đúng 1 cũng cho 0,25)
( ) ( )
3
sin sin 2 sin sin
22
ππ
α πα π α α


+ −= + +




sin cos
αα
=
(HS không phân tích không cho đim)
2sinM
α
=
0,25
0.25
b
(0,5)
1
1
4
58
ud
ud
+=
+=
1
7
3
u
d
=
=
19 1
18 7 18.3 47uu d= + =−+ =
0,25
0.25
Câu 4:
(0,25)
Hình v
ban đu,
không sai
quá 1 nét
cho 0,25
a
(0,5)
( ) ( )
S SAC SBD∈∩
Gi
DO AC B=
.
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
S SAC SBD
SAC SBD SO
O S AC SBD
∈∩
∩=
∈∩
.
0.25
0.25
b
(0,5)
Trong
( )
SAC
, gi
I AN SO=
Ta có:
( )
( )
D
,D
I AN
I AN SB
I SO SO SB
⇒=
∈⊂
.
0.25
0.25
c
(0,5)
Trong
( )
ABN
, gi
( )
DJ MN BI J MN SB= ⇒=
.
Ta có
(
)
//NK AB K ABN
⇒∈
.
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
D
D
D
B ABN SB
J ABN SB
K ABN SB
∈∩
∈∩
∈∩
,,BJK
thng hàng.
0.25
0.25
TỰ LUẬN
ĐỀ 2 - ĐỀ 4
Câu 1
a
(0,75)
22
cos 1 sin
αα
=
2
8
cos
9
α
=
22
cos ( )
3
22
cos ( )
3
loai
nhan
α
α
=
=
0,25
0.25
0.25
b
(0,57)
1 22 42
sin 2 2sin cos 2. . .
33 9
α αα
−−
= = =
3 22
sin sin cos cos sin
6 6 66
π ππ
αα α

+= + =


0,25
0.25+0.25
Câu 2:
a
(0,75)
sin 3x sin
6
π
=
3x k2
6
5
3x k2
6
π
=
π
=
k2
x
18 3
,k z
5 k2
x
18 3
ππ
= +
⇔∈
ππ
= +
( có th b qua
k
)
0.25
0.25
0.25
b
(0,5)
tan(3 ) tan
46
x
ππ

−=


( )
.
336
k
x kZ
ππ
⇔= +
( có th b qua
k
)
0.25
0.25
Câu 3
a
(0,5)
( )
( )
3
sin sin cos cos 2
22
M
ππ
α πα α πα

= −+ −−


( )
sin sin cos sin
2
π
α πα α α

+ −= +


(đúng 1 cũng cho 0,25)
( )
( )
3
cos cos 2 cos c
os
22
ππ
α πα π α α


−= +




sin cos
αα
=
(HS không phân tích không cho đim)
2sinM
α
=
0,25
0.25
b
(0,5)
1
1
4
66
ud
ud
+=
+=
1
6
2
u
d
=
=
15 1
14 6 14.2 22uu d= + =−+ =
0,25
0.25
Câu 4:
(0,25)
Hình v
ban đu,
không sai
quá 1 nét
cho 0,25
a
(0,5)
( ) ( )
S SAC SBD∈∩
Gi
DO AC B=
.
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
S SAC SBD
SAC SBD SO
O S AC SBD
∈∩
⇒∩=
∈∩
0.25
0.25
b
(0,5)
Trong
( )
DSB
, gi
I DN SO=
Ta có:
( )
( )
,
I DN
I DN SAC
I SO SO SAC
⇒=
∈⊂
.
0.25
0.25
c
(0,5)
Trong
( )
ADN
, gi
( )
J MN AI J MN SAC= ⇒=
.
Ta có
( )
// DNK A K ADN⇒∈
.
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
A ADN SAC
J ADN SAC
K ADN S AC
∈∩
∈∩
∈∩
,,AJ K
thng hàng
0.25
0.25
MÃ Đ1, 3
Câu 19:
1 cos150 1t
π
−≤
vi mi
t
nên
105 ( ) 135
pt≤≤
vi mi
t
.
Vy ch s huyết áp ca ngưi đó là
135 /105
.
Câu 20:
Gi
,
O AC BD BD MC K= ∩=
. Trong
(
)
:SAC SO AN I
∩=
.
Trong
( )
:SMC SK MN J
∩=
.
Ta thy
I
là trng tâm tam giác
SAC
nên
2
IA
IN
=
.
K
là trng tâm tam giác
ABC
, ly
L
là trung đim
KC
. Ta có
MK KL LC= =
.
NL
đưng trung bình ca tam giác
SKC
nên
//NL SK
, mà
K
là trung đim
ML
nên
KJ
là đưng trung bình ca tam giác
MNL
. Khi đó
13
JN IA JN
JM IN JM
=⇒+ =
.
MÃ Đ2, 4
Câu 19:
( ) 40 40 cot 40 cot 1 3 12 ( ).
12 12 12 4
St t t t k t kk
π π ππ
π
= = =±⇔ =± + =±+
0 12
t≤≤
nên
3t
=
hoc
9t
=
, tc ti thi đim 9 gi sáng hoc 3 gi chiu thì bóng
ca toà chung cư dài bng chiu cao ca toà chung cư.
Câu 20:
I
J
K
O
A
B
C
D
S
N
M
L
Gi
,
O AC BD BD EC K= ∩=
. Trong
(
)
:SAC SO AF I∩=
.
Trong
(
)
:SEC SK EF J∩=
.
Ta thy
I
là trng tâm tam giác
SAC
nên
1
2
IF
IA
=
.
K
là trng tâm tam giác
ABC
, ly
L
là trung đim
KC
. Ta có
EK KL LC= =
.
FL
đưng trung bình ca tam giác
SKC
nên
//FL SK
,
K
trung đim
EL
nên
KJ
là đưng trung bình ca tam giác
EFL
. Khi đó
1
1
2
JF IF JF
JE IA JE
=⇒−=
.
Câu 5. Chứng minh đẳng thức lượng giác sau:
2 22
sin 2cos cos cos( ) cos cos ( )y x y xy x xy
+ −= +
.
Lời giải
2 22
2 22
2
Ta có: sin 2cos cos cos( ) cos cos ( )
2 cos cos cos( ) cos ( ) cos sin
2 cos cos cos( ) cos ( )
cos( )[2 cos cos cos( )] cos( )[cos cos sin sin ]
1
cos( ) cos( ) (cos 2
2
y x y xy x xy
x y xy xy x y
VT x y xy xy
xy x y xy xy x y x y
xy xy y
+ −= +
−− =
= −−
= −=
= +=
( )
2 2 22
cos 2 )
1
1 2sin 2 cos 1 cos sin
2
x
y x xy
+
= + −=
(0,25đ)
(0,25đ)
| 1/12

Preview text:

SỞ GD&ĐT TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Trường THPT Trần Văn Quan Năm học: 2023-2024 Môn: Toán 11 Thời gian: 90 phút MÃ ĐỀ 01
I. TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
Câu 1:
Nếu một cung tròn có số đo là 0
15 thì số đo radian của nó là A. π π . B. . C. 12. D. 15. 15 12 π π
Câu 2: Mệnh đề nào sau đây SAI ?
A. sin(π +α) = sinα.
B. cot(π +α) = cotα.
C. cos(π +α ) = −cosα.
D. tan(π +α) = tanα.
Câu 3: Trong các công thức dưới đây, công thức nào đúng?
A. cos(a + b) = sin .acosb − cos .asinb .
B. cos(a + b) = sin .acosb + cos .asinb.
C. cos(a + b) = cos .acosb + sin .asinb.
D. cos(a + b) = cos .acosb −sin .asinb .
Câu 4: Trong các công thức dưới đây, công thức nào ĐÚNG? A. cos cos 2cos a b cos a b a b + − − = . B. cos cos 2sin a b sin a b a b + − − = . 2 2 2 2 C. cos cos 2cos a b cos a b a b + − − = − . D. cos cos 2sin a b sin a b a b + − − = − . 2 2 2 2
Câu 5: Mệnh đề nào sau đây là ĐÚNG?
A. Hàm số y = sin x là hàm số chẵn.
B. Hàm số y = cos x là hàm số chẵn.
C. Hàm số y = tan x là hàm số chẵn.
D. Hàm số y = cot x là hàm số chẵn.
Câu 6: Hàm số y = sin x đồng biến trên mỗi khoảng nào dưới đây. A.  π π  π π k2π; k2π  − + +   , k ∈ . B. 3 + k2π; + 
k2π , k ∈ . 2 2      2 2  C. ( π
− + k2π;k2π ), k ∈ .
D. (k2π;π + k2π ), k ∈ .
Câu 7: Tập xác định của hàm số y = tan x là: A. R\{ } 0 B. π R\  kπ ,  +
k Z C. R
D. R\{kπ,k Z} 2   
Câu 8: Một hình chóp có đáy là tứ giác có số mặt và số cạnh là: A. 4 mặt, 4 cạnh. B. 4 mặt, 8 cạnh. C. 5 mặt, 8 cạnh. D. 5 mặt, 5 cạnh.
Câu 9: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào ĐÚNG?
A. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng.
B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng. Trang 1/3 - Mã đề 01
C. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng.
D. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình bình hành ABCD . Gọi M , N lần lượt trên cạnh ,
SA SB sao cho MN cắt AB tại I . Điểm I thuộc mặt phẳng : A. CDM . B. SBC. C. CMN. D. CDN.
Câu 11. Cho dãy số (u n∈ biết n . Tính n ) , * u = u . n n +1 2023 A. 2023 u = . B. 2024 u = . C. 2024 u = . D. 2025 u = . 2023 2024 2023 2025 2023 2023 2023 2024
Câu 12. Cho cấp số cộng (u , biết u = 2 và công sai
− . Khẳng định nào sau đây đúng? n ) 1 d = 3 A. u = −4. B. u =4. C. u =−10. D. u =10. 5 5 5 5
Câu 13. Cho góc α thỏa mãn tanα = 2. Tính 2sinα + 3cosα P = . 5cosα − 6sinα A. P = 2 − ⋅ B. P = 2⋅ C. P = 1 − ⋅ D. P =1⋅
Câu 14. Cho góc α thỏa mãn 1  π   π
cos 2α = − . Tính P sin α sin α  = − +    . 3  3   3  A. 1 P = − . B. 1 P = . C. 5 P = . D. 5 P = − . 12 12 12 12
Câu 15: Giá trị lớn nhất của hàm số y = 3sin 2x − 4 là A. 2 . B. 1 − . C. 1. D. 7 .
Câu 16: Trong mặt phẳng (α ) , cho tứ giác ABCD AB cắt CD tại E , AC cắt BD tại F , S
điểm không thuộc (α ) . Giao tuyến của (SAB)và (SCD) là A. SF . B. SD . C. AC . D. SE .
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M là trung điểm của
SB . Giao điểm của DM và (SAC) là
A. Giao điểm của DM SA.
B. Giao điểm của DM SC .
C. Giao điểm của DM SO.
D. Giao điểm của DM BD.
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M , N, P,Q, R,T lần lượt là trung điểm của
AC, BD, BC,CD,S ,
A SD . Cặp đường thẳng nào sau đây song song với nhau?
A. MP RT .
B. MQ RT .
C. MN RT .
D. PQ RT .
Câu 19: Huyết áp là áp lực máu cần thiết tác động lên thành động mạch nhằm đưa máu đi nuôi
dưỡng các mô trong cơ thể. Nhờ lực co bóp của tim và sức cản của động mạch mà huyết áp được
tạo ra. Giả sử huyết áp của một người thay đổi theo thời gian được cho bởi công
thức: p(t) =120 +15cos150πt, trong đó p(t) là huyết áp tính theo đơn vị mmHg (milimét thuỷ
ngân) và thời gian t tính theo đơn vị phút. Huyết áp cao nhất và huyết áp thấp nhất lần lượt được
gọi là huyết áp tâm thu và huyết áp tâm trương. Tìm chỉ số huyết áp của người đó, biết rằng chỉ
số huyết áp được viết là huyết áp tâm thu/huyết áp tâm trương. A. 135 /120 . B. 135 /105 . C. 105 /135 . D. 120 /135 . Trang 2/3 - Mã đề 01
Câu 20:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Hai điểm M , N thứ tự là
trung điểm của các cạnh AB,SC . Gọi I, J theo thứ tự là giao điểm của AN,MN với mặt phẳng (SBD). Giá trị IA JN k = + bằng bao nhiêu? IN JM
A. k = 3. B. 3 k = . C. 4 k = .
D. k = 5 . 2 3
II. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM) 1
Câu 1: Cho cosα = và 3π < α < 2π . 4 2 a) Tính  π sinα .
b) Tính sin 2α, cos α  −  . 3   
Câu 2: Giải các phương trình lượng giác a) 1  π  cos2x = − b) cot 2x + =   3 2  4 
Câu 3. (1,0 điểm)
a) Rút gọn biểu thức  π   π M α   (π α ) 3 cos cos sin α  = − + − − − +   sin (2π −α )  2   2  u  = 4 −
b) Cho cấp số cộng (u biết 2 . Tìm số hạng thứ 19. n ) u  =  8 6
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành. M , N , K lần lượt là trung điểm
của AB , SC SD .
a) Tìm giao tuyến của (SAC) và ( D SB ) .
b) Tìm giao điểm I của đường thẳng AN và ( D SB ) .
c) Gọi J là giao điểm của MN với (SBD). Chứng minh rằng B, J, K thẳng hàng.
Câu 5: Chứng minh đẳng thức lượng giác sau: 2 2 2
sin y + 2cos x cos y cos(x y) = cos x + cos (x y) .
……… HẾT ……... Trang 3/3 - Mã đề 01
SỞ GD&ĐT TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Trường THPT Trần Văn Quan Năm học: 2023-2024 Môn: Toán 11 Thời gian: 90 phút MÃ ĐỀ 02
I. TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
Câu 1: Nếu một cung tròn có số đo radian là π thì số đo độ của nó là 15 A. 0 12 . B. 0 15 . C. 0 24 . D. 0 30 .
Câu 2: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. sin(π −α) = sinα.
B. cot(π −α) = cotα.
C. cos(π −α ) = cosα.
D. tan(π −α) = tanα.
Câu 3: Trong các công thức dưới đây, công thức nào sai?
A. sin(a b) = sin .acosb − cos .asinb.
B. sin(a + b) = sin .acosb + cos .asinb .
C. cos(a + b) = cos .acosb + sin .asinb.
D. cos(a + b) = cos .acosb −sin .asinb .
Câu 4: Trong các công thức dưới đây, công thức nào đúng? A. sin sin 2sin a b cos a b a b + − − = . B. sin sin 2sin a b sin a b a b + − − = . 2 2 2 2 C. sin sin 2cos a b sin a b a b + − − = − . D. sin sin 2cos a b sin a b a b + − − = . 2 2 2 2
Câu 5: Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hàm số y = sin x là hàm số lẻ.
B. Hàm số y = cos x là hàm số lẻ.
C. Hàm số y = tan x là hàm số lẻ.
D. Hàm số y = cot x là hàm số lẻ.
Câu 6: Hàm số y = cos x đồng biến trên mỗi khoảng nào dưới đây. A.  π π  π π k2π; k2π  − + +   , k ∈ . B. 3 + k2π; + 
k2π , k ∈ . 2 2      2 2  C. ( π
− + k2π;k2π ), k ∈ .
D. (k2π;π + k2π ), k ∈ .
Câu 7: Tìm tập xác định D của hàm số y  cot x A. π π D R\   kπ ,k Z  = + ∈ .
B. D = R\  + k2π,k Z . 2      2 
C. D = R\{kπ,k Z} .
D. D = R\{k2π,k Z}.
Câu 8: Hình tứ diện có số mặt và số cạnh là: A. 4 mặt, 4 cạnh. B. 4 mặt, 6 cạnh. C. 3 mặt, 6 cạnh. D. 4 mặt, 5 cạnh.
Câu 9: Cho biết mệnh đề nào sau đây sai?
A. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định duy nhất một mặt phẳng. Trang 1/3 - Mã đề 02
B. Qua một đường thẳng và một điểm không thuộc đường thẳng đó xác định duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua hai đường thẳng xác định duy nhất một mặt phẳng.
D. Qua hai đường thẳng cắt nhau xác định duy nhất một mặt phẳng.
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD .Gọi O là giao điểm của AC BD , M là giao điểm của AB
CD . Điểm M thuộc mặt phẳng: A. (SBC). B. (SAB). C. (SAC). D. (SBO).
Câu 11: Cho dãy số (u n∈ biết n . Tính n ) , * u = u . n n −1 2024 A. 2023 u = . B. 2024 u = . C. 2024 u = . D. 2025 u = . 2024 2024 2024 2025 2024 2023 2024 2024
Câu 12: Cho cấp số cộng (u , biết − và công sai
. Khẳng định nào sau đây n ) u = 1 d = 3 ĐÚNG? 1 A. u = −4. B. u =4. C. u =−11. D. u =11. 5 5 5 5
Câu 13: Cho góc α thỏa mãn cotα = 2. Tính 2sinα + 3cosα P = . 5cosα − 6sinα A. P = 2 − ⋅ B. P = 2⋅ C. P = 1 − ⋅ D. P =1⋅
Câu 14: Cho góc α thỏa mãn 1  π   π
cos 2α = − . Tính P cos α cos α  = − +    . 3  3   3  A. 5 P = − . B. 5 P = − . C. 5 P = . D. 5 P = . 6 12 12 6
Câu 15: Giá trị nhỏ nhất của hàm số  π y 3 sin 2x  = − +  là 2    A. 4. B. 1 − . C. 2. D. 3.
Câu 16: Trong mặt phẳng (α ) , cho tứ giác ABCD AB cắt DC tại K, AD cắt BC tại P, S
điểm không thuộc (α ) . Giao tuyến của (SAD)và (SBC)là A. SK . B. SC . C. AC . D. SP .
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M là trung điểm của
SB . Giao điểm của DB và (SAC) là
A. Giao điểm của DBAC .
B. Giao điểm của DB SC .
C. Giao điểm của DB SA.
D. Giao điểm của DB DM .
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD . Gọi P,Q, E, F lần lượt là trung điểm SC,SD, AC, AD . Cặp
đường thẳng nào sau đây song song với nhau?
A. QP SA.
B. EF AB .
C. PQ EF .
D. PQ AB .
Câu 19: Hằng ngày, Mặt Trời chiếu sáng, bóng của một toà chung cư cao 40 m in trên mặt đất,
độ dài bóng của toà chung cư này được tính bằng công thức π
S(t) = 40 cot t ở đó S được tính 12
bằng mét, còn t là số giờ tính từ 6 giờ sáng đến 6 giờ chiều. Độ dài bóng của toà chung cư bằng chiều cao tòa nhà khi Trang 2/3 - Mã đề 02
A. 9 giờ sáng hoặc 1 giờ chiều. B. 10 giờ sáng.
C. 10 giờ sáng hoặc 3 giờ chiều.
D. 9 giờ sáng hoặc 3 giờ chiều.
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Hai điểm E, F thứ tự là trung
điểm của các cạnh AB,SC . Gọi I, J theo thứ tự là giao điểm của AF, EF với mặt phẳng (SBD). Giá trị IF JF k = − bằng bao nhiêu? IA JE
A. k = 2 . B. 1 k = − . C. 7 k = − . D. k =1. 2 2
II. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM) 1
Câu 1: Cho sinα = và π < α < π . 3 2 a) Tính cosα . b) Tính sin 2α,  π sin α  +  . 6   
Câu 2: Giải các phương trình sau: a) 1 sin3x π = b) 3 tan(3x − ) = − 2 4 3
Câu 3. (1,0 điểm)
a) Rút gọn biểu thức  π   π M α   (π α ) 3 sin sin cos α  = − + − − − −   cos(2π −α )  2   2  u  = 4 −
b) Cho cấp số cộng (u biết 2 . Tìm số hạng thứ 15 n ) u  =  6 7
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành. M , N , K lần lượt là trung điểm
của AD , SB SC .
a) Tìm giao tuyến của (SAC) và ( D SB ) .
b) Tìm giao điểm I của đường thẳng DN và (SAC).
c) Gọi J là giao điểm của MN với (SAC). Chứng minh rằng ,
A J, K thẳng hàng.
Câu 5: Chứng minh đẳng thức lượng giác sau: 2 2 2
sin y + 2cos x cos y cos(x y) = cos x + cos (x y) .
…………… HẾT………… Trang 3/3 - Mã đề 02
ĐÁP ÁN GIỮA KÌ 1 TOÁN 11 NĂM HỌC 2022-2023 MÃ ĐỀ 1 1B 2A 3D 4D 5B 6A 7B 8C 9C 10C 11A 12C 13C 14B 15B 16D 17C 18B 19B 20A MÃ 2 1A 2A 3C 4D 5B 6C 7C 8B 9C 10B 11C 12D 13B 14B 15C 16D 17A 18C 19D 20B MÃ 3 1D 2D 3C 4B 5A 6D 7D 8C 9C 10C 11C 12D 13C 14C 15A 16B 17A 18C 19D 20B MÃ 4 1D 2A 3B 4C 5C 6C 7B 8C 9C 10D 11A 12C 13C 14B 15D 16C 17B 18C 19B 20D TỰ LUẬN ĐỀ 1 - ĐỀ 3 Câu 1 a 2 2 sin α =1− cos α 0,25 (0,75) 2 15 ⇔ sin α = 16 0.25  15 sinα = (loai) 4 ⇔  0.25  15 sinα = − (nhan)  4 b − 15 1 2 − 15
(0,57) sin 2α = 2sinα cosα = 2. . = . 4 4 16 0,25  π  π π 1− 3 5 cos α − =  cosα cos + sinα sin =  0.25+0.25  3  3 3 8 Câu 2: a 2π 0.25 (0,75) cos2x = cos 3  2x π = + k2π  3 ⇔   0.25 x 2 2 π = − + k2  π  3 x π 0.25 = + kπ  3 ⇔  ,k ∈ x π = − + k  π  3
( có thể bỏ qua k∈ ) b  π  π 0.25 (0,5) cot 2x + =   cot  4  6 π k x π = − + ,k ∈ 24 2 0.25
( có thể bỏ qua k∈ ) Câu 3 a  π   3π  (0,5) M = cos −α +   cos(π −α ) − sin −α +   sin (2π −α )  2   2   π cos α  − + cos(π −α ) = sinα −  
cosα (đúng 1 cũng cho 0,25) 0,25  2   3π    π −sin
−α + sin (2π −α ) = −sin π + −α  +   sin ( α −     )  2    2  0.25
= sinα − cosα (HS không phân tích không cho điểm) M = 2sinα b u  + d = 4 − (0,5) 1 u  +5d = 0,25  8 1 u  = 7 − 1 ⇔  d = 3
u = u +18d = 7 − +18.3 = 47 0.25 19 1 Câu 4: Hình vẽ (0,25) ban đầu, không sai quá 1 nét cho 0,25 a
S ∈(SAC) ∩(SBD) 0.25
(0,5) Gọi O = AC ∩ D B .
S ∈(SAC)∩(SBD) Ta có 
⇒ (SAC) ∩(SBD) .  ∈  ( )∩( ) = SO O SAC SBD 0.25 b
Trong (SAC), gọi I = AN SO 0.25 (0,5) I AN Ta có: 
 ⇒ I = AN SB . 0.25
I SO, SO ⊂ ( D SB ) ( D)  c
Trong ( ABN ) , gọi J = MN BI J = MN ∩(S D B ) . 0.25 (0,5) Ta có
NK / / AB K ∈( ABN ) .
B ∈( ABN ) ∩(S D B ) Ta có 
J ∈( ABN ) ∩ (S D
B ) ⇒ B, J, K thẳng hàng.  0.25 K ∈( ABN ) ∩  (S D B ) TỰ LUẬN ĐỀ 2 - ĐỀ 4 Câu 1 a 2 2 cos α =1− sin α 0,25 (0,75) 2 8 cos α = 9 0.25  2 2 cosα = (loai) 3 ⇔  0.25  2 2 cosα = − (nhan)  3 b 1 2 − 2 4 − 2
(0,57) sin 2α = 2sinα cosα = 2. . = . 3 3 9 0,25  π  π π 3 − 2 2 sin α + =  sinα cos + cosα sin =  0.25+0.25  6  6 6 6 Câu 2: a π 0.25 (0,75) sin3x = sin 6  3x π = + k2π  6 ⇔   5 0.25 3x π = + k2π  6  π k2 x π = +  18 3 ⇔  ,k ∈z  5π k2 0.25 x π = +  18 3
( có thể bỏ qua k∈ ) b π  π  0.25
(0,5) tan(3x − ) = tan − 4  6    π kπ ⇔ x = + (k Z ). 36 3 0.25
( có thể bỏ qua k∈ ) Câu 3 a  π   3π  (0,5) M = sin −α +   sin (π −α ) − cos −α −   cos(2π −α )  2   2   π sin α  − + sin (π −α ) = cosα +  
sinα (đúng 1 cũng cho 0,25) 0,25  2   3π    π −cos
−α − cos(2π −α ) = −cos π + −α  −   cos( α −     )  2    2  0.25
= sinα − cosα (HS không phân tích không cho điểm) M = 2sinα b u  + d = 4 − (0,5) 1 u  +6d =  6 0,25 1 u  = 6 − 1 ⇔  d = 2
u = u +14d = 6 − +14.2 = 22 0.25 15 1 Câu 4: Hình vẽ (0,25) ban đầu, không sai quá 1 nét cho 0,25 a
S ∈(SAC) ∩(SBD) 0.25 (0,5)
Gọi O = AC ∩ D B .
S ∈(SAC)∩(SBD) Ta có 
⇒ (SAC) ∩(SBD)  ∈  ( )∩( ) = SO O SAC SBD 0.25 b Trong ( D
SB ) , gọi I = DN SO 0.25 (0,5) I DN Ta có:   ⇒ = ∩ . 0.25
I SO SO ⊂ (SAC) I DN (SAC) ,  c
Trong ( ADN ), gọi J = MN AI J = MN ∩(SAC). 0.25 (0,5) Ta có NK / / D
A K ∈( ADN ).
A∈( ADN ) ∩(SAC) Ta có 
J ∈( ADN ) ∩ (SAC) ⇒ ,
A J, K thẳng hàng  0.25 K ∈( ADN ) ∩  (SAC) MÃ ĐỀ 1, 3 Câu 19: Vì 1
− ≤ cos150πt ≤1 với mọi t ∈ nên 105 ≤ p(t) ≤135 với mọi t ∈ .
Vậy chỉ số huyết áp của người đó là 135 /105 . Câu 20: S N I J D A O M K L B C
Gọi O = AC BD, BD MC = K . Trong (SAC): SO AN = I .
Trong (SMC): SK MN = J .
Ta thấy I là trọng tâm tam giác IA SAC nên = 2. IN
K là trọng tâm tam giác ABC , lấy L là trung điểm KC . Ta có MK = KL = LC .
NL là đường trung bình của tam giác SKC nên NL / /SK , mà K là trung điểm ML nên JN IA JN
KJ là đường trung bình của tam giác MNL . Khi đó =1⇒ + = 3. JM IN JM MÃ ĐỀ 2, 4 Câu 19: π π π π
S(t) = 40 ⇔ 40 cot t = 40 ⇔ cot t = 1 ± ⇔
t = ± + kπ ⇔ t = 3
± +12k(k ∈). 12 12 12 4
Vì 0 ≤ t ≤12 nên t = 3 hoặc t = 9 , tức là tại thời điểm 9 giờ sáng hoặc 3 giờ chiều thì bóng
của toà chung cư dài bằng chiều cao của toà chung cư. Câu 20:
Gọi O = AC BD, BD EC = K . Trong (SAC): SO AF = I .
Trong (SEC): SK EF = J .
Ta thấy I là trọng tâm tam giác SAC nên IF 1 = . IA 2
K là trọng tâm tam giác ABC , lấy L là trung điểm KC . Ta có EK = KL = LC .
FL là đường trung bình của tam giác SKC nên FL / /SK , mà K là trung điểm EL nên
KJ là đường trung bình của tam giác EFL . Khi đó JF IF JF 1 = 1⇒ − = − . JE IA JE 2
Câu 5. Chứng minh đẳng thức lượng giác sau: 2 2 2
sin y + 2cos x cos y cos(x y) = cos x + cos (x y) . Lời giải 2 2 2
Ta có: sin y + 2cos xcos y cos(x y) = cos x + cos (x y) 2 2 2
⇔ 2cos x cos y cos(x y) − cos (x y) = cos x − sin y 2
VT = 2cos x cos y cos(x y) − cos (x y)
= cos(x y)[2cos x cos y − cos(x y)] = cos(x y)[cos x cos y − sin xsin y] (0,25đ) 1
= cos(x y)cos(x + y) = (cos 2y + cos 2x) 2 1 = ( 2 2
1− 2sin y + 2cos x − ) 2 2
1 = cos x − sin y 2 (0,25đ)
Document Outline

  • ĐỀ 1
  • ĐỀ 2
  • DAP AN TOAN 11