Đề giữa kì 1 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Lương Đắc Bằng – Thanh Hóa

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 11 năm học 2024 – 2025 trường THPT Lương Đắc Bằng, tỉnh Thanh Hóa. Đề thi có đáp án mã đề 121 122 123 124. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Chủ đề:
Môn:

Toán 11 3.2 K tài liệu

Thông tin:
16 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa kì 1 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Lương Đắc Bằng – Thanh Hóa

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 11 năm học 2024 – 2025 trường THPT Lương Đắc Bằng, tỉnh Thanh Hóa. Đề thi có đáp án mã đề 121 122 123 124. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

25 13 lượt tải Tải xuống
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT LƯƠNG ĐẮC BẰNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KI
MÔN THI: TOÁN 11
Năm học 2024 - 2025
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi gồm có 03 trang)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí
sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1: Cho dãy số
( )
n
u
gồm các số tự nhiên lẻ, sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Số hạng tổng
quát của dãy số đã cho là:
A
21
n
un=
. B
2
n
un
=
. C
21
n
un= +
. D
(
)
21
n
un=
.
Câu 2: Cho cấp số nhân
(
)
n
u
có số hạng đầu
và công bội
2q =
. Số hạng thứ sáu của
(
)
n
u
:
A
6
320u =
B
6
320u
=
C
6
160u
=
D
6
160u =
Câu 3: Sau buổi khám sức khỏe định kỳ, cân nặng (kg) của 30 nhân viên văn phòng được
ghi nhận lại theo mẫu số liệu ghép nhóm như sau
Mẫu số liệu ghép nhóm này có mốt thuộc nhóm nào sau đây?
A
[ ]
85;90
. B
[
)
60;65
. C
[
)
75;80
. D
[
)
55;60
.
Câu 4: Cho cấp số cộng
( )
n
u
có số hạng đầu
1
u
và công sai
d
. Tổng
20
số hạng đầu của cấp số cộng này
A
20 1
190 .Su d= +
B
20 1
20 19 .
S ud= +
C
20 1
20 190 .Sud= +
D
20 1
19 .Su d= +
Câu 5: Nghiệm của phương trình
cot cot
3
x
π
=
A
,
3
x kk
π
π
=+∈
. B
,
32
x kk
ππ
=+∈
.
C
2
3
,
2
3
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
=−+
. D
2
3
,
2
2
3
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
.
Câu 6: Tập nghiệm của phương trình
sin 1
x =
A
|
42
S kk
ππ

=−+


. B
|
2
S kk
π
π

=−+


.
C
2|
2
S kk
π
π

=−+


D
2|
4
S kk
π
π

=−+


.
Câu 7: Chu kì của hàm số
2
sin
3
x
y

=


A
2.T
π
=
B
2
.
3
T
π
=
C
6.T
π
=
D
3.T
π
=
Câu 8: Cho cấp số nhân có số hạng đầu là
1
u
và công bội
q
. Số hạng tổng quát của cấp số
nhân là
A
1
.
n
n
u qu=
. B
1
.
n
n
u uq=
. C
1
.
n
u uq
=
. D
1
1
.
n
n
u uq
=
.
Câu 9: Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là cấp số cộng?
A
8; 6; 4; 2; 0;...
−−−−
. B
3; 1;1;2;4−−
C
1; 1; 1; 1; 1; ...
. D
13579
;;;;;...
22222
.
Cân nặng
[
)
50;55
[
)
55;60
[
)
60;65
[
)
65;70
[
)
70;75
[
)
75;80
[
)
80;85
[
)
80;85
Số nhân
viên
2
7
8
3
2
3
3
2
Mã đề: 121
Câu 10: Cho hình vẽ bên dưới, số đo của góc lượng giác
( )
,OA OM
A
150 360 , .
oo
kk−+
B
150 360 , .
oo
kk+∈
C
30 360 , .
oo
kk−+
D
30 360 , .
oo
kk+∈
Câu 11: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A
1
sin 2 sin cos
2
a aa
=
. B
sin 2 sin cosa aa=
.
C
sin 2 sin cosa aa
=
D
sin 2 2sin cosa aa=
Câu 12: Thời gian hoàn thành bài kiểm tra thường xuyên môn Toán của các bạn trong lớp 11A được cho
như sau
Thời gian (phút)
[
)
3; 6
[
)
6;9
[
)
9;12
[ ]
12;15
Số học sinh
5
15
10
15
Có bao nhiêu bạn hoàn thành bài kiểm tra dưới
12
phút?
A.
20.
B.
15.
C.
30.
D.
45.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S)
Câu 1 : Cho phương trình
cos3
0
1 sin3
x
x
=
+
.
a) Điều kiện xác định của phương trình là:
1 sin 3 0x+≠
.
b) Với điều kiện phương trình có nghĩa:
cos3
0
1 sin
o
3
s3x = 0
x
c
x
=
+
c) Phương trình có một nghiệm
5
6
x
π
=
.
d) Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình dạng
a
b
π
,
( )
, ;; 1ab ab∈=
. Khi đó
2
2 12ab+=
.
Câu 2: Cho cấp số cộng
( )
n
u
, có số hạng đầu
1
3
2
u =
, công sai
1
2
d =
. Khi đó các mệnh đề dưới đây
đúng hay sai :
a) Công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng đã cho là
1
3
n
n
u = +
b) Số 5 là số hạng thứ 8 của cấp số cộng đã cho.
c) Số
15
4
là một s hạng của cấp số cộng đã cho .
d) Tổng
100
s hạng đầu của của cấp số cộng
()
n
u
trên bằng
2620
Câu 3: Cho hàm số
sin 2
2
yx
π

=


a) Tập xác định của hàm số đã cho là
[ ]
1;1
b) Hàm số đã cho là hàm số lẻ.
c) Hàm số đã cho là hàm tuần hoàn với chu kì
T
π
=
.
d) Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên
;
83
ππ



bằng
1
.
Câu 4: Một cuộc khảo sát được thực hiện để điều tra số giờ sử dụng điện thoại và tivi của 40 học sinh
lớp 11A trong một tuần. Thu được kết quả như sau:
Dựa trên số liệu trên, em hãy cho biết các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Nhóm chứa mốt là nhóm
[
)
2; 4
.
b) Số giờ trung bình sử dụng điện thoại và tivi của học sinh là
3, 7
giờ.
c) Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này là
18
e
M =
.
d) Số học sinh sử dụng điện thoại và tivi hằng tuần khoảng
3, 75
(giờ) là nhiều nhất.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho
1
sin cos
3
aa+=
. Biết giá trị
sin 2 .
m
a
n
=
Tính giá trị biểu thức
22
Am n
= +
( biết
m
n
là phân số tối giản và
,m Zn N∈∈
) .
Câu 2: Cho phương trình:
cos5 cos
4
xx
π

= +


. Tìm số nghiệm thuộc đoạn
[ ]
2024;2024
của phương
trình đã cho.
Câu 3: Sinh nhật bạn của An vào ngày
01
tháng 5 năm 2023. An muốn mua một món quà sinh nhật cho
bạn nên quyết định bỏ ống heo
1000
đồng vào ngày
01
tháng
01
năm
2023
, sau đó cứ liên tục
ngày sau hơn ngày trước
1000
đồng. Hỏi đến ngày sinh nhật của bạn, An đã tích lũy được bao
nhiêu triệu đồng ?
Câu 4: Biểu thức:
(
)
(
) (
)
(cos10 cos7 ) cos9 cos8
cot
sin10 sin 7 sin9 sin8
xx xx
m
Ax
xx xx n
+−+
= =
+−+
, với
m
n
là phân số tối giản.
Tính
mn+
.
Câu 5: Giả sử nhiệt độ bên trong một căn phòng sau
t
giờ với
0 12t≤≤
kể từ 12 giờ trưa được tính
theo công thức
( )
5cos 26
26
t
Tt
ππ

= −+


. Biết rằng tập giá trị
G
của hàm số
( )
Tt
có dạng là
[
]
;.
ab
Hãy tính
.P ab= +
Câu 6: Ba số
khác
0
theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng có công sai dương . Nếu cộng thêm
vào số hạng thứ ba 9 đơn vị thì ta thu được dãy số mới theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân .
Nếu ta tiếp tục nhân số hạng thứ 2 và thứ 3 của cấp số nhân này với
1
8
ta lại thu được dãy số mới
theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng. Tính giá trị biểu thức
23Pa b c=++
.
-------------- Hết --------------
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT LƯƠNG ĐẮC BẰNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC K I
MÔN THI: TOÁN 11
Năm học 2024-2025
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
( Đề thi gồm có 03 trang)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí
sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1: Cho dãy số
( )
n
u
gồm các số tự nhiên lẻ, sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Số hạng tổng quát của dãy
số đã cho là:
A
21
n
un=
B
21
n
un
= +
. C
2
n
un
=
. D
( )
21
n
un=
.
Câu 2: Sau buổi khám sức khỏe định kỳ, cân nặng (kg) của 30 nhân viên văn phòng được
ghi nhận lại theo mẫu số liệu ghép nhóm như sau
Mẫu số liệu ghép nhóm này có mốt thuộc nhóm nào sau đây?
A
[
)
75;80
. B
[
)
60;65
. C
[ ]
85;90
. D
[
)
55;60
.
Câu 3: Cho hình vẽ bên dưới, số đo của góc lượng giác
( )
,OA OM
A
150 360 , .
oo
kk+∈
B
30 360 , .
oo
kk+∈
C
150 360 , .
oo
kk−+
D
30 360 , .
oo
kk−+
Câu 4: Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là cấp số cộng?
A
1; 1; 1; 1; 1; ...
. B
13579
;;;;;...
22222
.
C
3; 1;1;2;4
−−
D
8; 6; 4; 2; 0;...−−−−
.
Câu 5: Cho cấp số nhân
( )
n
u
có số hạng đầu
và công bội
2q =
. Số hạng thứ sáu
của
( )
n
u
:
A
6
320u =
B
6
320u =
C
6
160u =
D
6
160u =
Câu 6: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A
1
sin 2 sin cos
2
a aa=
. B
sin 2 sin cosa aa
=
.
C
sin 2 sin cosa aa=
. D
sin 2 2sin cosa aa=
Câu 7: Chu kì của hàm số
2
sin
3
x
y

=


A
2
.
3
T
π
=
B
2.T
π
=
C
6.T
π
=
D
3.T
π
=
Câu 8: Nghiệm của phương trình
cot cot
3
x
π
=
Cân nặng
[
)
50;55
[
)
55;60
[
)
60;65
[
)
65;70
[
)
70;75
[
)
75;80
[
)
80;85
[
)
80;85
Số nhân
viên
2
7
8
3
2
3
3
2
Mã đề 122
A
2
3
,
2
3
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
=−+
. B
2
3
,
2
2
3
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
.
C
,
3
x kk
π
π
=+∈
. D
,
32
x kk
ππ
=+∈
.
Câu 9: Thời gian hoàn thành bài kiểm tra thường xuyên môn Toán của các bạn trong lớp 11A được cho
như sau
Thời gian (phút)
[
)
3; 6
[
)
6;9
[
)
9;12
[ ]
12;15
Số học sinh
5
15
10
15
Có bao nhiêu bạn hoàn thành bài kiểm tra dưới
12
phút?
A.
20.
B.
15.
C.
30.
D.
45.
Câu 10: Tập nghiệm của phương trình
sin 1x =
A
|
42
S kk
ππ

=−+


. B
|
2
S kk
π
π

=−+


.
C
2|
2
S kk
π
π

=−+


D
2|
4
S kk
π
π

=−+


.
Câu 11: Cho cấp số nhân có số hạng đầu là
1
u
và công bội
q
. Số hạng tổng quát của cấp
số nhân là
A
1
.
n
n
u uq=
. B
1
1
.
n
n
u uq
=
. C
1
.
n
u uq=
. D
1
.
n
n
u qu=
.
Câu 12: Cho cấp số cộng
(
)
n
u
có số hạng đầu
1
u
và công sai
d
. Tổng
20
số hạng đầu của
cấp số cộng này là
A
20 1
190 .Su d= +
B
20 1
20 190 .Sud= +
C
20 1
19 .Su d= +
D
20 1
20 19 .
S ud= +
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S)
Câu 1: Cho cấp số cộng
( )
n
u
, có số hạng đầu
1
3
2
u =
, công sai
1
2
d =
. Khi đó các mệnh đề dưới đây
đúng hay sai :
a) Công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng đã cho là
1
3
n
n
u = +
b) Số 5 là số hạng thứ 8 của cấp số cộng đã cho.
c) Số
15
4
là một s hạng của cấp số cộng đã cho .
d) Tổng
100
s hạng đầu của của cấp số cộng
()
n
u
trên bằng
2620
Câu 2: Cho hàm số
sin 2
2
yx
π

=


a) Tập xác định của hàm số đã cho là
[ ]
1;1
b) Hàm số đã cho là hàm số lẻ.
c) Hàm số đã cho là hàm tuần hoàn với chu kì
T
π
=
.
d) Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên
;
83
ππ



bằng
1
.
Câu 3 : Cho phương trình
cos3
0
1 sin3
x
x
=
+
.
a) Điều kiện xác định của phương trình là:
1 sin 3 0x+≠
.
b) Với điều kiện phương trình có nghĩa:
cos3
0
1 sin
o
3
s3x = 0
x
c
x
=
+
c) Phương trình có một nghiệm
5
6
x
π
=
.
d) Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình dạng
a
b
π
,
( )
, ;; 1ab ab∈=
. Khi đó
2
2 12ab+=
.
Câu 4: Một cuộc khảo sát được thực hiện để điều tra số giờ sử dụng điện thoại và tivi của 40 học sinh
lớp 11A trong một tuần. Thu được kết quả như sau:
Dựa trên số liệu trên, em hãy cho biết các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Nhóm chứa mốt là nhóm
[
)
2; 4
.
b) Số giờ trung bình sử dụng điện thoại và tivi của học sinh là
3, 7
giờ.
c) Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này là
18
e
M
=
.
d) Số học sinh sử dụng điện thoại và tivi hằng tuần khoảng
3, 75
(giờ) là nhiều nhất.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho
1
sin cos
3
aa+=
. Biết giá trị
sin 2 .
m
a
n
=
Tính giá trị biểu thức
22
3Amn= +
(biết
m
n
là phân số tối giản và
,m Zn N∈∈
) .
Câu 2: Cho phương trình:
cos5 cos
4
xx
π

= +


. Tìm số nghiệm thuộc đoạn
[ ]
2024;2024
của phương
trình đã cho.
Câu 3: Sinh nhật bn của An vào ngày
01
tháng 5 năm 2023. An muốn mua một món quà sinh nhật cho
bạn nên quyết định bỏ ống heo
1000
đồng vào ngày
01
tháng
01
năm
2023
, sau đó cứ liên tục
ngày sau hơn ngày trước
1000
đồng. Hỏi đến ngày sinh nhật của bạn, An đã tích lũy được bao
nhiêu triệu đồng ?
Câu 4: Biểu thức:
( )
(
) ( )
(cos10 cos7 ) cos9 cos8
cot
sin10 sin 7 sin9 sin8
xx xx
m
Ax
xx xx n
+−+
= =
+−+
, với
m
n
là phân số tối giản.
Tính
2mn+
.
Câu 5: Giả sử nhiệt độ bên trong một căn phòng sau
t
giờ với
0 12
t≤≤
kể từ 12 giờ trưa được tính theo
công thức
( )
5cos 26
26
t
Tt
ππ

= −+


. Biết rng tp giá tr
G
của hàm số
( )
Tt
dạng
[
]
;.
ab
Hãy tính
4.Pa b= +
Câu 6: Ba số
khác
0
theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng có công sai dương . Nếu cộng
thêm vào số hạng thứ ba 9 đơn vị thì ta thu được dãy số mới theo thứ tự đó lập thành một cấp
số nhân . Nếu ta tiếp tục nhân số hạng thứ 2 và thứ 3 của cấp số nhân này với
1
8
ta lại thu
được dãy số mới theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng . Tính giá trị biểu thức
432P abc= ++
.
------------- Hết --------------
Phần
I
II III
Số câu 12
4 6
Câu\Mã đề
121 122
123 124
1
A A
A A
2
C B
A
A
3
B A
C B
4
C C B B
5
A C D B
6
C D B A
7
D
D B C
8
D
C C D
9
B
C D C
10
B
C D D
11
D B C C
12
C B
C C
1
DDDS
SDSS SSDS DDSS
2
SDSS SSDS DDDS DDDS
3
SSDS DDDS DDSS SSDS
4
DDSS DDSS SDSS SDSS
1
145 273 307 401
2
6442 6442 6442 6442
3
7,26 7,26 7,26 7,26
4
19 36 21 53
5
52 145 73 94
6
30 30 21 31
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA KỲ I TOÁN 11-m Học 2024-2025
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
BẢNG ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
A
C
D
D
A
C
B
C
A
D
D
B
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm
(Mỗi ý trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm )
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a) Đ
a) S
a) S
a) Đ
b) Đ
b) Đ
b) S
b) Đ
c) Đ
c) S
c) Đ
c) S
d) S
d) S
d) S
d) S
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Chọn
5
6442
7,26
19
52
30
LỜI GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1: Cho cấp số nhân có số hạng đầu
1
u
công bội
q
. S hạng tổng quát của cấp số
nhân là
A.
1
1
.
n
n
u uq
=
. B.
1
.
n
n
u qu=
. C.
1
.
n
u uq=
. D.
1
.
n
n
u uq=
.
Lời giải
Chọn A
Câu 2: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A.
sin 2 sin cosa aa=
. B.
1
sin 2 sin cos
2
a aa=
.
C.
sin 2 2sin cosa aa=
. D.
sin 2 sin cosa aa=
.
Lời giải
Chọn C
Câu 3: Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là cấp số cộng?
A.
13579
;;;;;...
22222
. B.
1; 1; 1; 1; 1; ...
.
C.
8; 6; 4; 2; 0;...−−−−
. D.
3; 1;1;2;4−−
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
1 3 2; 1 1 2; 4 ( 2) 2−= = −− =
nhưng
2 ( 1) 1−− =
do đó dãy số
không phải cấp số cộng.
Câu 4: Cho dãy số
( )
n
u
gồm các số tự nhiên lẻ, sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Số hạng tổng
quát của dãy số đã cho là:
A.
(
)
21
n
un
=
. B.
21
n
un
= +
. C.
2
n
un=
. D.
21
n
un=
.
Lời giải
Chọn D
Dãy số tự nhiên lẻ là
1,3,5,7,9,11....
có số hạng tổng quát là
21
n
un
=
.
Câu 5: Nghiệm của phương trình
cot cot
3
x
π
=
A.
,
3
x kk
π
π
=+∈
. B.
,
32
=+∈x kk
ππ
.
C.
2
3
,
2
3
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
=−+
. D.
2
3
,
2
2
3
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
.
Lời giải
Chọn A
cot cot ,
33
x x kk
ππ
π
= ⇔= +
.
Câu 6: Cho cấp số cộng
( )
n
u
số hạng đầu
1
u
công sai
d
. Tổng
20
số hạng đầu của
cấp số cộng này là
A.
20 1
19 .Su d= +
B.
20 1
190 .Su d= +
C.
20 1
20 190 .Sud= +
D.
20 1
20 19 .S ud= +
Lời giải
Chọn C
Cấp số cộng
( )
n
u
số hạng đầu
1
u
công sai
d
. Tổng
n
số hạng đầu của cấp
số cộng này là
( )
1 20 1
1
. 20 190
2
n
nn
S nu d S u d
= + ⇒= +
.
Câu 7: Cho hình vẽ bên dưới, số đo của góc lượng giác
( )
,OA OM
A.
30 360 , .
oo
kk+∈
B.
150 360 , .
oo
kk+∈
C.
150 360 , .
oo
kk−+
D.
30 360 , .
oo
kk−+
Lời giải
Chọn B
(
)
0
sd , 360 ,OA OM k k
α
=+∈
. Do đó số đo của góc lượng giác
( )
,OA OM
150 360 , .
oo
kk+∈
Câu 8: Thời gian hoàn thành bài kiểm tra thường xuyên môn Toán của các bạn trong lớp
11/2 được cho như sau
Thời gian (phút)
[
)
3; 6
[
)
6;9
[
)
9;12
[ ]
12;15
S học sinh
5
15
10
15
Có bao nhiêu bạn hoàn thành bài kiểm tra dưới
12
phút?
A.
20.
B.
15.
C.
30.
D.
45.
Lời giải
Chọn C
Thời gian hoàn thành dưới
12
phút gồm ba nhóm
[
)
3; 6
,
[
)
6;9
,
[
)
9;12
. Do đó có
5 15 10 30++=
bạn làm bài dưới
12
phút.
Câu 9: Sau buổi khám sức khỏe định kỳ, cân nặng (kg) của 30 nhân viên văn phòng được
ghi nhận lại theo mẫu số liệu ghép nhóm như sau
.
Mẫu số liệu ghép nhóm này có mốt thuộc nhóm nào sau đây?
A.
[
)
60;65
. B.
[
)
55; 60
. C.
[
)
75;80
. D.
[ ]
85;90
.
Lời giải
Chọn A
Vì nhóm
[
)
60;65
có nhiều nhân viên nhất nên mốt thuộc nhóm này.
Câu 10: Tập nghiệm của phương trình
sin 1x =
A.
2|
4
S kk
π
π

=−+


. B.
|
2
S kk
π
π

=−+


.
C.
|
42
S kk
ππ

=−+


. D.
2|
2
S kk
π
π

=−+


.
Lời giải
Chọn D
Ta có
sin 1 2 ,
2
x x kk
π
π
=−⇔ = +
.
Câu 11:
1
61
.
n
u uq
=
=
( )
5
5. 2 160−=
Câu 12: Chu kì của hàm số
2
sin
3
x
y

=


A.
2
.
3
T
π
=
B.
3.T
π
=
C.
6.T
π
=
D.
2.T
π
=
Lời giải
Chọn B
Chu kì của hàm số
siny Ax=
2
T
A
π
=
. Suy ra Chu kì của hàm số
2
sin
3
x
y

=


2
3
2
3
T
π
π
= =
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S)
Câu 1 : Cho phương trình
cos3
0
1 sin3
x
x
=
+
.
a) Điều kiện xác định của phương trình là:
1 sin 3 0x+≠
.
Cân nặng
[
)
50;55
[
)
55;60
[
)
60;65
[
)
65;70
[
)
70;75
[
)
75;80
[
)
80;85
[
)
80;85
Số nhân
viên
2
7
8
3
2
3
3
2
b) Với điều kiện phương trình có nghĩa:
cos3
0
1 sin
o
3
s3x = 0
x
c
x
=
+
c) Phương trình có một nghiệm
5
6
x
π
=
.
c) Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình dạng
a
b
π
,
(
)
, ;; 1ab ab∈=
. Khi
đó
2
2 12ab+=
.
Lời giải
a) Phương trình có nghĩa khi:
1 sin 3 0x+≠
Suy ra mệnh đề đúng.
b) Với điều kiện phương trình có nghĩa:
cos3
0
1 sin
o
3
s3x = 0
x
c
x
=
+
Suy ra mệnh đề đúng.
c) Phương trình có nghiệm
2
63
xk
ππ
= +
Với
5
1
6
kx
π
=⇒=
Suy ra mệnh đề đúng.
d) Điều kiện:
sin 3 1
x ≠−
.
Ta có
cos3
0 cos3 0
1 sin3
x
x
x
=⇒=
+
.
22
sin 3 cos 3 1
xx+=
nên
2
cos3 0 sin 3 1xx=⇒=
sin 3 1
sin 3 1
x
x
=
=
.
Kết hợp điều kiện
sin 3 1x ≠−
, ta được
sin 3 1x
=
2
32
2 63
xkxk
π ππ
π
= + ⇔= +
.
Theo giả thiết ta có
2
00
63
xk
ππ
>⇔ + >
1
4
k >−
. Do
k
nên
min
0k
=
.
Khi đó nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình đã cho là
6
x
π
=
2
1; 6 2 13ab a b⇒= = + =
.
Suy ra mệnh đề sai.
Câu 2: Cho cấp số cộng
( )
n
u
, có số hạng đầu
1
3
2
u =
, công sai
1
2
d =
. Khi đó
các mệnh đề dưới đây đúng hay sai :
a) Công thức số hạng tổng quát của cấp s cộng đã cho là
1
3
n
n
u = +
b) S 5 là s hạng thứ 8 của cấp số cộng đã cho.
c) S
15
4
là một số hạng của cấp số cộng đã cho .
d) Tổng
100
số hạng đầu của của cấp số cộng
()
n
u
trên bằng
2620
Lời giải :
a) Sai . Ta có
(
) ( )
1
31
1 1 1 ( , 2)
2 22
n
n
u u n d n n Nn
=+− =+− =+
b) Đúng . Xét
*
51 8
2
n
nN=+⇒=
. Suy ra số 5 là số hạng thứ 8 của cấp
số cộng đã cho .
c) Sai. Xét
15 11
1*
42 2
n
nN=+⇒=
suy ra số
15
4
không là một số hạng
của cấp số cộng đã cho.
d) Sai . Tổng 100 số hạng đầu của cấp số cộng là
( )
100
31
100 2. 100 1
22
2625
2
S

+−


= =
Câu 3: Cho hàm số
sin 2
2
yx
π

=


a) Tập xác định của hàm số đã cho là
[ ]
1;1
b) Hàm số đã cho là hàm số lẻ.
c) Hàm số đã cho là hàm tuần hoàn với chu kì
T
π
=
.
d) Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên
;
83
ππ



bằng
1
.
Lời giải
a) Ta có : Tập xác định của hàm số đã cho là
. Suy ra a) là mệnh đề sai.
b) Ta có :
sin 2 sin 2 cos 2
22
yx x x
ππ

= −= =


. Do đó hàm số đã cho là
hàm số chẵn.
Suy ra b) là mệnh đề sai.
c)
cos 2yx
=
nên hàm số đã cho tuần hoàn với chu kì
2
2
T
π
π
= =
.
Suy ra c) là mệnh đề đúng.
d) Đặt
2tx
=
. Hàm số đã cho trở thành
( )
cosft t=
.
2
;;
83 4 3
xt
ππ π π
−−

⇒∈


Ta có bảng biến thiên của hàm số
( )
cosft t=
Từ bảng biến thiên ta có hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng
1
2
.
Suy ra d) là mệnh đề sai.
Câu 4: Một cuộc khảo sát được thực hiện để điều tra số giờ sử dụng điện thoại và tivi của
40 học sinh lớp 11A trong một tuần. Thu được kết quả như sau:
Dựa trên số liệu trên, em hãy cho biết các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Nhóm chứa mốt là nhóm
[
)
2; 4
.
b) Số giờ trung bình sử dụng điện thoại và tivi của học sinh là
3, 7
giờ.
c) Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này là
18
e
M =
.
d) Số học sinh sử dụng điện thoại và tivi hằng tuần khoảng
3, 75
(giờ) là nhiều
nhất.
Lời giải
a) Tần số lớn nhất là
18
nên nhóm chứa mốt là nhóm
[
)
2; 4
, suy ra mệnh đề đúng.
b) Số giờ trung bình sử dụng điện thoại và tivi của học sinh là
1.6 3.18 5.12 7.4
3, 7
40
+++
=
( giờ ).
Suy ra mệnh đề đúng.
c) số lượng học sinh là 40 nên số trung vị sẽ giá trị vị trí thứ 20 21 trong
danh sách sắp xếp.
Theo bảng số liệu trên các học sinh vị trí 20 21 thuộc nhóm
[
)
2; 4
nên nhóm
này chứa trung vị.
Ta có:
2 2 1 32
40; 2; 2; 18; 6; 4 2 2n p a m m aa= = = = = =−=
11
1
40
( ... ) 6
32
22
.( ) 2 .2
18 9
p
ep p p
p
n
mm
Ma a a
m
+
++
=+ −=+ =
Suy ra mệnh đề sai.
d) Tần số lớn nhất là
18
nên nhóm chứa mốt là nhóm
[
)
2; 4
Do đó:
1 11
2; 6; 18; 12; 2
jj
j jj j
m mm
a
ha a
++
= = = = = −=
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm là:
18 6
2 2 3,714
(15 6) (15 12)
o
M
=+ ⋅≈
−+
Do đó số học sinh sử dụng điện thoạt và tivi hằng tuần khoảng
3, 75
(giờ) là nhiều
nhất.
Suy ra mệnh đề sai.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho
1
sin cos
3
aa+=
. Biết giá trị
sin 2 .
m
a
n
=
Tính giá trị biểu thức
22
Am n= +
( biết
m
n
là phân số tối giản và
,m Zn N∈∈
) .
Đáp số : 145
Câu 2: Cho phương trình:
cos5 cos
4
xx
π

= +


. Tìm số nghiệm thuộc đoạn
[ ]
2024; 2024
của phương trình đã cho.
Lời giải
Đáp số : 6442
( )
5 24 2
16 2
44
cos5 cos
4
5 26 2
4 4 24 3
xk
xx k x k
xx k
xx k x k x k
ππ
ππ
ππ
π
π π ππ
ππ

= +
=++ =+


= +⇔




=−− + = + = +


Với nghiệm
16 2
xk
ππ
= +
ta có:
1288.6 1288.4
2024 2024
16 2
k
k
k
ππ
≤≤
≤+
suy ra có 2577 nghiệm thoả
mãn.
Với nghiệm
24 3
xk
ππ
=−+
ta có:
1932,7 1932.9
2024 2024
24 3
k
k
k
ππ
≤≤
≤− +
suy ra có 3865 nghiệm thoả
mãn.
Vậy có 6442 nghiệm thoả mãn.
Câu 3: Sinh nhật bạn của An o ngày
01
tháng 5 năm 2023. An muốn mua một món quà
sinh nhật cho bạn nên quyết định bỏ ống heo
1000
đồng vào ngày
01
tháng
01
năm
2023
, sau đó cứ liên tục ngày sau hơn ngày trước
1000
đồng. Hỏi đến ngày
sinh nhật của bạn, An đã tích lũy được bao nhiêu triệu đồng ?
Lời giải
S ngày bạn An để dành tiền là
31 28 31 30 120+++=
ngày.
S tiền bỏ ống heo ngày đầu tiên là:
1
1000u =
.
S tiền bỏ ống heo ngày thứ hai là:
2
1000 1.1000u = +
.
S tiền bỏ ống heo ngày thứ ba là:
3
1000 2.1000u = +
.
S tiền bỏ ống heo ngày thứ
n
là:
( )
1
1
n
uu n d=+−
( )
1000 1 1000n= +−
1000n=
.
S tiền bỏ ống heo ngày thứ
120
là:
120
1000.120u =
120000=
.
Sau
120
ngày thì số tiền An tích lũy được tổng của
120
số hạng đầu của cấp số
cộng có số hạng đầu
1
1000u =
, công sai
1000d =
.
Vậy số tiền An tích lũy được là
( )
120 1 120
120
2
S uu= +
( )
120
1000 120000
2
= +
7260000=
(đồng )
7,26=
(triệu
đồng).
Đáp số:
7,26
Câu 4: : Biểu thức:
( )
( ) ( )
(cos10 cos7 ) cos9 cos8
cot
sin10 sin7 sin9 sin8
xx xx
m
Ax
xx xx n
+−+
= =
+−+
, với
m
n
là phân số
tối giản. Tính
mn+
.
Lời giải
Đáp số : 19
Ta có:
( )
( ) ( )
(cos10 cos7 ) cos9 cos8
sin10 sin7 sin9 sin8
xx xx
A
xx xx
+−+
=
+−+
17 3 17
2cos cos 2cos cos
2 2 22
17 3 17
2sin cos 2sin cos
2 2 22
x x xx
x x xx
=
17 3
2cos cos cos
2 22
17 3
2sin cos cos
2 22
x xx
x xx



=



17 17
cot 19
22
xm
mn
n
= = +=
.
Câu 5: Giả sử nhiệt độ bên trong một căn phòng sau
t
giờ với
0 12t≤≤
kể từ
12 giờ trưa được nh theo công thức
(
)
5cos 26
26
t
Tt
ππ

= −+


. Biết rằng tập giá
trị
G
của hàm số
( )
Tt
có dạng là
[ ]
;.ab
Hãy tính
.P ab= +
Lời Giải:
Đáp số: 52.
Ta có:
[ ]
1 cos 1, 0;12
26
t
t
ππ

∀∈


vì chu kì của hàm số này là 12.
Suy ra
( ) ( ) ( )
[ ]
1. 5 5 .cos 1. 5 , 0;12
26
t
t
ππ

∀∈


.
Do đó:
( ) ( ) ( )
[ ]
1. 5 26 5 .cos 26 1. 5 26, 0;12
26
t
t
ππ

+≤ +≤ +


.
Hay
(
)
[
]
21 5 .cos 26 31, 0;12
26
t
t
ππ

+ ∀∈


.
Suy ra, tập giá trị
[ ]
21;31G =
.
Do đó,
21 31 52.P =+=
Câu 6: Ba s
,,abc
khác
0
theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng có công sai dương .
Nếu cộng thêm vào số hạng thứ ba 9 đơn vị tta thu được dãy số mới theo thứ tự
đó lập thành một cấp số nhân . Nếu ta tiếp tục nhân số hạng thư 2 thứ 3 của cấp
số nhân này với
1
8
ta lại thu được dãy số mới theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng
. Tính giá trị biểu thức
23Pa b c=++
.
+ Dãy số
;;abc
là cấp số cộng có công sai dương
( )
( )
*
2
2 01
abc
abc
bac
a bc
<<
<<
⇔⇔

= +
+=
+ Do
,ab
khác
0
nên dãy số
;; 9abc+
là cấp số nhân
( )
2
9b ac⇔= +
(2)
+ Dãy số
9
;;
88
bc
a
+
−−
là cấp số cộng
9
2 82 9
88
cb
a a bc
+

= + −=


(3)
Từ (1) (3) ta
1
21
a
cb
=
=
thay vào (2) ta được :
22
4
2 8 2 80
2
b
b b bb
b
=
= + −=
=
Đối chiếu điều kiện (*) , ta được
4b =
Với
4b =
ta
7c =
. Khi đó 3 số cần tìm
1; 4; 7ab c= = =
. Vậy
2 3 30Pa b c=++=
.
-------------- Hết --------------
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11
| 1/16

Preview text:

SỞ GD & ĐT THANH HÓA
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT LƯ ƠNG ĐẮC BẰNG MÔN THI: TOÁN 11 Năm học 2024 - 2025
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi gồm có 03 trang) Mã đề: 121
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí
sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1: Cho dãy số (u gồm các số tự nhiên lẻ, sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Số hạng tổng n )
quát của dãy số đã cho là:
A u = n .
B u = n .
C u = n + . D u = n . n 2( ) 1 n 2 1 n 2 n 2 1
Câu 2: Cho cấp số nhân (u
có số hạng đầu u = 5 và công bội q = 2
− . Số hạng thứ sáu của (u : n ) n ) 1 A u = 320 −
B u = 320 C
D u =160 6 6 u = 160 6 6
Câu 3: Sau buổi khám sức khỏe định kỳ, cân nặng (kg) của 30 nhân viên văn phòng được
ghi nhận lại theo mẫu số liệu ghép nhóm như sau
Cân nặng [50;55) [55;60) [60;65) [65;70) [70;75) [75;80) [80;85) [80;85) Số nhân viên 2 7 8 3 2 3 3 2
Mẫu số liệu ghép nhóm này có mốt thuộc nhóm nào sau đây? A [85;90] . B [60;65) . C [75;80) . D [55;60) .
Câu 4: Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u và công sai d . Tổng 20 số hạng đầu của cấp số cộng này n ) 1 là
A S = u +190d. B S = 20u +19d.
C S = 20u +190d.
D S = u +19d. 20 1 20 1 20 1 20 1
Câu 5: Nghiệm của phương trình π cot x = cot là 3 A π π π
x = + kπ ,k ∈ .
B x = + k ,k ∈ . 3 3 2  π  π x = + k2π  x = + k2π  C 3  ,k ∈ 3  ,k ∈ π  . D  .  π x = − + k2π  2  x = + k2π  3  3
Câu 6: Tập nghiệm của phương trình sin x = 1 − là A  π π  π S   k | k  = − + ∈ .
B S = − + kπ | k ∈ . 4 2      2  C  π  π S   k2π | k  = − + ∈
D S = − + k2π | k ∈ . 2      4 
Câu 7: Chu kì của hàm số 2 sin x y   =  là 3   
A T = 2π. B T = .
C T = 6π.
D T = 3π. 3
Câu 8: Cho cấp số nhân có số hạng đầu là u và công bội 1
q . Số hạng tổng quát của cấp số nhân là A u = . n q u .
B u = u q .
C u = u q . D 1 u u q − = . n . n n . n . n n 1 1 1 1
Câu 9: Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là cấp số cộng? A 8 − ; 6; − 4; − 2; − 0;. .. B 3; 1; 1 − ; 2 − ; 4 −
C 1; 1; 1; 1; 1;. .. D 1 3 5 7 9 ; ; ; ; ;. .. 2 2 2 2 2
Câu 10: Cho hình vẽ bên dưới, số đo của góc lượng giác ( , OA OM ) là A 150o − + 360o k ,k ∈ . 
B 150o + 360o k ,k ∈ .  C 30o − + 360o k ,k ∈ . 
D 30o + 360o k ,k ∈ . 
Câu 11: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A 1
sin 2a = sin a cos a . B sin 2a = sin a cos a . 2
C sin 2a = sin a cos a
D sin 2a = 2sin a cos a
Câu 12: Thời gian hoàn thành bài kiểm tra thường xuyên môn Toán của các bạn trong lớp 11A được cho như sau Thời gian (phút) [3;6) [6;9) [9;12) [12;15] Số học sinh 5 15 10 15
Có bao nhiêu bạn hoàn thành bài kiểm tra dưới 12 phút? A. 20. B. 15. C. 30. D. 45.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) cos3x
Câu 1 : Cho phương trình = 0 . 1+ sin 3x
a) Điều kiện xác định của phương trình là: 1+ sin 3x ≠ 0 . cos3x
b) Với điều kiện phương trình có nghĩa: = 0 ⇔ o c s3x = 0 1+ sin 3x
c) Phương trình có một nghiệm 5π x = . 6 π d) a
Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình có dạng , a,b∈ ;
 (a;b) =1. Khi đó 2 a + 2b =12 b .
Câu 2: Cho cấp số cộng ( 3
u , có số hạng đầu u = , công sai 1
d = . Khi đó các mệnh đề dưới đây n ) 1 2 2 đúng hay sai :
a) Công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng đã cho là n u = + n 1 3
b) Số 5 là số hạng thứ 8 của cấp số cộng đã cho.
c) Số 15 là một số hạng của cấp số cộng đã cho . 4
d) Tổng 100 số hạng đầu của của cấp số cộng (u trên bằng 2620 n ) Câu 3: Cho hàm số  π y sin 2x  = −  2   
a) Tập xác định của hàm số đã cho là [ 1; − ] 1
b) Hàm số đã cho là hàm số lẻ.
c) Hàm số đã cho là hàm tuần hoàn với chu kì T = π .
d)
Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên  π − π ;   bằng 1. 8 3   
Câu 4: Một cuộc khảo sát được thực hiện để điều tra số giờ sử dụng điện thoại và tivi của 40 học sinh
lớp 11A trong một tuần. Thu được kết quả như sau:
Dựa trên số liệu trên, em hãy cho biết các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Nhóm chứa mốt là nhóm [2;4).
b) Số giờ trung bình sử dụng điện thoại và tivi của học sinh là 3,7 giờ.
c)
Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này là M = . e 18
d) Số học sinh sử dụng điện thoại và tivi hằng tuần khoảng 3,75 (giờ) là nhiều nhất.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Cho 1
sin a + cos a = . Biết giá trị sin 2 m
a = . Tính giá trị biểu thức 2 2
A = m + n 3 n
( biết m là phân số tối giản và mZ,nN ) . n
Câu 2: Cho phương trình:  π cos5x cos x  = + 
. Tìm số nghiệm thuộc đoạn [ 2024 − ;2024] của phương 4    trình đã cho.
Câu 3: Sinh nhật bạn của An vào ngày 01 tháng 5 năm 2023. An muốn mua một món quà sinh nhật cho
bạn nên quyết định bỏ ống heo 1000 đồng vào ngày 01 tháng 01 năm 2023, sau đó cứ liên tục
ngày sau hơn ngày trước 1000 đồng. Hỏi đến ngày sinh nhật của bạn, An đã tích lũy được bao nhiêu triệu đồng ?
(cos10x + cos7x) − (cos9x + cos8x) Câu 4: Biểu thức: m A = ( =
, với m là phân số tối giản. x + x) −( x + x) cot x sin10 sin7 sin9 sin8 n n Tính m + n .
Câu 5: Giả sử nhiệt độ bên trong một căn phòng sau t giờ với 0 ≤ t ≤12 kể từ 12 giờ trưa được tính theo công thức ( )  π π 5cos t T t  = − + 
 26 . Biết rằng tập giá trị G của hàm số T (t) có dạng là  2 6 
[ ;ab]. Hãy tính P = a + .b
Câu 6: Ba số a,b,c khác 0 theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng có công sai dương . Nếu cộng thêm
vào số hạng thứ ba 9 đơn vị thì ta thu được dãy số mới theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân .
Nếu ta tiếp tục nhân số hạng thứ 2 và thứ 3 của cấp số nhân này với 1
− ta lại thu được dãy số mới 8
theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng. Tính giá trị biểu thức P = a + 2b + 3c .
-------------- Hết --------------
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT LƯƠNG ĐẮC BẰNG MÔN THI: TOÁN 11 Năm học 2024-2025
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
( Đề thi gồm có 03 trang) Mã đề 122
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí
sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1:
Cho dãy số (u gồm các số tự nhiên lẻ, sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Số hạng tổng quát của dãy n ) số đã cho là:
A u = n
B u = n + . C u = n .
D u = n . n 2( ) 1 n 2 n 2 1 n 2 1
Câu 2: Sau buổi khám sức khỏe định kỳ, cân nặng (kg) của 30 nhân viên văn phòng được
ghi nhận lại theo mẫu số liệu ghép nhóm như sau
Cân nặng [50;55) [55;60) [60;65) [65;70) [70;75) [75;80) [80;85) [80;85) Số nhân viên 2 7 8 3 2 3 3 2
Mẫu số liệu ghép nhóm này có mốt thuộc nhóm nào sau đây? A [75;80) . B [60;65) . C [85;90] . D [55;60) .
Câu 3: Cho hình vẽ bên dưới, số đo của góc lượng giác ( , OA OM ) là
A 150o + 360o k ,k ∈ . 
B 30o + 360o k ,k ∈ .  C 150o − + 360o k ,k ∈ .  D 30o − + 360o k ,k ∈ . 
Câu 4: Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là cấp số cộng?
A 1; 1; 1; 1; 1;. .. B 1 3 5 7 9 ; ; ; ; ;. .. 2 2 2 2 2 C 3; 1; 1 − ; 2 − ; 4 − D 8 − ; 6; − 4; − 2; − 0;. ..
Câu 5: Cho cấp số nhân (u
có số hạng đầu u = 5 và công bội q = 2 − . Số hạng thứ sáu n ) 1 của(u : n ) A u = 320 −
B u = 320 C
D u =160 6 6 u = 160 6 6
Câu 6: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A 1
sin 2a = sin a cos a . B sin 2a = sin a cos a . 2
C sin 2a = sin a cos a .
D sin 2a = 2sin a cos a
Câu 7: Chu kì của hàm số 2 sin x y   =  là 3    A T = .
B T = 2π.
C T = 6π.
D T = 3π. 3
Câu 8: Nghiệm của phương trình π cot x = cot là 3  π  π x = + k2π  x = + k2π  A 3  ,k ∈ 3  ,k ∈ π  . B  .  π x = − + k2π  2  x = + k2π  3  3 C π π π
x = + kπ ,k ∈ .
D x = + k ,k ∈ . 3 3 2
Câu 9: Thời gian hoàn thành bài kiểm tra thường xuyên môn Toán của các bạn trong lớp 11A được cho như sau Thời gian (phút) [3;6) [6;9) [9;12) [12;15] Số học sinh 5 15 10 15
Có bao nhiêu bạn hoàn thành bài kiểm tra dưới 12 phút? A. 20. B. 15. C. 30. D. 45. x = − là
Câu 10: Tập nghiệm của phương trình sin 1 A  π π  π S   k | k  = − + ∈ .
B S = − + kπ | k ∈ . 4 2      2  C  π  π S   k2π | k  = − + ∈
D S = − + k2π | k ∈ . 2      4 
Câu 11: Cho cấp số nhân có số hạng đầu là u và công bội 1
q . Số hạng tổng quát của cấp số nhân là
A u = u . n q . B 1 u u q − =
. C u = u q .
D u = q u . n . n n . n . n n 1 1 1 1
Câu 12: Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u và công sai d . Tổng 20 số hạng đầu của n ) 1
cấp số cộng này là
A S = u +190d.
B S = 20u +190d. 20 1 20 1
C S = u +19d.
D S = 20u +19d. 20 1 20 1
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S)
Câu 1: Cho cấp số cộng ( 3
u , có số hạng đầu u = , công sai 1
d = . Khi đó các mệnh đề dưới đây n ) 1 2 2 đúng hay sai :
a) Công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng đã cho là n u = + n 1 3
b) Số 5 là số hạng thứ 8 của cấp số cộng đã cho.
c) Số 15 là một số hạng của cấp số cộng đã cho . 4
d) Tổng 100 số hạng đầu của của cấp số cộng (u trên bằng 2620 n ) Câu 2: Cho hàm số  π y sin 2x  = −  2   
a) Tập xác định của hàm số đã cho là [ 1; − ] 1
b) Hàm số đã cho là hàm số lẻ.
c) Hàm số đã cho là hàm tuần hoàn với chu kì T = π .
d)
Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên  π − π ;   bằng 1. 8 3    cos3x
Câu 3 : Cho phương trình = 0 . 1+ sin 3x
a) Điều kiện xác định của phương trình là: 1+ sin 3x ≠ 0 . cos3x
b) Với điều kiện phương trình có nghĩa: = 0 ⇔ o c s3x = 0 1+ sin3x
c) Phương trình có một nghiệm 5π x = . 6 π d) a
Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình có dạng , a,b ∈ ;
 (a;b) =1. Khi đó b 2 a + 2b =12 .
Câu 4: Một cuộc khảo sát được thực hiện để điều tra số giờ sử dụng điện thoại và tivi của 40 học sinh
lớp 11A trong một tuần. Thu được kết quả như sau:
Dựa trên số liệu trên, em hãy cho biết các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Nhóm chứa mốt là nhóm [2;4).
b) Số giờ trung bình sử dụng điện thoại và tivi của học sinh là 3,7 giờ.
c)
Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này là M = . e 18
d) Số học sinh sử dụng điện thoại và tivi hằng tuần khoảng 3,75 (giờ) là nhiều nhất.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1 1
: Cho sin a + cos a = . Biết giá trị sin 2 m
a = . Tính giá trị biểu thức 2 2
A = 3m + n 3 n
(biết m là phân số tối giản và mZ,nN ) . n
Câu 2: Cho phương trình:  π cos5x cos x  = + 
. Tìm số nghiệm thuộc đoạn [ 2024 − ;2024] của phương 4    trình đã cho.
Câu 3: Sinh nhật bạn của An vào ngày 01 tháng 5 năm 2023. An muốn mua một món quà sinh nhật cho
bạn nên quyết định bỏ ống heo 1000 đồng vào ngày 01 tháng 01 năm 2023, sau đó cứ liên tục
ngày sau hơn ngày trước 1000 đồng. Hỏi đến ngày sinh nhật của bạn, An đã tích lũy được bao nhiêu triệu đồng ?
(cos10x + cos7x) − (cos9x + cos8x) Câu 4: Biểu thức: m A = ( =
, với m là phân số tối giản. x + x) −( x + x) cot x sin10 sin7 sin9 sin8 n n Tính 2m + n .
Câu 5: Giả sử nhiệt độ bên trong một căn phòng sau t giờ với 0 ≤ t ≤12 kể từ 12 giờ trưa được tính theo công thức ( )  π π 5cos t T t  = − + 
 26 . Biết rằng tập giá trị G của hàm số T (t) có dạng là  2 6 
[ ;ab]. Hãy tính P = a + 4 .b
Câu 6: Ba số a,b,c khác 0 theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng có công sai dương . Nếu cộng
thêm vào số hạng thứ ba 9 đơn vị thì ta thu được dãy số mới theo thứ tự đó lập thành một cấp
số nhân . Nếu ta tiếp tục nhân số hạng thứ 2 và thứ 3 của cấp số nhân này với 1 − ta lại thu 8
được dãy số mới theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng . Tính giá trị biểu thức P = 4a + 3b + 2c .
------------- Hết -------------- Phần I II III Số câu 12 4 6 Câu\Mã đề 121 122 123 124 1 A A A A 2 C B A A 3 B A C B 4 C C B B 5 A C D B 6 C D B A 7 D D B C 8 D C C D 9 B C D C 10 B C D D 11 D B C C 12 C B C C 1 DDDS SDSS SSDS DDSS 2 SDSS SSDS DDDS DDDS 3 SSDS DDDS DDSS SSDS 4 DDSS DDSS SDSS SDSS 1 145 273 307 401 2 6442 6442 6442 6442 3 7,26 7,26 7,26 7,26 4 19 36 21 53 5 52 145 73 94 6 30 30 21 31
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA KỲ I TOÁN 11- Năm Học 2024-2025
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) BẢNG ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn A C D D A C B C A D D B
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm
(Mỗi ý trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm ) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) Đ a) S a) S a) Đ b) Đ b) Đ b) S b) Đ c) Đ c) S c) Đ c) S d) S d) S d) S d) S
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 5 6442 7,26 19 52 30
LỜI GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1:
Cho cấp số nhân có số hạng đầu là u và công bội 1
q . Số hạng tổng quát của cấp số nhân là A. 1 u u . n q − =
. B. u = q u . C. u = u q . D. u = u q . n . n n . n . n n 1 1 1 1 Lời giải Chọn A
Câu 2: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A. sin 2a = sin a cos a . B. 1
sin 2a = sin a cos a . 2
C. sin 2a = 2sin a cos a .
D. sin 2a = sin a cos a . Lời giải Chọn C
Câu 3: Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là cấp số cộng? A. 1 3 5 7 9 ; ; ; ; ;. .. B. 1; 1; 1; 1; 1;. .. 2 2 2 2 2 C. 8 − ; 6; − 4; − 2; − 0;. .. D. 3 ; 1; 1 − ; 2 − ; 4 − . Lời giải Chọn D Ta có 1− 3 = 2; − −1−1 = 2; − − 4 − ( 2 − ) = 2 − nhưng 2 − − ( 1) − = 1 − do đó dãy số
không phải cấp số cộng.
Câu 4: Cho dãy số (u gồm các số tự nhiên lẻ, sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Số hạng tổng n )
quát của dãy số đã cho là:
A. u = n − . B. u = n + . C. u = n . D. u = n − . n 2 1 n 2 n 2 1 n 2( )1 Lời giải Chọn D
Dãy số tự nhiên lẻ là 1,3,5,7,9,11.... có số hạng tổng quát là u = n − . n 2 1 π
Câu 5: Nghiệm của phương trình cot x = cot là 3 π π π
A. x = + kπ ,k ∈ .
B. x = + k ,k ∈ . 3 3 2  π  π x = + k2π  x = + k2π  C. 3  ,k ∈ 3  ,k ∈ π  . D.  .  π x = − + k2π  2  x = + k2π  3  3 Lời giải Chọn A π π
cot x = cot ⇔ x = + kπ ,k ∈ . 3 3
Câu 6: Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u và công sai d . Tổng 20 số hạng đầu của n ) 1
cấp số cộng này là
A. S = u +19d. B. S = u +190d. C. S = 20u +190d. D. S = 20u +19d. 20 1 20 1 20 1 20 1 Lời giải Chọn C
Cấp số cộng (u có số hạng đầu u và công sai d . Tổng n ) 1
n số hạng đầu của cấp n(n − ) 1
số cộng này là S = n u +
d S = u + d . n . 20 190 1 20 1 2
Câu 7: Cho hình vẽ bên dưới, số đo của góc lượng giác ( , OA OM ) là
A. 30o + 360o k ,k ∈ . 
B. 150o + 360o k ,k ∈ .  C. 150o − + 360o k ,k ∈ .  D. 30o − + 360o k ,k ∈ .  Lời giải Chọn B (OA OM ) 0 sd ,
= α + k360 ,k ∈ . Do đó số đo của góc lượng giác ( , OA OM ) là 150o + 360o k ,k ∈ . 
Câu 8: Thời gian hoàn thành bài kiểm tra thường xuyên môn Toán của các bạn trong lớp 11/2 được cho như sau Thời gian (phút) [3;6) [6;9) [9;12) [12;15] Số học sinh 5 15 10 15
Có bao nhiêu bạn hoàn thành bài kiểm tra dưới 12 phút? A. 20. B. 15. C. 30. D. 45. Lời giải Chọn C
Thời gian hoàn thành dưới 12 phút gồm ba nhóm [3;6) , [6;9) , [9;12) . Do đó có
5 +15 +10 = 30 bạn làm bài dưới 12 phút.
Câu 9: Sau buổi khám sức khỏe định kỳ, cân nặng (kg) của 30 nhân viên văn phòng được
ghi nhận lại theo mẫu số liệu ghép nhóm như sau
Cân nặng [50;55) [55;60) [60;65) [65;70) [70;75) [75;80) [80;85) [80;85) Số nhân viên 2 7 8 3 2 3 3 2 .
Mẫu số liệu ghép nhóm này có mốt thuộc nhóm nào sau đây? A. [60;65) . B. [55;60) . C. [75;80) . D. [85;90] . Lời giải Chọn A
Vì nhóm [60;65) có nhiều nhân viên nhất nên mốt thuộc nhóm này.
Câu 10: Tập nghiệm của phương trình sin x = 1 − là A.  π  π S   k2π | k  = − + ∈ .
B. S = − + kπ | k ∈ . 4      2  C.  π π  π S   k | k  = − + ∈ .
D. S = − + k2π | k ∈ . 4 2      2  Lời giải Chọn D π Ta có sin x = 1
− ⇔ x = − + k2π ,k ∈ . 2 Câu 11: 1 . n u u q − = = (− )5 5. 2 = 160 − 6 1
Câu 12: Chu kì của hàm số 2 sin x y   =  là 3    π A. 2 T = .
B. T = 3π.
C. T = 6π.
D. T = 2π. 3 Lời giải Chọn B π
Chu kì của hàm số yx = sin Ax là 2 T =
. Suy ra Chu kì của hàm số 2 y sin  = là A  3    2π T = = 3π 2 . 3
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) cos3x
Câu 1 : Cho phương trình = 0 . 1+ sin 3x
a) Điều kiện xác định của phương trình là: 1+ sin 3x ≠ 0 . cos3x
b) Với điều kiện phương trình có nghĩa: = 0 ⇔ o c s3x =0 1+ sin3x c) π
Phương trình có một nghiệm 5 x = . 6 π
c) Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình có dạng a , a,b∈ ;
 (a;b) =1. Khi b đó 2 a + 2b =12 . Lời giải
a) Phương trình có nghĩa khi: 1+ sin 3x ≠ 0
Suy ra mệnh đề đúng. cos3x
b) Với điều kiện phương trình có nghĩa: = 0 ⇔ o c s3x = 0 1+ sin3x
Suy ra mệnh đề đúng. π π
c) Phương trình có nghiệm 2 x = + k 6 3 Với 5π k =1⇒ x = 6
Suy ra mệnh đề đúng.
d) Điều kiện: sin 3x ≠ 1 − . cos3x Ta có = 0 ⇒ cos3x = 0 . 1+ sin3x sin 3x =1 Vì 2 2
sin 3x + cos 3x =1 nên 2
cos3x = 0 ⇒ sin 3x =1 ⇔  . sin 3x = 1 − π π π Kết hợp điều kiện 2 sin 3x ≠ 1
− , ta được sin 3x =1 ⇔ 3x = + k2π ⇔ x = + k 2 6 3 . π π Theo giả thiết ta có 2 x > 0 ⇔ + k > 0 1
k > − . Do k ∈ nên k = 0 . 6 3 4 min π
Khi đó nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình đã cho là x = 6 2
a = 1;b = 6 ⇒ a + 2b = 13.
Suy ra mệnh đề sai. Câu 2: Cho cấp số cộng ( 3
u , có số hạng đầu u = , công sai 1 d = . Khi đó n ) 1 2 2
các mệnh đề dưới đây đúng hay sai :
a) Công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng đã cho là n u = + n 1 3
b) Số 5 là số hạng thứ 8 của cấp số cộng đã cho.
c) Số 15 là một số hạng của cấp số cộng đã cho . 4
d) Tổng 100 số hạng đầu của của cấp số cộng (u trên bằng 2620 n ) Lời giải : a) Sai . Ta có 3 1 n
u = u + n d = + n − = +
nN n n 1 1 1 ( , 2) 1 ( ) ( ) 2 2 2 b) Đúng . Xét n *
5 =1+ ⇒ n = 8∈ N . Suy ra số 5 là số hạng thứ 8 của cấp 2 số cộng đã cho . c) Sai. Xét 15 n 11
=1+ ⇒ n = ∉ N * suy ra số 15 không là một số hạng 4 2 2 4
của cấp số cộng đã cho.
d) Sai . Tổng 100 số hạng đầu của cấp số cộng là  3 ( ) 1 100 2. 100 1  + −    2 2 S  = = 2625 100 2 Câu 3:  π
Cho hàm số y sin 2x  = −  2   
a) Tập xác định của hàm số đã cho là [ 1; − ] 1
b) Hàm số đã cho là hàm số lẻ.
c) Hàm số đã cho là hàm tuần hoàn với chu kì T = π .
d)
Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên  π − π ;   bằng 1. 8 3    Lời giải
a) Ta có : Tập xác định của hàm số đã cho là  . Suy ra a) là mệnh đề sai. b) Ta có :  π   π y sin 2x sin 2x = − = − − = −    
cos 2x . Do đó hàm số đã cho là  2   2  hàm số chẵn.
Suy ra b) là mệnh đề sai. c) Vì π
y = −cos 2x nên hàm số đã cho tuần hoàn với chu kì 2 T = = π . 2
Suy ra c) là mệnh đề đúng.
d) Đặt t = 2x . Hàm số đã cho trở thành f (t) = −cost . Vì  π − π   π − 2π x ; t ;  ∈ ⇒ ∈  8 3   4 3     
Ta có bảng biến thiên của hàm số f (t) = −cost
Từ bảng biến thiên ta có hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 1 . 2
Suy ra d) là mệnh đề sai.
Câu 4: Một cuộc khảo sát được thực hiện để điều tra số giờ sử dụng điện thoại và tivi của
40 học sinh lớp 11A trong một tuần. Thu được kết quả như sau:
Dựa trên số liệu trên, em hãy cho biết các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Nhóm chứa mốt là nhóm [2;4).
b) Số giờ trung bình sử dụng điện thoại và tivi của học sinh là 3,7 giờ.
c)
Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này là M = . e 18
d) Số học sinh sử dụng điện thoại và tivi hằng tuần khoảng 3,75 (giờ) là nhiều nhất. Lời giải
a) Tần số lớn nhất là 18 nên nhóm chứa mốt là nhóm [2;4), suy ra mệnh đề đúng.
b)
Số giờ trung bình sử dụng điện thoại và tivi của học sinh là + + +
1.6 3.18 5.12 7.4 = 3,7 ( giờ ). 40
Suy ra mệnh đề đúng.
c) Vì số lượng học sinh là 40 nên số trung vị sẽ là giá trị ở vị trí thứ 20 và 21 trong danh sách sắp xếp.
Theo bảng số liệu trên các học sinh ở vị trí 20 và 21 thuộc nhóm [2;4) nên nhóm này chứa trung vị.
Ta có: n = 40; p = 2;a = 2;m =18;m = 6;a a = 4 − 2 = 2 2 2 1 3 2 n 40 − (m +...+ mp− ) 6 1 1 2 2 32 M = a + a − = + = + a e p .( p p ) 2 .2 1 mp 18 9
Suy ra mệnh đề sai.
d) Tần số lớn nhất là 18 nên nhóm chứa mốt là nhóm [2;4)
Do đó: a = m = = = = − = − m m + h a + a j 2; j 6; j 18; j 12; j j 2 1 1 1 18 6
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm là: M − = + ⋅ ≈ o 2 2 3,714 (15 − 6) + (15 −12)
Do đó số học sinh sử dụng điện thoạt và tivi hằng tuần khoảng 3,75 (giờ) là nhiều nhất.
Suy ra mệnh đề sai.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Cho 1
sin a + cos a = . Biết giá trị sin 2 m
a = . Tính giá trị biểu thức 2 2
A = m + n 3 n
( biết m là phân số tối giản và mZ,nN ) . n Đáp số : 145
Câu 2: Cho phương trình:  π cos5x cos x  = + 
. Tìm số nghiệm thuộc đoạn [ 2024 − ;2024] 4   
của phương trình đã cho. Lời giải
Đáp số : 6442  π  π  π π
5x = x + + k2π 4x = + kx = + k π  4    4  16 2
cos5x = cos x + ⇔   ⇔  ⇔  (k ∈)  4  π π π π 5x x k2π  = − − + 6x = − + k2π x = − + k  4  4  24 3 π π Với nghiệm x = + k ta có: 16 2 π π  1288.6 − ≤ k ≤ 1288.4 2024 − ≤ + k ≤ 2024 ⇔
suy ra có 2577 nghiệm thoả 16 2  k ∈  mãn. π π Với nghiệm x = − + k ta có: 24 3 π π  1932 − ,7 ≤ k ≤ 1932.9 2024 − ≤ − + k ≤ 2024 ⇔
suy ra có 3865 nghiệm thoả 24 3  k ∈  mãn.
Vậy có 6442 nghiệm thoả mãn.
Câu 3: Sinh nhật bạn của An vào ngày 01 tháng 5 năm 2023. An muốn mua một món quà
sinh nhật cho bạn nên quyết định bỏ ống heo 1000 đồng vào ngày 01 tháng 01
năm 2023, sau đó cứ liên tục ngày sau hơn ngày trước 1000 đồng. Hỏi đến ngày
sinh nhật của bạn, An đã tích lũy được bao nhiêu triệu đồng ? Lời giải
Số ngày bạn An để dành tiền là 31+ 28 + 31+ 30 =120 ngày.
Số tiền bỏ ống heo ngày đầu tiên là: u =1000 . 1
Số tiền bỏ ống heo ngày thứ hai là: u =1000 +1.1000. 2
Số tiền bỏ ống heo ngày thứ ba là: u =1000 + 2.1000 . 3 …
Số tiền bỏ ống heo ngày thứ n là: u = u + n d =1000 + (n − ) 1 1000 =1000n . n 1 1 ( )
Số tiền bỏ ống heo ngày thứ 120 là: u =1000.120 =120000 . 120
Sau 120 ngày thì số tiền An tích lũy được là tổng của 120 số hạng đầu của cấp số
cộng có số hạng đầu u =1000 , công sai d =1000 . 1
Vậy số tiền An tích lũy được là 120 S = u + u 120 =
(1000+120000) = 7260000 (đồng ) = (triệu 120 ( 1 120) 7,26 2 2 đồng). Đáp số: 7,26
(cos10x + cos7x) − (cos9x + cos8x)
Câu 4: : Biểu thức: m A = ( =
, với m là phân số x + x) −( x + x) cot x sin10 sin7 sin9 sin8 n n
tối giản. Tính m + n . Lời giải Đáp số : 19 17x 3x 17x x
(cos10x + cos7x) − (cos9x + cos8x) 2cos cos − 2cos cos Ta có: A = 2 2 2 2 ( =
sin10x + sin7x) −(sin9x + sin8x) 17x 3x 17 2sin cos − 2sin x cos x 2 2 2 2 17x  3 2cos
cos x cos x  − 2 2 2    = 17x m 17 = cot ⇒ = ⇒ m + n =19 17 . x  3 2sin 2 n 2
cos x cos x  − 2 2 2   
Câu 5: Giả sử nhiệt độ bên trong một căn phòng sau t giờ với 0 ≤ t ≤12 kể từ  π π
12 giờ trưa được tính theo công thức ( ) 5cos t T t  = − + 
 26 . Biết rằng tập giá  2 6 
trị G của hàm số T (t) có dạng là [a;b]. Hãy tính P = a + . b Lời Giải:
Đáp số: 52. π π Ta có: 1 cos t  − ≤ − ≤ 1, t ∀ ∈  
[0;12] vì chu kì của hàm số này là 12.  2 6   π π Suy ra 1.(5) (5).cos t  − ≤ − ≤ 1.(5), t ∀ ∈   [0;12].  2 6   π π Do đó: 1.(5) 26 (5).cos t  − + ≤ − + 26 ≤1.(5) + 26, t ∀ ∈   [0;12].  2 6   π π Hay 21 (5).cos t  ≤ − + 26 ≤ 31, t ∀ ∈   [0;12].  2 6 
Suy ra, tập giá trị G = [21; ] 31 .
Do đó, P = 21+ 31 = 52.
Câu 6: Ba số a,b,c khác 0 theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng có công sai dương .
Nếu cộng thêm vào số hạng thứ ba 9 đơn vị thì ta thu được dãy số mới theo thứ tự
đó lập thành một cấp số nhân . Nếu ta tiếp tục nhân số hạng thư 2 và thứ 3 của cấp −
số nhân này với 1 ta lại thu được dãy số mới theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng 8
. Tính giá trị biểu thức P = a + 2b + 3c .
a < b < c
a < b < c(*) + Dãy số a; ;
b c là cấp số cộng có công sai dương ⇔  ⇔ 2b a c  = +
a − 2b + c = 0  ( )1
+ Do a,b khác 0 nên dãy số ; a ;
b c + 9 là cấp số nhân 2
b = a(c + 9) (2) + + + Dãy số b c 9 ; a − ;− là cấp số cộng c 9 2 b a  ⇔ − = −
⇔ 8a + 2b c =   9 (3) 8 8 8  8  a = 1 Từ (1) và (3) ta có  thay vào (2) ta được : c = 2b −1 b = 4 2 2
b = 2b + 8 ⇔ b − 2b −8 = 0 ⇔  b = 2 −
Đối chiếu điều kiện (*) , ta được b = 4
Với b = 4 ta có c = 7 . Khi đó 3 số cần tìm là a =1;b = 4;c = 7 . Vậy
P = a + 2b + 3c = 30 .
-------------- Hết --------------
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11
Document Outline

  • Mã đề 121.docx gui to
  • mã đề 122.docx gui to
  • ĐÁP ÁN TOÁN 11 GIỮA KỲ GỬI CHỊ
    • Sheet1
  • ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA KỲ I TOÁN 11.docx huyent.docx SUA (1)
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 11