Trang 1 Mã đề 101
SỞ GDĐT BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên:………………………………………………….
S báo danh:………………………………………………
Mã đề: 101
I. TRC NGHIM: (7,0 điểm)
Câu 1: Cho dãy số
( )
n
u
xác định bởi
2
1
23
n
n
u
nn
=
++
. Giá trị
21
u
A.
10
243
. B.
11
243
. C.
21
443
. D.
19
443
.
Câu 2: Cho góc
thỏa mãn
3
sin
52
π
α απ

= <<


, giá trị ca
cos
α
bng
A.
4
cos
5
α
=
. B.
4
cos
5
α
=
. C.
2
cos
5
α
=
. D.
2
cos
5
α
=
.
Câu 3 : Cho cp s nhân
( )
n
u
1
2
3;
3
uq
=−=
. S hng th 5 ca cp s nhân là
A.
5
27
16
u =
. B.
5
16
27
u
=
. C.
5
16
27
u
=
. D.
5
27
16
u =
.
Câu 4: Cho đường tròn có bán kính
10
R
π
=
, độ dài cung tròn
2
π
A.
5
π
. B.
5
π
. C. 5. D.
5
π
.
Câu 5: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. sin(a b) = sina.cosb cosa.sinb B.sin(a - b) = sinb.cosa - cosb.sina
C. cos(a + b) = cosa.cosb sina.sinb D.cos(a b) = cosa.cosb + sina.sinb
Câu 6 : Kho sát thời gian chạy b trong một ngày ca mt s học sinh khối 11 thu đưc mu s liệu ghép
nhóm sau:
Thời gian (phút)
[0;20)
[20;40)
[40;60)
[60;80)
[80;100)
S học sinh
5
9
12
10
6
Nhóm chứa trung vị
A.
[0;20)
B.
[20;40)
C.
[40;60)
D.
[60;80)
Câu 7: Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A.
22
cos2 cos sin=
a aa
. B.
22
cos2 cos sin= +
a aa
.
C.
2
cos2 2cos 1= aa
. D.
2
cos2 1 2sin= aa
.
Câu 8: Cho
4
cos , ;0
52
π

= ∈−


xx
. Giá trị ca
sin2x
A.
24
25
. B.
24
25
. C.
1
5
. D.
1
5
.
Câu 9: . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm s y = tan x là hàm s l B. Hàm số y = tanx tun hoàn với chu kì
π
C. Hàm s y = tan x có tập xác định là R D. Hàm số y = tan x có tập giá trị là R
Trang 2 Mã đề 101
Câu 10: Hàm s y = cosx đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
(
)
0;
π
B.
( )
;0
π
C.
;
2
π
π



D.
;
22
ππ



Câu 11: Tập giá trị của hàm số y = 2cosx – 3 là
A.
[ ]
1;1
B.
[ ]
2; 2
C. R D.
[ ]
5; 1−−
Câu 12: Hằng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu
h
(mét) của mực nước trong
kênh được tính tại thời điểm
t
(giờ) trong một ngày bởi công thức
3 cos 12.
84
t
h




Mực nước của kênh
cao nhất khi:
A.
14t
(giờ). B.
13t
(giờ). C.
15t
(giờ). D.
16t
(giờ).
Câu 13: Phương trình
1 sin 2 0x
−=
có tập nghiệm là:
A.
,
4
kk
π
π

+∈


. B.
{ }
,
kk
π
. C.
{ }
2,kk
π
. D.
2,
2
kk
π
π

+∈


.
Câu 14: Tập nghiệm
S
của phương trình
3 tan 3 0
3
x
+=
.
A.
3,
9
S kk
π
π

=−+


. B.
,
3
S kk
π
π

=−+


.
C.
{
}
3,
S kk
ππ
=−+
. D.
,
6
S kk
π
π

=+∈


.
Câu 15 : Trong hoạt động Ngày chủ nhật xanh, đoàn thanh niên lớp 11A1 tiến hành trồng cây. Kết quả sau hoạt
động được ghi lại bảng sau:
S cây
[
)
1; 8
[
)
8;15
[
)
15;22
[
)
22;29
[
)
29;36
S học sinh
7
15
6
10
3
Hỏi trung bình mỗi học sinh trồng được bao nhiêu cây?
A. 16,3. B. 15,5. C. 16,2. D. 26.
Câu 16: Nghiệm của phương trình
sin3 cos=xx
A.
;
2
π
π
= =xkxk
. B.
;
82 4
ππ π
π
=+=+xkxk
.
C.
2; 2
2
π
ππ
= = +xk x k
. D.
;
4
π
ππ
= = +xkx k
.
Câu 17: Số nghiệm của phương trình
cos 1
4
x
π

+=


trên đoạn
[
]
;5
ππ
A.
B.
3.
C.
1.
D.
2.
Câu 18: Dãy s nào dưới đây là dãy số tăng?
A.
2, 4, 3
B.
3, 3, 3
C.
111
,,
432
. D.
111
,,
234
.
Câu 19: S hng tổng quát của dãy các s t nhiên lẻ theo thứ t tăng dần 1; 3; 5; 7;….là:
A.
1
n
un= +
. B.
12
n
un= +
. C.
21
n
un=
. D.
53
n
un=
Câu 20: Cho
3
2
2
π
απ
<<
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
cos 0
α
>
. B.
sin 0
α
>
. C.
tan 0
α
>
. D.
cot 0
α
>
.
Câu 21: Cho cp s cộng
( )
n
u
với
52
n
un=
. Tìm công sai của cấp số cộng
A.
3
d =
. B.
1d =
. C.
2d =
. D.
2d =
.
Trang 3 Mã đề 101
Câu 22: Người ta trồng
3003
cây theo dạng một hình tam giác như sau: hàng thứ nht trng
1
cây, hàng th
hai trồng
2
cây, hàng th ba trồng
3
cây, …, c tiếp tc trồng như thế cho đến khi hết s cây. S
hàng cây được trồng là
A.
78
. B.
79
. C.
76
. D.
77
.
Câu 23: Cho cp s cng
(
)
n
u
có s hạng đầu
1
5
u
=
công sai
3d =
. S 100 là s hng th mấy ca cp
s cng?
A. 15. B. 20. C. 35. D. 36.
Câu 24: Cho dãy s :
... ;
16
1
;
8
1
;
4
1
;
2
1
;1
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Dãy số này là cp s nhân có
1
1
1;
2
uq= =
B. Số hng tổng quát
1
1
2
n
n
u
=
C. S hng tổng quát
1
2
n
n
u
=
D. Dãy số này là dãy s giảm.
Câu 25: Doanh thu (triệu đồng) bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng được ghi
lại ở bảng sau:
Doanh thu
[
)
5; 7
[
)
7; 9
[
)
9;11
[
)
11;13
[
)
13;15
S ngày
2
7
7
3
1
Độ dài của nhóm
[
)
9;11
là:
A. 1 B, 3 C. 4 D. 2
Câu 26: Cho cp s nhân
( )
n
u
vi
17
1
; 32
2
uu
= =
. Tìm công bội
q
?
A.
2
1
±
=q
B.
2
±=
q
C.
4
±=
q
D.
1±=q
Câu 27: Cho cp s nhân
( )
n
u
vi công bội
2q
=
1
3u =
Tính tổng 5 s hạng đầu của cp s nhân đó
A.
5
93S =
. B.
5
96S =
. C.
5
48S =
. D.
5
162S =
.
Câu 28 : Tui th (năm) của 50 bình ắc quy ô tô thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Tui th (năm)
[
)
2; 2,5
[
)
2, 5;3
[
)
3; 3, 5
[
)
3, 5; 4
[
)
4; 4,5
[
)
4, 5;5
Tần s
4
9
14
11
7
5
Có bao nhiêu bình ắc quy có tuổi th trung bình dưới 3 năm?
A. 13 B. 9 C. 27 D. 14
Câu 29: Rút gọn biểu thức
sin sin
44
ππ

=+−


Pa a
.
A.
3
cos2
2
a
. B.
1
cos2
2
a
. C.
2
cos2
3
a
. D.
1
cos2
2
a
.
Câu 30 : Kho sát thời gian chạy b trong một ngày ca mt s học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép
nhóm sau:
Thời gian (phút)
[0;20)
[20;40)
[40;60)
[60;80)
[80;100)
S học sinh
5
9
12
10
6
Nhóm chứa mt của mẫu số liệu này là
A.
[20;40)
B.
[40;60)
C.
[60;80)
D.
[80;100)
Câu 31: Cho dãy số
( )
n
u
xác định bởi:
( )
1
1
1
1
3
nn
u
n
uu
+
=
= +
. Số hạng tổng quát của dãy số là
A.
21
n
un=
. B.
32
n
un=
. C.
43
n
un=
. D.
87
n
un=
.
Trang 4 Mã đề 101
Câu 32 : Người ta ghi lại tui th ca mt s con muỗi cái trong phòng thí nghiệm cho kết quả như sau:
Tuổi thọ (ngày)
[
)
0; 20
[
)
20; 40
[
)
40; 60
[
)
60; 80
[
)
80;100
Số lượng
5
12
23
31
29
Muỗi cái có tuổi th khoảng bao nhiêu ngày là nhiều nhất?
A.
80
ngày. B.
66
ngày. .C.
90
ngày. D.
76
ngày
Câu 33: Cho
3
.
2
π
πα
<<
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
sin 0
πα
+<
. B.
( )
sin 0
πα
−<
. C.
( )
cos 0
πα
−<
. D.
( )
cos 0
πα
+<
.
Câu 34: Cung tròn có số đo là
π
. Hãy chọn s đo độ của cung tròn đó trong các cung tròn sau đây.
A.
30
. B.
45
. C.
90
. D.
180
.
Câu 35: Doanh thu (triệu đồng) bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng được ghi
lại ở bảng sau:
Doanh thu
[
)
5; 7
[
)
7; 9
[
)
9;11
[
)
11;13
[
)
13;15
S ngày
2
7
7
3
1
Tứ phân v th nht ca mẫu s liệu gn nht vi giá tr nào trong các giá tr dưới đây?
A.
8
. B.
7
. C.
7,6
. D.
8, 6
.
II. T LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 1: a. Giải phương trình
cot 3
3
x
π

+=


.
b. Cho
2
sin
3
α
=
, tính giá trị ca biểu thức
(1 3 cos )(1 3 cos )P
αα
=−+
.
Câu 2: a. Cho cp s cng
(
)
n
u
153
16
10
7
uuu
uu
+−=
+=
. Tìm số hạng đầu
1
u
và công sai d ca cp s cộng đó.
b. Xét tính tăng giảm của dãy số
( )
n
u
với
23
n
un= +
Câu 3: a. Đầu mùa thu hoạch sầu riêng, ông A đã bán cho người th nht na s sầu riêng thu hoạch được và
tặng thêm 1 quả, bán cho người th hai nửa s sầu riêng còn lại và tặng thêm 1 quả. Ông c tiếp tc
cách bán như trên thì đến người th by s sầu riêng của ông được bán hết. Tính số sầu riêng mà ông
A thu hoạch được.
b. Một công ty cung cấp nước sạch thống kê lượng nước các hộ gia đình trong một khu vực tiêu
thụ trong một tháng ở bảng sau:
Lượng nước tiêu thụ
( )
3
m
[3; 6)
[6;9)
[9;12)
[12;15)
[15;18)
Số hộ gia đình
24
57
42
29
8
Công ty muốn gửi một thông báo khuyến nghị tiết kiệm nước đến
25%
các hộ gia đình có
lượng nước tiêu thụ cao nhất nên công ty đã lựa chọn hộ gia đình có lượng nước tiêu thụ từ bao
nhiêu mét khối trở lên để gửi thông báo?
............HẾT...........
Trang 1 Mã đề 102
SỞ GDĐT BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên:………………………………………………….
S báo danh:………………………………………………
Mã đề: 102
I. TRC NGHIM: (7,0 điểm)
Câu 1: Cho dãy s :
... ;
16
1
;
8
1
;
4
1
;
2
1
;1
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Dãy số này là cp s nhân có
1
1
1;
2
uq= =
B. S hng tng quát
1
1
2
n
n
u
=
C. S hng tng quát
1
2
n
n
u =
D. Dãy số này là dãy s gim.
Câu 2: Doanh thu (triệu đồng) bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng được ghi
lại ở bảng sau:
Doanh thu
[
)
5; 7
[
)
7; 9
[
)
9;11
[
)
11;13
[
)
13;15
S ngày
2
7
7
3
1
Độ dài ca nhóm
[
)
9;11
là:
A. 1 B, 3 C. 4 D. 2
Câu 3 : Cho cp s nhân
( )
n
u
1
2
3;
3
uq=−=
. S hng th 5 ca cp s nhân là
A.
5
27
16
u =
. B.
5
16
27
u
=
. C.
5
16
27
u =
. D.
5
27
16
u =
.
Câu 4: Cho đường tròn có bán kính
10
R
π
=
, độ dài cung tròn
2
π
A.
5
π
. B.
5
π
. C. 5. D.
5
π
.
Câu 5 : Kho sát thi gian chy b trong mt ngày ca mt s học sinh khối 11 thu được mu s liu ghép
nhóm sau:
Thi gian (phút)
[0;20)
[20;40)
[40;60)
[60;80)
[80;100)
S hc sinh
5
9
12
10
6
Nhóm chứa trung v
A)
[0;20)
B)
[20;40)
C)
[40;60)
D)
[60;80)
Câu 6: Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A.
22
cos2 cos sin= a aa
. B.
22
cos2 cos sin= +a aa
.
C.
2
cos2 2cos 1
= aa
. D.
2
cos2 1 2sin= aa
.
Câu 7: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. sin(a – b) = sina.cosb cosa.sinb B.sin(a - b) = sinb.cosa - cosb.sina
C. cos(a + b) = cosa.cosb sina.sinb D.cos(a b) = cosa.cosb + sina.sinb
Câu 8: Cho
4
cos , ;0
52
π

= ∈−


xx
. Giá trị ca
sin2x
A.
24
25
. B.
24
25
. C.
1
5
. D.
1
5
.
Trang 2 Mã đề 102
Câu 9: . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm s y = tan x là hàm s l B. Hàm số y = tanx tun hoàn với chu kì
π
C. Hàm s y = tan x có tập xác định là R D. Hàm số y = tan x có tp giá tr là R
Câu 10: Số nghiệm của phương trình
cos 1
4
x
π

+=


trên đoạn
[ ]
;5
ππ
A.
B.
3.
C.
1.
D.
2.
Câu 11: Dãy s nào dưới đây là dãy số tăng?
A.
2, 4, 3
B.
3, 3, 3
C.
111
,,
432
. D.
111
,,
234
.
Câu 12: Hàm s y = cosx đng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
0;
π
B.
( )
;0
π
C.
;
2
π
π



D.
;
22
ππ



Câu 13: Tập giá trị của hàm số y = 2cosx – 3 là
A.
[ ]
1;1
B.
[ ]
2; 2
C. R D.
[ ]
5; 1−−
Câu 14 : Ngưi ta ghi li tui th ca mt s con muỗi cái trong phòng thí nghiệm cho kết qu như sau:
Tuổi thọ (ngày)
[
)
0; 20
[
)
20; 40
[
)
40; 60
[
)
60; 80
[
)
80;100
Số lượng
5
12
23
31
29
Mui cái có tui th khong bao nhiêu ngày là nhiu nht?
A.
80
ngày. B.
66
ngày. .C.
90
ngày. D.
76
ngày
Câu 15: Cho
3
.
2
π
πα
<<
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
(
)
sin 0
πα
+<
. B.
(
)
sin 0
πα
−<
. C.
( )
cos 0
πα
−<
. D.
( )
cos 0
πα
+<
.
Câu 16: . Hằng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu
h
(mét) của mực nước trong
kênh được tính tại thời điểm
t
(giờ) trong một ngày bởi công thức
3 cos 12.
84
t
h




Mực nước của kênh
cao nhất khi:
A.
14t
(gi). B.
13t
(gi). C.
15t
(gi). D.
16t
(gi).
Câu 17 : Trong hoạt động Ngày chủ nhật xanh, đoàn thanh niên lớp 11A1 tiến hành trng cây. Kết qu sau hot
động được ghi li bng sau:
S cây
[
)
1; 8
[
)
8;15
[
)
15;22
[
)
22;29
[
)
29;36
S hc sinh
7
15
6
10
3
Hỏi trung bình mỗi hc sinh trồng được bao nhiêu cây?
A. 16,3. B. 15,5. C. 16,2. D. 26.
Câu 18: Nghiệm của phương trình
sin3 cos=
xx
A.
;
2
π
π
= =xkxk
. B.
;
82 4
ππ π
π
=+=+xkxk
.
C.
2; 2
2
π
ππ
= = +xk x k
. D.
;
4
π
ππ
= = +
xkx k
.
Câu 19: s hng tng quát ca dãy các s t nhiên l theo thứ t tăng dần 1; 3; 5; 7;….là:
A.
1
n
un= +
. B.
12
n
un= +
. C.
21
n
un=
. D.
53
n
un=
Trang 3 Mã đề 102
Câu 20: . Cho
3
2
2
π
απ
<<
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
cos 0
α
>
. B.
sin 0
α
>
. C.
tan 0
α
>
. D.
cot 0
α
>
.
Câu 21: Phương trình
1 sin 2 0x−=
có tập nghiệm là:
A.
,
4
kk
π
π

+∈


. B.
{ }
,kk
π
. C.
{ }
2,kk
π
. D.
2,
2
kk
π
π

+∈


.
Câu 22: Tập nghiệm
S
của phương trình
3 tan 3 0
3
x
+=
.
A.
3,
9
S kk
π
π

=−+


. B.
,
3
S kk
π
π

=−+


.
C.
{ }
3,S kk
ππ
=−+
. D.
,
6
S kk
π
π

=+∈


.
Câu 23: Cho cp s cộng
( )
n
u
với
52
n
un=
. Tìm công sai của cấp số cộng
A.
3d =
. B.
1d =
. C.
2d =
. D.
2d =
.
Câu 24: Ngưi ta trng
3003
cây theo dạng một hình tam giác như sau: hàng thứ nht trng
1
cây, hàng thứ
hai trng
2
cây, hàng thứ ba trng
3
cây, …, cứ tiếp tc trồng như thế cho đến khi hết s cây. S
hàng cây được trng là
A.
78
. B.
79
. C.
76
. D.
77
.
Câu 25: Cung tròn có số đo là
π
. Hãy chọn s đo độ của cung tròn đó trong các cung tròn sau đây.
A.
30
. B.
45
. C.
90
. D.
180
.
Câu 26: Doanh thu (triệu đồng) bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng được ghi
lại ở bảng sau:
Doanh thu
[
)
5; 7
[
)
7; 9
[
)
9;11
[
)
11;13
[
)
13;15
S ngày
2
7
7
3
1
Tứ phân v th nht ca mu s liu gn nht vi giá tr nào trong các giá tr dưới đây?
A.
8
. B
.
7
. C
.
7,6
.
D.
8, 6
.
Câu 27: Cho cp s cng
(
)
n
u
có s hạng đầu
1
5
u
=
công sai
3
d =
. S 100 là s hng th my ca cp
s cng?
A. 15. B. 20. C. 35. D. 36.
Câu 28: Cho cp s nhân
( )
n
u
vi
17
1
; 32
2
uu
= =
. Tìm công bội
q
?
A.
2
1
±
=q
B.
2±=q
C.
4±=
q
D.
1±=q
Câu 29: Cho cp s nhân
( )
n
u
vi công bội
2q =
1
3u =
Tính tổng 5 s hạng đầu ca cp s nhân đó
A.
5
93S =
. B.
5
96S =
. C.
5
48S =
. D.
5
162S =
.
Câu 30 : Tui th (năm) của 50 bình ắc quy ô tô thu được mu s liu ghép nhóm sau:
Tui th (năm)
[
)
2; 2,5
[
)
2, 5;3
[
)
3; 3, 5
[
)
3, 5; 4
[
)
4; 4,5
[
)
4, 5;5
Tần s
4
9
14
11
7
5
Có bao nhiêu bình ắc quy có tui th trung bình dưới 3 năm?
A. 13 B. 9 C. 27 D. 14
Câu 31: Rút gọn biu thc
sin sin
44
ππ

=+−


Pa a
.
Trang 4 Mã đề 102
A.
3
cos2
2
a
. B.
1
cos2
2
a
. C.
2
cos2
3
a
. D.
1
cos2
2
a
.
Câu 32 : Kho sát thi gian chy b trong mt ngày ca mt s học sinh khối 11 thu được mu s liu ghép
nhóm sau:
Thi gian (phút)
[0;20)
[20;40)
[40;60)
[60;80)
[80;100)
S hc sinh
5
9
12
10
6
Nhóm chứa mt ca mu s liu này là
A)
[20;40)
B)
[40;60)
C)
[60;80)
D)
[80;100)
Câu 33: Cho dãy số
( )
n
u
xác định bởi:
( )
1
1
1
1
3
nn
u
n
uu
+
=
= +
. Số hạng tổng quát của dãy số là
A.
21
n
un=
. B.
32
n
un=
. C.
43
n
un=
. D.
87
n
un=
.
Câu 34: Cho dãy số
( )
n
u
xác định bởi
2
1
23
n
n
u
nn
=
++
. Giá trị
21
u
A.
10
243
. B.
11
243
. C.
21
443
. D.
19
443
.
Câu 35: Cho góc
thỏa mãn
3
sin
52
π
α απ

= <<


, giá trị ca
cos
α
bng
A.
4
cos
5
α
=
. B.
4
cos
5
α
=
. C.
2
cos
5
α
=
. D.
2
cos
5
α
=
.
II. T LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 1: a. Giải phương trình
cot 3
3
x
π

+=


.
b. Cho
2
sin
3
α
=
, tính giá tr ca biu thc
(1 3 cos )(1 3 cos )P
αα
=−+
.
Câu 2: a. Cho cp s cng
(
)
n
u
153
16
10
7
uuu
uu
+−=
+=
. Tìm số hạng đầu
1
u
và công sai d ca cp s cộng đó.
b. Xét tính tăng giảm của dãy số
( )
n
u
với
23
n
un
= +
Câu 3: a. Đầu mùa thu hoch sầu riêng, ông A đã bán cho người th nht na s su riêng thu hoạch được và
tng thêm 1 quả, bán cho người th hai na s sầu riêng còn lại và tng thêm 1 qu. Ông c tiếp tc
cách bán như trên thì đến người th by s su riêng của ông được bán hết. Tính số sầu riêng mà ông
A thu hoạch được.
b. Một công ty cung cấp nước sạch thống kê lượng nước các hộ gia đình trong một khu vực tiêu
thụ trong một tháng ở bảng sau:
Lượng nước tiêu thụ
( )
3
m
[3; 6)
[6;9)
[9;12)
[12;15)
[15;18)
Số hộ gia đình
24
57
42
29
8
Công ty muốn gửi một thông báo khuyến nghị tiết kiệm nước đến
25%
các hộ gia đình có
lượng nước tiêu thụ cao nhất nên công ty đã lựa chọn hộ gia đình có lượng nước tiêu thụ từ bao
nhiêu mét khối trở lên để gửi thông báo?
............HẾT...........
SỞ GDĐT BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I, NĂM HỌC
2024-2025
Môn: TOÁN Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM ( mỗi câu đúng 0,2 điểm )
MÃ ĐỀ 101
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
đ/á A A C C B C B B C B D A A C A
Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
đ/á B D C C A C D D C D B A A D B
Câu 31 32 33 34 35
đ/á B D B D A
MÃ ĐỀ 102
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
đ/á C D C C C B B B C D C B D D B
Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
đ/á A A B C A A C C D D A D B A A
Câu 31 32 33 34 35
đ/á D B B A A
MÃ ĐỀ 103
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
đ/á D B D C D C C C C D C B B D D
Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
đ/á B A A B C A A C D A B A A C A
u 31 32 33 34 35
đ/á D B A B B
MÃ ĐỀ 104
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
đ/á A B A D D C B D C C C B D B A
Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
đ/á C A A B A C C A D A C D B A D
Câu 31 32 33 34 35
đ B C B B D
PHẦN 2: TỰ LUẬN (3 điểm):
Bài
Ni Dung
Đim
Câu 1
a. Giải phương trình
cot 3
3
x
π

+=


.
b. Cho
2
sin
3
α
=
, tính giá trị ca biểu thức
(1 3 cos )(1 3 cos )P
αα
=−+
.
a.
0,5
đim
cot 3
3 36
x xk
π ππ
π

+ = ⇔+ = +


0.25
6
xk
π
π
⇔=+
()k
.
0.25
b.
0,5
đim
( )
2
2
(1 3cos )(1 3cos ) 1 3cos 1 9cos
P
αα α α
= += =
0.25
2
sin
3
α
=
,
22 2
5
sin cos 1 cos
9
αα α
+==
.
5
1 9. 4
9
P =−=
.
0.25
Câu 2
a. Cho cấp số cộng
( )
n
u
153
16
10
7
uuu
uu
+−=
+=
. Tìm số hạng đầu
1
u
và công sai d ca cấp số
cộng đó.
b. Xét tính tăng giảm của các dãy số
( )
n
u
sau, biết:
23
n
un
= +
a.
0,5
đim
(
) (
)
( )
11 1
153
16
11
1
1
1
4 2 10
10
7
57
2 10
36
.
257
13
uudud
uuu
uu
uu d
ud
u
ud
d
++ −+ =
+−=

+=
++ =
+=
=
⇔⇔

+=
=
0.25
0,25
b.
0,5
đim
23
n
un= +
,
1
.... 2 5
n
un
+
= = +
0.25
**
11
(2 5) (2 3) 2 0, ,
nn n n
u u n n nN u u nN
++
= + + = > ∀∈ > ∀∈
Vy
( )
n
u
là dãy s tăng.
0.25
Câu 3
a. Đầu mùa thu hoạch sầu riêng, ông A đã bán cho người thứ nhất nửa số sầu riêng thu
hoạch được và tặng thêm 1 quả, bán cho người thứ hai nửa ssầu riêng còn lại và tặng
thêm 1 quả. Ông cứ tiếp tục cách bán như trên thì đến người thbảy số sầu riêng của ông
được bán hết. Tính số sầu riêng mà ông A thu hoạch được
Gọi
x
là số quả sầu riêng mà ông A thu hoạch được
Khi đó số quả sầu riêng mà người thứ nhất mua và được tặng là:
12
1
22
x
x
+
+=
Số quả sầu riêng mà người thứ hai mua và được tặng là:
2
12 2
1
22 2
xx
x
++

+=


...
Số quả sầu riêng mà người thbảy mua và được tặng là:
7
2
2
x +
0,25
Khi đó:
( )
2 7 27
2 2 2 11 1
... 2 ...
2 2 2 22 2
xx x
xx x
++ +

+ ++ = + + ++ =


(
)
( )
7
1
1
1 127
2
2 . 2 254
1
2 128
1
2
x x x xx



+ =⇔ + =⇔=
Vy số quả sầu riêng mà ông A thu hoạch được là 254 quả.
0,25
b. Một công ty cung cấp nước sạch thống kê lượng nước các hộ gia đình trong một khu vực
tiêu thụ trong một tháng ở bảng sau:
Lượng nước tiêu thụ
( )
3
m
[3; 6)
[6;9)
[9;12)
[12;15)
[15;18)
Số hộ gia đình
24
57
42
29
8
Công ty muốn gửi một thông báo khuyến nghị tiết kiệm nước đến
25%
các hộ gia đình có
lượng nước tiêu thụ cao nhất nên công ty đã lựa chọn hộ gia đình có lượng nước tiêu thụ từ
bao nhiêu m khối trở lên để gửi thông báo?
- Ta có
25%
các hộ gia đình có lượng nước tiêu thụ cao nhất có lượng nước tiêu thụ không
nhỏ hơn
3
Q
, với
3
Q
là tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu.
Tứ phân vị thứ ba của dãy số liệu
1 2 160
;;;xx x
3
Q
=
( )
120 121
1
2
xx+
. Do
120
x
121
x
thuộc
nhóm
[9;12)
nên tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu là
0,25
3
160.3
(24 57)
4
9 (12 9) 11,79
42
Q
−+
=+ −≈
Vậy công ty nên gửi thông báo tiết kiệm nước đến các hộ gia đình có lượng nước tiêu thụ từ
3
11,79 m
nước trở lên.
0,25
1
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1
MÔN: TOÁN 11 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT Chương/Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
%
tổng
điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
Số câu hỏi
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
1. m s ng
giác và phương
trình lượng giác
10 tiết
1.1. Giá tr ng giác ca góc
ng giác
3 2
1*
1*
5
2
1.2. Công thức lượng giác
3
1
4
1.3. Hàm số lượng giác
2
2
4
1.4. Phương trình ng giác
bản
2 2
4
2
2. Dãy số. Cấp
số cộng. Cấp số
nhân
7 tiết
2.1. Dãy số
2
1
1*
1*
1**
3
3
2.2. Cấp số cộng
2
2
4
2.3. Cấp số nhân 2 2
4
3
3. Các số đặc
trưng đo xu thế
trung tâm của
mẫu số liệu ghép
nhóm (4tiết)
3.1. Mẫu số liệu ghép nhóm
1
1
2
3.2. Các số đặc trung đo xu thế
trung tâm
3 2 1**
5
1
Tổng
20
15
2
2
35
3
Tỉ lệ (%)
36%
35%
26%
3%
Tỉ lệ chung (%)
71%
29%
Lưu ý:
Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,2 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm
được quy định trong ma trận.
Trong nội dung kiến thức:
+ (1*): Chỉ được chọn hai câu mức độ vận dụng thuộc hai trong bốn nội dung.
+ (1**): Chỉ được chọn một hoặc 2 câu mức độ vận dụng cao ở một trong hai nội dung.
1
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1
MÔN: TOÁN 11 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
Chương/Ch
ủ đề
Nội
dung/Đơ
n vị kiến
thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
1. m s
ng giác và
phương trình
ng giác
1.1. Giá
tr ng
giác ca
mt góc
ng
giác
Nhn biết:
Nhn biết đưc các khái nim cơ bn v c ng giác: khái
nim góc lưng giác; s đo ca góc ng giác; h thc Chasles cho
các góc lưng giác; đưng tròn lưng giác.
Nhn biết đưc khái nim gtr ng giác ca mt góc ng
giác.
Thông hiu:
tả đưc bng giá tr ng giác ca mt s góc ng giác
thưng gp; h thc cơ bn gia các giá tr ng giác ca mt góc
ng giác; quan h gia các gtr ng giác ca các góc ng
giác liên quan đc bit: nhau, ph nhau, đi nhau, hơn kém
nhau
π
.
Mô t đưc các phép biến đi ng giác bn: công thc cng;
công thc góc nhân đôi; công thc biến đổi tích thành tng và công
thc biến đi tng thành tích.
3 2
1* 1**
1.2. Công
thc
ng
giác
Nhn biết:
Nhn biết đưc các công thc lưng giác đã hc
Thông hiu:
Mô t đưc các phép biến đi lưng giác bn: công thc cng;
3 1
2
công thc góc nhân đôi; công thc biến đi tích thành tng và công
thc biến đi tng thành tích.
1.3. Hàm
số lượng
giác
Nhn biết:
Nhn biết đưc các khái nim v hàm s chn, hàm s l, hàm s
tun hoàn.
Nhn biết đưc các đc trưng hình hc ca đ th m s chn,
hàm s l, hàm s tun hoàn.
Thông hiu:
Mô t đưc bng giá tr ca các hàm lưng giác y = sin x, y = cos
x, y = tan x, y = cot x trên mt chu kì.
2 2
1.4.
Phương
trình
lượng
giác
bản
Nhn biết:
Nhn biết đưc công thc nghim ca phương trình ng giác
cơ bn:
sin x = m; cos x = m; tan x = m; cot x = m bng cách vn dng đ
thm s ng giác tương ng.
Vn dng:
Tính đưc nghim gn đúng ca phương trình lưng giác cơ bn
bng máy tính cm tay.
Gii đưc phương trình ng giác dng vn dng trc tiếp
phương trình ng giác bn (ví d: gii phương trình ng giác
dng
sin 2x = sin 3x, sin x = cos 3x).
2
2
2.1. Dãy
số
Nhn biết:
Nhn biết đưc dãy s hu hn, dãy s vô hn.
2
1
1* 1**
3
2. Dãy s.
Cp s cng.
Cp s nhân
Nhn biết đưc tính cht tăng, gim, b chn ca dãy s trong
nhng trưng hp đơn gin.
2.2. Cấp
số cộng
Nhn biết:
Nhn biết đưc mt dãy s là cp s cng.
Thông hiu:
Gii thích đưc công thc xác đnh s hng tng quát ca cp s
cng.
Vn dng:
Tính đưc tng ca n s hng đu tiên ca cp s cng.
2
2
2.3. Cấp
số nhân
Nhn biết:
Nhn biết đưc mt dãy s là cp s nhân.
Thông hiu:
Gii thích đưc công thc xác đnh s hng tng quát ca cp s
nhân.
Vn dng:
Tính đưc tng ca n s hng đu tiên ca cp s nhân.
Vn dng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin gắn với
cp s nhân
để gii mt s bài toán liên quan đến thc tin (ví d: mt s vn
đề trong Sinh hc, trong Giáo dc dân s,...).
2 2
3
3. Các số
đặc trưng
đo xu thế
trung tâm
của mẫu s
3.1. Mẫu
số liệu
ghép
nhóm
Nhn biết:
Nhn biết đưc mi liên h giữa thống kê vi nhng kiến thức ca các
môn học khác trong Chương trình lớp 11 và trong thực tiễn
Thông hiu:
1 1
4
Lưu ý:
- Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá
tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó).
liệu ghép
nhóm
Hiểu được cách lập mẫu số liệu ghép nhóm
3.2. Các
số đặc
trưng của
mẫu số
liệu ghép
nhóm.
Nhn biết:
Nhn biết đưc mi liên h giữa thống kê vi nhng kiến thức ca các
môn học khác trong Chương trình lớp 11 và trong thực tiễn .
Thông hiu:
Hiểu được ý nghĩa và vai trò của các số đặc trưng nói trên của mẫu số
liệu trong thực tiễn
3 2
Tổng
20 TN
15TN
2TL
1TL
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11

Preview text:

SỞ GDĐT BÌNH ĐỊNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN
Môn: TOÁN – Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên:………………………………………………….
Số báo danh:……………………………………………… Mã đề: 101
I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Câu 1: Cho dãy số ( n 1
u xác định bởi u = . Giá trị u n ) n 2 n + 2n + 3 21 A. 10 . B. 11 . C. 21 . D. 19 . 243 243 443 443  π
Câu 2: Cho góc α thỏa mãn 3 sinα α π  = < <
, giá trị của cosα bằng 5 2    A. 4 cosα = − . B. 4 cosα = . C. 2 cosα = . D. 2 cosα = − . 5 5 5 5
Câu 3 : Cho cấp số nhân (u có 2 u = 3
− ; q = . Số hạng thứ 5 của cấp số nhân là n ) 1 3 A. 27 u = − . B. 16 u = . C. 16 u = − . D. 27 u = . 5 16 5 27 5 27 5 16 10 π
Câu 4: Cho đường tròn có bán kính R = , độ dài cung tròn là π 2 π A. 5 . B. 5π . C. 5. D. . π 5
Câu 5: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. sin(a – b) = sina.cosb – cosa.sinb
B.sin(a - b) = sinb.cosa - cosb.sina
C. cos(a + b) = cosa.cosb – sina.sinb
D.cos(a – b) = cosa.cosb + sina.sinb
Câu 6 : Khảo sát thời gian chạy bộ trong một ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Thời gian (phút)
[0;20) [20;40) [40;60) [60;80) [80;100) Số học sinh 5 9 12 10 6 Nhóm chứa trung vị là A. [0;20) B. [20;40) C. [40;60) D. [60;80)
Câu 7: Trong các công thức sau, công thức nào sai? A. 2 2
cos2a = cos a − sin a . B. 2 2
cos2a = cos a + sin a . C. 2
cos2a = 2cos a −1. D. 2
cos2a =1− 2sin a . Câu 8: Cho 4  π cosx , x  ;0 = ∈ −
. Giá trị của sin2x là 5 2    A. 24 . B. 24 − . C. 1 − . D. 1 . 25 25 5 5
Câu 9: . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số y = tan x là hàm số lẻ B. Hàm số y = tanx tuần hoàn với chu kì π
C. Hàm số y = tan x có tập xác định là R
D. Hàm số y = tan x có tập giá trị là R Trang 1 Mã đề 101
Câu 10: Hàm số y = cosx đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (0;π ) B. ( π  π  π π − ;0) C. ;π    D. −  ; 2      2 2 
Câu 11: Tập giá trị của hàm số y = 2cosx – 3 là A. [ 1; − ] 1 B.[ 2; − 2] C. R D. [ 5; − − ] 1
Câu 12: Hằng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (mét) của mực nước trong
kênh được tính tại thời điểm t 
t (giờ) trong một ngày bởi công thức h  3cos    12.  Mực nước của kênh  8 4  cao nhất khi: A. t 14 (giờ). B. t 13 (giờ). C. t 15 (giờ). D. t 16 (giờ).
Câu 13: Phương trình 1− sin 2x = 0 có tập nghiệm là: π π A.   kπ ,k  + ∈  . B. {kπ ,k ∈ } k2π ,k
 + k π k ∈  . 4   . C. { }  . D. 2 ,     2 
Câu 14: Tập nghiệm x
S của phương trình 3 tan + 3 = 0 . 3  π  π A. S   k3π ,k  = − +
∈  . B. S = − + kπ,k ∈ . 9      3  π C.  S = { π
− + k3π ,k ∈ }
 . D. S =  + kπ ,k ∈ . 6   
Câu 15 : Trong hoạt động Ngày chủ nhật xanh, đoàn thanh niên lớp 11A1 tiến hành trồng cây. Kết quả sau hoạt
động được ghi lại ở bảng sau: Số cây
[1;8) [8;15) [15;22) [22;29) [29;36) Số học sinh 7 15 6 10 3
Hỏi trung bình mỗi học sinh trồng được bao nhiêu cây? A. 16,3. B. 15,5. C. 16,2. D. 26.
Câu 16: Nghiệm của phương trình sin3x = cosx là A. π π π π
x = kπ; x = k .
B. x = + k ; x = + kπ . 2 8 2 4 C. π π
x = k2π; x = + k2π .
D. x = kπ; x = + kπ . 2 4  π
Câu 17: Số nghiệm của phương trình cos x  + = 
 1 trên đoạn [π;5π ] là  4  A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 18: Dãy số nào dưới đây là dãy số tăng? 1 1 1 1 1 1 A. 2, 4, 3 B. 3, 3, 3 C. , , . D. , , . 4 3 2 2 3 4
Câu 19: Số hạng tổng quát của dãy các số tự nhiên lẻ theo thứ tự tăng dần 1; 3; 5; 7;….là: A. u = n + .
B. u = + n . C. u = n − . D. u = n n 5 3 n 2 1 n 1 2 n 1 π
Câu 20: Cho 3 < α < 2π . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 A. cosα > 0 . B. sinα > 0. C. tanα > 0. D. cotα > 0 .
Câu 21: Cho cấp số cộng (u với u = − n . Tìm công sai của cấp số cộng n 5 2 n ) A. d = 3 . B. d =1. C. d = 2 − . D. d = 2 . Trang 2 Mã đề 101
Câu 22: Người ta trồng 3003 cây theo dạng một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây, hàng thứ
hai trồng 2 cây, hàng thứ ba trồng 3 cây, …, cứ tiếp tục trồng như thế cho đến khi hết số cây. Số
hàng cây được trồng là A. 78. B. 79 . C. 76 . D. 77.
Câu 23: Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u = 5
− và công sai d = 3. Số 100 là số hạng thứ mấy của cấp n ) 1 số cộng? A. 15. B. 20. C. 35. D. 36.
Câu 24: Cho dãy số : 1 1 1 1 ; 1 ; ; ; ...
; . Khẳng định nào sau đây là sai? 2 4 8 16
A. Dãy số này là cấp số nhân có 1 u = 1;q = B. Số hạng tổng quát 1 u = 1 2 n n 1 2 − C. Số hạng tổng quát 1 u =
D. Dãy số này là dãy số giảm. n 2n
Câu 25: Doanh thu (triệu đồng) bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở bảng sau: Doanh thu [5; 7) [7; 9) [9;1 ) 1 [11;13) [13;15) Số ngày 2 7 7 3 1 Độ dài của nhóm [9;1 ) 1 là: A. 1 B, 3 C. 4 D. 2 −
Câu 26: Cho cấp số nhân ( 1 u với u = ;u = 32
− . Tìm công bội q ? n ) 1 7 2 A. 1 q = ± B. q = 2 ± C. q = 4 ± D. q = 1 ± 2
Câu 27: Cho cấp số nhân (u với công bội q = 2 và u = 3
− Tính tổng 5 số hạng đầu của cấp số nhân đó n ) 1 A. S = 93 − S = 96 − S = 48 − S =162 5 . B. 5 . C. 5 . D. 5 .
Câu 28 : Tuổi thọ (năm) của 50 bình ắc quy ô tô thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Tuổi thọ (năm)
[2;2,5) [2,5;3) [3;3,5) [3,5;4) [4;4,5) [4,5;5) Tần số 4 9 14 11 7 5
Có bao nhiêu bình ắc quy có tuổi thọ trung bình dưới 3 năm? A. 13 B. 9 C. 27 D. 14
Câu 29: Rút gọn biểu thức  π   π P sin a sin  = + a −  . 4  4      A. 3 − cos2a . B. 1 cos2a . C. 2 − cos2a . D. 1 − cos2a . 2 2 3 2
Câu 30 : Khảo sát thời gian chạy bộ trong một ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Thời gian (phút)
[0;20) [20;40) [40;60) [60;80) [80;100) Số học sinh 5 9 12 10 6
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu này là A. [20;40) B. [40;60) C. [60;80) D. [80;100) u  =1
Câu 31: Cho dãy số (u xác định bởi: 1 
(n ≥ )1 . Số hạng tổng quát của dãy số là n ) u = +  + u n n 3 1 A. u = n − . B. u = n − . C. u = n − . D. u = n − . n 8 7 n 4 3 n 3 2 n 2 1 Trang 3 Mã đề 101
Câu 32 : Người ta ghi lại tuổi thọ của một số con muỗi cái trong phòng thí nghiệm cho kết quả như sau:
Tuổi thọ (ngày) [0; 20) [20; 40) [40; 60) [60; 80) [80;100) Số lượng 5 12 23 31 29
Muỗi cái có tuổi thọ khoảng bao nhiêu ngày là nhiều nhất? A. 80 ngày. B. 66 ngày. .C. 90 ngày. D. 76 ngày π Câu 33: Cho 3 π < α <
. Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 A. sin(π +α ) < 0.
B. sin(π −α ) < 0. C. cos(π −α ) < 0 . D. cos(π +α ) < 0 .
Câu 34: Cung tròn có số đo là π . Hãy chọn số đo độ của cung tròn đó trong các cung tròn sau đây. A. 30 . B. 45 . C. 90 . D. 180 .
Câu 35: Doanh thu (triệu đồng) bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở bảng sau: Doanh thu [5; 7) [7; 9) [9;1 ) 1 [11;13) [13;15) Số ngày 2 7 7 3 1
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu gần nhất với giá trị nào trong các giá trị dưới đây? A. 8 . B. 7 . C. 7,6 . D. 8,6 .
II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 1: a. Giải phương trình  π cot x  + =   3 .  3  b. Cho 2
sinα = , tính giá trị của biểu thức P = (1− 3cosα)(1+ 3cosα). 3 u
 + u u =10
Câu 2: a. Cho cấp số cộng (u có 1 5 3
. Tìm số hạng đầu u và công sai d của cấp số cộng đó. n ) u  +u =  7 1 1 6
b. Xét tính tăng giảm của dãy số (u = + n ) với u n n 2 3
Câu 3: a. Đầu mùa thu hoạch sầu riêng, ông A đã bán cho người thứ nhất nửa số sầu riêng thu hoạch được và
tặng thêm 1 quả, bán cho người thứ hai nửa số sầu riêng còn lại và tặng thêm 1 quả. Ông cứ tiếp tục
cách bán như trên thì đến người thứ bảy số sầu riêng của ông được bán hết. Tính số sầu riêng mà ông A thu hoạch được.
b. Một công ty cung cấp nước sạch thống kê lượng nước các hộ gia đình trong một khu vực tiêu
thụ trong một tháng ở bảng sau:
Lượng nước tiêu thụ ( 3 m ) [3;6) [6;9) [9;12) [12;15) [15;18) Số hộ gia đình 24 57 42 29 8
Công ty muốn gửi một thông báo khuyến nghị tiết kiệm nước đến 25% các hộ gia đình có
lượng nước tiêu thụ cao nhất nên công ty đã lựa chọn hộ gia đình có lượng nước tiêu thụ từ bao
nhiêu mét khối trở lên để gửi thông báo?
............HẾT........... Trang 4 Mã đề 101 SỞ GDĐT BÌNH ĐỊNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN
Môn: TOÁN – Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên:………………………………………………….
Số báo danh:……………………………………………… Mã đề: 102
I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Câu 1: Cho dãy số : 1 1 1 1 ; 1 ; ; ; ...
; . Khẳng định nào sau đây là sai? 2 4 8 16
A. Dãy số này là cấp số nhân có 1 u = 1;q = 1 u = 1
B. Số hạng tổng quát 2 n n 1 2 −
C. Số hạng tổng quát 1 u =
D. Dãy số này là dãy số giảm. n 2n
Câu 2: Doanh thu (triệu đồng) bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở bảng sau: Doanh thu [5; 7) [7; 9) [9;1 ) 1 [11;13) [13;15) Số ngày 2 7 7 3 1 Độ dài của nhóm [9;1 ) 1 là: A. 1 B, 3 C. 4 D. 2
Câu 3 : Cho cấp số nhân (u có 2 u = 3
− ; q = . Số hạng thứ 5 của cấp số nhân là n ) 1 3 A. 27 u = − . B. 16 u = . C. 16 u = − . D. 27 u = . 5 16 5 27 5 27 5 16 10 π
Câu 4: Cho đường tròn có bán kính R = , độ dài cung tròn là π 2 π A. 5 . B. 5π . C. 5. D. . π 5
Câu 5 : Khảo sát thời gian chạy bộ trong một ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Thời gian (phút) [0;20) [20;40) [40;60) [60;80) [80;100) Số học sinh 5 9 12 10 6 Nhóm chứa trung vị là A) [0;20) B) [20;40) C) [40;60) D) [60;80)
Câu 6: Trong các công thức sau, công thức nào sai? A. 2 2
cos2a = cos a − sin a . B. 2 2
cos2a = cos a + sin a . C. 2
cos2a = 2cos a −1. D. 2
cos2a =1− 2sin a .
Câu 7: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. sin(a – b) = sina.cosb – cosa.sinb
B.sin(a - b) = sinb.cosa - cosb.sina
C. cos(a + b) = cosa.cosb – sina.sinb
D.cos(a – b) = cosa.cosb + sina.sinb Câu 8: Cho 4  π cosx , x  ;0 = ∈ −
. Giá trị của sin2x là 5 2    A. 24 . B. 24 − . C. 1 − . D. 1 . 25 25 5 5 Trang 1 Mã đề 102
Câu 9: . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số y = tan x là hàm số lẻ B. Hàm số y = tanx tuần hoàn với chu kì π
C. Hàm số y = tan x có tập xác định là R
D. Hàm số y = tan x có tập giá trị là R  π
Câu 10: Số nghiệm của phương trình cos x  + = 
 1 trên đoạn [π;5π ] là  4  A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 11: Dãy số nào dưới đây là dãy số tăng? 1 1 1 1 1 1 A. 2, 4, 3
B. 3, 3, 3 C. , , . D. , , . 4 3 2 2 3 4
Câu 12: Hàm số y = cosx đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (0;π ) B. ( π  π  π π − ;0) C. ;π    D. −  ; 2      2 2 
Câu 13: Tập giá trị của hàm số y = 2cosx – 3 là A. [ 1; − ] 1 B.[ 2; − 2] C. R D. [ 5; − − ] 1
Câu 14 : Người ta ghi lại tuổi thọ của một số con muỗi cái trong phòng thí nghiệm cho kết quả như sau:
Tuổi thọ (ngày) [0; 20) [20; 40) [40; 60) [60; 80) [80;100) Số lượng 5 12 23 31 29
Muỗi cái có tuổi thọ khoảng bao nhiêu ngày là nhiều nhất? A. 80 ngày. B. 66 ngày.
.C. 90 ngày. D. 76 ngày π Câu 15: Cho 3 π < α <
. Mệnh đề nào sau đây đúng? 2
A. sin(π +α ) < 0.
B. sin(π −α ) < 0. C. cos(π −α ) < 0 .
D. cos(π +α ) < 0 .
Câu 16: . Hằng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (mét) của mực nước trong
kênh được tính tại thời điểm t 
t (giờ) trong một ngày bởi công thức h  3cos    12. 
Mực nước của kênh  8 4  cao nhất khi:
A. t 14 (giờ).
B. t 13 (giờ).
C. t 15 (giờ).
D. t 16 (giờ).
Câu 17 : Trong hoạt động Ngày chủ nhật xanh, đoàn thanh niên lớp 11A1 tiến hành trồng cây. Kết quả sau hoạt
động được ghi lại ở bảng sau: Số cây
[1;8) [8;15) [15;22) [22;29) [29;36) Số học sinh 7 15 6 10 3
Hỏi trung bình mỗi học sinh trồng được bao nhiêu cây? A. 16,3. B. 15,5. C. 16,2. D. 26.
Câu 18: Nghiệm của phương trình sin3x = cosx A. π π π π
x = kπ; x = k .
B. x = + k ; x = + kπ . 2 8 2 4 C. π π
x = k2π; x = + k2π .
D. x = kπ; x = + kπ . 2 4
Câu 19: số hạng tổng quát của dãy các số tự nhiên lẻ theo thứ tự tăng dần 1; 3; 5; 7;….là:
A. u = n + .
B. u = + n . C. u = n − . D. u = n n 5 3 n 2 1 n 1 2 n 1 Trang 2 Mã đề 102 π
Câu 20: . Cho 3 < α < 2π . Khẳng định nào sau đây đúng? 2
A. cosα > 0 .
B. sinα > 0.
C. tanα > 0. D. cotα > 0 .
Câu 21: Phương trình 1− sin 2x = 0 có tập nghiệm là: π π A.   kπ ,k  + ∈  .
B. {kπ ,k ∈ } k2π ,k
 + k π k ∈  . 4   . C. { }  . D. 2 ,     2 
Câu 22: Tập nghiệm x
S của phương trình 3 tan + 3 = 0 . 3  π  π A. S   k3π ,k  = − +
∈  . B. S = − + kπ,k ∈ . 9      3  π C. S = { π
− + k3π ,k ∈ }
. D. S =  + kπ ,k ∈ . 6   
Câu 23: Cho cấp số cộng (u với u = − n . Tìm công sai của cấp số cộng n 5 2 n )
A. d = 3 . B. d =1. C. d = 2 − . D. d = 2.
Câu 24: Người ta trồng 3003 cây theo dạng một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây, hàng thứ
hai trồng 2 cây, hàng thứ ba trồng 3 cây, …, cứ tiếp tục trồng như thế cho đến khi hết số cây. Số
hàng cây được trồng là A. 78. B. 79 . C. 76 . D. 77.
Câu 25: Cung tròn có số đo là π . Hãy chọn số đo độ của cung tròn đó trong các cung tròn sau đây. A. 30 . B. 45 . C. 90 . D. 180.
Câu 26: Doanh thu (triệu đồng) bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở bảng sau: Doanh thu [5; 7) [7; 9) [9;1 ) 1 [11;13) [13;15) Số ngày 2 7 7 3 1
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu gần nhất với giá trị nào trong các giá trị dưới đây? A. 8 . B. 7 . C. 7,6 . D. 8,6 .
Câu 27: Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u = 5
− và công sai d = 3. Số 100 là số hạng thứ mấy của cấp n ) 1 số cộng? A. 15. B. 20. C. 35. D. 36. −
Câu 28: Cho cấp số nhân ( 1 u với u = ;u = 32
− . Tìm công bội q ? n ) 1 7 2 A. 1 q = ± B. q = 2 ± C. q = 4 ± D. q = 1 ± 2
Câu 29: Cho cấp số nhân (u với công bội q = 2 và u = 3
− Tính tổng 5 số hạng đầu của cấp số nhân đó n ) 1 A. S = 93 − S = 96 − S = 48 − S =162 5 . B. 5 . C. 5 . D. 5 .
Câu 30 : Tuổi thọ (năm) của 50 bình ắc quy ô tô thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Tuổi thọ (năm)
[2;2,5) [2,5;3) [3;3,5) [3,5;4) [4;4,5) [4,5;5) Tần số 4 9 14 11 7 5
Có bao nhiêu bình ắc quy có tuổi thọ trung bình dưới 3 năm? A. 13 B. 9 C. 27 D. 14
Câu 31: Rút gọn biểu thức  π   π P sin a sin  = + a −  . 4  4      Trang 3 Mã đề 102 A. 3 − cos2a .
B. 1 cos2a . C. 2 − cos2a . D. 1 − cos2a . 2 2 3 2
Câu 32 : Khảo sát thời gian chạy bộ trong một ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Thời gian (phút) [0;20) [20;40) [40;60) [60;80) [80;100) Số học sinh 5 9 12 10 6
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu này là A) [20;40)
B) [40;60) C) [60;80) D) [80;100) u  =1
Câu 33: Cho dãy số (u xác định bởi: 1 
(n ≥ )1 . Số hạng tổng quát của dãy số là n ) u = +  + u n n 3 1
A. u = n − .
B. u = n − .
C. u = n − .
D. u = n − . n 8 7 n 4 3 n 3 2 n 2 1 −
Câu 34: Cho dãy số ( n 1
u xác định bởi u = . Giá trị u n ) n 2 n + 2n + 3 21 A. 10 . B. 11 . C. 21 . D. 19 . 243 243 443 443  π
Câu 35: Cho góc α thỏa mãn 3 sinα α π  = < <
, giá trị của cosα bằng 5 2    A. 4 cosα = − . B. 4 cosα = . C. 2 cosα = . D. 2 cosα = − . 5 5 5 5
II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 1: a. Giải phương trình  π cot x  + =   3 .  3  b. Cho 2
sinα = , tính giá trị của biểu thức P = (1− 3cosα)(1+ 3cosα). 3 u
 + u u =10
Câu 2: a. Cho cấp số cộng (u có 1 5 3
. Tìm số hạng đầu u và công sai d của cấp số cộng đó. n ) u  +u =  7 1 1 6
b. Xét tính tăng giảm của dãy số (u = + n ) với u n n 2 3
Câu 3: a. Đầu mùa thu hoạch sầu riêng, ông A đã bán cho người thứ nhất nửa số sầu riêng thu hoạch được và
tặng thêm 1 quả, bán cho người thứ hai nửa số sầu riêng còn lại và tặng thêm 1 quả. Ông cứ tiếp tục
cách bán như trên thì đến người thứ bảy số sầu riêng của ông được bán hết. Tính số sầu riêng mà ông A thu hoạch được.
b. Một công ty cung cấp nước sạch thống kê lượng nước các hộ gia đình trong một khu vực tiêu
thụ trong một tháng ở bảng sau:
Lượng nước tiêu thụ ( 3 m ) [3;6) [6;9) [9;12) [12;15) [15;18) Số hộ gia đình 24 57 42 29 8
Công ty muốn gửi một thông báo khuyến nghị tiết kiệm nước đến 25% các hộ gia đình có
lượng nước tiêu thụ cao nhất nên công ty đã lựa chọn hộ gia đình có lượng nước tiêu thụ từ bao
nhiêu mét khối trở lên để gửi thông báo?
............HẾT........... Trang 4 Mã đề 102 SỞ GDĐT BÌNH ĐỊNH
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I, NĂM HỌC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN 2024-2025
Môn: TOÁN – Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM ( mỗi câu đúng 0,2 điểm ) MÃ ĐỀ 101 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 đ/á A A C C B C B B C B D A A C A Câu 16 17 18 19 20 21 22 23
24 25 26 27 28 29 30 đ/á B D C C A C D D C D B A A D B Câu 31 32 33 34 35 đ/á B D B D A MÃ ĐỀ 102 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 đ/á C D C C C B B B C D C B D D B Câu 16 17 18 19 20 21 22 23
24 25 26 27 28 29 30 đ/á A A B C A A C C D D A D B A A Câu 31 32 33 34 35 đ/á D B B A A MÃ ĐỀ 103 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 đ/á D B D C D C C C C D C B B D D Câu 16 17 18 19 20 21 22 23
24 25 26 27 28 29 30 đ/á B A A B C A A C D A B A A C A Câu 31 32 33 34 35 đ/á D B A B B MÃ ĐỀ 104 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 đ/á A B A D D C B D C C C B D B A Câu 16 17 18 19 20 21 22 23
24 25 26 27 28 29 30 đ/á C A A B A C C A D A C D B A D Câu 31 32 33 34 35 đ/á B C B B D
PHẦN 2: TỰ LUẬN (3 điểm): Bài Nội Dung Điểm
Câu 1 a. Giải phương trình  π cot x  + =   3 .  3  b. Cho 2
sinα = , tính giá trị của biểu thức P = (1− 3cosα)(1+ 3cosα). 3 a.  π  π π 0.25 0,5 cot x + = 3 ⇔ x + = +   kπ  3  3 6 điểm π
x = − + kπ (k ∈) . 0.25 6 b. P = − α + α = − ( α )2 2 (1 3cos )(1 3cos ) 1 3cos =1− 9cos α 0.25 0,5 điểm 2 sinα = , 2 2 2 5
sin α + cos α =1⇒ cos α = . 0.25 3 9 5 P =1− 9. = 4 − . 9 Câu 2 u
 + u u =10
a. Cho cấp số cộng (u có 1 5 3
. Tìm số hạng đầu u và công sai d của cấp số n ) u  +u =  7 1 1 6 cộng đó.
b. Xét tính tăng giảm của các dãy số (u = +
n ) sau, biết: u n n 2 3 a. 0,5 u
 + u u =10 u  + 
u + 4d u + 2d =10 1 5 3 1 ( 1 ) ( 1 )  ⇔  0.25 điểm u +  u = 7 1 6 u  + u + 5d = 7  1 ( 1 ) u  + 2d =10 u  = 36 1 1 ⇔  ⇔  . 0,25 2u + 5d = 7 d = 13 − 1 b. u = n + u = = + 0.25 + n n .... 2 5 n 2 3 0,5 , 1 điểm * * u − = + − + = > ∀ ∈ ⇒ > ∀ ∈ 0.25 + u n n n N u + u n N n n (2 5) (2 3) 2 0, n n , 1 1
Vậy (un ) là dãy số tăng.
a. Đầu mùa thu hoạch sầu riêng, ông A đã bán cho người thứ nhất nửa số sầu riêng thu
hoạch được và tặng thêm 1 quả, bán cho người thứ hai nửa số sầu riêng còn lại và tặng
Câu 3 thêm 1 quả. Ông cứ tiếp tục cách bán như trên thì đến người thứ bảy số sầu riêng của ông
được bán hết. Tính số sầu riêng mà ông A thu hoạch được
Gọi x là số quả sầu riêng mà ông A thu hoạch được 1 x + 2
Khi đó số quả sầu riêng mà người thứ nhất mua và được tặng là: x +1 = 2 2 1  x 2  x + 2
Số quả sầu riêng mà người thứ hai mua và được tặng là: x + − +1 =   0,25 2 2  2  2 ... x + 2
Số quả sầu riêng mà người thứ bảy mua và được tặng là: 7 2 x + 2 x + 2 x + 2  1 1 1 Khi đó: ... x x 2 ...  + + + = ⇔ + + + + =   x 2 7 ( ) 2 7 2 2 2  2 2 2  7  1 1  −   ⇔ (x + 2) 1  2  127 . = x
(x + 2) = x x = 254 0,25 2 1 128 1− 2
Vậy số quả sầu riêng mà ông A thu hoạch được là 254 quả.
b. Một công ty cung cấp nước sạch thống kê lượng nước các hộ gia đình trong một khu vực
tiêu thụ trong một tháng ở bảng sau:
Lượng nước tiêu thụ ( 3 m ) [3;6) [6;9) [9;12) [12;15) [15;18) Số hộ gia đình 24 57 42 29 8
Công ty muốn gửi một thông báo khuyến nghị tiết kiệm nước đến 25% các hộ gia đình có
lượng nước tiêu thụ cao nhất nên công ty đã lựa chọn hộ gia đình có lượng nước tiêu thụ từ
bao nhiêu m khối trở lên để gửi thông báo?
- Ta có 25% các hộ gia đình có lượng nước tiêu thụ cao nhất có lượng nước tiêu thụ không
nhỏ hơn Q , với Q là tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu. 3 3 0,25
Tứ phân vị thứ ba của dãy số liệu 1
x ; x ;…; x Q = (x + x 120 121 ) . Do xx thuộc 1 2 160 3 2 120 121
nhóm [9;12) nên tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu là 160.3 −(24+57) 4 Q = 9 + ⋅ (12 − 9) ≈ 11,79 3 42 0,25
Vậy công ty nên gửi thông báo tiết kiệm nước đến các hộ gia đình có lượng nước tiêu thụ từ 3
11,79 m nước trở lên.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1
MÔN: TOÁN 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Mức độ nhận thức Tổng
TT Chương/Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức Số câu hỏi % Nhận biết
Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL điểm
1.1. Giá trị lượng giác của góc 5 1. Hàm số lượng 3 2 lượng giác giác và phương 1* 1
1.2. Công thức lượng giác 3 1 4 trình lượng giác
1.3. Hàm số lượng giác 2 2 1* 4 2 10 tiết
1.4. Phương trình lượng giác cơ 2 2 4 bản
2. Dãy số. Cấp 2.1. Dãy số 2 1 3
số cộng. Cấp số 1*
2.2. Cấp số cộng 2 2 4 3 2 1** nhân 2.3. Cấp số nhân 2 2 1* 7 tiết 4 3. Các số đặc
3.1. Mẫu số liệu ghép nhóm 1 1 2 trưng đo xu thế 3 trung tâm của
3.2. Các số đặc trung đo xu thế
mẫu số liệu ghép trung tâm 3 2 1** 1 nhóm (4tiết) 5 Tổng 20 15 2 2 35 3 Tỉ lệ (%) 36% 35% 26% 3% Tỉ lệ chung (%) 71% 29% Lưu ý:
– Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
– Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
– Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,2 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm
được quy định trong ma trận.
– Trong nội dung kiến thức:
+ (1*): Chỉ được chọn hai câu mức độ vận dụng thuộc hai trong bốn nội dung.
+ (1**): Chỉ được chọn một hoặc 2 câu mức độ vận dụng cao ở một trong hai nội dung. 1
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1
MÔN: TOÁN 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút Nội
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT Chương/Ch dung/Đơ Vận ủ đề n vị kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận dụng thức biết hiểu dụng cao Nhận biết:
– Nhận biết được các khái niệm cơ bản về góc lượng giác: khái
niệm góc lượng giác; số đo của góc lượng giác; hệ thức Chasles cho
các góc lượng giác; đường tròn lượng giác.
– Nhận biết được khái niệm giá trị lượng giác của một góc lượng giác. 1.1. Giá
trị lượng Thông hiểu:
giác của – Mô tả được bảng giá trị lượng giác của một số góc lượng giác 1. Hàm số một góc 3 2
thường gặp; hệ thức cơ bản giữa các giá trị lượng giác của một góc lượng giác và lượng
lượng giác; quan hệ giữa các giá trị lượng giác của các góc lượng 1 phương trình giác
giác có liên quan đặc biệt: bù nhau, phụ nhau, đối nhau, hơn kém 1* 1** lượng giác nhau π.
– Mô tả được các phép biến đổi lượng giác cơ bản: công thức cộng;
công thức góc nhân đôi; công thức biến đổi tích thành tổng và công
thức biến đổi tổng thành tích. Nhận biết: 1.2. Công thức
– Nhận biết được các công thức lượng giác đã học lượng 3 1 Thông hiểu: giác
– Mô tả được các phép biến đổi lượng giác cơ bản: công thức cộng; 1
công thức góc nhân đôi; công thức biến đổi tích thành tổng và công
thức biến đổi tổng thành tích. Nhận biết:
– Nhận biết được các khái niệm về hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
1.3. Hàm – Nhận biết được các đặc trưng hình học của đồ thị hàm số chẵn,
số lượng hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn. 2 2 giác Thông hiểu:
– Mô tả được bảng giá trị của các hàm lượng giác y = sin x, y = cos
x, y = tan x, y = cot x trên một chu kì.
Nhận biết:
– Nhận biết được công thức nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản:
sin x = m; cos x = m; tan x = m; cot x = m bằng cách vận dụng đồ 1.4.
thị hàm số lượng giác tương ứng.
Phương Vận dụng: trình lượng
– Tính được nghiệm gần đúng của phương trình lượng giác cơ bản 2
giác cơ bằng máy tính cầm tay. bản
– Giải được phương trình lượng giác ở dạng vận dụng trực tiếp
phương trình lượng giác cơ bản (ví dụ: giải phương trình lượng giác dạng
sin 2x = sin 3x, sin x = cos 3x). Nhận biết: 2 2.1. Dãy 2 số
– Nhận biết được dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn. 1 1* 1** 2
– Nhận biết được tính chất tăng, giảm, bị chặn của dãy số trong
những trường hợp đơn giản. Nhận biết:
– Nhận biết được một dãy số là cấp số cộng. Thông hiểu:
2.2. Cấp – Giải thích được công thức xác định số hạng tổng quát của cấp số 2 số cộng cộng. 2 Vận dụng: 2. Dãy số.
– Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số cộng. Cấp số cộng. Cấp số nhân Nhận biết:
– Nhận biết được một dãy số là cấp số nhân. Thông hiểu:
– Giải thích được công thức xác định số hạng tổng quát của cấp số 2.3. Cấp nhân.
số nhân Vận dụng: 2 2
– Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số nhân.
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với cấp số nhân
để giải một số bài toán liên quan đến thực tiễn (ví dụ: một số vấn
đề trong Sinh học, trong Giáo dục dân số,...). 3. Các số
3.1. Mẫu Nhận biết: đặc trưng
số liệu – Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức của các 3 đo xu thế ghép 1 1 trung tâm nhóm
môn học khác trong Chương trình lớp 11 và trong thực tiễn của mẫu số Thông hiểu: 3 liệu ghép
– Hiểu được cách lập mẫu số liệu ghép nhóm nhóm
3.2. Các Nhận biết: số đặc
trưng của – Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức của các
mẫu số môn học khác trong Chương trình lớp 11 và trong thực tiễn .
liệu ghép Thông hiểu: 3 2 nhóm.
– Hiểu được ý nghĩa và vai trò của các số đặc trưng nói trên của mẫu số
liệu trong thực tiễn Tổng 20 TN 15TN 2TL 1TL Lưu ý:
- Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá
tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó). 4
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11
Document Outline

  • Mã đề 101
  • Mã đề 102
  • Đáp án
  • MA TRẬN
  • BẢNG ĐẶC TẢ
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 11