Đề giữa kì 1 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 11 năm học 2024 – 2025 trường THPT Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc. Đề thi được biên soạn theo định dạng trắc nghiệm mới nhất, với cấu trúc gồm 03 phần: trắc nghiệm 04 lựa chọn, câu hỏi đúng sai, câu hỏi điền đáp số; thời gian làm bài 90 phút, có đáp án mã đề 101 102 103 104 105 106 107 108. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Chủ đề:
Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
13 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa kì 1 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 11 năm học 2024 – 2025 trường THPT Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc. Đề thi được biên soạn theo định dạng trắc nghiệm mới nhất, với cấu trúc gồm 03 phần: trắc nghiệm 04 lựa chọn, câu hỏi đúng sai, câu hỏi điền đáp số; thời gian làm bài 90 phút, có đáp án mã đề 101 102 103 104 105 106 107 108. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

59 30 lượt tải Tải xuống
Mã đề 101 Trang 1/3
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC
Đề có: 3 trang
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN KHỐI 11
Thời gian làm bài 90 phút; không kể thời gian phát đề
Mã đề 101
Họ và tên học sinh:..............................................; Lớp: .......................
PHẦN I. Câu hỏi 4 lựa chọn. Thí sinh trả lời tcâu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một
phương án. (3 điểm)
Câu 1. Mệnh đề nào sau đây là SAI?
A.
( )
sin
tan cos 0
cos

=
B.
C.
( ) ( )
22
sin 2018 cos 2018 1

+=
D.
1 sin 1; -1 os 1 c

Câu 2. Dãy số : Cho dãy số
( )
n
u
, biết
( )
( )
*
1
21
n
n
n
un
=
+
. Số hạng thứ
6
của dãy số bằng
A.
1
65
B.
1
65
C.
1
13
D.
6
65
Câu 3. Tập nghiệm của phương trình
sin2 cos( ) 0
2
xx
=
là:
A.
π 2π
2π;
33
k
S k k

= +

B.
π
2π; 2π
3
S k k k

= +

C.
2π; π 2πS k k k= +
D.
π
2π; 2π
3
S k k k

= +

Câu 4. Một cấp số nhân có công bội
0q
, số hạng thứ hai bằng 4 và số hạng thứ sáu bằng 64, thì số
hạng tổng quát của cấp số nhân đó có thể tính theo công thức nào dưới đây?
A.
2
n
n
u =
B.
2
n
un=
C.
1
2
n
n
u
+
=
D.
1
2
n
n
u
=
Câu 5. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình
( )
cos sin 1x =
trên
0;2
bằng:
A.
2
5
B.
2
C.
2
4
D. 0
Câu 6. Dãy số nào sau đây là cấp số nhân?
A.
1
1
1
3 ; n 1
nn
u
uu
+
=
=
B.
1
1
2
2 4; n 1
nn
u
uu
+
=−
= +
C.
1
2
sin ; n 1
1
n
u
u
n
=

=


D.
1
1
1
1; n 1
nn
u
uu
+
=
= +
Câu 7. Cho cấp số cộng
( )
n
u
có số hạng đầu
1
4u =−
và số hạng thứ ba
3
2u =
. Gọi
6
S
là tổng 6 số hạng
đầu tiên của cấp số cộng đã cho. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
6
21S =
B.
6
69S =−
C.
6
21S =−
D.
6
69S =
Câu 8. Tìm tập xác định D của hàm số
2024
sinx osx
y
c
=
A.
\ 2 ,
4
D R k k Z

= +


B.
\ ,
4
D R k k Z

= +


Mã đề 101 Trang 2/3
C.
\ ,
4
D R k k Z

= +


D. D = R
Câu 9. Khẳng định nào SAI trong các khẳng định sau?
A.
2
os6a = 2cos 3 1ca
B.
2
os6a = 1 3sinca
C.
22
os6a = cos 3 sin 3c a a
D.
2
os6a = 1 2sin 3ca
Câu 10. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Dãy số
1
n
n
u
n
=
là dãy giảm
B. Dãy số
2
sin
n
u n n=+
là dãy tăng
C. Dãy số
2
25
n
un=−
là dãy tăng
D. Dãy số
1
1
n
n
u
n

=+


là dãy giảm
Câu 11. Cho góc
thỏa
3
sin
5
=
90 180 .
OO

Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
4
cos
5
=
B.
4
cot
5
=−
C.
5
tan
4
=
D.
4
cos
5
=−
Câu 12. Cho góc
thỏa mãn
5
cot 2
2

−=


. Tính
tan
4
P

=+


A.
1
2
P =
B.
4P =
C.
3P =−
D.
1
2
P =−
PHẦN II. Câu hỏi đúng/sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí
sinh chọn đúng hoặc sai. (4 điểm)
Câu 1. Cho cấp số cộng
( )
n
u
có công sai
0d
thoả mãn
17
22
26
26
466
uu
uu
+=
+=
. Khi đó:
a) Số hạng
1
25=u
b) Tổng 20 số hạng đầu tiên của CSC là
20
450S =−
c) Công sai
5d =−
d) Số hạng
12
19u =−
Câu 2. Cho cấp số nhân
( )
n
u
, biết
1 5 2 6
51; 102u u u u+ = + =
. Khi đó:
a) Số hạng
4
48u =
b) Số 12288 là số hạng thứ 12 của cấp số nhân
( )
n
u
c) Tổng 7 số hạng đầu của cấp số nhân là: 381
d) Công bội q = 3
Câu 3. Cho biết
1
sin
3
x =
0
2
x

; khi đó:
a)
63
cos .
38
x

+=


b)
3
tan( )
3
x
+=
c)
cos 0x
d)
6
cos
3
x =
Câu 4. Cho phương trình
cos2
0
1 sin2
x
x
=
+
.
Mã đề 101 Trang 3/3
a) Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình có dạng
a
b
, với
a
b
là phân số tối giản. Khi đó
2
28ab+=
b) Phương trình có nghiệm
; k Z
42
xk

= +
c) Tổng các nghiệm nghiệm thuộc
0;2
của phương trình đã cho là
3
2
d) Điều kiện xác định của phương trình là:
sin 2 1x −
.
PHẦN III. Câu hỏi điền đáp số. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. (3 điểm)
Câu 1. Cho góc
thỏa mãn
1
sin( )
3

+=
3
.
2


Tính giá trị của
7
tan( ),
2
P
=−
viết kết quả
là số thập phân làm tròn đến hàng phần mười?
Câu 2. Một nhà thi đấu có 20 hàng ghế dành cho khán giả. Hàng thứ nhất có
20
ghế, hàng thứ hai có
21
ghế, hàng thứ ba có
22
ghế, . . . . Cứ như thế, số ghế ở hàng sau nhiều hơn số ghế ở hàng trước là 1 ghế.
Trong một giải thi đấu, ban tổ chức đã bán được hết số vé phát ra và số tiền thu được từ bán vé là 76700
nghìn đồng. Biết số vé bán ra bằng số ghế dành cho khán giả của nhà thi đấu và các vé là đồng giá, hỏi
giá tiền của mỗi vé là bao nhiêu nghìn đồng?
Câu 3. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
4sin 2sin 2
4
P x x

= + +


, viết kết quả là số thập phân làm
tròn đến hàng phần trăm?
Câu 4. Cho hình vuông
ABCD
có cạnh bằng 3 và có diện tích
1
S
. Nối
4
trung điểm
1
A
,
1
B
,
1
C
,
1
D
theo
thứ tự của
4
cạnh
AB
,
BC
,
CD
,
DA
ta được hình vuông thứ hai có diện tích
2
S
. Tiếp tục làm như thế,
ta được hình vuông thứ ba là
2 2 2 2
A B C D
có diện tích
3
S
, …và cứ tiếp tục làm như thế, ta tính được các
hình vuông lần lượt có diện tích
4
S
,
5
S
,…,
100
S
. Tính tổng
1 2 3 100
...S S S S S= + + + +
?
Câu 5. Số giờ có ánh sáng mặt trời của Thủ đô Hà Nội trong ngày thứ t của một năm không nhuận được
cho bởi hàm số
( ) 3sin ( 70) 13
182
d t t

= +


, với
tZ
1 365.t
Hỏi ngày thứ bao nhiêu trong năm
thì số giờ có ánh sáng của Thủ đô Hà Nội đạt lớn nhất?
Câu 6. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình
sin 2 cos 0xx−=
trong đoạn
0;2
, viết kết quả là
số thập phân làm tròn đến hàng phần trăm?
----- Hết -----
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Giám thị không giải tích gì thêm.
Mã đề 102 Trang 1/3
S GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT YÊN LC
Đề có: 3 trang
ĐỀ KIM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN KHI 11
Thi gian làm bài 90 phút; không k thời gian phát đề
Mã đề 102
H và tên hc sinh:..............................................; Lp: .......................
PHN I. Câu hi 4 la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn mt
phương án. (3 điểm)
Câu 1. Tp nghim của phương trình
sin2 cos( ) 0
2
xx
=
là:
A.
π 2π
2π;
33
k
S k k

= +

B.
π
2π;
3
S k k k

= +

C.
2π; π 2πS k k k= +
D.
π
2π; 2π
3
S k k k

= +

Câu 2. Dãy s : Cho dãy s
( )
n
u
, biết
( )
( )
*
1
21
n
n
n
un
=
+
. S hng th
6
ca dãy s bng
A.
1
65
B.
6
65
C.
1
65
D.
1
13
Câu 3. Tìm tập xác định
D
ca hàm s
2024
sinx osx
y
c
=
A.
\ 2 ,
4
D R k k Z

= +


B. D = R
C.
\ ,
4
D R k k Z

= +


D.
\ ,
4
D R k k Z

= +


Câu 4. Cho góc
tha mãn
5
cot 2
2

−=


. Tính
tan
4
P

=+


A.
4P =
B.
3P =−
C.
1
2
P =−
D.
1
2
P =
Câu 5. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Dãy s
2
sin
n
u n n=+
là dãy tăng
B. Dãy s
2
25
n
un=−
là dãy tăng
C. Dãy s
1
1
n
n
u
n

=+


là dãy gim
D. Dãy s
1
n
n
u
n
=
là dãy gim
Câu 6. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình
( )
cos sin 1x =
trên
0;2
bng:
A.
2
4
B. 0
C.
2
D.
2
5
Câu 7. Mt cp s nhân có công bi
0q
, s hng th hai bng 4 và s hng th sáu bng 64, thì s
hng tng quát ca cp s nhân đó có thể tính theo công thức nào dưới đây?
A.
2
n
un=
B.
2
n
n
u =
C.
1
2
n
n
u
=
D.
1
2
n
n
u
+
=
Câu 8. Mệnh đề nào sau đây là SAI?
A.
1 sin 1; -1 os 1 c

B.
( ) ( )
22
sin 2018 cos 2018 1

+=
C.
( )
cos
cot sin 0
sin

=
D.
( )
sin
tan cos 0
cos

=
Mã đề 102 Trang 2/3
Câu 9. Cho cp s cng
( )
n
u
có s hạng đầu
1
4u =−
và s hng th ba
3
2u =
. Gi
6
S
là tng 6 s hng
đầu tiên ca cp s cộng đã cho. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
6
21S =−
B.
6
21S =
C.
6
69S =
D.
6
69S =−
Câu 10. Cho góc
tha
3
sin
5
=
90 180 .
OO

Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
4
cos
5
=−
B.
4
cos
5
=
C.
5
tan
4
=
D.
4
cot
5
=−
Câu 11. Dãy s nào sau đây là cấp s nhân?
A.
1
1
2
2 4; n 1
nn
u
uu
+
=−
= +
B.
1
1
1
3 ; n 1
nn
u
uu
+
=
=
C.
1
1
1
1; n 1
nn
u
uu
+
=
= +
D.
1
2
sin ; n 1
1
n
u
u
n
=

=


Câu 12. Khẳng định nào SAI trong các khẳng định sau?
A.
2
os6a = 1 3sinca
B.
22
os6a = cos 3 sin 3c a a
C.
2
os6a = 1 2sin 3ca
D.
2
os6a = 2cos 3 1ca
PHN II. Câu hỏi đúng/sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí
sinh chọn đúng hoặc sai. (4 điểm)
Câu 1. Cho phương trình
cos3
0
1 sin3
x
x
=
+
a) Điu kiện xác định của phương trình là
1 sin3 0x+
b) Tng các nghim nghim thuc
0;2
của phương trình đã cho là
5
2
c) Nghiệm dương nhỏ nht của phương trình có dạng
a
b
, vi
a
b
là phân s ti gin. Khi đó
2
2 10ab+=
d) Phương trình có nghiệm
; k Z
63
xk

= +
Câu 2. Cho cp s cng
( )
n
u
có công sai
0d
tho mãn
17
22
26
26
466
uu
uu
+=
+=
. Khi đó:
a) Công sai
3d =
b) S hng
1
1u =
c) S hng
10
37u =
d) Tng 20 s hạng đầu tiên ca CSC là 590
Câu 3. Cho biết
12
cos
13
x =−
3
.
2
x

Khi đó:
a)
5
cot( )
12
x
+=
b)
sin 0x
c)
5
sin
13
x =−
d)
5 12 3
sin
3 26
x

−=


Mã đề 102 Trang 3/3
Câu 4. Cho cp s nhân
( )
n
u
, biết
1 5 2 6
51; 102u u u u+ = + =
. Khi đó:
a) S hng
5
48u =
b) Tng 9 s hạng đầu ca cp s nhân là 1533
c) S 3072 là s hng th 10 ca cp s nhân
( )
n
u
d) Công bi
5q =
PHN III. Câu hỏi điền đáp số. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6. (3 điểm)
Câu 1. Cho hình vuông
ABCD
có cnh bng 5 và có din tích
1
S
. Ni
4
trung điểm
1
A
,
1
B
,
1
C
,
1
D
theo
th t ca
4
cnh
AB
,
BC
,
CD
,
DA
ta được hình vuông th hai có din tích
2
S
. Tiếp tục làm như thế,
ta được hình vuông th ba là
2 2 2 2
A B C D
có din tích
3
S
, …và cứ tiếp tục làm như thế, ta tính được các
hình vuông lần lượt có din tích
4
S
,
5
S
,…,
100
S
. Tính tng
1 2 3 100
...S S S S S= + + + +
?
Câu 2. Một nhà thi đấu có
20
hàng ghế dành cho khán gi. Hàng th nht có
20
ghế, hàng th hai có
21
ghế, hàng th ba có
22
ghế, . . . . C như thế, s ghế hàng sau nhiều hơn số ghế hàng trước là 1
ghế. Trong mt giải thi đấu, ban t chức đã bán được hết s vé phát ra và s tiền thu được t bán vé là
67850 nghìn đồng. Biết s vé bán ra bng s ghế ngi dành cho khán gi của nhà thi đấu và các vé là
đồng giá, hi giá tin ca mỗi vé là bao nhiêu nghìn đồng?
Câu 3. S gi có ánh sáng mt tri ca Th đô Hà Ni trong ngày th t ca một năm không nhuận được
cho bi hàm s
( ) 3sin ( 70) 13
182
d t t

= +


, vi
tZ
1 365.t
Hi ngày th bao nhiêu trong
năm thì số gi có ánh sáng ca Th đô Hà Nội đạt nh nht?
Câu 4. Cho góc
tha mãn
1
sin( )
3

+ =
.
2


Tính giá tr ca biu thc
7
tan( )
2
P
=−
,
viết kết qu là s thập phân làm tròn đến hàng phần mười?
Câu 5. Tính giá tr ln nht ca biu thc
2
4cos 2sin 2
4
P x x

= + +


, viết kết qu là s thp phân làm
tròn đến hàng phần trăm?
Câu 6. Tính tng tt c các nghim của phương trình
sin 2 cos 0xx−=
trong đoạn
0;
, viết kết qu
s thập phân làm tròn đến hàng phần trăm?
----- Hết -----
- Thí sinh không đưc s dng tài liu;
- Giám th không gii tích gì thêm.
Mã đề 103 Trang 1/3
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC
Đề có: 3 trang
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN KHỐI 11
Thời gian làm bài 90 phút; không kể thời gian phát đề
Mã đề 103
Họ và tên học sinh:..............................................; Lớp: .......................
PHẦN I. Câu hỏi 4 lựa chọn. Thí sinh trả lời tcâu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một
phương án. (3 điểm)
Câu 1. Cho góc
thỏa mãn
5
cot 2
2

−=


. Tính
tan
4
P

=+


A.
1
2
P =
B.
1
2
P =−
C.
3P =−
D.
4P =
Câu 2. Dãy số nào sau đây là cấp số nhân?
A.
1
1
1
3 ; n 1
nn
u
uu
+
=
=
B.
1
2
sin ; n 1
1
n
u
u
n
=

=


C.
1
1
2
2 4; n 1
nn
u
uu
+
=−
= +
D.
1
1
1
1; n 1
nn
u
uu
+
=
= +
Câu 3. Mệnh đề nào sau đây là SAI?
A.
( )
cos
cot sin 0
sin

=
B.
( ) ( )
22
sin 2018 cos 2018 1

+=
C.
1 sin 1; -1 os 1 c

D.
( )
sin
tan cos 0
cos

=
Câu 4. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Dãy số
1
n
n
u
n
=
là dãy giảm
B. Dãy số
2
sin
n
u n n=+
là dãy tăng
C. Dãy số
1
1
n
n
u
n

=+


là dãy giảm
D. Dãy số
2
25
n
un=−
là dãy tăng
Câu 5. Cho góc
thỏa
3
sin
5
=
90 180 .
OO

Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
5
tan
4
=
B.
4
cot
5
=−
C.
4
cos
5
=
D.
4
cos
5
=−
Câu 6. Khẳng định nào SAI trong các khẳng định sau?
A.
2
os6a = 2cos 3 1ca
B.
2
os6a = 1 2sin 3ca
C.
22
os6a = cos 3 sin 3c a a
D.
2
os6a = 1 3sinca
Câu 7. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình
( )
cos sin 1x =
trên
0;2
bằng:
A.
2
4
B.
2
C.
2
5
D. 0
Câu 8. Dãy số : Cho dãy số
( )
n
u
, biết
( )
( )
*
1
21
n
n
n
un
=
+
. Số hạng thứ
6
của dãy số bằng
A.
1
13
B.
1
65
C.
6
65
D.
1
65
Mã đề 103 Trang 2/3
Câu 9. Cho cấp số cộng
( )
n
u
có số hạng đầu
1
4u =−
và số hạng thứ ba
3
2u =
. Gọi
6
S
là tổng 6 số hạng
đầu tiên của cấp số cộng đã cho. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
6
69S =−
B.
6
21S =−
C.
6
69S =
D.
6
21S =
Câu 10. Tìm tập xác định D của hàm số
2024
sinx osx
y
c
=
A. D = R
B.
\ ,
4
D R k k Z

= +


C.
\ 2 ,
4
D R k k Z

= +


D.
\ ,
4
D R k k Z

= +


Câu 11. Một cấp số nhân có công bội
0q
, số hạng thứ hai bằng 4 và số hạng thứ sáu bằng 64, thì số
hạng tổng quát của cấp số nhân đó có thể tính theo công thức nào dưới đây?
A.
1
2
n
n
u
+
=
B.
2
n
n
u =
C.
1
2
n
n
u
=
D.
2
n
un=
Câu 12. Tập nghiệm của phương trình
sin2 cos( ) 0
2
xx
=
là:
A.
2π; π 2πS k k k= +
B.
π
2π;
3
S k k k

= +

C.
π 2π
2π;
33
k
S k k

= +

D.
π
2π; 2π
3
S k k k

= +

PHẦN II. Câu hỏi đúng/sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí
sinh chọn đúng hoặc sai. (4 điểm)
Câu 1. Cho cấp số nhân
( )
n
u
, biết
1 5 2 6
51; 102u u u u+ = + =
. Khi đó:
a) Số 12288 là số hạng thứ 12 của cấp số nhân
( )
n
u
b) Số hạng
4
48u =
c) Tổng 7 số hạng đầu của cấp số nhân là: 381
d) Công bội q = 3
Câu 2. Cho phương trình
cos2
0
1 sin 2
x
x
=
+
.
a) Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình có dạng
a
b
, với
a
b
là phân số tối giản. Khi đó
2
28ab+=
b) Phương trình có nghiệm
; k Z
42
xk

= +
c) Tổng các nghiệm nghiệm thuộc
0;2
của phương trình đã cho là
3
2
d) Điều kiện xác định của phương trình là:
sin 2 1x −
.
Câu 3. Cho biết
1
sin
3
x =
0
2
x

; khi đó:
a)
6
cos
3
x =
b)
3
tan( )
3
x
+=
c)
63
cos .
38
x

+=


d)
cos 0x
Mã đề 103 Trang 3/3
Câu 4. Cho cấp số cộng
( )
n
u
có công sai
0d
thoả mãn
17
22
26
26
466
uu
uu
+=
+=
. Khi đó:
a) Tổng 20 số hạng đầu tiên của CSC là
20
450S =−
b) Công sai
5d =−
c) Số hạng
1
25=u
d) Số hạng
12
19u =−
PHẦN III. Câu hỏi điền đáp số. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. (3 điểm)
Câu 1. Một nhà thi đấu có 20 hàng ghế dành cho khán giả. Hàng thứ nhất có
20
ghế, hàng thứ hai có
21
ghế, hàng thứ ba có
22
ghế, . . . . Cứ như thế, số ghế ở hàng sau nhiều hơn số ghế ở hàng trước là 1 ghế.
Trong một giải thi đấu, ban tổ chức đã bán được hết số vé phát ra và số tiền thu được từ bán vé là 76700
nghìn đồng. Biết số vé bán ra bằng số ghế dành cho khán giả của nhà thi đấu và các vé là đồng giá, hỏi
giá tiền của mỗi vé là bao nhiêu nghìn đồng?
Câu 2. Cho hình vuông
ABCD
có cạnh bằng 3 và có diện tích
1
S
. Nối
4
trung điểm
1
A
,
1
B
,
1
C
,
1
D
theo
thứ tự của
4
cạnh
AB
,
BC
,
CD
,
DA
ta được hình vuông thứ hai có diện tích
2
S
. Tiếp tục làm như thế,
ta được hình vuông thứ ba là
2 2 2 2
A B C D
có diện tích
3
S
, …và cứ tiếp tục làm như thế, ta tính được các
hình vuông lần lượt có diện tích
4
S
,
5
S
,…,
100
S
. Tính tổng
1 2 3 100
...S S S S S= + + + +
?
Câu 3. Cho góc
thỏa mãn
1
sin( )
3

+=
3
.
2


Tính giá trị của
7
tan( ),
2
P
=−
viết kết quả
là số thập phân làm tròn đến hàng phần mười?
Câu 4. Số giờ có ánh sáng mặt trời của Thủ đô Hà Nội trong ngày thứ t của một năm không nhuận được
cho bởi hàm số
( ) 3sin ( 70) 13
182
d t t

= +


, với
tZ
1 365.t
Hỏi ngày thứ bao nhiêu trong năm
thì số giờ có ánh sáng của Thủ đô Hà Nội đạt lớn nhất?
Câu 5. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình
sin 2 cos 0xx−=
trong đoạn
0;2
, viết kết quả là
số thập phân làm tròn đến hàng phần trăm?
Câu 6. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
4sin 2sin 2
4
P x x

= + +


, viết kết quả là số thập phân làm
tròn đến hàng phần trăm?
----- Hết -----
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Giám thị không giải tích gì thêm.
Mã đề 104 Trang 1/3
S GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT YÊN LC
Đề có: 3 trang
ĐỀ KIM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN KHI 11
Thi gian làm bài 90 phút; không k thời gian phát đề
Mã đề 104
H và tên hc sinh:..............................................; Lp: .......................
PHN I. Câu hi 4 la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn mt
phương án. (3 điểm)
Câu 1. Mt cp s nhân có công bi
0q
, s hng th hai bng 4 và s hng th sáu bng 64, thì s
hng tng quát ca cp s nhân đó có thể tính theo công thức nào dưới đây?
A.
1
2
n
n
u
=
B.
2
n
n
u =
C.
1
2
n
n
u
+
=
D.
2
n
un=
Câu 2. Cho góc
tha
3
sin
5
=
90 180 .
OO

Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
4
cos
5
=
B.
5
tan
4
=
C.
4
cot
5
=−
D.
4
cos
5
=−
Câu 3. Mệnh đề nào sau đây là SAI?
A.
( )
sin
tan cos 0
cos

=
B.
1 sin 1; -1 os 1 c

C.
( ) ( )
22
sin 2018 cos 2018 1

+=
D.
( )
cos
cot sin 0
sin

=
Câu 4. Tìm tập xác định
D
ca hàm s
2024
sinx osx
y
c
=
A.
\ ,
4
D R k k Z

= +


B.
\ ,
4
D R k k Z

= +


C. D = R
D.
\ 2 ,
4
D R k k Z

= +


Câu 5. Dãy s nào sau đây là cấp s nhân?
A.
1
1
1
3 ; n 1
nn
u
uu
+
=
=
B.
1
1
1
1; n 1
nn
u
uu
+
=
= +
C.
1
2
sin ; n 1
1
n
u
u
n
=

=


D.
1
1
2
2 4; n 1
nn
u
uu
+
=−
= +
Câu 6. Khẳng định nào SAI trong các khẳng định sau?
A.
2
os6a = 1 3sinca
B.
2
os6a = 1 2sin 3ca
C.
2
os6a = 2cos 3 1ca
D.
22
os6a = cos 3 sin 3c a a
Câu 7. Cho góc
tha mãn
5
cot 2
2

−=


. Tính
tan
4
P

=+


A.
4P =
B.
1
2
P =−
C.
1
2
P =
D.
3P =−
Câu 8. Mệnh đề nào sau đây sai?
Mã đề 104 Trang 2/3
A. Dãy s
2
25
n
un=−
là dãy tăng
B. Dãy s
1
1
n
n
u
n

=+


là dãy gim
C. Dãy s
1
n
n
u
n
=
là dãy gim
D. Dãy s
2
sin
n
u n n=+
là dãy tăng
Câu 9. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình
( )
cos sin 1x =
trên
0;2
bng:
A.
2
5
B.
2
C.
2
4
D. 0
Câu 10. Tp nghim của phương trình
sin2 cos( ) 0
2
xx
=
là:
A.
π
2π; 2π
3
S k k k

= +

B.
π
2π;
3
S k k k

= +

C.
2π; π 2πS k k k= +
D.
π 2π
2π;
33
k
S k k

= +

Câu 11. Dãy s : Cho dãy s
( )
n
u
, biết
( )
( )
*
1
21
n
n
n
un
=
+
. S hng th
6
ca dãy s bng
A.
1
13
B.
1
65
C.
1
65
D.
6
65
Câu 12. Cho cp s cng
( )
n
u
có s hạng đầu
1
4u =−
và s hng th ba
3
2u =
. Gi
6
S
là tng 6 s
hạng đầu tiên ca cp s cộng đã cho. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
6
69S =−
B.
6
21S =−
C.
6
21S =
D.
6
69S =
PHN II. Câu hỏi đúng/sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí
sinh chọn đúng hoặc sai. (4 điểm)
Câu 1. Cho phương trình
cos3
0
1 sin3
x
x
=
+
a) Nghiệm dương nhỏ nht của phương trình có dạng
a
b
, vi
a
b
là phân s ti gin. Khi đó
2
2 10ab+=
b) Phương trình có nghiệm
; k Z
63
xk

= +
c) Điu kiện xác định của phương trình là
1 sin3 0x+
d) Tng các nghim nghim thuc
0;2
của phương trình đã cho là
5
2
Câu 2. Cho biết
12
cos
13
x =−
3
.
2
x

Khi đó:
a)
sin 0x
b)
5
sin
13
x =−
c)
5 12 3
sin
3 26
x

−=


d)
5
cot( )
12
x
+=
Câu 3. Cho cp s nhân
( )
n
u
, biết
1 5 2 6
51; 102u u u u+ = + =
. Khi đó:
a) S hng
5
48u =
b) S 3072 là s hng th 10 ca cp s nhân
( )
n
u
Mã đề 104 Trang 3/3
c) Tng 9 s hạng đầu ca cp s nhân là 1533
d) Công bi
5q =
Câu 4. Cho cp s cng
( )
n
u
có công sai
0d
tho mãn
17
22
26
26
466
uu
uu
+=
+=
. Khi đó:
a) Công sai
3d =
b) S hng
10
37u =
c) Tng 20 s hạng đầu tiên ca CSC là 590
d) S hng
1
1u =
PHN III. Câu hỏi điền đáp số. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6. (3 điểm)
Câu 1. Một nhà thi đấu có
20
hàng ghế dành cho khán gi. Hàng th nht có
20
ghế, hàng th hai có
21
ghế, hàng th ba có
22
ghế, . . . . C như thế, s ghế hàng sau nhiều hơn số ghế hàng trước là 1
ghế. Trong mt giải thi đấu, ban t chức đã bán được hết s vé phát ra và s tiền thu được t bán vé là
67850 nghìn đồng. Biết s vé bán ra bng s ghế ngi dành cho khán gi của nhà thi đấu và các vé là
đồng giá, hi giá tin ca mỗi vé là bao nhiêu nghìn đồng?
Câu 2. Cho góc
tha mãn
1
sin( )
3

+ =
.
2


Tính giá tr ca biu thc
7
tan( )
2
P
=−
,
viết kết qu là s thập phân làm tròn đến hàng phần mười?
Câu 3. Cho hình vuông
ABCD
có cnh bng 5 và có din tích
1
S
. Ni
4
trung điểm
1
A
,
1
B
,
1
C
,
1
D
theo
th t ca
4
cnh
AB
,
BC
,
CD
,
DA
ta được hình vuông th hai có din tích
2
S
. Tiếp tục làm như thế,
ta được hình vuông th ba là
2 2 2 2
A B C D
có din tích
3
S
, …và cứ tiếp tục làm như thế, ta tính được các
hình vuông lần lượt có din tích
4
S
,
5
S
,…,
100
S
. Tính tng
1 2 3 100
...S S S S S= + + + +
?
Câu 4. Tính tng tt c các nghim của phương trình
sin 2 cos 0xx−=
trong đoạn
0;
, viết kết qu
s thập phân làm tròn đến hàng phần trăm?
Câu 5. S gi có ánh sáng mt tri ca Th đô Hà Ni trong ngày th t ca một năm không nhuận được
cho bi hàm s
( ) 3sin ( 70) 13
182
d t t

= +


, vi
tZ
1 365.t
Hi ngày th bao nhiêu trong
năm thì số gi có ánh sáng ca Th đô Hà Nội đạt nh nht?
Câu 6. Tính giá tr ln nht ca biu thc
2
4cos 2sin 2
4
P x x

= + +


, viết kết qu là s thp phân làm
tròn đến hàng phần trăm?
----- Hết -----
- Thí sinh không đưc s dng tài liu;
- Giám th không gii tích gì thêm.
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ TOÁN 11- GK1 24-25
PHN 1.
101
102
103
104
105
106
107
108
Câu 1
C
A
C
B
A
C
A
D
2
B
C
A
D
C
B
B
D
3
A
D
B
C
A
D
D
B
4
A
B
C
B
D
C
C
B
5
A
C
D
A
D
A
C
B
6
A
D
D
A
C
B
C
C
7
C
B
C
D
D
A
B
D
8
B
B
D
B
B
A
C
D
9
B
B
D
A
C
D
D
C
10
D
A
B
D
D
D
B
D
11
D
B
B
C
A
C
A
A
12
C
A
C
C
B
A
C
D
PHN 2
101
102
103
104
105
106
107
108
Câu 1
ĐSSĐ
ĐĐSS
SSĐS
SSĐĐ
ĐSSS
ĐSĐS
SSĐĐ
ĐĐSS
Câu 2
SSĐS
SĐĐS
SSĐĐ
SĐĐS
SĐĐS
SSĐĐ
SĐĐS
ĐSĐS
Câu 3
SSĐĐ
SSĐĐ
ĐSSĐ
ĐSĐS
SĐSĐ
ĐSSĐ
SSĐS
SĐSĐ
Câu 4
SSĐĐ
ĐĐSS
SSĐĐ
SĐSĐ
SSĐĐ
SĐĐS
SSĐĐ
SSĐĐ
PHN 3
101
102
103
104
105
106
107
108
Câu 1
2,8
50
130
115
2,8
50
0,59
115
Câu 2
130
115
18
-2,8
130
5,16
9,42
4,71
Câu 3
0,59
343
2,8
50
18
343
161
5,16
Câu 4
18
-2,8
161
4,71
161
4,71
2,8
50
Câu 5
161
5,16
9,42
343
0,59
-2,8
18
-2,8
Câu 6
9,42
4,71
0,59
5,16
9,42
115
130
343
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11
| 1/13

Preview text:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC
MÔN: TOÁN – KHỐI 11
Thời gian làm bài 90 phút; không kể thời gian phát đề Đề có: 3 trang Mã đề 101
Họ và tên học sinh:..............................................; Lớp: .......................
PHẦN I. Câu hỏi 4 lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. (3 điểm)
Câu 1.
Mệnh đề nào sau đây là SAI? sin cos A. tan = (cos  0) B. cot  = (sin  0) cos sin 2 2
C. sin (2018 ) + cos (2018 ) = 1
D. −1  s in  1; -1  os c  1 (− )n 1
Câu 2. Dãy số : Cho dãy số (u , biết u = n
. Số hạng thứ 6 của dãy số bằng n n ( * ) n ) 2 +1 1 − 1 1 6 A. B. C. D. 65 65 13 65 
Câu 3. Tập nghiệm của phương trình sin 2x − cos( − x) = 0 là: 2  π k2π   π 
A. S = k2π; + k  
B. S = k2π; + kk    3 3   3   π 
C. S = k2π; π + kk  
D. S = k2π;− + kk    3 
Câu 4. Một cấp số nhân có công bội q  0 , số hạng thứ hai bằng 4 và số hạng thứ sáu bằng 64, thì số
hạng tổng quát của cấp số nhân đó có thể tính theo công thức nào dưới đây? + −
A. u = 2n
B. u = 2n C. 1 u = 2n D. 1 u = 2n n n n n
Câu 5. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình cos (sin x) = 1 trên 0;2  bằng: A. 2 5 B. 2  C. 2 4 D. 0
Câu 6. Dãy số nào sau đây là cấp số nhân?  u = 1  u = 2 − A. 1  B. 1  u = 3 − u ; n 1  u = 2u + 4; n 1 n 1 + nn 1+ n   u =  1  2  u = 1 C.     D. 1  u = u +1; n 1  u  = sin ; n  1 n 1 + n n     n −1
Câu 7. Cho cấp số cộng (u
có số hạng đầu u = −4 và số hạng thứ ba u = 2 . Gọi S là tổng 6 số hạng n ) 1 3 6
đầu tiên của cấp số cộng đã cho. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. S = 21 B. S = −69 C. S = −21 D. S = 69 6 6 6 6
Câu 8. Tìm tập xác định D của hàm số 2024 y = s inx − o c sx    
A. D = R \  + 2k , k Z
B. D = R \  + k , k Z   4   4  Mã đề 101 Trang 1/3   
C. D = R \ − + k , k Z D. D = R  4 
Câu 9. Khẳng định nào SAI trong các khẳng định sau? A. 2 os c 6a = 2cos 3a −1 B. 2 os6a c = 1− 3sin a C. 2 2 os6a c
= cos 3a − sin 3a D. 2 os c 6a = 1− 2 sin 3a
Câu 10.
Mệnh đề nào sau đây sai?n A. Dãy số 1 u = là dãy giảm B. Dãy số 2
u = n + sin n là dãy tăng n n n n   C. Dãy số 2
u = 2n − 5 là dãy tăng D. Dãy số 1 u = 1+ là dãy giảm n n    n
Câu 11. Cho góc  thỏa 3 sin = và 90O   180 . O
Khẳng định nào sau đây đúng? 5 4 4 5 4 A. cos = B. cot  = − C. tan = D. cos = − 5 5 4 5      
Câu 12. Cho góc  thỏa mãn 5 cot − = 2   . Tính P = tan  +    2   4  1 1 A. P = B. P = 4 C. P = −3 D. P = − 2 2
PHẦN II. Câu hỏi đúng/sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí
sinh chọn đúng hoặc sai. (4 điểm) u  + u = 26
Câu 1. Cho cấp số cộng (u có công sai d  0 thoả mãn 1 7  . Khi đó: n ) 2 2 u + u = 466  2 6
a) Số hạng u = 25 1
b) Tổng 20 số hạng đầu tiên của CSC là S = 450 − 20
c) Công sai d = −5
d) Số hạng u = 19 − 12
Câu 2. Cho cấp số nhân (u , biết u + u = 51; u + u = 102 . Khi đó: n ) 1 5 2 6
a) Số hạng u = 48 4
b) Số 12288 là số hạng thứ 12 của cấp số nhân (u n )
c) Tổng 7 số hạng đầu của cấp số nhân là: 381 d) Công bội q = 3  Câu 3. Cho biết 1 sin x = và 0  x  ; khi đó: 3 2    6 − 3 a) cos x + = .    3  8 3
b) tan( + x) = 3 c) cos x  0 6 d) cos x = 3 cos 2x
Câu 4. Cho phương trình = 0 1+ . sin 2x Mã đề 101 Trang 2/3 a
a) Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình có dạng
, với a là phân số tối giản. Khi đó b b 2 a + 2b = 8  
b) Phương trình có nghiệm x = + k ; k  Z 4 2 
c) Tổng các nghiệm nghiệm thuộc 0; 2  của phương trình đã cho là 3 2
d) Điều kiện xác định của phương trình là: sin 2x  1 − .
PHẦN III. Câu hỏi điền đáp số. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. (3 điểm) 1 3 
Câu 1. Cho góc  thỏa mãn sin( +  ) = và     . Tính giá trị của 7 P = tan( −), viết kết quả 3 2 2
là số thập phân làm tròn đến hàng phần mười?
Câu 2.
Một nhà thi đấu có 20 hàng ghế dành cho khán giả. Hàng thứ nhất có 20 ghế, hàng thứ hai có 21
ghế, hàng thứ ba có 22 ghế, . . . . Cứ như thế, số ghế ở hàng sau nhiều hơn số ghế ở hàng trước là 1 ghế.
Trong một giải thi đấu, ban tổ chức đã bán được hết số vé phát ra và số tiền thu được từ bán vé là 76700
nghìn đồng. Biết số vé bán ra bằng số ghế dành cho khán giả của nhà thi đấu và các vé là đồng giá, hỏi
giá tiền của mỗi vé là bao nhiêu nghìn đồng?   
Câu 3. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
P = 4sin x + 2 sin 2x + 
 , viết kết quả là số thập phân làm  4 
tròn đến hàng phần trăm?
Câu 4.
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 3 và có diện tích S . Nối 4 trung điểm A , B , C , D theo 1 1 1 1 1
thứ tự của 4 cạnh AB , BC , CD , DA ta được hình vuông thứ hai có diện tích S . Tiếp tục làm như thế, 2
ta được hình vuông thứ ba là A B C D có diện tích S , …và cứ tiếp tục làm như thế, ta tính được các 2 2 2 2 3
hình vuông lần lượt có diện tích S , S ,…, S . Tính tổng S = S + S + S + ...+ S ? 4 5 100 1 2 3 100
Câu 5.
Số giờ có ánh sáng mặt trời của Thủ đô Hà Nội trong ngày thứ t của một năm không nhuận được   
cho bởi hàm số d(t) = 3sin (t − 70) +13  
, với t Z và 1  t  365. Hỏi ngày thứ bao nhiêu trong năm 182 
thì số giờ có ánh sáng của Thủ đô Hà Nội đạt lớn nhất?
Câu 6. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình sin 2x − cos x = 0 trong đoạn 0; 2 , viết kết quả là
số thập phân làm tròn đến hàng phần trăm? ----- Hết -----
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Giám thị không giải tích gì thêm.
Mã đề 101 Trang 3/3 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC
MÔN: TOÁN – KHỐI 11
Thời gian làm bài 90 phút; không kể thời gian phát đề Đề có: 3 trang Mã đề 102
Họ và tên học sinh:..............................................; Lớp: .......................
PHẦN I. Câu hỏi 4 lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một
phương án. (3 điểm)
Câu 1. Tập nghiệm của phương trình sin 2x − cos( − x) = 0 là: 2  π k2π   π 
A. S = k2π; + k  
B. S = k2π; + kk    3 3   3   π 
C. S = k2π; π + kk  
D. S = k2π;− + kk    3  (− )n 1
Câu 2. Dãy số : Cho dãy số (u , biết u = n n n ( * ) n ) 2 +
. Số hạng thứ 6 của dãy số bằng 1 1 − 6 1 1 A. B. C. D. 65 65 65 13 2024
Câu 3. Tìm tập xác định D của hàm số y = s inx − o c sx  
A. D = R \  + 2k , k Z B. D = R  4      
C. D = R \ −
+ k , k Z
D. D = R \  + k , k Z   4   4   5    
Câu 4. Cho góc  thỏa mãn cot − = 2   . Tính P = tan  +    2   4  1 1 A. P = 4 B. P = −3 C. P = − D. P = 2 2
Câu 5. Mệnh đề nào sau đây sai? A. Dãy số 2
u = n + sin n là dãy tăng B. Dãy số 2
u = 2n − 5 là dãy tăng n n n  1  1− n
C. Dãy số u = 1+ là dãy giảm
D. Dãy số u = là dãy giảm n    n n n
Câu 6. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình cos (sin x) = 1 trên 0;2  bằng: A. 2 4 B. 0 C. 2  D. 2 5
Câu 7. Một cấp số nhân có công bội q  0 , số hạng thứ hai bằng 4 và số hạng thứ sáu bằng 64, thì số
hạng tổng quát của cấp số nhân đó có thể tính theo công thức nào dưới đây?
A. u = 2n − +
B. u = 2n C. 1 u = 2n D. 1 u = 2n n n n n
Câu 8. Mệnh đề nào sau đây là SAI? A. − 2 2 1  s in  1; -1  os c  1
B. sin (2018 ) + cos (2018 ) = 1 cos sin C. cot  = (sin  0) D. tan = (cos  0) sin cos Mã đề 102 Trang 1/3
Câu 9. Cho cấp số cộng (u
có số hạng đầu u = −4 và số hạng thứ ba u = 2 . Gọi S là tổng 6 số hạng n ) 1 3 6
đầu tiên của cấp số cộng đã cho. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. S = −21 B. S = 21 C. S = 69 D. S = −69 6 6 6 6 3
Câu 10. Cho góc  thỏa sin = và 90O   180 . O
Khẳng định nào sau đây đúng? 5 4 4 5 4 A. cos = − B. cos = C. tan = D. cot  = − 5 5 4 5
Câu 11. Dãy số nào sau đây là cấp số nhân?  u = 2 −  u = 1 A. 1  B. 1  u = 2u + 4; n 1  u = 3 − u ; n 1 n 1 + nn 1+ n   =  u u = 1  1  2 C. 1  D. u = u +1; n 1     n 1 + n u  = sin ; n  1 n     n −1
Câu 12. Khẳng định nào SAI trong các khẳng định sau? A. 2 os6a c = 1− 3sin a B. 2 2 os6a c
= cos 3a − sin 3a C. 2 os c 6a = 1− 2 sin 3a D. 2 os c 6a = 2cos 3a −1
PHẦN II. Câu hỏi đúng/sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí
sinh chọn đúng hoặc sai. (4 điểm) cos 3x
Câu 1. Cho phương trình = 0 1+ sin 3x
a) Điều kiện xác định của phương trình là 1+ sin 3x  0 
b) Tổng các nghiệm nghiệm thuộc 0; 2  của phương trình đã cho là 5 2 aa
c) Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình có dạng , với
là phân số tối giản. Khi đó b b 2 a + 2b = 10  
d) Phương trình có nghiệm x = + k ; k  Z 6 3 u  + u = 26
Câu 2. Cho cấp số cộng (u
có công sai d  0 thoả mãn 1 7  . Khi đó: n ) 2 2 u + u = 466  2 6
a) Công sai d = 3
b) Số hạng u = 1 1
c) Số hạng u = 37 10
d) Tổng 20 số hạng đầu tiên của CSC là 590 12 3
Câu 3. Cho biết cos x = − và   x  . Khi đó: 13 2 5
a) cot( + x) = 12 b) sin x  0 5 c) sin x = − 13    5 −12 3 d) sin − x =    3  26 Mã đề 102 Trang 2/3
Câu 4. Cho cấp số nhân (u , biết u + u = 51; u + u = 102 . Khi đó: n ) 1 5 2 6
a) Số hạng u = 48 5
b) Tổng 9 số hạng đầu của cấp số nhân là 1533
c) Số 3072 là số hạng thứ 10 của cấp số nhân (u n )
d) Công bội q = 5
PHẦN III. Câu hỏi điền đáp số. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. (3 điểm)
Câu 1. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 5 và có diện tích S . Nối 4 trung điểm A , B , C , D theo 1 1 1 1 1
thứ tự của 4 cạnh AB , BC , CD , DA ta được hình vuông thứ hai có diện tích S . Tiếp tục làm như thế, 2
ta được hình vuông thứ ba là A B C D có diện tích S , …và cứ tiếp tục làm như thế, ta tính được các 2 2 2 2 3
hình vuông lần lượt có diện tích S , S ,…, S
. Tính tổng S = S + S + S + ... + S ? 4 5 100 1 2 3 100
Câu 2.
Một nhà thi đấu có 20 hàng ghế dành cho khán giả. Hàng thứ nhất có 20 ghế, hàng thứ hai có
21 ghế, hàng thứ ba có 22 ghế, . . . . Cứ như thế, số ghế ở hàng sau nhiều hơn số ghế ở hàng trước là 1
ghế. Trong một giải thi đấu, ban tổ chức đã bán được hết số vé phát ra và số tiền thu được từ bán vé là
67850 nghìn đồng. Biết số vé bán ra bằng số ghế ngồi dành cho khán giả của nhà thi đấu và các vé là
đồng giá, hỏi giá tiền của mỗi vé là bao nhiêu nghìn đồng?
Câu 3.
Số giờ có ánh sáng mặt trời của Thủ đô Hà Nội trong ngày thứ t của một năm không nhuận được   
cho bởi hàm số d (t) = 3sin (t − 70) +13  
, với t Z và 1  t  365. Hỏi ngày thứ bao nhiêu trong 182 
năm thì số giờ có ánh sáng của Thủ đô Hà Nội đạt nhỏ nhất? 1  7
Câu 4. Cho góc  thỏa mãn sin( +  ) = − và
   . Tính giá trị của biểu thức P = tan( −) , 3 2 2
viết kết quả là số thập phân làm tròn đến hàng phần mười?   
Câu 5. Tính giá trị lớn nhất của biểu thức 2
P = 4 cos x + 2 sin 2x + 
 , viết kết quả là số thập phân làm  4 
tròn đến hàng phần trăm?
Câu 6. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình sin 2x − cos x = 0 trong đoạn 0;  , viết kết quả là
số thập phân làm tròn đến hàng phần trăm? ----- Hết -----
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Giám thị không giải tích gì thêm.
Mã đề 102 Trang 3/3 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC
MÔN: TOÁN – KHỐI 11
Thời gian làm bài 90 phút; không kể thời gian phát đề Đề có: 3 trang Mã đề 103
Họ và tên học sinh:..............................................; Lớp: .......................
PHẦN I. Câu hỏi 4 lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một
phương án. (3 điểm)      
Câu 1. Cho góc  thỏa mãn 5 cot − = 2   . Tính P = tan  +    2   4  1 1 A. P = B. P = − C. P = −3 D. P = 4 2 2
Câu 2. Dãy số nào sau đây là cấp số nhân?   =  u u = 1  1  2 A. 1  B. u = 3 − u ; n 1     n 1 + n u  = sin ; n  1 n     n −1  u = 2 −  u = 1 C. 1  D. 1  u = 2u + 4; n 1  u = u +1; n 1 n 1 + nn 1+ n
Câu 3. Mệnh đề nào sau đây là SAI? cos 2 2 A. cot  = (sin  0)
B. sin (2018 ) + cos (2018 ) = 1 sin sin
C. −1  s in  1; -1  os c  1 D. tan = (cos  0) cos
Câu 4. Mệnh đề nào sau đây sai?n A. Dãy số 1 u = là dãy giảm B. Dãy số 2
u = n + sin n là dãy tăng n n n n   C. Dãy số 1 u = 1+ là dãy giảm D. Dãy số 2
u = 2n − 5 là dãy tăng n    n n
Câu 5. Cho góc  thỏa 3 sin = và 90O   180 . O
Khẳng định nào sau đây đúng? 5 5 4 4 4 A. tan = B. cot  = − C. cos = D. cos = − 4 5 5 5
Câu 6. Khẳng định nào SAI trong các khẳng định sau? A. 2 os c 6a = 2cos 3a −1 B. 2 os c 6a = 1− 2 sin 3a C. 2 2 os6a c
= cos 3a − sin 3a D. 2 os6a c = 1− 3sin a
Câu 7. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình cos (sin x) = 1 trên 0;2  bằng: A. 2 4 B. 2  C. 2 5 D. 0 (− )n 1
Câu 8. Dãy số : Cho dãy số (u , biết u = n
. Số hạng thứ 6 của dãy số bằng n n ( * ) n ) 2 +1 1 1 − 6 1 A. B. C. D. 13 65 65 65 Mã đề 103 Trang 1/3
Câu 9. Cho cấp số cộng (u
có số hạng đầu u = −4 và số hạng thứ ba u = 2 . Gọi S là tổng 6 số hạng n ) 1 3 6
đầu tiên của cấp số cộng đã cho. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. S = −69 B. S = −21 C. S = 69 D. S = 21 6 6 6 6
Câu 10. Tìm tập xác định D của hàm số 2024 y = s inx − o c sx   A. D = R
B. D = R \  + k , k Z   4      
C. D = R \  + 2k , k Z
D. D = R \ −
+ k , k Z   4   4 
Câu 11. Một cấp số nhân có công bội q  0 , số hạng thứ hai bằng 4 và số hạng thứ sáu bằng 64, thì số
hạng tổng quát của cấp số nhân đó có thể tính theo công thức nào dưới đây? + − A. 1 u = 2n
B. u = 2n C. 1 u = 2n
D. u = 2n n n n n
Câu 12. Tập nghiệm của phương trình sin 2x − cos( − x) = 0 là: 2  π 
A. S = k2π; π + kk  
B. S = k2π; + kk    3   π k2π   π 
C. S = k2π; + k  
D. S = k2π;− + kk    3 3   3 
PHẦN II. Câu hỏi đúng/sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí
sinh chọn đúng hoặc sai. (4 điểm)
Câu 1. Cho cấp số nhân (u
, biết u + u = 51; u + u = 102 . Khi đó: n ) 1 5 2 6
a) Số 12288 là số hạng thứ 12 của cấp số nhân (u n )
b) Số hạng u = 48 4
c) Tổng 7 số hạng đầu của cấp số nhân là: 381 d) Công bội q = 3 cos 2x
Câu 2. Cho phương trình = 0 1+ . sin 2x a
a) Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình có dạng
, với a là phân số tối giản. Khi đó b b 2 a + 2b = 8  
b) Phương trình có nghiệm x = + k ; k  Z 4 2 
c) Tổng các nghiệm nghiệm thuộc 0; 2  của phương trình đã cho là 3 2
d) Điều kiện xác định của phương trình là: sin 2x  1 − .  Câu 3. Cho biết 1 sin x = và 0  x  ; khi đó: 3 2 6 a) cos x = 3 3
b) tan( + x) = 3    6 − 3 c) cos x + = .    3  8 d) cos x  0 Mã đề 103 Trang 2/3 u  + u = 26
Câu 4. Cho cấp số cộng (u có công sai d  0 thoả mãn 1 7  . Khi đó: n ) 2 2 u + u = 466  2 6
a) Tổng 20 số hạng đầu tiên của CSC là S = 450 − 20
b) Công sai d = −5
c) Số hạng u = 25 1
d) Số hạng u = 19 − 12
PHẦN III. Câu hỏi điền đáp số. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. (3 điểm)
Câu 1.
Một nhà thi đấu có 20 hàng ghế dành cho khán giả. Hàng thứ nhất có 20 ghế, hàng thứ hai có 21
ghế, hàng thứ ba có 22 ghế, . . . . Cứ như thế, số ghế ở hàng sau nhiều hơn số ghế ở hàng trước là 1 ghế.
Trong một giải thi đấu, ban tổ chức đã bán được hết số vé phát ra và số tiền thu được từ bán vé là 76700
nghìn đồng. Biết số vé bán ra bằng số ghế dành cho khán giả của nhà thi đấu và các vé là đồng giá, hỏi
giá tiền của mỗi vé là bao nhiêu nghìn đồng?
Câu 2.
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 3 và có diện tích S . Nối 4 trung điểm A , B , C , D theo 1 1 1 1 1
thứ tự của 4 cạnh AB , BC , CD , DA ta được hình vuông thứ hai có diện tích S . Tiếp tục làm như thế, 2
ta được hình vuông thứ ba là A B C D có diện tích S , …và cứ tiếp tục làm như thế, ta tính được các 2 2 2 2 3
hình vuông lần lượt có diện tích S , S ,…, S . Tính tổng S = S + S + S + ...+ S ? 4 5 100 1 2 3 100 1 3 
Câu 3. Cho góc  thỏa mãn sin( +  ) = và     . Tính giá trị của 7 P = tan( −), viết kết quả 3 2 2
là số thập phân làm tròn đến hàng phần mười?
Câu 4.
Số giờ có ánh sáng mặt trời của Thủ đô Hà Nội trong ngày thứ t của một năm không nhuận được   
cho bởi hàm số d(t) = 3sin (t − 70) +13  
, với t Z và 1  t  365. Hỏi ngày thứ bao nhiêu trong năm 182 
thì số giờ có ánh sáng của Thủ đô Hà Nội đạt lớn nhất?
Câu 5. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình sin 2x − cos x = 0 trong đoạn 0; 2 , viết kết quả là
số thập phân làm tròn đến hàng phần trăm?   
Câu 6. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
P = 4sin x + 2 sin 2x + 
 , viết kết quả là số thập phân làm  4 
tròn đến hàng phần trăm? ----- Hết -----
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Giám thị không giải tích gì thêm.
Mã đề 103 Trang 3/3 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC
MÔN: TOÁN – KHỐI 11
Thời gian làm bài 90 phút; không kể thời gian phát đề Đề có: 3 trang Mã đề 104
Họ và tên học sinh:..............................................; Lớp: .......................
PHẦN I. Câu hỏi 4 lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. (3 điểm)
Câu 1.
Một cấp số nhân có công bội q  0 , số hạng thứ hai bằng 4 và số hạng thứ sáu bằng 64, thì số
hạng tổng quát của cấp số nhân đó có thể tính theo công thức nào dưới đây? − + A. 1 u = 2n
B. u = 2n C. 1 u = 2n
D. u = 2n n n n n 3
Câu 2. Cho góc  thỏa sin = và 90O   180 . O
Khẳng định nào sau đây đúng? 5 4 5 4 4 A. cos = B. tan = C. cot  = − D. cos = − 5 4 5 5
Câu 3. Mệnh đề nào sau đây là SAI? sin A. tan = (cos  0)
B. −1  s in  1; -1  os c  1 cos  2 2 cos
C. sin (2018 ) + cos (2018 ) = 1 D. cot  = (sin  0) sin 2024
Câu 4. Tìm tập xác định D của hàm số y = s inx − o c sx     
A. D = R \ −
+ k , k Z
B. D = R \  + k , k Z   4   4    C. D = R
D. D = R \  + 2k , k Z   4 
Câu 5. Dãy số nào sau đây là cấp số nhân?  u = 1  u = 1 A. 1  B. 1  u = 3 − u ; n 1  u = u +1; n 1 n 1 + nn 1+ n   u =  1  2  u = 2 − C. D. 1   
u = 2u +4; n 1  u  = sin ; n  1 n 1 + n n     n −1
Câu 6. Khẳng định nào SAI trong các khẳng định sau? A. 2 os6a c = 1− 3sin a B. 2 os c 6a = 1− 2 sin 3a C. 2 os c 6a = 2cos 3a −1 D. 2 2 os6a c
= cos 3a − sin 3a  5    
Câu 7. Cho góc  thỏa mãn cot − = 2   . Tính P = tan  +    2   4  1 1 A. P = 4 B. P = − C. P = D. P = −3 2 2
Câu 8. Mệnh đề nào sau đây sai? Mã đề 104 Trang 1/3 n  1  A. Dãy số 2
u = 2n − 5 là dãy tăng
B. Dãy số u = 1+ là dãy giảm n n    n  1− n
C. Dãy số u = là dãy giảm D. Dãy số 2
u = n + sin n là dãy tăng n n n
Câu 9. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình cos (sin x) = 1 trên 0;2  bằng: A. 2 5 B. 2  C. 2 4 D. 0 
Câu 10. Tập nghiệm của phương trình sin 2x − cos( − x) = 0 là: 2  π   π 
A. S = k2π;− + kk  
B. S = k2π; + kk    3   3   π k2π 
C. S = k2π; π + kk  
D. S = k2π; + k    3 3  (− )n 1
Câu 11. Dãy số : Cho dãy số (u , biết u = n n n ( * ) n ) 2 +
. Số hạng thứ 6 của dãy số bằng 1 1 1 − 1 6 A. B. C. D. 13 65 65 65
Câu 12. Cho cấp số cộng (u
có số hạng đầu u = −4 và số hạng thứ ba u = 2 . Gọi S là tổng 6 số n ) 1 3 6
hạng đầu tiên của cấp số cộng đã cho. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. S = −69 B. S = −21 C. S = 21 D. S = 69 6 6 6 6
PHẦN II. Câu hỏi đúng/sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí
sinh chọn đúng hoặc sai. (4 điểm) cos 3x
Câu 1. Cho phương trình = 0 1+ sin 3x aa
a) Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình có dạng , với
là phân số tối giản. Khi đó b b 2 a + 2b = 10  
b) Phương trình có nghiệm x = + k ; k  Z 6 3
c) Điều kiện xác định của phương trình là 1+ sin 3x  0 
d) Tổng các nghiệm nghiệm thuộc 0; 2  của phương trình đã cho là 5 2 12 3
Câu 2. Cho biết cos x = − và   x  . Khi đó: 13 2 a) sin x  0 5 b) sin x = − 13    5 −12 3 c) sin − x =    3  26 5
d) cot( + x) = 12
Câu 3. Cho cấp số nhân (u
, biết u + u = 51; u + u = 102 . Khi đó: n ) 1 5 2 6
a) Số hạng u = 48 5
b) Số 3072 là số hạng thứ 10 của cấp số nhân (u n ) Mã đề 104 Trang 2/3
c) Tổng 9 số hạng đầu của cấp số nhân là 1533
d) Công bội q = 5 u  + u = 26
Câu 4. Cho cấp số cộng (u có công sai d  0 thoả mãn 1 7  . Khi đó: n ) 2 2 u + u = 466  2 6
a) Công sai d = 3
b) Số hạng u = 37 10
c) Tổng 20 số hạng đầu tiên của CSC là 590
d) Số hạng u = 1 1
PHẦN III. Câu hỏi điền đáp số. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. (3 điểm)
Câu 1.
Một nhà thi đấu có 20 hàng ghế dành cho khán giả. Hàng thứ nhất có 20 ghế, hàng thứ hai có
21 ghế, hàng thứ ba có 22 ghế, . . . . Cứ như thế, số ghế ở hàng sau nhiều hơn số ghế ở hàng trước là 1
ghế. Trong một giải thi đấu, ban tổ chức đã bán được hết số vé phát ra và số tiền thu được từ bán vé là
67850 nghìn đồng. Biết số vé bán ra bằng số ghế ngồi dành cho khán giả của nhà thi đấu và các vé là
đồng giá, hỏi giá tiền của mỗi vé là bao nhiêu nghìn đồng? 1  7
Câu 2. Cho góc  thỏa mãn sin( +  ) = − và
   . Tính giá trị của biểu thức P = tan( −) , 3 2 2
viết kết quả là số thập phân làm tròn đến hàng phần mười?
Câu 3. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 5 và có diện tích S . Nối 4 trung điểm A , B , C , D theo 1 1 1 1 1
thứ tự của 4 cạnh AB , BC , CD , DA ta được hình vuông thứ hai có diện tích S . Tiếp tục làm như thế, 2
ta được hình vuông thứ ba là A B C D có diện tích S , …và cứ tiếp tục làm như thế, ta tính được các 2 2 2 2 3
hình vuông lần lượt có diện tích S , S ,…, S
. Tính tổng S = S + S + S + ... + S ? 4 5 100 1 2 3 100
Câu 4. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình sin 2x − cos x = 0 trong đoạn 0;  , viết kết quả là
số thập phân làm tròn đến hàng phần trăm?
Câu 5.
Số giờ có ánh sáng mặt trời của Thủ đô Hà Nội trong ngày thứ t của một năm không nhuận được   
cho bởi hàm số d (t) = 3sin (t − 70) +13  
, với t Z và 1  t  365. Hỏi ngày thứ bao nhiêu trong 182 
năm thì số giờ có ánh sáng của Thủ đô Hà Nội đạt nhỏ nhất?   
Câu 6. Tính giá trị lớn nhất của biểu thức 2
P = 4 cos x + 2 sin 2x + 
 , viết kết quả là số thập phân làm  4 
tròn đến hàng phần trăm? ----- Hết -----
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Giám thị không giải tích gì thêm.
Mã đề 104 Trang 3/3
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ TOÁN 11- GK1 – 24-25 PHẦN 1. Mã 101 102 103 104 105 106 107 108 Câu 1 C A C B A C A D 2 B C A D C B B D 3 A D B C A D D B 4 A B C B D C C B 5 A C D A D A C B 6 A D D A C B C C 7 C B C D D A B D 8 B B D B B A C D 9 B B D A C D D C 10 D A B D D D B D 11 D B B C A C A A 12 C A C C B A C D PHẦN 2 Mã 101 102 103 104 105 106 107 108 Câu 1 ĐSSĐ ĐĐSS SSĐS SSĐĐ ĐSSS ĐSĐS SSĐĐ ĐĐSS Câu 2 SSĐS SĐĐS SSĐĐ SĐĐS SĐĐS SSĐĐ SĐĐS ĐSĐS Câu 3 SSĐĐ SSĐĐ ĐSSĐ ĐSĐS SĐSĐ ĐSSĐ SSĐS SĐSĐ Câu 4 SSĐĐ ĐĐSS SSĐĐ SĐSĐ SSĐĐ SĐĐS SSĐĐ SSĐĐ PHẦN 3 Mã 101 102 103 104 105 106 107 108 Câu 1 2,8 50 130 115 2,8 50 0,59 115 Câu 2 130 115 18 -2,8 130 5,16 9,42 4,71 Câu 3 0,59 343 2,8 50 18 343 161 5,16 Câu 4 18 -2,8 161 4,71 161 4,71 2,8 50 Câu 5 161 5,16 9,42 343 0,59 -2,8 18 -2,8 Câu 6 9,42 4,71 0,59 5,16 9,42 115 130 343
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11
Document Outline

  • Ma_de_101
  • Ma_de_102
  • Ma_de_103
  • Ma_de_104
  • ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ TOÁN 11 - GK1-24-25