Đề giữa kì 1 Toán 9 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT thành phố Ninh Bình

 giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán 9 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình; đề thi gồm 02 trang, cấu trúc 20% trắc nghiệm (08 câu) + 80% tự luận (04 câu), thời gian làm bài 90 phút, có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem.

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ NINH BÌNH
ĐỀ KIÊ
M TRA CHẤT LƯNG GIA KI
I
NĂM HC 2023-2024. MÔN TOÁN 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
gồm 12 câu, 02 trang)
Phn I Trc nghim (2,0 đim)
Hãy viết ch cái in hoa đứng tớc phương án đúng nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. c ba ca 27 :
A. 3.
B. -3.
C.
3.
Câu 2. Biu thc
x4
nh khi:
A.
x 4.
B.
x 0.
C.
x 0.
x 16.
Câu 3. S nh nh
5 2; 2 6; 3 5; 4 3
 :
A.
35
.
B.
43
.
C.
26
.
D.
52
.
Câu 4. Rn biu thc
2
35
c kt qu 
A.
5 3.
B.
3 5.
C.
5 3.
D.
6 2 5.
Câu 5. Kt qu c
25 144
:
A. 13.
B. 169.
C. 17.
D.
13.
Câu 6ABC i
ng cao AH
h
A.
2
AB BC.HC.
B.
2
AC BC.BH
.
C.
2
AH AB.AC
.
D.
AH.BC AB.AC
.
Câu 7. Cho tABC i A
 ca tanC 
A.
AB
AC
.
B.
AB
BC
.
C.
AC
AB
.
D.
AC
BC
.
Câu 8. 




hnh sai 
A.
00
cos10 sin80 .
B.
2 0 2 0
cos 10 cos 80 1.
C.
00
tan80 cot10 .
D.
00
tan10 cot80 1.
Phn II T lun (8,0 điểm)
Câu 9 (3,0 điểm)
1) Thc hi
A 25. 9 49
.
2) Chng thc:
2 2 1
: 2 2
3 1 3 1 2





3) x, bit:
a)
2x 3 3
b)
2
x 4x 4 2x 1
Câu 10 (1,0 điểm) Cho biu thc:
x x 3 3 x 9
A:
x 3 x x 3 x






vi
x 0,x 9
.
1) n biu thc A.
2)  a
x
 biu thc
A
nh 
u 11 (3,5 điểm)
1) Cho
MNP
i
M
ng cao
MH
.
a) Cho bit
MN 15cm,MP 20cm

NP, MH, MPN
(làm tròn đến đ).
b) V
HE MN E MN
. Chng minh

2
EM.EN EH

3
EN NP.cos N
.
2) Ti mt v , b c khong
c thuyn v  
bn chn mt v  m I, A, B th
n An di chuyn v m
m I khong 380m. Bn  nhm v m

0
n nhm v 

0
. Hi khoc thuy (la
m tro
n
đê
n me
t).
380m
50
0
1
5
0
K
I
A
B
u 12 (0,5 đim)
Cho hai s th:
ab 2023a 2024b
. Chng minh bng
thc:
2
a b ( 2023 2024)
.
Ht./.
Thí sinh không s dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
H  
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ NINH BÌNH
NG DN CHM
ĐỀ KIÊ
M TRA CHẤT LƯNG GIA KI
I
NĂM HC 2023-2024. MÔN TOÁN 9
(Hươ
ng dân c
m gm 03 trang)
I. Hưng dn chung:
-  ng dt ca mi.
- a hc sinh phi chi tit, lp lun cht chm t
- a hm t
- Nu h  chng
nh c ph
II. Hưng dn chấm và biểu điểm:
Phn I Trc nghim (2,0 đim) Mi câu tr li đúng đưc 0,25 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
C
C
B
A
D
A
D
Phn II T lun (8,0 điểm)
Câu
Đáp án
Đim
9
(3,0
điê
m)
1) (0,75 điểm)
A 25. 9 49 5.3 7
0,5
A8
0,25
2) (0,75 điểm)
VT =
2 3 1 2 3 1
2 2 1
: . 2
3 1 3 1
3 1 3 1 2










0,25
3 1 3 1 . 2
0,25
22
=VP. Vng thc chng minh
0,25
3) (1,5 đim)
a)
2x 3 3 2x 3 9
0,25
2x 9 3 2x 12 x 6
KL
0,5
b)
2
2
x 4x 4 2x 1 x 2 2x 1 x 2 2x 1
0,25
Nu
x2
, ph 
x 2 2x 1 x 3
(loi)
0,25
Nu
x2
 
1
x 2 2x 1 x
3
(t/m)
Vy
1
S
3



0,25
10
(1,0
điê
m)
1) (0,5 điểm)
x x 3
x x 9
A.
x x 3 3 x 3


0,25
3
A
x3
. Vy
3
A
x3
0,25
2) (0,5 điểm)
Vi
x ,x 0
3
A
x3

x , x 3 1; 3
0,25
x 0;4;16;36






x 4;16; 36
0,25
11
(3,5
điê
m)
1) (2,5 điểm)
E
H
M
P
N
GT, KL, V 
0,25
a) (1,25 điểm)
MNP
i M (gt)
2 2 2 2 2
NP MN MP 15 20 625
NP 25 cm NP 0
0,5
MNP
ng cao MH (gt)
MN.MP 15.20
MN.MP NP.MH MH 12 cm
NP 25
0,5
MNP
i M (gt)
MN 15 3
sinMPN
NP 25 5
O
MPN 37
0,25
b) (1,0 điểm)
MNH
ng cao HE
2
EM.EN EH
(h thng)
0,5
NEH
i E
2
2
2
EN EN
cosN cos N
NH NH
0,25
MNH
ng cao HE
2
NH EN.MN
2
2
EN EN
cos N
EN.MN MN
(1)
MNP
i M
MN
cosN
NP

(2)
T (1) v
33
EN MN EN
cos N . EN NP.cos N
MN NP NP
0,25
2) (1,0 điểm)
380m
50
0
1
5
0
K
I
A
B
Do KA nm gi
0 0 0
BKI=BKA+AKI 15 50 65
0,25

0
AI
tanAKI= AI=AK.tanAKI 380.tan50
AK

0,25

0
BI
tanBKI= BI=IK.tanBKI=380.tan65
IK
0,25
Khoc thuy n AB:
0 0 0 0
AB BI AI 380.tan65 380.tan50 380. tan65 tan50 362m
0,25
12
(0,5
điê
m)

ab 2023a 2024b
.
2023 2024 2023 2024
1 a b a b a b
b a b a
2023a 2024b
a b 2023 2024
ba
0,25
:
2023a 2024b 2023a 2024b
2 . 2 2023.2024
b a b a



2
a b 2023 2024
0,25
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I
THÀNH PHỐ NINH BÌNH
NĂM HỌC 2023-2024. MÔN TOÁN 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm 12 câu, 02 trang)
Phần I – Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Căn bậc ba của 27 là: A. 3. B. -3. C. 3.  D. 9.
Câu 2. Biểu thức x  4 xác định khi: A. x  4  . B. x  0. C. x  0. D. x  16.
Câu 3. Số nhỏ nhất trong các số 5 2; 2 6; 3 5; 4 3 là : A. 3 5 . B. 4 3 . C. 2 6 . D. 5 2 .
Câu 4. Rút gọn biểu thức   2 3 5 được kết quả là: A. 5  3. B. 3  5. C. 5  3. D. 6  2 5.
Câu 5. Kết quả của phép tính 25 144 là: A. 13. B. 169. C. 17. D. 13. 
Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH thì khẳng định đúng là: A. 2 AB  BC.HC. B. 2 AC  BC.BH . C. 2 AH  AB.AC . D. AH.BC  AB.AC .
Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A thì giá trị của tanC là: AB AB A. . B. . C. AC . D. AC . AC BC AB BC
Câu 8. Trong các kết quả dưới đây thì khẳng định sai là: A. 0 0 cos10  sin80 . B. 2 0 2 0 cos 10  cos 80 1. C. 0 0 tan80  cot10 . D. 0 0 tan10 cot 80  1.
Phần II – Tự luận (8,0 điểm)
Câu 9 (3,0 điểm)
1) Thực hiện phép tính: A  25. 9  49 .  2 2  1
2) Chứng minh đẳng thức:  :  2 2    3 1 3 1  2 3) Tìm x, biết: a) 2x  3  3 b) 2 x  4x  4  2x 1     Câu 10 x x 3 3 x 9
(1,0 điểm) Cho biểu thức:    A  : với x  0, x  9 . x  3 x x  3 x  
1) Rút gọn biểu thức A.
2) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên.
Câu 11 (3,5 điểm) 1) Cho M
 NP vuông tại M có đường cao MH .
a) Cho biết MN  15cm, MP  20cm . Tính NP, MH, MPN (làm tròn đến độ).
b) Vẽ HE  MN E  MN . Chứng minh rằng: 2 EM.EN  EH và 3 EN  NP.cos N .
2) Tại một vị trí trên bờ, bạn An có thể xác định được khoảng B
cách hai chiếc thuyền ở vị trí A, vị trí B bằng cách như sau: Trước tiên,
bạn chọn một vị trí trên bờ (điểm I) sao cho ba điểm I, A, B thẳng hàng.
Sau đó, bạn An di chuyển theo hướng vuông góc với IA đến vị trí điểm A
K cách điểm I khoảng 380m. Bạn dùng giác kế nhắm vị trí điểm A, điểm
B thì đo được góc 150. Còn khi bạn nhắm vị trí điểm A, điểm I thì đo 150
được góc 500. Hỏi khoảng cách hai chiếc thuyền là bao nhiêu (làm tròn 500 đến mét). I 380m K
Câu 12 (0,5 điểm)
Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn: ab  2023a  2024b . Chứng minh bất đẳng thức: 2
a  b  ( 2023  2024) . Hết./.
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: .....................................................Số báo danh...........................................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM
THÀNH PHỐ NINH BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2023-2024. MÔN TOÁN 9
(Hướng dẫn chấm gồm 03 trang)
I. Hướng dẫn chung:
- Dưới đây chỉ là hướng dẫn tóm tắt của một cách giải.
- Bài làm của học sinh phải chi tiết, lập luận chặt chẽ, chính xác mới được điểm tối đa.
- Bài làm của học sinh đúng đến đâu cho điểm tới đó.
- Nếu học sinh có cách giải khác hoặc có vấn đề phát sinh thì tổ chấm trao đổi và thống
nhất cho điểm nhưng không vượt quá số điểm dành cho câu hoặc phần đó.
II. Hướng dẫn chấm và biểu điểm:
Phần I – Trắc nghiệm (2,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C C B A D A D
Phần II – Tự luận (8,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 1) (0,75 điểm)
A  25. 9  49  5.3  7 0,5 A  8 0,25 2) (0,75 điểm) 2 3  1 2 3    1 2 2 1 VT =  :    . 2   0,25  3 1 3 1  2  3 1 3 1      3 1 3   1 . 2 0,25 9
 2 2 =VP. Vậy đẳng thức được chứng minh 0,25 (3,0
điểm) 3) (1,5 điểm)
a) 2x  3  3  2x  3  9 0,25
 2x  9  3  2x 12  x  6 KL 0,5 b)        2 2 x 4x 4 2x 1 x 2
 2x 1  x  2  2x 1 0,25
Nếu x  2 , phương trình trở thành x  2  2x 1  x  3  (loại) 0,25
Nếu x  2 , phương trình trở thành 1
x  2  2x 1  x  (t/m) 3 0,25 1 Vậy S    3 1) (0,5 điểm) x    x 3 x x 9  A   0,25  . x x 3 3 x  3 3 3 A  . Vậy A  0,25 x  3 x  3 10 2) (0,5 điểm) (1,0
điểm) Với x  , x  0  3 A  nguyên  x  , x  3 1  ;  3 0,25 x  3  x 0;4;16;3  6 0,25
Đối chiếu điều kiê ̣n ta được: x 4; 16;  36 1) (2,5 điểm) N H E 0,25 M P GT, KL, Vẽ hình đúng a) (1,25 điểm) M  NP vuông tại M (gt) 2 2 2 2 2
 NP  MN  MP 15  20  625  0,5
NP  25cm NP  0 11 (3,5 M
 NP vuông tại M, đường cao MH (gt) điểm) MN.MP 15.20  0,5 MN.MP  NP.MH  MH    12cm NP 25 MN 15 3 M
 NP vuông tại M (gt) sin MPN    O  MPN  37 0,25 NP 25 5 b) (1,0 điểm) M
 NH vuông tại H, đường cao HE 2
 EM.EN  EH (hệ thức lượng) 0,5 2 EN EN N  EH vuông tại E 2  cos N   cos N  2 NH NH    0,25
MNH vuông tại H, đường cao HE 2 NH EN.MN 2 EN EN 2  cos N   (1) EN.MN MN MN M
 NP vuông tại M cos N  (2) NP 0,25 EN MN EN Từ (1) và (2) 3 3  cos N  .   EN  NP.cos N MN NP NP 2) (1,0 điểm) B A 150 500 I 380m K
Do KA nằm giữa KI và KB nên: 0 0 0
BKI=BKA+AKI  15  50  65 0,25
Xét tam giác vuông AKI, vuông tại I, ta có: AI 0,25 0 tanAKI=
 AI=AK.tanAKI  380.tan50 AK
Xét tam giác vuông BKI, vuông tại I, ta có: BI 0,25 0 tanBKI=  BI=IK.tanBKI=380.tan65 IK
Khoảng cách hai chiếc thuyền chính là độ dài đoạn AB: 0,25 0 0       0 0 AB BI AI 380.tan 65 380.tan 50
380. tan 65  tan 50   362 m
Vì a, b dương, thỏa mãn: ab  2023a  2024b . 2023 2024 2023          2024 1 a b a b  a  b b a b a 0,25 12 2023a 2024b  a  b  2023    2024 (0,5 b a điểm) Mà 2023a 2024b 2023a 2024b :   2 .  2 2023.2024 b a b a 0,25
Từ đó ta có:     2 a b 2023 2024