Đề giữa kì 1 Toán 9 năm 2023 – 2024 trường THCS Thạch Bàn – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 9 năm học 2023 – 2024 trường THCS Thạch Bàn, quận Long Biên, thành phố Hà Nội; kỳ thi được diễn ra vào ngày 03 tháng 11 năm 2023; đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn chấm điểm tự luận. Mời bạn đọc đón xem

TRƯNG THCS THCH BÀN
MÃ Đ: 901
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I
Môn: TOÁN 9
Thi gian làm bài: 90 phút
Ngày kim tra: 03/11/2023
--------------------
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (2 đim)
Hãy chn ch cái đng trưc câu tr li đúng nht ri ghi vào bài làm.
Câu 1.(0,25) Tính
2
25a
, ta đưc kết qu
A. – 5a B. 5 |a| C. 25a D.5a
Câu 2. (0,25) Cho a ≥ 0. Tính
2
9a
+
44
ta đưc kết qu
A.
3 + a
2
B.
3 + a
4
C.
3 + a
2
D.
3a
2
Câu 3. (0,25) Biu thc
kết qu
A.
a
B.
13
a
C.
19 a
D.
7 a
Câu 4. (0,25) Cho tam giác ABC vuông ti A, biết AB = 4cm, BC = 5cm. Đ
dài đưng cao AH bng
A. 3,2cm B. 3cm C. 2,4cm D. 6,25cm
Câu 5. (0,25) Cho tam giác ABC vuông ti B. H thc sai
A.
sin
BC
A
AC
=
B.
cos
AB
A
AC
=
C.
t C
AB
an
BC
=
D.
cot C
AC
BC
=
Câu 6. (0,25) Nếu
2
5x =
thì x bng
A. 5 B. -5 C. ±5 D.
5
Câu 7. (0,25) Tính
2
(1 2 ) 2−−
đưc kết qu
A.
12
B.
21
C.
22 1
D.
1
Câu 8. (0,25) Nếu
31
4
2
x
x
−−
=
+
thì x bng
A. 4 B. 2 C.3 D.Không tìm đưc giá tr ca x
II. T LUN (8 đim)
Bài 1. (2đ) Rút gn các biu thc sau
a)
50 4 32 3 8A =+−
b)
7 2 10 7 2 10B =+ −−
c)
14
52 51
C
+−
=
Bài 2. (2,5đ) Cho hai biu thc A =
1
2x
x
54
1
11
2
x
B
x
x
x
=
+−
(vi x 0; x ≠ 1)
a) Tính giá tr ca biu thc A khi x = 16.
T901 trang 1/2
b) Rút gn biu thc B.
c) Tính các giá tr nguyên ca x biu thc P =
A
B
có giá tr âm.
Bài 3. (2,5đ) Cho tam giác ABC vuông ti A có đưng cao AK chia cnh huyn BC
thành hai đon KB = 2cm và KC = 6cm.
a) Tính đ dài các đon thng: AK, AB.
b) Vi s liu câu a, tính s đo
;ACK KAC
.
c) Tia phân giác ca góc B ct AC ti D. Chng mimh rng:
tan
AC
ABD
AB BC
=
+
.
Bài 4. (0,5đ)
Tàu ngầm đang ở trên mặt biển bỗng đột
ngột lặn xuống theo phương tạo với mặt
nước biển một góc 32
0
. Nếu tàu chuyển
động theo phương lặn xuống được 300m
thì nó ở độ sâu bao nhiêu mét? (kết quả làm
tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
Bài 5. (0,5đ) Gii phương trình:
2 5 3 52xx
+− =
------Chúc các con làm bài tt!------
T901 – trang 2/2
NG DN CHM
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ. NĂM HC 2023-2024
Môn: TOÁN 9
Mã đ: 901
--------------------
I. TNKQ: Mi câu tr li đúng đưc 0,25 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
C
D
C
D
C
D
A
II. T LUN:
Bài
Đáp án
Điểm
1
2
a)
50 4 32 3 8
5 2 4.4 2 3.2 2
52 162 62
15 2
A
A
A
A
=+−
=+−
=+−
=
0,75
b)
( )
( )
22
7 2 10 7 2 10
52 52
52 52 5252
22
B
B
B
=+ −− =
+−
= + =+−+
=
0,75
c)
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
4 51
1 4 52
52 51
52 52 51 51
4 51
52
52 51
54 51
52 51 3
C
C
+
−=
+−
+ −+
+
= = −− +
−−
= −=
=
0,5
2
2,5
1
x =16 (Thỏa mãn)
Thay x = 16 vào biểu thức A ta có:
162422
41 3
16 1
A
−−
= = =
1
2
( )( )
( )
( )( )
( )
( )( )
( )
( ) ( )( )
( )
( )( )
2
54
1
11
1 41
5
11 11 11
52244 21
11 11
1
1
1
11
2
2
x
B
x
x
xx
x
xx xx xx
x x x xx
xx xx
x
x
x
xx
x
=
+−
−+
=−+
−+ −+ −+
−+++ ++
= =
−+ −+
+
+
= =
−+
1
(ĐK:
0; 1xx≥≠
)
3
21 2
:
11 1
Ax x x
P
B
xx x
−+
= = =
−− +
10x
+>
nên
0 20 2 4
P x xx<⇔ <⇔ <⇔<
Kết hợp ĐKXĐ
0; 1
xx≥≠
x
là s nguyên
0P⇒<
khi
{ }
0; 2;3x
.
0,5
3
2,5
1
Tính được AK =
23
cm, AB = 4 cm
1
2
Tính
30 ; 60ACK KAC=°=°
0,75
3
ABD vuông ti A ta có:
tan
ABD
=
AD
AB
(1) (t s ng giác)
Ta li có: BD là phân giác trong ca
ABC
Nên
AD AB
DC BC
=
(Tính cht đưng phân giác)
AD DC AD DC AC
AB BC AB BC AB BC
+
= = =
++
(2)
T (1) và (2)
tan
ABD
=
AC
AB BC+
0,75
4
Độ sâu của tầu ngầm là:
300. 32 158,98 ( )Sin m°≈
0,5
5
+ Biến đi phương trình đã cho tr thành phương trình tương đương
2 5 3 52xx+= −+
(1)
Vi
5
3
x
thì hai vế ca (1) đu dương, ta bình phương 2 vế ca (1)
Ta đưc: 2x + 5 = 3x 5 + 4
xx = 6534
(2)
Phương trình (2) có nghim khi:
60 6xx−≥
+ Khi đó hai vế ca (2) không âm, ta bình phương hai vế ca (2) đưc
16(3x 5) = 36 - 12x + x
2
x
2
- 60x + 116 = 0
(x 2)(x 58) = 0
2
58
x
x
=
=
Vy tp nghim ca phương trình là {2}.
0,25
0,25
Hc sinh làm cách khác đúng cho đim tương đương.
BGH DUYT
T TRƯNG
Đào Th Thanh Loan
NHÓM TRƯNG
Nguyn Th Phương
NGƯI RA Đ
Nguyn Hng Ngc
453
+x
(loi)
(t/m)
2cm
6cm
D
K
C
A
B
TRƯNG THCS THCH BÀN
MÃ Đ 902
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I
Môn TOÁN 9
Thi gian làm bài 90 phút
Ngày kim tra 03/11/2023
--------------------
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (2 đim)
Hãy chn ch cái đng trưc câu tr li đúng nht ri ghi vào bài làm.
Câu 1.(0,25đ) Tính
2
36a
, kết qu
A.
6a
B.
6 a
C.
36a
D.
6a
Câu 2. (0,25đ) Cho a < 0. Tính
2
25 25
99
a
+
kết qu
A.
55
.
33
a
B.
55
3
a
C.
55
3
a+
D.
55
3
a
Câu 3. (0,25đ) Biu thc
59aa
kết qu
A.
0
B.
4 a
C.
4 a
D.
2 a
Câu 4. (0,25đ) Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đưng cao AH. Biết
3 cm, 4 cmAB AC= =
. Đ dài đon thng
CH
bng
A.
3, 2 cm
B.
4,8 cm
C.
5, 6 cm
D.
7 cm
Câu 5. (0,25đ) Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
. H thc nào sau đây sai?
A.
sin
AC
B
BC
=
B.
cos
AB
B
BC
=
C.
tan
AB
C
BC
=
D.
cot
AC
C
AB
=
Câu 6. (0,25đ) Vi
0x
, nếu
12
x −=
thì x bng
A.
4
B.
9
C.
16
D.
25
Câu 7. (0,25đ) Tính
( )
2
23
đưc kết qu
A.
32
B.
(
)
23
±−
C.
23−−
D.
23
Câu 8. (0,25đ) Vi
0x
, nếu
21
2
1
x
x
=
+
thì x bng
A.
4
B.
25
C.
81
D. Không tìm đưc giá tr ca
II. T LUN (8 điểm)
Bài 1. (2đ) Rút gn các biu thc sau:
a)
3 5 4 20 2 45A =+−
b)
7 43 7 43B =+ −−
c)
21
3 53 5
C =
−+
T902 – trang 1/2
Bài 2. (2,5đ) Cho hai biu thc:
5
A
x
x
+
=
12
B
2
2
4
2
x xx
x
xx
+
=
+−
+
(vi
0, 4xx>≠
)
a) Tính giá tr ca biu thc A khi
9
x
=
.
b) Rút gn biu thc B.
c) Tìm tt c các giá tr nguyên ca
x
để biu thc
.P AB=
có giá tr nguyên.
Bài 3. (2,5đ) Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đưng cao
AH
.
a) Cho
9 cm, 12 cmAB AC= =
. Tính đ dài các đon thng
,BH AH
.
b) Vi s liu câu a, tính s đo
;ACH HAC
(s đo góc làm tròn đến đ).
c) Gi
,ED
ln lưt là hình chiếu vuông góc ca
H
trên
,
AB AC
.
Chng minh
.tanAE AD B=
.
Bài 4. (0,5đ)
Mt ct c có bóng trên mt đt dài
8 m
. Tia nng
mt tri to vi mt đt mt góc bng 50°. Hãy tính
chiu cao ca ct c đó.
(Kết qu làm tròn đến ch s thp phân th nht)
Bài 5. (0,5đ) Gii phương trình
2
1 22 1xx
−= +
------Chúc các con làm bài tt!------
T902 – trang 2/2
NG DN CHM
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I. NĂM HC 2023-2024
Môn TOÁN 9
Mã đ 902
--------------------
I. TNKQ Mi câu tr li đúng đưc 0,25 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
B
D
A
C
B
D
B
II. T LUN
Bài
Đáp án
Điểm
1
2
a)
3 5 4 20 2 45 3 5 8 5 6 5 5 5A =+ =+−=
0,75
b)
( ) ( )
22
7 43 7 43 2 3 2 3
2323232323
B =+ −− = +
+ =+ −+ =
=
0,75
c)
( )
( )
( )
( )
( )
( )
23 5 13 5
21
3 53 5
3 53 5 3 53 5
6 25 3 5 3 35
44
C
+−
=−=
−+
−+ −+
+ −+ +
= =
0,5
2
2,5
a
Thay = 9 (TMĐK) vào biểu thức A ta có
958
3
9
A
+
= =
Vy
8
3
A =
ti = 9.
1
b
12
B
2
12
2
2
4
2
2
4
2
B
x xx
x
xx
x xx
x
xx
+
= +
+
= −+
+
+
+
( )
( )
(
)
( )( ) ( )
( )
(
)
( )
( )( )
( )
( )( )
2
22 2
2
2
2
2
22
22 22 22
2
22
22 22
B
xx
B
xx
xx x
B
x
xx
x xx
xx xx xx
x xx
xx
xx xx
−+
=−+
−−−
−−− +
=
= = =
+
−−
+
+++
+−
+
++
1
c
.
5 53
.1
22 2
P AB
x xx
P
xx x x
=
++
= = = +
++ +
(
0, 4xx>≠
)
0,5
*TH1
,xx∈∉
2x⇒+
là số vô tỉ
P
vô tỉ (loại)
*TH2
,xx∈∈
Để
P
33
12
22
x
xx
+ ∈⇔ ∈⇔ +
++

Ư
(
3
)
= {±1; ±3}
Tìm đưc = 1 (tmđk)
Vy vi = 1 thì có giá tr nguyên
3
2,5
a
Tính được BH = 5,4 cm, AH = 7,2 cm
1
b
Tính
00
37 ; 53ACH HAC≈≈
0,75
c
Chng minh đưc .  = . 
∆ vuông tại A tan =


 = . tan
0,75
4
Chiều cao của cột cờ
= 8. tan 50°
( )
9,5 m
0,5
5
+Điều kiện
1
2
x
+Biến đổi phương trình đã cho trở thành phương trình tương đương
( )
( )
2
2
1 2 11xx+ = ++
211 1 21
211 1 2120
x x xx
x x xx

++= + +
=
⇔⇔

++= + ++ =


Lập luận
2 1 2 0 xx x+ ++ >
2
21
0
21
xx
x
xx
+=
+=
12x⇔=+
(tmđk)
+Kết luận
{ }
12S = +
.
0,5
D
E
H
A
B
C
Hc sinh làm cách khác đúng cho đim tương đương.
BGH DUYT
T TRƯNG
Đào Th Thanh Loan
NHÓM TRƯNG
Nguyn Th Phương
NGƯI RA Đ
Nguyn Huyn Phương
TRƯNG THCS THCH BÀN
MÃ Đ: 903
ĐỀ KIM TRA ĐÁNH GIÁ GIA KÌ I
Môn: TOÁN 9
Thi gian làm bài: 90 phút
Ngày kim tra: 3/11/2023
--------------------
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (2 đim)
Hãy chn ch cái đng trưc câu tr li đúng nht ri ghi vào bài làm.
Câu 1.(0,25đ) Tính
2
81a
, kết qu là:
A.
9a
B.
9
a
C.
81a
D.
9 a
Câu 2. (0,25đ) Cho a < 0. Tính
2
16 16
49 49
a
+
kết qu là:
A.
44
7
a
B.
44
7
a+
C.
44
7
a
D.
44
.
77
a
Câu 3. (0,25đ) Biu thc
5 25
aa−+
kết qu là:
A.
0
B.
4
C.
4 a
D.
2 a
Câu 4. (0,25đ) Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, biết
6 cm, 8 cm
AB AC
= =
. Đ dài
đưng cao
AH
bng:
A.
2, 4 cm
B.
4,8 cm
C.
10 cm
D.
4 3 cm
Câu 5. (0,25đ) Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
. Trong các h thc sau, h thc sai là:
A.
sin
AC
B
AB
=
B.
cos
AB
B
BC
=
C.
tan
AB
C
AC
=
D.
cot
AC
C
AB
=
Câu 6. (0,25đ) Vi
0x
, nếu
16x +=
thì x bng:
A.
4
B.
9
C.
16
D.
25
Câu 7. (0,25đ) Tính
( )
2
13
đưc kết qu là:
A.
31
B.
( )
13±−
C.
13−−
D.
13
Câu 8. (0,25đ) Vi
0x
, nếu
27
10
1
x
x
=
+
thì x bng:
A.
4
B.
25
C.
81
D. Không tìm đưc giá tr ca
II. T LUN (8 điểm)
Bài 1. (2đ) Rút gn các biu thc sau
a)
5 3 2 12 7 48A =+−
b)
9 2 14 9 2 14B =+ −−
c)
3 32 2
31 1 2
C
−−
=
−−
T903 – trang 1/2
Bài 2. (2,5đ) Cho hai biu thc
1
A
1
x
x
=
+
15 2 1
B:
55
25
xx
xx
x

−+
=

+−

+
(vi
0, 25xx≥≠
)
a) Tính giá tr ca biu thc A khi
9
x
=
.
b) Rút gn biu thc B.
c) Tìm tt c các giá tr nguyên ca
x
để biu thc
PBA=
có giá tr nguyên.
Bài 3. (2,5đ) Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đưng cao
AH
.
a) Cho
3 cm, 4cmAB AC
= =
. Tính đ dài các đon thng
,HC AH
.
b) Vi s liu câu a, tính s đo
;BAH CAH
(s đo góc làm tròn đến đ).
c) Gi
,ED
ln lưt là hình chiếu vuông góc ca
H
trên
,AB AC
.
Chng minh
2
..AD AC AE EB HD−=
.
Bài 4. (0,5đ)
Mt cây tre thng đứng b gãy gp sau mt cơn bão.
Ngn cây va chm đt và cách gc cây 4,5m. Phn
b gãy to vi phương thng đng mt góc 35
0
. Hi
đim gãy cách gc cây bao nhiêu m?
(Kết qu làm tròn đến ch s thp phân th hai)
Bài 5. (0,5đ) Gii phương trình
32 32
2( 1) 3(2 5 4 1) 5 3 8x x xxx xx+ + + + += +
------Chúc các con làm bài tt!------
T903 – trang 2/2
NG DN CHM
ĐỀ KIM TRA ĐÁNH GIÁ GIA KÌ I. NĂM HC 2023-2024
Môn: TOÁN 9
Mã đ: 903
I. TNKQ: Mi câu tr li đúng đưc 0,25 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
C
A
B
A
D
A
C
II. T LUN:
Bài
Đáp án
Điểm
1
2
a)
5 3 2 12 7 48 5 3 4 3 28 3 19 3A =+ =+− =
0,75
b)
( )
( )
22
9 2 14 9 2 14 7 2 7 2
72 72 727222
B =+ −− = +
+ =+−+= =
0,75
c)
( )
( )
3 31 2 21
3 32 2
31 1 2 31 1 2
32
C
−−
−−
=−=
−−
= +
0,5
2
2,5
a
Thay = 9 (TMĐK) vào biểu thức A ta có:
19 1
2
19
A
−−
= =
+
Vy
1
2
A
=
ti = 9.
1
b
( )
( )
( )
( )
( )
15 2 1
B:
55
25
15 1
B:
5
55 55
25
xx
xx
x
xx
x
xx xx
x

−+
=


+−


−+

=

+− +−

+
+
( )( )
( )( )
15 2 10 5
.
1
55
55
.
1
55
1
1
xx x
B
x
xx
xx
B
x
xx
B
x
−+
=
+
+−
+−
=
+
+−
=
+
1
c
11 1
1
11 1 1
PBA
xx
P
x xx x
=
=−==
++ + +
(
0, 25xx≥≠
)
*TH1:
,xx∈∉
0,5
1x⇒+
là số vô tỉ
P
vô tỉ (loại)
*TH2:
,xx∈∈
Để
P
11
11
11
x
xx
∈⇔ ∈⇔ +
++

Ư
(
1
)
= {±1}
Tìm đưc = 0 (tmđk)
Vy vi = 0 thì có giá tr nguyên
3
2,5
a
Tính được HC = 3,2 cm, AH = 2,4 cm
1
b
Tính
00
37 ; 53BAH CAH≈≈
0,75
c
Chng minh đưc .  = 
2
, .  = 
2
Áp dụng định lý Py-ta-go cho AEH có 
2

2
= 
2
AE
HD là hình chữ nhật nên AE = HD
2
..AD AC AE EB HD−=
0,75
4
Đim gãy cách gc cây là:
= 4,5: tan 35°
( )
6,43 m
0,5
5
32 32
2( 1) 3(2 5 4 1) 5 3 8x x xxx xx+ + + + += +
(1)
Điu kin: x ≥ 0. Vi x ≥ 0, ta có
22
2
2
(1) 2( 1) 3( 1) (2 1) ( 1)(5 8 8)
2( 1) ( 1) 3(2 1) ( 1)(5 8 8) 0( x+1 1>0)
1 0(2)
<=>
2 3(2 x 1) (5 8 8) 0(3)
x x x x x xx
x x x x x x x Do
x
x xx
<=> + + + + = + +
<=> + ++ +−+ +=
+=
+ +− +=
Ta có (2) x = 1 (loi)
Gii phương trình (3): Áp dng bt đng thc Côsi cho hai s không âm,
ta có:
22 2
21
32 1
3(2 1) 2
2
(3) 1 2 (5 8 8) 5 10 5 5( 1) 0
xx
x
xx
VTxxxxxxx
≤+
++
+≤ =+
=> +++− + = + −=
Du bng xy ra x = 1. Vy (3) x = 1 (tha mãn)
Vy tp nghim ca phương trình đã cho là S = {1}
0,5
D
E
H
A
B
C
Hc sinh làm cách khác đúng cho đim tương đương.
BGH DUYT
T TRƯNG
Đào Th Thanh Loan
NHÓM TRƯNG
Nguyn Th Phương
NGƯI RA Đ
Nguyn Minh Quân
| 1/14

Preview text:

TRƯỜNG THCS THẠCH BÀN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÃ ĐỀ: 901 Môn: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90 phút Ngày kiểm tra: 03/11/2023 --------------------
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 điểm)
Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất rồi ghi vào bài làm. Câu 1.(0,25) Tính 2
25a , ta được kết quả là A. – 5a B. 5 |a| C. 25a D.5a 2
Câu 2. (0,25) Cho a ≥ 0. Tính 9 a + ta được kết quả là 4 4 A. 3 + a B. 3 + a C. 3 + a D. 3−a 2 4 2 2
Câu 3. (0,25) Biểu thức 3
a − 16a có kết quả là A. − a B. 13 a C. 19 − a D. 7 − a
Câu 4. (0,25) Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 4cm, BC = 5cm. Độ dài đường cao AH bằng A. 3,2cm B. 3cm C. 2,4cm D. 6,25cm
Câu 5. (0,25) Cho tam giác ABC vuông tại B. Hệ thức sai là A. sin BC A = B. cos AB A = C. t C AB an = D. cot C AC = AC AC BC BC
Câu 6. (0,25) Nếu 2x = 5 thì x bằng A. 5 B. -5 C. ±5 D. 5 Câu 7. (0,25) Tính 2
(1− 2) − 2 được kết quả là A. 1− 2 B. 2 −1 C. 2 2 −1 D. 1 −
Câu 8. (0,25) Nếu x −3 1 − = thì x bằng x + 2 4
A. 4 B. 2 C.3 D.Không tìm được giá trị của x
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1. (2đ) Rút gọn các biểu thức sau
a) A = 50 + 4 32 −3 8
b) B = 7 + 2 10 − 7 − 2 10 1 4 c) C = − 5 + 2 5 −1
Bài 2. (2,5đ) Cho hai biểu thức A = x − 2 và x − 5 2 4 B = − − (với x ≥ 0; x ≠ 1) x −1 x −1 x +1 1− x
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16. T901 – trang 1/2
b) Rút gọn biểu thức B.
c) Tính các giá trị nguyên của x biểu thức P = AB có giá trị âm.
Bài 3. (2,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AK chia cạnh huyền BC
thành hai đoạn KB = 2cm và KC = 6cm.
a) Tính độ dài các đoạn thẳng: AK, AB.
b) Với số liệu câu a, tính số đo   ACK; KAC .
c) Tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Chứng mimh rằng:  tan AC ABD = . AB + BC Bài 4. (0,5đ)
Tàu ngầm đang ở trên mặt biển bỗng đột
ngột lặn xuống theo phương tạo với mặt
nước biển một góc 320. Nếu tàu chuyển
động theo phương lặn xuống được 300m
thì nó ở độ sâu bao nhiêu mét? (kết quả làm
tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
Bài 5. (0,5đ) Giải phương trình: 2x +5 − 3x −5 = 2
------Chúc các con làm bài tốt!------ T901 – trang 2/2 HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ. NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN 9 Mã đề: 901 --------------------
I. TNKQ: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C D C D C D A II. TỰ LUẬN: Bài Đáp án Điểm 1 2 A = 50 + 4 32 − 3 8
A = 5 2 + 4.4 2 − 3.2 2 a) A = 5 2 +16 2 − 6 2 0,75 A =15 2 B = + − − = ( + )2 − ( − )2 7 2 10 7 2 10 5 2 5 2
b) B = 5 + 2 − 5 − 2 = 5 + 2 − 5 + 2 B = 2 2 0,75 4( 5 + − )1 1 4 5 2 C = − = − 5 + 2
5 −1 ( 5 + 2)( 5 − 2) ( 5 − )1( 5 + )1 c) 4( 5 + − )1 5 2 C = − = 5 − 2 − ( 5 + ) 1 = 5 − 2 − 5 −1= 3 − 5 − 4 5 −1 0,5 2 2,5 x =16 (Thỏa mãn)
Thay x = 16 vào biểu thức A ta có: 1 1 16 2 4 2 2 A − − = = = 16 −1 4 −1 3 x − 5 2 4 B = − − x −1 x +1 1− x 2( x − )1 4( x x + − )1 5 = ( − +
x − )1( x + )1 ( x − )1( x + )1 ( x − )1( x + )1 2
x − 5 − 2 x + 2 + 4 x + 4 x + 2 x +1 = ( = x − )1( x + )1
( x − )1( x + )1 ( x + )21 x +1 = ( =
(ĐK: x ≥ 0; x ≠1) x − )1( x + ) 1 x −1 1 A x − 2 x +1 x − 2 P = = : = B x −1 x −1 x +1
3 Có x +1> 0 nên P < 0 ⇔ x − 2 < 0 ⇔ x < 2 ⇔ x < 4 Kết hợp ĐKXĐ
x ≥ 0; x ≠ 1 và x là số nguyên 0,5
P < 0 khi x∈{0;2; } 3 . 3 2,5
1 Tính được AK = 2 3 cm, AB = 4 cm 1 2 Tính  = ° 
ACK 30 ; KAC = 60° C 0,75
∆ ABD vuông tại A ta có: tan 
ABD = AD (1) (tỉ số lượng giác) AB 6cm
Ta lại có: BD là phân giác trong của ∆ABC 3 Nên AD AB =
(Tính chất đường phân giác) DC BC D K AD DC AD + DC AC 2cm ⇒ = = = (2) AB BC AB + BC AB + BC 0,75 Từ (1) và (2) A B ⇒ tan  ABD = AC AB + BC 4
Độ sâu của tầu ngầm là:
300.Sin32° ≈158,98 (m) 0,5
+ Biến đổi phương trình đã cho trở thành phương trình tương đương
2x +5 = 3x −5 + 2 (1) Với 5
x ≥ thì hai vế của (1) đều dương, ta bình phương 2 vế của (1) 3
Ta được: 2x + 5 = 3x – 5 + 4 3x − 5 + 4
⇔ 4 3x − 5 = 6 − x (2)
Phương trình (2) có nghiệm khi: 6− x ≥ 0 ⇔ x ≤ 6 5
+ Khi đó hai vế của (2) không âm, ta bình phương hai vế của (2) được 16(3x – 5) = 36 - 12x + x2 0,25 ⇔ x2 - 60x + 116 = 0 ⇔ (x – 2)(x – 58) = 0 x = 2 (t/m) ⇔  x = 58 (loại) 0,25
Vậy tập nghiệm của phương trình là {2}.
Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tương đương. BGH DUYỆT TỔ TRƯỞNG NHÓM TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ
Đào Thị Thanh Loan Nguyễn Thị Phương Nguyễn Hồng Ngọc
TRƯỜNG THCS THẠCH BÀN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÃ ĐỀ 902 Môn TOÁN 9
Thời gian làm bài 90 phút Ngày kiểm tra 03/11/2023 --------------------
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 điểm)
Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất rồi ghi vào bài làm.
Câu 1.(0,25đ) Tính 2 36a , kết quả là A. 6 − a B. 6 a C. 36a D. 6a 2
Câu 2. (0,25đ) Cho a < 0. Tính 25 25a + kết quả là 9 9 A. 5 5 . a B. 5 − 5a C. 5 + 5a D. 5a − 5 3 3 3 3 3
Câu 3. (0,25đ) Biểu thức 5 a − 9a kết quả là A. 0 B. 4 a C. 4 − a D. 2 a
Câu 4. (0,25đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết
AB = 3 cm, AC = 4 cm . Độ dài đoạn thẳng CH bằng A. 3,2 cm B. 4,8 cm C. 5,6 cm D. 7 cm
Câu 5. (0,25đ) Cho tam giác ABC vuông tại A. Hệ thức nào sau đây sai? A. sin AC B = B. cos AB B = C. tan AB C = D. cot AC C = BC BC BC AB
Câu 6. (0,25đ) Với x ≥ 0 , nếu x −1= 2 thì x bằng A. 4 B. 9 C. 16 D. 25
Câu 7. (0,25đ) Tính ( − )2 2 3 được kết quả là A. 3 − 2 B. ±(2− 3) C. 2 − − 3 D. 2 − 3
Câu 8. (0,25đ) Với x ≥ 0 , nếu x − 2 1 = thì x bằng x +1 2 A. 4 B. 25 C. 81
D. Không tìm được giá trị của 𝑥𝑥
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1. (2đ) Rút gọn các biểu thức sau:
a) A = 3 5 + 4 20 − 2 45
b) B = 7 + 4 3 − 7 − 4 3 c) 2 1 C = − 3− 5 3 + 5 T902 – trang 1/2
Bài 2. (2,5đ) Cho hai biểu thức: + 5 x 2x x + A x = và 1 2 B = + −
(với x > 0, x ≠ 4) x x + 2 2 − x x − 4
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 .
b) Rút gọn biểu thức B.
c) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để biểu thức P = .
A B có giá trị nguyên.
Bài 3. (2,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH .
a) Cho AB = 9 cm, AC =12 cm . Tính độ dài các đoạn thẳng BH, AH .
b) Với số liệu câu a, tính số đo  
ACH;HAC (số đo góc làm tròn đến độ).
c) Gọi E, D lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên AB, AC .
Chứng minh AE = A . D tan B . Bài 4. (0,5đ)
Một cột cờ có bóng trên mặt đất dài 8 m . Tia nắng
mặt trời tạo với mặt đất một góc bằng 50°. Hãy tính
chiều cao của cột cờ đó.
(Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Bài 5. (0,5đ) Giải phương trình 2
x −1 = 2 2x +1
------Chúc các con làm bài tốt!------
T902 – trang 2/2 HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I. NĂM HỌC 2023-2024 Môn TOÁN 9 Mã đề 902 --------------------
I. TNKQ Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B B D A C B D B II. TỰ LUẬN Bài Đáp án Điểm 1 2 a)
A = 3 5 + 4 20 − 2 45 = 3 5 + 8 5 − 6 5 = 5 5 0,75 B = + − − = ( + )2 − ( − )2 7 4 3 7 4 3 2 3 2 3 b) 0,75
= 2 + 3 − 2 − 3 = 2 + 3 − 2 + 3 = 2 3 2(3+ 5) 1(3− 5 2 1 ) C = − = −
3 − 5 3 + 5 (3− 5)(3+ 5) (3− 5)(3+ 5) c) 0,5 6 + 2 5 − 3 + 5 3 + 3 5 = = 4 4 2 2,5
Thay 𝑥𝑥 = 9 (TMĐK) vào biểu thức A ta có 9 5 8 A + = = a 9 3 1 Vậy 8
A = tại 𝑥𝑥 = 9. 3 1 x 2x x + 2 B = + + x + 2 2 − x x − 4 1 x 2x x + 2 B = − + x + 2 x − 2 x − 4 x − 2 x ( x + 2) 2x x + 2 B = − + b
( x +2)( x −2) ( x +2)( x −2) ( x +2)( x −2) 1
x − 2 − x − 2 x + 2x x + 2 B = ( x + 2)( x − 2) x x x ( x − − 2 2 ) x B = ( = =
x + 2)( x − 2) ( x + 2)( x − 2) x + 2 P = . A B c x + 5 x x + 5 3
( x > 0, x ≠ 4) 0,5 P = . = = 1+ x x + 2 x + 2 x + 2
*TH1 x ∈, x ∉
x + 2 là số vô tỉ
P vô tỉ (loại)
*TH2 x ∈, x ∈ Để P ∈ 3 3 ⇔ 1+ ∈ ⇔
∈ ⇔ x + 2∈Ư(3) = {±1; ±3} x + 2 x + 2
Tìm được 𝑥𝑥 = 1 (tmđk)
Vậy với 𝑥𝑥 = 1 thì 𝑃𝑃 có giá trị nguyên 3 2,5 A D a E 1 B H C
Tính được BH = 5,4 cm, AH = 7,2 cm b Tính  0 ≈  0
ACH 37 ; HAC ≈ 53 0,75
Chứng minh được 𝐴𝐴𝐴𝐴. 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝐴𝐴𝐴𝐴. 𝐴𝐴𝐴𝐴 c
∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 vuông tại A tan 𝐴𝐴 = 𝐴𝐴𝐴𝐴 0,75 𝐴𝐴𝐴𝐴
⇒ 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝐴𝐴𝐴𝐴. tan 𝐴𝐴
Chiều cao của cột cờ là 4
ℎ = 8. tan 50°≈ 9,5 (m) 0,5 +Điều kiện 1 − x ≥ 2
+Biến đổi phương trình đã cho trở thành phương trình tương đương
(x + ) = ( x + + )2 2 1 2 1 1
 2x +1 +1= x +1  2x +1 = x ⇔  ⇔ 
 2x +1 +1 = −x −1
x + 2x +1 + 2 = 0 5
Lập luận ⇒ x + 2x +1 + 2 > 0 x0,5 2x +1 = xx ≥ 0 ⇔  2 2x +1 = xx = 1+ 2 (tmđk)
+Kết luận S = {1+ 2}.
Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tương đương. BGH DUYỆT TỔ TRƯỞNG NHÓM TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ
Đào Thị Thanh Loan Nguyễn Thị Phương Nguyễn Huyền Phương
TRƯỜNG THCS THẠCH BÀN
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I Môn: TOÁN 9 MÃ ĐỀ: 903
Thời gian làm bài: 90 phút Ngày kiểm tra: 3/11/2023 --------------------
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 điểm)
Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất rồi ghi vào bài làm.
Câu 1.(0,25đ) Tính 2 81a , kết quả là: A. 9 − a B. 9a C. 81a D. 9 a 2
Câu 2. (0,25đ) Cho a < 0. Tính 16 16a + kết quả là: 49 49 A. 4a − 4 + a 4 − 4a a B. 4 4 C. D. 4 4 . 7 7 7 7 7
Câu 3. (0,25đ) Biểu thức 5
a + 25a kết quả là: A. 0 B. 4 C. 4 − a D. 2 a
Câu 4. (0,25đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 6 cm, AC = 8 cm. Độ dài
đường cao AH bằng: A. 2,4 cm B. 4,8 cm C. 10 cm D. 4 3 cm
Câu 5. (0,25đ) Cho tam giác ABC vuông tại A. Trong các hệ thức sau, hệ thức sai là: A. sin AC B = B. cos AB B = C. tan AB C = D. cot AC C = AB BC AC AB
Câu 6. (0,25đ) Với x ≥ 0 , nếu x +1= 6 thì x bằng: A. 4 B. 9 C. 16 D. 25
Câu 7. (0,25đ) Tính ( − )2 1 3 được kết quả là: A. 3 −1 B. ±(1− 3) C. 1 − − 3 D. 1− 3
Câu 8. (0,25đ) Với x ≥ 0 , nếu x − 2 7 = thì x bằng: x +1 10 A. 4 B. 25 C. 81
D. Không tìm được giá trị của 𝑥𝑥
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1. (2đ) Rút gọn các biểu thức sau
a) A = 5 3 + 2 12 − 7 48
b) B = 9 + 2 14 − 9 − 2 14 c) 3 3 2 2 C − − = − 3 −1 1− 2 T903 – trang 1/2
Bài 2. (2,5đ) Cho hai biểu thức  −  1− x x x + A = và 15 2 1 B =  +  :
(với x ≥ 0, x ≠ 25) 1+ x x − 25 x + 5 x −   5
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 .
b) Rút gọn biểu thức B.
c) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để biểu thức P = B A có giá trị nguyên.
Bài 3. (2,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH .
a) Cho AB = 3 cm, AC = 4cm . Tính độ dài các đoạn thẳng HC, AH .
b) Với số liệu câu a, tính số đo  
BAH;CAH (số đo góc làm tròn đến độ).
c) Gọi E, D lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên AB, AC . Chứng minh 2 A .
D AC AE.EB = HD . Bài 4. (0,5đ)
Một cây tre thẳng đứng bị gãy gập sau một cơn bão.
Ngọn cây vừa chạm đất và cách gốc cây 4,5m. Phần
bị gãy tạo với phương thẳng đứng một góc 350. Hỏi
điểm gãy cách gốc cây bao nhiêu m?
(Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
Bài 5. (0,5đ) Giải phương trình 3 2 3 2
2(x +1) x + 3(2x + 5x + 4x +1) = 5x − 3x + 8
------Chúc các con làm bài tốt!------
T903 – trang 2/2 HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I. NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN 9 Mã đề: 903
I. TNKQ: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C A B A D A C II. TỰ LUẬN: Bài Đáp án Điểm 1 2 a)
A = 5 3 + 2 12 − 7 48 = 5 3 + 4 3 − 28 3 = 19 − 3 0,75 B = + − − = ( + )2 − ( − )2 9 2 14 9 2 14 7 2 7 2 b) 0,75
= 7 + 2 − 7 − 2 = 7 + 2 − 7 + 2 = 2 2 3( 3 − )1 2 ( 2 − − − )1 3 3 2 2 c) C = − = − 3 −1 1− 2 3 −1 1− 2 0,5 = 3 + 2 2 2,5
Thay 𝑥𝑥 = 9 (TMĐK) vào biểu thức A ta có: 1 9 1 A − − = = a 1+ 9 2 1 Vậy 1 A − = tại 2 𝑥𝑥 = 9. 15− x 2  x +1 B =  +  :  x −25 x 5  + x −   5  2 x ( x − − 5 15 )  x +1 B  +  ( 
=  x +5)( x −5) ( x +5)( x −5) : x −5  b
15 − x + 2 x −10 x − 5 B = ( 1
x + 5)( x −5) . x +1 x + 5 x − 5 B = (
x + 5)( x −5). x +1 1 B = x +1
P = B A 1 1− x x
1 ( x ≥ 0, x ≠ 25) c P = − = = 1− 0,5 x +1 1+ x x +1 x +1
*TH1: x ∈, x ∉
x +1 là số vô tỉ
P vô tỉ (loại)
*TH2: x ∈, x ∈ Để P ∈ 1 1 ⇔ 1− ∈ ⇔
∈ ⇔ x +1∈Ư(1) = {±1} x +1 x +1
Tìm được 𝑥𝑥 = 0 (tmđk)
Vậy với 𝑥𝑥 = 0 thì 𝑃𝑃 có giá trị nguyên 3 2,5 A D a E 1 B H C
Tính được HC = 3,2 cm, AH = 2,4 cm b Tính  0 ≈  0
BAH 37 ;CAH ≈ 53 0,75
Chứng minh được 𝐴𝐴𝐴𝐴. 𝐴𝐴𝐸𝐸 = 𝐴𝐴𝐸𝐸2, 𝐴𝐴𝐴𝐴. 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝐴𝐴𝐸𝐸2 c
Áp dụng định lý Py-ta-go cho ∆AEH có 𝐴𝐴𝐸𝐸2 − 𝐴𝐴𝐸𝐸2 = 𝐴𝐴𝐴𝐴2
AEHD là hình chữ nhật nên AE = HD 0,75 ⇒ 2 A .
D AC AE.EB = HD
Điểm gãy cách gốc cây là: 4
ℎ = 4,5: tan 35°≈ 6,43(m) 0,5 3 2 3 2
2(x +1) x + 3(2x + 5x + 4x +1) = 5x − 3x + 8 (1)
Điều kiện: x ≥ 0. Với x ≥ 0, ta có 2 2
(1) <=> 2(x +1) x + 3(x +1) (2x +1) = (x +1)(5x −8x + 8) 2
<=> 2(x +1) x + (x +1) 3(2x +1) − (x +1)(5x −8x + 8) = 0(Do x+1≥1>0) x +1 = 0(2) <=>  2
2 x + 3(2 x+1) − (5x −8x +8) = 0(3) 5
Ta có (2) ⇔ x = –1 (loại) 0,5
Giải phương trình (3): Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số không âm, ta có: 2 x x +1 3+ 2x +1 3(2x +1) ≤ = x + 2 2 2 2 2
=> VT (3) ≤ x +1+ x + 2 − (5x −8x + 8) = 5
x +10x − 5 = 5( − x −1) ≤ 0
Dấu bằng xảy ra ⇔ x = 1. Vậy (3) ⇔ x = 1 (thỏa mãn)
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {1}
Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tương đương. BGH DUYỆT TỔ TRƯỞNG NHÓM TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ
Đào Thị Thanh Loan Nguyễn Thị Phương Nguyễn Minh Quân
Document Outline

  • de-dggki-toan-de-901-2023-2024_14112023
  • de-dggki-toan-de-902_14112023
  • de-dggki-toan-de-903-1_14112023