PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HUYN V BN
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG GIA KÌ I
Năm hc 2024-2025
Môn: Toán 9
(Thi gian làm bài: 90 phút)
Đề thi gm:02 trang
Phn I. Trc nghim (2,0 đim).
Hãy chn phương án tr li đúng và viết ch cái đng trưc phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bc nht hai n?
A.
2xy y
. B.
34xy

. C.
2
3y
x

. D.
4
30
5
xy
.
Câu 2: Nghiệm tống quát của phương trình
23xy−=
A.
( )
;2 3xx
với mọi
. B.
( )
;2 3xx+
với mọi
xR
.
C.
( )
;2 3xy
với mọi
,xy R
. D.
( )
;
xy
với mọi
xR
.
Câu 3: Cp s
( )
2; 1
là nghim ca h phương trình
A.
24
32
xy
xy
−=
+=
. B.
21
35
xy
xy
−=
+=
. C.
24
1
xy
xy
−=
+=
. D.
24
2
xy
xy
−=
+=
.
Câu 4: Điu kin xác đnh ca phương trình
2
3 22
11
xx
x xx
+−
+=
−+
A.
0; 1xx ≠±
B.
0; 1xx= = ±
C.
0; 1xx≠≠
D.
0; 1
xx ≠−
Câu 5: Nghim ca bt phương trình
2 33xx >−
A.
3.x
B.
3.
x >−
C.
3.x
≤−
D.
3.x <
Câu 6: Cho
ABC
vuông ti
A
, đưng cao
AH
B
α
=
(Hình 1).
T số
HA
HB
bng
A.
sin
α
. B.
cos
α
. C.
tan
α
. D.
cot
α
.
Câu 7: Tam giác
MNP
vuông tại
M
thì
A.
.cotMP MN P=
. B.
.sinMP NP P=
C.
.tanNP MN P=
D.
.cos
NP MP P=
.
Câu 8: Giá tr ca biu thc
sin12 sin13 sin14 cos78 cos77 cos76A = °+ °+ °− °− °− °
A.
1.
B.
0.
C.
1.
D.
2.
ĐỀ CHÍNH THC
2
II. Phn t lun (8,0 đim).
Bài 1 (2,0 đim).
1) Gii phương trình
( )
2
21 2
2
.
22 4
x
xx
xx x
−=
+−
2) Gii bt phương trình
( )
( )
(
)
2
1 1 22x xx+ + + ≥−
.
Bài 2 (2,0 đim). Gii các h phương trình (Không s dng phương pháp dùng máy tính cm tay).
a)
( )
( )
( ) (
)
23 7
52 1
xy xy
xy xy
−− +=
−− +=
b)
2
4
5
3 12
21
x
xy x
xy
−=
+−
+=
Bài 3 (3,0 đim).
1) Mt chiếc máy bay ct cánh vi vn tc
350km/h. Đưng bay lên to vi phương nm
ngang mt góc
25°
(Hình 2). Hi sau 3 phút máy
bay bay lên cao đưc bao nhiêu km theo phương
thng đng?
(làm tròn kết qu với đ chính xác 0,05).
2) Cho
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
. T
H
kẻ
,
HE AB HF AC⊥⊥
(,E AB
)
F AC
.
a) Biết
3, 4.AB cm AC cm= =
Tính đ dài các đon thng
AH
,
HB
.
b) Chng minh
2
. . . .tan .EA EB AF FC CA CF C+=
Bài 4 (1,0 đim).
Cho
,,abc
là các s thc dương tùy ý. Chng minh rng
222
abc
abc
bca
+ + ++
.
---- Hết ----
3
ĐÁP ÁN VÀ BIU ĐIM
Phn I. Trc nghim (2,0 đim). Mi đáp án đúng đưc 0,25 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
A
C
C
B
C
A
B
II. Phn t lun (8,0 đim).
Bài
Đáp án
Điểm
1
(2,0 đim)
1) Gii phương trình
( )
2
21 2
2
.
22 4
x
xx
xx x
−=
+−
1,0
Điu kin xác đnh ca phương trình là:
2x
2.x ≠−
0,25
( )
2
21 2
2
22 4
x
xx
xx x
−=
+−
( )
( )( )
21 2
2
.
2 2 22
x
xx
x x xx
−=
+ −+
(
) (
) ( )
( )
( )
2
2 . 2 21 2
.
2 2 22
x xx x
x x xx
−+
−=
+ −+
0,25
( ) ( ) ( )
2
2 . 2 21 2 .x xx x +=
22
4 4 2 2 4.
xx xx x +− =
2 2.x−=
0,25
1x =
( Tha mãn điu kin xác đnh).
Vy phương trình có mt nghim duy nht
1.x =
0,25
2) Gii bt phương trình
( ) (
)( )
2
1 1 22x xx+ + + ≥−
1,0
(
)
22
21 2 2 2xx xxx++ +++
0,25
22
21 2 2 2
1
x x x xx
x
+ + ≥−
≥−
0,25
1x
0,25
Vy nghim ca bt phương trình là
1x
0,25
Gii các h phương trình sau:
a)
( ) ( )
( ) ( )
23 7
52 1
xy xy
xy xy
−− +=
−− +=
1,0
2233 7
5522 1
xyxy
xyxy
−−−=
−−−=
0,25
57
37 1
xy
xy
−− =
−=
0,25
4
2
(2,0 đim)
( )
(
)
7 5 1
3 7 1 2
xy
xy
=
−=
Thay
75xy=
vào
( )
2
ta đưc
( )
37 5 7 1
yy
−=
Suy ra
1y =
0,25
Thay
1
y =
vào
( )
1
ta đưc
2x =
Vy h phương trình đã cho có mt nghiêm duy nht
(
)
(
)
; 2;1xy =
0,25
b)
2
4
5
3 12
21
x
xy x
xy
−=
+−
+=
1,0
Điu kin:
3 1 0; 2xy x+ −≠
0,25
(
)
(
)
2
4
5 3
2 12
2 1 4
x
x xy x
xy
−=
+ +−
+=
Thay
21xy
+=
vào
( )
3
ta đưc
2
4
5
11 2
x
xx
−=
−−
0,25
2
4
5
2
25
3
x
x
x
x
=
+=
=
0,25
Thay
3x =
vào
( )
4
ta đưc
7
y =
Ta có
3x =
7y =
tha mãn điu kin
Vy h phương trình đã cho có mt nghim duy nht
( )
( )
; 3; 7xy
=
0,25
1) Mt chiếc máy bay ct cánh vi vn tc 350 km/h. Đưng
bay lên to vi phương nm ngang mt góc
25°
(Hình 2).
Hi sau 3 phút máy bay bay lên cao đưc bao nhiêu km theo
phương thng đng? (làm tròn kết qu vi đ chính xác
0,05).
1,0
5
3
(3,0 đim)
Quãng đưng máy bay bay trong 3 phút là
(
)
3
350. 17,5
60
AC km= =
0,25
Xét
ABC
vuông ti B có
.sinBC AC A=
0,25
(
)
=17,5.sin 25
7,4
km
°
Vy sau 3 phút máy bay bay lên cao đưc 7,4 km.
0,5
2) Cho
ABC
vuông ti
A
, đưng cao
AH
. T
H
k
(
)
,,
HE AB HF AC E AB F AC ∈∈
.
a) Biết
3, 4.AB cm AC cm
= =
Tính đ dài các đon thng
AH
,
HB
.
b) Chng minh
2
. . . .tan .
EA EB AF FC CA CF C+=
a) Biết
3, 4.AB cm AC cm= =
Tính đ dài các đon thng
AH
,
HB
.
1,0
ABC
vuông ti
A
2 2 222 2
345BC AB AC= + =+=
5BC cm=
.
0,25
HBA
ABC
90BHA BAC= = °
;
B
chung
( )
.
HBA ABC g g∆∆
0,25
HB AH AB
AB AC BC
= =
3
3 45
9
5
HB AH
HB cm
= =
=
0,25
12
5
AH cm=
0,25
b) Chng minh
2
. . . .tan .EA EB AF FC CA CF C+=
1,0
Chng minh
( )
.ΔHEB ΔAEH g g
6
EH BE
AE EH
=
2
.AE BE EH
=
0,25
Chng minh
( )
.ΔHFA ΔCFH g g
HF CF
AF HF
=
2
.AF CF HF=
0,25
chng minh t giác AEHF là hình ch nht t đó suy
ra
EF AH=
.
EHF
vuông ti H suy ra
222
EF HE HF
= +
ΔAHC
vuông ti H có đưng cao HF nên
cos
FC CH
C
CH AC
= =
Suy ra
2
.CH CA CF
=
0,25
Ta có
222 2
2
22
2
..
. . .tan .
AE BE AF CF EH HF EF AH
HC
AH CA CF C
HC
+ =+==
= =
0,25
4
(1,0 đim)
Cho
,,
abc
là các s thc dương tùy ý.
Chng minh rng
222
abc
abc
bca
+ + ++
.
1,0
Ta chng minh
222
0
abc
abc
bca
+ + −−≥
222
2 22
2 22
abc
VT abc
bca
abc
ab bc ca
bca
= + + −−
 
= ++ ++ −+
 
 
0,5
2 22 22 2
2 22
a ab b b bc c c ca a
bca
 
+ −+ +
= ++
 
 
0,25
( ) ( )
( )
222
0
ab bc ca
bca
−−
=++
vi mi số thc dương
,,abc
.
Du “=” xy ra khi
abc= =
.
Vy vi mi
,,abc
là các s thc dương tùy ý thì
222
abc
abc
bca
+ + ++
.
0,25
Lưu ý:
- Trên đây là sơ lưc các bưc gii, yêu cu HS lp lun cht ch khi trình bày bài.
- Các cách gii khác đúng và logic vn cho đim ti đa.
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-9

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I HUYỆN VỤ BẢN Năm học 2024-2025 Môn: Toán 9 ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Đề thi gồm:02 trang
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm).
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. xyy  2 .
B. 3xy 4 .
C. 2  y  3 . D. 4 3xy  0 . x 5
Câu 2: Nghiệm tống quát của phương trình 2x y = 3 là A. ( ;2
x x − 3) với mọi xR . B. ( ;2
x x + 3) với mọi xR . C. ( ;2
x y − 3) với mọi x, y R .
D. ( ;x y) với mọi xR .
Câu 3: Cặp số (2; ) 1
là nghiệm của hệ phương trình
A. x − 2y = 4 .
B. 2x y =1 .
C. x − 2y = 4 .
D. x − 2y = 4 . 3      x + y = 2 3  x + y = 5 x + y = 1 x + y = 2
Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình x + 3 x − 2 2 + = là 2 x −1 x x +1
A. x ≠ 0; x ≠ 1
± B. x = 0; x = 1
± C. x ≠ 0; x ≠ 1
D. x ≠ 0; x ≠ 1 −
Câu 5: Nghiệm của bất phương trình 2 − x > 3 − x − 3là A. x ≥ 3. B. x > 3. − C. x ≤ 3. − D. x < 3. Câu 6: Cho A
BC vuông tại A , đường cao AH và B = α (Hình 1). Tỉ số HA bằng HB A. sinα . B. cosα . C. tanα . D. cotα .
Câu 7: Tam giác MNP vuông tại M thì
A. MP = MN.cot P .
B. MP = N . P sin P
C. NP = MN.tan P D. NP = . MP cos P .
Câu 8: Giá trị của biểu thức A = sin12°+ sin13°+ sin14°− cos78°− cos77°− cos76° là A. 1. − B. 0. C. 1. D. 2. 2
II. Phần tự luận (8,0 điểm).
Bài 1
(2,0 điểm). x − 2 x 2(1− 2x) 1) Giải phương trình − = . 2 x + 2 x − 2 x − 4
2) Giải bất phương trình (x + )2 1 − (x + ) 1 (x + 2) ≥ 2 − .
Bài 2
(2,0 điểm). Giải các hệ phương trình (Không sử dụng phương pháp dùng máy tính cầm tay). 2   x 4
2( x y) − 3( x + y) = − a) 7  − = 5 
b) 3x + y −1 x − 2 5
 ( x y) − 2( x + y) = 1 −   2x + y = 1 −
Bài 3 (3,0 điểm).
1) Một chiếc máy bay cất cánh với vận tốc
350km/h. Đường bay lên tạo với phương nằm
ngang một góc 25° (Hình 2). Hỏi sau 3 phút máy
bay bay lên cao được bao nhiêu km theo phương thẳng đứng?
(làm tròn kết quả với độ chính xác 0,05). 2) Cho A
BC vuông tại A , đường cao AH . Từ H kẻ HE AB, HF AC (E AB, F AC ) .
a) Biết AB = 3c , m AC = 4c .
m Tính độ dài các đoạn thẳng AH , HB . b) Chứng minh 2 E .
A EB + AF. FC = C . A
CF.tan C.
Bài 4 (1,0 điểm). 2 2 2
Cho a,b,c là các số thực dương tùy ý. Chứng minh rằng a b c + +
a + b + c . b c a ---- Hết ---- 3
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm). Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D A C C B C A B
II. Phần tự luận (8,0 điểm).
Bài Đáp án Điểm x − 2 x 2(1− 2x)
1) Giải phương trình − = . 2 x + 2 x − 2 x − 4 1,0
Điều kiện xác định của phương trình là: x ≠ 2 và x ≠ 2. − 0,25 x − 2 x 2(1− 2x) − = 2 x + 2 x − 2 x − 4 x − 2 x 2(1− 2x) − = . 0,25
x + 2 x − 2 (x − 2)(x + 2) 1 (x − )2 2 . x (x + 2) 2(1− 2x) (2,0 điểm) − = x + x − (x − )(x + ). 2 2 2 2 (x − )2 2 − .
x (x + 2) = 2(1− 2x). 2 2
x − 4x + 4 − x − 2x = 2 − 4 . x 0,25 2 − x = 2. −
x =1 ( Thỏa mãn điều kiện xác định). 0,25
Vậy phương trình có một nghiệm duy nhất x =1.
2) Giải bất phương trình (x + )2 1 − (x + ) 1 (x + 2) ≥ 2 − 1,0 2 x + x + − ( 2
2 1 x + 2x + x + 2) ≥ 2 − 0,25 2 2
x + 2x +1− x − 2x x − 2 ≥ 2 − 0,25 x ≥ 1 − x ≤1 0,25
Vậy nghiệm của bất phương trình là x ≤1 0,25
Giải các hệ phương trình sau:
2(x y) −3(x + y) = 7 − a) 1,0 5
 ( x y) − 2( x + y) = 1 −
2x − 2y − 3x − 3y = 7 −  0,25
5x − 5y − 2x − 2y = 1 −
−x − 5y = 7 −  0,25
3x − 7 y = 1 − 4
 x = 7 −5y ( ) 1 3 
x − 7 y = 1 −  (2) 0,25
Thay x = 7 −5y vào (2) ta được 3(7 −5y) − 7y = 1 − Suy ra y =1 Thay y =1 vào ( ) 1 ta được x = 2 2
Vậy hệ phương trình đã cho có một nghiêm duy nhất 0,25 (2,0 điểm) ( ;x y) = (2; ) 1 2  x 4 b)  − = 5
3x + y −1 x − 2 1,0   2x + y = 1 −
Điều kiện: 3x + y −1≠ 0; x ≠ 2 0,25 2  x 4  − = 5 (3)
x + 2x + y −1 x − 2 2x + y = 1 −  (4) 0,25 Thay 2x + y = 1 − vào (3) ta được 2 x 4 − = 5
x −1−1 x − 2 2 x − 4 = 5 x − 2 x + 2 = 5 0,25 x = 3
Thay x = 3 vào (4) ta được y = 7 −
Ta có x = 3và y = 7
− thỏa mãn điều kiện 0,25
Vậy hệ phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất ( ;x y) = (3; 7 − )
1) Một chiếc máy bay cất cánh với vận tốc 350 km/h. Đường
bay lên tạo với phương nằm ngang một góc 25° (Hình 2).
Hỏi sau 3 phút máy bay bay lên cao được bao nhiêu km theo 1,0
phương thẳng đứng? (làm tròn kết quả với độ chính xác 0,05). 5
Quãng đường máy bay bay trong 3 phút là 0,25 3 AC = 350. = 17,5(km) 60 Xét A
BC vuông tại B có
BC = AC.sin A 0,25 =17,5.sin 25° ≈ 7,4(km) 0,5
Vậy sau 3 phút máy bay bay lên cao được 7,4 km. 2) Cho A
BC vuông tại A , đường cao AH . Từ H kẻ 3
HE AB, HF AC (E AB, F AC) .
(3,0 điểm) a) Biết AB =3c ,m AC = 4c .
m Tính độ dài các đoạn thẳng
AH , HB . b) Chứng minh 2 E .
A EB + AF. FC = C . A
CF.tan C.
a) Biết AB = 3c , m AC = 4c .
m Tính độ dài các đoạn thẳng AH , 1,0 HB . A
BC vuông tại A có 2 2 2 2 2 2
BC = AB + AC = 3 + 4 = 5 0,25 BC = 5cm . HBAABC có  = 
BHA BAC = 90°; B chung HBA A
BC (g.g) 0,25 HB AH AB = = AB AC BC HB AH 3 = = 0,25 3 4 5 9 HB = cm 5 12 AH = cm 0,25 5 b) Chứng minh 2 E .
A EB + AF. FC = C . A
CF.tan C. 1,0
Chứng minh ΔHEB ΔAEH ( g.g) 6 EH BE = AE EH 2
AE. BE = EH 0,25
Chứng minh ΔHFA ΔCFH ( g.g) HF CF = 0,25 AF HF 2 AF.C F = HF
chứng minh tứ giác AEHF là hình chữ nhật từ đó suy ra EF = AH . E
HF vuông tại H suy ra 2 2 2
EF = HE + HF 0,25
ΔAHC vuông tại H có đường cao HF nên cos FC CH C = = CH AC Suy ra 2 CH = . CACF Ta có 2 2 2 2
AE. BE + AF.CF = EH
+ HF = EF = AH 2 HC 0,25 2 2 = .AH = . CACF.tan C. 2 HC
Cho a,b,c là các số thực dương tùy ý. 2 2 2 a b c 1,0
Chứng minh rằng + + ≥ a + b + c. b c a 2 2 2 a b c
Ta chứng minh + + − a b c ≥ 0 b c a 2 2 2 a b c 4 VT = + +
a b c b c a (1,0 điểm) 2 2 2       a b c
=  − 2a + b +  − 2b + c +  − 2c + a 0,5 b c a        2 2 2 2 2 2
a − 2ab + b   b − 2bc + c   c − 2ca + a  =   +   + 0,25 b ca       
(a b)2 (b c)2 (c a)2 = + +
≥ 0 với mọi số thực dương a,b,c . b c a
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c . 0,25
Vậy với mọi a,b,c là các số thực dương tùy ý thì 2 2 2 a b c + +
a + b + c . b c a Lưu ý:
- Trên đây là sơ lược các bước giải, yêu cầu HS lập luận chặt chẽ khi trình bày bài.
- Các cách giải khác đúng và logic vẫn cho điểm tối đa.
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-9
Document Outline

  • ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I TOÁN 9 VỤ BẢN
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 9