Đề giữa kì 1 Toán 9 năm 2024 – 2025 trường THCS Nguyễn Gia Thiều – TP HCM

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề kiểm tra đánh giá giữa học kì 1 môn Toán 9 năm học 2024 – 2025 trường THCS Nguyễn Gia Thiều, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh. Đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm mã đề A – B. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN TÂN BÌNH
TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2024 2025
MÔN: TOÁN LỚP 9
ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ A
(Đề có 01 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1. (4,5 điểm):
Giải các phương trình, hệ phương trình, bất phương trình sau:
a) ( 2 + x ) ( x 5 ) = 0
b)
( )
21 4
3x 1 x 3x 1
x
+=
−−
c)
3x y 9
5x 4y 2
−=
+=
d) 4x + 12 ≤ 0
Bài 2. (1,0 điểm):
Hai thành phố A và B cách nhau 120 km. Một xe hơi di chuyển từ A đến B, rồi quay
trở về A với tổng thời gian đi và về là 4,4 giờ. Tính vận tốc lúc đi của xe hơi biết vận tốc
lúc về lớn hơn vận tốc lúc đi là 20%.
Bài 3. (1,5 điểm):
Bạn An đi nhà sách mua tổng cộng 30 cây bút thước để tặng cho những học sinh
nghèo trong phong trào nụ cười hồng. Biết rằng giá tiền mỗi cây bút 6500 đồng giá
tiền mỗi cây thuớc là 7000 đồng. Khi tính tiền, trên hóa đơn ghi tổng số tiền phải trả là 204
000 đồng. Hỏi bạn An đã mua bao nhiêu cây bút, bao nhiêu cây thước?
Bài 4. (2,0 điểm):
Cho
ABC vuông tại C.
a) Giải tam giác vuông ABC biết AB = 10 dm,
(kết quả độ dài làm tròn đến
hàng phần mười, góc làm tròn đến độ).
b) Qua C vẽ CH vuông góc với AB tại H. Chứng minh:
AH
cosA.sinB =
AB
.
Bài 5. (1,0 điểm):
Hai con thuyn A và B cách nhau 80
mét thng hàng vi chân H ca tháp hi
đăng trên b bin. T A B, ngưi ta
nhìn thy tháp hi đăng i c c
. Tính chiu cao
MH ca tháp hi đăng (kết qulàm tròn đến
hàng phn i).
M
H
A
B
----- HẾT -----
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN TÂN BÌNH
TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2024 2025
MÔN: TOÁN LỚP 9
ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ A
(Đề có 01 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
HƯỚNG DN CHM ĐA
THANG ĐIỂM
2 + x = 0 hoặc x
5 = 0
x =
2 x = 5
0,25 điểm + 0,25 điểm
0,25 điểm + 0,25 điểm
b)
2
21 4
3x 1 x 3x x
+=
−−
(điều kiện xác định x
0, x
1
3
)
( )
(
) ( )
⋅−
=
−−
2x + 1 3x 1
4
x 3x 1 x 3x 1
2x + 1 . ( 3x
1 ) = 4
2x + 3x
1 = 4
5x = 5
x = 1 (thỏa đkxđ)
Vậy phương trình có nghiệm là x = 1
0,25 điểm
Đúng 1 trong 2 ý:
“2x+1.(3x
1)=4” hay
“2x+3x
1=4” : 0,25 điểm
0,25 điểm
Đúng cả đkxđ, thỏa đkxđ,
kết luận nghiệm của phương
trình: 0,25 điểm
c)
3x y 9
5x 4y 2
−=
+=
12x 4y 36
5x 4y 2
−=
+=
5x + 4y = 2
=
17x 34
5. 2 + 4y = 2
x=2
x=2
y= 3
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là
x=2
y3
=
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
4x ≤
12
x ≤
3
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Bài 2: (1 điểm) Hai thành phố A và B cách nhau 120 km. Một xe hơi di chuyển từ A đến B, rồi
quay trở về A với tổng thời gian đi và về là 4,4 giờ. Tính vận tốc lúc đi của xe hơi biết vận tốc lúc
về lớn hơn vận tốc lúc đi là 20%.
Giải
Điểm
Gọi x (km/h) là vận tốc lúc đi của xe hơi (đk: x > 0)
Vận tốc lúc về của xe hơi là:
( )
+=1 20% 1,2xx
Thời gian để xe hơi đi từ A đến B:
120
x
Thời gian để xe hơi đi từ B về A:
=
120 100
1, 2xx
Theo đề bài ta có pt:
+=
120 100
4,4
xx
= ⇔=
220
4,4 50 (.....)
x
x
Vậy vận tốc lúc đi của xe hơi là 50km/h.
0,25
(thiếu lời giải -0,25)
0,25 + 0,25
KL: 0,25
Bài 3: (1,5 điểm) Bạn An đi nhà sách mua tổng cộng 30 cây bút và thước để tặng cho những học
sinh nghèo trong phong trào nụ cười hồng. Biết rằng giá tiền mỗi cây bút là 6500 đồng và giá tiền
mỗi cây thuớc là 7000 đồng. Khi tính tiền, trên hóa đơn ghi tổng số tiền phải trả 204 000 đồng.
Hỏi bạn An đã mua bao nhiêu cây bút, bao nhiêu cây thước?
Giải
Điểm
Gọi x (cây) là số cây bút (x N
*
, x < 30)
y (cây) là số cây thước (y N
*
, y < 30)
Bạn An mua 30 cây bút và thước nên ta có pt: x + y = 30 (1)
Cây bút có giá 6500 đồng/cây, cây thước có giá 7000 đồng/cây và tổng số
tiền phải trả là 204 000 đồng nên ta có pt:
6500x + 7000y = 204 000 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
30
6500 7000 204000
xy
xy
+=
+=
12
18
x
y
=
=
( nhận)
Vậy bạn An đã mua 12 cây bút và 18 cây thước.
0.25
0.25
0.5
0.25
0.25
Bài 4: (2 điểm) Cho
ABC vuông tại C.
a) Gii tam giác vuông ABC biết AB = 10 dm,
ˆ
A = 70
o
(kết quả độ dài làm tròn đến hàng phần
mười, góc làm tròn đến độ). (1,5 điểm)
b) Qua C vCH vuông góc vi AB ti H. Chng minh:
AH
cosA.sinB =
AB
(0,5 điểm)
10 dm
70
°
B
C
A
a)Giải:
Xét ABC vuông tại C:
ˆˆ
ˆˆ
A + B = 90 B = 90 A 90 70 20
ˆ
AC = AB.cosA 10.cos70 3,4( )
ˆ
BC = AB.sinA 10.sin 70 9,4( )
o o oo o
o
o
dm
dm
=> −= =
=
=
(0,5 điểm x 3)
Lưu ý:
đúng công thức 0,25đ
đúng kết quả, cả làm tròn đơn vị
0,25đ
10 dm
70
°
H
B
C
A
b)Giải:
AH
cos A= ( ACH)
AC
CH
sin B= ( BCH)
BC
AH CH
cos A.sin B .
AC BC
ma` AC.BC = CH.AB = 2.S
AH CH AH
cos A.sin B .
CH AB AB
ABC
=>=
=>==
Lưu ý:
đúng toàn bộ 0,5đ
Đề bài
Đáp án
Bài 5: Hai con thuyền A và B cách nhau 80 m và
thẳng hàng với chân H của tháp hải đăng ở trên bờ
biển. Từ A và B, người ta nhìn thấy tháp hải đăng
dưới các góc
MAH 18=
MBH 39=
. Tính chiều
cao MH của tháp hải đăng (kết quả làm tròn đến hàng
phần mười).
Đặt h = MH
AMH
vuông tại H có:
tan
tan tan18
MH
MAH
AH
MH h
AH
MAH
°
=
⇒= =
BMH
vuông tại H có:
tan
tan tan 39
MH
MBH
BH
MH h
BH
MBH
°
=
⇒= =
M
H
A
B
Mà AH BH = AB
80
tan18 tan39
11
80 :
tan18 tan39
43, 4 ( )
hh
h
hm
°°
°°
−=

=


Vậy chiều cao của tháp hải đăng là 43,4
mét.
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN TÂN BÌNH
TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2024 2025
MÔN: TOÁN LỚP 9
ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ B
(Đề có 01 tran g)
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1. (4,5 điểm)
Giải các phương trình, hệ phương trình, bất phương trình sau
a) ( x + 7 ) ( x 3 ) = 0
b)
( )
12 3
3x 2 x x 3x 2
+=
−−
c)
3x 4y 10
5x y 9
−=
+=
d) 5x + 20 ≤ 0
Bài 2. (1,0 điểm)
Hai thành phố A và B cách nhau 240 km. Một xe hơi di chuyển từ A đến B, rồi quay
trở về A với tổng thời gian đi về 8,8 giờ. Tính vận tốc lúc đi của xe hơi biết vận tốc
lúc về lớn hơn vận tốc lúc đi là 20%.
Bài 3. (1,5 điểm)
Cuối năm học, mua thước bút làm phần thưởng tặng học sinh tiến bộ
trong học tập. Biết rằng giá tiền mỗi cây thước là 3 000 đồng, giá tiền mỗi cây bút 6 000
đồng. mua tổng cộng 80 cây bút thước. Khi tính tiền, trên hóa đơn ghi tổng số
tiền phải trả là 384 000 đồng. Hỏi cô Hà đã mua bao nhiêu cây thước, bao nhiêu cây bút?
Bài 4. (2,0 điểm)
Cho
ABC vuông tại B.
a) Giải tam giác vuông ABC biết AC = 10 cm,
(kết quả độ dài làm tròn đến
hàng phần mười, góc làm tròn đến độ).
b) Qua B vẽ BI vuông góc với AC tại I. Chứng minh:
CI
sinA.cosC =
CA
.
Bài 5. (1,0 điểm):
Hai con thuyn A B cách nhau 60 m
thng hàng vi chân H ca tháp hi đăng
trên b bin. T A B, ngưi ta nhìn
thy tháp hi đăng i các góc
.
Tính chiu cao MH ca tháp hi đăng
(kết qulàm tròn đến hàng phn mưi).
M
H
A
B
----- HẾT -----
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN TÂN BÌNH
TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2024 2025
MÔN: TOÁN LỚP 9
ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ B
(Đề có 01 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
NG DN CHM ĐB
THANG ĐIỂM
x + 7 = 0 hoặc x
3 = 0
x =
7 x = 3
0,25 điểm + 0,25 điểm
0,25 điểm + 0,25 điểm
b)
2
12 3
3x 2 x 3x 2x
+=
−−
(điều kiện xác định x
0, x
2
3
)
( )
( )
( )
⋅−
=
−−
1 x + 2 3x 2
3
x 3x 2 x 3x 2
1.x + 2 . ( 3x
2 ) = 3
x + 6x
4 = 3
7x = 7
x = 1 (thỏa đkxđ)
Vậy phương trình có nghiệm là x = 1
0,25 điểm
Đúng 1 trong 2 ý:
“1.x+2.(3x
2)=3”
hay “x+6x
4=3” : 0,25
điểm
0,25 điểm
Đúng cả đkxđ, thỏa đkxđ,
kết luận nghiệm của phương
trình: 0,25 điểm
c)
3x 4y 10
5x y 9
−=
+=
3x 4y 10
20x 4y 36
−=
+=
5x + y = 9
=
23x 46
( )
5. 2 + y = 9
−−
x= 2
x=2
y=1
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là
x= 2
y1
=
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
5x ≤
20
x ≤
4
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Đề B
Bài 2: (1 điểm) Hai thành phố A và B cách nhau 240 km. Một xe hơi di chuyển từ A đến B, rồi
quay trở về A với tổng thời gian đi và về là 8,8 giờ. Tính vận tốc lúc đi của xe hơi biết vận tốc lúc
về lớn hơn vận tốc lúc đi là 20%.
Giải
Điểm
Gọi x (km/h) là vận tốc lúc đi của xe hơi (đk: x > 0)
0,25
Vận tốc lúc về của xe hơi là:
( )
+=
1 20% 1,2xx
Thời gian để xe hơi đi từ A đến B:
240
x
Thời gian để xe hơi đi từ B về A:
=
240 200
1, 2xx
Theo đề bài ta có pt:
+=
240 200
8,8
xx
= ⇔=
440
8,8 50 (.....)x
x
Vậy vận tốc lúc đi của xe hơi là 50km/h.
(thiếu lời giải -0,25)
0,25 + 0,25
KL: 0,25
Bài 3: (1,5 điểm) Cuối năm học, mua thước bút làm phần thưởng tặng học sinh tiến
bộ trong học tập. Biết rằng giá tiền mỗi cây thước 3 000 đồng, gtiền mỗi cây bút giá 6 000
đồng. Cô Hà mua tổng cộng 80 cây t và thước. Khi tính tiền, trên hóa đơn ghi tổng số tiền phải
trả là 384 000 đồng. Hỏi cô Hà đã mua bao nhiêu thước, bao nhiêu bút?
Giải
Điểm
Gọi x (cây) là số cây thước (x N
*
, x < 80)
y (cây) là số cây bút (y N
*
, y < 80)
Bạn An mua 80 cây bút và thước nên ta có pt: x + y = 80 (1)
Cây thước có giá 3000 đồng/cây, cây bút có giá 6000 đồng/cây và tổng số
tiền phải trả là 384 000 đồng nên ta có pt:
3000x + 6000y = 384 000 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
80
3000 6000 384000
xy
xy
+=
+=
32
48
x
y
=
=
( nhận)
Vậy bạn An đã mua 32 cây thước và 48 cây bút.
0.25
0.25
0.5
0.25
0.25
Bài 4: (2 điểm) Cho
ABC vuông tại B.
a) Gii tam giác vuông ABC biết AC = 10 cm,
ˆ
A = 20
o
(kết quả độ dài làm tròn đến hàng phần
mười, góc làm tròn đến độ). (1,5 điểm)
b) Qua B vBI vuông góc vi AC ti I. Chng minh:
CI
sinA.cosC =
CA
(0,5 điểm)
10 dm
20
°
A
B
C
a)Giải:
Xét ABC vuông tại B:
ˆˆ ˆ ˆ
A + C = 90 C = 90 A 90 20 70
ˆ
AB = AC.cosA 10.cos20 9,4( )
ˆ
BC = AC.sinA 10.sin 20 3,4( )
o o oo o
o
o
cm
cm
=> −= =
=
=
(0,5 điểm x 3)
Lưu ý:
đúng công thức 0,25đ
đúng kết quả, cả làm tròn đơn vị
0,25đ
10 dm
20
°
I
A
B
C
b)Giải:
ABC
CI
cosC= ( BCI)
BC
BI
sinA= ( ABI)
AB
BI CI
=>sinA.cosC= .
AB BC
ma` AB.BC = BI.AC = 2.S
BI CI CI
=>cosA.sinB= . =
BI AC AC
Lưu ý:
đúng toàn bộ 0,5đ
Bài 5:Hai con thuyền A và B cách nhau 60 m và thẳng
hàng với chân H của tháp hải đăng ở trên bờ biển. Từ
A và B, người ta nhìn thấy tháp hải đăng dưới các góc
MAH 19=
MBH 41=
. Tính chiều cao MH của
tháp hải đăng (kết quả làm tròn đến hàng phần mười).
M
H
A
B
Đặt h = MH
AMH
vuông tại H có:
tan
tan tan19
MH
MAH
AH
MH h
AH
MAH
°
=
⇒= =
BMH
vuông tại H có:
tan
tan tan 41
MH
MBH
BH
MH h
BH
MBH
°
=
⇒= =
Mà AH BH = AB
400
tan19 tan 41
11
60 :
tan19 tan 41
34, 2 ( )
hh
h
hm
°°
°°
−=

=


Vậy chiều cao của tháp hải đăng là 34,2
mét.
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-9
| 1/10

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN TÂN BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I
TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU
NĂM HỌC 2024 – 2025
MÔN: TOÁN – LỚP 9
ĐỀ CHÍNH THỨC – ĐỀ A
Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 01 trang)
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1. (4,5 điểm):
Giải các phương trình, hệ phương trình, bất phương trình sau: a) ( 2 + x ) ( x − 5 ) = 0 b) 2 1 4 + = 3x − 1 x x(3x − ) 1 c) 3x  − y = 9 5x   + 4y = − 2 d) 4x + 12 ≤ 0
Bài 2. (1,0 điểm):
Hai thành phố A và B cách nhau 120 km. Một xe hơi di chuyển từ A đến B, rồi quay
trở về A với tổng thời gian đi và về là 4,4 giờ. Tính vận tốc lúc đi của xe hơi biết vận tốc
lúc về lớn hơn vận tốc lúc đi là 20%.
Bài 3. (1,5 điểm):
Bạn An đi nhà sách mua tổng cộng 30 cây bút và thước để tặng cho những học sinh
nghèo trong phong trào nụ cười hồng. Biết rằng giá tiền mỗi cây bút là 6500 đồng và giá
tiền mỗi cây thuớc là 7000 đồng. Khi tính tiền, trên hóa đơn ghi tổng số tiền phải trả là 204
000 đồng. Hỏi bạn An đã mua bao nhiêu cây bút, bao nhiêu cây thước?
Bài 4. (2,0 điểm): Cho ABC vuông tại C.
a) Giải tam giác vuông ABC biết AB = 10 dm,
(kết quả độ dài làm tròn đến
hàng phần mười, góc làm tròn đến độ).
b) Qua C vẽ CH vuông góc với AB tại H. Chứng minh: AH cos A.sinB = . AB
Bài 5. (1,0 điểm):
Hai con thuyền A và B cách nhau 80 M
mét và thẳng hàng với chân H của tháp hải
đăng ở trên bờ biển. Từ A và B, người ta
nhìn thấy tháp hải đăng dưới các góc và . Tính chiều cao
MH của tháp hải đăng (kết quả làm tròn đến hàng phần mười). A B H ----- HẾT -----
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN TÂN BÌNH
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I
TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU
NĂM HỌC 2024 – 2025
MÔN: TOÁN – LỚP 9
ĐỀ CHÍNH THỨC – ĐỀ A
Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 01 trang)
(Không kể thời gian phát đề)
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ A NỘI DUNG THANG ĐIỂM
Bài 1: Giải các phương trình, hệ phương trình, bất phương trình sau a) ( 2 + x ) ( x − 5 ) = 0
2 + x = 0 hoặc x 5 = 0
x = 2 x = 5
0,25 điểm + 0,25 điểm
Vậy phương trình có hai nghiệm là x = − 2; x = 5
0,25 điểm + 0,25 điểm b) 2 1 4 + =
(điều kiện xác định x 0, x 1 ) 2 3x − 1 x 3x − x 3 2x + 1 0,25 điểm ⋅(3x 1) 4 x(3x 1) = −
x(3x 1)
Đúng 1 trong 2 ý:
2x + 1 . ( 3x 1 ) = 4
“2x+1.(3x1)=4” hay
2x + 3x 1 = 4
“2x+3x1=4” : 0,25 điểm 5x = 5
x = 1 (thỏa đkxđ) 0,25 điểm
Vậy phương trình có nghiệm là x = 1
Đúng cả đkxđ, thỏa đkxđ,
kết luận nghiệm của phương trình: 0,25 điểm 3x  − y = 9 c) 5x   + 4y = − 2 12x  − 4y = 36 0,25 điểm 5x   + 4y = − 2 17x = 34 0,25 điểm 0,25 điểm
5x + 4y = 2 x = 2 0,25 điểm
5. 2 + 4y = 2 0,25 điểm  x = 2  y = 3 0,25 điểm  x = 2
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là  y = − 3 d) 4x + 12 ≤ 0 4x ≤ 12 0,5 điểm x ≤ 3 0,25 điểm
Vậy bất phương trình có nghiệm là x ≤ 3 0,25 điểm
Bài 2: (1 điểm) Hai thành phố A và B cách nhau 120 km. Một xe hơi di chuyển từ A đến B, rồi
quay trở về A với tổng thời gian đi và về là 4,4 giờ. Tính vận tốc lúc đi của xe hơi biết vận tốc lúc
về lớn hơn vận tốc lúc đi là 20%. Giải Điểm
Gọi x (km/h) là vận tốc lúc đi của xe hơi (đk: x > 0) 0,25
Vận tốc lúc về của xe hơi là: (1+ 20%) x =1,2x
(thiếu lời giải -0,25)
Thời gian để xe hơi đi từ A đến B: 120 x
Thời gian để xe hơi đi từ B về A: 120 100 = 1,2x x
Theo đề bài ta có pt: 120 100 220 + = 4,4 ⇔
= 4,4 ⇔ x = 50 (.....) x x x 0,25 + 0,25
Vậy vận tốc lúc đi của xe hơi là 50km/h. KL: 0,25
Bài 3: (1,5 điểm) Bạn An đi nhà sách mua tổng cộng 30 cây bút và thước để tặng cho những học
sinh nghèo trong phong trào nụ cười hồng. Biết rằng giá tiền mỗi cây bút là 6500 đồng và giá tiền
mỗi cây thuớc là 7000 đồng. Khi tính tiền, trên hóa đơn ghi tổng số tiền phải trả là 204 000 đồng.
Hỏi bạn An đã mua bao nhiêu cây bút, bao nhiêu cây thước? Giải Điểm
Gọi x (cây) là số cây bút (x ∈ N*, x < 30)
y (cây) là số cây thước (y ∈ N*, y < 30) 0.25
Bạn An mua 30 cây bút và thước nên ta có pt: x + y = 30 (1) 0.25
Cây bút có giá 6500 đồng/cây, cây thước có giá 7000 đồng/cây và tổng số
tiền phải trả là 204 000 đồng nên ta có pt: 6500x + 7000y = 204 000 (2) 0.5
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: x + y = 30 x =12 0.25  ⇔  ( nhận)
6500x + 7000y = 204000 y =18 0.25
Vậy bạn An đã mua 12 cây bút và 18 cây thước.
Bài 4:
(2 điểm) Cho ABC vuông tại C.
a) Giải tam giác vuông ABC biết AB = 10 dm, ˆA = 70o (kết quả độ dài làm tròn đến hàng phần
mười, góc làm tròn đến độ). (1,5 điểm)
b) Qua C vẽ CH vuông góc với AB tại H. Chứng minh: AH cos A.sinB = (0,5 điểm) AB B a)Giải: Xét △ABC vuông tại C:
ˆA + ˆ B = 90o => ˆ o − ˆ
B = 90 A = 90o − 70o = 20o ˆ
AC = AB.cosA =10.cos70o  3,4(dm) 10 dm ˆ
BC = AB.sinA =10.sin 70o  9,4(dm) (0,5 điểm x 3) Lưu ý: 70°
đúng công thức 0,25đ C A
đúng kết quả, cả làm tròn và đơn vị 0,25đ B b)Giải: AH cos A= (ACH) AC CH sin B= (BCH) BC 10 dm AH CH => cos A.sin B = . AC BC H
ma` AC.BC = CH.AB = 2.SABC AH CH AH => cos A.sin B = . = 70° CH AB AB C A Lưu ý: đúng toàn bộ 0,5đ Đề bài Đáp án
Bài 5: Hai con thuyền A và B cách nhau 80 m và Đặt h = MH
thẳng hàng với chân H của tháp hải đăng ở trên bờ A
MH vuông tại H có:
biển. Từ A và B, người ta nhìn thấy tháp hải đăng tan MH MAH = dưới các góc  MAH =18 và  MBH = 39. Tính chiều AH
cao MH của tháp hải đăng (kết quả làm tròn đến hàng MH hAH = = phần mười). tan MAH tan18° B
MH vuông tại H có: tan MH MBH = BH MH hBH = = tan MBH tan 39° M Mà AH – BH = AB h h − = 80 tan18° tan 39°  1 1 h 80 :  = −  tan18° tan 39°    h ≈ 43,4 (m)
Vậy chiều cao của tháp hải đăng là 43,4 A B H mét.
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN TÂN BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I
TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU
NĂM HỌC 2024 – 2025
MÔN: TOÁN – LỚP 9
ĐỀ CHÍNH THỨC – ĐỀ B
Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 01 trang)
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1. (4,5 điểm)
Giải các phương trình, hệ phương trình, bất phương trình sau a) ( x + 7 ) ( x − 3 ) = 0 b) 1 2 3 + = 3x − 2 x x (3x − 2) c) 3x  − 4y = −10 5x   + y = − 9 d) 5x + 20 ≤ 0
Bài 2. (1,0 điểm)
Hai thành phố A và B cách nhau 240 km. Một xe hơi di chuyển từ A đến B, rồi quay
trở về A với tổng thời gian đi và về là 8,8 giờ. Tính vận tốc lúc đi của xe hơi biết vận tốc
lúc về lớn hơn vận tốc lúc đi là 20%.
Bài 3. (1,5 điểm)
Cuối năm học, cô Hà mua thước và bút làm phần thưởng tặng học sinh có tiến bộ
trong học tập. Biết rằng giá tiền mỗi cây thước là 3 000 đồng, giá tiền mỗi cây bút là 6 000
đồng. Cô Hà mua tổng cộng 80 cây bút và thước. Khi tính tiền, trên hóa đơn ghi tổng số
tiền phải trả là 384 000 đồng. Hỏi cô Hà đã mua bao nhiêu cây thước, bao nhiêu cây bút?
Bài 4. (2,0 điểm) Cho ABC vuông tại B.
a) Giải tam giác vuông ABC biết AC = 10 cm,
(kết quả độ dài làm tròn đến
hàng phần mười, góc làm tròn đến độ).
b) Qua B vẽ BI vuông góc với AC tại I. Chứng minh: CI sinA.cosC = . CA
Bài 5. (1,0 điểm):
Hai con thuyền A và B cách nhau 60 m M
và thẳng hàng với chân H của tháp hải đăng
ở trên bờ biển. Từ A và B, người ta nhìn
thấy tháp hải đăng dưới các góc và .
Tính chiều cao MH của tháp hải đăng
(kết quả làm tròn đến hàng phần mười). A B H ----- HẾT -----
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN TÂN BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I
TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU
NĂM HỌC 2024 – 2025
MÔN: TOÁN – LỚP 9
ĐỀ CHÍNH THỨC – ĐỀ B
Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 01 trang)
(Không kể thời gian phát đề)
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ B NỘI DUNG THANG ĐIỂM
Bài 1: Giải các phương trình, hệ phương trình, bất phương trình sau a) ( x + 7 ) ( x − 3 ) = 0
x + 7 = 0 hoặc x 3 = 0
x = 7 x = 3
0,25 điểm + 0,25 điểm
Vậy phương trình có hai nghiệm là x = − 7; x = 3
0,25 điểm + 0,25 điểm b) 1 2 3 + =
(điều kiện xác định x 0, x 2 ) 2 3x − 2 x 3x − 2x 3 1 0,25 điểm
x + 2⋅(3x 2 ) 3 x(3x 2) = −
x(3x 2)
Đúng 1 trong 2 ý:
1.x + 2 . ( 3x 2 ) = 3
“1.x+2.(3x2)=3”
x + 6x 4 = 3
hay “x+6x4=3” : 0,25 7x = 7 điểm
x = 1 (thỏa đkxđ)
Vậy phương trình có nghiệm là x = 1 0,25 điểm
Đúng cả đkxđ, thỏa đkxđ,
kết luận nghiệm của phương trình: 0,25 điểm 3x  − 4y = −10 c) 5x   + y = − 9 3x  − 4y = −10  0,25 điểm 20x + 4y = − 36 23x = − 46 0,25 điểm 0,25 điểm
5x + y = 9 x = 2 0,25 điểm 5.  ( 2
− ) + y = 9 0,25 điểm x = −2  y = 1 0,25 điểm x = −2
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là   y = 1 d) 5x + 20 ≤ 0 5x ≤ 20 0,5 điểm x ≤ 4 0,25 điểm
Vậy bất phương trình có nghiệm là x ≤ 4 0,25 điểm Đề B
Bài 2: (1 điểm) Hai thành phố A và B cách nhau 240 km. Một xe hơi di chuyển từ A đến B, rồi
quay trở về A với tổng thời gian đi và về là 8,8 giờ. Tính vận tốc lúc đi của xe hơi biết vận tốc lúc
về lớn hơn vận tốc lúc đi là 20%. Giải Điểm
Gọi x (km/h) là vận tốc lúc đi của xe hơi (đk: x > 0) 0,25
Vận tốc lúc về của xe hơi là: (1+ 20%) x =1,2x
(thiếu lời giải -0,25)
Thời gian để xe hơi đi từ A đến B: 240 x
Thời gian để xe hơi đi từ B về A: 240 200 = 1,2x x
Theo đề bài ta có pt: 240 200 440 + = 8,8 ⇔
= 8,8 ⇔ x = 50 (.....) x x x 0,25 + 0,25
Vậy vận tốc lúc đi của xe hơi là 50km/h. KL: 0,25
Bài 3: (1,5 điểm) Cuối năm học, cô Hà mua thước và bút làm phần thưởng tặng học sinh có tiến
bộ trong học tập. Biết rằng giá tiền mỗi cây thước là 3 000 đồng, giá tiền mỗi cây bút giá 6 000
đồng. Cô Hà mua tổng cộng 80 cây bút và thước. Khi tính tiền, trên hóa đơn ghi tổng số tiền phải
trả là 384 000 đồng. Hỏi cô Hà đã mua bao nhiêu thước, bao nhiêu bút? Giải Điểm
Gọi x (cây) là số cây thước (x ∈ N*, x < 80)
y (cây) là số cây bút (y ∈ N*, y < 80) 0.25
Bạn An mua 80 cây bút và thước nên ta có pt: x + y = 80 (1) 0.25
Cây thước có giá 3000 đồng/cây, cây bút có giá 6000 đồng/cây và tổng số
tiền phải trả là 384 000 đồng nên ta có pt: 3000x + 6000y = 384 000 (2) 0.5
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: x + y = 80 x = 32 0.25 ⇔ ( nhận) 3000   
x + 6000y = 384000 y = 48 0.25
Vậy bạn An đã mua 32 cây thước và 48 cây bút.
Bài 4:
(2 điểm) Cho ABC vuông tại B.
a) Giải tam giác vuông ABC biết AC = 10 cm, ˆA = 20o (kết quả độ dài làm tròn đến hàng phần
mười, góc làm tròn đến độ). (1,5 điểm)
b) Qua B vẽ BI vuông góc với AC tại I. Chứng minh: CI sinA.cosC = (0,5 điểm) CA A a)Giải: Xét △ABC vuông tại B: ˆ ˆ o => ˆ o − ˆ A + C = 90
C = 90 A = 90o − 20o = 70o 20° ˆ
AB = AC.cosA =10.cos20o  9,4(cm) 10 dm ˆ
BC = AC.sinA =10.sin 20o  3,4(cm) (0,5 điểm x 3) Lưu ý:
đúng công thức 0,25đ
B C
đúng kết quả, cả làm tròn và đơn vị 0,25đ A b)Giải: CI cosC= (BCI) BC BI 20° sinA= (ABI) AB 10 dm BI CI =>sinA.cosC= . AB BC I ma` AB.BC = BI.AC = 2.SABC BI CI CI =>cosA.sinB= . = BI AC AC Lưu ý: B C
đúng toàn bộ 0,5đ
Bài 5:Hai con thuyền A và B cách nhau 60 m và thẳng Đặt h = MH
hàng với chân H của tháp hải đăng ở trên bờ biển. Từ A
MH vuông tại H có:
A và B, người ta nhìn thấy tháp hải đăng dưới các góc MH  tan MAH = MAH =19 và 
MBH = 41 . Tính chiều cao MH của AH
tháp hải đăng (kết quả làm tròn đến hàng phần mười). MH hAH = = tan MAH tan19° M B
MH vuông tại H có: tan MH MBH = BH MH hBH = = tan MBH tan 41° Mà AH – BH = AB h h − = 400 tan19° tan 41° A B H  1 1 h 60 :  = −  tan19° tan 41°    h ≈ 34,2 (m)
Vậy chiều cao của tháp hải đăng là 34,2 mét.
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-9
Document Outline

  • TOÁN 9 - Đề A - GHK1 - NH 2024-2025
  • TOÁN 9 - Đề B - GHK1 - NH 2024-2025
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 9