Đề giữa kì 2 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Gio Linh – Quảng Trị

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi giữa học kì 2 môn Toán 12 năm học 2022 – 2023 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/6 - Mã đề 003
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT GIO LINH
KIEM TRA GKII NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN LỚP 12
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 40 câu)
(Đề có 6 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh :
...................
PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM(7 điểm-35 câu)
Câu 1: Cho hai hàm s
( )
y fx=
( )
y gx=
liên tc trên
. Trong các mnh đ sau, mnh
đề nào sai?
A.
( ) ( ) ( ) ( )
f x g x dx f x dx g x dx+= +


∫∫
.
B.
với mọi hằng số
{ }
\0k
.
C.
( ) ( ) ( ) ( )
f x g x dx f x dx g x dx−=


∫∫
.
D.
( ) ( )
3 3.
f x dx g x dx=
∫∫
.
Câu 2: . Công thức nguyên hàm nào sau đây không đúng?
A. .
2
1
tan .
cos
dx x C
x
= +
B. .
1
ln .dx x C
x
= +
C. .
(0 1).
ln
x
x
a
a dx C a
a
= + <≠
D. .
1
( 1).
1
x
x dx C
α
α
α
α
+
= + ≠−
+
Câu 3. Kí hiệu S là diện tích hình phẳng gới hạn bởi các đồ thị hàm số
()y fx=
,
()y gx=
hai đường thẳng x = a, x = b như hình bên. Tìm khẳng định sai?
A.
() ()
b
a
S f x g x dx
=
B.
[
] [ ]
() () () ()
cb
ac
S f x g x dx f x g x dx= +−
∫∫
C.
[ ]
[ ]
() () () g(x)
cb
ac
S f x g x dx f x dx= +−
∫∫
D.
[ ] [
]
() () () ()
cb
ac
S f x g x dx f x g x dx
= −−
∫∫
Câu 4: Cho hàm s
fx
liên tc trên đon
;ab
. Hãy chn mnh đ sai i đây:
A.
ddd
bcb
aac
fx x fx x fx x

vi
;c ab
. B.
.d ,
b
a
k x kb a k 
.
C.
d
ba
ab
fxdx fx x

. D.
dd
ba
ab
fx x fx x

.
Mã đề 003
Trang 2/6 - Mã đề 003
Câu 5: Cho
fx
là hàm số liên tục trên đoạn
a;b
. Giả sử
Fx
là một nguyên hàm của
fx
trên đoạn
a;b
.Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
d
b
b
a
a
f x x Fx Fa Fb

B.
d
b
b
a
a
fx x fx fb fa 
C.
d
b
b
a
a
f x x Fx Fb Fa 
D.
d
b
a
b
a
f x x Fx Fa Fb 
Câu 6. Một vật thể T với mặt cắt có diện tích là S(x) vuông góc với trục
ox
tại mỗi điểm
hoành độ
x
thuộc đoạn
[
]
;ab
có thể tích là:
A.
()
a
b
V S x dx=
B.
2
()
b
a
V S x dx=
C.
()
b
a
V S x dx
π
=
D.
()
b
a
V S x dx=
Câu 7: Trong không gian Oxyz, Cho vectơ
( )
1; 1; 2a =
, độ dài vectơ
a
bằng :
A.
6
. B. 4.
C.
6
. D. 2.
Câu 8: Cho mặt phẳng
( ):3 2 0P xz−+=
. Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của
()P
?
A.
(3; 1; 2)n =
B.
(3; 1; 0)n
=
C.
(3;0; 1)
n =
D.
( 1; 0; 1)n =−−
u 9: Hàm số nào trong các hàm số sau đây không nguyên hàm của hàm số
2021
=yx
?
A.
2022
1.
2022
+
x
B.
2022
1
1.
2022
x
C.
2022
.
2022
x
D.
2020
2021 .=yx
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2;0; 1A
( )
4; 2;1B
. Tìm tọa độ điểm
C
sao cho
B
là trung điểm của
AC
.
A.
(
)
2; 2; 2 .
B.
( )
3; 1; 0 .
C.
( )
6; 4; 3 .
D.
( )
2; 2; 2 .−−
Câu 11: Cho mặt phẳng
( ):3 2 1 0P xy z +=
.Điểm nào sau đây nằm trên mp
()P
?
A.
M( 3; 1; 2)−−
B.
M(1; 2;1)
C.
M(3; 1;1)
D.
M( 1; 2;1)−−
Câu 12: Tích phân
1
ln .
e
x dx
bằng
A.
.
e
B.
1.
C.
2 1.e
D.
0.
Câu 13: Trong không gian
,Oxyz
cho mt phng
( )
:2 2 1 0xy z
α
+ +=
. Mt phng nào i
đây song song vi
( )
?
α
A.
( )
: 2 2 1 0.R xy z+ + +=
B.
( )
: 2 1 0.Sxy z+ +=
C.
( )
: 2 2 1 0.Q xy z+ −=
D.
( )
: 2 2 2 0.P xy z−+ +=
u 14: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, mt cu
( ) ( ) ( )
22
2
:2 1 4Sx y z+ +− +=
tâm
I
và bán kính
R
ln lưt là
Trang 3/6 - Mã đề 003
A.
( )
2;1; 0 , 4IR−=
. B.
(
)
2;1; 0 , 2
IR
−=
. C.
(
)
2; 1; 0 , 4
IR
−=
. D.
(
)
2; 1; 0 , 2IR
−=
.
Câu 15: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( ):3 5 4 0x yz
α
+ −−=
. Vectơ nào dưới đây
không phải là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
()
α
?
A.
( )
4
3; 5; 1 .
n =
B.
(
)
2
3;5;1.
n = −−
C.
( )
1
3; 5;1 .n =−−
D.
( )
3
6;10; 2 .n =
u 16: Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức
nào dưới đây?
A.
( )
2
2
1
2 2 4dxx x
−+
. B.
( )
2
2
1
2 2 4dxx x
+−
.
C.
(
)
2
2
1
2 2 4dxx x
−−
. D.
( )
2
2
1
2 2 4dxx x
++
.
Câu 17: Công thức nào dưới đây là công thức tính nguyên hàm từng phần :
A.
udu uv vdv= +
∫∫
. B.
udu uv vdv=
∫∫
.
C.
udv uv vdu=
∫∫
. D.
udv uv vdu= +
∫∫
.
Câu 18: Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho hai điểm
(
)
1; 1; 2
A
( )
2; 1; 1B
. Tính
tọa độ của vec tơ
AB

.
A.
( )
3; 0; 3 .AB =

B.
( )
1; 2;1 .AB =−−

C.
( )
2; 1; 2 .AB =

D.
(
)
1; 2; 1 .AB
=

Câu 19: nh tích phân
+
=
2
1
2
)143( dxx
xI
A.
4=I
B.
2=I
C.
1=I
D.
3=I
Câu 20: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
3
3d .
ln 3
x
x
xC= +
B.
21 21
1
d.
2
xx
exe C
++
= +
C.
.
xx
e dx e C= +
D.
2 d 2 ln 2 .
xx
xC= +
Câu 21: Biết
()Fx
là một nguyên hàm của hàm số
3
( ) sin .cosfx x x=
(0)F
π
=
.Tính
2
F
π



.
A.
.
2
F
π
π

=


B.
1
.
24
F
π
π

=−+


C.
.
2
F
π
π

=


D.
1
.
24
F
π
π

= +


Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
3; 2; 5I 
điểm
3; 0; 2
A 
.
Phương trình mặt cầu
S
có tâm
I
và đi qua điểm
A
:
A.
2 22
3 2 5 13xyz 
. B.
2 22
3 2 5 25xyz 
.
C.
2 22
3 2 5 169xyz 
. D.
2 22
3 2 5 13xyz 
.
Trang 4/6 - Mã đề 003
Câu 23: Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
( )
Fx
nguyên hàm của
(
)
fx
, biết
( )
9
0
d9fx x=
( )
03F =
. Giá trị của
( )
9F
bằng:
A.
( )
9 12F =
. B.
( )
9 12F =
. C.
( )
96F =
. D.
( )
96F =
.
Câu 24: Tìm
m
để điểm
( ; m 1;1 2 )Mm m−+
thuộc mặt phẳng
( ):2 1 0
P xyz +=
.
A.
1m
=
B.
2
m =
C.
1m
=
D.
2
m =
Câu 25: Cho
1
1
d
a
x
xe
x
vi
1a
. Khi đó, giá tr ca
a
tha mãn là:
A.
1
e
. B.
2
e
. C.
2
e
. D.
e
.
Câu 26: Cho hàm số
()fx
liên tục trên
44
03
( ) 10, (x) 4f x dx f dx= =
∫∫
. Tính
3
0
(x)f dx
.
A.
5
B.
6
C.
4
D.
1
u 27: Diện tích hình hình phng
( )
H
gii hn bi đ th hàm s
1
21
y
x
=
+
các đưng
thng
0y =
,
1x =
,
4x
=
là:
A.
1
9
S
= π
. B.
1
ln 3
2
S =
. C.
2 ln 3S =
. D.
6 ln 3S =
.
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, mặt phẳng đi qua ba điểm
( )
2; 3; 5A
,
( )
3; 2; 4
B
( )
4; 1; 2C
có phương trình
A.
2 70xy
+−=
. B.
50xy++=
. C.
20yz−+=
. D.
50xy+−=
.
Câu 29: Cho
24
22
( ) 1, ( ) 4
f x dx f t dt
−−
= =
∫∫
. Tính
4
2
(y)f dy
.
A.
3
B.
5
C.
3
D.
5
Câu 30: Cho
2
1
() 2f x dx
=
2
1
() 1g x dx
=
. Tính
[ ]
2
1
2 () 3()I x f x g x dx
=+−
A.
17
2
I =
B.
5
2
I =
C.
11
2
I =
D.
7
2
I =
Câu 31: Cho tích phân I=
2
0
sin 2x xdx
π
.đặt
sin 2 x
ux
dv dx
=
=
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
0
2
2
0
11
cos 2 cos 2
22
I x x xdx
π
π
= +
. B.
0
2
2
0
1 cos2x
cos 2
22
I x x dx
π
π
=−+
.
C.
0
2
2
0
11
cos 2 cos 2
22
I x x xdx
π
π
=
. D.
0
2
2
0
11
cos 2 cos 2
22
I x x xdx
π
π
=−−
.
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, khoảng cách từ điểm
(2;1;3)D
đến mp(P):
2 2 40xy z+ −=
bằng:
A.
5
3
. B.
2
. C.
1
3
. D.
5
9
.
Trang 5/6 - Mã đề 003
Câu 33: Cho hàm s
(
) (
)
5
12
fx x=
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
(
) (
)
6
d 51 2
fx x x C
=−+
. B.
( ) ( )
6
1
d 12
12
fx x x C=−−+
.
C.
( ) ( )
6
1
d 12
2
fx x x C=−− +
. D.
( ) ( )
6
d 12fx x x C=−+
.
Câu 34: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(1; 2;1), ( 2; 1; 2)AB
. Điểm
M
trên trục
Ox
cách đều hai điểm
,AB
có tọa độ là:
A. .
13
0; ;
22
M



. B. .
1
;0;0
2
M



. C. .
113
;;
222
M



. D. .
3
;0;0
2
M



.
u 35: Cho hình phẳng
( )
H
giới hạn bởi đồ thị
2
2y xx=
trục hoành. Tính thể tích
V
vật thể tròn xoay sinh ra khi cho
( )
H
quay quang
Ox
.
A.
16
15
V
π
=
. B.
4
3
V
π
=
. C.
16
15
V =
. D.
4
3
V =
.
PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN(3 điểm-4 câu)
Câu 36(1 điểm): Tìm
( 3) lnx xdx
.
Câu 37(1 điểm): Trong không gian với hệ trục tọa độ
,Oxyz
cho hai mặt phẳng (P) và
mặt phẳng (Q) có phương trình
( )
: 2 4 0,Px z+ −=
( )
: 3 0,Qxyz+−−=
Viết phương trình
mặt phẳng
( )
α
qua
(1; 2; 4)
A
và vuông góc với mặt phẳng
(
)
P
và mặt phẳng
( )
Q
.
Câu 38(0,5 điểm): Cho hàm số
( )
y fx=
xác định và liên tục trên đoạn
[ ]
5;3
có đồ thị
như hình vẽ bên.
Biết diện tích các hình phẳng giới hạn (A),(B),(C),(D) giới hạn bởi đồ thị
( )
y fx=
và trục
hoành lần lượt bằng
8;3;15; 2.
Tính tích phân
( )
( )
3
23
1
24 2 1I xf x x dx= −−+
.
Câu 39(0,5 điểm): Mt sân chơi cho tr em hình ch nht có chiu dài
100m
, chiu rng
60m
. Ngưi ta làm mt con đưng nm trong sân (như hình v). Biết rng vin ngoài và vin
trong ca con đưng là hai đưng elip và chiu rng ca mt đưng là
2m
. Kinh phí đ làm
mỗi
2
m
đưng là
600.000
đ. Tính tng kinh phí làm con đưng đó (làm tròn đến hàng nghìn).
Trang 6/6 - Mã đề 003
------ HẾT ------
1
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT GIO LINH
KIEM TRA GKII NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN LỚP 12 - LỚP 12
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
003
1
D
2
B
3
B
4
C
5
C
6
D
7
A
8
C
9
D
10
C
11
B
12
B
13
D
14
B
15
B
16
D
17
C
18
D
19
B
20
D
21
D
22
A
23
B
24
A
25
D
26
B
27
B
28
D
29
B
30
A
31
B
32
A
33
B
34
D
35
A
1
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT GIO LINH
KIEM TRA GKII NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN LỚP 12 - LỚP 12
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần hướng dẫn trả lời câu trắc nghiệm:
Câu 1 ==> D
Hướng dẫn:
Câu 2 ==> B
Hướng dẫn:
Câu 3 ==> B
Hướng dẫn:
Câu 4 ==> C
Hướng dẫn:
Câu 5 ==> C
Hướng dẫn:
Câu 6 ==> C
Hướng dẫn:
Câu 7 ==> A
Hướng dẫn:
Câu 8 ==> C
Hướng dẫn:
Câu 9 ==> D
Hướng dẫn:
Câu 10 ==> C
Hướng dẫn:
Câu 11 ==> B
Hướng dẫn:
Câu 12 ==> B
Hướng dẫn:
Câu 13 ==> D
Hướng dẫn:
Câu 14 ==> B
Hướng dẫn:
Câu 15 ==> B
Hướng dẫn:
2
Câu 16 ==> D
Hướng dẫn:
Câu 17 ==> C
Hướng dẫn:
Câu 18 ==> D
Hướng dẫn:
Câu 19 ==> B
Hướng dẫn:
Câu 20 ==> D
Hướng dẫn:
Câu 21 ==> D
Hướng dẫn:
Câu 22 ==> A
Hướng dẫn:
Phương trình mt cu
S
tâm
I
có dng:
2 22
2
325x y zR 
.
S
đi qua đim
3; 0; 2A 
nên
22 2
22
33 02 25 13
RR 
.
Vy phương trình mt cu
S
cần tìm là:
2 22
3 2 5 13xyz 
.
Câu 23 ==> B
Hướng dẫn:
Câu 24 ==> A
Hướng dẫn:
Câu 25 ==> D
Hướng dẫn:
Câu 26 ==> B
Hướng dẫn:
Câu 27 ==> B
Hướng dẫn:
i giải
Th tích
V
của khi tròn xoay sinh ra khi cho hình phng
( )
H
quay quanh trc
Ox
2
4
1
1
dVx
x

= π


4
1
1
x

=π−


1
1
4

=π +


3
4
π
=
.
Câu 28 ==> D
3
Hướng dẫn:
Câu 29 ==> B
Hướng dẫn:
Câu 30 ==> A
Hướng dẫn:
Câu 31 ==> B
Hướng dẫn:
Câu 32 ==> A
Hướng dẫn:
Câu 33 ==> B
Hướng dẫn:
Câu 34 ==> D
Hướng dẫn:
Câu 35 ==> A
Hướng dẫn:
i giải
Thể tích
( )
2
2
2
0
2d
V xx x
π
=
( )
2
2 34
0
44 dx xxx
π
= −+
2
34 5
0
41
35
xx x
π

= −+


16
15
π
=
.
Câu 36 ==> D
Hướng dẫn:
Câu 37 ==> B
Hướng dẫn:
Lời giải
Ta có
( ) ( )
1; 0; 2 , 1; 1; 1
PQ
nn= =
 
( )
, 2; 3;1
PQ
u nn

⇒= =

 
( )
, 2; 3; 5
R
n un
α

⇒= =

 
là véctơ pháp tuyến của
( )
α
, Điểm
( )
0; 5; 2A
thuộc giao tuyến của
( )
P
( )
Q
( tọa độ điểm A là nghiệm hệ phương trình tương giao giữa 2 mặt phẳng
( )
P
( )
Q
)
Vậy PTTQ
( )
α
( ) ( )
2 3 55 2 0+ −− =xy z
2 3 5 50 + −=xyz
Câu 38 ==> D
Hướng dẫn:
Câu 39 ==> D
Hướng dẫn:
Giải :
4
( )
( )
( ) ( )
( )
3 3 33
23 2 3
1 1 15
24 2 1 24 2 1 38I xf x x dx xf x dx x dx f x dx
= −−+ = =
∫∫
Dựa vào đ th và gi thiết ta có :
( )
3
1234
5
8 3 15 2 22f x dx S S S S
= + + =−+ + =
(
)
( )
3
23
1
2 4 2 1 22 38 16.I xf x x dx⇒= + = =
| 1/11

Preview text:

SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
KIEM TRA GKII – NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT GIO LINH MÔN TOÁN LỚP 12
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 40 câu)
(Đề có 6 trang)
Họ tên : ...................................................... ........ Số báo danh : Mã đề 003 ...................
PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM(7 điểm-35 câu)
Câu 1:
Cho hai hàm số y = f (x) và y = g (x) liên tục trên  . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. f
∫ (x)+ g(x)dx = f
∫ (x)dx+ g ∫ (x)dx . B. kf
∫ (x)dx = k f
∫ (x)dx với mọi hằng số k ∈ \{ }0. C. f
∫ (x)− g(x)dx = f
∫ (x)dxg ∫ (x)dx. D. 3 f
∫ (x)dx = 3. g ∫ (x)dx.
Câu 2: . Công thức nguyên hàm nào sau đây không đúng? A. .
1 dx = tan x+C. ∫
B. . 1 dx = ln x +C. 2 cos xx x α 1 + C. . x a a dx =
+ C(0 < a ≠ 1). ∫ D. . α x x dx = + C(α ≠ 1) − . ln a ∫ α +1
Câu 3. Kí hiệu S là diện tích hình phẳng gới hạn bởi các đồ thị hàm số y = f (x) , y = g(x) và
hai đường thẳng x = a, x = b như hình bên. Tìm khẳng định sai? b c b
A. S = f (x) − g(x) dx
B. S = ∫[ f (x)− g(x)]dx+ ∫[ f (x)− g(x)]dx a a c c b c b
C. S = ∫[ f (x)− g(x)]dx + ∫[ f (x)−g(x)]dx D. S = ∫[ f (x)− g(x)]dx−∫[ f (x)− g(x)]dx a c a c
Câu 4: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn a;b. Hãy chọn mệnh đề sai dưới đây: A. b c b b
f xdx
f xdx
f xdx   
với c a;b. B. k.dx kba, k    . a a c a C. b a b a
f xdx
f xdx   .
D. f xdx  f xdx   . a b a b Trang 1/6 - Mã đề 003
Câu 5: Cho f x là hàm số liên tục trên đoạn a;b. Giả sử Fx là một nguyên hàm của
f x trên đoạn a;b.Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? b b
A. f xdx Fxb F
 a F b 
B. f xdx f xb f b f a  a a a a b b
C. f xdx Fxb F
 b F a 
D. f xdx Fxa F
 a F b  a b a a
Câu 6. Một vật thể T với mặt cắt có diện tích là S(x) vuông góc với trục ox tại mỗi điểm có
hoành độ x thuộc đoạn [ ;ab] có thể tích là: a b
A. V = S(x)dx B. 2
V = S (x)dx b a b b
C. V = π S(x)dx
D. V = S(x)dxa a
Câu 7: Trong không gian 
Oxyz, Cho vectơ a = (1; 1;
− 2), độ dài vectơ a bằng : A. 6 . B. 4. C. − 6 . D. 2.
Câu 8: Cho mặt phẳng (P):3x z + 2 = 0. Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của (P) ? A.     n = (3;−1;2)
B. n = (3;−1;0)
C. n = (3;0;−1)
D. n = (−1;0;−1)
Câu 9: Hàm số nào trong các hàm số sau đây không là nguyên hàm của hàm số 2021 y = x ? 2022 A. x +1. B. 1 2022 x −1. 2022 2022 2022 C. x . D. 2020 y = 2021x . 2022
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2;0;− )1 và B(4; 2; − )
1 . Tìm tọa độ điểm C
sao cho B là trung điểm của AC . A. (2; 2; − 2). B. (3; 1; − 0). C. (6; 4; − 3). D. ( 2; − 2; 2 − ).
Câu 11: Cho mặt phẳng (P):3x y − 2z +1= 0.Điểm nào sau đây nằm trên mp (P) ? A. M( 3 − ; 1; − 2) B. M(1;2;1) C. M(3; 1; − 1) D. M( 1; − 2 − ;1) e
Câu 12: Tích phân ln .xdx ∫ bằng 1 A. .e B. 1. C. 2e −1. D. 0.
Câu 13: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α ):2x y + 2z +1= 0 . Mặt phẳng nào dưới đây song song với (α )?
A. (R): 2x + y + 2z +1= 0.
B. (S): x + y − 2z +1= 0.
C. (Q): 2x + y − 2z −1= 0.
D. (P):2x y + 2z + 2 = 0.
Câu 14: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt cầu (S) (x + )2 +( y − )2 2 : 2 1 + z = 4 có
tâm I và bán kính R lần lượt là Trang 2/6 - Mã đề 003 A. I ( 2
− ;1;0), R = 4 . B. I ( 2 − ;1;0), R = 2 . C. I (2; 1; − 0), R = 4 . D. I (2; 1; − 0), R = 2 .
Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α):3x +5y z − 4 = 0. Vectơ nào dưới đây
không phải là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (α) ?
A. n = 3;5; 1 − . B. n = 3; 5 − ; 1 − . C. n = 3 − ; 5 − ;1 .
D. n = 6;10; 2 − . 3 ( ) 1 ( ) 2 ( ) 4 ( )
Câu 16: Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? 2 2 A. ∫ ( 2 2
x − 2x + 4)dx . B. ∫ ( 2
2x + 2x − 4)dx . 1 − 1 − 2 2 C. ∫ ( 2
2x − 2x − 4)dx . D. ∫ ( 2 2
x + 2x + 4)dx . 1 − 1 −
Câu 17: Công thức nào dưới đây là công thức tính nguyên hàm từng phần :
A. udu = uv + vdv ∫ ∫ .
B. udu = uv vdv ∫ ∫ .
C. udv = uv vdu
∫ . D. udv = uv+ vdu ∫ ∫ .
Câu 18: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A(1; −1; 2) và B(2; 1 ) ; 1 . Tính
tọa độ của vec tơ  AB . A.     AB = (3;0;3). B. AB = ( 1; − 2 − ; ) 1 . C. AB = (2; 1; − 2).
D. AB = (1;2;− )1. 2
Câu 19: Tính tích phân I = ∫ 2 3 ( x − 4x + ) 1 dx 1 A. I = 4 B. I = 2 C. I =1 D. I = 3
Câu 20: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? x A. x 3 3 dx = + C. ∫ B. 2x 1+ 1 2x 1 e dx e + = + C. x x
e dx = e + C x x x = + C ln 3 ∫ C. . 2 ∫ D. 2 d 2 ln 2 . ∫
Câu 21: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số 3 f (x)  π = sin .
x cos x F(0) = π .Tính F   . 2    A. π  π  π  π F  = π −      . B. 1 F = − + π   . C. F = π   . D. 1 F = + π   .  2   2  4  2   2  4
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I 3;2; 
5 và điểm A3;0;2.
Phương trình mặt cầu S có tâm I và đi qua điểm A là:
A. x 2 y 2 z  2 3 2 5 13.
B. x 2 y 2 z  2 3 2 5  25.
C. x 2 y 2 z  2 3 2 5 169.
D. x 2 y  2 z 2 3 2 5  13 . Trang 3/6 - Mã đề 003
Câu 23: Cho hàm số f (x) liên tục trên  và F (x) là nguyên hàm của f (x), biết
9 f∫ (x)dx=9và F(0)=3. Giá trị của F(9)bằng: 0 A. F (9) = 12 − . B. F (9) =12 . C. F (9) = 6 − . D. F (9) = 6 .
Câu 24:
Tìm m để điểm M( ;
m m−1;1+ 2m) thuộc mặt phẳng (P) :2x y z +1 = 0 . A. m =1 B. m = 2 C. m = −1 D. m = −2 a
Câu 25: Cho x 1dx e  với . Khi đó, giá trị của x a 1 a thỏa mãn là: 1 A. 1 . B. e . C. 2e. D. e . e 2 4 4 3
Câu 26: Cho hàm số f (x) liên tục trên  và f (x)dx =10, f (x)dx = 4 ∫ ∫ . Tính f (x)dx ∫ . 0 3 0 A. 5 B. 6 C. 4 D. 1
Câu 27: Diện tích hình hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số 1 y = và các đường 2x +1
thẳng y = 0, x =1, x = 4 là: A. 1 S = π . B. 1 S = ln 3 . C. S = 2ln3. D. S = 6ln3. 9 2
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua ba điểm A(2; 3; 5) ,
B(3; 2; 4) và C (4; 1; 2) có phương trình là
A. 2x + y −7 = 0.
B. x + y +5 = 0.
C. y z + 2 = 0.
D. x + y −5 = 0. 2 4 4
Câu 29: Cho f (x)dx =1, f (t)dt = −4 ∫ ∫ . Tính f (y)dy ∫ . −2 −2 2 A. −3 B. −5 C. 3 D. 5 2 2 2
Câu 30: Cho f (x)dx = 2 ∫
g(x)dx = 1 − ∫
. Tính I = ∫[x + 2 f (x) −3g(x)]dx 1 − 1 − 1 − A. 17 I = B. 5 I = C. 11 I = D. 7 I = 2 2 2 2 π 2
Câu 31: Cho tích phân I= u  = x xsin 2xdx ∫ .đặt
Khẳng định nào dưới đây đúng?
dv = sin 2 x dx 0 π π π 2 π 2 A. 1 1 1 cos2x 2
I = x cos 2x + cos 2xdx ∫ . B. 2
I = − x cos 2x + dx ∫ . 0 2 2 0 2 2 0 0 π π π 2 π 2 C. 1 1 1 1 2
I = x cos 2x − cos 2xdx ∫ . D. 2
I = − x cos 2x − cos 2xdx ∫ . 0 2 2 0 2 2 0 0
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , khoảng cách từ điểm D(2;1;3) đến mp(P):
2x + y − 2z − 4 = 0 bằng: 5 1 5 A. 3 . B. 2 . C. 3 . D. 9 . Trang 4/6 - Mã đề 003
Câu 33:
Cho hàm số f (x) = ( − x)5
1 2 . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f ∫ (x) x 1 = ( − x)6 d 5 1 2 + C . B. f
∫ (x)dx = − (1−2x)6 +C . 12 C. f ∫ (x) 1
dx = − (1− 2x)6 + C . D. f
∫ (x) x = ( − x)6 d 1 2 + C . 2
Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm (
A 1;2;1), B(2; 1;
− 2) . Điểm M trên trục Ox và cách đều hai điểm ,
A B có tọa độ là: A. . 1 3 M 0; ;      . B. . 1 M  ;0;0 . C. . 1 1 3 M  ; ; . D. . 3 M  ;0;0 . 2 2        2   2 2 2   2 
Câu 35: Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị 2
y = 2x x và trục hoành. Tính thể tích V
vật thể tròn xoay sinh ra khi cho (H ) quay quang Ox . A. 16 V = π . B. 4 V = π . C. 16 V = . D. 4 V = . 15 3 15 3
PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN(3 điểm-4 câu)
Câu 36(1 điểm): Tìm (x −3)ln xdx ∫ .
Câu 37(1 điểm): Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) và
mặt phẳng (Q) có phương trình (P): x + 2z − 4 = 0, (Q): x + y z −3 = 0, Viết phương trình mặt phẳng (α ) qua ( A 1;2; 4
− ) và vuông góc với mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q) .
Câu 38(0,5 điểm): Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên đoạn [ 5; − ]3 có đồ thị như hình vẽ bên.
Biết diện tích các hình phẳng giới hạn (A),(B),(C),(D) giới hạn bởi đồ thị y = f (x) và trục 3
hoành lần lượt bằng 8;3;15;2. Tính tích phân I = (2xf ( 2 4 − x ) 3 − 2x + ∫ )1dx . 1
Câu 39(0,5 điểm): Một sân chơi cho trẻ em hình chữ nhật có chiều dài 100m, chiều rộng
60m . Người ta làm một con đường nằm trong sân (như hình vẽ). Biết rằng viền ngoài và viền
trong của con đường là hai đường elip và chiều rộng của mặt đường là 2m . Kinh phí để làm mỗi 2
m đường là 600.000 đ. Tính tổng kinh phí làm con đường đó (làm tròn đến hàng nghìn). Trang 5/6 - Mã đề 003
------ HẾT ------ Trang 6/6 - Mã đề 003
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
KIEM TRA GKII – NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT GIO LINH
MÔN TOÁN LỚP 12 - LỚP 12
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 003 1 D 2 B 3 B 4 C 5 C 6 D 7 A 8 C 9 D 10 C 11 B 12 B 13 D 14 B 15 B 16 D 17 C 18 D 19 B 20 D 21 D 22 A 23 B 24 A 25 D 26 B 27 B 28 D 29 B 30 A 31 B 32 A 33 B 34 D 35 A 1
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
KIEM TRA GKII – NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT GIO LINH
MÔN TOÁN LỚP 12 - LỚP 12
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần hướng dẫn trả lời câu trắc nghiệm: Câu 1 ==> D Hướng dẫn: Câu 2 ==> B Hướng dẫn: Câu 3 ==> B Hướng dẫn: Câu 4 ==> C Hướng dẫn: Câu 5 ==> C Hướng dẫn: Câu 6 ==> C Hướng dẫn: Câu 7 ==> A Hướng dẫn: Câu 8 ==> C Hướng dẫn: Câu 9 ==> D Hướng dẫn: Câu 10 ==> C Hướng dẫn: Câu 11 ==> B Hướng dẫn: Câu 12 ==> B Hướng dẫn: Câu 13 ==> D Hướng dẫn: Câu 14 ==> B Hướng dẫn: Câu 15 ==> B Hướng dẫn: 1 Câu 16 ==> D Hướng dẫn: Câu 17 ==> C Hướng dẫn: Câu 18 ==> D Hướng dẫn: Câu 19 ==> B Hướng dẫn: Câu 20 ==> D Hướng dẫn: Câu 21 ==> D Hướng dẫn: Câu 22 ==> A Hướng dẫn:
Phương trình mặt cầu S tâm I có dạng: x  2 y 2 z  2 2 3 2 5  R .
S đi qua điểm A3;0;2 nên   2   2   2 2 2 3 3 0 2
2 5  R R 13.
Vậy phương trình mặt cầu S cần tìm là: x  2 y 2 z  2 3 2 5 13 . Câu 23 ==> B Hướng dẫn: Câu 24 ==> A Hướng dẫn: Câu 25 ==> D Hướng dẫn: Câu 26 ==> B Hướng dẫn: Câu 27 ==> B Hướng dẫn: ời giải
Thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng (H ) quay quanh trục Ox là 2 4  1 4 V   1 = π∫  1   π   dx = π −   = π − +  1 3 = .  xx  4 4 1    1 Câu 28 ==> D 2 Hướng dẫn: Câu 29 ==> B Hướng dẫn: Câu 30 ==> A Hướng dẫn: Câu 31 ==> B Hướng dẫn: Câu 32 ==> A Hướng dẫn: Câu 33 ==> B Hướng dẫn: Câu 34 ==> D Hướng dẫn: Câu 35 ==> A Hướng dẫn: ời giải 2 2 2 Thể tích π
V = π ∫(2x x )2 2 dx = π ∫( 2 3 4
4x − 4x + x )dx 4 3 4 1 5 π  x x x  = − + 16  = .  3 5  15 0 0  0 Câu 36 ==> D Hướng dẫn: Câu 37 ==> B Hướng dẫn: Lời giải   Ta có n = n = − P (1;0;2), Q (1;1; )1   
u = n n  = − P , Q ( 2;3; )1      ⇒ n =   =
− là véctơ pháp tuyến của (α ) , Điểm A(0;5;2) thuộc giao tuyến của (P) và α u,nR (2;3; 5)  
(Q) ( tọa độ điểm A là nghiệm hệ phương trình tương giao giữa 2 mặt phẳng (P) và (Q) )
Vậy PTTQ (α ) là 2x + 3( y −5) −5(z − 2) = 0
⇔ 2x + 3y − 5z − 5 = 0 Câu 38 ==> D Hướng dẫn: Câu 39 ==> D Hướng dẫn: Giải : 3 3
I = ∫(2xf (4− x )−2x + ) 3 1 dx = 2xf ∫ (4− x ) 3
dx − ∫(2x − ) 3 2 3 2 3 1 dx = f ∫ (x)dx−38 1 1 1 5 −
Dựa vào đồ thị và giả thiết ta có : 3 f
∫ (x)dx = S S + S + S =8−3+15+2 = 22 1 2 3 4 5 − 3 ⇒ I = (2xf ( 2 4 − x ) 3 − 2x + ) 1 dx = 22 − 38 = 16. − ∫ 1 4
Document Outline

  • de 003
  • Phieu soi dap an
  • HuongDanTraLoi-2