Đề giữa kì 2 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Nguyễn Trung Trực – Kiên Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi giữa học kì 2 môn Toán 12 năm học 2022 – 2023 .Mời bạn đọc đón xem.

1 Mã đề 916
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC
( Đề có 4 trang )
ĐKIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ tên :...................................................... Số báo danh : ...............
Câu 1: Tìm
( )
3
4 lnF x x xdx=
bằng cách đặt
3
ln , 4u x dv x dx= =
ta được
A.
( )
43
ln .F x x x x dx= +
B.
( )
43
ln .F x x x x dx=
C.
( )
34
ln .F x x x xdx=
D.
( )
34
ln .F x x x xdx= +
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
. Vectơ nào dưới đây là mt vectơ
pháp tuyến của
(
)
P
?
A.
( )
3
3; 0; 1 .
n =
B.
( )
2
3; 1; 0 .n =
C.
( )
4
1; 0; 1 .n =−−
D.
( )
1
3; 1; 2 .n =
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu m
(
)
2; 1; 2
I
và đi qua điểm
( )
2; 0;1A
có phương trình là
A.
(
)
( )
(
)
22 2
2 1 24x yz ++ +− =
. B.
( ) ( ) ( )
22 2
2 1 2 26x yz++++− =
.
C.
(
) ( ) ( )
22 2
2 1 22x yz ++ +− =
. D.
( ) ( ) ( )
22 2
2 1 22x yz+ + ++ =
.
Câu 4: Biết
( )
2
1
d3fx x=
( )
3
2
d2fxx=
, giá trị của
( )
3
1
dfx
x
bằng
A.
1
. B.
5
. C.
1
. D.
6
.
Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
sin d cos .xx x C= +
B.
2
1
sin d sin .
2
xx x C= +
C.
sin d cos .xx x C=−+
D.
sin d sin .xx x C=−+
Câu 6: Trong không gian
,Oxyz
cho hình bình hành
ABCD
với
( )
1; 2; 1A
,
( )
2; 1; 3B
và
( )
3; 5;1C
.
Tọa độ của đim
D
A.
( )
2; 2; 5 .
B.
( )
4; 8; 5 .−−
C.
( )
6; 4;1 .
D.
( )
4; 8; 3 .−−
Câu 7: Cho
( ) cos
x
fx e x= +
. Một nguyên hàm của hàm s
(
)
fx
A.
( )
1
sin .
1
x
e
Fx x
x
+
=
+
B.
( )
sin .
x
Fx e x=
C.
( )
1
sin .
1
x
e
Fx x
x
+
= +
+
D.
( )
sin .
x
Fx e x= +
Câu 8: Cho
( )
2
0
d6fx x=
. Giá trị của
( )
0
2
2 dfx x
bằng
A.
12
. B.
3
. C.
4
. D.
24
.
Câu 9: Cho hình thang cong được giới hạn bởi các đường
( )
: , , 0, 2C y x Ox x x= = =
quay xung quanh
trục hoành ta được khối tròn xoay
( )
.T
Thể tích khối tròn xoay
( )
T
bằng
A.
2
0
.x dx
B.
2
2
0
.x dx
C.
2
0
.
x dx
π
D.
2
2
0
.x dx
π
Câu 10: Diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi các đường
2
yx=
,
32yx=
,
1x =
,
2x =
bằng
A.
1
3
. B.
1
6
. C.
2
3
. D.
1
.
đề 916
2 Mã đề 916
Câu 11: Cho hai m s
đạo hàm liên tc trên
.
Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
11
1
0
00
.udv uv vdu=
∫∫
B.
11
00
.
udv uv vdu
=
∫∫
C.
11
00
.udv uv vdu= +
∫∫
D.
11
1
0
00
.
udv uv vdu= +
∫∫
Câu 12: Biết
(
)
2
1
d3fx x
=
( )
2
1
d2gx x=
, giá trị của
( ) ( )
2
1
df x gx x


bằng
A.
5
. B.
1
. C.
1
. D.
6
.
Câu 13: Trong không gian
,
Oxyz
cho mặt phẳng
(
)
: 4 5 1 0.P x yz+ +=
Mặt phẳng
(
)
P
vuông góc với
mặt phẳng nào dưới đây?
A.
( )
: 2 6 0.xyz
ω
++=
B.
(
)
: 2 6 0.xyz
α
−=
C.
(
)
: 2 6 0.xyz
β
+=
D.
( )
: 2 6 0.xyz
γ
+−=
Câu 14: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
( )
Oxz
có phương trình là
A.
0.x =
B.
0.
z
=
C.
0y =
. D.
0.xz+=
Câu 15: Cho hình phẳng
D
được giới hạn bởi đường cong
2
9yx
, trục hoành và các đường thẳng
0, 4xx
. Khối tròn xoay được sinh ra khi quay
D
xung quanh trục hoành có thể tích bằng
A.
9
10 ln 3 .
2
π

+


B.
172
.
3
π
C.
172
3
D.
9
10 ln 3 .
2

+


Câu 16: Cho
( )
2
0
d6
fx x=
. Giá trị của
(
)
( )
0
2
2d
x
fx x+
bằng
A.
20
3
. B.
3
6
ln 2
+
. C.
6 3ln 2+
. D.
4
6
ln 2
+
.
Câu 17: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 22
: 9.Sx y z++=
Bán kính của
( )
S
bằng
A.
9.
R =
B.
3.R =
C.
6.
R
=
D.
18.R =
Câu 18: Cho hàm số
( )
fx
có đạo hàm trên
( )
0
2
d6fxx
=
. Giá trị của
(
) ( )
20ff
bằng
A.
6
. B.
6
. C.
3
. D.
4
.
Câu 19: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
5; 2;1 , 7; 5; 3AB−−
. Tọa độ của
AB

A.
(
)
12; 3; 4
. B.
( )
12; 7; 2
. C.
( )
2; 7; 4
. D.
( )
12; 7; 4
.
Câu 20: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
3; 2;1A
,
( )
1; 0; 5B
. Trung điểm của đoạn
AB
A.
( )
2; 1; 2 .
I −−
B.
( )
1; 1; 1 .I −−
C.
( )
2;1; 3 .I
D.
( )
1;1; 3 .I
Câu 21: Họ nguyên hàm của hàm số
() 3
x
fx=
A.
3
.
ln 3
x
C+
B.
3
.
1
x
C
x
+
+
C.
3.
x
C
+
D.
1
3
.
1
x
C
x
+
+
+
Câu 22: Họ nguyên hàm của hàm số
( )
1
fx
x
=
trên khoảng
( )
0; +∞
A.
2
1
.C
x
+
B.
.xC
+
C.
2
1
.C
x
+
D.
ln .xC+
Câu 23: Bằng cách đặt
tx=
,
x
e
dx
x
bằng
3 Mã đề 916
A.
.
x
eC−+
B.
2.
x
eC+
C.
.
x
eC+
D.
2.
x
eC−+
Câu 24: Xét
4
3
d
4I
x x
=
, bằng cách đặt
4ux=
ta được
A.
4
2
3
dI u u=
. B.
4
2
3
d2I u u=
. C.
1
2
0
dI u u=
. D.
1
2
0
d
2
I u u=
.
Câu 25: Cho
0
α
>
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
1
.
x dx x C
αα
α
= +
B.
1
.
1
x
x dx C
α
α
α
+
= +
+
C.
.
ln
x
x dx C
α
α
α
= +
D.
1
.x dx x C
αα
+
= +
Câu 26: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
( )
α
đi qua điểm
( )
2; 3;1M
có một vectơ pháp tuyến
( )
1;6;2n = −−
có phương trình là
A.
6 2 18 0.xyz+=
B.
6 2 18 0.xyz
++=
C.
6 2 22 0.
xyz−−=
D.
6 2 18 0.xyz++=
Câu 27: Trong không gian
Oxyz
, cho
23
a i jk=−+

. Tọa độ của vectơ
a
A.
( )
2;3;1−−
. B.
( )
1; 2; 3−−
. C.
( )
3; 2; 1−−
. D.
( )
2;1;3−−
.
Câu 28: Cho hàm số
(
)
fx
một nguyên hàm trên
(
)
Fx
. Biết
( )
01
F
=
(
)
2 5,F
=
giá tr của
(
)
2
0
d
fx x
bằng
A.
4
. B.
6
. C.
2
. D.
4
.
Câu 29: Cho hàm s
( )
fx
một nguyên hàm trên
là
( )
( )
2
ln 1Fx x= +
. Nguyên hàm của hàm s
( )
( )
g x xf x
=
bằng
A.
( )
2
2
2
2
ln 1 .
1
x
xC
x
+ ++
+
B.
( )
2
2
ln 1 .
1
x
xC
x
++
+
C.
( )
2
2
2
2
ln 1 .
1
x
xC
x
++
+
D.
( )
2
2
ln 1 .
1
x
xC
x
+ ++
+
Câu 30: Biết rằng
4
1
.ln 3 .ln 2
2
dx
ab c
x
=++
+
với
,,abc
là các s nguyên. Giá tr của biểu thc
2
abc++
bằng
A.
70.
B.
10.
C.
68.
D.
0.
Câu 31: Phần được gch sọc trong hình bên là hình phẳng
( )
H
được
giới hn bi đ th hàm s
yx=
, đường thẳng
26yx=
trc
hoành. Diện tích của hình
( )
H
bằng
A.
37
.
3
B.
13
2 3.
3
C.
13
.
3
D.
40
.
3
Câu 32: Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
1; 3; 2I
chứa đường tròn
( )
T
tâm
điểm
( )
2; 0; 1H −−
và bán kính của đường tròn
( )
T
bằng
3.
Phương trình của mặt cầu
( )
S
A.
222
( 1) ( 3) ( 2) 36.xyz ++ +− =
B.
222
( 1) ( 3) ( 2) 36.xyz+ + ++ =
C.
222
( 1) ( 3) ( 2) 18.xyz ++ +− =
D.
222
( 1) ( 3) ( 2) 18.xyz+ + ++ =
4 Mã đề 916
Câu 33: Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
( )
2 22
2 2 10 142 0: .S xyz x y z++− =
Gọi
(
)
C
đường tròn giao tuyến của mặt cầu
(
)
S
và mặt phẳng
( )
.Oxy
Bán kính của đường tròn
( )
C
bằng
A.
194.
B.
12.
C.
8.
D.
13.
Câu 34: Trong không gian
,Oxyz
cho mặt phẳng
( )
:2 2 0
P xy−+=
và hai điểm
( )
1; 2; 1A
,
( )
2; 1; 1B
.
Phương trình của mặt phẳng
()Q
đi qua hai điểm
,AB
vuông góc với mặt phẳng
( )
P
dạng
50
ax by z c+++=
. Giá trị của biểu thức
( )
abc++
bằng
A.
2.
B.
3.
C.
1.
D.
2.
Câu 35: Cho
( )
2
1 ,.f x dx x C x= + + ∀∈
Biểu thức
( )
lnfx
dx
x
bằng
A.
2
1 ln .xC++
B.
2
1 ln
.
ln
x
C
x
+
+
C.
2
1 ln
.
x
C
x
+
+
D.
(
)
2
ln 1 .xC++
Câu 36: Cho
( )
9Fx x= +
là một nguyên hàm của hàm s
(
)
fx
. Biết rằng
( )
4
0
2 1 10f x dx a b
−=+
với
,ab
là các s hữu tỉ. Giá trị của biểu thc
22
100
Ta b= +
bằng
A.
26.
B.
104.
C.
2.
D.
101.
Câu 37: Biết
( )
6
2
2 ln ln 2 ln 3x xdx a b c+ =++
với
,,abc
các s nguyên. Giá trị của biểu thc
( )
abc++
bằng
A.
10.
B.
70.
C.
38.
D.
22.
Câu 38: Trong không gian
,Oxyz
cho hai mặt phẳng
( )
: 4 ( 1) 1 0P mx y m z+ + +=
và
( )
: 4 ( 2) 5 0Q x ny n z+ +=
với
,mn
là tham s. Khi mặt phẳng
(
)
P
và mặt phẳng
( )
Q
song song
nhau thì mặt phẳng
( )
P
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
( )
2; 3; 5 .M
−−
B.
(
)
2; 3;1 .E
C.
( )
2;3;3 .F
D.
( )
2; 3; 1 .K −−
Câu 39: Trong không gian
,Oxyz
cho ba điểm
( )
( ) ( )
1;2;1 , 3;1; 2 , 0; 4;0 .ABC
Mt cầu
( )
S
đi qua
,,ABC
và có tâm thuộc mặt phẳng
( )
.ABC
Bán kính của mặt cầu
( )
S
bằng
A.
66.
B.
18.
C.
66.
D.
3 2.
Câu 40: Giá tr của
( )
2
10
23
0
43
xx
x e dx
+
+
bằng
A.
230
43 .e
B.
( )
230
230 1 .e
C.
230
.e
D.
230
1.
e
------ HẾT ------
1
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC
ĐÁP ÁN KTGK2 NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN 12
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
920 919 918 917 921 916
1
B
C
B
B
A
B
2
C
D
C
D
B
A
3
C
B
D
C
B
C
4
C
C
B
D
A
B
5
D
A
D
A
B
C
6
C
C
A
C
B
D
7
D
C
A
A
D
D
8
B
C
A
D
B
A
9
D
D
B
A
D
D
10
D
C
D
D
B
B
11
C
B
D
B
C
A
12
B
B
B
C
C
C
13
B
D
B
D
B
B
14
A
A
C
B
D
C
15
C
A
D
C
C
B
16
B
C
D
A
B
B
17
D
C
A
C
C
B
18
C
A
B
D
A
B
19
D
C
D
B
D
D
20
A
A
C
A
D
D
21
C
B
B
D
C
A
22
C
D
B
C
A
D
23
A
D
B
C
A
B
24
D
C
C
B
C
D
25
C
D
B
D
C
B
26
A
B
A
C
B
A
27
D
A
A
A
D
B
28
C
B
D
D
B
D
29
A
C
C
D
C
C
30
B
B
B
D
D
A
31
C
C
D
C
C
C
32
D
D
A
A
D
A
33
B
A
D
D
B
B
34
D
B
A
D
B
C
35
A
C
B
B
D
A
36
B
C
A
C
D
A
37
A
C
C
C
C
C
38
D
C
D
A
A
C
39
B
D
A
D
A
D
40
D
C
B
D
A
D
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-12
| 1/5

Preview text:

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN – 12 ( Đề có 4 trang )
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ tên :...................................................... Số báo danh : ............... Mã đề 916
Câu 1: Tìm F (x) 3 = 4x ln xdx ∫ bằng cách đặt 3
u = ln x,dv = 4x dx ta được A. F (x) 4 3
= x ln x + x . dx B. F (x) 4 3
= x ln x x . dx C. F (x) 3 4
= x x ln xd . x D. F (x) 3 4
= x + x ln xd . x
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P):3x z + 2 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của (P) ?
A. n = 3;0; 1 − . B. n = 3; 1; − 0 . C. n = 1; − 0; 1 − . D. n = 3; 1; − 2 . 1 ( ) 4 ( ) 2 ( ) 3 ( )
Câu 3: Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm I (2; 1;
− 2) và đi qua điểm A(2;0; ) 1 có phương trình là
A. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 2 1 2 = 4 .
B. (x + )2 + ( y − )2 + (z + )2 2 1 2 = 26.
C. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 2 1 2 = 2 .
D. (x + )2 + ( y − )2 + (z + )2 2 1 2 = 2. 2 3 3 Câu 4: Biết f
∫ (x)dx = 3 và f
∫ (x)dx = 2, giá trị của f (x)dx ∫ bằng 1 2 1 A. 1. B. 5. C. 1 − . D. 6 .
Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. sin xdx = cos x + C. ∫ B. 1 2
sin x dx = sin x + C. ∫ 2
C. sin xdx = −cos x + C. ∫
D. sin xdx = −sin x + C. ∫
Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho hình bình hành ABCD với A(1;2;− ) 1 , B(2; 1; − 3) và C ( 3 − ;5; ) 1 .
Tọa độ của điểm D A. ( 2; − 2;5). B. ( 4 − ;8; 5 − ). C. (6; 4; − ) 1 . D. ( 4 − ;8; 3 − ). Câu 7: Cho ( ) x
f x = e + cos x . Một nguyên hàm của hàm số f (x) là x 1 + A. ( ) e F x = − sin . x B. ( ) x
F x = e − sin . x x +1 x 1 + C. ( ) e F x = + sin . x D. ( ) x F x = e + sin . x x +1 2 2 Câu 8: Cho f
∫ (x)dx = 6. Giá trị của 2 f (x)dx ∫ bằng 0 0 A. 12. B. 3. C. 4 . D. 24 .
Câu 9: Cho hình thang cong được giới hạn bởi các đường (C) : y = x,Ox, x = 0, x = 2 quay xung quanh
trục hoành ta được khối tròn xoay (T ). Thể tích khối tròn xoay (T ) bằng 2 2 2 2 A. x . dx B. 2 x . dx C. π x . dx D. 2 π x . dx ∫ 0 0 0 0
Câu 10: Diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi các đường 2
y = x , y = 3x − 2 , x =1, x = 2 bằng A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 1. 3 6 3 1 Mã đề 916
Câu 11: Cho hai hàm số u = u (x),v = v(x) có đạo hàm liên tục trên .
 Khẳng định nào sau đây là đúng? 1 1 1 1 A. 1
udv = uv v . du ∫ ∫
B. udv = uv v . du ∫ ∫ 0 0 0 0 0 1 1 1 1
C. udv = uv + v . du ∫ ∫ D. 1
udv = uv + v . du ∫ ∫ 0 0 0 0 0 2 2 2
Câu 12: Biết f
∫ (x)dx = 3 và g
∫ (x)dx = 2, giá trị của  f
∫ (x)− g(x)dx  bằng 1 1 1 A. 5 . B. 1 − . C. 1. D. 6 .
Câu 13: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 4x + 5y z +1= 0. Mặt phẳng (P) vuông góc với
mặt phẳng nào dưới đây?
A. (ω) : x + 2y + 6z = 0. B. (α ) : x − 2y − 6z = 0.
C. (β ) : x − 2y + 6z = 0. D. (γ ) : x + 2y − 6z = 0.
Câu 14: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (Oxz) có phương trình là
A. x = 0.
B. z = 0.
C. y = 0.
D. x + z = 0.
Câu 15: Cho hình phẳng D được giới hạn bởi đường cong 2
y x 9 , trục hoành và các đường thẳng
x  0, x  4 . Khối tròn xoay được sinh ra khi quay D xung quanh trục hoành có thể tích bằng A.  9   10 ln 3 + π  . B. 172 π. C. 172 ⋅ D. 9 10 +  ln 3.  2  3 3  2  2 2 Câu 16: Cho f
∫ (x)dx = 6. Giá trị của ∫( ( )+2x f x )dx bằng 0 0 A. 20 . B. 3 6 + . C. 6 + 3ln 2 . D. 4 6 + . 3 ln 2 ln 2
Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z = 9. Bán kính của (S ) bằng
A. R = 9.
B. R = 3.
C. R = 6. D. R =18. 2
Câu 18: Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên  và f
∫ (x)dx = 6. Giá trị của f (2)− f (0) bằng 0 A. 6 − . B. 6 . C. 3. D. 4 . 
Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A( 5; − 2 − ; ) 1 , B(7;5; 3
− ). Tọa độ của AB A. (12;3; 4 − ) . B. (12;7; 2 − ) . C. (2;7; 4 − ) . D. (12;7; 4 − ) .
Câu 20: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(3;2; ) 1 , B( 1;
− 0;5) . Trung điểm của đoạn AB A. I ( 2 − ; 1; − 2). B. I ( 1; − 1; − ) 1 .
C. I (2;1;3). D. I (1;1;3).
Câu 21: Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 3x f x = là x x x 1 +
A. 3 + C.
B. 3 + C.
C. 3x + C. D. 3 + C. ln 3 x +1 x +1
Câu 22: Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 1
f x = trên khoảng (0;+∞) là x A. 1 − + C.
B. x + C.
C. 1 + C.
D. ln x + C. 2 x 2 x x
Câu 23: Bằng cách đặt t = x , e dx ∫ bằng x 2 Mã đề 916 A. x
e + C. B. 2 x e + C. C. x e + C. D. 2 xe + C. 4
Câu 24: Xét I = 4 − xdx
, bằng cách đặt u = 4 − x ta được 3 4 4 1 1 A. 2 I = u du ∫ . B. 2 I = 2u du ∫ . C. 2 I = u du ∫ . D. 2 I = 2u du ∫ . 3 3 0 0
Câu 25: Cho α > 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng? α 1 + A. α α 1 x dx α x − = + C. ∫ B. α x x dx = + C. ∫ α +1 α C. α x x dx = + C. ∫ D. α α 1 x dx x + = + C. lnα ∫
Câu 26: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (α ) đi qua điểm M (2;3; )
1 và có một vectơ pháp tuyến n = (1; 6 − ; 2 − ) có phương trình là
A. x − 6y − 2z +18 = 0. B. x − 6y + 2z +18 = 0.
C. x − 6y − 2z − 22 = 0. D. x + 6y − 2z +18 = 0.    
Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho a = −i + 2 j − 3k . Tọa độ của vectơ a là A. (2; 3 − ;− ) 1 . B. ( 1; − 2; 3 − ). C. ( 3 − ;2;− ) 1 . D. (2; 1 − ; 3 − ).
Câu 28: Cho hàm số f (x) có một nguyên hàm trên  là F (x) . Biết F (0) =1 và F (2) = 5, giá trị của 2 f (x)dx ∫ bằng 0 A. 4 − . B. 6 . C. 2 . D. 4 .
Câu 29: Cho hàm số f (x) có một nguyên hàm trên  là F (x) = ( 2
ln 1+ x ) . Nguyên hàm của hàm số
g (x) = xf ′(x) bằng 2 A. 2x + ln ( 2
1+ x + C. B. x − ln ( 2 1+ x + C. 2 ) 2 ) 1+ x 1+ x 2 C. 2x − ln ( 2
1+ x + C. D. x + ln ( 2 1+ x + C. 2 ) 2 ) 1+ x 1+ x 4
Câu 30: Biết rằng
dx = a+ .bln3+ .cln2 ∫
với a,b,c là các số nguyên. Giá trị của biểu thức + 1 x 2 2
a + b + c bằng A. 70. B. 10. C. 68. D. 0.
Câu 31: Phần được gạch sọc trong hình bên là hình phẳng (H ) được
giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x , đường thẳng y = 2x − 6 và trục
hoành. Diện tích của hình (H ) bằng A. 37 . B. 13 − 2 3. 3 3 C. 13. D. 40 . 3 3
Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) có tâm I (1; 3
− ;2) và chứa đường tròn (T ) có tâm là điểm H ( 2; − 0;− )
1 và bán kính của đường tròn (T ) bằng 3. Phương trình của mặt cầu (S ) là A. 2 2 2
(x −1) + (y + 3) + (z − 2) = 36. B. 2 2 2
(x +1) + (y − 3) + (z + 2) = 36. C. 2 2 2
(x −1) + (y + 3) + (z − 2) =18. D. 2 2 2
(x +1) + (y − 3) + (z + 2) =18. 3 Mã đề 916
Câu 33: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x − 2y −10z −142 = 0. Gọi (C) là
đường tròn giao tuyến của mặt cầu (S ) và mặt phẳng (Oxy). Bán kính của đường tròn (C) bằng A. 194. B. 12. C. 8. D. 13.
Câu 34: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x y + 2 = 0 và hai điểm A(1;2;− ) 1 , B(2; 1; − ) 1 .
Phương trình của mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm ,
A B và vuông góc với mặt phẳng (P) có dạng
ax + by + 5z + c = 0 . Giá trị của biểu thức (a + b + c) bằng A. 2. B. 3. C. 1. D. 2. − f (ln x) Câu 35: Cho f ∫ (x) 2
dx = 1+ x + C, x ∀ ∈ .  Biểu thức dx ∫ bằng x 2 2 A. 2 1 + +
+ ln x + C.
B. 1 ln x + C.
C. 1 ln x + C. D. ( 2 ln 1+ x )+C. ln x x 4
Câu 36: Cho F (x) = x + 9 là một nguyên hàm của hàm số f (x) . Biết rằng f
∫ ( 2x−1)dx = a +b 10 0
với a,b là các số hữu tỉ. Giá trị của biểu thức 2 2
T = a +100b bằng A. 26. B. 104. C. 2. D. 101. 6
Câu 37: Biết ∫(x + 2)ln xdx = a +bln2+cln3 với a, ,b c là các số nguyên. Giá trị của biểu thức 2
(a +b + c) bằng A. 10. B. 70. C. 38. D. 22.
Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) : mx + 4y − (m +1)z +1= 0 và
(Q):4x + ny −(n − 2)z +5 = 0 với ,
m n là tham số. Khi mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q) song song
nhau thì mặt phẳng (P) đi qua điểm nào dưới đây? A. M ( 2 − ;3; 5 − ). B. E ( 2 − ;3; ) 1 . C. F ( 2 − ;3;3). D. K ( 2 − ;3;− ) 1 .
Câu 39: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1;2; )
1 , B(3;1;2),C (0;4;0). Mặt cầu (S ) đi qua ,
A B,C và có tâm thuộc mặt phẳng ( ABC). Bán kính của mặt cầu (S ) bằng A. 66. B. 18. C. 66. D. 3 2. 10
Câu 40: Giá trị của ∫(4 +3) 22x+3x x e dx bằng 0 A. 230 43e . B. ( 230 230 e − ) 1 . C. 230 e . D. 230 e −1.
------ HẾT ------ 4 Mã đề 916
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
ĐÁP ÁN KTGK2 NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC
MÔN TOÁN – 12
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
920 919 918 917 921 916 1 B C B B A B 2 C D C D B A 3 C B D C B C 4 C C B D A B 5 D A D A B C 6 C C A C B D 7 D C A A D D 8 B C A D B A 9 D D B A D D 10 D C D D B B 11 C B D B C A 12 B B B C C C 13 B D B D B B 14 A A C B D C 15 C A D C C B 16 B C D A B B 17 D C A C C B 18 C A B D A B 19 D C D B D D 20 A A C A D D 21 C B B D C A 22 C D B C A D 23 A D B C A B 24 D C C B C D 25 C D B D C B 26 A B A C B A 27 D A A A D B 28 C B D D B D 29 A C C D C C 30 B B B D D A 31 C C D C C C 32 D D A A D A 33 B A D D B B 34 D B A D B C 35 A C B B D A 36 B C A C D A 37 A C C C C C 38 D C D A A C 39 B D A D A D 40 D C B D A D
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-12 1
Document Outline

  • de 916
  • Phieu soi dap an