Đề giữa kì 2 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Trần Hưng Đạo – Nam Định

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi giữa học kì 2 môn Toán 12 năm học 2022 – 2023 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/5 - Mã đề thi 121
SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: Toán Lớp: 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 1: Công thức tính diện tích xung quanh của một hình nón bán kính đáy
r
, chiều cao
h
, độ dài
đường sinh
l
A.
..
rlh
B.
..rl
π
C.
D.
. ..rlh
π
Câu 2: Cho hàm số
log
a
yx=
với
( )
0;1
a
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên
( )
0; .
+∞
B. Hàm số nghịch biến trên
.R
C. Hàm số đồng biến trên
.R
D. Hàm số đồng biến trên
( )
0; .
+∞
Câu 3: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh trong nhóm 10 học sinh
A.
2
10
B.
10
2
C.
2
10
C
D.
10!.2!
Câu 4: Một khối cầu có bán kính bằng
R
thì có thể tích bằng
A.
2
4.
R
π
B.
2
.R
π
C.
3
4.
3
R
π
D.
3
.
3
R
π
Câu 5: Mặt phẳng
( )
α
có phương trình tổng quát
... 0Ax By Cz D+ + +=
thì có một véc tơ pháp tuyến
A.
( )
;;
n ABD
B.
( )
;;
n AC D
C.
( )
;;
n ABC
D.
( )
;;
n BCD
Câu 6: Mặt phẳng
( )
α
đi qua điểm
( )
0 00
;;Mx yz
một véc pháp tuyến
( )
;;n ABC
thì
phương trình
A.
( ) ( )
( )
0 00
. . .0
Ax x By y Cz z−+ + =
B.
(
) ( ) ( )
0 00
. . .0
Ax x By y Cz z++ ++ +=
C.
(
) ( ) (
)
000
. . .0Ax x By y Cz z
−+ + =
D.
( ) (
) ( )
000
. . .0Ax x By y Cz z++ ++ +=
Câu 7: Một cấp số cộng có số hạng thứ 2 là
2
u
và công sai là
d
. Số hạng thứ 5 của cấp số cộng là
A.
2
3ud+
B.
2
4ud+
C.
2
3
ud
D.
2
4ud
Câu 8: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số nghịch biến trong khoảng nào?
A.
( )
1;1 .
B.
( )
0;1 .
C.
( )
4; .+∞
D.
(
)
;2 .
−∞
Câu 9: Cho hàm số
21
2
x
y
x
=
+
. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A.
3.
B.
1
. C.
2.
D.
0.
Câu 10: Tìm tính chất đúng của tích phân trong các khẳng định sau
A.
( ) ( )
.
ba
ab
f x dx f x dx=
∫∫
B.
( ) ( ) ( )
.
bb a
ac c
f x dx f x dx f x dx+=
∫∫
C.
( ) ( ) ( )
.
bc c
ab a
f x dx f x dx f x dx−=
∫∫
D.
( ) ( )
.
ba
ab
f x dx f x dx=
∫∫
Câu 11: Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
B
và chiều cao bằng
h
thì có thể tích bằng
A.
B.
..Bh
C.
2
1
. ..
3
Bh
D.
1
. ..
3
Bh
Mã đề: 121
Trang 2/5 - Mã đề thi 121
Câu 12: Cho hàm số
(
)
y fx
=
có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
1.
= y
B.
3.=y
C.
0.=
x
D.
2.=
x
Câu 13: Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên
[ ]
2;0
bằng
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
2
.
Câu 14: Cho hàm số
(
)
y fx=
có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình
( )
23fx
=
A.
2.
B.
0.
C.
1.
D.
3.
Câu 15: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
32
3 2.=−+yx x
B.
42
2 2.
=−+ +yx x
C.
42
2 2.=−+yx x
D.
32
3 2.=−+ +yx x
Câu 16: Mặt cầu
( )
S
có phương trình là
(
)
( )
( )
2 22
2
xa yb zc R + +− =
thì có tâm là điểm
A.
( )
;;Iabc
−−
B.
( )
0;0;0I
C.
( )
;;I abc
D.
( )
;;I abc−−
Câu 17: Biết rằng hàm s
( )
fx
liên tục trên
[ ]
;ab
và một nguyên hàm
( )
Fx
. Khẳng định nào
trong các khẳng định sau là đúng?
A.
( ) ( ) ( )
.=
b
a
f x dx F a F b
B.
( ) ( )
( )
.
=
b
a
f x dx F b F a
C.
( ) ( ) ( )
.= +
b
a
f x dx F a F b
D.
(
) ( ) ( )
.= +
b
a
f x dx f a f b
Câu 18: Hàm số
x
ya
=
với
01a<≠
có đạo hàm là
A.
1
/
.
1
+
=
+
x
a
y
x
B.
/
.ln
x
ya a=
. C.
/1
..
=
x
y xa
D.
/
.
ln
=
x
a
y
a
Trang 3/5 - Mã đề thi 121
Câu 19: Số mặt của một hình đa diện đều loại
{ }
4;3
A.
6
B.
4
C.
8
D.
20
Câu 20: Tìm họ các nguyên hàm của hàm số
2
x
y =
A.
1
2
2d .
1
x
x
xC
x
+
= +
+
B.
2d 2 .= +
xx
xC
C.
2 d 2 .ln 2 .
xx
xC
= +
D.
2
2d .
ln 2
x
x
xC= +
Câu 21: Hàm số
( )
fx
liên tục trên
R
đạo hàm
( ) ( )( )( )
/
1 2 3,f x x x x xR= ∀∈
. Giá trị lớn
nhất của hàm số trên tập số thực là
A.
( )
1.f
B.
( )
3.f
C.
( )
2.f
D. không tồn tại.
Câu 22: Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
R
và có
( )
1
0
d2fx x=
;
(
)
3
1
d6
fx x
=
. Tính
( )
3
0
dI fx x=
.
A.
4.=I
B.
12.=I
C.
36.=I
D.
8.=I
Câu 23: Một chiếc hộp đựng 6 bi xanh, 5 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên một cách đồng thời 3 viên bi. Tính xác
xuất của biến cố: “3 viên bi lấy được có đủ 2 màu xanh và đỏ”
A.
2
.
11
B.
9
.
11
C.
3
.
11
D.
8
.
11
Câu 24: Nếu
5
2
( )d 3fx x
=
5
2
( )d 2=
gx x
thì
( )
5
2
() 2 d

+

fx gx x
bằng
A.
5.
B. 5. C. 3. D. 7.
Câu 25: Khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng
a
thì có thể tích là
A.
3
3
.
2
a
B.
3
3
.
4
a
C.
3
2
.
4
a
D.
3
2
.
2
a
Câu 26: Cho hình hộp chữ nhật
.' ' ' '
ABCD A B C D
đáy hình vuông cạnh
a
, diện tích tứ giác
''BDD B
bằng
2
6a
. Tính cosin góc giữa hai mặt phẳng
( ) ( )
' ' ' ', 'A B C D A CD
A.
2
.
2
B.
1
.
6
C.
3
.
2
D.
1
.
2
Câu 27: Với
a
là số thực dương tùy ý,
( )
log 100a
bằng
A.
2log .a
B.
( )
2
log .a
C.
2 log .+ a
D.
1
log .
2
+ a
Câu 28: Cho hai véc tơ
( )
1; 2; 0
a
25= −+

b ij k
. Góc giữa chúng bằng
A.
0
60 .
B.
0
90 .
C.
0
45 .
D.
0
120 .
Câu 29: Điểm cực tiểu của hàm số
32
23yx x=
A.
1
. B.
1
. C.
( )
0;0 .
D.
(
)
1; 1 .
Câu 30: Hàm số
32
32yx x=
nghịch biến trên khoảng
A.
( )
2;0 .
B.
( )
0;3 .
C.
( )
0; 2 .
D.
( )
3; 0 .
Câu 31: Cho hình nón có chiều cao
6cm
, góc ở đỉnh bằng
0
60
. Bán kính đáy của hình nón
bằng
A.
43 .cm
B.
C.
63 .
cm
D.
23 .cm
Câu 32: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt đáy và
SB
tạo với đáy góc
0
60
. Thể tích chối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
.
33
a
B.
3
.
3
a
C.
3
3
.
2
a
D.
3
3
.
3
a
Trang 4/5 - Mã đề thi 121
Câu 33: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
23
57
x
y
x
=
có phương trình là
A.
2
5
x =
B.
2
5
y =
C.
7
5
y
=
D.
7
5
x =
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt đáy và
SB
tạo với
( )
SAD
góc
0
30
. Khoảng cách từ
B
đến
( )
SCD
bằng
A.
3
.
3
a
B.
.
2
a
C.
3.a
D.
3
.
2
a
Câu 35: Phương trình mặt cầu có tâm
( )
1; 2; 3I
và tiếp xúc với mặt phẳng
( )
Oxy
A.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 3 9.+−+−=xy z
B.
( )
(
)
(
)
2 22
1 2 3 9.
+++++=xy z
C.
(
) (
) (
)
2 22
1 2 3 5.
+−+−=xy z
D.
( )
( )
( )
2 22
1 2 3 5.
+++++=xy z
Câu 36: Phương trình tổng quát của mặt phẳng
( )
α
đi qua điểm
(
)
1;1;1M
vuông góc với hai mặt
phẳng
(
) (
)
: 2 0, : 2 1 0Px yz Qy z
+ + = + −=
A.
3 2 2 0. +−=x yz
B.
3 2 6 0.+ +−=x yz
C.
2 1 0.
−=xy
D.
2 3 0.+−=xy
Câu 37: Hàm số
( )
2
2
log 3 2y xx= −−
có tập xác định là
A.
{ }
\ 3;1 .R
B.
(
) ( )
; 3 1; .−∞ +∞
C.
.R
D.
( )
3;1 .
Câu 38: Hàm số
( )
fx
có đạo hàm
( )
( )
( )
2
/2
1,f x x xx xR= ∀∈
. Số điểm cực trị của hàm số là
A.
1
. B.
2.
C.
0.
D.
3.
Câu 39: Cho
( )
1
0
d2fx x=
. Tích phân
( )
1
2
0
4 3dfx x x


bằng
A.
3.
B.
9.
C.
11.
D.
3.
Câu 40: Cho hàm số
2
2
x
y =
. Đạo hàm của hàm số là
A.
2
/1
.2 .ln 2
x
yx
+
=
. B.
2
/1
.2 .
+
=
x
yx
C.
2
/
2 .2 .=
x
yx
D.
2
/1
2 .2 .ln 2.
=
x
yx
Câu 41: Cho phương trình
22
21 22
4 .2 3 2 0
xx xx
mm
 

với
m
tham số thực. Tìm tất cả các giá trị
của
m
để phương trình có bốn nghiệm phân biệt.
A.
2.m
B.
1.m
C.
;
2.m
D.
2.m
Câu 42: Cho hàm số
( )
3
2
40
20
x khi x
fx
x khi x
−≥
=
+<
. Tích phân
( )
0
2cos 1 sinf x xdx
π
bằng
A.
45
.
8
B.
45
.
4
C.
45
.
8
D.
45
.
4
Câu 43: Cho hình chóp đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
a
, chiều cao
3
a
. Gọi
,MN
lần lượt trung
điểm
,SA SB
. Thể tích khối đa diện
.MN ABCD
bằng
A.
3
5
.
8
a
B.
3
3
.
8
a
C.
3
.
2
a
D.
3
.
4
a
Câu 44: Cho hàm số
()y fx=
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Số điểm cực trị của hàm số
( )
2
() 1y gx f x= = +
A.
3.
B.
6.
C.
5.
D.
4.
Trang 5/5 - Mã đề thi 121
Câu 45: Một món đồ chơi hình trụ bán kính đáy
1
cm
π
, chiều cao
20
cm
được một sợi dây quấn đều
đặn đúng 10 vòng (xem hình vẽ minh họa).
Chiều dài của sợi dây xấp xỉ bằng
A.
27,4 .cm
B.
29, 7 .
cm
C.
28,3 .cm
D.
31, 2 .cm
Câu 46: Cho hàm số
( )
32
31fx x x=−+
, gọi
S
tập tất cả các giá trị nguyên của tham số
m
để phương
trình
( ) ( ) ( ) ( )
2
2 4 40fx m fx mm + + +=


có đúng 4 nghiệm phân biệt. Tổng các phần tử của
S
bằng
A.
21.
B.
18.
C.
5.
D.
17.
Câu 47: Cho hàm số
( )
fx
liên tục, nhận giá trị khác 0 trên
R
thỏa mãn các điều kiện
(
) (
)
/
2.f x xf x=
,
(
)
1.
=
fe
Tính tích phân
( )
1
0
.x f x dx
.
A.
1.e
B.
2
1
.
2
e
C.
1
.
2
e
D.
2
1.e
Câu 48: Tính tổng tất cả các giá trị dương của tham số
m
để tồn tại duy nhất một bộ ba số
( )
0 00
;;xyz
thỏa mãn đồng thời hai điều kiện
2 22
2 22
2 42
xyz x
xx y z
++
= −−
( )
2
22 2
3
x yzm ++=
A.
5.
B.
8.
C.
4.
D.
6.
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng
( )
α
đi qua
điểm
( )
3; 2;1M
và cắt các tia
,,Ox Oy Oz
tại
,,
ABC
sao cho thể tích khối tứ diện
OABC
nhỏ nhất
A.
2 3 6 18 0.++−=xyz
B.
6 3 2 26 0.
++−=
xyz
C.
3 2 14 0.+ +− =x yz
D.
2 3 10 0.+ +−=
xyz
Câu 50: Cho hàm số
(
)
32
3
=−+
fx x x m
với
[
]
4; 4∈−m
là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để hàm số
( )
fx
có đúng 3 điểm cực trị?
A.
5.
B.
8.
C.
4.
D.
6.
----------- HẾT ----------
S GD&ĐT NAM ĐNH
TRƯNG THPT TRN HƯNG ĐO
HDC CHÍNH THC
ĐỀ KIM TRA CHT NG GIA KÌ II
NĂM HC 2022 - 2023
Môn: Toán Lp: 12
Câu
Mã 121
Mã 122
Mã 123
Mã 124
1
B
A
D
D
2
A
D
D
B
3
C
C
A
A
4
C
C
D
B
5
C
C
D
C
6
A
A
D
B
7
A
D
A
A
8
B
B
A
A
9
C
D
A
B
10
D
A
B
C
11
B
D
C
C
12
A
C
C
C
13
B
B
B
D
14
D
B
B
B
15
B
A
B
B
16
C
B
B
B
17
B
D
D
C
18
B
D
C
C
19
A
B
B
B
20
D
B
C
A
21
D
A
C
A
22
D
B
C
A
23
B
A
B
D
24
D
B
B
A
25
B
C
A
A
26
D
C
D
D
27
C
C
A
B
28
B
B
B
D
29
A
B
B
D
30
C
A
A
A
31
D
A
D
A
32
D
D
A
D
33
D
B
C
C
34
D
D
D
B
35
A
C
C
B
36
A
D
A
A
37
D
A
D
C
38
B
A
A
D
39
B
C
D
C
40
A
D
C
A
41
D
C
C
C
42
C
D
D
D
43
A
D
C
B
44
C
A
B
C
45
C
A
A
D
46
A
A
B
D
47
C
D
D
A
48
C
B
A
D
49
A
C
D
A
50
D
C
C
C
___Hết___
| 1/6

Preview text:

SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT T NĂM HỌC 2022 - 2023 RẦN HƯNG ĐẠO Môn: Toán Lớp: 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề: 121
Câu 1: Công thức tính diện tích xung quanh của một hình nón có bán kính đáy r , chiều cao h , độ dài
đường sinh l
A. r.l.h
B. π.r.l
C. π.r.h
D. π.r.l.h
Câu 2: Cho hàm số y = log x
a ∈ 0;1 . Khẳng định nào sau đây là đúng? a với ( )
A. Hàm số nghịch biến trên (0;+∞).
B. Hàm số nghịch biến trên . R
C. Hàm số đồng biến trên . R
D. Hàm số đồng biến trên (0;+∞).
Câu 3: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh trong nhóm 10 học sinh A. 2 10 B. 10 2 C. 2 C D. 10!.2! 10
Câu 4: Một khối cầu có bán kính bằng R thì có thể tích bằng 3 3 A. π π 2 4π.R B. 2 π.R C. 4 .R D. .R 3 3
Câu 5: Mặt phẳng (α ) có phương trình tổng quát là . A x + .
B y + C.z + D = 0 thì có một véc tơ pháp tuyến là     A. n( ; A ; B D) B. n( ; A C; D) C. n( ; A ; B C) D. n( ; B C; D) 
Câu 6: Mặt phẳng (α ) đi qua điểm M (x ; y ; z và có một véc tơ pháp tuyến là n( ; A ; B C) thì có 0 0 0 ) phương trình A. .
A (x x + .
B y y + C. z z = 0 B. .
A (x + x + .
B y + y + C. z + z = 0 0 ) ( 0 ) ( 0 ) 0 ) ( 0 ) ( 0 ) C. .
A (x x + .
B y y + C. z z = 0 D. .
A (x + x + .
B y + y + C. z + z = 0 0 ) ( 0 ) ( 0 ) 0 ) ( 0 ) ( 0 )
Câu 7: Một cấp số cộng có số hạng thứ 2 là u và công sai là 2
d . Số hạng thứ 5 của cấp số cộng là
A. u + 3d
B. u + 4d
C. u −3d
D. u − 4d 2 2 2 2
Câu 8: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số nghịch biến trong khoảng nào? A. ( 1; − ) 1 . B. (0; ) 1 . C. (4;+∞). D. ( ;2 −∞ ). Câu 9: Cho hàm số 2x −1 y =
. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là x + 2 A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 10: Tìm tính chất đúng của tích phân trong các khẳng định sau A. b f ∫ (x) a dx = f ∫ (x) . dx B. b f ∫ (x) b dx + f ∫ (x) a dx = f ∫ (x) . dx a b a c c C. b f ∫ (x) c dx f ∫ (x) c dx = f ∫ (x) . dx D. b f ∫ (x) a dx = − f ∫ (x) . dx a b a a b
Câu 11: Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h thì có thể tích bằng A. 2 B . . h B. . B . h C. 1 2 .B . . h D. 1. . B . h 3 3
Trang 1/5 - Mã đề thi 121
Câu 12: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. y = 1. − B. y = 3. C. x = 0. D. x = 2.
Câu 13: Cho hàm số f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên [ 2; − 0] bằng A. 0 . B. 2 . C. 1 − . D. 2 − .
Câu 14: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình 2 f (x) = 3 là A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 15: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 3 2
y = x − 3x + 2. B. 4 2
y = −x + 2x + 2. C. 4 2
y = x − 2x + 2. D. 3 2
y = −x + 3x + 2.
Câu 16: Mặt cầu (S ) có phương trình là ( − )2 + ( − )2 + ( − )2 2 x a y b
z c = R thì có tâm là điểm
A. I (a;− ; b c) B. I (0;0;0)
C. I (a; ; b c) D. I (− ; a − ; b c)
Câu 17: Biết rằng hàm số f (x) liên tục trên [ ;
a b] và có một nguyên hàm là F (x) . Khẳng định nào
trong các khẳng định sau là đúng? b b
A. f (x)dx = F (a) − ∫ F (b).
B. f (x)dx = F (b) − ∫ F (a). a a b b
C. f (x)dx = F (a) + ∫ F (b).
D. f (x)dx = f (a) + ∫ f (b). a a Câu 18: Hàm số x y = a < ≠
với 0 a 1 có đạo hàm là x 1 + x A. / = a y . B. / x
y = a .ln a . C. / 1 . − = x y x a . D. / = a y . x +1 ln a
Trang 2/5 - Mã đề thi 121
Câu 19: Số mặt của một hình đa diện đều loại {4; } 3 là A. 6 B. 4 C. 8 D. 20
Câu 20: Tìm họ các nguyên hàm của hàm số 2x y = x 1 + x A. x 2 2 dx = + C. ∫ B. 2 d = 2 + . x x x = + C x x = + C x ∫ +1 ∫ x x x C C. 2 d 2 .ln 2 . ∫ D. 2 2 d . ln 2
Câu 21: Hàm số f (x) liên tục trên R /
và có đạo hàm f (x) = (x − )
1 (x − 2)(x −3), x
∀ ∈ R . Giá trị lớn
nhất của hàm số trên tập số thực là A. f ( ) 1 . B. f (3). C. f (2). D. không tồn tại. 1 3 3
Câu 22: Cho hàm số f (x) liên tục trên R và có f
∫ (x)dx = 2; f
∫ (x)dx = 6. Tính I = f ∫ (x)dx . 0 1 0 A. I = 4. B. I =12. C. I = 36. D. I = 8.
Câu 23: Một chiếc hộp đựng 6 bi xanh, 5 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên một cách đồng thời 3 viên bi. Tính xác
xuất của biến cố: “3 viên bi lấy được có đủ 2 màu xanh và đỏ” A. 2 . B. 9 . C. 3 . D. 8 . 11 11 11 11 5 5 5
Câu 24: Nếu f (x)dx = 3 ∫ và ( )d = 2
g x x thì  f (x)+ 2 ∫ g (x) d  x bằng 2 2 2 A. 5. − B. 5. C. 3. D. 7.
Câu 25: Khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a thì có thể tích là 3 3 3 3 A. a 3 . B. a 3 . C. a 2 . D. a 2 . 2 4 4 2
Câu 26: Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A'B 'C 'D ' có đáy là hình vuông cạnh a , diện tích tứ giác
BDD ' B ' bằng 2
a 6 . Tính cosin góc giữa hai mặt phẳng ( A'B 'C 'D'), ( A'CD) A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 1 . 2 6 2 2
Câu 27: Với a là số thực dương tùy ý, log(100a) bằng A. 2log . a B. ( a)2 log . C. 2 + log . a D. 1 + log . a 2     
Câu 28: Cho hai véc tơ a(1;2;0) và b = 2i j + 5k . Góc giữa chúng bằng A. 0 60 . B. 0 90 . C. 0 45 . D. 0 120 .
Câu 29: Điểm cực tiểu của hàm số 3 2
y = 2x − 3x A. 1. B. 1 − . C. (0;0). D. (1;− ) 1 . Câu 30: Hàm số 3 2
y = x − 3x − 2 nghịch biến trên khoảng A. ( 2; − 0). B. (0;3). C. (0;2). D. ( 3 − ;0).
Câu 31: Cho hình nón có chiều cao 6cm , góc ở đỉnh bằng 0
60 . Bán kính đáy của hình nón bằng A. 4 3 c . m B. 6c . m C. 6 3 c . m D. 2 3 c . m
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và
SB tạo với đáy góc 0
60 . Thể tích chối chóp S.ABCD bằng 3 3 3 3 A. a . B. a . C. a 3 . D. a 3 . 3 3 3 2 3
Trang 3/5 - Mã đề thi 121
Câu 33: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2x − 3
y = 5x−7 có phương trình là A. 2 x = B. 2 y = C. 7 y = D. 7 x = 5 5 5 5
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và
SB tạo với (SAD) góc 0
30 . Khoảng cách từ B đến (SCD) bằng 3 A. a . B. a . C. a 3. D. a 3 . 3 2 2
Câu 35: Phương trình mặt cầu có tâm I (1;2;3) và tiếp xúc với mặt phẳng (Oxy) là
A. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 2 3 = 9.
B. (x + )2 + ( y + )2 + (z + )2 1 2 3 = 9.
C. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 2 3 = 5.
D. (x + )2 + ( y + )2 + (z + )2 1 2 3 = 5.
Câu 36: Phương trình tổng quát của mặt phẳng (α ) đi qua điểm M (1;1; )
1 và vuông góc với hai mặt
phẳng (P) : x + 2y + z = 0, (Q) : y + 2z −1 = 0 là
A. 3x − 2y + z − 2 = 0. B. 3x + 2y + z − 6 = 0. C. 2x y −1 = 0.
D. 2x + y − 3 = 0.
Câu 37: Hàm số y = log ( 2 3− 2x x 2 ) có tập xác định là A. R \{ 3 − ; } 1 . B. ( ; −∞ 3 − ) ∪(1;+∞). C. . R D. ( 3 − ; ) 1 .
Câu 38: Hàm số f (x) có đạo hàm / f (x) = ( 2
x x)(x − )2 1 , x
∀ ∈ R . Số điểm cực trị của hàm số là A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. 1 1
Câu 39: Cho f (x)dx = 2 − ∫ . Tích phân 4 f ∫ (x) 2 − 3x  dx   bằng 0 0 A. 3. B. 9. − C. 11. − D. 3. − Câu 40: Cho hàm số 2 2x y =
. Đạo hàm của hàm số là A. 2 / 1 .2 x y x + = .ln 2. B. 2 / 1 .2 + = x y x . C. 2 / = 2 .2x y x . D. 2 / 1 2 .2 − = x y x .ln 2.
Câu 41: Cho phương trình 2 2 x 2x 1  x 2x2 4  .2 m
3m2  0 với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị
của m để phương trình có bốn nghiệm phân biệt. A. m ≥ 2. B. m 1.
C. m1; m 2. D. m 2. 3
x − 4 khi x ≥ 0 0
Câu 42: Cho hàm số f (x) = 
. Tích phân f (2cos x − ∫ ) 1 sin xdx bằng 2
x + 2 khi x < 0 −π A. 45. B. 45 − . C. 45 − . D. 45. 8 4 8 4
Câu 43: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , chiều cao 3a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm ,
SA SB . Thể tích khối đa diện MN.ABCD bằng 3 3 3 3 A. 5a . B. 3a . C. a . D. a . 8 8 2 4
Câu 44: Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Số điểm cực trị của hàm số y = g x = f ( 2 ( ) x + ) 1 là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Trang 4/5 - Mã đề thi 121
Câu 45: Một món đồ chơi hình trụ có bán kính đáy 1 cm , chiều cao 20 cm được một sợi dây quấn đều π
đặn đúng 10 vòng (xem hình vẽ minh họa).
Chiều dài của sợi dây xấp xỉ bằng A. 27,4 c . m B. 29,7 c . m C. 28,3 c . m D. 31,2 c . m
Câu 46: Cho hàm số f (x) 3 2
= x − 3x +1, gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình  f  ( x) 2  − 
(2m + 4) f (x)+ m(m + 4) = 0 có đúng 4 nghiệm phân biệt. Tổng các phần tử của S bằng A. 21. − B. 18. − C. 5. − D. 17. −
Câu 47: Cho hàm số f (x) liên tục, nhận giá trị khác 0 trên R và thỏa mãn các điều kiện 1 /
f (x) = 2 .x f (x) , f ( )
1 = .e Tính tích phân .x f (x)dx ∫ . 0 2 A. e −1. B. e −1. C. e −1. D. 2 e −1. 2 2
Câu 48: Tính tổng tất cả các giá trị dương của tham số m để tồn tại duy nhất một bộ ba số (x ; y ;z 0 0 0 )
thỏa mãn đồng thời hai điều kiện 2 2 2 x + y +z x 2 2 2 2
− 4 = 2x x y z và (x − )2 2 2 2
3 + y + z = m A. 5. B. 8. C. 4. D. 6.
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng (α ) đi qua điểm M (3;2; )
1 và cắt các tia Ox, Oy, Oz tại ,
A B, C sao cho thể tích khối tứ diện OABC nhỏ nhất
A. 2x + 3y + 6z −18 = 0.
B. 6x + 3y + 2z − 26 = 0.
C. 3x + 2y + z −14 = 0.
D. x + 2y + 3z −10 = 0.
Câu 50: Cho hàm số f (x) 3 2
= x − 3x + m với m∈[ 4;
− 4] là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m
để hàm số f (x) có đúng 3 điểm cực trị? A. 5. B. 8. C. 4. D. 6. ----------- HẾT ----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 121 SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT TR NĂM HỌC 2022 - 2023 ẦN HƯNG ĐẠO Môn: Toán Lớp: 12 HDC CHÍNH THỨC Câu Mã 121 Mã 122 Mã 123 Mã 124 1 B A D D 2 A D D B 3 C C A A 4 C C D B 5 C C D C 6 A A D B 7 A D A A 8 B B A A 9 C D A B 10 D A B C 11 B D C C 12 A C C C 13 B B B D 14 D B B B 15 B A B B 16 C B B B 17 B D D C 18 B D C C 19 A B B B 20 D B C A 21 D A C A 22 D B C A 23 B A B D 24 D B B A 25 B C A A 26 D C D D 27 C C A B 28 B B B D 29 A B B D 30 C A A A 31 D A D A 32 D D A D 33 D B C C 34 D D D B 35 A C C B 36 A D A A 37 D A D C 38 B A A D 39 B C D C 40 A D C A 41 D C C C 42 C D D D 43 A D C B 44 C A B C 45 C A A D 46 A A B D 47 C D D A 48 C B A D 49 A C D A 50 D C C C ___Hết___
Document Outline

  • HKI22-23_TOAN 12_121
  • HDC toan