Đề giữa kì 2 Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Trưng Vương – Bình Định

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 trường THPT Trưng Vương, tỉnh Bình Định; đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn chấm điểm tự luận. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/4 - Mã đề thi 136
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG

Đề chính thức
ĐỀ KIỂM TRA
GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023 2024
MÔN TOÁN LỚP 12
Thời gian làm bài 90 phút (Mã đề 136)
A. TRẮC NGHIỆM: ( 7 điểm - mỗi câu 0,2 điểm )
Câu 1: Nguyên hàm của hàm số
( )
2
x
fx=
A.
ln 2
2
x
C+
B.
2
ln 2
x
C+
C.
.2 .ln 2
x
xC+
D.
2 .ln 2
x
C+
Câu 2: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai
A.
1
1
d
1
xx x
αα
α
+
=
+
với
1
α
≠−
B.
C.
( ) ( )
( ) ( )
d dd
f x gx x f x x gx x
+= +


∫∫
với
( )
fx
;
( )
gx
liên tục trên
D.
(
)
( )
ddkfx x kfx x=
∫∫
với
k
Câu 3: Trong không gian Oxyz cho các điểm A(3; -4; 0), B(0; 2; 4), C(4; 2; 1). Tọa độ điểm D trên trục
Ox sao cho AD = BC là
A. D(0;0;0) hoặc D(6;0;0)
B. D(0;0;0) hoặc D(-6;0;0)
C. D(2;0;0) hoặc D(8;0;0)
D. D(-3;0;0) hoặc D(3;0;0)
Câu 4: Tìm nguyên hàm của hàm số
( )
sin 2 1yx
=
A.
( )
1
cos 2 1
2
xC
−+
B.
(
)
1
cos 2 1
2
xC−+
C.
(
)
cos 2 1xC −+
D.
( )
1
sin 2 1
2
xC −+
Câu 5: Cho tích phân
e
1
3ln 1
d
x
Ix
x
+
=
. Nếu đặt
lntx=
thì
A.
e
1
31
d.
t
It
t
+
=
B.
1
0
31
d.
e
t
t
It
+
=
C.
( )
1
0
3 1 d.
I tt= +
D.
( )
e
1
3 1 d.I tt= +
Câu 6: Viết phương trình mặt phẳng
()α
đi qua 2 điểm
A ( 2 , 1, 4 )
,
B(3,2, 1)
()α
vuông góc với
mặt phẳng
( ) : x y 2z 3 0++ =β
A.
α( ) : 11x 7y 2z 21 0−−+=
B.
α( ) : 11x 7y 2z 21 0−−−=
C.
α( ) : 2x y 4z 21 0−+ =
D.
α():2xy4z210−+ + =
Câu 7: Tính
1
3
0
.de
x
Ix
=
A.
e1I
=
B.
3
e1
3
C.
3
e1I =
D.
3
1
e
2
I = +
Câu 8: Cho 2 vectơ
(
) ( ) (
)
a 2;3; 5 , b 0; 3;4 , c 1; 2;3= −= =

. Tọa độ của vectơ
n 3a 2b c
=+−

A.
( )
n 7; 1; 4=
B.
( )
n 5; 5; 10= −−
C.
( )
n 5;1; 10=
D.
( )
n 5;5; 10
=
Câu 9: Tính tích phân
1
0
cos .I x dx=
A.
sin1
I =
B.
0I =
C.
2
I
π
=
D.
0.8I
=
Câu 10: Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
( )
Fx
là nguyên hàm của
( )
fx
, biết
( )
9
0
d9fx x=
( )
03F =
. Tính
( )
9F
A.
( )
96F =
B.
( )
96F =
C.
( )
9 12F =
D.
( )
9 12F =
Trang 2/4 - Mã đề thi 136
Câu 11: Tích phân
1
0
dx
có giá trị bằng
A.
2
B.
1
C.
0
D.
1
Câu 12: Tích phân
(
)
= ++
1
3
1
32I x x dx
có giá trị là
A. I = 1 B. I = 2 C. I = 3 D. I = 4
Câu 13: Nguyên hàm của hàm số
(
)
3
29
fx x
=
A.
3
49x xC−+
B.
4
49x xC−+
C.
4
1
4
xC+
D.
4
1
9
2
x xC−+
Câu 14: Cho hàm số
( )
fx
xác định trên
K
( )
Fx
là một nguyên hàm của
( )
fx
trên
K
. Khẳng định
nào dưới đây đúng
A.
( ) ( )
Fx f x=
,
xK∀∈
B.
( ) ( )
f x Fx
=
,
xK∀∈
C.
( ) ( )
Fx f x
′′
=
,
xK∀∈
D.
( ) ( )
Fx fx
=
,
xK∀∈
Câu 15: Nguyên hàm của hàm số
( )
2
fx x=
A.
3
2
d
3
x
xx C= +
B.
2
2
d
2
x
xx C
= +
C.
2
d2xx xC= +
D.
3
2
d
3
x
xx=
Câu 16: Cho
2
2
1
21I x x dx
=
. Chọn khẳng định sai
A.
2
27
3
I =
B.
3
3
2
0
2
3
Iu=
C.
2
1
I udu=
D.
3
0
I udu=
Câu 17: Nguyên hàm của
2
1
x
dx
x +
A.
1
ln
2
tC+
, với
2
1tx= +
B.
1
ln
2
tC
−+
, với
2
1tx= +
C.
ln tC+
, với
2
1tx= +
D.
ln tC−+
, với
2
1tx= +
Câu 18: Cho hai điểm A(-3; 1; 2) và B(1; 0; 4). Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB
có phương trình là
A. 4x y + 2z + 9 =0 B. 4x + y + 2z + 7 =0 C. 4x y + 2z 9 = 0 D. 4x – y – 2z + 17 =0
Câu 19: Tích phân
=
2
1
2.I x dx
có giá trị là
A. I = 1 B. I =2 C. I = 3 D. I = 4
Câu 20: Cho hàm số
( )
2
3 1.fx x=
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng
A.
( )
3
.f x dx x C=
B.
( )
3
.f x dx x x C
= −+
C.
(
)
3
3.f x dx x x C= −+
D.
( )
3
1
.
3
f x dx x x C= −+
Câu 21: Cho
ln 2
2
0
1 ln ln
1
x
x
e
dx a b
e
=+−
+
. Tính (a.b)
A.
4
B.
6
C.
10
D.
8
Câu 22: Cho hàm số
( )
cos 2 .fx x=
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
( )
2sin 2 .
f x dx x C= +
B.
( )
1
sin 2 .
2
f x dx x C= +
C.
(
)
2sin 2 .f x dx x C=−+
D.
( )
1
sin 2 .
2
f x dx x C=−+
Trang 3/4 - Mã đề thi 136
Câu 23: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A.
( )
2e d 2 e= +
xx
xC
B.
4
3
d
4
+
=
xC
xx
C.
1
d ln= +
x xC
x
D.
Câu 24: Họ nguyên hàm của hàm số
( )
2
31fx x= +
A.
6xC+
B.
3
3
x
xC++
C.
3
x xC++
D.
3
xC+
Câu 25: Cho 2 điểm A(2; 4; 1), B(–2; 2; –3). Phương trình mặt cầu (S) đi qua điểm A và có tâm B là
A.
2 22
( 2) ( 2) ( 3) 36xyz
++−++=
B.
2 22
( 2) ( 2) ( 3) 36
xyz
−+++−=
C.
2 22
( 2) ( 2) ( 3) 36
xyz++−++=
D.
2 22
( 2) ( 2) ( 3) 36
xyz
+++++=
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
S
:
2 22
64840xyz xyz+ + + +=
. Tìm
tọa độ tâm
I
và tính bán kính
R
của mặt cầu
( )
S
.
A.
( )
3; 2; 4I
,
25R =
. B.
( )
3; 2; 4I −−
,
5R =
.
C.
( )
3; 2; 4I
,
5R =
. D.
( )
3; 2; 4I −−
,
25R =
.
Câu 27: Cho
3
1
( ) 2.f x dx =
Tích phân
[ ]
3
1
2 ( ) dxfx+
bằng
A.
10
B.
8
C.
6
D.
4
Câu 28: Khoảng cách d từ điểm
( )
1; 2; 1M
đến mặt phẳng
( )
: 2 2 60Px y z
+ −=
A.
5
3
d =
. B.
11
9
d =
. C.
13
3
d =
. D.
11
3
d =
.
Câu 29: Mệnh đề nào sau đây là đúng
A.
2
2
xx
x
xe dx e C
= +
B.
2
2
x xx
x
xe dx e e C= ++
C.
x xx
xe dx xe e C= −+
D.
x xx
xe dx e xe C=++
Câu 30: Cho
( )
a 3; 2;1 ;=
( )
b 2;0;1 .=
Độ dài của vecto
ab+

bằng
A. 2 B. 1 C. 3
D.
2
Câu 31: Tích phân
(
)
π
π
=
2
2
sin cosI x x dx
có giá trị là
A.
= 2I
B.
= 2I
C.
= 1I
D.
= 1
I
Câu 32: Cho tích phân
( )
2
0
d2I fx x
= =
. Tính tích phân
( )
2
0
3 2dJ fx x=


A.
6J =
B.
8J =
C.
4J
=
D.
2J
=
Câu 33: Tính tích phân
3
0
d
2
x
I
x
=
+
A.
5
ln
2
I =
B.
21
100
I =
C.
5
log
2
I =
D.
4581
5000
I =
Câu 34: Cho mặt phẳng (P) có pt: 5x 3y + 2z + 1 = 0. Vectơ pháp tuyến
n
của (P) là
A.
(5; 3; 2)n =
. B.
(5; 3; 2)n =
. C.
(5; 3;1)n =
. D.
(5; 2;1)n =
.
Câu 35: Phương trình mặt phẳng đi qua 2 điểm
( ) ( )
1; 1; 5 , 0; 0;1AB
và song song với Oy là
A.
4 10xz +=
B.
4 10xz+=
C.
4 10yz+=
D.
4 10xy +=
B.TỰ LUẬN: ( 3 điểm )
Câu 1. Tính
2
21I x x dx= +
Câu 2. Một hình trụ có bán kính đáy bằng
5
và khoảng cách giữa hai đáy bằng
7
. Cắt khối trụ bởi một
Trang 4/4 - Mã đề thi 136
mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng
3
. Tính diện tích
S
của thiết diện được tạo
thành.
Câu 3. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên [1;2] thỏa mãn f(1) = 4
32
() . '() 2 3= −−f x xf x x x
. Hãy tìm hàm số f(x)
Câu 4. Xét hàm số
( )
fx
liên tục trên
[
]
0;1
và thỏa mãn điều kiện
( )
( )
22
4. 3 1 1xf x f x x+ −=
. Tích
phân
( )
1
0
dI fx x=
.
----------- HẾT ----------
S GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH ĐNH
TRƯNG THPT TRƯNG VƯƠNG

Đề chính thc
ĐỀ KIM TRA
GIỮA KÌ II NĂM HC 2023 – 2024
MÔN TOÁN LỚP 12
Thi gian làm bài 90 phút
ĐÁP ÁN + BIU ĐIỂM ĐỀ GIA K II TOÁN KHỐI 12 Năm học 2023 -2024
A. TRC NGHIM: ( 7 điểm - mỗi câu 0,2 điểm )
Câu
Đề 136
Đề 208
Đề 359
Đề 482
1
B
D
C
D
2
D
D
B
C
3
A
A
D
C
4
A
B
C
B
5
C
C
C
C
6
B
A
A
D
7
B
C
D
C
8
D
C
C
A
9
A
D
A
C
10
C
B
C
B
11
D
A
D
A
12
D
B
D
C
13
D
A
D
B
14
D
D
D
A
15
A
B
B
C
16
C
C
A
D
17
A
A
A
A
18
A
D
B
B
19
C
B
B
D
20
B
A
C
A
21
B
D
A
B
22
B
A
B
D
23
C
B
A
D
24
C
D
C
D
25
A
C
C
C
26
C
C
D
A
27
C
D
D
B
28
D
C
B
A
29
C
B
D
C
30
C
D
C
C
31
B
C
B
A
32
D
A
B
B
33
A
B
A
B
34
B
D
A
D
35
B
C
C
C
B.T LUN: ( 3 đim )
Câu
Ni dung
Đim
Câu 1
(1 điểm)
Tính
2
21I x x dx= +
Đặt:
2 22
1 12 2t x t x tdt xdx
= + = +⇒ =
.
Khi đó: I
3
2
2
.2 . 2 .
3
t
t t dt t dt C= = = +
∫∫
0,25 đ
0,5 đ
Suy ra: I
( )
3
2
2
1
3
xC= ++
.
0,25 đ
Câu 2
(1 đ)
Mt hình tr có bán kính đáy bằng
5
và khoảng cách giữa hai đáy bằng
7
. Cắt khối
tr bi mt mt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bng
3
. Tính din
tích
S
ca thiết diện được tạo thành.
Hình v 0,25 điểm
Gi
ABCD
là thiết din qua trc ca hình tr
I
là trung điểm cnh
AB
.
Ta có: tam giác
OAI
vuông ti
I
có:
3OI
=
;
5OA =
4
IA⇒=
2. 8AB IA⇒= =
.
Khi đó
.
ABCD
S AB AD=
, vi
7
AD OO
= =
56
ABCD
S⇒=
.
0,5 đ
0,25 đ
Câu 3
(0,5 đ)
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên [1;2] tha mãn f(1) = 4
32
() . '() 2 3
= −−f x xf x x x
. Hãy tìm hàm s f(x)
[ ]
1; 2x∀∈
:
( ) ( )
32
. 23f x xf x x x
= −−
( ) ( )
2
23
fx f x
x
xx
= −−
.
( ) ( )
2
23
f x fx
x
xx
−=+
( )
1
. 23fx x
x

= +


.
Vy
( ) ( )
1
. d 2 3dfx x x x
x

= +


∫∫
( )
2
3
fx
x xC
x
=++
.
(
)
14 0
fC=⇒=
. Do đó
( )
32
3
fx x x= +
0,25 đ
0,25 đ
Câu 4
(0,5 đ)
Xét hàm s
( )
fx
liên tục trên
[ ]
0;1
và thỏa mãn điều kiện
( )
( )
22
4. 3 1 1xf x f x x+ −=
. Tích phân
( )
1
0
dI fx x=
.
( )
fx
liên tục trên
[ ]
0;1
( )
( )
22
4. 3 1 1xf x f x x+ −=
nên ta có
( )
( )
11
22
00
4. 3 1 d 1 dxf x f x x x x

+− =

∫∫
( )
( )
11 1
22
00 0
4. d 3 1 d 1 dxf x x f x x x x + −=
∫∫
( )
1
.
( )
1
2
0
4. dxf x x
( ) (
)
1
22
0
2dfx x=
( )
2
1
0
2d
tx
ft t
=
→
2I=
0,25 đ
O
O
A
B
C
D
I
( )
1
0
31 df xx
( ) ( )
1
0
3 1 d1
fx x
=−−
( )
1
1
0
3d
ux
fu u
=
→
3
I=
Đồng thi
1
2
0
1dxx
2
sin
2
0
1 sin .cos d
xt
t tt
π
=
→
2
2
0
cos dtt
π
=
(
)
2
0
1
1 cos 2 d
2
tt
π
= +
4
π
=
.
Do đó,
( )
1
23
4
II
π
+=
hay
20
I
π
=
.
0,25 đ
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG
GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024  MÔN TOÁN LỚP 12 Đề chính thức
Thời gian làm bài 90 phút (Mã đề 136)
A. TRẮC NGHIỆM: ( 7 điểm - mỗi câu 0,2 điểm )
Câu 1: Nguyên hàm của hàm số ( ) 2x f x = là x A. ln 2 + C B. 2 + C C. .2x x .ln 2 + C
D. 2x.ln 2 + C 2x ln 2
Câu 2: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai A. α 1 α 1 x dx x + = ∫ với α ≠ 1 − α +1 B. ( f
∫ (x)dx)′ = f (x) C. f
∫ (x)+ g(x)dx = f
∫ (x)dx+ g
∫ (x)dx với f (x); g(x) liên tục trên  D. kf
∫ (x)dx = k f
∫ (x)dx với k ∈
Câu 3: Trong không gian Oxyz cho các điểm A(3; -4; 0), B(0; 2; 4), C(4; 2; 1). Tọa độ điểm D trên trục Ox sao cho AD = BC là
A. D(0;0;0) hoặc D(6;0;0)
B. D(0;0;0) hoặc D(-6;0;0)
C. D(2;0;0) hoặc D(8;0;0)
D. D(-3;0;0) hoặc D(3;0;0)
Câu 4: Tìm nguyên hàm của hàm số y = sin (2x − ) 1 A. 1 − cos(2x − )
1 + C B. 1 cos(2x − ) 1 + C
C. −cos(2x − ) 1 + C D. 1 − sin (2x − ) 1 + C 2 2 2 e
Câu 5: Cho tích phân 3ln x +1 I = dx
. Nếu đặt t = ln x thì x 1 e 1 1 e A. 3t +1 I + = dt. ∫ B. 3t 1 I = dt.
I = 3t +1 dt.
D. I = (3t + ∫ ) 1 dt. tC. ∫( ) et 1 0 0 1
Câu 6: Viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua 2 điểm A(2, 1 − ,4) , B(3,2, 1
− ) và (α) vuông góc với
mặt phẳng (β) : x + y + 2z − 3 = 0
A. (α) : 11x −7y − 2z + 21 = 0
B. (α) : 11x −7y − 2z − 21 = 0
C. (α) : 2x − y + 4z − 21 = 0
D. (α) : 2x − y + 4z + 21 = 0 1 Câu 7: Tính 3 = e x I .dx ∫ 0 3 A. e −1 I = e −1 B. C. 3 I = e −1 D. 3 1 I = e + 3 2     Câu 8:    Cho 2 vectơ a = (2;3; 5 − ),b = (0; 3 − ;4),c = (1; 2;
− 3) . Tọa độ của vectơ n = 3a + 2b − c là     A. n = (7;1; 4 − ) B. n = (5; 5; − 1 − 0) C. n = (5;1; 1 − 0) D. n = (5;5; 1 − 0) 1
Câu 9: Tính tích phân I = cos .xdx ∫ 0 π A. I = sin1 B. I = 0 I = D. I = 0.8 C. 2 9
Câu 10: Cho hàm số f (x) liên tục trên  và F (x) là nguyên hàm của f (x) , biết f
∫ (x)dx = 9 và 0
F (0) = 3. Tính F (9) A. F (9) = 6 − B. F (9) = 6 C. F (9) =12 D. F (9) = 12 −
Trang 1/4 - Mã đề thi 136 1
Câu 11: Tích phân dx ∫ có giá trị bằng 0 A. 2 B. 1 − C. 0 D. 1 1
Câu 12: Tích phân I = ( 3x + 3x + ∫
2)dx có giá trị là −1 A. I = 1 B. I = 2 C. I = 3 D. I = 4
Câu 13: Nguyên hàm của hàm số f (x) 3 = 2x − 9 là A. 3 1 1
4x − 9x + C B. 4
4x − 9x + C C. 4 x + C D. 4
x − 9x + C 4 2
Câu 14: Cho hàm số f (x) xác định trên K F (x) là một nguyên hàm của f (x) trên K . Khẳng định nào dưới đây đúng
A. F (x) = f (x) , x ∀ ∈ K
B. f ′(x) = F (x), x ∀ ∈ K
C. F′(x) = f ′(x) , x ∀ ∈ K
D. F′(x) = f (x), x ∀ ∈ K
Câu 15: Nguyên hàm của hàm số ( ) 2 f x = x là 3 2 3 A. 2d x x x = + CB. 2d x x x = + C
x x = x + C 2d x x x = 3 ∫ C. 2d 2 2 ∫ D. ∫ 3 2 Câu 16: Cho 2
I = 2x x −1 dx ∫ . Chọn khẳng định sai 1 3 2 3 2 3 I 2 = 27 2 I = u I = uduI = uduA. 3 3 B. 0 C. 1 D. 0
Câu 17: Nguyên hàm của x dx ∫ là 2 x +1
A. 1 ln t +C , với 2 t = x +1 B. 1
− ln t +C , với 2 t = x +1 2 2
C. ln t +C , với 2 t = x +1
D. − ln t +C , với 2 t = x +1
Câu 18: Cho hai điểm A(-3; 1; 2) và B(1; 0; 4). Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB có phương trình là
A. 4x – y + 2z + 9 =0 B. 4x + y + 2z + 7 =0 C. 4x – y + 2z – 9 = 0 D. 4x – y – 2z + 17 =0 2
Câu 19: Tích phân I = ∫2 .xdx có giá trị là 1 A. I = 1 B. I =2 C. I = 3 D. I = 4
Câu 20: Cho hàm số f (x) 2
= 3x −1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng A. f ∫ (x) 3
dx = x C. B. f ∫ (x) 3
dx = x x + C. C. 1 f ∫ (x) 3
dx = 3x x + C. D. f ∫ (x) 3
dx = x x + C. 3 ln 2 2x Câu 21: Cho e
dx =1+ ln a − lnb ∫ . Tính (a.b) x e +1 0 A. 4 B. 6 C. 10 D. 8
Câu 22: Cho hàm số f (x) = cos2 .x Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. f
∫ (x)dx = 2sin2x+C. B. f ∫ (x) 1
dx = sin 2x + C. 2 C. f ∫ (x)dx = 2 − sin 2x + C. D. f ∫ (x) 1
dx = − sin 2x + C. 2
Trang 2/4 - Mã đề thi 136
Câu 23: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau 4 A. 2e d = 2(e + ∫ x x x C) B. 3d + = ∫ x C x x C. 1 d = ln + D. sin d = − cos 4 ∫ x x C xx x C x
Câu 24: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 2 = 3x +1 là 3 A. 6 x x + C
B. + x + C C. 3
x + x + C D. 3 x + C 3
Câu 25: Cho 2 điểm A(2; 4; 1), B(–2; 2; –3). Phương trình mặt cầu (S) đi qua điểm A và có tâm B là A. 2 2 2
(x + 2) + (y − 2) + (z + 3) = 36 B. 2 2 2
(x − 2) + (y + 2) + (z − 3) = 36 C. 2 2 2
(x + 2) + (y − 2) + (z + 3) = 36 2 2 2
D. (x + 2) + (y + 2) + (z + 3) = 36
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ): 2 2 2
x + y + z − 6x + 4y −8z + 4 = 0 . Tìm
tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu (S ) . A. I (3; 2 − ;4) , R = 25 . B. I ( 3 − ;2; 4 − ) , R = 5. C. I (3; 2 − ;4) , R = 5. D. I ( 3 − ;2; 4 − ) , R = 25 . 3 3
Câu 27: Cho f (x) dx = ∫ 2. Tích phân [2 + ∫ f (x)]dx bằng 1 1 A. 10 B. 8 C. 6 D. 4
Câu 28: Khoảng cách d từ điểm M (1;2;− )
1 đến mặt phẳng (P): x − 2y + 2z − 6 = 0là A. 5 d = . B. 11 d = . C. 13 d = . D. 11 d = . 3 9 3 3
Câu 29: Mệnh đề nào sau đây là đúng 2 2 A. x x x xe dx = e + CB. x x x x xe dx = e + e + C 2 ∫ 2 C. x x x
xe dx = xe e + CD. x x x
xe dx = e + xe + C ∫   Câu 30:   Cho a = (3;2; ) 1 ; b = ( 2; − 0; )
1 . Độ dài của vecto a + b bằng A. 2 B. 1 C. 3 D. 2 π 2
Câu 31: Tích phân I = (sinx − ∫
cos x)dx có giá trị là π − 2 A. I = 2 B. I = −2 C. I = −1 D. I = 1 2 2
Câu 32: Cho tích phân I = f
∫ (x)dx = 2. Tính tích phân J = 3f
∫ (x)−2dx  0 0 A. J = 6 B. J = 8 C. J = 4 D. J = 2 3
Câu 33: Tính tích phân dx I = ∫ x + 2 0 5 21 5 4581 A. I = ln B. I = − C. I = log D. I = 2 100 2 5000
Câu 34: Cho mặt phẳng (P) có pt: 5x – 3y + 2z + 1 = 0. Vectơ pháp tuyến n của (P) là
A. n = (5;3;2) . B. n = (5; 3 − ;2) . C. n = (5; 3 − ;1) .
D. n = (5;2;1) .
Câu 35: Phương trình mặt phẳng đi qua 2 điểm A(1; 1; − 5), B(0;0; ) 1 và song song với Oy là
A. x − 4z +1 = 0
B. 4x z +1 = 0
C. 4y z +1= 0
D. 4x y +1= 0
B.TỰ LUẬN: ( 3 điểm ) Câu 1. Tính 2
I = 2x x +1dx
Câu 2. Một hình trụ có bán kính đáy bằng 5 và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7 . Cắt khối trụ bởi một
Trang 3/4 - Mã đề thi 136
mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 3. Tính diện tích S của thiết diện được tạo thành.
Câu 3. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên [1;2] thỏa mãn f(1) = 4 và 3 2 f (x) = .
x f '(x) − 2x − 3x . Hãy tìm hàm số f(x)
Câu 4. Xét hàm số f (x) liên tục trên [0; ]
1 và thỏa mãn điều kiện x f ( 2
x ) + f ( − x) 2 4 . 3 1 = 1− x . Tích 1 phân I = f ∫ (x)dx . 0 ----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 136
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG
GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024  MÔN TOÁN LỚP 12 Đề chính thức
Thời gian làm bài 90 phút
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM ĐỀ GIỮA KỲ II TOÁN KHỐI 12 Năm học 2023 -2024
A. TRẮC NGHIỆM: ( 7 điểm - mỗi câu 0,2 điểm )
Câu Đề 136 Đề 208 Đề 359 Đề 482 1 B D C D 2 D D B C 3 A A D C 4 A B C B 5 C C C C 6 B A A D 7 B C D C 8 D C C A 9 A D A C 10 C B C B 11 D A D A 12 D B D C 13 D A D B 14 D D D A 15 A B B C 16 C C A D 17 A A A A 18 A D B B 19 C B B D 20 B A C A 21 B D A B 22 B A B D 23 C B A D 24 C D C D 25 A C C C 26 C C D A 27 C D D B 28 D C B A 29 C B D C 30 C D C C 31 B C B A 32 D A B B 33 A B A B 34 B D A D 35 B C C C
B.TỰ LUẬN: ( 3 điểm )
Câu Nội dung Điểm Câu 1 Tính 2
I = 2x x +1dx (1 điểm) ∫ Đặt: 2 2 2
t = x +1 ⇒ t = x +1⇒ 2tdt = 2xdx . 0,25 đ 3 Khi đó: I 2 2 = .2 . = 2 . t t t dt t dt = + C ∫ ∫ 3 0,5 đ Suy ra: I 2 0,25 đ = (x + )3 2 1 + C . 3 Câu 2
Một hình trụ có bán kính đáy bằng 5 và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7 . Cắt khối (1 đ)
trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 3. Tính diện
tích S của thiết diện được tạo thành. C D OB I A O Hình vẽ 0,25 điểm
Gọi ABCD là thiết diện qua trục của hình trụ và I là trung điểm cạnh AB .
Ta có: tam giác OAI vuông tại I có: OI = 3 ; OA = 5 ⇒ IA = 4 ⇒ AB = 2.IA = 8. 0,5 đ Khi đó S
= AB AD , với AD = OO′ = 7 ⇒ S = . ABCD 56 ABCD . 0,25 đ Câu 3
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên [1;2] thỏa mãn f(1) = 4 và (0,5 đ) 3 2 f (x) = .
x f '(x) − 2x − 3x . Hãy tìm hàm số f(x)
f (x) f ′(x) x
∀ ∈[1;2] : f (x) = x f ′(x) 3 2 .
− 2x − 3x ⇔ = − 2x − 3. 2 x x
f ′(x) f (x) ′ ⇔ −
= 2x + 3 ⇔  f (x) 1 .  = 2x +   3. 2 x xx  0,25 đ ′ f (x) Vậy  f
∫ (x) 1.  dx = ∫(2x+   3)dx 2 ⇒
= x + 3x + C .  x xf ( )
1 = 4 ⇒ C = 0 . Do đó f (x) 3 2 = x + 3x 0,25 đ Câu 4
Xét hàm số f (x) liên tục trên [0; ]
1 và thỏa mãn điều kiện (0,5 đ) 1 x f ( 2
x ) + f ( − x) 2 4 . 3 1
= 1− x . Tích phân I = f ∫ (x)dx . 0
f (x) liên tục trên [0; ] 1 và x f ( 2
x ) + f ( − x) 2 4 . 3 1 = 1− x nên ta có 1 4 .x f ∫ (x ) 1 2 + 3 f (1− x) 2
 dx = 1− x dx  ∫ 0 0 1 ⇔ 4 . x f ∫ (x ) 1 1 2 dx + 3 f ∫ (1− x) 2 dx = 1− x dx ∫ ( ) 1 . 0 0 0 1 1 1 Mà 4 .x f ( 2 x )dx ∫ = 2 f ∫ ( 2x)d( 2x) 2 t=x  →2 f
∫ (t)dt = 2I 0,25 đ 0 0 0 1 1 1 và 3 f
∫ (1− x)dx = 3 − f
∫ (1− x)d(1− x) u 1=−x →3 f
∫ (u)du = 3I 0 0 0 π π π 1 2 2 2 π Đồng thời 2 1− x dxx=sint 2 →
1− sin t.costdt ∫ 2 = cos tdt ∫ 1
= ∫(1+ cos2t)dt = . 2 4 0 0 0 0 π π Do đó, ( )
1 ⇔ 2I + 3I = hay I = . 4 20 0,25 đ
Document Outline

  • DeKT GKII(23-24)-MON TOAN 12-HA.doc_136
  • ĐAP AN DeKT GKII(23-24)-MON TOAN 12-HA