Trang 1/6 - Mã đề 111
SỞ GD & ĐT TỈNH ĐỒNG THÁP
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
Năm học : 2024 2025
Môn: TOÁN Khối 12
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề gồm có 06 trang )
Ngày kiểm tra: 12/3/2025
Họ và tên
: .................................................................................... Số báo danh : ...................................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1
đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Họ tt c các nguyên hàm ca hàm s
( )
43
586fx x x x=−−
A.
( )
542
.Fx x x x C=−−+
B.
( )
542
23 .Fx x x x C=+−+
C.
( )
542
23 .Fx x x x C=−+
D.
( )
542
42 .Fx x x x C=−−+
Câu 2: Khi ct mt vt th bởi mt phng vuông góc vi trc
Ox
ti đim hoành đ
x
,
, mt ct hình vuông đ dài các cnh
2
3
x
. Th tích ca
vật th đã cho bng
A.
3
π
. B.
43
. C.
3
. D.
43
π
.
Câu 3: Tìm nguyên hàm
( )
Fx
của hàm s
( )
6 sin3fx x x= +
, biết
(
)
2
0
3
F =
.
A.
( )
2
cos3
31
3
x
Fx x
=−−
. B.
( )
2
cos3
31
3
x
Fx x=++
.
C.
( )
2
cos3 2
3
33
x
Fx x=−+
. D.
( )
2
cos3
31
3
x
Fx x=−+
.
Câu 4: Cho
( )
1
0
d2fx x=
( )
4
1
d5fx x=
, khi đó
( )
4
0
dfx x
bằng
A.
3
. B.
7
. C.
10
. D.
6
.
Câu 5: Cho hàm s
()fx
liên tc trên đon
[ ]
;ab
. Hãy chn mnh đ sai dưi đây:
A.
() ()
ba
ab
f x dx f x dx
=
∫∫
. B.
( ),
b
a
kdx k b a k= ∀∈
.
C.
() () ()
b cb
a ac
f x dx f x dx f x dx
= +
∫∫
với
[ ]
;c ab
. D.
() ()
ba
ab
f x dx f x dx=
∫∫
.
MÃ ĐỀ: 111
Trang 2/6 - Mã đề 111
Câu 6: Biết
3
1
2
ln ,
x
dx a b c
x
+
= +
với
, , , 9.abc c∈<
Tính tng
.S abc=++
A.
8S =
. B.
5S =
. C.
7S =
. D.
6S =
.
Câu 7: Nếu
( )
1
ld n xC
x
fx x
=++
thì
( )
fx
A.
(
)
1
lnx xC
x
fx
= ++ +
. B.
( )
2
1
ln xC
x
fx=−+ +
.
C.
( )
2
1
fx
x
x
=
. D.
(
)
ln
x xC
fx=++
.
Câu 8: Cho hàm s
()y fx=
xác đnh liên tc trên
[ ]
;ab
. Gi
()D
hình phng gii
hn bi đ th hàm s
()y fx=
trc hoành hai đưng thng
, ()x ax ba b= = <
.
Th tích khi tròn xoay đưc to thành khi quay
()D
quanh trc
Ox
đưc tính theo
công thc nào sau đây
A.
2
( )d
b
a
V f xx
π
=
. B.
2
2 ( )d
b
a
V f xx
π
=
. C.
22
( )d
b
a
V f xx
π
=
. D.
2
( )d
b
a
V fx x
π
=
.
Câu 9: Nguyên hàm ca hàm s
sin 2cos
yx x
= +
A.
cos 2sinx xC+ +⋅
B.
cos 2sinx xC +⋅
C.
cos 2sinx xC
+⋅
D.
cos 2sinx xC + +⋅
Câu 10: Cho
(
) ( )
11
00
3, 2f x dx g x dx= =
∫∫
. Tính giá tr của biu thc
( ) ( )
1
0
23I f x g x dx=−

A.
6
. B.
6y =
. C.
12
. D.
9
.
Câu 11: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
. Gi
S
din tích hình phng gii hn bi các
đưng
( )
, 0, 1, 2
y fx y x x= = =−=
. Mnh đ nào dưi đây đúng?
A.
( ) ( )
12
11
d dS fx x fx x
= +
∫∫
. B.
( ) ( )
12
11
d dS fx x fx x
=
∫∫
.
C.
( ) ( )
12
11
d dS fx x fx x
=−−
∫∫
. D.
( ) ( )
12
11
d dS fx x fx x
=−+
∫∫
.
Trang 3/6 - Mã đề 111
Câu 12: Cho
( )
2
0
d5fx x
π
=
. Tính
( )
2
0
2sin d
I fx x x
π
=+

?
A.
3I =
. B.
5
2
I
π
= +
. C.
5I
π
= +
D.
7
I =
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (4,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong
mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm s
( )
y fx
=
liên tc trên đon
[ ]
;ab
. Gi
(
)
Fx
mt nguyên hàm ca
hàm s
(
)
y fx=
trên đon
[ ]
;ab
.
A. Nếu
acb
<<
( ) ( )
d, d
ba
ac
fx x m fx x n= =
∫∫
thì
( )
d
b
c
fx x m n=
.
B.
( ) ( ) ( )
d
b
a
f x x Fb Fa=
.
C.
( ) ( )
dd
ab
ba
fx x fx x=
∫∫
.
D.
(
) (
)
( )
2024 2025 d 2024 d 2025
bb
aa
fx x fx x ab
+ = +

∫∫
.
Câu 2: Cho đ th hàm s
( )
32
2 34yx x x C=− −+
đưng thng
: 22dy x
=
. Các
khng đnh sau là đúng hay sai?.
A. Đưng thng
d
cắt đ th
( )
C
ti ba đim
( ) ( ) (
)
2; 6, 1;0, 3;4A BC−−
.
B. Din tích hình phng gii hn bi đ th
( )
C
, trc hoành, đưng thng
1; 2xx=−=
bằng
21
4
.
C. Biết đưng thng
d
cắt đ th
( )
C
thành hai min
1
S
2
S
. T số
1
2
63
16
S
S
=
.
D. Din tích hình phng gii hn bi đ th
( )
C
và đưng thng
d
bằng
253
12
.
Trang 4/6 - Mã đề 111
Câu 3: Mt cht đim chuyn đng trên đưng thng nm ngang (chiu dương ng sang
phi) vi gia tc ph thuc vào thi gian
( )
st
( )
( )
2
2 7 m/sat t=
. Biết vn tc
đầu bng
( )
6 m/s
A. Độ dịch chuyển của vật trong khoảng thời gian
17t≤≤
18
m.
B. Trong
8
giây đầu tiên, thời điểm chất điểm xa nhất về phía bên phải là
7t =
(s).
C. Tại thời điểm
7t =
(s), vận tốc của chất điểm là
6
(m/s).
D. Vận tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm
( )
s
t
xác định bởi
( )
2
7 10vt t t
=−+
.
Câu 4: Cho hình phng
( )
H
gii hn bi đ th các hàm s
yx=
, trc hoành
Ox
hai
đưng thng
0, 4xx= =
. Các khng đnh sau là đúng hay sai?
A. Gọi
V
là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quanh hình phẳng giới hạn bởi các đường
yx=
,
0, 4xx= =
trục
Ox
. Đường thẳng
( )
04xa a
= <<
cắt đồ thị hàm số
yx=
tại
M
.
Gọi
1
V
là th tích khi tròn xoay to thành khi quay tam giác
MOH
quanh trc
Ox
. Biết
rng
1
2VV=
. Khi đó
3a =
.
B. Diện tích hình phẳng
( )
H
19
6
.
C. Công thức tính diện tích hình phẳng
( )
H
4
0
xdx
.
D. Thtích khối tròn xoay giới hạn bởi đthị hàm số
yx=
,
0, 4xx= =
trục hoành
Ox
8
π
.
Trang 5/6 - Mã đề 111
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (3,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Khi ct mt vt th hình chiếc niêm bi mt phng vuông góc vi trc
Ox
ti đim
có hoành đ
x
(
22x−≤
), mt ct là tam giác vuông có mt góc
0
45
và đ dài mt
cạnh góc vuông là
2
14 3x
. Tính th tích vt th hình chiếc niêm trên.
Câu 2: Mt xe ô tô sau khi ch hết đèn đ đã bt đu chuyn đng vi vn tc đưc biu th
bằng đ th đưng cong parabol. Biết rng sau 5 phút thì xe đt đến vn tc cao
nht 1 000 m/phút và bt đu gim tc, đi đưc 6 phút thì xe chuyn đng đu (tham
kho hình v). Quãng đưng xe đi đưc sau 10 phút đu tiên k t khi hết đèn đ
bao nhiêu mét?
Câu 3: Cho tích phân
2
2
1
1
d ln
xb
xa
xc

+
= +


, biết
,,abc
là s nguyên. Tính tng
abc++
.
Câu 4: Mt h gia đình sn xut khí nh mỗi ngày sn xut đưc
x
sản phm
( )
0 20x≤≤
. Chi phí biên đ sản xut
x
sản phm, tính bng nghìn đng, cho bi
hàm s sau
( )
2
' 3 4 10Cx x x= −+
. Biết rng chi phí c định ban đu đ sản xut
500 nghìn đng. Gi sử s này bán hết sn phm mi ngày vi giá 270 nghìn
đồng/sn phm. Tính li nhun ti đa gia đình đó thu đưc khi sn xut bán
sản phm?
Trang 6/6 - Mã đề 111
Câu 5: Mt viên đn đưc bn lên tri vi vn tc
( )
72 m/s
bắt đu t độ cao
2m
. Hãy
xác đnh chiu cao ca viên đn sau thi gian
5s
kể t lúc bắn biết gia tc trng
trưng là
( )
2
9,8 m / s
(Làm tròn kết qu đến hàng phn mưi).
Câu 6: Biết
( )
Fx
(
)
Gx
hai nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
trên
tho mãn
(
) (
) (
)
4
0
d 4 02fx x F G m=−+
, vi
0m >
. Gi
S
din tích hình phng gii hn
bởi các đưng
(
)
y Fx=
,
( )
y Gx=
;
0x =
4x =
. Khi
8S =
thì
m
bằng?
------ HẾT ------
Trang 1/6 - Mã đề 112
SỞ GD & ĐT TỈNH ĐỒNG THÁP
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
Năm học : 2024 2025
Môn: TOÁN Khối 12
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề gồm có 06 trang )
Ngày kiểm tra: 12/3/2025
Họ và tên
: .................................................................................... Số báo danh : ...................................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1
đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho hàm s
()fx
liên tc trên đon
[ ]
;ab
. Hãy chn mnh đ sai dưi đây:
A.
( ),
b
a
kdx k b a k= ∀∈
.
B.
() () ()
b cb
a ac
f x dx f x dx f x dx= +
∫∫
với
[ ]
;c ab
.
C.
() ()
ba
ab
f x dx f x dx=
∫∫
.
D.
() ()
ba
ab
f x dx f x dx=
∫∫
.
Câu 2: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
. Gi
S
din tích hình phng gii hn bi các
đưng
( )
, 0, 1, 2y fx y x x= = =−=
. Mnh đ nào dưi đây đúng?
A.
( )
( )
12
11
d dS fx x fx x
=−+
∫∫
. B.
( ) ( )
12
11
d dS fx x fx x
= +
∫∫
.
C.
( ) ( )
12
11
d dS fx x fx x
=−−
∫∫
. D.
( ) ( )
12
11
d dS fx x fx x
=
∫∫
.
MÃ ĐỀ: 112
Trang 2/6 - Mã đề 112
Câu 3: Họ tt c các nguyên hàm ca hàm s
( )
43
586fx x x x
=−−
A.
( )
542
23 .Fx x x x C=+−+
B.
( )
542
23 .Fx x x x C=−+
C.
( )
542
42 .Fx x x x C=−−+
D.
(
)
542
.Fx x x x C
=−−+
Câu 4: Cho
(
)
(
)
11
00
3, 2f x dx g x dx= =
∫∫
. Tính giá tr của biu thc
(
)
( )
1
0
23
I f x g x dx=−

A.
9
. B.
6y =
. C.
12
. D.
6
.
Câu 5: Nguyên hàm ca hàm s
sin 2cosyx x
= +
A.
cos 2sinx xC + +⋅
B.
cos 2sinx xC+ +⋅
C.
cos 2sinx xC +⋅
D.
cos 2sin
x xC
+⋅
Câu 6: Khi ct mt vt th bởi mt phng vuông góc vi trục
Ox
ti đim hoành đ
x
,
, mt ct hình vuông đ dài các cnh
2
3 x
. Th tích ca
vật th đã cho bng
A.
43
π
. B.
3
π
. C.
43
. D.
3
.
Câu 7: Biết
3
1
2
ln ,
x
dx a b c
x
+
= +
với
, , , 9.abc c∈<
Tính tng
.
S abc=++
A.
7S =
. B.
6S =
. C.
8S =
. D.
5S
=
.
Câu 8: Cho
( )
2
0
d5fx x
π
=
. Tính
(
)
2
0
2sin dI fx x x
π
=+

?
A.
3
I =
. B.
7I =
. C.
5I
π
= +
D.
5
2
I
π
= +
.
Câu 9: Tìm nguyên hàm
( )
Fx
của hàm s
( )
6 sin3fx x x= +
, biết
(
)
2
0
3
F
=
.
A.
( )
2
cos3 2
3
33
x
Fx x=−+
. B.
( )
2
cos3
31
3
x
Fx x=−−
.
C.
( )
2
cos3
31
3
x
Fx x
=++
. D.
( )
2
cos3
31
3
x
Fx x=−+
.
Câu 10: Cho
( )
1
0
d2fx x=
( )
4
1
d5fx x=
, khi đó
(
)
4
0
dfx x
bằng
A.
10
. B.
3
. C.
6
. D.
7
.
Trang 3/6 - Mã đề 112
Câu 11: Nếu
( )
1
ld n xC
x
fx x=++
thì
( )
fx
A.
(
)
ln
x xCfx
=++
. B.
( )
1
ln
x xC
x
fx= ++ +
.
C.
(
)
2
1
ln xC
x
fx
=−+ +
. D.
( )
2
1
fx
x
x
=
.
Câu 12: Cho hàm s
()y fx=
xác đnh liên tc trên
[
]
;
ab
. Gi
()D
hình phng gii
hn bởi đồ th hàm s
()y fx=
trc hoành hai đưng thng
, ()x ax ba b
= = <
.
Th tích khi tròn xoay đưc to thành khi quay
()D
quanh trc
Ox
đưc tính theo
công thc nào sau đây
A.
22
( )d
b
a
V f xx
π
=
. B.
2
2 ( )d
b
a
V f xx
π
=
. C.
. D.
2
( )d
b
a
V f xx
π
=
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (4,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong
mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hình phng
( )
H
gii hn bi đ th các hàm s
yx=
, trc hoành
Ox
hai
đưng thng
0, 4xx= =
. Các khng đnh sau là đúng hay sai?
A. Công thức tính diện tích hình phẳng
( )
H
4
0
xdx
.
B. Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi đồ thị hàm số
yx=
,
0, 4xx= =
trục hoành
Ox
8
π
.
C. Diện tích hình phẳng
( )
H
19
6
.
D. Gọi
V
là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quanh hình phẳng giới hạn bởi các đường
yx=
,
0, 4xx= =
trục
Ox
. Đường thẳng
( )
04xa a= <<
cắt đồ thị hàm số
yx=
tại
M
.
Gọi
1
V
là th tích khi tròn xoay to thành khi quay tam giác
MOH
quanh trc
Ox
. Biết
rng
1
2VV
=
. Khi đó
3a =
.
Trang 4/6 - Mã đề 112
Câu 2: Mt cht đim chuyn đng trên đưng thng nm ngang (chiu dương ng sang
phi) vi gia tc ph thuc vào thi gian
(
)
s
t
( )
( )
2
2 7 m/sat t=
. Biết vn tc
đầu bng
( )
6 m/s
A. Trong
8
giây đầu tiên, thời điểm chất điểm xa nhất về phía bên phải là
7t =
(s).
B. Tại thời điểm
7
t =
(s), vận tốc của chất điểm là
6
(m/s).
C. Vận tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm
(
)
s
t
xác định bởi
( )
2
7 10
vt t t=−+
.
D. Độ dịch chuyển của vật trong khoảng thời gian
17t≤≤
18
m.
Câu 3: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên đon
[ ]
;ab
. Gi
( )
Fx
mt nguyên hàm ca
hàm s
( )
y fx
=
trên đon
[ ]
;ab
.
A.
( ) ( )
dd
ab
ba
fx x fx x=
∫∫
.
B. Nếu
acb<<
( ) ( )
d, d
ba
ac
fx x m fx x n= =
∫∫
thì
( )
d
b
c
fx x m n=
.
C.
( ) ( ) ( )
d
b
a
f x x Fb Fa=
.
D.
(
) (
) (
)
2024 2025 d 2024 d 2025
bb
aa
fx x fx x ab
+ = +

∫∫
.
Câu 4: Cho đ th hàm s
( )
32
2 34yx x x C=− −+
đưng thng
: 22dy x=
. Các
khng đnh sau là đúng hay sai?.
A. Biết đưng thng
d
cắt đ th
( )
C
thành hai min
1
S
2
S
. T số
1
2
63
16
S
S
=
.
B. Din tích hình phng gii hn bi đ th
( )
C
, trc hoành, đưng thng
1; 2xx=−=
bằng
21
4
.
C. Đưng thng
d
cắt đ th
( )
C
ti ba đim
( ) ( ) ( )
2; 6, 1;0, 3;4A BC−−
.
D. Din tích hình phng gii hn bi đ th
( )
C
và đưng thng
d
bằng
253
12
.
Trang 5/6 - Mã đề 112
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (3,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Biết
( )
Fx
(
)
Gx
hai nguyên hàm ca hàm s
(
)
fx
trên
tho mãn
(
) ( ) ( )
4
0
d 4 02fx x F G m=−+
, vi
0m >
. Gi
S
din tích hình phng gii hn
bởi các đưng
(
)
y Fx=
,
(
)
y Gx=
;
0x =
4x =
. Khi
8S =
thì
m
bằng?
Câu 2: Mt xe ô tô sau khi ch hết đèn đ đã bt đu chuyn đng vi vn tc đưc biu th
bằng đ th đưng cong parabol. Biết rng sau 5 phút thì xe đt đến vn tc cao
nht 1 000 m/phút và bt đu gim tc, đi đưc 6 phút thì xe chuyn đng đu (tham
kho hình v). Quãng đưng xe đi đưc sau 10 phút đu tiên k t khi hết đèn đ
bao nhiêu mét?
Câu 3: Khi ct mt vt th hình chiếc niêm bi mt phng vuông góc vi trc
Ox
ti đim
có hoành đ
x
(
22x−≤
), mt ct là tam giác vuông có mt góc
0
45
và đ dài mt
cạnh góc vuông là
2
14 3x
. Tính th tích vt th hình chiếc niêm trên.
Câu 4: Cho tích phân
2
2
1
1
d ln
xb
xa
xc

+
= +


, biết
,,abc
là s nguyên. Tính tng
abc++
.
Trang 6/6 - Mã đề 112
Câu 5: Mt h gia đình sn xut khí nh mỗi ngày sn xut đưc
x
sản phm
( )
0 20x
≤≤
. Chi phí biên đ sản xut
x
sản phm, tính bng nghìn đng, cho bi
hàm s sau
(
)
2
' 3 4 10
Cx x x= −+
. Biết rng chi phí c định ban đu đ sản xut
500 nghìn đng. Gi sử s này bán hết sn phm mi ngày vi giá 270 nghìn
đồng/sn phm. Tính li nhun ti đa gia đình đó thu đưc khi sn xut bán
sản phm?
Câu 6: Mt viên đạn đưc bn lên tri vi vn tc
( )
72 m/s
bắt đu t độ cao
2m
. Hãy
xác đnh chiu cao ca viên đn sau thi gian
5s
kể t lúc bn biết gia tc trng
trưng là
( )
2
9,8 m / s
(Làm tròn kết qu đến hàng phn mưi).
------ HẾT ------
111 112 113 114
(MI CÂU ĐÚNG CHM 0,25 ĐIM)
1CCAD
2B D B A
3D B D C
4B C C B
5AAAD
6CCDB
7CADC
8A B C A
9DDDC
10CDAD
11BDCD
12DDCC
(
M
I C
Â
U Đ
Ú
NG CH
M 0,25 ĐI
M)
1
A- S; B- Đ; C- Đ;
D- S;
A- Đ; B- Đ; C- S;
D- Đ;
A- S; B- S; C- Đ;
D- Đ;
A- Đ; B- Đ; C- S;
D- S;
2
A- Đ; B- S; C- S;
D- Đ;
A- S; B- Đ; C- S;
D- S;
A- S; B- Đ; C- S;
D- S;
A- Đ; B- S; C- S;
D- S;
3
A- S; B- S; C- Đ;
D- S;
A- Đ; B- S; C- Đ;
D- S;
A- S; B- S; C- Đ;
D- Đ;
A- S; B- S; C- Đ;
D- Đ;
S GD & ĐT ĐỒNG THÁP
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NGUYN ĐÌNH CHIU
ĐỀ KT GIA HKII, NĂM HC: 2024 - 2025
MÔN TOÁN - KHI 12
Ngày kim tra: 12/3/2025
Câu hi
đề kim tra
ĐÁP ÁN ĐỀ KT GIA HKII - LP 12
CÂU TRC NGHIM NHIU PHƯƠNG ÁN LA CHN
CÂU TRC NGHIM ĐÚNG SAI
4
A- Đ; B- S; C- Đ;
D- Đ;
A- S; B- S; C- Đ;
D- Đ;
A- Đ; B- Đ; C- S;
D- Đ;
A- Đ; B- Đ; C- S;
D- Đ;
(MI CÂU ĐÚNG CHM 0,5 ĐIM)
1 20 1 20 20
2 8160 8160 8160 8160
3 7 20 239,5 1
4 1300 7 7 239,5
5 239,5 1300 1 1300
6 1 239,5 1300 7
EEEE
CÂU CÓ ĐÁP ÁN 20 (HÌNH VÀ ĐỀ CHƯA KHP) VÀ 239,5 DO DƯ KÍ T TRÊN PHIU TÔ (MÀU
VÀNG). THY /CÔ THÔNG BÁO HS LÀ CHM ĐỦ 0,5 ĐIM .
CÂU TR LI NGN ( MI CÂU ĐÚNG CHM 0,5 ĐIM
)
S GD & ĐT TNH ĐNG THÁP
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NGUYN ĐÌNH CHIỂU
Năm hc : 2024 2025
Môn: TOÁN Khi 12
ĐỀ CHÍNH THC
Thi gian: 90 phút
(không k thi gian phát đ)
gm có trang )
Ngày kim tra: 12/3/2025
H và tên : .............................................................................. S báo danh : ...................................
ĐÁP ÁN Đ KT GK2 LP 12 NP TRƯNG
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án lựa chọn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu
hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Nguyên hàm của hàm số
sin 2cosyx x= +
A.
cos 2sin
x xC
+⋅
B.
cos 2sinx xC + +⋅
C.
cos 2sinx xC+ +⋅
D.
cos 2sinx xC
+⋅
Lời giải
Chn B
Câu 2: Tìm nguyên hàm
(
)
Fx
của hàm số
( )
6 sin 3fx x x= +
, biết
( )
2
0
3
F =
.
A.
(
)
2
cos3 2
3
33
x
Fx x=−+
. B.
( )
2
cos3
31
3
x
Fx x=−−
.
C.
( )
2
cos3
31
3
x
Fx x=++
. D.
( )
2
cos3
31
3
x
Fx x
=−+
.
Lời giải
(
) ( ) ( )
2
cos3
d 6 sin3 d 3
3
x
fxx x xx x C Fx= + = +=
∫∫
.
( )
2
0
3
F =
12
0 .1
33
C⇔− + =
1C
⇔=
. Vy
( )
2
cos3
31
3
x
Fx x=−+
.
Câu 3: H tt c các nguyên hàm của hàm số
( )
43
586fx x x x=−−
A.
( )
542
42 .Fx x x x C=−−+
B.
( )
542
23 .Fx x x x C=+−+
C.
(
)
542
23 .Fx x x x C=−+
D.
( )
542
.Fx x x x C=−−+
Lời giải
Ta có
( )
( )
43 5 42
5 8 6d 2 3 .Fx xxxxxxxC= −− =+
Vy mt nguyên hàm của hàm số
( )
fx
( )
542
23 .Fx x x x C=−+
Câu 4: Nếu
( )
1
ld
n xC
x
fx x=++
thì
( )
fx
A.
( )
lnx xCfx=++
. B.
( )
1
lnx xC
x
fx= ++ +
.
C.
( )
2
1
ln xC
x
fx=−+ +
. D.
( )
2
1
fx
x
x
=
.
Lời giải
ĐỀ GC
Ta có
22
1 11 1
ln
x
xC
xx
xx

+ + = +=


, suy ra
( )
2
1x
fx
x
=
là hàm số cần tìm.
Câu 5: Cho hàm số
()
fx
liên tục trên đoạn
[
]
;ab
. Hãy chn mệnh đề sai dưới đây:
A.
() ()
ba
ab
f x dx f x dx=
∫∫
. B.
( ),
b
a
kdx k b a k= ∀∈
.
C.
() () ()
b cb
a ac
f x dx f x dx f x dx
= +
∫∫
vi
[ ]
;c ab
.
D.
() ()
ba
ab
f x dx f x dx=
∫∫
.
Lời giải
Chn D.
Theo tính chất tích phân A,B,C đúng
Đáp án D sai vì:
() ()
ba
ab
f x dx f x dx=
∫∫
.
Câu 6: Cho
( )
1
0
d2fx x=
(
)
4
1
d5
fx x
=
, khi đó
( )
4
0
dfx x
bng
A.
7
. B.
10
. C.
3
. D.
6
.
Lời giải
Chn A
Ta có
( ) ( ) ( )
41 4
00 1
d d d 257fx x fx x fx x= + =+=
∫∫
.
Câu 7: Cho
( )
( )
11
00
3, 2f x dx g x dx= =
∫∫
. Tính giá trị ca biu thc
( ) ( )
1
0
23I f x g x dx=


A.
6y =
. B.
12
. C.
6
. D.
9
.
Lời giải
Chn B
Ta có
( ) (
) ( ) ( )
( )
1 11
0 00
2 3 2 3 2.3 3. 2 12I f x g x dx f x dx g x dx= = = −=


∫∫
.
Câu 8: Cho
(
)
2
0
d5fx x
π
=
. Tính
( )
2
0
2sin dI fx x x
π
= +


?
A.
7
I =
. B.
5
2
I
π
= +
. C.
3
I =
. D.
5I
π
= +
Lời giải
Chn A
Ta có
( ) ( )
2 22
0 00
2sin d d +2 sinI fx x x fx x xdx
π ππ
=+=


∫∫
( )
( )
2
0
d 2cos 5 2 0 1 7
2
0
fx x x
π
π
= = −=
.
Câu 9: Biết
3
1
2
ln ,
x
dx a b c
x
+
= +
vi
, , , 9.abc c∈<
Tính tổng
.S abc=++
A.
7S =
. B.
5S =
. C.
8S =
. D.
6S =
.
Lời giải
Ta có
3 3 33
3
1
1 1 11
22 2
1 2 2ln 2 2ln 3.
x
dx dx dx dx x
xx x
+

=+=+=+ =+


∫∫
Do đó
2, 2, 3 7.abc S= = =⇒=
Câu 10: Cho hàm số
( )
fx
liên tc trên
. Gi
S
là diện tích hình phẳng gii hn bi các đưng
( )
, 0, 1, 2y fx y x x= = =−=
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( ) (
)
12
11
d dS fx x fx x
=−−
∫∫
. B.
( ) ( )
12
11
d dS fx x fx x
= +
∫∫
.
C.
( ) ( )
12
11
d dS fx x fx x
=−+
∫∫
. D.
( ) ( )
12
11
d dS fx x fx x
=
∫∫
.
Lời giải
Dựa vào đồ th, ta có
( ) (
)
12
11
d d
S fx x fx x
=
∫∫
.
Câu 11: Cho hàm số
()y fx=
xác đnh và liên tc trên
[ ]
;ab
. Gi
()D
hình phẳng gii hn bi đ
th hàm s
()
y fx=
trục hoành hai đường thng
, ()
x ax ba b= = <
. Th tích khối tròn
xoay được to thành khi quay
()D
quanh trc
Ox
được tính theo công thức nào sau đây
A.
2
2 ( )d
b
a
V f xx
π
=
. B.
2
( )d
b
a
V f xx
π
=
. C.
2
( )d
b
a
V fx x
π
=
. D.
.
Lời giải
Chn B
Áp dụng công thức tính thể tích vật th tròn xoay quay quanh trc
Ox
ta có
2
( )d
b
a
V f xx
π
=
.
Câu 12: Khi ct mt vt th bi mt phng vuông góc vi trc
Ox
tại điểm hoành độ
x
,
( )
33x ≤≤
, mt cắt hình vuông độ dài các cnh là
2
3 x
. Th tích ca vt th đã
cho bng
A.
3
. B.
43
. C.
43
π
. D.
3
π
.
Lời giải
Chn B
Diện tích của mt cắt hình vuông là
( )
(
)
2
22
33Sx x x=−=
.
Th tích của vt th đã cho là:
( )
( )
( )
3
33
3
2
33
3
3 3 23 23 43
3
x
V S x dx x dx x
−−

= = = =+=


∫∫
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên đoạn
[ ]
;ab
. Gọi
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
( )
y fx=
trên đoạn
[ ]
;ab
.
a)
( ) ( ) ( )
d
b
a
f x x Fb Fa=
.
b)
( ) ( )
dd
ab
ba
fx x fx x=
∫∫
.
c) Nếu
acb<<
( ) ( )
d, d
ba
ac
fx x m fx x n= =
∫∫
thì
( )
d
b
c
fx x m n=
.
d)
( ) ( ) ( )
2024 2025 d 2024 d 2025
bb
aa
fx x fx x a b+ = +−


∫∫
.
Lời giải
a) Đúng.
Ta có:
( ) (
)
( )
( )
d
b
b
a
a
f x x Fx Fb Fa= =
.
b) Đúng.
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
dd
ab
a
b
ba
f x x Fx Fa Fb Fb Fa f x x= =−= =


∫∫
.
c) Sai.
Vi
acb<<
ta có
( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
ddd ddd
b cb b bc
a ac c aa
fx x fx x fx x fx x fx x fx x=+⇔=−
∫∫ ∫∫
.
Mt khác
( ) ( )
dd
ca
ac
fx x fx x n=−=
∫∫
.
Từ đó ta được
(
) ( )
d
b
c
fx x m n m n= −− = +
.
d) Sai.
Ta có:
(
) (
)
( )
2024 2025 d 2024 d 2025 d 2024 d 2025
b b bb
b
a
a a aa
fx x fx x x fx x x
+= += +


∫∫
(
)
( )
2024 d 2025
b
a
fx x b a
= +−
.
Câu 2: Mt chất điểm chuyển động trên đường thng nm ngang (chiều dương hướng sang phải) vi
gia tc ph thuc vào thi gian
( )
st
(
)
( )
2
2 7 m/s
at t=
. Biết vn tc đu bng
( )
6 m/s
a) Vn tc tc thi ca chất điểm ti thời điểm
( )
st
xác định bi
(
)
2
7 10vt t t
=−+
.
b) Tại thi đim
7t =
(s), vận tc ca chất điểm là
6
(m/s).
c) Độ dch chuyn ca vt trong khong thi gian
17t
≤≤
18
m.
d) Trong
8
giây đầu tiên, thi đim chất điểm xa nht v phía bên phải là
7t =
(s).
Lời giải
a) S, b) Đ, c) S, d) S.
a) Ta có
( ) ( ) ( )
2
d 2 7d 7vt at t t t t t C= = =−+
∫∫
.
( )
06 6vC=⇒=
.
Vy
( )
2
76
vt t t=−+
(m/s). nên mệnh đề sai
b) Tại thi đim
7t =
(s) ta có
( )
2
7 7 77 6 6v = −⋅+=
(m/s). nên mệnh đề đúng
c) Độ dch chuyn ca vt trong khong thi gian
17t≤≤
( )
( )
7
77
32
2
11
1
7
d 7 6 d 6 18
32
tt
S vt t t t t t

= = −+ = + =


∫∫
. nên mệnh đề SAI.
d) Tọa độ ca cht đim ti thi đim
t
( ) ( )
( )
32
2
7
d 7 6d 6
32
tt
xt vt t t t t t C= = −+ = ++
∫∫
Ta cần tìm giá trị ln nht ca
( )
xt
vi
[ ]
0;8t
.
Ta có
( ) ( )
0x t vt
= =
khi
1t =
hoc
6
t =
.
( )
0xC=
,
( )
17
1
6
xC= +
,
( )
6 18xC=−+
,
(
)
16
8
3
xC=−+
.
Vy giá tr ln nht ca
(
)
xt
vi
[ ]
0;8
t
đạt được khi
1t
=
. nên mệnh đề sai
Câu 3: Cho hình phẳng
(
)
H
gii hn bi đ th các hàm s
yx=
, trc hoành
Ox
hai đường
thng
0, 4xx= =
. Các khẳng định sau là đúng hay sai?
a) Công thức tính diện tích hình phẳng
(
)
H
4
0
xdx
.
b) Diện tích hình phẳng
(
)
H
19
6
.
c) Th tích khối tròn xoay gii hn bởi đồ th hàm số
yx
=
,
0, 4xx= =
và trc hoành
Ox
8
π
.
d) Gi là th tích khối tròn xoay tạo thành khi quanh hình phẳng gii hn bởi các đường
yx=
,
0, 4xx
= =
và trc
Ox
. Đưng thng
( )
04
xa a= <<
cắt đồ th hàm số
yx=
ti
M
.
Gi
1
V
là th tích khối tròn xoay to thành khi quay tam giác
MOH
quanh trc
Ox
. Biết rng
1
2VV
=
.
Khi đó
3a =
.
Lời giải
a) Đ
b) S
c) Đ
d) Đ
a) Ta có
4
0
S xdx=
. Vậy a) Đúng.
b)
3
4
4
2
0
0
2 16
33
S xdx x= = =
. Vy b) Sai
c) Ta có
( )
2
44
00
8V x dx xdx
π ππ
= = =
∫∫
. Vậy c) Đúng
d)
( )
2
44
00
8V x dx xdx
π ππ
= = =
∫∫
1
4
2
V
V
π
⇒==
V
Tam giác
MOH
quanh trc
Ox
to nên hai khối nón chung đáy. Gọi
N
hình chiếu vuông góc ca
M
trên trc
Ox
. Suy ra
( )
M
r MN y y a a= = = =
.
( )
2
2
1
11 4
. . . .4. .
33 3
a
V OH r a
π
ππ
⇒= = =
. Suy ra
4
43
3
a
a
π
π
= ⇒=
Vậy d) Đúng.
Câu 4: Cho đồ thị hàm số
( )
32
2 34yx x x C= −+
đường thẳng
: 22dy x=
. Các khẳng định
sau là đúng hay sai?.
a) Đưng thng
d
cắt đồ th
( )
C
tại ba điểm
( ) ( ) (
)
2; 6, 1;0, 3;4A BC−−
.
b) Diện tích hình phẳng gii hn bi đ th
( )
C
, trục hoành, đường thng
1; 2xx
=−=
bng
21
4
.
c) Diện tích hình phẳng gii hn bi đ th
( )
C
và đường thng
d
bng
253
12
.
d) Biết đường thng
d
ct đ th
( )
C
thành hai min
1
S
2
S
. Tỉ số
1
2
63
16
S
S
=
.
Lời giải
a) Đúng
Ta có phương trình hoành độ giao điểm:
32 32
2 3422 2 560xxx x xxx += −⇔ +=
2
1
3
x
x
x
=
⇔=
=
. Vi:
26
10
34
xy
xy
xy
=−⇒ =
=⇒=
=⇒=
.Vậy đường thng
d
ct đ th
(
)
C
tại ba điểm
( ) ( ) ( )
2; 6, 1;0, 3;4A BC−−
.
b) Sai
Diện tích cần tính là:
2
32
1
97
2 34
12
S x x x dx
= −+ =
.
c) Đúng

Preview text:

SỞ GD & ĐT TỈNH ĐỒNG THÁP
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Năm học : 2024 – 2025
NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
Môn: TOÁN – Khối 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề gồm có 06 trang ) Ngày kiểm tra: 12/3/2025 MÃ ĐỀ: 111
Họ và tên : .................................................................................... Số báo danh : ...................................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1
đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) 4 3
= 5x − 8x − 6x A. F (x) 5 4 2
= x x x + C. B. F (x) 5 4 2
= x + 2x − 3x + C.
C. F (x) 5 4 2
= x − 2x − 3x + C. D. F (x) 5 4 2
= x − 4x − 2x + C.
Câu 2: Khi cắt một vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x,
(− 3 ≤ x ≤ 3), mặt cắt là hình vuông có độ dài các cạnh là 2
3− x . Thể tích của vật thể đã cho bằng A. π 3 . B. 4 3 . C. 3 . D. 4π 3 .
Câu 3: Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = 6x + sin3x , biết F ( ) 2 0 = . 3 A. ( ) 2 cos3 = 3 x F x x − −1. B. ( ) 2 cos3 = 3 x F x x + +1. 3 3 C. F (x) 2 cos3x 2 = 3x − + . D. ( ) 2 cos3 = 3 x F x x − +1. 3 3 3 1 4 4 Câu 4: Cho f
∫ (x)dx = 2 và f
∫ (x)dx = 5, khi đó f (x)dx ∫ bằng 0 1 0 A. 3 − . B. 7 . C. 10. D. 6 .
Câu 5: Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [ ;
a b]. Hãy chọn mệnh đề sai dưới đây: b a b
A. f (x)dx = f (x)dx ∫ ∫ .
B. kdx = k(b a), k ∀ ∈ ∫  . a b a b c b b a
C. f (x)dx = f (x)dx + f (x)dx ∫ ∫ ∫ với c ∈[ ;
a b]. D. f (x)dx = − f (x)dx ∫ ∫ . a a c a b Trang 1/6 - Mã đề 111 3
Câu 6: Biết x + 2dx = a + blnc, ∫
với a,b,c ∈,c < 9. Tính tổng S = a + b + .c x 1 A. S = 8. B. S = 5 . C. S = 7. D. S = 6. Câu 7: Nếu f ∫ (x) 1
dx = + ln x + C thì f (x) là x A. f (x) 1
= − x + + ln x + C . B. f (x) 1 = − + ln x + C . x 2 x C. ( ) −1 f x x = .
D. f (x) = x + ln x + C . 2 x
Câu 8: Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên [ ;
a b]. Gọi (D) là hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b(a < b) .
Thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay (D) quanh trục Ox được tính theo công thức nào sau đây b b b b A. 2
V = π f (x)dx ∫ . B. 2
V = 2π f (x)dx ∫ . C. 2 2 V = π f (x)dx ∫ . D. 2 V = π f (x)dx ∫ . a a a a
Câu 9: Nguyên hàm của hàm số y = sin x + 2cos x
A. cos x + 2sin x + C
B. cos x − 2sin x + C
C. −cos x − 2sin x + C
D. −cos x + 2sin x + C ⋅ 1 1 Câu 10: Cho
f (x)dx = 3, g (x)dx = 2 − ∫ ∫ . Tính giá trị của biểu thức 0 0 1 I = 2 f
∫ (x)−3g(x)dx  0 A. 6 . B. y = 6 − . C. 12. D. 9 .
Câu 11: Cho hàm số f (x) liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
đường y = f (x), y = 0, x = 1,
x = 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 2 1 2 A. S = f
∫ (x) dx + f ∫ (x) dx. B. S = f
∫ (x) dxf ∫ (x) dx. 1 − 1 1 − 1 1 2 1 2
C. S = − f
∫ (x) dx f ∫ (x) dx.
D. S = − f
∫ (x) dx + f ∫ (x) dx . 1 − 1 1 − 1 Trang 2/6 - Mã đề 111 π π 2 2 Câu 12: Cho f
∫ (x)dx = 5. Tính I =  f
∫ (x)+ 2sin xdx  ? 0 0 A. I = 3. B. π I = 5 + . C. I = 5 +π D. I = 7 . 2
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (4,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong
mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ ;
a b]. Gọi F (x) là một nguyên hàm của
hàm số y = f (x) trên đoạn [ ; a b]. b a b
A. Nếu a < c < b f ∫ (x)dx = , m f
∫ (x)dx = n thì f
∫ (x)dx = mn. a c c b B. f
∫ (x)dx = F (b)− F (a). a a b C. f
∫ (x)dx = − f ∫ (x)dx. b a b b D. 2024 f ∫
(x) + 2025dx = 2024 f
∫ (x)dx + 2025(a b). a a
Câu 2: Cho đồ thị hàm số 3 2
y = x − 2x − 3x + 4(C) và đường thẳng d : y = 2x − 2 . Các
khẳng định sau là đúng hay sai?.
A. Đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại ba điểm A( 2 − ; 6
− ), B(1;0),C (3;4) .
B. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) , trục hoành, đường thẳng x = 1; − x = 2 bằng 21 . 4
C. Biết đường thẳng d cắt đồ thị (C) thành hai miền S S . Tỉ số S1 63 = . 1 2 S 16 2
D. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và đường thẳng d bằng 253 . 12 Trang 3/6 - Mã đề 111
Câu 3: Một chất điểm chuyển động trên đường thẳng nằm ngang (chiều dương hướng sang
phải) với gia tốc phụ thuộc vào thời gian t (s) là a(t) = t − ( 2
2 7 m/s ) . Biết vận tốc đầu bằng 6 (m/s)
A. Độ dịch chuyển của vật trong khoảng thời gian 1≤ t ≤ 7 là 18 m.
B. Trong 8 giây đầu tiên, thời điểm chất điểm xa nhất về phía bên phải là t = 7 (s).
C. Tại thời điểm t = 7 (s), vận tốc của chất điểm là 6 (m/s).
D. Vận tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm t (s) xác định bởi v(t) 2
= t − 7t +10 .
Câu 4: Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x , trục hoành Ox và hai
đường thẳng x = 0, x = 4 . Các khẳng định sau là đúng hay sai?
A. Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quanh hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = x , x = 0, x = 4 và trục Ox . Đường thẳng x = a(0 < a < 4) cắt đồ thị hàm số y = x tại M .
Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay tam giác MOH quanh trục Ox . Biết 1
rằng V = 2V . Khi đó a = 3. 1
B. Diện tích hình phẳng (H ) là 19 . 6
C. Công thức tính diện tích hình phẳng (H ) là 4 xdx ∫ . 0
D. Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x , x = 0, x = 4 và trục hoành Ox là 8π . Trang 4/6 - Mã đề 111
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (3,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Khi cắt một vật thể hình chiếc niêm bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x ( 2
− ≤ x ≤ 2), mặt cắt là tam giác vuông có một góc 0 45 và độ dài một cạnh góc vuông là 2
14 − 3x . Tính thể tích vật thể hình chiếc niêm trên.
Câu 2: Một xe ô tô sau khi chờ hết đèn đỏ đã bắt đầu chuyển động với vận tốc được biểu thị
bằng đồ thị là đường cong parabol. Biết rằng sau 5 phút thì xe đạt đến vận tốc cao
nhất 1 000 m/phút và bắt đầu giảm tốc, đi được 6 phút thì xe chuyển động đều (tham
khảo hình vẽ). Quãng đường xe đi được sau 10 phút đầu tiên kể từ khi hết đèn đỏ là bao nhiêu mét? 2 2 Câu 3:  +  Cho tích phân x 1 ∫ d = ln b x
a + , biết a,b,c là số nguyên. Tính tổng a + b + c .  x c 1
Câu 4: Một hộ gia đình sản xuất cơ khí nhỏ mỗi ngày sản xuất được x sản phẩm
(0 ≤ x ≤ 20) . Chi phí biên để sản xuất x sản phẩm, tính bằng nghìn đồng, cho bởi
hàm số sau C (x) 2 '
= 3x − 4x +10. Biết rằng chi phí cố định ban đầu để sản xuất là
500 nghìn đồng. Giả sử cơ sở này bán hết sản phẩm mỗi ngày với giá 270 nghìn
đồng/sản phẩm. Tính lợi nhuận tối đa mà gia đình đó thu được khi sản xuất và bán sản phẩm? Trang 5/6 - Mã đề 111
Câu 5: Một viên đạn được bắn lên trời với vận tốc là 72(m / s) bắt đầu từ độ cao 2m . Hãy
xác định chiều cao của viên đạn sau thời gian 5s kể từ lúc bắn biết gia tốc trọng trường là ( 2
9,8 m / s ) (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Câu 6: Biết F (x) và G(x) là hai nguyên hàm của hàm số f (x) trên  và thoả mãn 4 f
∫ (x)dx = F (4)−G(0)+ 2m, với m > 0. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn 0
bởi các đường y = F (x), y = G(x) ; x = 0 và x = 4. Khi S = 8 thì m bằng?
------ HẾT ------ Trang 6/6 - Mã đề 111
SỞ GD & ĐT TỈNH ĐỒNG THÁP
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Năm học : 2024 – 2025
NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
Môn: TOÁN – Khối 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề gồm có 06 trang ) Ngày kiểm tra: 12/3/2025 MÃ ĐỀ: 112
Họ và tên : .................................................................................... Số báo danh : ...................................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1
đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1: Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [ ;
a b]. Hãy chọn mệnh đề sai dưới đây: b
A. kdx = k(b a), k ∀ ∈ ∫  . a b c b
B. f (x)dx = f (x)dx + f (x)dx ∫ ∫ ∫ với c ∈[ ; a b]. a a c b a
C. f (x)dx = f (x)dx ∫ ∫ . a b b a
D. f (x)dx = − f (x)dx ∫ ∫ . a b
Câu 2: Cho hàm số f (x) liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
đường y = f (x), y = 0, x = 1,
x = 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 2 1 2
A. S = − f
∫ (x) dx + f ∫ (x) dx . B. S = f
∫ (x) dx + f ∫ (x) dx. 1 − 1 1 − 1 1 2 1 2
C. S = − f
∫ (x) dx f ∫ (x) dx. D. S = f
∫ (x) dxf ∫ (x) dx. 1 − 1 1 − 1 Trang 1/6 - Mã đề 112
Câu 3: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) 4 3
= 5x − 8x − 6x A. F (x) 5 4 2
= x + 2x − 3x + C. B. F (x) 5 4 2
= x − 2x − 3x + C. C. F (x) 5 4 2
= x − 4x − 2x + C. D. F (x) 5 4 2
= x x x + C. 1 1 Câu 4: Cho
f (x)dx = 3, g (x)dx = 2 − ∫ ∫ . Tính giá trị của biểu thức 0 0 1 I = 2 f
∫ (x)−3g(x)dx  0 A. 9 . B. y = 6 − . C. 12. D. 6 .
Câu 5: Nguyên hàm của hàm số y = sin x + 2cos x
A. −cos x + 2sin x + C
B. cos x + 2sin x + C
C. cos x − 2sin x + C
D. −cos x − 2sin x + C
Câu 6: Khi cắt một vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x,
(− 3 ≤ x ≤ 3), mặt cắt là hình vuông có độ dài các cạnh là 2
3− x . Thể tích của vật thể đã cho bằng A. 4π 3 . B. π 3 . C. 4 3 . D. 3 . 3
Câu 7: Biết x + 2dx = a + blnc, ∫
với a,b,c ∈,c < 9. Tính tổng S = a + b + .c x 1 A. S = 7. B. S = 6. C. S = 8. D. S = 5 . π π 2 2 Câu 8: Cho f
∫ (x)dx = 5. Tính I =  f
∫ (x)+ 2sin xdx  ? 0 0 A. I = 3. B. I = 7 . C. I = 5 +π D. π I = 5 + . 2
Câu 9: Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = 6x + sin3x , biết F ( ) 2 0 = . 3 A. F (x) 2 cos3x 2 = 3x − + . B. ( ) 2 cos3 = 3 x F x x − −1. 3 3 3 C. ( ) 2 cos3 = 3 x F x x + +1. D. ( ) 2 cos3 = 3 x F x x − +1. 3 3 1 4 4 Câu 10: Cho f
∫ (x)dx = 2 và f
∫ (x)dx = 5, khi đó f (x)dx ∫ bằng 0 1 0 A. 10. B. 3 − . C. 6 . D. 7 . Trang 2/6 - Mã đề 112 Câu 11: Nếu f ∫ (x) 1
dx = + ln x + C thì f (x) là x
A. f (x) = x + ln x + C . B. f (x) 1
= − x + + ln x + C . x C. f (x) 1 − = − + ln x + C . D. ( ) 1 f x x = . 2 x 2 x
Câu 12: Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên [ ;
a b]. Gọi (D) là hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b(a < b) .
Thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay (D) quanh trục Ox được tính theo công thức nào sau đây b b b b A. 2 2 V = π f (x)dx ∫ . B. 2
V = 2π f (x)dx ∫ . C. 2 V = π f (x)dx ∫ . D. 2
V = π f (x)dx ∫ . a a a a
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (4,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong
mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1: Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x , trục hoành Ox và hai
đường thẳng x = 0, x = 4 . Các khẳng định sau là đúng hay sai?
A. Công thức tính diện tích hình phẳng (H ) là 4 xdx ∫ . 0
B. Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x , x = 0, x = 4 và trục hoành Ox là 8π .
C. Diện tích hình phẳng (H ) là 19 . 6
D. Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quanh hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = x , x = 0, x = 4 và trục Ox . Đường thẳng x = a(0 < a < 4) cắt đồ thị hàm số y = x tại M .
Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay tam giác MOH quanh trục Ox . Biết 1
rằng V = 2V . Khi đó a = 3. 1 Trang 3/6 - Mã đề 112
Câu 2: Một chất điểm chuyển động trên đường thẳng nằm ngang (chiều dương hướng sang
phải) với gia tốc phụ thuộc vào thời gian t (s) là a(t) = t − ( 2
2 7 m/s ) . Biết vận tốc đầu bằng 6 (m/s)
A. Trong 8 giây đầu tiên, thời điểm chất điểm xa nhất về phía bên phải là t = 7 (s).
B. Tại thời điểm t = 7 (s), vận tốc của chất điểm là 6 (m/s).
C. Vận tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm t (s) xác định bởi v(t) 2
= t − 7t +10 .
D. Độ dịch chuyển của vật trong khoảng thời gian 1≤ t ≤ 7 là 18 m.
Câu 3: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ ;
a b]. Gọi F (x) là một nguyên hàm của
hàm số y = f (x) trên đoạn [ ; a b]. a b A. f
∫ (x)dx = − f ∫ (x)dx. b a b a b
B. Nếu a < c < b f ∫ (x)dx = , m f
∫ (x)dx = n thì f
∫ (x)dx = m n. a c c b C. f
∫ (x)dx = F (b)− F (a). a b b D. 2024 f ∫
(x) + 2025dx = 2024 f
∫ (x)dx + 2025(a b). a a
Câu 4: Cho đồ thị hàm số 3 2
y = x − 2x − 3x + 4(C) và đường thẳng d : y = 2x − 2 . Các
khẳng định sau là đúng hay sai?.
A. Biết đường thẳng d cắt đồ thị (C) thành hai miền S S . Tỉ số S1 63 = . 1 2 S 16 2
B. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) , trục hoành, đường thẳng x = 1; − x = 2 bằng 21 . 4
C. Đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại ba điểm A( 2 − ; 6
− ), B(1;0),C (3;4) .
D. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và đường thẳng d bằng 253 . 12 Trang 4/6 - Mã đề 112
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (3,0 điểm
). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Biết F (x) và G(x) là hai nguyên hàm của hàm số f (x) trên  và thoả mãn 4 f
∫ (x)dx = F (4)−G(0)+ 2m, với m > 0. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn 0
bởi các đường y = F (x), y = G(x) ; x = 0 và x = 4. Khi S = 8 thì m bằng?
Câu 2: Một xe ô tô sau khi chờ hết đèn đỏ đã bắt đầu chuyển động với vận tốc được biểu thị
bằng đồ thị là đường cong parabol. Biết rằng sau 5 phút thì xe đạt đến vận tốc cao
nhất 1 000 m/phút và bắt đầu giảm tốc, đi được 6 phút thì xe chuyển động đều (tham
khảo hình vẽ). Quãng đường xe đi được sau 10 phút đầu tiên kể từ khi hết đèn đỏ là bao nhiêu mét?
Câu 3: Khi cắt một vật thể hình chiếc niêm bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x ( 2
− ≤ x ≤ 2), mặt cắt là tam giác vuông có một góc 0 45 và độ dài một cạnh góc vuông là 2
14 − 3x . Tính thể tích vật thể hình chiếc niêm trên. 2 2 Câu 4:  +  Cho tích phân x 1 ∫ d = ln b x
a + , biết a,b,c là số nguyên. Tính tổng a + b + c .  x c 1 Trang 5/6 - Mã đề 112
Câu 5: Một hộ gia đình sản xuất cơ khí nhỏ mỗi ngày sản xuất được x sản phẩm
(0 ≤ x ≤ 20) . Chi phí biên để sản xuất x sản phẩm, tính bằng nghìn đồng, cho bởi
hàm số sau C (x) 2 '
= 3x − 4x +10. Biết rằng chi phí cố định ban đầu để sản xuất là
500 nghìn đồng. Giả sử cơ sở này bán hết sản phẩm mỗi ngày với giá 270 nghìn
đồng/sản phẩm. Tính lợi nhuận tối đa mà gia đình đó thu được khi sản xuất và bán sản phẩm?
Câu 6: Một viên đạn được bắn lên trời với vận tốc là 72(m / s) bắt đầu từ độ cao 2m . Hãy
xác định chiều cao của viên đạn sau thời gian 5s kể từ lúc bắn biết gia tốc trọng trường là ( 2
9,8 m / s ) (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
------ HẾT ------ Trang 6/6 - Mã đề 112
SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP
ĐỀ KT GIỮA HKII, NĂM HỌC: 2024 - 2025 TRƯỜNG THPT CHUYÊN MÔN TOÁN - KHỐI 12 NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
Ngày kiểm tra: 12/3/2025
ĐÁP ÁN ĐỀ KT GIỮA HKII - LỚP 12 Mã đề kiểm tra Câu hỏi 111 112 113 114
CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
(MỖI CÂU ĐÚNG CHẤM 0,25 ĐIỂM) 1 C C A D 2 B D B A 3 D B D C 4 B C C B 5 A A A D 6 C C D B 7 C A D C 8 A B C A 9 D D D C 10 C D A D 11 B D C D 12 D D C C
CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
(MỖI CÂU ĐÚNG CHẤM 0,25 ĐIỂM)
A- S; B- Đ; C- Đ; A- Đ; B- Đ; C- S; A- S; B- S; C- Đ; A- Đ; B- Đ; C- S; 1 D- S; D- Đ; D- Đ; D- S;
A- Đ; B- S; C- S; A- S; B- Đ; C- S; A- S; B- Đ; C- S; A- Đ; B- S; C- S; 2 D- Đ; D- S; D- S; D- S;
A- S; B- S; C- Đ; A- Đ; B- S; C- Đ; A- S; B- S; C- Đ; A- S; B- S; C- Đ; 3 D- S; D- S; D- Đ; D- Đ;
A- Đ; B- S; C- Đ; A- S; B- S; C- Đ; A- Đ; B- Đ; C- S; A- Đ; B- Đ; C- S; 4 D- Đ; D- Đ; D- Đ; D- Đ;
CÂU TRẢ LỜI NGẮN ( MỖI CÂU ĐÚNG CHẤM 0,5 ĐIỂM )
(MỖI CÂU ĐÚNG CHẤM 0,5 ĐIỂM) 1 20 1 20 20 2 8160 8160 8160 8160 3 7 20 239,5 1 4 1300 7 7 239,5 5 239,5 1300 1 1300 6 1 239,5 1300 7 E E E E
CÂU CÓ ĐÁP ÁN 20 (HÌNH VÀ ĐỀ CHƯA KHỚP) VÀ 239,5 DO DƯ KÍ TỰ TRÊN PHIẾU TÔ (MÀU
VÀNG). THẦY /CÔ THÔNG BÁO HS LÀ CHẤM ĐỦ 0,5 ĐIỂM Ạ.

SỞ GD & ĐT TỈNH ĐỒNG THÁP
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Năm học : 2024 – 2025
NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
Môn: TOÁN – Khối 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian phát đề) (Đề gồm có … trang ) Ngày kiểm tra: 12/3/2025 ĐỀ GỐC
Họ và tên : .............................................................................. Số báo danh : ...................................
ĐÁP ÁN ĐỀ KT GK2 LỚP 12 NỘP TRƯỜNG
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Nguyên hàm của hàm số y = sin x + 2cos x
A. cos x − 2sin x + C
B. −cos x + 2sin x + C
C. cos x + 2sin x + C
D. −cos x − 2sin x + C Lời giải Chọn B
Câu 2: Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = 6x + sin3x , biết F ( ) 2 0 = . 3 A. F (x) 2 cos3x 2 = 3x − + . B. ( ) 2 cos3 = 3 x F x x − −1. 3 3 3 C. ( ) 2 cos3 = 3 x F x x + +1. D. ( ) 2 cos3 = 3 x F x x − +1. 3 3 Lời giải ∫ ( ) = ∫( + ) 2 cos3 d 6 sin 3 d = 3 x f x x x x x x
+ C = F (x). 3 F ( ) 2 0 = 1 2
⇔ 0 − .1+ C = ⇔ C = 1. Vậy ( ) 2 cos3 = 3 x F x x − +1. 3 3 3 3
Câu 3: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) 4 3
= 5x − 8x − 6x A. F (x) 5 4 2
= x − 4x − 2x + C. B. F (x) 5 4 2
= x + 2x − 3x + C. C. F (x) 5 4 2
= x − 2x − 3x + C. D. F (x) 5 4 2
= x x x + C. Lời giải
Ta có F (x) = ∫( 4 3
x x x) 5 4 2 5 8
6 dx = x − 2x − 3x + C.
Vậy một nguyên hàm của hàm số f (x) là F (x) 5 4 2
= x − 2x − 3x + C. Câu 4: Nếu f ∫ (x) 1
dx = + ln x + C thì f (x) là x
A. f (x) = x + ln x + C . B. f (x) 1
= − x + + ln x + C . x C. f (x) 1 − = − + ln x + C . D. ( ) 1 f x x = . 2 x 2 x Lời giải ′ Ta có  1  1 1 −1 − + ln x x + C = − + = x 1   , suy ra f (x) = là hàm số cần tìm. 2 2  xx x x 2 x
Câu 5: Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [a;b]. Hãy chọn mệnh đề sai dưới đây: b a b
A. f (x)dx = − f (x)dx ∫ ∫ .
B. kdx = k(b a), k ∀ ∈ ∫  . a b a b c b
C. f (x)dx = f (x)dx + f (x)dx ∫ ∫ ∫
với c ∈[a;b] . a a c b a
D. f (x)dx = f (x)dx ∫ ∫ . a b Lời giải Chọn D.
Theo tính chất tích phân A,B,C đúng b a
Đáp án D sai vì: f (x)dx = − f (x)dx ∫ ∫ . a b 1 4 4 Câu 6: Cho f
∫ (x)dx = 2 và f
∫ (x)dx = 5, khi đó f (x)dx ∫ bằng 0 1 0 A. 7 . B. 10. C. 3 − . D. 6 . Lời giải Chọn A 4 1 4 Ta có f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx + f
∫ (x)dx = 2 + 5 = 7. 0 0 1 1 1 1
Câu 7: Cho f (x)dx = 3, g (x)dx = 2 − ∫ ∫
. Tính giá trị của biểu thức I = 2 f
∫ (x) −3g(x)dx 0 0 0 A. y = 6 − . B. 12. C. 6 . D. 9. Lời giải Chọn B 1 1 1
Ta có I = 2 f
∫ (x) −3g(x)dx = 2 f
∫ (x)dx −3 g
∫ (x)dx = 2.3−3.( 2 − ) = 12 . 0 0 0 π π 2 2 Câu 8: Cho f
∫ (x)dx = 5. Tính I =  f
∫  (x) + 2sin xdx  ? 0 0 A. π I = 7 . B. I = 5 + . C. I = 3 . D. I = 5 + π 2 Lời giải Chọn A Ta có π π π π π 2 2 2 2 I =  f
∫  (x)+ 2sin xdx = f
∫ (x)dx+2 sin xdx ∫ = f
∫ (x)dx − 2cos x 2 = 5− 2(0 − )1 = 7 . 0 0 0 0 0 3
Câu 9: Biết x + 2dx = a + bln c, ∫
với a,b,c ∈ ,c < 9. Tính tổng S = a + b + .c x 1 A. S = 7 . B. S = 5. C. S = 8 . D. S = 6 . Lời giải 3 3 3 3 Ta có x + 2  2  2 3 dx = 1+ dx = dx +
dx = 2 + 2ln x = 2 + ∫ ∫  2ln 3. ∫ ∫ 1 xx x 1 1 1 1
Do đó a = 2,b = 2,c = 3 ⇒ S = 7.
Câu 10: Cho hàm số f (x) liên tục trên  . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = f (x), y = 0, x = 1,
x = 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 2 1 2
A. S = − f x
∫ ( ) dx f x ∫ ( ) dx.
B. S = f x
∫ ( ) dx + f x ∫ ( ) dx. 1 − 1 1 − 1 1 2 1 2
C. S = − f x
∫ ( ) dx + f x ∫ ( ) dx. D. S = f
∫ (x) dxf
∫ (x) dx. 1 − 1 1 − 1 Lời giải 1 2
Dựa vào đồ thị, ta có S = f
∫ (x) dxf ∫ (x) dx. 1 − 1
Câu 11: Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên [ ;
a b] . Gọi (D) là hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị hàm số y = f (x) trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b(a < b) . Thể tích khối tròn
xoay được tạo thành khi quay (D) quanh trục Ox được tính theo công thức nào sau đây b b b b A. 2
V = 2π f (x)dx ∫ . B. 2
V = π f (x)dx ∫ . C. 2 V = π f (x)dx ∫ . D. 2 2 V = π f (x)dx ∫ . a a a a Lời giải Chọn B b
Áp dụng công thức tính thể tích vật thể tròn xoay quay quanh trục Ox ta có 2
V = π f (x)dx ∫ . a
Câu 12: Khi cắt một vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x ,
(− 3 ≤ x ≤ 3), mặt cắt là hình vuông có độ dài các cạnh là 2
3 − x . Thể tích của vật thể đã cho bằng A. 3 . B. 4 3 . C. 4π 3 . D. π 3 . Lời giải Chọn B
Diện tích của mặt cắt hình vuông là S (x) = ( − x )2 2 2 3 = 3 − x .
Thể tích của vật thể đã cho là: 3 3 3 3 = ∫ ( ) = ∫ (   2 3 − ) = 3 x V S x dx x dx x −  = (2 3 + 2 3) = 4 3 .  3 − 3 − 3  − 3
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ ;
a b]. Gọi F (x) là một nguyên hàm của hàm số
y = f (x) trên đoạn [ ; a b]. b a) f
∫ (x)dx = F (b) − F (a) . a a b b) f
∫ (x)dx = − f ∫ (x)dx. b a b a b
c) Nếu a < c < bf ∫ (x)dx = , m f
∫ (x)dx = n thì f
∫ (x)dx = m n. a c c b b d) 2024 f ∫
(x) + 2025dx = 2024 f
∫ (x)dx + 2025(a b). a a Lời giải a) Đúng. b Ta có: f
∫ (x)dx = F (x)b = F (b) − F (a). a a b) Đúng. a b Ta có: f
∫ (x)dx = F (x) a = F (a) − F (b) = −F
 (b) − F (a) = − f  ∫ (x)dx . b b a c) Sai. b c b b b c
Với a < c < b ta có f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx + f
∫ (x)dx f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx f ∫ (x)dx . a a c c a a c a Mặt khác f
∫ (x)dx = − f
∫ (x)dx =− n . a c b Từ đó ta được f
∫ (x)dx = m −(−n) = m + n. c d) Sai. b b b b Ta có: 2024 f ∫
(x) + 2025dx = 2024 f
∫ (x)dx + 2025 dx = 2024 f
∫ (x)dx + 2025 b x a a a a a b = 2024 f
∫ (x)dx + 2025(b a). a
Câu 2: Một chất điểm chuyển động trên đường thẳng nằm ngang (chiều dương hướng sang phải) với
gia tốc phụ thuộc vào thời gian t (s) là a(t) = t − ( 2
2 7 m/s ) . Biết vận tốc đầu bằng 6 (m/s)
a) Vận tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm t (s) xác định bởi v(t) 2
= t − 7t +10 .
b) Tại thời điểm t = 7 (s), vận tốc của chất điểm là 6 (m/s).
c) Độ dịch chuyển của vật trong khoảng thời gian 1 ≤ t ≤ 7 là 18 m.
d) Trong 8 giây đầu tiên, thời điểm chất điểm xa nhất về phía bên phải là t = 7 (s). Lời giải
a) S, b) Đ, c) S, d) S.
a)
Ta có v(t) = a
∫ (t) t = ∫( t − ) 2 d
2 7 dt = t − 7t + C . v(0) = 6 ⇒ C = 6 . Vậy v(t) 2
= t − 7t + 6 (m/s). nên mệnh đề sai
b) Tại thời điểm t = 7 (s) ta có v( ) 2
7 = 7 − 7 ⋅ 7 + 6 = 6 (m/s). nên mệnh đề đúng
c) Độ dịch chuyển của vật trong khoảng thời gian 1 ≤ t ≤ 7 là 7 7 7 3 2 = ∫ ( ) = ∫(   2 − + ) t 7 d 7 6 d t S v t t t t t =  − + 6t  = 18 − . nên mệnh đề SAI.  3 2 1 1  1
d) Tọa độ của chất điểm tại thời điểm t là ( ) = ∫ ( ) = ∫( − + ) 3 2 2 t 7 d 7 6 d t x t v t t t t t = − + 6t + C 3 2
Ta cần tìm giá trị lớn nhất của x(t) với t ∈[0;8] .
Ta có x′(t) = v(t) = 0 khi t = 1 hoặc t = 6 .
x(0) = C , x( ) 17 1 = + C , x(6) = 18 − + C , x( ) 16 8 = − + C . 6 3
Vậy giá trị lớn nhất của x(t) với t ∈[0;8] đạt được khi t = 1. nên mệnh đề sai
Câu 3: Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x , trục hoành Ox và hai đường
thẳng x = 0, x = 4 . Các khẳng định sau là đúng hay sai?
a) Công thức tính diện tích hình phẳng (H ) là 4 xdx ∫ . 0
b) Diện tích hình phẳng (H ) là 19 . 6
c) Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x , x = 0, x = 4 và trục hoành Ox là 8π .
d) Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quanh hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = x , x = 0, x = 4 và trục Ox . Đường thẳng x = a(0 < a < 4) cắt đồ thị hàm số y = x tại M .
Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay tam giác MOH quanh trục Ox . Biết rằng V = 2V . 1 1 Khi đó a = 3. Lời giải a) Đ b) S c) Đ d) Đ a) Ta có 4 S = xdx ∫ . Vậy a) Đúng. 0 3 b) 4 2 4 16 2 S = xdx = x = ∫ . Vậy b) Sai 0 0 3 3 c) Ta có 4 V = π ∫ ( x)2 4 dx π = xdx 8 = π ∫ . Vậy c) Đúng 0 0 d) 4 V = π ∫ ( x)2 4 dx π = xdx 8 = π ∫ VV = = 4π 0 0 1 2
Tam giác MOH quanh trục Ox tạo nên hai khối nón chung đáy. Gọi N là hình chiếu vuông góc của
M trên trục Ox . Suy ra r = MN = y = y a = a . M ( ) 1 1 π ⇒ = π = π ( )2 2 4π . . . .4. . a V OH r a = . Suy ra 4 4 a π = ⇒ a = 3 1 3 3 3 3 Vậy d) Đúng.
Câu 4: Cho đồ thị hàm số 3 2
y = x − 2x − 3x + 4(C) và đường thẳng d : y = 2x − 2 . Các khẳng định sau là đúng hay sai?.
a) Đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại ba điểm A( 2 − ; 6
− ), B(1;0),C (3;4).
b) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C), trục hoành, đường thẳng x = 1; − x = 2 bằng 21 4 .
c) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và đường thẳng d bằng 253 . 12
d) Biết đường thẳng d cắt đồ thị (C) thành hai miền S S . Tỉ số S1 63 = . 1 2 S 16 2 Lời giải a) Đúng
Ta có phương trình hoành độ giao điểm: 3 2 3 2
x − 2x − 3x + 4 = 2x − 2 ⇔ x − 2x − 5x + 6 = 0 x = 2 − x = 2 − ⇒ y = 6 −  ⇔ x = 1 
. Với: x = 1 ⇒ y = 0 .Vậy đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại ba điểm  x =  3 x = 3 ⇒ y = 4 A( 2 − ; 6
− ), B(1;0),C (3;4). b) Sai 2 Diện tích cần tính là: 3 2 97
S = x − 2x − 3x + 4dx = ∫ . − 12 1 c) Đúng