Mã đ 009
S GD & ĐT BC GIANG
TRƯNG THPT LNG GIANG S 1
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II
NĂM 2024 - 2025
MÔN : TOÁN HC KHI 12
Thi gian làm bài : 90 phút
MÃ Đ 009
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 12. Mi
câu hi thí sinh chn mt phương án.
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, mt phng
( )
: 2 3 30Px y z+ +=
có một vectơ pháp tuyến có to độ
A.
( )
1; 2; 3
. B.
(
)
1; 2; 3
. C.
( )
1; 2; 3−−
. D.
( )
1; 2; 3
.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, điểm nào dưới đây thuộc đưng thng
?
A.
( )
1; 1; 3Q
. B.
( )
1; 2; 5P
. C.
( )
1; 5; 2N
. D.
(
)
1; 1; 3M
.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( ) : 2 2 11 0Px y z+ −=
điểm
( 1;0;0)M
. Khong
cách t điểm
M
ti mt phng
()P
A.
33
. B.
36
. C.
12
. D.
4
.
Câu 4. Trong không gian vi h ta đ
,
Oxyz
cho hai đường thng
1
31
:.
24 6
xy z
d
−−
= =
−−
2
15
:.
123
xy z
d
+−
= =
V trí tương đi ca
1
d
2
d
A. Song song. B. Trùng nhau. C. Cắt nhau. D. Chéo nhau.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
cho điểm
( )
1; 2; 3M
đường thng
12
:
2 11
xy z
d
−+
= =
. Mt phng
( )
P
đi qua
M
và vuông góc với đường thng
d
có phương trình là
A.
2 70xyz++−=
. B.
2 30xyz
+−=
. C.
20x yz +=
. D.
2 70xyz+−=
.
Câu 6. Diện tích hình phẳng gii hn bởi các đường
xa=
,
xb=
,
( )
y fx=
và trc hoành là
A.
( )
b
a
S f x dx
π
=
. B.
( )
b
a
S f x dx=
. C.
( )
b
a
S f x dx=
. D.
( )
2
b
a
S f x dx
π
=


.
Câu 7. Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
[ ]
a;b
đồ th như hình vẽ. Th tích ca khối tròn xoay khi
quay hình phẳng gii hn bi c đưng
( )
0y f x ,y ,x a,x b= = = =
quanh trục
Ox
được tính
theo công thức nào sau đây:
A.
( )
2
.
b
a
V f x dx
π
=
B.
( )
2
b
a
V f x dx.=
C.
( )
b
a
V f x dx.
π
=
D.
( )
22
b
a
V f x dx.
π
=
Câu 8. Cho hình phẳng
( )
S
gii hn bi đ th m s
3
2
yx=
, trục hoành hai đường thng
1
x =
1x
=
. Th tích ca khối tròn xoay khi quay
( )
S
quanh
Ox
A.
58
7
π
. B.
4
π
. C.
20
7
π
. D.
27
6
π
.
Câu 9. Xét mẫu số liệu ghép nhóm được cho bảng sau:
Mã đ 009
Nếu
1
n
k
n
cùng khác
0
thì khoảng biến thiên mẫu số liệu trên được tính theo công thc:
A.
1k
Rn n=
. B.
1 11kk
R n u nu
+
=
. C.
11k
Ru u
+
=
. D.
11
k
Ru u
+
=
.
Câu 10. Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép
nhóm sau:
Giá trị đại diện của nhóm
[60;80)
A.
10
. B.
20
. C.
70
. D.
40
.
Câu 11. Đo cân nặng ca 1 lp gm
40
hc sinh lớp 12A ta được bng s liệu như sau:
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất của bảng số liệu trên là ?
A.
[40;45)
. B.
[45;50)
. C.
[50;55)
. D.
[55;60)
.
Câu 12. S đặc trưng nào không sử dng thông tin ca nhóm s liệu đầu tiên và nhóm số liu cui cùng.
A. Khoảng biến thiên. B. Khoảng tứ phân vị.
C. Phương sai. D. Độ lệch chuẩn.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 4 . Trong mi ý a, b, c, d
mi câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1. Cho mt viên gch men có dạng hình vuông
OABC
như hình vẽ. Chn h trc ta đ
Oxy
như hình
v, ta có
( )
0;0O
,
( )
0;1A
,
( )
1;1B
,
( )
1;0C
và hai đường cong lần lượt là đồ th hàm s
3
=yx
3
=yx
.
a) Th tích khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng gii hn bi đ th hàm s
3
yx=
, trc
Ox
, trc
Oy
và đường thng
2x =
bng
3
3 . 32
5
π
(đvtt).
b) Th tích khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng gii hn bi đ th hàm s
3
=yx
, trc
Ox
và hai đường thng
0=x
và đường thng
1=x
bng
1
7
(đvtt).
c) Diện tích hình phẳng gii hn bi đ th hàm s
3
=yx
3
=yx
, đường thng
0=x
đường
thng
1=x
được tính bng công thc
( )
1
3
0
3
=
S x x dx
.
d) Din tích phần không được tô đậm trên viên gạch men có giá trị bng
1
2
(đvdt),
Câu 2. Kết quả môn Toán (cùng đề) ca hc sinh hai lp
12A
12B
được cho lần lượt bi mẫu số liu
ghép nhóm bảng sau:
a) Tng s hc sinh lp
12A
45
.
b) S trung bình cộng ca hai mẫu số liệu trên bằng nhau.
c) Độ lệch chuẩn ca mẫu số liu lp
12A
nh hơn
2
.
Mã đ 009
d) Đim thi ca hc sinh lp
12B
đồng đều hơn lớp
12
A
.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
cho điểm
( )
2; 1; 3A
và mt phng
( )
: 2 2 30xyz
α
+ +=
.
a) Đim
A
nm trên
( )
α
.
b) Mt phẳng qua gốc to độ và song song vi
( )
α
có phương trình
220xyz+−=
.
c) Mt phẳng đi qua các hình chiếu ca
A
lên các trục to độ có phương trình
1
2 13
xyz
+ +=
.
d) Gi
( )
β
là mt phẳng qua
,OA
vuông góc với
( )
α
phương trình dạng
40x by cz++=
,
giá trị ca
bc
30
.
Câu 4. Trong không gian với hệ trục
Oxyz
, cho đường thẳng
21
:
312
xy z
d
−+
= =
. .
a) Đường thẳng
d
có một véctơ chỉ phương
( )
3; 1; 2u =
.
b) Đường thẳng
d
vuông góc với đường thẳng
23
:
11 1
xy z
d
−−
= =
.
c) Đưng thng
d
và trục hoành là hai đường thẳng chéo nhau.
d) Gi
( )
;;H abc
là điểm trên
d
sao cho
OH
nh nhất, khi đó
1
abc++=
.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong không gian với hệ trục
Oxyz
, cho các điểm
( ) ( ) ( )
2; 2; 0 , 1; 1;1 , 0;3;3A BC−−
. Mặt phẳng đi
qua ba điểm
,,ABC
có một véctơ pháp tuyến là
( )
; ;3n ab=
. Tính
ab+
.
Câu 2. Người ta dùng các thiết bị định vị để đo các khoảng cách trong thực tế. Trong một phép đo, người ta
xác định được hai mặt của một toà nhà nằm trong hai mặt phẳng phương trình lần lượt
2 3 50xyz + −=
2 3 20
xyz + +=
(xét trong cùng một hệ trục toạ độ). Biết mỗi đơn vị trên hệ trục toạ
độ độ dài
10m
, khoảng cách giữa hai mặt của toà nhà đó bao nhiêu mét ( kết quả làm tròn đến hàng
phần mười).
Câu 3. Trong không gian với hệ trục
Oxyz
, một viên đạn được bắn ra từ điểm
(
)
1; 2; 3
A
, bay theo đường
thẳng với hướng véctơ
( )
2; 1; 4v =
đến đích một tấm bia nằm trên mặt phẳng
(
)
: 70xyz
α
−−+=
.
Giả sử
( )
;;M abc
là điểm đến của viên đạn trên bia, tính
abc++
.
Câu 4. Mt vật chuyển đng có gia tc là
22
() 3 ( / )at t t m s= +
. Biết rng vn tốc ban đầu của vt là
2 /ms
.
Tìm vn tc ca vật đó sau 2 giây.
Câu 5. Có mt cốc nước thủy tinh hình trụ, bán kính trong lòng đáy cốc là
6cm
, chiều cao lòng cốc là
10cm
đang đựng mt lượng nước. Tính th tích (đơn vị:
3
cm
) lưng nước trong cc, biết khi nghiêng cc nưc va
lúc khi nước chm ming cốc thì đáy mực nước trùng với đường kính đáy cốc.
Câu 6. Một người ghi li thời gian đàm thoại ca mt s cuc gi cho kết qu như bảng sau:
Tìm khoảng t phân vị ca mẫu số liệu ghép nhóm trên? (Kết quả làm tròn đến hàng phn trăm).
---------------Hết------------
Mà đ 010
S GD & ĐT BC GIANG
TRƯNG THPT LNG GIANG S 1
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II
NĂM 2024 - 2025
MÔN : TOÁN HC KHI 12
Thi gian làm bài : 90 phút
MÃ Đ 010
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 12. Mi
câu hi thí sinh chn mt phương án.
Câu 1. S đặc trưng nào không sử dụng thông tin của nhóm số liệu đầu tiên và nhóm số liu cuối cùng.
A. Khoảng biến thiên. B. Khoảng tứ phân vị.
C. Phương sai. D. Độ lệch chuẩn.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
cho điểm
( )
1; 2; 3M
đường thẳng
12
:
2 11
xy z
d
−+
= =
. Mặt phẳng
( )
P
đi qua
M
và vuông góc với đường thẳng
d
có phương trình là
A.
2 70xyz++−=
. B.
2 30xyz+−=
. C.
20x yz +=
. D.
2 70xyz+−=
.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
( )
: 2 3 30Px y z+ +=
có một vectơ pháp tuyến có toạ độ
A.
( )
1; 2; 3
. B.
(
)
1; 2; 3
. C.
( )
1; 2; 3−−
. D.
( )
1; 2; 3
.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
?
A.
( )
1; 1; 3Q
. B.
( )
1; 2; 5P
. C.
( )
1; 5; 2N
. D.
( )
1; 1; 3M
.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( ) : 2 2 11 0Px y z+ −=
điểm
( 1;0;0)M
. Khoảng
cách t điểm
M
tới mặt phẳng
()P
A.
33
. B.
36
. C.
12
. D.
4
.
Câu 6. Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép
nhóm sau:
Giá trị đại diện của nhóm
[60;80)
A.
10
. B.
20
. C.
70
. D.
40
.
Câu 7. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
xa=
,
xb
=
,
( )
y fx=
và trục hoành là
A.
( )
b
a
S f x dx
π
=
. B.
( )
b
a
S f x dx=
. C.
( )
b
a
S f x dx=
. D.
( )
2
b
a
S f x dx
π
=


.
Câu 8. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tc trên
[ ]
a;b
đồ th như hình vẽ. Th tích của khối tròn xoay khi
quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
( )
0y f x ,y ,x a,x b= = = =
quanh trục
Ox
được tính
theo công thức nào sau đây:
A.
( )
2
.
b
a
V f x dx
π
=
B.
( )
2
b
a
V f x dx.=
C.
( )
b
a
V f x dx.
π
=
D.
( )
22
b
a
V f x dx.
π
=
Câu 9. Xét mẫu số liệu ghép nhóm được cho ở bảng sau:
Mà đ 010
Nếu
1
n
k
n
cùng khác
0
thì khoảng biến thiên mẫu số liệu trên được tính theo công thức:
A.
1k
Rn n=
. B.
1 11kk
R n u nu
+
=
. C.
11k
Ru u
+
=
. D.
11
k
Ru u
+
=
.
Câu 10. Trong không gian với h ta đ
,Oxyz
cho hai đường thẳng
1
31
:.
24 6
xy z
d
−−
= =
−−
2
15
:.
123
xy z
d
+−
= =
V trí tương đối của
1
d
2
d
A. Song song. B. Trùng nhau. C. Cắt nhau. D. Chéo nhau.
Câu 11. Cho hình phẳng
( )
S
giới hạn bởi đ th m s
3
2yx=
, trục hoành hai đường thẳng
1x =
1x =
. Thể tích của khối tròn xoay khi quay
( )
S
quanh
Ox
A.
58
7
π
. B.
4
π
. C.
20
7
π
. D.
27
6
π
.
Câu 12. Đo cân nặng của 1 lớp gồm
40
học sinh lớp 12A ta được bảng số liệu như sau:
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất của bảng số liệu trên là ?
A.
[40; 45)
. B.
[45;50)
. C.
[50;55)
. D.
[55;60)
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a, b, c, d
mi câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1. Kết quả môn Toán (cùng đề) ca học sinh hai lớp
12A
12B
được cho lần lượt bi mẫu số liu
ghép nhóm ở bảng sau:
a) Tổng số học sinh ở lớp
12A
45
.
b) S trung bình cộng của hai mẫu số liệu trên bằng nhau.
c) Độ lệch chuẩn của mẫu số liu lp
12A
nhỏ hơn
2
.
d) Điểm thi của học sinh lớp
12B
đồng đều hơn lớp
12A
.
Câu 2. Cho một viên gạch men dạng hình vuông
OABC
như hình vẽ. Chọn hệ trc ta đ
Oxy
như
hình vẽ, ta
( )
0;0O
,
( )
0;1A
,
(
)
1;1
B
,
( )
1;0C
hai đường cong lần lượt là đ th hàm s
3
=
yx
3
=yx
.
a) Th tích khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi đ th hàm s
3
yx=
, trc
Ox
, trc
Oy
và đường thẳng
2x =
bằng
3
3 . 32
5
π
(đvtt).
b) Th tích khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng gii hạn bởi đ th m s
3
=yx
, trc
Ox
và hai đường thẳng
0=x
và đường thẳng
1=x
bằng
1
7
(đvtt).
c) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đ th m s
3
=yx
3
=yx
, đường thẳng
0=x
đường
thẳng
1
=x
được tính bằng công thức
( )
1
3
0
3
=
S x x dx
.
Mà đ 010
d) Diện tích phần không được tô đậm trên viên gạch men có giá trị bằng
1
2
(đvdt),
Câu 3. Trong không gian với hệ trục
Oxyz
, cho đường thẳng
21
:
312
xy z
d
−+
= =
. .
a) Đường thẳng
d
có một véctơ chỉ phương
( )
3; 1; 2u =
.
b) Đường thẳng
d
vuông góc với đường thẳng
23
:
11 1
xy z
d
−−
= =
.
c) Đường thẳng
d
và trục hoành là hai đường thẳng chéo nhau.
d) Gi
( )
;;H abc
là điểm trên
d
sao cho
OH
nhỏ nhất, khi đó
1abc
++=
.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
cho điểm
( )
2; 1; 3
A
và mặt phẳng
( )
: 2 2 30xyz
α
+ +=
.
a) Đim
A
nằm trên
( )
α
.
b) Mặt phẳng qua gốc toạ độ và song song với
( )
α
có phương trình
220xyz+−=
.
c) Mặt phẳng đi qua các hình chiếu ca
A
lên các trục toạ độ có phương trình
1
2 13
xyz
+ +=
.
d) Gi
( )
β
mặt phẳng qua
,
OA
vuông góc với
( )
α
phương trình dạng
40
x by cz++=
,
giá trị ca
bc
30
.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một người ghi li thời gian đàm thoại của một số cuộc gọi cho kết quả như bảng sau:
Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên? (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 2. Trong không gian với hệ trục
Oxyz
, một viên đạn được bắn ra từ điểm
(
)
1; 2; 3A
, bay theo đường
thẳng với hướng véctơ
( )
2; 1; 4v =
đến đích một tấm bia nằm trên mặt phẳng
( )
: 70
xyz
α
−−+=
. Giả sử
( )
;;M abc
là điểm đến của viên đạn trên bia, tính
abc++
.
Câu 3. Trong không gian với hệ trục
Oxyz
, cho các điểm
( ) ( ) ( )
2; 2; 0 , 1; 1;1 , 0;3; 3A BC−−
. Mặt phẳng đi
qua ba điểm
,,ABC
có một véctơ pháp tuyến là
(
)
; ;3n ab
=
. Tính
ab+
.
Câu 4. Mt vt chuyển động gia tốc là
22
() 3 ( / )at t t m s= +
. Biết rng vận tốc ban đu ca vt là
2 /ms
. Tìm vận tốc của vật đó sau 2 giây.
Câu 5. mt cốc nước thủy tinh hình trụ, bán kính trong lòng đáy cốc là
6cm
, chiều cao lòng cốc là
10cm
đang đựng một ợng nước. Tính thể tích (đơn vị:
3
cm
) ợng nước trong cốc, biết khi
nghiêng cốc c vừa lúc khi nước chm miệng cốc thì đáy mực nước trùng với đường kính đáy
cc.
Câu 6. Người ta dùng các thiết bị định vị để đo các khoảng cách trong thực tế. Trong một phép đo, người
ta xác định được hai mặt của một tnhà nằm trong hai mặt phẳng phương trình lần lượt
2 3 50xyz + −=
2 3 20xyz + +=
(xét trong cùng một hệ trục toạ độ). Biết mỗi đơn vị trên
hệ trục toạ độ độ dài
10m
, khoảng ch giữa hai mặt của toà nhà đó bao nhiêu mét ( kết quả
làm tròn đến hàng phần mười).
---------------Hết------------
Ma de Cau Dap an
009 1 B
009 2 C
009 3 D
009 4 A
009 5 B
009 6 B
009 7 A
009 8 B
009 9 C
009 10 C
009 11 B
009 12 B
009 1 DSSD
009 2 DDSD
009 3 SDDS
009 4 DDDS
009 1 1
009 2 18,7
009 3 21
009 4 12
009 5 240
009 6 1,79
010 1 B
010 2 B
010 3 B
010 4 C
010 5 D
010 6 C
010 7 B
010 8 A
010 9 C
010 10 A
010 11 B
010 12 B
010 1 DDSD
010 2 DSSD
010 3 DDDS
010 4 SDDS
010 1 1,79
010 2 21
010 3 1
010 4 12
010 5 240
010 6 18,7
011 1 A
011 2 B
011 3 C
011 4 B
011 5 B
011 6 B
011 7 B
011 8 B
011 9 C
011 10 D
011 11 A
011 12 C
011 1 SDDS
011 2 DDSD
011 3 DSSD
011 4 DDDS
011 1 12
011 2 21
011 3 1
011 4 1,79
011 5 240
011 6 18,7
012 1 B
012 2 B
012 3 C
012 4 A
012 5 B
012 6 A
012 7 B
012 8 B
012 9 D
012 10 C
012 11 C
012 12 B
012 1 DDSD
012 2 SDDS
012 3 DDDS
012 4 DSSD
012 1 18,7
012 2 12
012 3 1,79
012 4 21
012 5 1
012 6 240
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-12

Preview text:

SỞ GD & ĐT BẮC GIANG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ 1 NĂM 2024 - 2025
MÔN : TOÁN HỌC – KHỐI 12 MÃ ĐỀ 009
Thời gian làm bài : 90 phút
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chọn một phương án.
Câu 1. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P) : x + 2y −3z + 3 = 0 có một vectơ pháp tuyến có toạ độ là A. (1; 2 − ;3) . B. (1;2; 3 − ). C. ( 1; − 2; 3 − ). D. (1;2;3) . x =1− t
Câu 2. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d : y = 5+ t ? z = 2+  3t A. Q( 1; − 1; 3) . B. P(1; 2; 5) . C. N (1; 5; 2). D. M (1;1; 3).
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x + 2y − 2z −11= 0 và điểm M ( 1 − ;0;0) . Khoảng
cách từ điểm M tới mặt phẳng (P) là A. 3 3 . B. 36. C. 12. D. 4.
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ x − 3 y −1 z
Oxyz, cho hai đường thẳng d : = = . và 1 2 − 4 − 6 x y +1 z − 5 d : = =
. Vị trí tương đối của d d 2 1 2 − 3 1 2 A. Song song. B. Trùng nhau. C. Cắt nhau. D. Chéo nhau.
Câu 5. Trong không gian Oxyz cho điểm M (1;2;3) và đường thẳng x 1 y 2 : z d − + = = . Mặt phẳng (P) 2 1 − 1
đi qua M và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là
A. 2x + y + z − 7 = 0 . B. 2x y + z − 3 = 0 . C. x − 2y + z = 0 .
D. 2x y + z − 7 = 0.
Câu 6. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường x = a , x = b , y = f (x) và trục hoành là b b b b
A. S = π f
∫ (x)dx. B. S = f
∫ (x) dx. C. S = f
∫ (x)dx .
D. S = π  f
∫  (x) 2 dx  . a a a a
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [a;b] có đồ thị như hình vẽ. Thể tích của khối tròn xoay khi
quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x) , y = 0, x = a, x = b quanh trục Ox được tính
theo công thức nào sau đây: b b b b A. 2 V = π f ∫ (x) . dx B. 2 V = f
∫ (x)dx. C. V f
∫ (x)dx. D. 2 2 V = π f ∫ (x)dx. a a a a
Câu 8. Cho hình phẳng (S) giới hạn bởi đồ thị hàm số 3
y = 2 − x , trục hoành và hai đường thẳng x = 1
− và x =1. Thể tích của khối tròn xoay khi quay (S ) quanh Ox A. 58π . B. 4π . C. 20π . D. 27 π . 7 7 6
Câu 9. Xét mẫu số liệu ghép nhóm được cho ở bảng sau: Mã đề 009
Nếu n n cùng khác 0 thì khoảng biến thiên mẫu số liệu trên được tính theo công thức: 1 k
A. R = n n .
B. R = n u
. C. R = u − .
D. R = u u . + u + n u k 1 k k 1 1 1 k 1 1 1 k 1 +
Câu 10. Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Giá trị đại diện của nhóm [60;80) là A. 10. B. 20 . C.70 . D. 40 .
Câu 11. Đo cân nặng của 1 lớp gồm 40 học sinh lớp 12A ta được bảng số liệu như sau:
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất của bảng số liệu trên là ? A.[40;45). B. [45;50) . C. [50;55) . D. [55;60) .
Câu 12. Số đặc trưng nào không sử dụng thông tin của nhóm số liệu đầu tiên và nhóm số liệu cuối cùng.
A. Khoảng biến thiên.
B. Khoảng tứ phân vị. C. Phương sai.
D. Độ lệch chuẩn.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 . Trong mỗi ý a, b, c, d
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho một viên gạch men có dạng hình vuông OABC như hình vẽ. Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình
vẽ, ta có O(0;0), A(0 ) ;1 , B(1; )
1 , C (1;0) và hai đường cong lần lượt là đồ thị hàm số 3 y = x và 3 y = x .
a) Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3 π 3 y = x , trục 3 . 32
Ox , trục Oy và đường thẳng x = 2 bằng (đvtt). 5
b) Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3
y = x , trục Ox và hai đường thẳng x = 0 và đường thẳng x =1 bằng 1 (đvtt). 7
c) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3 y = x và 3
y = x , đường thẳng x = 0 và đường 1
thẳng x =1 được tính bằng công thức S = ( 3 3 x − ∫ x )dx . 0
d) Diện tích phần không được tô đậm trên viên gạch men có giá trị bằng 1 (đvdt), 2
Câu 2. Kết quả môn Toán (cùng đề) của học sinh hai lớp 12A và 12B được cho lần lượt bởi mẫu số liệu ghép nhóm ở bảng sau:
a) Tổng số học sinh ở lớp 12A là 45 .
b) Số trung bình cộng của hai mẫu số liệu trên bằng nhau.
c) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu lớp 12A nhỏ hơn 2 . Mã đề 009
d) Điểm thi của học sinh lớp 12B đồng đều hơn lớp 12A .
Câu 3. Trong không gian Oxyz cho điểm A(2; 1;
− 3) và mặt phẳng (α ) : x + 2y − 2z + 3 = 0 .
a) Điểm A nằm trên (α ) .
b) Mặt phẳng qua gốc toạ độ và song song với (α ) có phương trình x + 2y − 2z = 0 .
c) Mặt phẳng đi qua các hình chiếu của A lên các trục toạ độ có phương trình x y z + + = 1. 2 1 − 3
d) Gọi (β ) là mặt phẳng qua O, A và vuông góc với (α ) có phương trình dạng 4x + by + cz = 0 ,
giá trị của bc là 30. − +
Câu 4. Trong không gian với hệ trục x y z
Oxyz , cho đường thẳng 2 1 d : = = . . 3 1 − 2 
a) Đường thẳng d có một véctơ chỉ phương u = (3; 1; − 2) . − −
b) Đường thẳng d vuông góc với đường thẳng x y 2 z 3 d′: = = . 1 1 1 −
c) Đường thẳng d và trục hoành là hai đường thẳng chéo nhau. d) Gọi H ( ; a ;
b c) là điểm trên d sao cho OH nhỏ nhất, khi đó a + b + c =1.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho các điểm A(2; 2; − 0), B(1; 1 − ; )
1 ,C (0;3;3). Mặt phẳng đi  qua ba điểm ,
A B,C có một véctơ pháp tuyến là n = ( ; a ;
b 3) . Tính a + b .
Câu 2. Người ta dùng các thiết bị định vị để đo các khoảng cách trong thực tế. Trong một phép đo, người ta
xác định được hai mặt của một toà nhà nằm trong hai mặt phẳng có phương trình lần lượt là
x − 2y + 3z − 5 = 0 và x − 2y + 3z + 2 = 0 (xét trong cùng một hệ trục toạ độ). Biết mỗi đơn vị trên hệ trục toạ
độ có độ dài 10m , khoảng cách giữa hai mặt của toà nhà đó là bao nhiêu mét ( kết quả làm tròn đến hàng phần mười).
Câu 3. Trong không gian với hệ trục Oxyz , một viên đạn được bắn ra từ điểm A(1;2;3) , bay theo đường 
thẳng với hướng là véctơ v = (2; 1;
− 4) đến đích là một tấm bia nằm trên mặt phẳng (α ) : x y z + 7 = 0.
Giả sử M (a; ;
b c) là điểm đến của viên đạn trên bia, tính a + b + c .
Câu 4. Một vật chuyển động có gia tốc là 2 2
a(t) = 3t + t (m / s ) . Biết rằng vận tốc ban đầu của vật là 2 / m s .
Tìm vận tốc của vật đó sau 2 giây.
Câu 5. Có một cốc nước thủy tinh hình trụ, bán kính trong lòng đáy cốc là 6cm , chiều cao lòng cốc là 10cm
đang đựng một lượng nước. Tính thể tích (đơn vị: 3
cm ) lượng nước trong cốc, biết khi nghiêng cốc nước vừa
lúc khi nước chạm miệng cốc thì đáy mực nước trùng với đường kính đáy cốc.
Câu 6. Một người ghi lại thời gian đàm thoại của một số cuộc gọi cho kết quả như bảng sau:
Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên? (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
---------------Hết------------ Mã đề 009
SỞ GD & ĐT BẮC GIANG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ 1 NĂM 2024 - 2025
MÔN : TOÁN HỌC – KHỐI 12 MÃ ĐỀ 010
Thời gian làm bài : 90 phút
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chọn một phương án.
Câu 1. Số đặc trưng nào không sử dụng thông tin của nhóm số liệu đầu tiên và nhóm số liệu cuối cùng.
A. Khoảng biến thiên.
B. Khoảng tứ phân vị. C. Phương sai.
D. Độ lệch chuẩn.
Câu 2. Trong không gian Oxyz cho điểm M (1;2;3) và đường thẳng x 1 y 2 : z d − + = = . Mặt phẳng (P) 2 1 − 1
đi qua M và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là
A. 2x + y + z − 7 = 0 . B. 2x y + z − 3 = 0 . C. x − 2y + z = 0 .
D. 2x y + z − 7 = 0.
Câu 3. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P) : x + 2y −3z + 3 = 0 có một vectơ pháp tuyến có toạ độ là A. (1; 2 − ;3) . B. (1;2; 3 − ). C. ( 1; − 2; 3 − ). D. (1;2;3) . x =1− t
Câu 4. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d : y = 5+ t ? z = 2+  3t A. Q( 1; − 1; 3) . B. P(1; 2; 5) . C. N (1; 5; 2). D. M (1;1; 3).
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x + 2y − 2z −11= 0 và điểm M ( 1 − ;0;0) . Khoảng
cách từ điểm M tới mặt phẳng (P) là A. 3 3 . B. 36. C. 12. D. 4.
Câu 6. Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Giá trị đại diện của nhóm [60;80) là A. 10. B. 20 . C.70 . D. 40 .
Câu 7. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường x = a , x = b , y = f (x) và trục hoành là b b b b
A. S = π f
∫ (x)dx. B. S = f
∫ (x) dx. C. S = f
∫ (x)dx .
D. S = π  f
∫  (x) 2 dx  . a a a a
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [a;b] có đồ thị như hình vẽ. Thể tích của khối tròn xoay khi
quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x) , y = 0, x = a, x = b quanh trục Ox được tính
theo công thức nào sau đây: b b b b A. 2 V = π f ∫ (x) . dx B. 2 V = f
∫ (x)dx. C. V f
∫ (x)dx. D. 2 2 V = π f ∫ (x)dx. a a a a
Câu 9. Xét mẫu số liệu ghép nhóm được cho ở bảng sau: Mà đề 010
Nếu n n cùng khác 0 thì khoảng biến thiên mẫu số liệu trên được tính theo công thức: 1 k
A. R = n n .
B. R = n u
. C. R = u − .
D. R = u u . + u + n u k 1 k k 1 1 1 k 1 1 1 k 1 +
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ x − 3 y −1 z
Oxyz, cho hai đường thẳng d : = = . và 1 2 − 4 − 6 x y +1 z − 5 d : = =
. Vị trí tương đối của d d 2 1 2 − 3 1 2 A. Song song. B. Trùng nhau. C. Cắt nhau. D. Chéo nhau.
Câu 11. Cho hình phẳng (S) giới hạn bởi đồ thị hàm số 3
y = 2 − x , trục hoành và hai đường thẳng x = 1
− và x =1. Thể tích của khối tròn xoay khi quay (S ) quanh Ox A. 58π . B. 4π . C. 20π . D. 27 π . 7 7 6
Câu 12. Đo cân nặng của 1 lớp gồm 40 học sinh lớp 12A ta được bảng số liệu như sau:
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất của bảng số liệu trên là ? A.[40;45). B. [45;50) . C. [50;55) . D. [55;60) .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b, c, d
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Kết quả môn Toán (cùng đề) của học sinh hai lớp 12A và 12B được cho lần lượt bởi mẫu số liệu ghép nhóm ở bảng sau:
a) Tổng số học sinh ở lớp 12A là 45 .
b) Số trung bình cộng của hai mẫu số liệu trên bằng nhau.
c) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu lớp 12A nhỏ hơn 2 .
d) Điểm thi của học sinh lớp 12B đồng đều hơn lớp 12A .
Câu 2. Cho một viên gạch men có dạng hình vuông OABC như hình vẽ. Chọn hệ trục tọa độ Oxy như
hình vẽ, ta có O(0;0), A(0 ) ;1 , B(1; )
1 , C (1;0) và hai đường cong lần lượt là đồ thị hàm số 3 y = x và 3 y = x .
a) Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3 π 3 y = x , trục 3 . 32
Ox , trục Oy và đường thẳng x = 2 bằng (đvtt). 5
b) Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3
y = x , trục Ox và hai đường thẳng x = 0 và đường thẳng x =1 bằng 1 (đvtt). 7
c) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3 y = x và 3
y = x , đường thẳng x = 0 và đường 1
thẳng x =1 được tính bằng công thức S = ( 3 3 x − ∫ x )dx . 0 Mà đề 010
d) Diện tích phần không được tô đậm trên viên gạch men có giá trị bằng 1 (đvdt), 2 − +
Câu 3. Trong không gian với hệ trục x y z
Oxyz , cho đường thẳng 2 1 d : = = . . 3 1 − 2 
a) Đường thẳng d có một véctơ chỉ phương u = (3; 1; − 2) . − −
b) Đường thẳng d vuông góc với đường thẳng x y 2 z 3 d′: = = . 1 1 1 −
c) Đường thẳng d và trục hoành là hai đường thẳng chéo nhau. d) Gọi H ( ; a ;
b c) là điểm trên d sao cho OH nhỏ nhất, khi đó a + b + c =1.
Câu 4. Trong không gian Oxyz cho điểm A(2; 1;
− 3) và mặt phẳng (α ) : x + 2y − 2z + 3 = 0 .
a) Điểm A nằm trên (α ) .
b) Mặt phẳng qua gốc toạ độ và song song với (α ) có phương trình x + 2y − 2z = 0 .
c) Mặt phẳng đi qua các hình chiếu của A lên các trục toạ độ có phương trình x y z + + = 1. 2 1 − 3
d) Gọi (β ) là mặt phẳng qua O, A và vuông góc với (α ) có phương trình dạng 4x + by + cz = 0 ,
giá trị của bc là 30.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một người ghi lại thời gian đàm thoại của một số cuộc gọi cho kết quả như bảng sau:
Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên? (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 2. Trong không gian với hệ trục Oxyz , một viên đạn được bắn ra từ điểm A(1;2;3) , bay theo đường 
thẳng với hướng là véctơ v = (2; 1;
− 4) đến đích là một tấm bia nằm trên mặt phẳng
(α ): x y z + 7 = 0. Giả sử M (a; ;bc) là điểm đến của viên đạn trên bia, tính a +b + c .
Câu 3. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho các điểm A(2; 2; − 0), B(1; 1 − ; )
1 ,C (0;3;3). Mặt phẳng đi  qua ba điểm ,
A B,C có một véctơ pháp tuyến là n = ( ; a ;
b 3) . Tính a + b .
Câu 4. Một vật chuyển động có gia tốc là 2 2
a(t) = 3t + t (m / s ) . Biết rằng vận tốc ban đầu của vật là 2 /
m s . Tìm vận tốc của vật đó sau 2 giây.
Câu 5. Có một cốc nước thủy tinh hình trụ, bán kính trong lòng đáy cốc là 6cm , chiều cao lòng cốc là
10cm đang đựng một lượng nước. Tính thể tích (đơn vị: 3
cm ) lượng nước trong cốc, biết khi
nghiêng cốc nước vừa lúc khi nước chạm miệng cốc thì đáy mực nước trùng với đường kính đáy cốc.
Câu 6. Người ta dùng các thiết bị định vị để đo các khoảng cách trong thực tế. Trong một phép đo, người
ta xác định được hai mặt của một toà nhà nằm trong hai mặt phẳng có phương trình lần lượt là
x − 2y + 3z − 5 = 0 và x − 2y + 3z + 2 = 0 (xét trong cùng một hệ trục toạ độ). Biết mỗi đơn vị trên
hệ trục toạ độ có độ dài 10m, khoảng cách giữa hai mặt của toà nhà đó là bao nhiêu mét ( kết quả
làm tròn đến hàng phần mười). ---------------Hết------------ Mà đề 010 Ma de Cau Dap an 009 1 B 009 2 C 009 3 D 009 4 A 009 5 B 009 6 B 009 7 A 009 8 B 009 9 C 009 10 C 009 11 B 009 12 B 009 1 DSSD 009 2 DDSD 009 3 SDDS 009 4 DDDS 009 1 1 009 2 18,7 009 3 21 009 4 12 009 5 240 009 6 1,79 010 1 B 010 2 B 010 3 B 010 4 C 010 5 D 010 6 C 010 7 B 010 8 A 010 9 C 010 10 A 010 11 B 010 12 B 010 1 DDSD 010 2 DSSD 010 3 DDDS 010 4 SDDS 010 1 1,79 010 2 21 010 3 1 010 4 12 010 5 240 010 6 18,7 011 1 A 011 2 B 011 3 C 011 4 B 011 5 B 011 6 B 011 7 B 011 8 B 011 9 C 011 10 D 011 11 A 011 12 C 011 1 SDDS 011 2 DDSD 011 3 DSSD 011 4 DDDS 011 1 12 011 2 21 011 3 1 011 4 1,79 011 5 240 011 6 18,7 012 1 B 012 2 B 012 3 C 012 4 A 012 5 B 012 6 A 012 7 B 012 8 B 012 9 D 012 10 C 012 11 C 012 12 B 012 1 DDSD 012 2 SDDS 012 3 DDDS 012 4 DSSD 012 1 18,7 012 2 12 012 3 1,79 012 4 21 012 5 1 012 6 240
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-12
Document Outline

  • toan 12-ma 009
  • toan 12-ma 010
  • ĐÁP ÁN TOAN 12-GIUA KI 2