Đề giữa kỳ 1 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Đoàn Thượng – Hải Dương

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Đoàn Thượng, tỉnh Hải Dương, mời bạn đọc đón xem

1
S GD VÀ ĐT HI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯNG
ĐỀ KIM TRA GIA K I, NĂM HC 2022-2023
Môn: TOÁN 10
Thi gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian giao đề)
S câu ca đ thi: 39 câu – S trang: 04 trang
H và tên thí sinh: .................................................... S báo danh: ........................
A. TRC NGHIM (35 câu 7 đim)
Câu 1. Trong các tp hp sau, tp hp nào khác rng?
A.
( )
{ }
2
30
D x xx= +=
. B.
{ }
2
20Bx x= −=
.
C.
{
}
2
10Ax xx
= ++=
. D.
( )( )
{ }
32
–3 1 0Cx x x= +=
.
Câu 2. Cho tam giác
ABC
góc
60BAC = °
cnh
. Tính bán kính ca đưng tròn
ngoi tiếp tam giác
ABC
.
A.
2R =
. B.
4
R
=
. C.
3R =
. D.
1R =
.
Câu 3. Phn không gch chéo, không tính b hình sau đây là biu din min nghim ca h
bất phương trình nào?
A.
0
32 6
x
xy
>
+ >−
. B.
0
32 6
x
xy
>
+<
.
C.
0
32 6
y
xy
>
+<
. D.
0
32 6
y
xy
>
+ <−
.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề toán học?
A. Trận đấu bóng rổ này hay quá!
B.
5
là một số nguyên.
C. Hôm nay bạn có học môn Anh không?
D. Tỉnh Hải Dương thuộc vùng Đồng Bằng Bắc Bộ.
Câu 5. Bất phương trình nào sau đây là bt phương trình bậc nht hai n?
A.
2
3xy+>
. B.
3
20y −≤
. C.
( )( )
3 25xyx y +≥
. D.
32xy+≤
.
Câu 6. Trong các khng đnh sau khng đnh nào đúng:
A.
*
∪= 
. B.
**
∩= 
. C.
*
∩= 
. D.
\ =
.
Câu 7. Trong các hàm s sau, hàm s nào có tp xác đnh là
?
A.
2
23x
y
x
+
=
. B.
2
2x
y
x
+
=
. C.
32
31yx x=+−
. D.
2
1
x
y
x
+
=
.
O
2
3
y
x
MÃ Đ THI: 101
2
Câu 8. Phn không b gạch k cả bờ trong hình v min nghim ca bt phương trình nào sau
đây?
A.
1xy−≤
. B.
1+≤xy
. C.
1
+>
xy
. D.
xy1−<
.
Câu 9. Tam giác
ABC
0
8, 3, 60 .acB= = =
Độ dài cnh
b
bằng bao nhiêu?
A.
97
B.
49.
C.
61.
D.
7.
Câu 10. Cho tam giác
ABC
8, 9AB AC= =
60
A = °
. Din tích tam giác
ABC
bằng
A.
18 3
ABC
S
=
(đvdt). B.
36
ABC
S
=
(đvdt).
C.
36 3
ABC
S
=
(đvdt). D.
18
ABC
S
=
(đvdt).
Câu 11. Cho tam giác
ABC
. Tìm công thc sai:
A.
2.
sin
a
R
A
=
B.
sin
sin .
cA
C
a
=
C.
sin .
2
a
A
R
=
D.
sin 2 .bBR=
Câu 12. Trong các hàm s sau, hàm s nào nghch biến trên
?
A.
2
yx=
. B.
2yx=
. C.
1
2
yx=
D.
yx=
.
Câu 13. Đồ th của hàm s
( )
21 2
32
khi
khi
xx
y fx
x
+≤
= =
−>
đi qua đim nào sau đây?
A.
(
)
3; 7
B.
( )
0; 3
C.
( )
0;1
D.
( )
2; 3
Câu 14. Cho
90º
α
<<
. Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
( )
tan 90º cot
αα
−=
. B.
( )
sin 90º cos
αα
−=
.
C.
( )
cos 90º sin
αα
−=
. D.
(
)
cot 90º tan
αα
−=
.
Câu 15. Cho tp hp
{ }
20Ax x= −≤
. S tập hp con có hai phn t của tp hp
A
là?
A.
6
. B.
3
. C.
5
. D.
2
.
Câu 16. Tính giá tr của biu thc
cos10 cos 20 ... cos170 cos180A = °+ °+ + °+ °
.
A.
A1=
B.
A1=
C.
A0=
D.
3
A
2
=
.
Câu 17. Tập xác đnh
D
của hàm s
31yx=
A.
1
;
3
D

= +∞

. B.
1
;
3
D

= +∞


. C.
(
)
0;D
= +∞
. D.
[
)
0;D = +∞
.
Câu 18. Cho
{ } { }
1;1; 5 ; 0; 1; 3; 5 .
AB
=−=
Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
{ }
1; 5 .∩=AB
B.
{ }
1;3;5 .∩=AB
C.
{ }
1.∩=AB
D.
{ }
1; 3 .∩=AB
Câu 19. Cho tam giác
ABC
. Chn khng đnh sai:
A.
1
.
2
a
S ah
. B.
1
. .sin
2
S ac B
. C.
abc
S
R
=
. D.
.S pr=
.
-3 -2 -1
1
2
3
y
O
3
Câu 20. Cho góc
α
tha mãn
0 180
α
°≤ °
. Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
( )
sin 180 sin
αα
°− =
B.
( )
cos 180 cos
αα
°− =
C.
( )
cot 180 cot
αα
°− =
. D.
( )
tan 180 tan
αα
°− =
Câu 21. Mnh đ ph định ca mnh đ
2
, 10
xx∀∈ +=
A.
2
, 10xx∃∈ +
. B.
2
, 10xx∃∈ +>
.
C.
2
, 10xx∀∈ +
. D.
2
, 10xx∃∈ +
.
Câu 22. Cho ba đim A, B, C phân bit và thng hàng. Mnh đ nào sau đây đúng?
A.
AB

AC

ngưc hưng B.
CA

CB

cùng hưng
C.
AB BC=
 
D.
BA

BC

cùng phương
Câu 23. Đim nào sau đây thuc đ th hàm s
1
1
y
x
=
?
A.
( )
3
2; 0M
. B.
( )
1
2;1M
. C.
( )
4
0; 2M
. D.
( )
2
1;1M
.
Câu 24. Cho tam giác ABC, th xác đnh đưc bao nhiêu vectơ khác vectơ-không đim
đầu và đim cui là các đnh A, B, C?
A. 9 B. 12 C. 4 D. 6
Câu 25. Cho tập hợp
(
]
(
]
;3 ; 1;5AB= −∞ =
. Khi đó, tập
AB
A.
( ; 5]−∞
. B.
(3; 5 ]
. C.
(1; 3]
. D.
( ;1)−∞
.
Câu 26. Ph định ca mnh đ
4
π
>
A.
4
π
. B.
4
π
<
. C.
4
π
. D.
4
π
>
.
Câu 27. Nếu
AB AC=
 
thì:
A. tam giác ABC là tam giác đu B. A là trung đim đon BC
C. tam giác ABC là tam giác cân D. đim B trùng vi đim C
Câu 28. Cho biết
1
tan
2
α
=
. Tính
cot
α
.
A.
cot 2
α
=
. B.
1
cot
2
α
=
. C.
cot 2
α
=
. D.
1
cot
4
α
=
.
Câu 29. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ bất phương trình
3
23
xy
xy
+ >−
−+ <
A.
( 5;0)
. B.
( 2; 3)
−−
. C.
(1; 0)
. D.
(0; 5)
.
Câu 30. Cho
x
là mt phn t của tp hp
.X
Mnh đ nào sau đây là đúng?
A.
.xX
B.
.Xx
C.
{ }
.xX
D.
.xX
Câu 31. Cho tam giác
ABC
, mnh đ nào sau đây đúng?
A.
2 22
2 cos .a b c bc A=+−
B.
2 22
2 cos .a b c bc A=++
C.
2 22
2 cos .a b c bc B=+−
D.
2 22
2 cos .a b c bc C
=+−
Câu 32. Cho tp hp
{ }
1; 2; 3; 4; 5A =
. Hãy ch ra tính cht đc trưng của các phn t tập hp
A
A.
{ }
| 5.Ax x=∈≤
B.
{ }
|0 6 .Ax x= <<
C.
{
}
|0 6 .Ax x= <<
D.
{ }
| 5.Ax x=∈≤
Câu 33. Cho vectơ
AB

và mt đim C. Có bao nhiêu đim D tha mãn
AB CD=
 
.
A. 2 B. 1 C. Vô s D. 0
Câu 34. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp
{ }
|7=∈<Ax x
A.
{ }
0;1; 2; 3A =
. B.
{ }
1; 2A
=
.
C.
{ }
0;1; 2A =
. D.
{ }
0;1; 2; 3; 4; 5; 6
A =
.
4
Câu 35. Miền nghim ca bt phương trình
( )
5 2 9 2 2 7
x xy+<−+
là phn mt phng không
cha đim nào?
A.
( )
2;3
. B.
( )
0; 0
. C.
( )
2; 1
. D.
( )
2;1
.
B. T LUN (4 câu 3 đim)
Câu 1 (1 đim). Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gi P, Q, R lần lưt là trung đim ca AB,
BC, AD. Ly 8 đim trên điểm đầu hoc điểm cuối của các vectơ. Tìm s các vectơ khác vectơ
không, bng vi vectơ
AR

.
Câu 2 (1 điểm). Để phục vụ cho một hội nghị quốc tế, ban tổ chức huy động
35
người phiên
dịch tiếng Anh,
30
người phiên dịch tiếng Pháp, trong đó
16
người phiên dịch được cả hai
thứ tiếng Anh và Pháp. Hãy trả lời các câu hỏi sau:
a) Ban tổ chức đã huy động bao nhiêu người phiên dịch cho hội nghị đó?
b) Có bao nhiêu người chỉ phiên dịch được tiếng Anh?
c) Có bao nhiêu người chỉ phiên dịch được tiếng Pháp?
Câu 3 (0,5 đim). Mt ng khí hai công nhân Chiến Bình. ng sn xut loi
sn phm
I
II
. Mi sn phm
I
bán lãi
500
nghìn đng, mi sn phm
II
bán lãi
400
nghìn
đồng. Đ sn xut đưc mt sn phm
I
thì Chiến phi làm vic trong
3
gi, Bình phi làm
vic trong
1
gi. Đ sn xut đưc mt sn phm
II
thì Chiến phi làm vic trong
2
gi, Bình
phi làm vic trong
6
gi. Mt ngưi không th làm đưc đng thi hai sn phm. Biết rng
trong mt tháng Chiến không th làm vic quá
180
gi Bình không th làm vic quá
220
gi.
Tính s tin lãi ln nht trong mt tháng ca xưng.
Câu 4 (0,5 đim). Cho tam giác
ABC
60A = °
, bán kính đưng tròn ngoi tiếp, ni tiếp
ABC
lần lưt là
7
,3
3
Rr= =
. Tính din tích ca
ABC
.
_______ Hết _______
Cán b coi thi không gii thích gì thêm
Giáo viên ra đ
Nguyn Th Thanh Huyn
Đề\câu 101 102 103 104 105 106
1 A A
B B
C A
2 D
C C B B D
3 C A D C C C
4 B B
B A
A D
5 D
D D A B A
6 B D
A C C B
7 C A
D B
D A
8 A
A B D A C
9 D D A C C D
10 A D
D A
C C
11
D D A B B B
12 B C C B B D
13 C C
C B D D
14
C A A A C B
15 B D C B C B
16 A C
C B B D
17 A C B D
B C
18 A B B A A C
19 C C C
B C D
20 A C A A
C C
21 D B B C C D
22 D C B
A D D
23 B A C A C D
24 D D A B A D
25 A A C A
A B
26 C D C C A A
27 D B B
A A A
28 A A C B
A A
29 C D A B C A
30 D D C
B B A
31 A B D D
C D
32 C D C A A B
33 B B B A A C
34 C A D A D A
35 A A A D C A
1
NG DN CHM ĐIM Đ KIM TRA T LUN
GIA K 1 MÔN TOÁN 10 NĂM HC 2022-2023
Câu
Ni dung
Đim
1
V hình bình hành ABCD tâm O và P, Q, R
0,5
Kết lun đưc 4 vec tơ:
RD

;
BQ

;

QC
;

PO
.
Lưu ý: ch ra đưc 1 hoc 2 hoc 3 vectơ đúng cho 0,25 đim.
- Hc sinh tr li đúng 4 vectơ mà không lit kê vn đưc đim ti
đa (vì yêu cu đ bài là tìm s vectơ).
- Nếu hc sinh v đưc hình mà kết lun sai đưc đim phn hình.
- Nếu hc sinh không v hình mà kết lun đúng 4 vectơ đưc đim
phn kết lun.
0,5
2
S ngưi phiên dch mà ban t chc huy đng là :
35 30 16 49+−=
ngưi.
0,5
S ngưi ch phiên dch đưc tiếng Anh là :
35 16 19−=
ngưi.
0,25
S ngưi ch phiên dch đưc tiếng Pháp là :
30 16 14−=
ngưi.
0,25
3
0,5đ
Gi
x
,
y
ln lưt là s sn phm loi
I
và loi
II
đưc sn xut ra.
Điu kin
x
,
y
nguyên dương.
Ta có h bt phương trình sau:
3 2 180
6 220
0
0
xy
xy
x
y
+≤
+≤
>
>
0,25
Min nghim ca h trên là
Tin lãi trong mt tháng ca xưng là
0,5 0, 4T xy= +
(triu đng).
Ta thy
T
đạt giá tr ln nht ch có th ti các đim
A
,
B
,
C
. Vì
C
có ta
độ không nguyên nên loi.
0,25
x
y
B
90
A
O
C
2
Ti
( )
60; 0A
thì
30T
=
triu đng.
Ti
( )
40; 30B
thì
32
T =
triu đng.
Vy tin lãi ln nht trong mt tháng ca xưng là
32
triu đng.
Lưu ý: hc sinh không có điu kin
x
,
y
nguyên dương và trong h
không có
0
x
>
,
0y >
nhưng vn làm đúng kết qu đưc 0,25 đim.
- Hc sinh có điu kin mà cho thêm du bng
0x
,
0y
vẫn
làm đúng kết qu đưc 0,25 đim.
4
0,5đ
Độ dài cnh
:BC
2 .sin 7BC R A= =
.
Gi
I
là tâm đưng tròn ni tiếp tam giác
ABC
, khi đó:
3FI r
= =
.
Ta có:
tan A : tan 3.
A
FI
F I FA FI FAI
F
= ⇒= =
Mt khác:
2 6 13AB AC BC AF AB AC+−= =+=
.
0,25
Na chu vi ca tam giác
ABC
10
2
AB AC BC
p
++
= =
.
Din tích ca tam giác
ABC
. 10 3S pr= =
.
Lưu ý: học sinh làm theo cách khác đúng vn đưc đim ti đa.
0,25
| 1/7

Preview text:

SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG Môn: TOÁN 10 MÃ ĐỀ THI: 101
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian giao đề)
Số câu của đề thi: 39 câu – Số trang: 04 trang
Họ và tên thí sinh: .................................................... Số báo danh: ........................
A. TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7 điểm)

Câu 1.
Trong các tập hợp sau, tập hợp nào khác rỗng?
A. D = {x∈ x( 2x +3) = } 0 . B. B = { 2
x ∈  x − 2 = } 0 . C. A = { 2
x ∈ x + x +1 = } 0 .
D. C = {x∈ ( 3x )( 2 – 3 x + ) 1 = } 0 .
Câu 2. Cho tam giác ABC có góc 
BAC = 60° và cạnh BC = 3 . Tính bán kính của đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC .
A. R = 2 .
B. R = 4 .
C. R = 3. D. R =1.
Câu 3. Phần không gạch chéo, không tính bờ ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào? y 3 2 x O A. x > 0 . B. x > 0 . 3  
x + 2y > 6 − 3
x + 2y < 6 C. y > 0 . D. y > 0 . 3  
x + 2y < 6 3
x + 2y < 6 −
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề toán học?
A. Trận đấu bóng rổ này hay quá!
B. 5 là một số nguyên.
C. Hôm nay bạn có học môn Anh không?
D. Tỉnh Hải Dương thuộc vùng Đồng Bằng Bắc Bộ.
Câu 5. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2
x + y > 3 . B. 3 y − 2 ≤ 0.
C. (3x y)(x + 2y) ≥ 5. D. x + 3y ≤ 2 .
Câu 6. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng: A. *  ∪  =  . B. * *  ∩  =  . C. *  ∩  =  . D.  \  =  .
Câu 7. Trong các hàm số sau, hàm số nào có tập xác định là  ? 2 A. 2x + 3 x + 2 y + = . B. y = . C. 3 2
y = x + 3x −1. D. x 2 y = . 2 x x x −1 1
Câu 8. Phần không bị gạch kể cả bờ trong hình vẽ là miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây? 3 y 2 1 -3 -2 -1 O
A. x y ≤1.
B. x + y ≤1.
C. x + y >1. D. x− y <1.
Câu 9. Tam giác ABC có = =  0
a 8,c 3, B = 60 . Độ dài cạnh b bằng bao nhiêu? A. 97 B. 49. C. 61. D. 7.
Câu 10. Cho tam giác ABC AB = 8, AC = 9 và A = 60°. Diện tích tam giác ABC bằng A. S = (đvdt). B. S = (đvdt). ABC ∆ 36 ABC ∆ 18 3 C. S = (đvdt). D. S = (đvdt). ABC ∆ 18 ABC ∆ 36 3
Câu 11. Cho tam giác ABC . Tìm công thức sai:
A. a = 2R. B. csin sin A C = . C. sin a A = .
D. bsin B = 2R. sin A a 2R
Câu 12. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên  ?
A. y = 2x . B. y = 2 − x . C. 1 y = x
D. y = x . 2
Câu 13. Đồ thị của hàm số  + ≤ y = f (x) 2x 1 khi x 2 = 
đi qua điểm nào sau đây?  3 − khi x > 2 A. (3;7) B. (0; 3 − ) C. (0; ) 1 D. (2; 3 − )
Câu 14. Cho 0º< α < 90º . Khẳng định nào sau đây đúng? A. tan(90º α − ) = −cotα . B. sin(90º α − ) = −cosα . C. cos(90º α − ) = sinα . D. cot(90º α − ) = − tanα .
Câu 15. Cho tập hợp A = {x∈ x − 2 ≤ }
0 . Số tập hợp con có hai phần tử của tập hợp A là? A. 6 . B. 3. C. 5. D. 2 .
Câu 16. Tính giá trị của biểu thức A = cos10°+ cos20°+...+ cos170°+ cos180° . A. A = 1 − B. A =1 C. A = 0 D. 3 A = . 2
Câu 17. Tập xác định D của hàm số y = 3x −1 là A. 1 D  ;  = +∞   . B. 1 D  = ;+∞   .
C. D = (0;+∞) .
D. D = [0;+∞) . 3    3 
Câu 18. Cho A = { 1; − 1; } 5 ; B = {0;1;3; }
5 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB = {1; } 5 .
B. AB = {1;3; } 5 .
C. AB = { } 1 .
D. AB = {1; } 3 .
Câu 19. Cho tam giác ABC . Chọn khẳng định sai: A. 1 S  . a h . B. 1 S  .
a .csin B . C. abc S = .
D. S = .pr . 2 a 2 R 2
Câu 20. Cho góc α thỏa mãn 0° ≤ α ≤180°. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. sin(180°−α ) = sinα
B. cos(180°−α ) = cosα
C. cot(180°−α ) = cotα .
D. tan(180°−α ) = tanα
Câu 21. Mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 x
∀ ∈ , x +1 = 0 là A. 2 x
∃ ∈ , x +1≤ 0 . B. 2 x
∃ ∈ , x +1 > 0 . C. 2 x
∀ ∈ , x +1 ≠ 0 . D. 2 x
∃ ∈ , x +1 ≠ 0 .
Câu 22. Cho ba điểm A, B, C phân biệt và thẳng hàng. Mệnh đề nào sau đây đúng?    
A. AB AC ngược hướng
B. CA CB cùng hướng    
C. AB = BC
D. BA BC cùng phương
Câu 23. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số 1 y = ? x −1 A. M 2;0 M 2;1 M 0; 2 − M 1;1 3 ( ). B. 1 ( ). C. 4 ( ). D. 2 ( ).
Câu 24. Cho tam giác ABC, có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm
đầu và điểm cuối là các đỉnh A, B, C? A. 9 B. 12 C. 4 D. 6
Câu 25. Cho tập hợp A = ( ; −∞ ]
3 ; B = (1;5] . Khi đó, tập AB A. ( ; −∞ 5] . B. (3;5 ] . C. (1;3]. D. ( ; −∞ 1) .
Câu 26. Phủ định của mệnh đề π > 4 là A. π ≠ 4 . B. π < 4. C. π ≤ 4. D. π > 4.  
Câu 27. Nếu AB = AC thì:
A. tam giác ABC là tam giác đều
B. A là trung điểm đoạn BC
C. tam giác ABC là tam giác cân
D. điểm B trùng với điểm C Câu 28. Cho biết 1 tanα = . Tính cotα . 2 A. cotα = 2. B. 1 cotα = . C. cotα = 2 . D. 1 cotα = . 2 4
Câu 29. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ bất phương trình  x + y > −3 
−x + 2 y < 3 A. ( 5; − 0). B. ( 2; − 3) − . C. (1;0) . D. (0; 5 − ).
Câu 30. Cho x là một phần tử của tập hợp X. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. x X.
B. X ∈ .x C. { } x X.
D. xX.
Câu 31. Cho tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos . A B. 2 2 2
a = b + c + 2bc cos . A C. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos . B D. 2 2 2
a = b + c − 2bc cosC.
Câu 32. Cho tập hợp A = {1;2;3;4; }
5 . Hãy chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử tập hợp A
A. A = {x∈ | x ≤ } 5 .
B. A = {x∈ | 0 < x < } 6 .
C. A = {x∈ | 0 < x < } 6 .
D. A = {x∈ | x ≤ } 5 .   
Câu 33. Cho vectơ AB và một điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB = CD . A. 2 B. 1 C. Vô số D. 0
Câu 34. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A = {x∈ | x < 7}
A. A = {0;1;2; } 3 . B. A = {1; } 2 . C. A = {0;1; } 2 .
D. A = {0;1;2;3;4;5; } 6 . 3
Câu 35. Miền nghiệm của bất phương trình 5(x + 2) −9 < 2x − 2y + 7 là phần mặt phẳng không chứa điểm nào? A. (2;3). B. (0;0) . C. (2; ) 1 − . D. ( 2; − ) 1 .
B. TỰ LUẬN (4 câu – 3 điểm)
Câu 1 (1 điểm).
Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi P, Q, R lần lượt là trung điểm của AB,
BC, AD. Lấy 8 điểm trên là điểm đầu hoặc điểm cuối của các vectơ. Tìm số các vectơ khác vectơ 
không, bằng với vectơ AR .
Câu 2 (1 điểm). Để phục vụ cho một hội nghị quốc tế, ban tổ chức huy động 35 người phiên
dịch tiếng Anh, 30 người phiên dịch tiếng Pháp, trong đó có 16 người phiên dịch được cả hai
thứ tiếng Anh và Pháp. Hãy trả lời các câu hỏi sau:
a) Ban tổ chức đã huy động bao nhiêu người phiên dịch cho hội nghị đó?
b) Có bao nhiêu người chỉ phiên dịch được tiếng Anh?
c) Có bao nhiêu người chỉ phiên dịch được tiếng Pháp?
Câu 3 (0,5 điểm). Một xưởng cơ khí có hai công nhân là Chiến và Bình. Xưởng sản xuất loại
sản phẩm I II . Mỗi sản phẩm I bán lãi 500 nghìn đồng, mỗi sản phẩm II bán lãi 400 nghìn
đồng. Để sản xuất được một sản phẩm I thì Chiến phải làm việc trong 3 giờ, Bình phải làm
việc trong 1 giờ. Để sản xuất được một sản phẩm II thì Chiến phải làm việc trong 2 giờ, Bình
phải làm việc trong 6 giờ. Một người không thể làm được đồng thời hai sản phẩm. Biết rằng
trong một tháng Chiến không thể làm việc quá 180 giờ và Bình không thể làm việc quá 220 giờ.
Tính số tiền lãi lớn nhất trong một tháng của xưởng.
Câu 4 (0,5 điểm). Cho tam giác ABC có A = 60° , bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp ABC ∆ lần lượt là 7 R =
, r = 3 . Tính diện tích của ABC ∆ . 3 _______ Hết _______
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Giáo viên ra đề
Nguyễn Thị Thanh Huyền 4 Đề\câu 101 102 103 104 105 106 1 A A B B C A 2 D C C B B D 3 C A D C C C 4 B B B A A D 5 D D D A B A 6 B D A C C B 7 C A D B D A 8 A A B D A C 9 D D A C C D 10 A D D A C C 11 D D A B B B 12 B C C B B D 13 C C C B D D 14 C A A A C B 15 B D C B C B 16 A C C B B D 17 A C B D B C 18 A B B A A C 19 C C C B C D 20 A C A A C C 21 D B B C C D 22 D C B A D D 23 B A C A C D 24 D D A B A D 25 A A C A A B 26 C D C C A A 27 D B B A A A 28 A A C B A A 29 C D A B C A 30 D D C B B A 31 A B D D C D 32 C D C A A B 33 B B B A A C 34 C A D A D A 35 A A A D C A
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
GIỮA KỲ 1 MÔN TOÁN 10 NĂM HỌC 2022-2023 Câu Nội dung Điểm 1 0,5
Vẽ hình bình hành ABCD tâm O và P, Q, R
  
Kết luận được 4 vec tơ: 
RD ; BQ ; QC ; PO .
Lưu ý: chỉ ra được 1 hoặc 2 hoặc 3 vectơ đúng cho 0,25 điểm.
- Học sinh trả lời đúng 4 vectơ mà không liệt kê vẫn được điểm tối
đa (vì yêu cầu đề bài là tìm số vectơ). 0,5
- Nếu học sinh vẽ được hình mà kết luận sai được điểm phần hình.
- Nếu học sinh không vẽ hình mà kết luận đúng 4 vectơ được điểm phần kết luận.
2 Số người phiên dịch mà ban tổ chức huy động là : 35+ 30 −16 = 49 người. 0,5
Số người chỉ phiên dịch được tiếng Anh là : 35−16 =19 người. 0,25
Số người chỉ phiên dịch được tiếng Pháp là : 30 −16 =14 người. 0,25
3 Gọi x , y lần lượt là số sản phẩm loại I và loại II được sản xuất ra.
0,5đ Điều kiện x, y nguyên dương. 3
x + 2y ≤180  0,25
Ta có hệ bất phương trình sau: x + 6y ≤ 220  x > 0  y > 0
Miền nghiệm của hệ trên là y 90 B C x 0,25 O A
Tiền lãi trong một tháng của xưởng là T = 0,5x + 0,4y (triệu đồng).
Ta thấy T đạt giá trị lớn nhất chỉ có thể tại các điểm A , B , C . Vì C có tọa
độ không nguyên nên loại. 1
Tại A(60; 0) thì T = 30 triệu đồng. Tại B(40;30
 ) thì T = 32 triệu đồng.
Vậy tiền lãi lớn nhất trong một tháng của xưởng là 32 triệu đồng.
Lưu ý: học sinh không có điều kiện x , y nguyên dương và trong hệ
không có x > 0 , y > 0 nhưng vẫn làm đúng kết quả được 0,25 điểm.
- Học sinh có điều kiện mà cho thêm dấu bằng x ≥ 0 , y ≥ 0 vẫn
làm đúng kết quả được 0,25 điểm. 4 0,5đ 0,25
Độ dài cạnh BC : BC = 2 . R sin A = 7 .
Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC , khi đó: FI = r = 3. Ta có:  FI = ⇒ =  tan A F I
FA FI : tan FAI = 3. A F
Mặt khác: AB + AC BC = 2AF = 6 ⇒ AB + AC = 13.
Nửa chu vi của tam giác ABC AB AC BCp + + = = 10 . 2 Diện tích của tam giác 0,25 ABC S = . p r = 10 3 .
Lưu ý: học sinh làm theo cách khác đúng vẫn được điểm tối đa. 2
Document Outline

  • de_giua_ki_i_toan_10_nam_hoc_2022_-_2023_112202221
  • da_tn_giua_ki_i_toan_10_nam_hoc_2022_-_2023_112202221
    • Sheet1
    • Doc
  • da_tl_giua_ki_i_toan_10_nam_hoc_2022_-_2023_112202221