Đề giữa kỳ 1 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Hướng Hóa – Quảng Trị

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị, mời bạn đọc đón xem

Trang 1/3 - Mã đề 101
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA
KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 10
05/11/2022
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 25 câu)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1: Cho tam giác
ABC
độ dài ba cạnh
,,BC a AC b AB c= = =
. Gọi
S
diện tích tam giác
đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
1
sin
2
S ab B=
. B.
. C.
. D.
1
sin
2
S bc A=
.
Câu 2: Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình
20
2 3 20
xy
xy
+−≤
+>
.
A.
( )
1;1
. B.
(
)
1; 1
−−
. C.
( )
0;0
. D.
( )
1;1
.
Câu 3: Cho hai mnh đ
P
: “T giác ABCD là hình thoi.” ;
Q
: “T giác ABCD có bn cnh bng
nhau.” Hãy phát biu mnh đ
.PQ
A. T giác ABCD là hình thoi khi và ch khi có 4 cnh bng nhau.
B. Nếu t giác ABCD là hình thoi thì t giác ABCD có 4 cnh bng nhau.
C. T giác có 4 cnh bng nhau khi và ch khi là hình thoi.
D. Nếu t giác ABCD có 4 cnh bng nhau thì t giác ABCD là hình thoi.
Câu 4: Cho
0 180
oo
α
≤≤
. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A.
( )
sin 180 sin
αα
°− =
. B.
( )
cot 180 cot
αα
°− =
.
C.
( )
tan 180 tan
αα
°− =
. D.
( )
cos 180 cos
αα
°− =
.
Câu 5: Ký hiệu nào sau đây là để chỉ
5
không phải là số hữu tỉ”?
A.
5
. B.
5
. C.
5
. D.
5
.
Câu 6: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Hôm nay là thứ mấy?
B. Việt Nam là một nước thuộc Châu Á.
C. Các bạn hãy đọc đi!
D. An học lớp mấy?
Câu 7: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp
{ }
2
|2 3 1 0
Xx x x= +=
.
A.
3
1;
2
X

=


. B.
1
1;
2
X

=


. C.
{ }
0X =
. D.
{ }
1
X =
.
Câu 8: Giá trị của
oo
cos60 sin 30+
bằng bao nhiêu?
A.
3
3
. B.
3
2
. C. 1. D.
3
.
Câu 9: Cho tam giác
ABC
. Tìm công thức đúng?
A.
2
sin .
R
A
a
=
B.
sin .
a
A
R
=
C.
2.
sin
a
R
A
=
D.
.
sin
a
R
A
=
Câu 10: Cho
{ }
2;3;5A =
. Tập hợp nào sau đây là tập con của tập
A
?
Mã đề 101
Trang 2/3 - Mã đề 101
A.
{ }
. B.
{ }
1;3;5;6
. C.
{ }
1; 5
. D.
{ }
2;3;5
.
Câu 11: Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
1
10 4+≥y
x
. B.
2
37xy
+>
. C.
3
2 4 100++>x xy
. D.
34 7xy+≤
.
Câu 12: Cho tam giác
ABC
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 22
2 cos
b a c ac B=++
. B.
2 22
2 cosb a c ac B=+−
.
C.
2 22
2 cos
b a c bc C=+−
. D.
2 22
2 cosa b c bc C=+−
.
Câu 13: Trong các câu dưới đây câu nào là mệnh đề chứa biến?
A. Bạn có chăm học không?
B. Huế là một thành phố của Việt Nam.
C. Số
11
là số chẵn.
D.
23x +
là một số nguyên dương.
Câu 14: Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
39
2
31
+≥
−≤
xy
y
x
. B.
4
35 6
xy
xy
+>
≤−
. C.
2
31
57 5
xy
xy
+ ≤−
−>
. D.
3
4
100
+>
−−
xy
xy
.
Câu 15: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “
5,
x xx
∀∈
” là:
A.
5,x xx∃∈
. B.
5,x xx
∀∈ >
.
C.
5,
x xx
∃∈
. D.
5,
x xx
∃∈ >
.
Câu 16: Trong các mnh đ sau, mnh đ nào là mnh đ sai?
A.
3
,n nn∃∈ =
. B.
2
,x xx∃∈ >
. C.
,2n nn∀∈
. D.
2
0,
xx
∀∈ >
.
Câu 17: Miền không bị gạch chéo là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào dưới đây?
A.
0
32 6
x
xy
+ ≤−
. B.
0
32 6
y
xy
+ ≤−
.
C.
0
32 6
x
xy
+≤
. D.
0
32 6
y
xy
+≤
.
Câu 18: Giá trị lớn nhất của biểu thức
(
)
;F xy y x=
với
( )
;xy
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương
trình
22
24
5
yx
yx
xy
−≤
−≥
+≤
là:
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 19: Cho hai tập hợp
{ }
{ }
2
(2 7 5)( 2) 0 , 4 3 1 8Ax x x x Bx x= + + = = −< −<

khi đó
Trang 3/3 - Mã đề 101
A.
{ }
1; 2 .AB∩=
B.
5
; 1.
2
AB

∩=


C.
{ }
2.AB∩=
D.
5
; 1; 0;1; 2 .
2
AB

∩=


Câu 20: Miền nghiệm của hệ bất phương trình
2
33
33
xy
x
y
+≥
−≤
−≤
:
A. Miền tứ giác. B. Miền tam giác. C. Miền ngũ giác. D. Miền lục giác.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 21 (1,0 điểm). Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình
32xy+ ≥−
trên mặt phẳng tọa độ.
Câu 22 (1,0 điểm). Cho tam giác
ABC
60 , 10, 16
o
B ac= = =
. Tính cạnh b
diện tích
S
của tam giác
ABC
.
Câu 23 (1,0 điểm). Lớp 10A có 25 học sinh giỏi môn Toán, 20 học sinh giỏi môn Văn, 10 học sinh giỏi cả
môn Toán Văn, 5 học sinh không giỏi môn nào trong cả hai môn nói trên. Hỏi lớp 10A bao nhiêu học
sinh?
Câu 24(1,0 điểm). Một người đi dọc bờ biển từ vị trí A đến vị trí B quan sát một ngọn hải đăng. Góc
nghiêng của phương quan sát từ các vị trí A, B tới ngọn hải đăng với đường đi của người quan sát là
0
30
0
55
(hình vẽ minh họa). Biết khoảng cách giữa hai vị trí A, B 40m và bờ biền phương nằm ngang. Hỏi
ngọn hải đăng cách bờ biển bao nhiêu mét (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
Câu 25 (1,0 điểm). Một người ăn kiêng muốn trộn hai loại thức ăn
A
B
, để tạo ra một hỗn hợp chứa ít
nhất
50g
protein, ít nhất
130
mg
canxi không quá
550 calo
. Giá trị dinh dưỡng của thức ăn loại
A
loại
B
được cho trong bảng sau:
Thức ăn
Protein (g/ly)
Canxi (mg/ly)
Calo (ly)
A
20
20
100
B
10
50
150
Biết rằng giá tiền một ly thức ăn loại A
120.000
đồng, một ly thức ăn loại B
50.000
đồng.
Hỏi người ăn kiêng phải sử dụng bao nhiêu ly thức ăn mỗi loại để số tiền bỏ ra là ít nhất?
------ HẾT ------
Trang 1/3 - Mã đề 102
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA
KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 10
05/11/2022
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 25 câu)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1: Ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “3 là một số tự nhiên”?
A.
3
. B.
3
. C.
3
. D.
3 <
.
Câu 2: Cho tam giác
ABC
. Tìm công thức đúng?
A.
2.
sin
b
R
B
=
B.
.
sin
b
R
B
=
C.
2
sin .
R
B
b
=
D.
sin .
b
B
R
=
Câu 3: Trong các câu dưới đây câu nào là mệnh đề chứa biến?
A. Hãy trả lời câu hỏi này! B.
43x+=
.
C.
13
là một số nguyên tố. D. Paris là thủ đô nước Ý.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?
A. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. B. Đề thi môn Toán khó quá!
C. Bạn có đi học không? D. Mùa thu Hà Nội đẹp quá!
Câu 5: Giá trị của
sin 45 cos90
°°
+
là:
A.
2
. B.
2
2
. C. 1. D.
22
.
Câu 6: Một nghiệm của hệ bất phương trình
2
28
xy
xy
−≤
+<
là:
A.
(4;1)
. B.
(5; 1)
. C.
(2; 3)
. D.
( 1; 5)
.
Câu 7: Cho
0 180
oo
α
≤≤
. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A.
( )
sin 180 sin
αα
°− =
. B.
( )
cot 180 cot
αα
°− =
.
C.
( )
cos 180 cos
αα
°− =
. D.
( )
tan 180 tan
αα
°− =
.
Câu 8: Cho hai mnh đ
P
: “T giác ABCD có bn cnh bng nhau.”;
Q
: “T giác ABCD là hình
thoi.” Hãy phát biu mnh đ
.PQ
A. Nếu t giác ABCD có 4 cnh bng nhau thì t giác ABCD là hình thoi.
B. T giác ABCD là hình thoi khi và ch khi có 4 cnh bng nhau.
C. T giác có 4 cnh bng nhau khi và ch khi là hình thoi.
D. Nếu t giác ABCD là hình thoi thì t giác ABCD có 4 cnh bng nhau.
Câu 9: Liệt kê các phần tử của phần tử tập hợp
{ }
2
|2 5 3 0Xx x x= +=
.
A.
3
1;
2
X

=


. B.
{ }
0X =
. C.
{ }
1X =
. D.
3
2
X

=


.
Câu 10: Cho tam giác
ABC
có độ dài ba cạnh là
,,
BC a AC b AB c= = =
. Gọi
S
là diện tích tam giác
đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
1
sin
2
S ab C=
. B.
1
sin
2
S ab B=
. C.
1
sin
2
S ab A=
. D.
1
sin
2
S ac C=
.
Câu 11: Cho
{ }
2;3;5A =
. Tập hợp nào sau đây là tập con của tập
A
?
A.
{ }
2;5
. B.
{ }
0; 2;5
. C.
{ }
. D.
{ }
1;3;5;6
.
Câu 12: Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
Mã đề 102
Trang 2/3 - Mã đề 102
A.
2
37xy+>
. B.
2 4 100xy+>
. C.
2
47xy+≤
. D.
1
4y
x
−≥
.
Câu 13: Cho tam giác
ABC
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 22
2 cosb a c ac A=+−
. B.
2 22
2 cosc a b ab C=++
.
C.
2 22
2 cosc a b ab C=+−
. D.
2 22
2 cosa b c bc C=+−
.
Câu 14: Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
4
100
xy
xy
+>
−−
. B.
2
4
35 6
+>
≤−
xy
xy
. C.
39
2
31
+≥
−≤
xy
y
x
. D.
2
2
31
57 5
xy
xy
+ ≤−
−>
.
Câu 15: Trong các mnh đ sau, mnh đ o đúng?
A.
3x xx∀∈ ,
. B.
2
,
x xx
∀∈ =
. C.
2
,0xx∃∈ <
. D.
2
,x xx∃∈ >
.
Câu 16: Miền tam giác
ABC
kể cả ba cnh sau đây là min nghim ca h bất phương trình nào
trong bn h bất phương trình dưi đây?
A.
0
5 4 10
5 4 10
−≥
+≤
y
xy
xy
. B.
0
4 5 10
5 4 10
−≤
+≤
x
xy
xy
.
C.
0
5 4 10
4 5 10
−≤
+≤
x
xy
xy
. D.
0
5 4 10
4 5 10
>
−≤
+≤
x
xy
xy
.
Câu 17: Miền nghiệm của hệ bất phương trình
2
33
33
xy
x
y
+≤
−≤
−≤
:
A. Miền tứ giác. B. Miền tam giác. C. Miền ngũ giác. D. Miền lục giác.
Câu 18: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
( )
;F xy y x
=
với
( )
;xy
thuộc miền nghiệm của hệ bất
phương trình
22
24
5
yx
yx
xy
−≤
−≥
+≤
là:
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 19: Mệnh đề phủ định của mệnh đề“
,1x xx∀∈ < +
” là:
A.
,1x xx∃∈ > +
. B.
,1x xx∀∈ +
. C.
,1x xx∀∈ > +
. D.
,1x xx∃∈ +
.
Câu 20: Cho hai tập hợp
{ }
{ }
2
(2 7 5)( 2) 0 , 3 2 1 8Ax x x x Bx x= + = = −< +<

khi đó
A.
5
1; .
2
AB

∩=


B.
5
1; 0;1; 2; .
2
AB

∩=


C.
{ }
1; 2 .AB∩=
D.
{ }
0;1; 2 .AB∩=
Trang 3/3 - Mã đề 102
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 21 (1,0 điểm). Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình
23
xy−≤
trên mặt phẳng tọa độ.
Câu 22 (1,0 điểm). Cho tam giác
ABC
60 , 5, 8
o
C ab= = =
. Tính cạnh c
diện tích
S
của tam giác
ABC
.
Câu 23 (1,0 điểm). Lớp 10A15 học sinh giỏi môn Toán, 30 học sinh giỏi môn Văn, 7 học sinh giỏi cmôn
Toán và Văn, 4 học sinh không giỏi môn nào trong cả hai môn nói trên. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu học sinh?
Câu 24 (1,0 điểm). Một người đi dọc bờ biển từ vị trí A đến vị trí B quan sát một ngọn hải đăng. Góc
nghiêng của phương quan sát từ các vị trí A, B tới ngọn hải đăng với đường đi của người quan sát
0
30
0
50
. Biết khoảng cách giữa hai vị trí A, B 50m. Ngọn hải đăng cách bờ biển bao nhiêu mét (làm tròn kết
quả đến hàng đơn vị)?
Câu 25 (1,0 điểm). ba nhóm máy A, B,C dùng để sản xuất ra hai loại sản phẩm I II. Để sản xuất một
đơn vị sản phẩm mỗi loại phải lần lượt dùng các máy thuộc các nhóm khác nhau. Số máy trong một nhóm và
số máy của từng nhóm cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm thuộc mỗi loại được cho trong bảng sau:
Nhóm
Số máy trong mỗi
nhóm
Số máy trong từng nhóm để sản xuất ra một đơn
vị sản phẩm
Loại I
Loại II
A
10
2
2
B
4
0
2
C
12
2
4
Một đơn vị sản phẩm I lãi ba nghìn đồng, một đơn vị sản phẩm loại II lãi năm nghìn đồng. Tìm số sản phẩm
mỗi loại để sản xuất đạt lãi cao nhất?
------ HẾT ------
50
m
50
0
30
0
Ngn hải đăng
A
B
ĐÁP ÁN ĐỀ GIỮA KỲ I NĂM 2022-2023
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
101
103
105
107
1
D
B
B
D
2
A
D
C
C
3
B
B
D
B
4
A
A
D
B
5
A
A
C
C
6
B
A
A
D
7
B
D
D
B
8
C
D
D
B
9
C
A
C
A
10
D
A
C
B
11
D
C
A
B
12
B
A
C
B
13
D
D
C
D
14
B
A
A
A
15
D
C
D
B
16
D
C
C
B
17
D
D
A
C
18
B
A
C
B
19
C
C
C
B
20
B
B
D
B
102
104
106
108
1
C
A
D
C
2
A
B
B
D
3
B
B
A
B
4
A
C
D
B
5
B
D
B
B
6
D
D
C
A
7
C
D
B
A
8
A
C
D
A
9
A
A
C
A
10
A
C
B
B
11
A
D
C
D
12
B
D
D
B
13
C
B
C
D
14
A
C
B
B
15
D
D
A
D
16
C
A
C
A
17
C
B
C
D
18
B
B
B
D
19
D
C
C
B
20
C
B
B
C
Phần đáp án câu tự luận:
ĐỀ LẺ
Đáp án
Điểm
Câu 21. Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình
32xy+ ≥−
trên mặt phẳng tọa độ.
1,0
điểm
Bước 1: Vẽ đường thẳng d:
32xy
+=
. d đi qua
2
;0
3



,
( )
0; 2
0,25
Bước 2: Lấy điểm
( )
0; 0
Od
, ta có:
3.0 0 2+ ≥−
(đúng)
0,25
Miền nghiệm của bất phương trình nửa mặt phẳng bờ
d
chứa điểm
O
(miền không bị
gạch), kể cả d.
0,5
Câu 22. Cho tam giác
ABC
60 , 10, 16
o
B ac= = =
. Tính cạnh b
và diện tích
S
của tam
giác
ABC
.
1,0
điểm
Ta lại có:
2 22 2 2
1
2 cos 10 16 2.10.16. 196 14
2
b a c ac B b= + = + = ⇒=
0,5
Ta có: Ta có
1 13
sin .10.16. 40 3
2 22
S ac B= = =
0,5
O
d
Câu 23 (1,0 điểm). Lớp 10A 25 học sinh giỏi môn Toán, 20 học sinh giỏi môn Văn, 10
học sinh giỏi cả môn Toán và
Văn, 5 học sinh không giỏi môn nào trong cả hai môn nói trên.
Hỏi lớp 10A có bao nhiêu học sinh?
1,0
điểm
Số học sinh chỉ giỏi môn Toán:
25 10 15−=
(h/s)
0,25
Số học sinh chỉ giỏi môn Văn:
20 10 10−=
(h/s)
0,25
Số học sinh lớp 10A:
15 10 10 5 40+++=
(h/s)
0,5
Câu 24(1,0 điểm). Một người đi dọc bờ biển từ vị trí A đến vị trí B quan sát một ngọn
hải đăng. Góc nghiêng của phương quan sát từ các vị trí A, B tới ngọn hải đăng với đường
đi của người quan sát là
0
30
0
55
(hình vẽ minh họa). Biết khoảng cách giữa hai vị trí A,
B là 40m và bờ biền có phương nằm ngang. Hỏi ngọn hải đăng cách bờ biển bao nhiêu mét
(làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
1,0
điểm
Gọi C là vị trí ngọn hải đăng và H là hình chiếu vuông góc của C trên bờ biển AB.
Khi đó độ dài đoạn CH là khoảng cách từ ngọn hải đăng tới bờ biển.
Ta có
00 0
180 55 125ABC
= −=
,
00 0
55 30 25ACB
=−=
,
00 0
90 55 35BCH =−=
.
0,25
Áp dụng định lí sin:
+ Trong tam giác ABC ta có:
0
0
.sin 40.sin125
77,5
sin sin sin sin 25
AB AC AB B
AC m
CB C
= ⇒= =
.
0,25
10 hs
giỏi
Toán
+Văn
20 h/s giỏi Văn
25 h/s giỏi Toán
+ Trong tam giác vuông AHC ta có:
00
sin30 .sin 30 38,8
CH
CH AC m
AC
=⇒=
.
Vậy khoảng cách từ ngọn hải đăng đến bờ biển là 38,8 m.
0,5
Câu 25 (1,0 điểm). Một người ăn kiêng muốn trộn hai loại thức ăn
A
B
, để tạo ra một
hỗn hợp chứa ít nhất
50
g
protein, ít nhất
130
mg
canxi không quá
550 calo
. Giá trị
dinh dưỡng của thức ăn loại
A
và loại
B
được cho trong bảng sau:
Thức ăn
Protein (g/ly)
Canxi (mg/ly)
Calo (ly)
A
20
20
100
B
10
50
150
Biết rằng giá tiền một ly thức ăn loại A
120.000
đồng, một ly thức ăn loại B
50.000
đồng.
Hỏi người ăn kiêng phải sử dụng bao nhiêu ly thức ăn mỗi loại để số tiền bỏ ra là ít nhất?
1,0
điểm
Gọi
,xy
lần lượt là số ly thức ăn loại
A
và loại
B
người ăn kiêng sử dụng. Đk:
,0xy
.
Số tiền người ăn kiêng bỏ ra:
( )
, 120000 50000f xy x y= +
đồng
Từ giả thiết của bài toán ta viết lại bằng hệ bất phương trình sau đây:
20 10 50 2 5
20 50 130 2 5 13
100 150 550 2 3 11
x y xy
x y xy
x y xy
+ +≥


+ +≥


+ +≤

0,25
Ta biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình trên như sau:
Miền nghiệm của hệ bất phương trình trên là miền trong của tam giác
ABC
, kể cả 3 cạnh
của tam giác đó.
Ta có:
( ) (
)
3
1; 3 , ; 2 , 4;1
2
AB C



.
0,5
Ta có:
(
)
1;3 270000f =
đồng;
3
;2 280000
2
f

=


đồng; đồng.
Vậy người ăn kiêng phải sử dụng 1 ly thức ăn loại
A
và 3 ly thức ăn loại B.
0,25
( )
4;1 530000f =
ĐỀ CHẴN
Đáp án
Điểm
Câu 21. Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình
23xy−≤
trên mặt phẳng tọa độ.
1,0
điểm
Bước 1: Vẽ đường thẳng d:
23xy−=
. d đi qua
3
;0
2



,
( )
0; 3
0,25
Bước 2: Lấy điểm
(
)
0; 0
Od
, ta có:
2.0 0 3−≤
(đúng)
0,25
Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ
d
không chứa điểm
O
(miền không
bị gạch), kể cả d.
0,5
Câu 22. Cho tam giác
ABC
có
60 , 5, 8
o
C ab= = =
. nh cạnh c
diện tích
S
của tam
giác
ABC
.
1,0
điểm
Ta lại có:
2 22 22
1
2 cos 5 8 2.5.8. 49 7
2
c a b ab C c= + = + = ⇒=
0,5
Ta có: Ta có
1 13
sin .5.8. 10 3
2 22
S ab C= = =
0,5
Câu 23 (1,0 điểm). Lớp 10A 15 học sinh giỏi môn Toán, 30 học sinh giỏi môn Văn, 7 học
sinh giỏi cả môn Toán Văn, 4 học sinh không giỏi môn nào trong chai môn nói trên. Hỏi
lớp 10A có bao nhiêu học sinh?
1,0
điểm
Số học sinh chỉ giỏi môn Toán:
15 7 8−=
(h/s)
0,25
Số học sinh chỉ giỏi môn Văn:
30 7 23−=
(h/s)
0,25
Số học sinh lớp 10A:
8 7 23 4 42++ +=
(h/s)
0,5
Câu 24(1,0 điểm). Một người đi dọc bờ biển từ vị trí A đến vị trí B quan sát một ngọn
hải đăng. Góc nghiêng của phương quan sát từ các vị trí A, B tới ngọn hải đăng với đường
đi của người quan sát là
0
30
0
50
. Biết khoảng c
ách giữa hai vị trí A, B 50m. Ngọn hải
đăng cách bờ biển bao nhiêu mét (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
1,0
điểm
7 hs
giỏi
Toán
+Văn
30 h/s giỏi Văn
15 h/s giỏi Toán
d
O
Gọi C là vị trí ngọn hải đăng và H là hình chiếu vuông góc của C trên bờ biển AB.
Khi đó độ dài đoạn CH là khoảng cách từ ngọn hải đăng tới bờ biển.
Ta có
00 0
180 50 130ABE = −=
,
00 0
50 30 20AEB =−=
,
00 0
90 50 40
BEH
=−=
.
0,25
Áp dụng định lí sin:
+ Trong tam giác ABE ta có:
0
0
.sin 50.sin130
112
sin sin sin sin 20
AB AE AB B
AE m
EB E
= ⇒= =
.
0,25
+ Trong tam giác vuông AHE ta có:
00
sin30 .sin 30 56
EH
EH AE m
AE
=⇒= =
.
Vậy khoảng cách từ ngọn hải đăng đến bờ biển là 56 m.
0,5
Câu 25 (1,0 điểm).
1,0
điểm
Gọi số sản phẩm loại I cần sản xuất là
x
; số sản phẩm loại II cần sản xuất là
y
. Đk:
,0
xy
.
Số máy nhóm A cần sử dụng là:
22xy+
.
Số máy nhóm B cần sử dụng là:
2y
.
Số máy nhóm C cần sử dụng là:
24xy+
.
Ta có hệ bất phương trình:
0
0
2 2 10
24
26
x
y
xy
y
xy
+≤
+≤
0
02
5
26
x
y
xy
xy
≤≤
+≤
+≤
.
0,25
Vẽ các đường thẳng
( ) (
)
( )
12 3
: y 2, : y 5, : 2 6d dx dx y= += + =
. Ta có miền nghiệm
của bất phương trình là phần tô màu như hình vẽ :
0,5
50
m
50
0
30
0
Ngn hải đăng
A
B
30
0
50
0
50
m
H
A
E
B
Ta thấy:
(
)
( )
1
0; 2d Oy A∩=
,
( )
( )
( )
13
2; 2d dB∩=
,
(
) ( )
2
5; 0d Ox D∩=
,
( )
0;0EO≡=
Lãi suất thu được là :
( )
; 35f xy x y= +
( nghìn đồng).
( )
;
M xy
A
B
C
D
E
(, ) 4 3f xy x y= +
10
16
17
15
0
Do đó
( )
;
f xy
đạt giá trị lớn nhất tại
( )
4;1C
.
Vậy sản xuất 4 sản phẩm loại I và 1 sản phẩm loại II sẽ cho lãi cao nhất.
0,25
------Hết------
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-10
( ) ( ) ( )
23
4;1∩=d dC
| 1/13

Preview text:

SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 10 05/11/2022
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 25 câu) (Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 101
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1:
Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là BC = a, AC = b, AB = c. Gọi S là diện tích tam giác
đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 1
S = absin B . B. 1
S = absin A. C. 1
S = acsin C . D. 1
S = bcsin A. 2 2 2 2
Câu 2: Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình  x + y − 2 ≤ 0  .
2x − 3y + 2 > 0 A. ( 1; − ) 1 . B. ( 1; − − ) 1 . C. (0;0) . D. (1; ) 1 .
Câu 3: Cho hai mệnh đề P : “Tứ giác ABCD là hình thoi.” ;Q : “Tứ giác ABCD có bốn cạnh bằng
nhau.” Hãy phát biểu mệnh đề P ⇒ . Q
A. Tứ giác ABCD là hình thoi khi và chỉ khi có 4 cạnh bằng nhau.
B. Nếu tứ giác ABCD là hình thoi thì tứ giác ABCD có 4 cạnh bằng nhau.
C. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau khi và chỉ khi là hình thoi.
D. Nếu tứ giác ABCD có 4 cạnh bằng nhau thì tứ giác ABCD là hình thoi.
Câu 4: Cho 0o ≤ ≤180o α
. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A. sin(180°−α ) = sinα .
B. cot(180°−α ) = cotα .
C. tan(180°−α ) = tanα .
D. cos(180°−α ) = cosα .
Câu 5: Ký hiệu nào sau đây là để chỉ “ 5 không phải là số hữu tỉ”? A. 5 ∉ . B. 5 ⊂ . C. 5 ⊄ . D. 5 ≠  .
Câu 6: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Hôm nay là thứ mấy?
B. Việt Nam là một nước thuộc Châu Á.
C. Các bạn hãy đọc đi!
D. An học lớp mấy?
Câu 7: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X = { 2
x ∈ | 2x − 3x +1 = } 0 . A.  3 X 1;  =    . B. 1 X = 1; . C. X = { } 0 . D. X = { } 1 . 2      2
Câu 8: Giá trị của o o
cos60 + sin 30 bằng bao nhiêu? A. 3 . B. 3 . C. 1. D. 3 . 3 2
Câu 9: Cho tam giác ABC . Tìm công thức đúng? A. 2 sin R A = . B. sin a A = .
C. a = 2R.
D. a = R. a R sin A sin A
Câu 10: Cho A = {2;3; }
5 . Tập hợp nào sau đây là tập con của tập A ? Trang 1/3 - Mã đề 101 A. { } ∅ . B. {1;3;5; } 6 . C. {1; } 5 . D. {2;3; } 5 .
Câu 11: Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 1 +10y ≥ 4. B. 2 x + 3y > 7 . C. 3
x + 2x + 4y >100 .
D. 3x + 4y ≤ 7 . x
Câu 12: Cho tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 2
b = a + c + 2accos B . B. 2 2 2
b = a + c − 2accos B . C. 2 2 2
b = a + c − 2bccosC . D. 2 2 2
a = b + c − 2bccosC .
Câu 13: Trong các câu dưới đây câu nào là mệnh đề chứa biến?
A. Bạn có chăm học không?
B. Huế là một thành phố của Việt Nam.
C. Số 11 là số chẵn.
D. 2x + 3 là một số nguyên dương.
Câu 14: Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 3  x + y ≥ 9  3 − x + y ≤ 1 − 3  A.   x + y > x + y > 4 2 . B. 4  . C. . D.  . − 3y ≤   1  3
x − 5y ≤ 6 − 2
 5x − 7y > 5
−x y ≤100  x
Câu 15: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ x
∀ ∈ , x x − 5” là: A. x
∃ ∈ , x x − 5 ”. B. x
∀ ∈ , x > x − 5”. C. x
∃ ∈ , x x − 5 ”. D. x
∃ ∈ , x > x − 5 ” .
Câu 16: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai? A. 3 n
∃ ∈ ,n = n . B. 2 x
∃ ∈ , x > x . C. n
∀ ∈ ,n ≤ 2n . D. 2 x
∀ ∈ , x > 0 .
Câu 17: Miền không bị gạch chéo là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào dưới đây?  ≥  ≥ A. x 0 . B. y 0 . 3    x + 2y ≤ 6 − 3  x + 2y ≤ 6 −  ≥  ≥ C. x 0 . D. y 0 . 3    x + 2y ≤ 6 3  x + 2y ≤ 6
Câu 18: Giá trị lớn nhất của biểu thức F ( ;x y) = y x với ( ;x y) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương
y − 2x ≤ 2
trình 2y x ≥ 4 là: x + y ≤  5 A. 1. B. 3. C. 2 . D. 4 .
Câu 19: Cho hai tập hợp A = { 2
x∈ (2x + 7x + 5)(x − 2) = }
0 , B = {x∈ 4 − < 3x −1< } 8 khi đó Trang 2/3 - Mã đề 101 A. AB = {1; } 2 . B. 5 AB  = − ; 1 − .  2  C. AB = { } 2 . D. 5 AB  = − ; 1; − 0;1;2.  2  x + y ≥ 2
Câu 20: Miền nghiệm của hệ bất phương trình  3
− ≤ x ≤ 3 là:  3 − ≤ y ≤  3 A. Miền tứ giác. B. Miền tam giác. C. Miền ngũ giác. D. Miền lục giác.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)

Câu 21 (1,0 điểm). Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình 3x + y ≥ 2
− trên mặt phẳng tọa độ.
Câu 22 (1,0 điểm). Cho tam giác ABC có  = 60o B
,a =10,c =16 . Tính cạnh b và diện tích S của tam giác ABC .
Câu 23 (1,0 điểm). Lớp 10A có 25 học sinh giỏi môn Toán, 20 học sinh giỏi môn Văn, 10 học sinh giỏi cả
môn Toán và Văn, 5 học sinh không giỏi môn nào trong cả hai môn nói trên. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu học sinh?
Câu 24(1,0 điểm). Một người đi dọc bờ biển từ vị trí A đến vị trí B và quan sát một ngọn hải đăng. Góc
nghiêng của phương quan sát từ các vị trí A, B tới ngọn hải đăng với đường đi của người quan sát là 0 30 và 0
55 (hình vẽ minh họa). Biết khoảng cách giữa hai vị trí A, B là 40m và bờ biền có phương nằm ngang. Hỏi
ngọn hải đăng cách bờ biển bao nhiêu mét (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
Câu 25 (1,0 điểm). Một người ăn kiêng muốn trộn hai loại thức ăn AB , để tạo ra một hỗn hợp chứa ít
nhất 50g protein, ít nhất 130mg canxi và không quá 550 calo . Giá trị dinh dưỡng của thức ăn loại A
loại B được cho trong bảng sau: Thức ăn Protein (g/ly) Canxi (mg/ly) Calo (ly) A 20 20 100 B 10 50 150
Biết rằng giá tiền một ly thức ăn loại A là 120.000 đồng, một ly thức ăn loại B là 50.000 đồng.
Hỏi người ăn kiêng phải sử dụng bao nhiêu ly thức ăn mỗi loại để số tiền bỏ ra là ít nhất?
------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 101
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 10 05/11/2022
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 25 câu) (Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 102
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1: Ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “3 là một số tự nhiên”? A. 3 ⊂  . B. 3 ≤  . C. 3∈. D. 3 <  .
Câu 2: Cho tam giác ABC . Tìm công thức đúng?
A. b = 2R.
B. b = R. C. 2 sin R B = . D. sin b B = . sin B sin B b R
Câu 3: Trong các câu dưới đây câu nào là mệnh đề chứa biến?
A. Hãy trả lời câu hỏi này! B. 4 + x = 3.
C. 13 là một số nguyên tố.
D. Paris là thủ đô nước Ý.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?
A. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
B. Đề thi môn Toán khó quá!
C. Bạn có đi học không?
D. Mùa thu Hà Nội đẹp quá!
Câu 5: Giá trị của sin 45° cos90° + là: A. 2 . B. 2 . C. 1. D. 2 2 . 2  − ≤ Câu 6: x y 2
Một nghiệm của hệ bất phương trình  là: 2x + y < 8 A. (4;1) . B. (5; 1) − . C. (2; 3) − . D. ( 1; − 5) .
Câu 7: Cho 0o ≤ ≤180o α
. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A. sin(180°−α ) = −sinα .
B. cot(180°−α ) = cotα .
C. cos(180°−α ) = −cosα .
D. tan(180°−α ) = tanα .
Câu 8: Cho hai mệnh đề P : “Tứ giác ABCD có bốn cạnh bằng nhau.”;Q : “Tứ giác ABCD là hình
thoi.” Hãy phát biểu mệnh đề P ⇒ . Q
A. Nếu tứ giác ABCD có 4 cạnh bằng nhau thì tứ giác ABCD là hình thoi.
B. Tứ giác ABCD là hình thoi khi và chỉ khi có 4 cạnh bằng nhau.
C. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau khi và chỉ khi là hình thoi.
D. Nếu tứ giác ABCD là hình thoi thì tứ giác ABCD có 4 cạnh bằng nhau.
Câu 9: Liệt kê các phần tử của phần tử tập hợp X = { 2
x ∈ | 2x −5x + 3 = } 0 . A.  3 X 1;  =  . B. X = { } 0 . C. X = { } 1 . D. 3 X   = . 2     2
Câu 10: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là BC = a, AC = b, AB = c. Gọi S là diện tích tam giác
đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 1
S = absinC . B. 1
S = absin B . C. 1
S = absin A . D. 1
S = acsin C . 2 2 2 2
Câu 11: Cho A = {2;3; }
5 . Tập hợp nào sau đây là tập con của tập A ? A. {2; } 5 . B. {0;2; } 5 . C. { } ∅ . D. {1;3;5; } 6 .
Câu 12: Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? Trang 1/3 - Mã đề 102 A. 2 x + 3y > 7 .
B. 2x + 4y >100 . C. 2 x + 4y ≤ 7 .
D. 1 − y ≥ 4. x
Câu 13: Cho tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 2
b = a + c − 2accos A . B. 2 2 2
c = a + b + 2abcosC . C. 2 2 2
c = a + b − 2abcosC . D. 2 2 2
a = b + c − 2bccosC .
Câu 14: Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 2 3  x + y ≥ 9 2 
A. x + y > 4  x + y > 4   3 − x + y ≤ 1 −  . B.  . C. 2 . D.  .
−x y ≤100  3
x − 5y ≤ 6 − − 3y ≤  1 2
 5x − 7 y > 5  x
Câu 15: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. x
∀ ∈, x ≥ 3x . B. 2 x
∀ ∈ , x = x . C. 2 x
∃ ∈ , x < 0 . D. 2 x
∃ ∈ , x > x .
Câu 16: Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh sau đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào
trong bốn hệ bất phương trình dưới đây? y ≥ 0 x ≥ 0 A. 5  
x − 4y ≥ 10 .
B. 4x −5y ≤10 . 5  x + 4y ≤   10 5x + 4y ≤  10 x ≥ 0 x > 0 C. 5  
x − 4y ≤ 10 . D. 5
x − 4y ≤ 10 . 4x +5y ≤   10 4x + 5y ≤  10 x + y ≤ 2
Câu 17: Miền nghiệm của hệ bất phương trình  3 − ≤ x ≤ 3 là:  3 − ≤ y ≤  3 A. Miền tứ giác. B. Miền tam giác. C. Miền ngũ giác. D. Miền lục giác.
Câu 18: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F ( ;x y) = y x với ( ;x y) thuộc miền nghiệm của hệ bất
y − 2x ≤ 2
phương trình 2y x ≥ 4 là: x + y ≤  5 A. 4 . B. 1. C. 3. D. 2 .
Câu 19: Mệnh đề phủ định của mệnh đề“ x
∀ ∈ , x < x +1” là: A. x
∃ ∈ , x > x +1”. B. x
∀ ∈ , x x +1”. C. x
∀ ∈ , x > x +1”. D. x
∃ ∈ , x x +1”.
Câu 20: Cho hai tập hợp A = { 2
x∈ (2x − 7x + 5)(x − 2) = }
0 , B = {x∈ 3 − < 2x +1< } 8 khi đó A.  5 A B 1;  ∩ =   . B. 5 AB  =  1;
− 0;1;2; . C. AB = {1; } 2 .
D. AB = {0;1; } 2 .  2  2 Trang 2/3 - Mã đề 102
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)

Câu 21 (1,0 điểm). Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình 2x y ≤ 3 trên mặt phẳng tọa độ.
Câu 22 (1,0 điểm). Cho tam giác ABC có  = 60o C
,a = 5,b = 8 . Tính cạnh c và diện tích S của tam giác ABC .
Câu 23 (1,0 điểm). Lớp 10A có 15 học sinh giỏi môn Toán, 30 học sinh giỏi môn Văn, 7 học sinh giỏi cả môn
Toán và Văn, 4 học sinh không giỏi môn nào trong cả hai môn nói trên. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu học sinh?
Câu 24 (1,0 điểm). Một người đi dọc bờ biển từ vị trí A đến vị trí B và quan sát một ngọn hải đăng. Góc
nghiêng của phương quan sát từ các vị trí A, B tới ngọn hải đăng với đường đi của người quan sát là 0 30 và 0
50 . Biết khoảng cách giữa hai vị trí A, B là 50m. Ngọn hải đăng cách bờ biển bao nhiêu mét (làm tròn kết
quả đến hàng đơn vị)? Ngọn hải đăng 500 300 50m A B
Câu 25
(1,0 điểm). Có ba nhóm máy A, B,C dùng để sản xuất ra hai loại sản phẩm I và II. Để sản xuất một
đơn vị sản phẩm mỗi loại phải lần lượt dùng các máy thuộc các nhóm khác nhau. Số máy trong một nhóm và
số máy của từng nhóm cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm thuộc mỗi loại được cho trong bảng sau:
Số máy trong từng nhóm để sản xuất ra một đơn Nhóm Số máy trong mỗi nhóm vị sản phẩm Loại I Loại II A 10 2 2 B 4 0 2 C 12 2 4
Một đơn vị sản phẩm I lãi ba nghìn đồng, một đơn vị sản phẩm loại II lãi năm nghìn đồng. Tìm số sản phẩm
mỗi loại để sản xuất đạt lãi cao nhất?
------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 102
ĐÁP ÁN ĐỀ GIỮA KỲ I NĂM 2022-2023
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 101 103 105 107 1 D B B D 2 A D C C 3 B B D B 4 A A D B 5 A A C C 6 B A A D 7 B D D B 8 C D D B 9 C A C A 10 D A C B 11 D C A B 12 B A C B 13 D D C D 14 B A A A 15 D C D B 16 D C C B 17 D D A C 18 B A C B 19 C C C B 20 B B D B 102 104 106 108 1 C A D C 2 A B B D 3 B B A B 4 A C D B 5 B D B B 6 D D C A 7 C D B A 8 A C D A 9 A A C A 10 A C B B 11 A D C D 12 B D D B 13 C B C D 14 A C B B 15 D D A D 16 C A C A 17 C B C D 18 B B B D 19 D C C B 20 C B B C
Phần đáp án câu tự luận:
ĐỀ LẺ Đáp án Điểm
Câu 21. Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình 3x + y ≥ 2
− trên mặt phẳng tọa độ. 1,0 điểm
Bước 1: Vẽ đường thẳng d:  − 3x + y = 2 − . d đi qua 2 ;0  ,(0; 2 − ) 3  0,25  
Bước 2: Lấy điểm O(0;0)∉d , ta có: 3.0 + 0 ≥ 2 − (đúng) 0,25
Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ d chứa điểm O (miền không bị gạch), kể cả d. d 0,5 O
Câu 22. Cho tam giác ABC có  = 60o B
,a =10,c =16 . Tính cạnh b và diện tích S của tam 1,0 giác ABC . điểm Ta lại có: 2 2 2 2 2 1
b = a + c − 2ac cos B =10 +16 − 2.10.16. =196 ⇒ b =14 0,5 2 Ta có: Ta có 1 1 3
S = acsin B = .10.16. = 40 3 0,5 2 2 2
Câu 23 (1,0 điểm). Lớp 10A có 25 học sinh giỏi môn Toán, 20 học sinh giỏi môn Văn, 10
học sinh giỏi cả môn Toán và Văn, 5 học sinh không giỏi môn nào trong cả hai môn nói trên. 1,0
Hỏi lớp 10A có bao nhiêu học sinh? điểm 10 hs 25 h/s giỏi Toán giỏi 20 h/s giỏi Văn Toán +Văn
Số học sinh chỉ giỏi môn Toán: 25 −10 = 15(h/s) 0,25
Số học sinh chỉ giỏi môn Văn: 20 −10 = 10 (h/s) 0,25
Số học sinh lớp 10A: 15 +10 +10 + 5 = 40 (h/s) 0,5
Câu 24(1,0 điểm). Một người đi dọc bờ biển từ vị trí A đến vị trí B và quan sát một ngọn
hải đăng. Góc nghiêng của phương quan sát từ các vị trí A, B tới ngọn hải đăng với đường
đi của người quan sát là 0 30 và 0
55 (hình vẽ minh họa). Biết khoảng cách giữa hai vị trí A,
B là 40m và bờ biền có phương nằm ngang. Hỏi ngọn hải đăng cách bờ biển bao nhiêu mét
(làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)? 1,0 điểm 0,25
Gọi C là vị trí ngọn hải đăng và H là hình chiếu vuông góc của C trên bờ biển AB.
Khi đó độ dài đoạn CH là khoảng cách từ ngọn hải đăng tới bờ biển. Ta có 0 0 0 ABC ∠ = 180 − 55 = 125 , 0 0 0 ACB = 55 − 30 = 25 , 0 0 0 BCH = 90 − 55 = 35 . Áp dụng định lí sin: 0 AB AC .
AB sin B 40.sin125 + Trong tam giác ABC ta có: = ⇒ AC = = ≈ 77,5m . 0,25 0 sinC sin B sinC sin 25
+ Trong tam giác vuông AHC ta có: 0 CH 0 sin30 =
CH = AC.sin30 ≈ 38,8m . AC 0,5
Vậy khoảng cách từ ngọn hải đăng đến bờ biển là 38,8 m.
Câu 25 (1,0 điểm). Một người ăn kiêng muốn trộn hai loại thức ăn AB , để tạo ra một
hỗn hợp chứa ít nhất 50g protein, ít nhất 130mg canxi và không quá 550 calo . Giá trị
dinh dưỡng của thức ăn loại A và loại B được cho trong bảng sau: Thức ăn Protein (g/ly) Canxi (mg/ly) Calo (ly) A 20 20 100 1,0 B 10 50 150 điểm
Biết rằng giá tiền một ly thức ăn loại A là 120.000 đồng, một ly thức ăn loại B là 50.000 đồng.
Hỏi người ăn kiêng phải sử dụng bao nhiêu ly thức ăn mỗi loại để số tiền bỏ ra là ít nhất?
Gọi x, y lần lượt là số ly thức ăn loại A và loại B người ăn kiêng sử dụng. Đk: x, y ≥ 0 .
Số tiền người ăn kiêng bỏ ra: f (x, y) =120000x + 50000y đồng
Từ giả thiết của bài toán ta viết lại bằng hệ bất phương trình sau đây:
20x +10y ≥ 50 2x + y ≥ 5 0,25  20x 50y 130  + ≥
⇔ 2x + 5y ≥13 100  x 150y 550  + ≤ 2x + 3y ≤   11
Ta biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình trên như sau: 0,5
Miền nghiệm của hệ bất phương trình trên là miền trong của tam giác ABC , kể cả 3 cạnh của tam giác đó.  3
Ta có: A(1;3), B ;2  ,C (4; ) 1 .  2  3
Ta có: f (1;3) = 270000 đồng; f  ;2 = 
 280000 đồng; f (4; ) 1 = 530000 đồng.  2  0,25
Vậy người ăn kiêng phải sử dụng 1 ly thức ăn loại A và 3 ly thức ăn loại B. ĐỀ CHẴN Đáp án Điểm
Câu 21. Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình 2x y ≤ 3 trên mặt phẳng tọa độ. 1,0 điểm
Bước 1: Vẽ đường thẳng d: 2x y = 3 . d đi qua  3 ;0  ,(0; 3 − ) 2  0,25  
Bước 2: Lấy điểm O(0;0)∉d , ta có: 2.0 − 0 ≤ 3 (đúng) 0,25
Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ d không chứa điểm O (miền không bị gạch), kể cả d. d 0,5 O
Câu 22. Cho tam giác ABC có  = 60o C
,a = 5,b = 8 . Tính cạnh c và diện tích S của tam 1,0 giác ABC . điểm Ta lại có: 2 2 2 2 2 1
c = a + b − 2abcosC = 5 + 8 − 2.5.8. = 49 ⇒ c = 7 0,5 2 Ta có: Ta có 1 1 3
S = absin C = .5.8. =10 3 0,5 2 2 2
Câu 23 (1,0 điểm). Lớp 10A có 15 học sinh giỏi môn Toán, 30 học sinh giỏi môn Văn, 7 học
sinh giỏi cả môn Toán và Văn, 4 học sinh không giỏi môn nào trong cả hai môn nói trên. Hỏi 1,0
lớp 10A có bao nhiêu học sinh? điểm 7 hs 15 h/s giỏi Toán giỏi 30 h/s giỏi Văn Toán +Văn
Số học sinh chỉ giỏi môn Toán: 15 − 7 = 8(h/s) 0,25
Số học sinh chỉ giỏi môn Văn: 30 − 7 = 23(h/s) 0,25
Số học sinh lớp 10A: 8 + 7 + 23 + 4 = 42 (h/s) 0,5
Câu 24(1,0 điểm). Một người đi dọc bờ biển từ vị trí A đến vị trí B và quan sát một ngọn
hải đăng. Góc nghiêng của phương quan sát từ các vị trí A, B tới ngọn hải đăng với đường 1,0
đi của người quan sát là 0 30 và 0
50 . Biết khoảng cách giữa hai vị trí A, B là 50m. Ngọn hải điểm
đăng cách bờ biển bao nhiêu mét (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)? Ngọn hải đăng 500 300 50m A B E 300 500 0,25 50m A B H
Gọi C là vị trí ngọn hải đăng và H là hình chiếu vuông góc của C trên bờ biển AB.
Khi đó độ dài đoạn CH là khoảng cách từ ngọn hải đăng tới bờ biển. Ta có  0 0 0
ABE =180 − 50 =130 ,  0 0 0
AEB = 50 − 30 = 20 ,  0 0 0 BEH = 90 − 50 = 40 . Áp dụng định lí sin: 0 AB AE .
AB sin B 50.sin130 + Trong tam giác ABE ta có: = ⇒ AE = = ≈ 112m . 0,25 0 sin E sin B sin E sin 20
+ Trong tam giác vuông AHE ta có: 0 EH 0 sin30 =
EH = AE.sin30 = 56m . AE 0,5
Vậy khoảng cách từ ngọn hải đăng đến bờ biển là 56 m.
Câu 25 (1,0 điểm). 1,0 điểm
Gọi số sản phẩm loại I cần sản xuất là x ; số sản phẩm loại II cần sản xuất là y . Đk: x, y ≥ 0 .
Số máy nhóm A cần sử dụng là: 2x + 2y .
Số máy nhóm B cần sử dụng là: 2y .
Số máy nhóm C cần sử dụng là: 2x + 4y . x ≥ 0 0,25  x ≥ 0 y ≥ 0   0 ≤ y ≤ 2
Ta có hệ bất phương trình: 2x + 2y ≤10 ⇔  .  x + y ≤ 5 2y ≤ 4  
x + 2y ≤ 6
x + 2y ≤ 6
Vẽ các đường thẳng (d : y = 2, d :x + y = 5, d : x + 2y = 6 1 ) ( 2) ( 3) . Ta có miền nghiệm 0,5
của bất phương trình là phần tô màu như hình vẽ :
Ta thấy: (d Oy = A 0;2 d d = B 2;2 (d d =C 4;1 2 ) ( 3 ) ( ) 1 ) ( ) , ( 1) ( 3) ( ),
(d Ox = D 5;0 E O = 0;0 2 ) ( ) , ( )
Lãi suất thu được là : f ( ;
x y) = 3x + 5y ( nghìn đồng). M ( ; x y) A B C D E
f (x, y) = 4x + 3y 10 16 17 15 0 0,25 Do đó f ( ;
x y) đạt giá trị lớn nhất tại C (4; ) 1 .
Vậy sản xuất 4 sản phẩm loại I và 1 sản phẩm loại II sẽ cho lãi cao nhất. ------Hết------
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-10
Document Outline

  • 101_65f40
  • 102_9fdc2
  • DAP-AN-DE-GIUA-KY-I-KHOI-10-NAM-2022-2023_d0745