Đề giữa kỳ 1 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường chuyên Hùng Vương – Phú Thọ

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 10 (chương trình không chuyên) năm học 2023 – 2024 trường THPT chuyên Hùng Vương, tỉnh Phú Thọ, mời bạn đọc đón xem

Trang 1/4 - Mã đề 105
.
SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
HÙNG VƯƠNG
(Đề gồm: 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
LỚP: 10 MÔN: TOÁN,
CHƯƠNG TRÌNH: Không chuyên
Ngày 25 tháng 10 năm 2023
Thời gian làm bài: 90 phút.
(35 câu TNKQ, 4 câu TL)
Mã đề 105
Họ và tên thí sinh………………………………………………SBD………………………………………………….
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (35 CÂU, 7 ĐIỂM)
Câu 1. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn nào có miền nghiệm như hình vẽ dưới đây (phần không tô đậm,
kể cả đường thẳng)?
A.
3 2 300
+<xy
.
B.
3 2 300
+≥xy
.
C.
3 2 300+>xy
.
D.
3 2 300+≤xy
.
Câu 2. Cho mệnh đề chứa biến
( )
2
:"5 11"≤≤Px x
với
là số nguyên. Tìm mệnh đề đúng trong các
mệnh đề sau:
A.
( )
6P
. B.
( )
2P
. C.
( )
5P
. D.
( )
3P
.
Câu 3. Đâu là bất phương trình bậc nhất hai ẩn
,xy
A.
2 3.+≥xy
B.
0.+>xy x
C.
3.+=xy
D.
2
2 1.+<xy
Câu 4. Cho
ABC
=BC a
,
120= °BAC
. Bán kính đường tròn ngoại tiếp
ABC
A.
3
2
=
a
R
.
B.
=
Ra
.
C.
3
3
=
a
R
.
D.
2
=
a
R
.
Câu 5. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp
{ }
2
10= ++=X x xx
:
A.
0=X
. B.
=
X
.
C.
{ }
= X
.
D.
{ }
0=X
.
Câu 6. Tam giác
ABC
45 , 60=°=°BC
,
2=b
. Tính cạnh
c
.
A.
2
2
. B.
6
3
. C.
6
2
.
D.
6
.
Câu 7. Trong các câu sau đây câu nào không phải là mệnh đề?
A.
236+=
.
B. Việt Trì là một thành phố của tỉnh Phú Thọ.
C. Hôm nay bạn có vui không?
D. 2 là số nguyên tố.
Câu 8. Miền nghiệm của bất phương trình
2 2023+>xy
chứa điểm nào dưới đây
A.
( )
2023;1 .N
B.
( )
2023; 1 .P
C.
( )
2023;0 .M
D.
( )
0;0 .O
Trang 2/4 - Mã đề 105
Câu 9. Cho hai tập hợp
{ }
1,3,5,7=A
{ }
1,2,3,4=B
. Tập hợp
\AB
là tập nào sau đây
A.
{ }
5; 7 .
B.
{ }
1; 2;3;4;5;7 .
C.
{ }
1; 3 .
D.
{ }
1;2;4=A
.
Câu 10. Liệt kê các phần tử của tập hợp
{
}
2
|2 3 1 0= +=Xx x x
.
A.
3
1; .
2

=


X
B.
{
}
1.=
X
C.
{ }
0.=X
D.
1
1; .
2

=


X
Câu 11. Mệnh đề phủ định của mệnh đề: “
2023
là một số chẵn” là:
A.
2023
là một số lẻ.
B.
2023
không là một số lẻ.
C.
2023
không là một số chẵn.
D.
2023
không là một số chẵn.
Câu 12. Cho
{ }
;=X ab
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
.Xa
B.
{ }
.aX
C.
.∅∈X
D.
.aX
Câu 13. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A.
3
cos150
2
°
=
. B.
3
tan150 .
3
°
=
C.
3
sin150
2
°
=
.
D.
cot150 3.
°
=
Câu 14. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A.
(
)
tan 180 tan
αα
°
−=
. B.
( )
cot 180 cot .
αα
°
−=
C.
( )
cos 180 cos
αα
°
−=
. D.
( )
sin 180 sin
αα
°
−=
.
Câu 15. Ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “2023 là một số tự nhiên”?
A.
2023.
B.
2023 .
C.
2023 .<
D.
2023 .
Câu 16. Cho hai tập hợp
{ }
1,3,5,7=A
{ }
1,2,3,4=B
. Tập hợp
AB
là tập nào sau đây
A.
{ }
1;2;4=A
. B.
{ }
5; 7 .
C.
{ }
1;2;3;4;5;7 .
D.
{ }
1; 3 .
Câu 17. Cho tam giác
ABC
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
.
tan tan
=
ab
AB
B.
.
cot cot
=
ab
AB
C.
.
cos A cos
=
ab
B
D.
.
sin sin
=
ab
AB
Câu 18. Cho tam giác
ABC
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 22
2 cos=+−a b c bc A
.
B.
2 22
2 cos=+−a b c bc B
.
C.
2 22
2 cos=++a b c bc A
. D.
2 22
2 cos=+−a b c bc C
.
Câu 19. Tam giác
ABC
8=a
,
3=c
,
60= °B
. Độ dài cạnh
b
bằng bao nhiêu?
A.
61
. B.
97
.
C.
7
. D.
49
.
Câu 20. Cho tập hợp
{ }
| 3 10= −< <Ax x
. Tập hợp A là tập nào sau đây
A.
[ ]
3;10 .
B.
[
)
3;10 .
C.
(
)
3;10 .
D.
{ }
3;10 .
Câu 21. Cho mệnh đề
PQ
sai khi
A. P đúng, Q đúng.
B. P sai, Q đúng.
C. P sai, Q sai.
D. P đúng, Q sai.
Câu 22. Tập hợp
A
có hình biểu diễn trên trục số như sau:
A
là tập hợp nào sau đây
A.
(0; 6].
B.
(
]
;6 .−∞
C.
( )
;6 .−∞
D.
( )
6; .+∞
Câu 23. Mệnh đề “Tồn tại ít nhất một số thực có bình phương bằng chính nó” được viết dưới dạng ký
hiệu là
A.
2
" :"x xx∀∈ =
.
B.
2
" : 1"xx∀∈ =
.
C.
2
" :"x xx∃∈ =
. D.
2
" : 1"xx∃∈ =
.
Trang 3/4 - Mã đề 105
Câu 24. Một hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn có miền nghiệm được biểu diễn như hình vẽ (phần
không bị gạch, kể cả bờ).
Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ
A.
( )
0;3 .
B.
( )
3; 3 .
C.
(
)
0;0 .
D.
( )
3; 1
.
Câu 25. Cho hai tập hợp
A
.B
Hình nào sau đây minh họa A là tập con của B?
A.
B. C.
D.
Câu 26. Cho tập hợp
{ }
;;;=A abcd
. S tập hợp con có một phần tử của A
A. 4.
B. 16.
C. 6.
D. 1.
Câu 27. Cho
α
là góc tù. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?
A.
cos 0.
α
>
B.
sin 0.
α
<
C.
cot 0.
α
>
D.
tan 0.
α
<
Câu 28. Đâu là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y
A.
23
.
2
+≥
+<
xy
xy
B.
23
.
1
+=
+=
xy
xy
C.
3
.
20
+=
−≥
xy
xy
D.
2
1
.
0
<
+>
x
xy
Câu 29. Cho tập hợp
(
]
;0
= −∞A
và tập
( )
2;= +∞B
. Khi đó
AB
A.
(
]
2;0 .
B.
.
C.
( )
2; . +∞
D.
.
Câu 30. Cho tập hợp
( )
2023;= +∞A
. Khi đó
CA
A.
(
]
;2023 .−∞
B.
[
)
2023; .+∞
C.
(
]
;2022 .−∞
D.
( )
2023; .+∞
Câu 31. Tam giác
ABC
4=AB
,
5=AC
,
6=BC
. Tính
cos A
.
A.
1
8
. B.
1
4
. C.
3
.
4
D.
1
–.
8
Câu 32. Một lớp học có 21 học sinh thích chơi bóng đá, 18 học sinh thích chơi cầu lông, 9 học sinh thích
cả hai môn và có 12 học sinh không thích môn nào cả. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh?
A. 18.
B. 60.
C. 42.
D. 51.
Câu 33. Cho
tan 3
α
=
. Giá trị của biểu thức
3sin 4cos
2sin 5cos
αα
αα
+
=
A
là:
A.
13
. B.
13
.
C.
15
13
. D.
15
13
.
Trang 4/4 - Mã đề 105
Câu 34. Từ vị trí A và B của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh C của một ngọn núi. Biết rằng độ cao
AB là 70m, phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang góc
0
30
, phương nhìn BC tạo với phương nằm
ngang góc
0
15 30'
. Hỏi ngọn núi đó cao bao nhiêu mét so với mặt đất? (Làm tròn kết quả đến hàng phần
mười).
A. 134,5 m.
B. 135 m.
C. 134,7 m.
D. Kết quả khác.
Câu 35. Cho tập hợp
[ ] [
)
; 2 , 1; 3= +=
A mm B
. Điều kiện để
∩=AB
là:
A.
1≤−m
hoặc
3.m
B.
1<−m
hoặc
3.m
C.
1≤−m
hoặc
3.>
m
D.
1<−m
hoặc
3.>m
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 CÂU, 3 ĐIỂM)
Câu 1. Phát biểu mệnh đề sau theo hai cách sử dụng “điều kiện cần” hoặc “điều kiện đủ”: ‘‘Nếu số tự
nhiên
có chữ số tận cùng là
5
thì
chia hết cho
5.
’’
Câu 2. Xác định miền nghiệm của bất phương trình
2 40 +≥xy
trên mặt phẳng tọa độ.
Câu 3.
a) Cho góc
x
thỏa mãn
0 180 .x
°≤ °
Rút gọn biểu thức
( ) ( )
sin 90 cos sin 180 sin .= °− + °−P x x xx
b) Hai tàu du lịch xuất phát từ hai thành phố cảng
A
B
cách nhau
200( )km
đến đảo
C
như
hình minh họa.
Biết
30 ; 45 .CAB CBA=°=°
Tàu 1 thành phố
A
khởi hành lúc 8h chuyển động đều với vận tốc
80( / )km h
. Tàu 2 ở thành phố
B
muốn đến đảo
C
cùng lúc với tàu 1 thì phải khởi hành lúc mấy giờ biết
tàu 2 chuyển động đều cùng vận tốc
80( / )km h
(kết quả làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy thập phân).
Câu 4. Cho 2 tập hợp
[
)
1; 2 3Am m=−+
[ ]
2;7B
=
với
.m
Tìm tất cả các giá trị thực của
m
để
A CB
.
-------------------- HẾT --------------------
Lưu ý:
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- Học sinh không được sử dụng tài liệu trong thời gian làm bài.
Trang 1/4 - Mã đề 106
.
SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
HÙNG VƯƠNG
(Đề gồm: 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
LỚP: 10 MÔN: TOÁN,
CHƯƠNG TRÌNH: Không chuyên
Ngày 25 tháng 10 năm 2023
Thời gian làm bài: 90 phút.
(35 câu TNKQ, 4 câu TL)
Mã đề 106
Họ và tên thí sinh………………………………………………SBD………………………………………………….
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (35 CÂU, 7 ĐIỂM)
Câu 1. Một hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn có miền nghiệm được biểu diễn như hình vẽ (phần không
bị gạch, kể cả bờ).
Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ
A.
(
)
3; 3 .
B.
( )
0;3 .
C.
( )
3; 1
. D.
( )
0;0 .
Câu 2. Cho tam giác
ABC
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 22
2 cos=+−a b c bc B
.
B.
2 22
2 cos=+−a b c bc A
.
C.
2 22
2 cos=++a b c bc A
.
D.
2 22
2 cos=+−a b c bc C
.
Câu 3. Miền nghiệm của bất phương trình
2 2023+>xy
chứa điểm nào dưới đây
A.
( )
2023;1 .N
B.
( )
2023; 1 .P
C.
( )
0;0 .O
D.
( )
2023;0 .M
Câu 4. Cho
{
}
;=X ab
. Mệnh đề nào sau đây đúng
A.
{ }
.
aX
B.
.aX
C.
.
∅∈X
D.
.Xa
Câu 5. Cho
α
là góc tù. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?
A.
cos 0.
α
>
B.
sin 0.
α
<
C.
cot 0.
α
>
D.
tan 0.
α
<
Câu 6. Cho
ABC
=BC a
,
120= °BAC
. Bán kính đường tròn ngoại tiếp
ABC
A.
=Ra
.
B.
2
=
a
R
.
C.
3
2
=
a
R
. D.
3
3
=
a
R
.
Câu 7. Cho hai tập hợp
{ }
1,3,5,7=A
{ }
1,2,3,4=B
. Tập hợp
\AB
là tập nào sau đây
A.
{ }
5; 7 .
B.
{ }
1;2;4=A
.
C.
{ }
1;2;3;4;5;7 .
D.
{ }
1; 3 .
Câu 8. Ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “2023 là một số tự nhiên”?
A.
2023.
B.
2023 .
C.
2023 .<
D.
2023 .
Câu 9. Mệnh đề “Tồn tại ít nhất một số thực có bình phương bằng chính nó” được viết dưới dạng ký hiệu
A.
2
" : 1"∀∈ =
xx
.
B.
2
" :"∀∈ =x xx
.
C.
2
" : 1"∃∈ =xx
.
D.
2
" :"∃∈ =x xx
.
Trang 2/4 - Mã đề 106
Câu 10. Liệt kê các phần tử của tập hợp
{
}
2
|2 3 1 0= +=Xx x x
.
A.
1
1; .
2

=


X
B.
{ }
0.=X
C.
{
}
1.
=
X
D.
3
1; .
2

=


X
Câu 11. Cho tập hợp
{ }
;;;=
A abcd
. S tập hợp con có một phần tử của A
A. 4.
B. 1.
C. 16.
D. 6.
Câu 12. Cho tam giác
ABC
. Đẳng thức nào sau đây đúng
A.
.
tan tan
=
ab
AB
B.
.
cot cot
=
ab
AB
C.
.
cos A cos
=
ab
B
D.
.
sin sin
=
ab
AB
Câu 13. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A.
cot150 3.
°
=
B.
3
sin150
2
°
=
. C.
3
tan150 .
3
°
=
D.
3
cos150
2
°
=
.
Câu 14. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp
{ }
2
10= ++=X x xx
:
A.
{ }
= X
.
B.
{
}
0
=
X
.
C.
= X
. D.
0=X
.
Câu 15. Cho mệnh đề chứa biến
( )
2
:"5 11"≤≤Px x
với
là số nguyên. Tìm mệnh đề đúng trong các
mệnh đề sau:
A.
( )
2P
. B.
( )
3P
. C.
( )
5P
. D.
( )
6P
.
Câu 16. Cho hai tập hợp
{ }
1,3,5,7=A
{
}
1,2,3,4=B
. Tập hợp
AB
là tập nào sau đây
A.
{
}
5; 7 .
B.
{
}
1; 2;3;4;5;7 .
C.
{ }
1;2;4=A
.
D.
{ }
1; 3 .
Câu 17. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A.
(
)
sin 180 sin
αα
°
−=
. B.
(
)
cot 180 cot .
αα
°
−=
C.
( )
cos 180 cos
αα
°
−=
. D.
( )
tan 180 tan
αα
°
−=
.
Câu 18. Cho mệnh đề
PQ
sai khi
A. P đúng, Q đúng.
B. P sai, Q sai.
C. P sai, Q đúng.
D. P đúng, Q sai.
Câu 19. Mệnh đề phủ định của mệnh đề: “
2023
là một số chẵn” là:
A.
2023
không là một số chẵn.
B.
2023
là một số lẻ.
C.
2023
không là một số lẻ.
D.
2023
không là một số chẵn.
Câu 20. Cho hai tập hợp
A
.
B
Hình nào sau đây minh họa A là tập con của B?
A.
B.
C.
D.
Câu 21. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn nào có miền nghiệm như hình vẽ dưới đây (phần không tô đậm,
kể cả đường thẳng)?
A.
3 2 300+≥xy
.
B.
3 2 300+<xy
.
C.
3 2 300+≤xy
.
D.
3 2 300+>xy
.
Câu 22. Đâu là bất phương trình bậc nhất hai ẩn
,xy
A.
0.+>xy x
B.
2
2 1.+<xy
C.
2 3.+≥xy
D.
3.+=xy
Trang 3/4 - Mã đề 106
Câu 23. Đâu là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y
A.
23
.
2
+≥
+<
xy
xy
B.
2
1
.
0
<
+>
x
xy
C.
3
.
20
+=
−≥
xy
xy
D.
23
.
1
+=
+=
xy
xy
Câu 24. Cho tập hợp
{ }
| 3 10= −< <Ax x
. Tập hợp A là tập nào sau đây
A.
(
)
3;10 .
B.
{ }
3;10 .
C.
[ ]
3;10 .
D.
[
)
3;10 .
Câu 25. Tam giác
ABC
8=a
,
3=c
,
60= °
B
. Độ dài cạnh
b
bằng bao nhiêu?
A.
61
.
B.
. C.
49
.
D.
97
.
Câu 26. Tập hợp
A
có hình biểu diễn trên trục số như sau:
A
là tập hợp nào sau đây
A.
(
]
;6 .−∞
B.
(0; 6].
C.
( )
;6 .−∞
D.
( )
6; .+∞
Câu 27. Tam giác
ABC
45 , 60=°=°BC
,
2=b
. Tính cạnh
c
.
A.
6
3
. B.
2
2
. C.
6
2
.
D.
6
.
Câu 28. Trong các câu sau đây câu nào không phải là mệnh đề?
A.
236+=
.
B. Việt Trì là một thành phố của tỉnh Phú Thọ.
C. Hôm nay bạn có vui không?
D. 2 là số nguyên tố.
Câu 29. Tam giác
ABC
4=AB
,
5=AC
,
6
=BC
. Tính
cos A
.
A.
3
.
4
B.
1
8
. C.
1
–.
8
D.
1
4
.
Câu 30. Cho tập hợp
(
]
;0= −∞A
và tập
( )
2;= +∞
B
. Khi đó
AB
A.
.
B.
(
)
2; . +∞
C.
(
]
2;0 .
D.
.
Câu 31. Cho tập hợp
( )
2023;= +∞A
. Khi đó
CA
A.
(
]
;2022 .−∞
B.
[
)
2023; .+∞
C.
( )
2023; .+∞
D.
(
]
;2023 .−∞
Câu 32. Cho
tan 3
α
=
. Giá trị của biểu thức
3sin 4cos
2sin 5cos
αα
αα
+
=
A
là:
A.
15
13
.
B.
13
. C.
13
.
D.
15
13
.
Câu 33. Một lớp học có 21 học sinh thích chơi bóng đá, 18 học sinh thích chơi cầu lông, 9 học sinh thích
cả hai môn và có 12 học sinh không thích môn nào cả. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh?
A. 42.
B. 18.
C. 60.
D. 51.
Câu 34. Từ vị trí A và B của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh C của một ngọn núi. Biết rằng độ cao
AB là 70m, phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang góc
0
30
, phương nhìn BC tạo với phương nằm
ngang góc
0
15 30'
. Hỏi ngọn núi đó cao bao nhiêu mét so với mặt đất? (Làm tròn kết quả đến hàng phần
mười).
A. 134,7 m.
B. 134, 5m.
C. 135 m.
D. Kết quả khác.
Trang 4/4 - Mã đề 106
Câu 35. Cho tập hợp
[ ] [
)
; 2 , 1; 3= +=A mm B
. Điều kiện để
∩=AB
là:
A.
1<−m
hoặc
3.m
B.
1≤−m
hoặc
3.m
C.
1
≤−m
hoặc
3.>m
D.
1<−m
hoặc
3.>m
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 CÂU, 3 ĐIỂM)
Câu 1. Phát biểu mệnh đề sau theo hai cách sử dụng “điều kiện cần” hoặc “điều kiện đủ”: ‘‘Nếu số tự
nhiên
có chữ số tận cùng là
5
thì
chia hết cho
5.
’’
Câu 2. Xác định miền nghiệm của bất phương trình
2 40
+≥xy
trên mặt phẳng tọa độ.
Câu 3.
a) Cho góc
x
thỏa mãn
0 180 .°≤ °
x
Rút gọn biểu thức
( ) ( )
sin 90 cos sin 180 sin .= °− + °−P x x xx
b) Hai tàu du lịch xuất phát từ hai thành phố cảng
A
B
cách nhau
200( )km
đến đảo
C
như
hình minh họa.
Biết
30 ; 45 .=°=°CAB CBA
Tàu 1 thành phố
A
khởi hành lúc 8h chuyển động đều với vận tốc
80( / )km h
. Tàu 2 ở thành phố
B
muốn đến đảo
C
cùng lúc với tàu 1 thì phải khởi hành lúc mấy giờ biết
tàu 2 chuyển động đều cùng vận tốc
80( / )
km h
(kết quả làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy thập phân).
Câu 4. Cho 2 tập hợp
[
)
1; 2 3=−+Am m
[ ]
2;7
= B
với
.
m
Tìm tất cả các giá trị thực của
m
để
A CB
.
-------------------- HẾT --------------------
Lưu ý:
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- Học sinh không được sử dụng tài liệu trong thời gian làm bài.
Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8
000 B A D B A B C C
105 D D A C B D C A
106 A B A A D D A B
107 D C A B C C C B
108
C D
A A A B B
A
9 10 11 12 13 14 15 16 17
C B D C D B B B C
A D C B B B D D D
D A A D C C B D B
D C C C D B D D A
B A
C C D C C C
B
18 19 20 21 22 23 24 25 26
B B D A D C B A C
A C C D B C B A A
D A D C C A A B A
A C B D B C A A B
A B
D D A D A B
B
27 28 29 30 31 32 33 34 35
C B C C A D B C A
D A B A A C A C B
D C B D D C A A A
B C B B A A C C C
B B
D B A B B C
D
ĐÁP ÁN ĐTLUN KTGK I K10-2023-2024
II- TLUẬN
Câu 1. Phát biu mệnh đề sau theo hai cách s dụng điều kin cn hoc điu kiện đủ: « Nếu s t nhiên
n
có ch s tn cùng là
5
thì
n
chia hết cho
5.
»
Câu 2. Xác đnh min nghim ca bất phương trình
2 4 0.xy +≥
trên mặt phng tọa độ.
Câu 3.
a). Cho góc
tha mãn
0 180 .
x°≤ °
Rút gn biu thc
( ) ( )
sin 90 cos sin 180 sinP x x xx= °− + °−
b). Hai tàu du lch xut phát t hai thành ph cng
A
B
cách nhau
200( )km
đến đảo
C
như
hình minh ha.
Biết
30 ; 45 .CAB CBA=°=°
Tàu 1 thành ph
A
khi hành lúc 8h và chuyển động đều vi vn tc
80( / )km h
. Tàu 2 thành ph
B
muốn đến đảo
C
cùng lúc vi tàu 1 thì phi khi hành lúc my gi biết
tàu 2 chuyn động đều vi cùng vn tc
80( / ).km h
Câu 4. Cho 2 tập hợp
[
)
1; 2 3Am m=−+
[ ]
2;7
B =
với
.m
Tìm tất cả các giá trị thực của
m
để
A CB
.
ĐÁP ÁN CHI TIT
Câu
Ý
Nội dung
Đim
Chú ý
1
(0,5 đ)
Phát biu mệnh đề theo hai cách s dụng điều kin cn hoc điu kin đủ: ‘‘Nếu s t nhiên
n
ch s tn cùng bng
5
thì
chia hết cho
5.
’’
Gii
S t nhiên
n
có ch s tn cùng bằng 5 là điều kiện đủ để
n
chia
hết cho
5.
0.25
S t nhiên
n
chia hết cho 5 là điều kin cần để
n
có ch s tn
cùng bng 5.
0.25
2
Câu 2 : Xác đnh min nghim ca bất phương trình sau
2 4 0.xy +≥
trên mt phng tọa độ
(0,5 đ)
Gii
Trong mặt phng to độ
,Oxy
v đường thng
( ): 2 4 0dx y +=
.
Xét điểm
(0;0),O
ta thy
( )
0;0
là nghim ca bất phương trình đã
cho, do đó miền nghim cn tìm là na mt phng b
và cha
điểm
( )
0;0
O
(min không được tô đậm trên hình vẽ).
0.25
0.25
3
(1,5 đ)
a). Cho góc
tha mãn
0 180 .
x
°≤ °
Rút gn biu thc
( )
(
)
sin 90 cos sin 180 sinP x x xx= °− + °−
b). Hai tàu du lch xut phát t hai thành ph cng
A
B
cách nhau
200( )km
đến đảo
C
như
hình minh ha.
Biết
30 ; 45 .CAB CBA=°=°
Tàu 1 thành ph
A
khi hành lúc 8h và chuyển động đều vi vn tc
80( / )km h
. Tàu 2 thành ph
B
muốn đến đảo
C
cùng lúc vi tàu 1 thì phi khi hành lúc my gi
biết tàu 2 chuyển động đều cùng vn tc
80( / ).km h
a(0,5đ )
Gii
Ta có
( ) ( )
sin 90 cos sin 180 sinP x x xx= °− + °−
cos .cos sin .sinx x xx= +
0.25
22
cos sin 1xx=+=
0.25
b(1đ)
Gii
Tính được góc
180 30 45 105BAC
= °− °− °= °
0.25
Áp dụng định lý sin vào tam giác ABC, ta có
200
sin sin sin sin105 sin 30 sin 45
AB BC AC BC AC
C AB
==⇔==
°°°
146,41
103,53
AC
BC
0.25
Thời gian tàu 1 đi từ A đến C là: 1,83 (h)= 1h 50 phút
Thời điểm tàu 1 đến C là: 9h 50 phút
0.25
Thời gian tàu 2 đi từ B đến C là 1,29 (h).=1h17 phút
Thời điểm xut phát ca tàu 2 là: 8 h 33 phút
0.25
4
(0,5đ)
Câu 4: Cho 2 tập hợp
[
)
1; 2 3Am m=−+
[ ]
2;7B =
với
.m
Tìm tất cả các giá trị thực của
m
để
A CB
.
Gii
Ta có
A CB A B ∩=
TH1.
12 3 4A mm m= + ≤−
0.25
TH1.
A ≠∅
AB∩=
4
5
5
12 3 2
4
2
2
7 12 3
8
8
4
m
m
mm
m
mm
m
m
m
>−
< + ≤−
−<
⇔⇔
< −< +
>
>
>−
Hp nghiệm ta được
8
5
2
m
m
>
0.25
| 1/15

Preview text:

.
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ LỚP: 10 MÔN: TOÁN, TRƯỜNG THPT CHUYÊN
CHƯƠNG TRÌNH: Không chuyên HÙNG VƯƠNG
Ngày 25 tháng 10 năm 2023
(Đề gồm: 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút.
(35 câu TNKQ, 4 câu TL) Mã đề 105
Họ và tên thí sinh………………………………………………SBD………………………………………………….
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (35 CÂU, 7 ĐIỂM)
Câu 1.
Bất phương trình bậc nhất hai ẩn nào có miền nghiệm như hình vẽ dưới đây (phần không tô đậm, kể cả đường thẳng)?
A. 3x + 2y < 300 .
B. 3x + 2y ≥ 300 .
C. 3x + 2y > 300 .
D. 3x + 2y ≤ 300 .
Câu 2. Cho mệnh đề chứa biến P(x) 2
:"5 ≤ x ≤11"với x là số nguyên. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. P(6). B. P(2). C. P(5) . D. P(3) .
Câu 3. Đâu là bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y
A. x + 2y ≥ 3.
B. xy + x > 0.
C. x + y = 3. D. 2 x + 2y <1.
Câu 4. Cho ∆ABC BC = a , 
BAC =120° . Bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆ABC A. 3 = a R .
B. R = a . C. 3 = a R . D. = a R . 2 3 2
Câu 5. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X = { 2
x ∈ x + x +1 = } 0 : A. X = 0 . B. X = ∅ . C. X = { } ∅ . D. X = { } 0 .
Câu 6. Tam giác ABC có B = ° 
45 ,C = 60° ,b = 2 . Tính cạnh c . A. 2 . B. 6 . C. 6 . D. 6 . 2 3 2
Câu 7. Trong các câu sau đây câu nào không phải là mệnh đề? A. 2 + 3 = 6.
B. Việt Trì là một thành phố của tỉnh Phú Thọ.
C. Hôm nay bạn có vui không?
D. 2 là số nguyên tố.
Câu 8. Miền nghiệm của bất phương trình x + 2y > 2023 chứa điểm nào dưới đây A. N (2023; ) 1 . B. P(2023;− ) 1 . C. M (2023;0). D. O(0;0). Trang 1/4 - Mã đề 105
Câu 9. Cho hai tập hợp A = {1,3,5, } 7 và B = {1,2,3 }
,4 . Tập hợp A \ B là tập nào sau đây A. {5; } 7 . B. {1;2;3;4;5; } 7 . C. {1; } 3 . D. A = {1;2 } ;4 .
Câu 10. Liệt kê các phần tử của tập hợp X = { 2
x ∈ | 2x −3x +1 = } 0 . A.  3 X 1;  =    . B. X = { } 1 . C. X = { } 0 . D. 1 X = 1;  .  2  2
Câu 11. Mệnh đề phủ định của mệnh đề: “ 2023 là một số chẵn” là: A. 2023 − là một số lẻ.
B. 2023 không là một số lẻ.
C. 2023 không là một số chẵn. D. 2023 −
không là một số chẵn.
Câu 12. Cho X = { ; a }
b . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. X ⊃ . a B. { } a X. C. ∅∈ X.
D. a X.
Câu 13. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng? A. ° 3 cos150 = . B. ° 3 tan150 = − . C. ° 3 sin150 = − . D. cot150° = 3. 2 3 2
Câu 14. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A. tan (180° −α ) = tanα .
B. cot (180° −α ) = −cotα.
C. cos(180° −α ) = cosα .
D. sin (180° −α ) = −sinα .
Câu 15. Ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “2023 là một số tự nhiên”? A.  ⊃ 2023. B. 2023 ⊂ .  C. 2023 < .  D. 2023∈ . 
Câu 16. Cho hai tập hợp A = {1,3,5, } 7 và B = {1,2,3 }
,4 . Tập hợp AB là tập nào sau đây A. A = {1;2 } ;4 . B. {5; } 7 . C. {1;2;3;4;5; } 7 . D. {1; } 3 .
Câu 17. Cho tam giác ABC . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a = b .
B. a = b .
C. a = b .
D. a = b . tan A tan B cot A cot B cos A cos B sin A sin B
Câu 18. Cho tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos A. B. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos B . C. 2 2 2
a = b + c + 2bc cos A. D. 2 2 2
a = b + c − 2bc cosC .
Câu 19. Tam giác ABC a = 8, c = 3, B = 60°. Độ dài cạnh b bằng bao nhiêu? A. 61 . B. 97 . C. 7 . D. 49 .
Câu 20. Cho tập hợp A = {x∈ | 3 − < x < }
10 . Tập hợp A là tập nào sau đây A. [ 3 − ;10]. B. [ 3 − ;10). C. ( 3 − ;10). D. { 3 − ;1 } 0 .
Câu 21. Cho mệnh đề P Q sai khi
A. P đúng, Q đúng.
B. P sai, Q đúng.
C. P sai, Q sai.
D. P đúng, Q sai.
Câu 22. Tập hợp A có hình biểu diễn trên trục số như sau:
A là tập hợp nào sau đây A. (0;6]. B. ( ;6 −∞ ]. C. ( ;6 −∞ ). D. (6;+∞).
Câu 23. Mệnh đề “Tồn tại ít nhất một số thực có bình phương bằng chính nó” được viết dưới dạng ký hiệu là A. 2 " x
∀ ∈  : x = x". B. 2 " x ∀ ∈  : x =1". C. 2 " x
∃ ∈  : x = x". D. 2 " x ∃ ∈  : x =1". Trang 2/4 - Mã đề 105
Câu 24. Một hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn có miền nghiệm được biểu diễn như hình vẽ (phần
không bị gạch, kể cả bờ).
Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ A. (0;3). B. (3;3). C. (0;0). D. (3; ) 1 − .
Câu 25. Cho hai tập hợp A và .
B Hình nào sau đây minh họa A là tập con của B? A. B. C. D.
Câu 26. Cho tập hợp A = { ; a ; b ;
c d}. Số tập hợp con có một phần tử của A A. 4. B. 16. C. 6. D. 1.
Câu 27. Cho α là góc tù. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau? A. cosα > 0. B. sinα < 0. C. cotα > 0. D. tanα < 0.
Câu 28. Đâu là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y x + 2y ≥ 3 x + 2y = 3 x + y = 3 2 x < A. 1  . B.  . C.  . D.  . x + y < 2 x + y = 1
x − 2y ≥ 0 x + y > 0
Câu 29. Cho tập hợp A = ( ;0
−∞ ] và tập B = ( 2;
− +∞) . Khi đó AB A. ( 2; − 0]. B. .  C. ( 2; − +∞). D. . ∅
Câu 30. Cho tập hợp A = (2023;+∞). Khi đó C A là  A. ( ; −∞ ] 2023 . B. [2023;+∞). C. ( ; −∞ 2022]. D. (2023;+∞).
Câu 31. Tam giác ABC AB = 4 , AC = 5, BC = 6 . Tính cos A. A. 1 . B. 1 − . C. 3 . D. 1 – . 8 4 4 8
Câu 32. Một lớp học có 21 học sinh thích chơi bóng đá, 18 học sinh thích chơi cầu lông, 9 học sinh thích
cả hai môn và có 12 học sinh không thích môn nào cả. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh? A. 18. B. 60. C. 42. D. 51. α + α
Câu 33. Cho tanα = 3. Giá trị của biểu thức 3sin 4cos A = là: 2sinα − 5cosα A. 13. B. 13 − . C. 15 . D. 15 − . 13 13 Trang 3/4 - Mã đề 105
Câu 34. Từ vị trí A và B của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh C của một ngọn núi. Biết rằng độ cao
AB là 70m, phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang góc 0
30 , phương nhìn BC tạo với phương nằm ngang góc 0
15 30'. Hỏi ngọn núi đó cao bao nhiêu mét so với mặt đất? (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười). A. 134,5 m. B. 135 m. C. 134,7 m. D. Kết quả khác.
Câu 35. Cho tập hợp A = [ ;
m m + 2], B = [1;3) . Điều kiện để AB = ∅ là: A. m ≤ 1 − hoặc m ≥ 3. B. m < 1 − hoặc m ≥ 3. C. m ≤ 1 − hoặc m > 3. D. m < 1 − hoặc m > 3.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 CÂU, 3 ĐIỂM)
Câu 1.
Phát biểu mệnh đề sau theo hai cách sử dụng “điều kiện cần” hoặc “điều kiện đủ”: ‘‘Nếu số tự
nhiên n có chữ số tận cùng là 5 thì n chia hết cho 5.’’
Câu 2. Xác định miền nghiệm của bất phương trình x − 2y + 4 ≥ 0 trên mặt phẳng tọa độ. Câu 3.
a) Cho góc x thỏa mãn 0° ≤ x ≤180 .°
Rút gọn biểu thức P = sin (90° − x)cos x + sin (180° − x)sin .x
b) Hai tàu du lịch xuất phát từ hai thành phố cảng A B cách nhau 200(km) đến đảo C như hình minh họa. Biết  = ° 
CAB 30 ; CBA = 45 .° Tàu 1 ở thành phố A khởi hành lúc 8h và chuyển động đều với vận tốc
80(km / h) . Tàu 2 ở thành phố B muốn đến đảo C cùng lúc với tàu 1 thì phải khởi hành lúc mấy giờ biết
tàu 2 chuyển động đều cùng vận tốc 80(km / h) (kết quả làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy thập phân).
Câu 4. Cho 2 tập hợp A = [m −1;2m + 3) và B = [ 2; − 7] với m∈ .
 Tìm tất cả các giá trị thực của m để A C B . 
-------------------- HẾT -------------------- Lưu ý:
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- Học sinh không được sử dụng tài liệu trong thời gian làm bài.
Trang 4/4 - Mã đề 105 .
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ LỚP: 10 MÔN: TOÁN, TRƯỜNG THPT CHUYÊN
CHƯƠNG TRÌNH: Không chuyên HÙNG VƯƠNG
Ngày 25 tháng 10 năm 2023
(Đề gồm: 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút.
(35 câu TNKQ, 4 câu TL) Mã đề 106
Họ và tên thí sinh………………………………………………SBD………………………………………………….
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (35 CÂU, 7 ĐIỂM)
Câu 1.
Một hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn có miền nghiệm được biểu diễn như hình vẽ (phần không bị gạch, kể cả bờ).
Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ A. (3;3). B. (0;3). C. (3; ) 1 − . D. (0;0).
Câu 2. Cho tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos B . B. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos A. C. 2 2 2
a = b + c + 2bc cos A. D. 2 2 2
a = b + c − 2bc cosC .
Câu 3. Miền nghiệm của bất phương trình x + 2y > 2023 chứa điểm nào dưới đây A. N (2023; ) 1 . B. P(2023;− ) 1 . C. O(0;0). D. M (2023;0).
Câu 4. Cho X = { ; a }
b . Mệnh đề nào sau đây đúng A. { } a X.
B. a X. C. ∅∈ X. D. X ⊃ . a
Câu 5. Cho α là góc tù. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau? A. cosα > 0. B. sinα < 0. C. cotα > 0. D. tanα < 0.
Câu 6. Cho ∆ABC BC = a , 
BAC =120° . Bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆ABC
A. R = a . B. = a R . R = a R = a 2 C. 3 . D. 3 . 2 3
Câu 7. Cho hai tập hợp A = {1,3,5, } 7 và B = {1,2,3 }
,4 . Tập hợp A \ B là tập nào sau đây A. {5; } 7 . B. A = {1;2 } ;4 . C. {1;2;3;4;5; } 7 . D. {1; } 3 .
Câu 8. Ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “2023 là một số tự nhiên”? A.  ⊃ 2023. B. 2023∈ .  C. 2023 < .  D. 2023 ⊂ . 
Câu 9. Mệnh đề “Tồn tại ít nhất một số thực có bình phương bằng chính nó” được viết dưới dạng ký hiệu là A. 2
"∀x ∈ : x =1". B. 2
"∀x ∈ : x = x". C. 2
"∃x ∈ : x =1". D. 2
"∃x ∈ : x = x". Trang 1/4 - Mã đề 106
Câu 10. Liệt kê các phần tử của tập hợp X = { 2
x ∈ | 2x −3x +1 = } 0 . A.  1 X 1;  =    . B. X = { } 0 . C. X = { } 1 . D. 3 X = 1;  .  2  2
Câu 11. Cho tập hợp A = { ; a ; b ;
c d}. Số tập hợp con có một phần tử của A A. 4. B. 1. C. 16. D. 6.
Câu 12. Cho tam giác ABC . Đẳng thức nào sau đây đúng
A. a = b .
B. a = b .
C. a = b .
D. a = b . tan A tan B cot A cot B cos A cos B sin A sin B
Câu 13. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng? A. cot150° = 3. B. ° 3 sin150 = − . C. ° 3 tan150 = − . D. ° 3 cos150 = . 2 3 2
Câu 14. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X = { 2
x ∈ x + x +1 = } 0 : A. X = { } ∅ . B. X = { } 0 . C. X = ∅ . D. X = 0 .
Câu 15. Cho mệnh đề chứa biến P(x) 2
:"5 ≤ x ≤11"với x là số nguyên. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. P(2). B. P(3) . C. P(5) . D. P(6).
Câu 16. Cho hai tập hợp A = {1,3,5, } 7 và B = {1,2,3 }
,4 . Tập hợp AB là tập nào sau đây A. {5; } 7 . B. {1;2;3;4;5; } 7 . C. A = {1;2 } ;4 . D. {1; } 3 .
Câu 17. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A. sin (180° −α ) = −sinα .
B. cot (180° −α ) = −cotα.
C. cos(180° −α ) = cosα .
D. tan (180° −α ) = tanα .
Câu 18. Cho mệnh đề P Q sai khi
A. P đúng, Q đúng.
B. P sai, Q sai.
C. P sai, Q đúng.
D. P đúng, Q sai.
Câu 19. Mệnh đề phủ định của mệnh đề: “ 2023 là một số chẵn” là:
A. 2023 không là một số chẵn. B. 2023 − là một số lẻ.
C. 2023 không là một số lẻ. D. 2023 −
không là một số chẵn.
Câu 20. Cho hai tập hợp A và .
B Hình nào sau đây minh họa A là tập con của B? A. B. C. D.
Câu 21. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn nào có miền nghiệm như hình vẽ dưới đây (phần không tô đậm, kể cả đường thẳng)?
A. 3x + 2y ≥ 300 .
B. 3x + 2y < 300 .
C. 3x + 2y ≤ 300 .
D. 3x + 2y > 300 .
Câu 22. Đâu là bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y
A. xy + x > 0. B. 2 x + 2y <1.
C. x + 2y ≥ 3.
D. x + y = 3. Trang 2/4 - Mã đề 106
Câu 23. Đâu là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y x + 2y ≥ 3 2 x < x + y = 3 x + 2y = 3 A. 1  . B.  . C.  . D.  . x + y < 2 x + y > 0
x − 2y ≥ 0 x + y = 1
Câu 24. Cho tập hợp A = {x∈ | 3 − < x < }
10 . Tập hợp A là tập nào sau đây A. ( 3 − ;10). B. { 3 − ;1 } 0 . C. [ 3 − ;10]. D. [ 3 − ;10).
Câu 25. Tam giác ABC a = 8, c = 3, B = 60°. Độ dài cạnh b bằng bao nhiêu? A. 61 . B. 7 . C. 49 . D. 97 .
Câu 26. Tập hợp A có hình biểu diễn trên trục số như sau:
A là tập hợp nào sau đây A. ( ;6 −∞ ]. B. (0;6]. C. ( ;6 −∞ ). D. (6;+∞).
Câu 27. Tam giác ABC có B = ° 
45 ,C = 60° ,b = 2 . Tính cạnh c . A. 6 . B. 2 . C. 6 . D. 6 . 3 2 2
Câu 28. Trong các câu sau đây câu nào không phải là mệnh đề? A. 2 + 3 = 6.
B. Việt Trì là một thành phố của tỉnh Phú Thọ.
C. Hôm nay bạn có vui không?
D. 2 là số nguyên tố.
Câu 29. Tam giác ABC AB = 4 , AC = 5, BC = 6 . Tính cos A. A. 3 . B. 1 . C. 1 – . D. 1 − . 4 8 8 4
Câu 30. Cho tập hợp A = ( ;0
−∞ ] và tập B = ( 2;
− +∞) . Khi đó AB A. . ∅ B. ( 2; − +∞). C. ( 2; − 0]. D. . 
Câu 31. Cho tập hợp A = (2023;+∞). Khi đó C A là  A. ( ; −∞ 2022]. B. [2023;+∞). C. (2023;+∞). D. ( ; −∞ ] 2023 . α + α
Câu 32. Cho tanα = 3. Giá trị của biểu thức 3sin 4cos A = là: 2sinα − 5cosα A. 15 − . B. 13 − . C. 13. D. 15 . 13 13
Câu 33. Một lớp học có 21 học sinh thích chơi bóng đá, 18 học sinh thích chơi cầu lông, 9 học sinh thích
cả hai môn và có 12 học sinh không thích môn nào cả. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh? A. 42. B. 18. C. 60. D. 51.
Câu 34. Từ vị trí A và B của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh C của một ngọn núi. Biết rằng độ cao
AB là 70m, phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang góc 0
30 , phương nhìn BC tạo với phương nằm ngang góc 0
15 30'. Hỏi ngọn núi đó cao bao nhiêu mét so với mặt đất? (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười). A. 134,7 m. B. 134, 5m. C. 135 m. D. Kết quả khác. Trang 3/4 - Mã đề 106
Câu 35. Cho tập hợp A = [ ;
m m + 2], B = [1;3) . Điều kiện để AB = ∅ là: A. m < 1 − hoặc m ≥ 3. B. m ≤ 1 − hoặc m ≥ 3. C. m ≤ 1 − hoặc m > 3. D. m < 1 − hoặc m > 3.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 CÂU, 3 ĐIỂM)
Câu 1.
Phát biểu mệnh đề sau theo hai cách sử dụng “điều kiện cần” hoặc “điều kiện đủ”: ‘‘Nếu số tự
nhiên n có chữ số tận cùng là 5 thì n chia hết cho 5.’’
Câu 2. Xác định miền nghiệm của bất phương trình x − 2y + 4 ≥ 0 trên mặt phẳng tọa độ. Câu 3.
a) Cho góc x thỏa mãn 0° ≤ x ≤180 .°
Rút gọn biểu thức P = sin (90° − x)cos x + sin (180° − x)sin .x
b) Hai tàu du lịch xuất phát từ hai thành phố cảng A B cách nhau 200(km) đến đảo C như hình minh họa. Biết  CAB = ° 
30 ; CBA = 45 .° Tàu 1 ở thành phố A khởi hành lúc 8h và chuyển động đều với vận tốc
80(km / h) . Tàu 2 ở thành phố B muốn đến đảo C cùng lúc với tàu 1 thì phải khởi hành lúc mấy giờ biết
tàu 2 chuyển động đều cùng vận tốc 80(km / h) (kết quả làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy thập phân).
Câu 4. Cho 2 tập hợp A = [m −1;2m + 3) và B = [ 2; − 7] với m∈ .
 Tìm tất cả các giá trị thực của m để A C B . 
-------------------- HẾT -------------------- Lưu ý:
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- Học sinh không được sử dụng tài liệu trong thời gian làm bài.
Trang 4/4 - Mã đề 106 Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 000 B A D B A B C C 105 D D A C B D C A 106 A B A A D D A B 107 D C A B C C C B 108 C D A A A B B A 9 10 11 12 13 14 15 16 17 C B D C D B B B C A D C B B B D D D D A A D C C B D B D C C C D B D D A B A C C D C C C B 18 19 20 21 22 23 24 25 26 B B D A D C B A C A C C D B C B A A D A D C C A A B A A C B D B C A A B A B D D A D A B B 27 28 29 30 31 32 33 34 35 C B C C A D B C A D A B A A C A C B D C B D D C A A A B C B B A A C C C B B D B A B B C D
ĐÁP ÁN ĐỀ TỰ LUẬN KTGK I – K10-2023-2024 II- TỰ LUẬN
Câu 1.
Phát biểu mệnh đề sau theo hai cách sử dụng điều kiện cần hoặc điều kiện đủ: « Nếu số tự nhiên
n có chữ số tận cùng là 5 thì n chia hết cho 5. »
Câu 2. Xác định miền nghiệm của bất phương trình x − 2y + 4 ≥ 0. trên mặt phẳng tọa độ. Câu 3.
a). Cho góc x thỏa mãn 0° ≤ x ≤180 .°
Rút gọn biểu thức P = sin (90° − x)cos x + sin (180° − x)sin x
b). Hai tàu du lịch xuất phát từ hai thành phố cảng A B cách nhau 200(km) đến đảo C như hình minh họa. Biết  = ° 
CAB 30 ; CBA = 45 .° Tàu 1 ở thành phố A khởi hành lúc 8h và chuyển động đều với vận tốc
80(km / h) . Tàu 2 ở thành phố B muốn đến đảo C cùng lúc với tàu 1 thì phải khởi hành lúc mấy giờ biết
tàu 2 chuyển động đều với cùng vận tốc 80(km / h).
Câu 4. Cho 2 tập hợp A = [m −1;2m + 3) và B = [ 2; − 7] với m∈ .
 Tìm tất cả các giá trị thực của m để A C B .  ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu Ý Nội dung Điểm Chú ý 1
Phát biểu mệnh đề theo hai cách sử dụng điều kiện cần hoặc điều kiện đủ: ‘‘Nếu số tự nhiên n có (0,5 đ)
chữ số tận cùng bằng 5 thì n chia hết cho 5.’’ Giải 0.25
Số tự nhiên n có chữ số tận cùng bằng 5 là điều kiện đủ để n chia hết cho 5.
Số tự nhiên n chia hết cho 5 là điều kiện cần để n có chữ số tận 0.25 cùng bằng 5. 2
Câu 2 : Xác định miền nghiệm của bất phương trình sau x − 2y + 4 ≥ 0.trên mặt phẳng tọa độ (0,5 đ) Giải 0.25
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, vẽ đường thẳng (d) : x − 2y + 4 = 0 .
Xét điểm O(0;0), ta thấy (0;0) là nghiệm của bất phương trình đã
cho, do đó miền nghiệm cần tìm là nửa mặt phẳng bờ ∆ và chứa
điểm O(0;0) (miền không được tô đậm trên hình vẽ). 0.25 3
a). Cho góc x thỏa mãn 0° ≤ x ≤180 .° (1,5 đ)
Rút gọn biểu thức P = sin (90° − x)cos x + sin (180° − x)sin x
b). Hai tàu du lịch xuất phát từ hai thành phố cảng A B cách nhau 200(km) đến đảo C như hình minh họa. Biết  = ° 
CAB 30 ; CBA = 45 .° Tàu 1 ở thành phố A khởi hành lúc 8h và chuyển động đều với vận tốc
80(km / h) . Tàu 2 ở thành phố B muốn đến đảo C cùng lúc với tàu 1 thì phải khởi hành lúc mấy giờ
biết tàu 2 chuyển động đều cùng vận tốc 80(km / h). a(0,5đ ) Giải 0.25
Ta có P = sin (90° − x)cos x + sin (180° − x)sin x
= cos .xcos x + sin .xsin x 2 2
= cos x + sin x =1 0.25 b(1đ) Giải 0.25 Tính được góc 
BAC =180° − 30° − 45° =105°
Áp dụng định lý sin vào tam giác ABC, ta có 0.25 AB BC AC 200 BC AC = = ⇔ = =
sin C sin A sin B sin105° sin 30° sin 45° AC  146,41 ⇒  BC  103,53
Thời gian tàu 1 đi từ A đến C là: 1,83 (h)= 1h 50 phút 0.25
Thời điểm tàu 1 đến C là: 9h 50 phút
Thời gian tàu 2 đi từ B đến C là 1,29 (h).=1h17 phút 0.25
Thời điểm xuất phát của tàu 2 là: 8 h 33 phút 4
Câu 4: Cho 2 tập hợp A = [m −1;2m + 3) và B = [ 2; − 7] với m∈ .
 Tìm tất cả các giá trị thực của m (0,5đ)
để A C B .  Giải 0.25
Ta có A C B AB = ∅ 
TH1. A = ∅ ⇔ m −1≥ 2m + 3 ⇔ m ≤ 4 −
TH1. A ≠ ∅ 0.25 m > 4 −  5 −  5
m −1 < 2m + 3 ≤ 2  − m ≤ 4 − < m − ≤ AB = ∅ ⇔ ⇔   2   ⇔ 2
7 < m −1 < 2m + 3  m > 8 m > 8  m > 4 − m > 8 Hợp nghiệm ta được  5 m −  ≤  2
Document Outline

  • GK1 TOÁN 10 - Mã đề 105
  • GK1 TOÁN 10 - Mã đề 106
  • GK1 TOAN 10 - Dap-An-App-Cham-Thi-YoungMix
    • Sheet1
  • ĐA- ĐỀ TỰ LUẬN - KTGK I- K10 - NH23-24