Đề giữa kỳ 1 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai – TP HCM

iới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai, mời bạn đọc đón xem

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TP. HCM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Năm học: 2023 2024
Môn TOÁN Khối: 10
Thời gian: 60 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1:
a) Cho hai tập hợp
1;2;3;4 , 3;4;5A B
. Xác định
, \A B A B
. (1đ)
b) Cho hai tập hợp
;1 , 0;5A B 
. Xác định
,A B C A
. (1đ)
Bài 2: Tìm tập c định của các hàm số:
a)
3 1y f x x
. (1đ)
b)
. (1đ)
Bài 3: Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số
2
2y f x x
trên khoảng
;0
bằng định
nghĩa. (1đ)
Bài 4: Cho
ABC
với
, ,BC a CA b AB c
. Gọi
, , ,
a
S h R r
lần lượt diện tích, chiều cao kẻ t
đỉnh
A
, bán kính đường tròn ngoại tiếp, bán kính đường tròn nội tiếp của
ABC
.
a) Chứng minh:
2 .sin .sin
a
h R B C
. (1đ)
b) Biết
0
8, 6, 60b c BAC
. Tính
, ,a S r
. (3đ)
Bài 5: Từ hai vị trí
,A B
của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh
C
của ngọn núi (hình vẽ). Biết rằng
độ cao
AB
bằng
80 m
, phương nhìn
AC
tạo với phương nằm ngang góc
30
, phương nhìn
BC
tạo
với phương nằm ngang góc
14
. Tính chiều cao
CH
của ngọn núi so với mặt đất. (Làm tròn kết quả
đến 2 chữ số thập phân) (1đ)
HẾT
Họ tên học sinh: ………………………………………………………..………………………………………………………………………………
Số báo danh: ………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM ĐỀ 2-TOÁN 10
Bài 1:
a)
1;2;3;4 , 3;4;5A B
. c định
, \A B A B
.
3;4A B
,
\ 1;2 .A B
0.5
2
b)
;1 , 0;5A B 
. Xác định
,A B C A
.
;5A B 
,
1; .C A 
0.5
2
Bài 2: Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a)
3 1y f x x
ĐKXĐ:
3 0 3x x
. Vậy
;3 .D 
0.5+0.25
2
b)
ĐKXĐ:
0
1 0
1
x
x x
x
. Vậy
\ 1;0 .D
0.5+0.252
Bài 3: Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số
2
2y f x x
trên khoảng
;0
.
1 2 1 2
, ;0 :x x x x 
0.25
1
2 2
2
x x
(do
1 2
, ;0x x 
) 0.25 (không cần giải thích)
1
2 2
2 1 2
2 2x x f x f x
. 0.25
Vậy hàm số
f x
nghịch biến trên khoảng
;0
. 0.25
Cách 2:
1 2 1 2
, ;0 :x x x x 
0.25
1 2 1 2 1 2
f x f x x x x x
0.25 (HS phải phân tích được thành tích)
Chứng minh được
1 2
f x f x
0.25
Kết luận 0.25
0.254
Bài 4: Cho
ABC
.
a) Chứng minh:
2 .sin .sin
a
h R B C
.
2 2
.
4 2
a
S abc bc
VT h
a a R R
. Thế được:
2
a
S
h
a
(0.25),
4
abc
S
R
(0.25)
0.5
2 sin .sin 2 .
2 2 2
b c bc
VP R B C R
R R R
.
Thế được:
sin
2
b
B
R
hoặc
sin
2
c
C
R
(0.25), Kết luận (0.25)
0.5
b) Biết
0
8, 6, 60b c BAC
. Tính
, ,a S r
.
2 2
2 .cos 2 13a b c bc A
.
1
.sin 12 3
2
S bc A
.
12 3
13 7
S
r
p
.
HS ghi kết quả xấp xỉ thì GV ghi tha.
(0.5+0.5)
3
Bài 5:
80AB m
, phương nhìn
AC
tạo với phương nằm ngang góc
30
, phương nhìn
BC
tạo với phương nằm ngang góc
14
. Tính chiều cao
CH
của ngọn núi so với mặt đất. (Làm
tròn kết quả đến 2 chữ số thập phân).
90 14 104 , 90 30 60 , 180 104 60 16ABC BAC ACB
.
0.25
Áp dụng định sin cho
ABC
:
80 80.sin104
sin sin sin104 sin16 sin16
AC AB AC
AC
B C
. (Công thức 0.25; Kết quả 0,25)
0.25x2
Xét
80.sin104
: .sin30 .sin30 140,81
sin16
AHC CH AC m
.
Vậy ngọn núi cao khoảng
140,81 m
.
0.25
Cách khác: Gọi K chân đường vuông góc kẻ t B đến CH.
CK = AH.tan14
0
0.25
CH - CK = AH.tan30
0
- AH.tan14
0
= 80 0.25
Suy ra: AH 0.25
Suy ra: CH 0.25
| 1/3

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI
Năm học: 2023 – 2024
Môn TOÁN – Khối: 10 Thời gian: 60 phút
(Không kể thời gian phát đề) Bài 1:
a)
Cho hai tập hợp A  1;2;3;  4 , B  3;4; 
5 . Xác định AB, A \ B . (1đ)
b) Cho hai tập hợp A  ; 
1 , B  0;5. Xác định AB, C A . (1đ)
Bài 2: Tìm tập xác định của các hàm số:
a) y f x  3 x 1. (1đ)
b) y f x 1  . (1đ) xx   1
Bài 3: Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số y f x 2
x  2 trên khoảng ;0 bằng định nghĩa. (1đ) Bài 4: Cho A
BC với BC a, CA b, AB c . Gọi S, h R r lần lượt là diện tích, chiều cao kẻ từ a , ,
đỉnh A , bán kính đường tròn ngoại tiếp, bán kính đường tròn nội tiếp của ABC .
a) Chứng minh: h R B C . (1đ) a 2 .sin .sin b) Biết    0
b 8, c 6, BAC  60 . Tính a, S, r . (3đ)
Bài 5: Từ hai vị trí ,
A B của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh C của ngọn núi (hình vẽ). Biết rằng
độ cao AB bằng 80 m , phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang góc 30 , phương nhìn BC tạo
với phương nằm ngang góc 14 . Tính chiều cao CH của ngọn núi so với mặt đất. (Làm tròn kết quả
đến 2 chữ số thập phân
) (1đ) HẾT
Họ và tên học sinh: ………………………………………………………. ……………………………………………………………………………… Số báo danh:
………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM ĐỀ 2-TOÁN 10 Bài 1:
a) A  1;2;3;  4 , B  3;4; 
5 . Xác định AB, A \ B .
AB  3; 
4 , A \ B  1;  2 . 0.52
b) A  ; 
1 ,B  0;5. Xác định AB,C A. 
AB  ;5, C A  1;  . 0.52
Bài 2: Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a) y f x  3 x 1
ĐKXĐ: 3 x  0  x  3 . Vậy D  ;  3 . 0.5+0.252
b) y f x 1
xx 1 x
ĐKXĐ: xx   0 1  0  
. Vậy D   \1;  0 . 0.5+0.252 x  1
Bài 3: Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số y f x 2
x  2 trên khoảng ;0. x
 , x  ;0 : x x 0.25 1 2   1 2  2 2
x x (do x , x   ;  0 )
0.25 (không cần giải thích) 1 2   1 2  2 2
x  2  x  2  f x f x . 0.25 2  1  2  1
Vậy hàm số f x nghịch biến trên khoảng ;0. 0.25 Cách 2: 0.254 x
 , x  ;0 : x x 0.25 1 2   1 2
f x f x x x x x
0.25 (HS phải phân tích được thành tích) 1 
 2   1 2  1 2 
Chứng minh được f x f x 0.25 1   2  Kết luận 0.25 Bài 4: Cho ABC .
a) Chứng minh: h R B C . a 2 .sin .sin 2S 2 abc bc VT h    . Thế được: 2S h  (0.25), abc S  (0.25) a . 0.5 a a 4R 2R a a 4R
 2 sin .sin  2 . b c bc VP R B C R  . 2R 2R 2R 0.5 Thế được: sin b B  hoặc sin c C  (0.25), Kết luận (0.25) 2R 2R b) Biết    0
b 8, c 6, BAC  60 . Tính a, S, r . 2 2
a b c  2bc.cos A  2 13 . 1 S b .
c sin A 12 3 . (0.5+0.5) 2 3 S 12 3 r   . p 13  7
HS ghi kết quả xấp xỉ thì GV ghi tha.
Bài 5: AB  80 m , phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang góc 30 , phương nhìn BC
tạo với phương nằm ngang góc 14 . Tính chiều cao CH của ngọn núi so với mặt đất. (Làm
tròn kết quả đến 2 chữ số thập phân).     
        
ABC 90 14 104 , BAC 90 30
60 , ACB 180  104  60 16 . 0.25
Áp dụng định lý sin cho ABC : AC AB AC 80 80.sin104     AC
. (Công thức 0.25; Kết quả 0,25) 0.25x2 sin B sinC sin104 sin16 sin16 Xét 80.sin104 A
HC :CH AC.sin30  .sin30 140,81 m. sin16 0.25
Vậy ngọn núi cao khoảng 140,81 m .
Cách khác: Gọi K là chân đường vuông góc kẻ từ B đến CH. CK = AH.tan140 0.25
CH - CK = AH.tan300 - AH.tan140 = 80 0.25 Suy ra: AH 0.25 Suy ra: CH 0.25