Đề giữa kỳ 1 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Quang Trung – Quảng Ngãi

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Quang Trung, tỉnh Quảng Ngãi, mời các bạn đón đọc

Mã đề 132 Trang 1/4
SỞ GD&ĐT QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
Mã đề thi: 132
ĐỀ KIỂM TRA GK I, NH 2023 - 2024
Môn: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút;
(35 câu trắc nghiệm - 3 câu tự luận)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp .............................
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1. Cho x là một góc bất kỳ từ
0
0
đến
0
180
00 0
( 0 ;90 ;180 )x
. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
2
2
1
1 tan
cos
x
x
+=
B.
tan .cot 1
xx=
C.
22
sin cos 1
xx+=
D.
Câu 2. Giá trị
0
sin 45
bằng bao nhiêu ?
A. 1
B.
2
2
C.
3
2
D.
1
2
Câu 3. Cặp số
(
)
1; 1
là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A.
–3 0xy+>
.
B.
3 10xy+ +≤
.
C.
–– 0xy<
.
D.
3 –1 0xy<
.
Câu 4. Cho hai tập hợp A và B được minh hoạ bằng biểu đồ ven như hình vẽ.
Phần tô màu đậm trong hình là biểu diễn của tập hợp nào sau đây?
A.
\AB
.
B.
AB
.
C.
AB
.
D.
\.BA
Câu 5. Cho góc
00
(0 180 )
αα
<<
thõa mãn
tan 3
α
=
. Giá trị của
sin 2cos
cos 3sin
P
αα
αα
=
+
bằng
A.
5
6
P =
. B.
1
10
P =
. C.
5
3
P =
. D.
3
5
P =
.
Câu 6. Cặp số
(0 ; 0)
là nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
A.
3 40
2 30
xy
xy
+ −>
++>
. B.
3 40
2 30
xy
xy
+ −<
++>
. C.
3 40
2 30
xy
xy
+ −<
++<
. D.
3 40
2 30
xy
xy
+ −>
++<
.
Câu 7. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
00
sin135 sin 45=
B.
00
sin150 sin 30=
C.
00
sin120 sin 60=
D.
00
sin130 sin 40=
Câu 8. Tập hợp
[
)
1; 5
có thể viết lại dưới dạng nào sau đây ?
A.
{ }
/1 5xx <≤
B.
{ }
/1 5xx <<
C.
{ }
/1 5xx ≤<
.
D.
{ }
/1 5xx ≤≤
.
Câu 9. Cho bất phương trình
23xy−>
. Cặp số nào sau đây là nghiệm ca bất phương trình trên?
A. (2,1)
B. (1,1)
C. (1;-2)
D. (0;0)
Câu 10. Cho các tập hợp
{ }
|5 1Ax x= −≤ <
{ }
|3 3Bx x= −<
. Tìm tập hợp
AB
.
A.
(
]
3; 3 .AB∪=
B.
[
)
5;1 .AB∪=
C.
(
)
3;1 .AB∪=
D.
[ ]
5;3 .AB∪=
Câu 11. Mệnh đề phủ định của mệnh đề
2
: , 1 0Qx x∃∈ >
A.
2
: , 1 0Qx x
∃∈ =
. B.
2
: , 1 0Qx x∀∈
.
C.
2
: , 1 0Qx x∃∈
. D.
2
: , 1 0Qx x∀∈ <
.
Câu 12. Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai?
A.
2
:n nn∃∈ =
.
B.
2
:x xx
∃∈ >
.
C.
2
:0xx∀∈ >
.
D.
n∀∈
thì
2nn
.
Câu 13. Tam giác
ABC
0
1, 3, 60= = =BC AC C
. Tính độ dài cạnh
AB
.
Mã đề 132 Trang 2/4
A.
7
.
B.
46
2
.
C.
13
.
D.
34
2
.
Câu 14. Cho mệnh đề “ Nếu 2 góc ở vị trí so le trong thì hai góc đó bằng nhau ”. Trong các mệnh đề sau,
mệnh đề nào là mệnh đề đảo của mệnh đề trên?
A. Nếu 2 góc bằng nhau thì hai góc đó ở vị trí so le trong.
B. Nếu 2 góc ở vị trí so le trong thì hai góc đó không bằng nhau.
C. Nếu 2 góc không bằng nhau thì hai góc đó không ở vị trí so le trong.
D. Nếu 2 góc không ở vị trí so le trong thì hai góc đó không bằng nhau.
Câu 15. Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh lần lượt là 5;6;7. Tính diện tích S của tam giác ABC (làm
tròn kết quả đến hàng phần trăm).
A. 15,70
B. 14,66
C. 14,70
D. 15,09
Câu 16. Trên nửa đường tròn đơn vị cho điểm
M
sao cho
xOM
α
=
(hình vẽ). Giá trị của
cos
α
bằng
A.
3
.
B.
1
3
.
C.
1
2
.
D.
3
.
Câu 17. Mệnh đề đảo của mệnh đề
PQ
được phát biểu là
A. Nếu
P
thì
Q
B.
Nếu
P
thì
Q
C.
Nếu
Q
thì
P
D. Nếu
Q
thì
P
Câu 18. Xét tam giác ABC với độ dài các cạnh
,,BC a AC b AB c
= = =
. Công thức nào sau đây đúng
?
A.
2 22
2 .cosa b c bc A
=++
B.
2 22
2 .cosa b c bc A
=+−
C.
2 22
.cosa b c bc A=+−
D.
2 22
2 .sina b c bc A
=+−
Câu 19. Xét tam giác
ABC
tùy ý có
,,BC a AC b AB c= = =
R
là bán kính đường tròn ngoại
tiếp tam giác
ABC
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
R
sin
a
A
=
. B.
2R
sin
a
A
=
. C.
2R
sin
b
A
=
. D.
R
sin
b
A
=
.
Câu 20. Nửa mặt phẳng không tô màu (không kể bờ) hình dưới đây là miền nghiệm của bất phương
trình nào trong các bất phương trình sau?
A. .
B. .
C. .
D.
Câu 21. Phần mặt phẳng không tô màu trong hình vẽ bên dưới là miền nghiệm của hệ bất phương trình
nào ?
21xy−>
21
xy+>
21xy+<
21
xy+>
Mã đề 132 Trang 3/4
A.
3
32 6
xy
xy
−<
+ <−
B.
2
32 6
xy
xy
−+ <
+ <−
C.
2
23 6
xy
xy
+<
+ <−
D.
2
32 6
xy
xy
−+ >
+ <−
Câu 22. H bất phương trình nào sau đây không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
4
0
xy
xy
−>
+≤
B.
54
7 10
xy
xy
+>
+>
C.
64
0
xy
x
−>
>
D.
2
10
0
xy
xy
+ −>
−>
Câu 23. Lớp 10A có 20 học sinh chơi tốt môn bóng đá và 15 học sinh chơi tốt môn bóng chuyền; biết
rằng có 10 học sinh vừa chơi tốt môn bóng đá, vừa chơi tốt môn bóng chuyền. Để được giáo viên chủ
nhiệm chọn vào câu lạc bộ thể thao của lớp thì học sinh đó phải chơi tốt môn bóng đá hoặc môn bóng
chuyền; hỏi câu lạc bộ thể thao của lớp có tối đa bao nhiêu học sinh.
A. 20
B. 30
C. 10
D. 25
Câu 24. Viết mệnh đề sau bằng cách sử dụng kí hiệu
hoặc
: “Mọi số thực nhân với 1 đều bằng chính
nó”.
A.
, .1x xx∀∈ =
B.
, .1x xx
∀∈ =
C.
, .1x xx∃∈ =
D.
, .1x xx∃∈ =
Câu 25. Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình
20
2 3 20
xy
xy
+−≤
+>
A.
( )
1;1
. B.
( )
1; 1−−
. C.
( )
1;1
. D.
( )
0; 0
.
Câu 26. Tính bán kính
R
của đường tròn ngoại tiếp
ABC
đều cạnh bằng
3.
A.
1R =
B.
3R =
C.
2R
=
D.
3R =
Câu 27. Cho tam giác
ABC
r
là bán kính đường tròn nội tiếp và
p
là nửa chu vi. Diện tích của tam
giác
ABC
A.
4
ABC
pr
S
=
.
B.
ABC
S pr
=
. C.
4
ABC
S pr
=
. D.
2
ABC
S pr
=
.
Câu 28. Biểu thức
20 0
sin 30 .cos150A =
có giá trị bằng
A.
3
4
. B.
3
8
.
C.
3
8
.
D.
3
4
.
Câu 29. Bất phương trình nào sau đây không phải là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
61xy ≥−
B.
27x >
C.
2
45xy−+
D.
20yx +<
Câu 30. Cho hai tập hợp
[
)
[ ]
1; 4 , 0; 7AB=−=
, khi đó tập hợp
\AB
là:
A.
[ 1; 4)
B.
[ 1; 0]
C.
[ 1; 0)
D.
( 1; 0)
Câu 31. Miền nghiệm của bất phương trình
2xy+≤
là phần không tô đậm (kể cả bờ) có trong hình vẽ
nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 32. Các phần tử của tập hợp
{ }
2
5 40Ax x x= +=
A.
{ }
0.A =
B.
{ }
1.A =
C.
{ }
4.A =
D.
{ }
1; 4 .A =
x
y
2
2
O
x
y
2
2
O
x
y
2
2
O
x
y
2
2
O
Mã đề 132 Trang 4/4
Câu 33. Phát biểu nào dưới đây là một mệnh đề?
A. Một ngày nào đó tôi sẽ đến huyện Sơn Hà.
B. Bạn có bao giờ đến Sơn Hà chưa?
C. Thị trấn Di Lăng quá đẹp!
D. Sơn Hà là một huyện miền núi của tỉnh Quảng Ngãi.
Câu 34. Cho tập
{ }
0;1; 2;3A =
. Tập nào sau đây là tập con của
A
A.
{ }
0;1
. B.
{
}
1; 5
. C.
{ }
0;1; 2;3; 4
. D.
{ }
2; 4
.
Câu 35. Cho định lí “Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích chúng bằng nhau”. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện đủ chúng bằng nhau.
B. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện cần để chúng bằng nhau.
C. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện cần và đủ để chúng bằng nhau.
D. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích chúng bằng nhau.
II. Phần tlun:
Câu 36. Cho tập
{
}
30A xR x= −<
{ }
1B x Rx= ≥−
a) Viết tp A và B dưi dng khong, na khong, đon.
b) Tìm
AB
;
\AB
?--------------------------------------------
Câu 37. Từ hai vị trí
A
B
của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh
C
của ngọn núi. Biết rằng
độ cao
70mAB =
, phương nhìn
AC
tạo với phương nằm ngang góc
0
30
, phương nhìn
BC
tạo
với phương nằm ngang góc
0
15 30
. Ngọn núi đó độ cao so với mặt đất bao nhiêu (làm tròn
đến hàng phần trăm)?
Câu 38. Trong đợt nghỉ bạn Tâm phụ giúp gia đình bằng cách quấn khung cho mẹ (Mẹ bạn
Tâm đan bèo). Mẹ bạn đan hai mẫu sản phẩm. Sau khi trừ chi pnguyên liệu thì mỗi sản phẩm
loại
I
lãi
160
nghìn đồng. Mỗi sản phẩm loại
II
lãi
260
nghìn đồng. Biết muốn hoàn thiện một
sản phẩm loại
I
thì bạn Tâm cần quấn khung trong một giờ, mẹ cần đan trong hai giờ. Muốn
hoàn thiện một sản phẩm loại
II
thì bạn Tâm cần quấn khung trong hai giờ, mẹ cần đan trong
ba giờ. Biết mẹ bạn Tâm làm việc một ngày không q
10
giờ, Bạn Tâm làm việc một ngày
không quá
6
giờ sản phẩm chỉ được tính tiền khi hoàn thành xong cả hai công đoạn. Tính số
tiền lớn nhất mà mẹ bạn Tâm và bạn Tâm có thể làm trong một ngày?
…………………………….HẾT………………………..
ĐÁP ÁN KIM TRA GIA KI, NĂM HC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 10
I. ĐÁP ÁN TRC NGHIM.
Câu
132
209
357
485
Đề gốc
1
D
D
B
A
D
2
B
A
A
C
B
3
B
D
D
C
B
4
A
A
D
D
A
5
B
A
D
B
B
6
B
A
C
B
C
7
D
D
D
A
D
8
C
C
D
B
A
9
C
D
D
B
C
10
D
D
C
D
D
11
B
C
B
B
A
12
C
A
A
D
B
13
A
A
A
C
C
14
A
D
C
D
A
15
C
B
C
A
C
16
C
A
D
B
D
17
C
B
A
C
C
18
B
A
D
A
A
19
B
A
D
D
A
20
D
B
C
C
C
21
D
A
A
B
B
22
D
C
A
C
A
23
D
A
A
C
A
24
B
B
C
B
B
25
A
A
D
C
A
26
A
D
C
B
D
27
B
D
C
D
A
28
B
D
C
C
A
29
C
D
D
A
D
30
C
B
C
B
D
31
A
A
A
A
A
32
D
D
A
B
D
33
D
C
A
D
D
34
A
C
B
D
A
35
B
A
A
C
A
II. ĐÁP ÁN TLUN.
Câu
Nội Dung
Đim
1
Viết tp A và B dưi dng khong , na khong ,đon.
a.
{ }
(
]
3 0 3; 0A xR x= −< =
{ }
[
)
1 1;B x Rx= = +∞
b.
[ ]
1; 0AB∩=
( )
\ 3; 1AB=−−
0.25
0.25
0,25
0.25
2
Gi AH là chiu cao ca ngn núi.
Theo đ ta có:
0 00 0
70 , 30 , 90 15 30' 105,5AB m CAH ABC
= = =+=
Suy ra
00 0 0 00 0 0
90 30 60 , 180 180 60 105,5 14,5
BAC ACB ABC BAC== = = −− =
Theo đnh lý sin ta có:
0
0
.sin 70.sin105,5
269,41
sin14,5
sin sin sin
AB AC AB ABC
AC m
BCA ABC BCA
= ⇔= =
ACH
vuông ti H nên ta có:
0
A .sin 269,41.sin30 134,71AH C CAH m= =
0,25
0,25
0.25
0,25
3
Gọi số sản phẩm loại
I
II
mà mẹ và bạn Tâm làm được mỗi ngày lần
lượt là
x
,
y
sản phẩm
,0xy
.
Khi đó s tin m và bn Tâm làm đưc trong mt ngày là:
( )
, 160 260F xy x y= +
nghìn đng.
Thời gian mẹ bạn Tâm làm trong một ngày là
23xy
+
.
Thời gian bạn Tâm làm trong một ngày là
2
xy+
.
Vì mẹ bạn Tâm làm việc một ngày không quá 10 giờ, Bạn Tâm làm việc một
ngày không quá 6 giờ và sản phẩm chỉ được tính tiền khi hoàn thành xong cả
hai công đoạn nên ta có hệ bất phương trình
2 3 10
26
0, 0
xy
xy
xy
+≤
+≤
≥≥
( )
*
0,25
0,25
Biểu thức trở thành tìm giá trị lớn nhất của hàm số
( )
, 160 260F xy x y= +
trên miền nghiệm của hệ bất phương trình
( )
*
Min nghim ca h bt phương trình
( )
*
là t giác
OABC
(k c biên).
Hàm số
( )
,Fxy
sẽ đạt giá trị lớn nhất trên miền nghiệm của hệ bất phương
trình
(
)
*
khi
( )
;xy
là tọa độ của
1
trong các đỉnh
( ) ( ) ( ) ( )
0; 0 ; 5; 0 , 2; 2 ; 0; 3O ABC
.
( )
0; 0 0F =
;
( )
5; 0 800F =
;
( )
2; 2 840F =
;
( )
0;3 780
F
=
.
Suy ra
( )
,F xy
ln nht là
( )
, 840
F xy =
nghìn đng khi
( ) ( )
, 2; 2xy =
.
0,25
0,25
| 1/7

Preview text:

SỞ GD&ĐT QUẢNG NGÃI
ĐỀ KIỂM TRA GK I, NH 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG Môn: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi: 132
(35 câu trắc nghiệm - 3 câu tự luận)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp .............................
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1. Cho x là một góc bất kỳ từ 0 0 đến 0 180 0 0 0
(x ≠ 0 ;90 ;180 ) . Đẳng thức nào sau đây sai? A. 2 1 1+ tan x = x x = 1 x + x = 1+ cot x = 2 cos x B. tan .cot 1 C. 2 2 sin cos 1 D. 2 2 cos x Câu 2. Giá trị 0 sin 45 bằng bao nhiêu ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 1 2 2 2
Câu 3. Cặp số (1;– )
1 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. x + y – 3 > 0 .
B. x + 3y +1≤ 0 .
C. x y < 0 .
D. x – 3y –1< 0 .
Câu 4. Cho hai tập hợp A và B được minh hoạ bằng biểu đồ ven như hình vẽ.
Phần tô màu đậm trong hình là biểu diễn của tập hợp nào sau đây?
A. A \ B .
B. A B .
C. A B . D. B \ . A sinα − 2cosα Câu 5. Cho góc 0 0
α (0 < α <180 ) thõa mãn tanα = 3. Giá trị của P = bằng cosα + 3sinα 5 1 5 3
A. P = − . B. P = .
C. P = .
D. P = − . 6 10 3 5
Câu 6. Cặp số (0 ; 0) là nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
x + 3y − 4 > 0
x + 3y − 4 < 0
x + 3y − 4 < 0
x + 3y − 4 > 0 A. . B. . C. . D. .
2x + y + 3 > 0
2x + y + 3 > 0
2x + y + 3 < 0
2x + y + 3 < 0
Câu 7. Mệnh đề nào sau đây sai? A. 0 0 sin135 = sin 45 B. 0 0 sin150 = sin 30 C. 0 0 sin120 = sin 60 D. 0 0 sin130 = sin 40
Câu 8. Tập hợp [1;5) có thể viết lại dưới dạng nào sau đây ?
A. {x∈ /1< x ≤ } 5
B. {x∈ /1< x < } 5
C. {x∈ /1≤ x < } 5 .
D. {x∈ /1≤ x ≤ } 5 .
Câu 9. Cho bất phương trình 2x y > 3 . Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình trên? A. (2,1) B. (1,1) C. (1;-2) D. (0;0)
Câu 10. Cho các tập hợp A = {x∈  | 5 − ≤ x < }
1 và B = {x∈  | 3 − < x ≤ }
3 . Tìm tập hợp AB .
A. AB = ( 3 − ; ] 3 .
B. AB = [ 5; − ) 1 .
C. AB = ( 3 − ; ) 1 .
D. AB = [ 5; − ] 3 .
Câu 11. Mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 Q : x
∃ ∈ , x −1 > 0 là A. 2 Q : x
∃ ∈ , x −1= 0 . B. 2 Q : x
∀ ∈ , x −1≤ 0 . C. 2 Q : x
∃ ∈ , x −1≤ 0 . D. 2 Q : x
∀ ∈ , x −1< 0 .
Câu 12. Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai? A. 2 n
∃ ∈  : n = n . B. 2 x
∃ ∈  : x > x . C. 2 x
∀ ∈  : x > 0 . D. n
∀ ∈  thì n ≤ 2n .
Câu 13. Tam giác ABC BC = AC =  0 1,
3,C = 60 . Tính độ dài cạnh AB . Mã đề 132 Trang 1/4 A. 7 . B. 46 . C. 13 . D. 34 . 2 2
Câu 14. Cho mệnh đề “ Nếu 2 góc ở vị trí so le trong thì hai góc đó bằng nhau ”. Trong các mệnh đề sau,
mệnh đề nào là mệnh đề đảo của mệnh đề trên?
A. Nếu 2 góc bằng nhau thì hai góc đó ở vị trí so le trong.
B. Nếu 2 góc ở vị trí so le trong thì hai góc đó không bằng nhau.
C. Nếu 2 góc không bằng nhau thì hai góc đó không ở vị trí so le trong.
D. Nếu 2 góc không ở vị trí so le trong thì hai góc đó không bằng nhau.
Câu 15. Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh lần lượt là 5;6;7. Tính diện tích S của tam giác ABC (làm
tròn kết quả đến hàng phần trăm). A. 15,70 B. 14,66 C. 14,70 D. 15,09
Câu 16. Trên nửa đường tròn đơn vị cho điểm M sao cho 
xOM = α (hình vẽ). Giá trị của cosα bằng A. 3 . B. 1 − . C. 1 − . − 3 2 D. 3 .
Câu 17. Mệnh đề đảo của mệnh đề P Q được phát biểu là
A. Nếu P thì Q
B. Nếu P thì Q
C. Nếu Q thì P
D. Nếu Q thì P
Câu 18. Xét tam giác ABC với độ dài các cạnh BC = a, AC = ,
b AB = c . Công thức nào sau đây đúng ? A. 2 2 2
a = b + c + 2 . bc cos A B. 2 2 2
a = b + c − 2 . bc cos A C. 2 2 2
a = b + c − . bc cos A D. 2 2 2
a = b + c − 2 . bc sin A
Câu 19. Xét tam giác ABC tùy ý có BC = a, AC = b, AB = c R là bán kính đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC . Mệnh đề nào sau đây đúng? a a b b A. = R . B. = 2R . C. = 2R . D. = R . sin A sin A sin A sin A
Câu 20. Nửa mặt phẳng không tô màu (không kể bờ) ở hình dưới đây là miền nghiệm của bất phương
trình nào trong các bất phương trình sau?
A. 2x y >1.
B. 2x + y >1.
C. 2x + y <1.
D. x + 2y >1
Câu 21. Phần mặt phẳng không tô màu trong hình vẽ bên dưới là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào ? Mã đề 132 Trang 2/4
x y < 3
−x + y < 2 x + y < 2
−x + y > 2 A. B. C. D. 3    
x + 2y < 6 − 3
x + 2y < 6 −
2x + 3y < 6 − 3
x + 2y < 6 −
Câu 22. Hệ bất phương trình nào sau đây không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
x y > 4 x + 5y > 4
x − 6y > 4
x + y −1 > 0     2
A. x + y ≤ 0
B. x − 7y +1 > 0 C. x > 0
D. x y > 0
Câu 23. Lớp 10A có 20 học sinh chơi tốt môn bóng đá và 15 học sinh chơi tốt môn bóng chuyền; biết
rằng có 10 học sinh vừa chơi tốt môn bóng đá, vừa chơi tốt môn bóng chuyền. Để được giáo viên chủ
nhiệm chọn vào câu lạc bộ thể thao của lớp thì học sinh đó phải chơi tốt môn bóng đá hoặc môn bóng
chuyền; hỏi câu lạc bộ thể thao của lớp có tối đa bao nhiêu học sinh. A. 20 B. 30 C. 10 D. 25
Câu 24. Viết mệnh đề sau bằng cách sử dụng kí hiệu ∀ hoặc ∃: “Mọi số thực nhân với 1 đều bằng chính nó”. A. “ x ∀ ∈, .1
x = x B. “ x ∀ ∈ , .1
x = x C. “ x ∃ ∈ , .1
x = x D. “ x ∃ ∈ ,  .1
x = x
x + y − 2 ≤ 0
Câu 25. Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình 
2x − 3y + 2 > 0 A. ( 1; − ) 1 . B. ( 1; − − ) 1 . C. (1; ) 1 . D. (0;0) .
Câu 26. Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp A
BC đều cạnh bằng 3. A. R = 1 B. R = 3 C. R = 2 D. R = 3
Câu 27. Cho tam giác ABC r là bán kính đường tròn nội tiếp và p là nửa chu vi. Diện tích của tam giác ABC A. pr S = . B. S = . C. S = . D. S = .pr ABC 2 ∆ pr ABC 4 ∆ pr ABC ∆ 4 ABC Câu 28. Biểu thức 2 0 0
A = sin 30 .cos150 có giá trị bằng A. 3 − . B. 3 − . C. 3 . D. 3 . 4 8 8 4
Câu 29. Bất phương trình nào sau đây không phải là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. x − 6y ≥ 1 − B. 2x > 7 C. 2 −x + 4y ≥ 5 D. 2
y + x < 0 Câu 30. A = [ Cho hai tập hợp 1;
− 4), B = [0;7], khi đó tập hợp A\ B là: A. [ −1;4) B. [ −1;0] C. [ −1;0) D. ( 1; − 0)
Câu 31. Miền nghiệm của bất phương trình x + y ≤ 2 là phần không tô đậm (kể cả bờ) có trong hình vẽ nào sau đây? y y y y 2 2 2 2 2 2 x x 2 x x O 2 O O O A. B. C. D.
Câu 32. Các phần tử của tập hợp A = { 2
x ∈  x − 5x + 4 = } 0 là A. A = { } 0 . B. A = { } 1 . C. A = { } 4 . D. A = {1; } 4 . Mã đề 132 Trang 3/4
Câu 33. Phát biểu nào dưới đây là một mệnh đề?
A. Một ngày nào đó tôi sẽ đến huyện Sơn Hà.
B. Bạn có bao giờ đến Sơn Hà chưa?
C. Thị trấn Di Lăng quá đẹp!
D. Sơn Hà là một huyện miền núi của tỉnh Quảng Ngãi.
Câu 34. Cho tập A = {0;1;2; }
3 . Tập nào sau đây là tập con của A A. {0; } 1 . B. {1; } 5 . C. {0;1;2;3; } 4 . D. {2; } 4 .
Câu 35. Cho định lí “Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích chúng bằng nhau”. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện đủ chúng bằng nhau.
B. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện cần để chúng bằng nhau.
C. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện cần và đủ để chúng bằng nhau.
D. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích chúng bằng nhau.
II. Phần tự luận:
Câu 36. Cho tập A = {xR 3 − < x ≤ }
0 và B = {xR x ≥ − } 1
a) Viết tập A và B dưới dạng khoảng, nửa khoảng, đoạn.
b) Tìm AB ; A \ B ?--------------------------------------------
Câu 37. Từ hai vị trí A B của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh C của ngọn núi. Biết rằng
độ cao AB = 70m , phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang góc 0
30 , phương nhìn BC tạo
với phương nằm ngang góc 0
15 30′ . Ngọn núi đó có độ cao so với mặt đất là bao nhiêu (làm tròn đến hàng phần trăm)?
Câu 38. Trong đợt nghỉ hè bạn Tâm phụ giúp gia đình bằng cách quấn khung cho mẹ (Mẹ bạn
Tâm đan bèo). Mẹ bạn đan hai mẫu sản phẩm. Sau khi trừ chi phí nguyên liệu thì mỗi sản phẩm
loại I lãi 160 nghìn đồng. Mỗi sản phẩm loại II lãi 260 nghìn đồng. Biết muốn hoàn thiện một
sản phẩm loại I thì bạn Tâm cần quấn khung trong một giờ, và mẹ cần đan trong hai giờ. Muốn
hoàn thiện một sản phẩm loại II thì bạn Tâm cần quấn khung trong hai giờ, và mẹ cần đan trong
ba giờ. Biết mẹ bạn Tâm làm việc một ngày không quá 10 giờ, Bạn Tâm làm việc một ngày
không quá 6 giờ và sản phẩm chỉ được tính tiền khi hoàn thành xong cả hai công đoạn. Tính số
tiền lớn nhất mà mẹ bạn Tâm và bạn Tâm có thể làm trong một ngày?
…………………………….HẾT……………………….. Mã đề 132 Trang 4/4
ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 10
I. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM. Câu 132 209 357 485 Đề gốc 1 D D B A D 2 B A A C B 3 B D D C B 4 A A D D A 5 B A D B B 6 B A C B C 7 D D D A D 8 C C D B A 9 C D D B C 10 D D C D D 11 B C B B A 12 C A A D B 13 A A A C C 14 A D C D A 15 C B C A C 16 C A D B D 17 C B A C C 18 B A D A A 19 B A D D A 20 D B C C C 21 D A A B B 22 D C A C A 23 D A A C A 24 B B C B B 25 A A D C A 26 A D C B D 27 B D C D A 28 B D C C A 29 C D D A D 30 C B C B D 31 A A A A A 32 D D A B D 33 D C A D D 34 A C B D A 35 B A A C A
II. ĐÁP ÁN TỰ LUẬN. Câu Nội Dung Điểm 1
Viết tập A và B dưới dạng khoảng , nữa khoảng ,đoạn.
a. A = {xR 3 − < x ≤ } 0 = ( 3 − ;0] 0.25
B = {xR x ≥ − } 1 = [ 1; − +∞) 0.25 b. AB = [ 1; − 0] 0,25 A \ B = ( 3 − ;− ) 1 0.25 2
Gọi AH là chiều cao của ngọn núi. 0,25 Theo đề ta có:  0  0 0 0
AB = 70m,CAH = 30 , ABC = 90 +15 30' = 105,5 Suy ra 0,25  0 0 0  0   0 0 0 0 BAC
= 90 − 30 = 60 , ACB = 180 − ABC BAC = 180 − 60 −105,5 = 14,5 Theo định lý sin ta có:  0 AB AC .
AB sin ABC 70.sin105,5 = ⇔ AC = = ≈ 269,41m    0 0.25 sin BCA sin ABC sin BCA sin14,5 A
CH vuông tại H nên ta có:  0
AH = AC.sinCAH = 269,41.sin30 ≈ 134,71m 0,25 3
Gọi số sản phẩm loại I II mà mẹ và bạn Tâm làm được mỗi ngày lần
lượt là x , y sản phẩm x, y ≥ 0 .
Khi đó số tiền mẹ và bạn Tâm làm được trong một ngày là: 0,25
F (x, y) =160x + 260y nghìn đồng.
Thời gian mẹ bạn Tâm làm trong một ngày là 2x + 3y .
Thời gian bạn Tâm làm trong một ngày là x + 2y .
Vì mẹ bạn Tâm làm việc một ngày không quá 10 giờ, Bạn Tâm làm việc một
ngày không quá 6 giờ và sản phẩm chỉ được tính tiền khi hoàn thành xong cả
hai công đoạn nên ta có hệ bất phương trình 2x + 3y ≤10
x + 2y ≤ 6 (*)  x ≥ 0, y ≥  0 0,25
Biểu thức trở thành tìm giá trị lớn nhất của hàm số F (x, y) =160x + 260y
trên miền nghiệm của hệ bất phương trình (*) 0,25
Miền nghiệm của hệ bất phương trình (*) là tứ giác OABC (kể cả biên).
Hàm số F (x, y) sẽ đạt giá trị lớn nhất trên miền nghiệm của hệ bất phương
trình (*) khi (x; y) là tọa độ của 1 trong các đỉnh
O(0;0); A(5;0), B(2;2);C (0;3) .
F (0;0) = 0; F (5;0) = 800; F (2;2) = 840; F (0;3) = 780 .
Suy ra F (x, y) lớn nhất là F (x, y) = 840 nghìn đồng khi (x, y) = (2;2) . 0,25
Document Outline

  • Ma_de_132
  • Đáp án đề kt GK I toán 10