Đề giữa kỳ 1 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Quế Sơn – Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam, mời bạn đọc đón xem

Trang 1/2 - Mã đề 101
ĐỀ CHÍNH THỨC
TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
TỔ:TOÁN - TIN
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA GIỮA KỲ 1- NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN Lớp 10
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 101
A. TRẮC NGHIỆM ( 15 câu x 1/3 = 5,0 điểm).
Học sinh chọn câu trả lời đúng rồi tô vào ô tương ứng trong phiếu làm bài riêng.
Câu 1: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề ?
A. Hãy làm bài kiểm tra giữa học kỳ 1 thật nghiêm túc! B.
2
xx−7>3
.
C. Em có thích học môn Toán không? D. Số 2023 là số chẵn.
Câu 2: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “
x
N: x
2
+ 5x – 2 > 0’’là:
A.
x
N: x
2
+ 5x – 2< 0. B.
x
N: x
2
+ 5x – 2< 0.
C.
x
N: x
2
+ 5x – 2
0. D.
x
N: x
2
+ 5x – 2
0.
Câu 3: Cho M =
, N =
{ }
2, 4, 6, 8, 10
. Tập M\ N là?
A. M \ N =
{ }
1, 2, 4, 5
. B. M \ N =
. C. M \ N =
{ }
1, 3, 5, 7
. D. M \ N =
{ }
1, 3, 5, 7, 8
.
Câu 4: Số tập con của
{ }
, , 1M ab=
là:
A. 8. B. 9. C. 7. D. 6.
Câu 5: Tập hợp M =
{ }
|2 8xx ≤<
được viết lại:
A. M = (2;8). B. M = [2;8). C. M = [2;8]. D. M = (2;8].
Câu 6: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất 2 ẩn?
A.
2. 5 1xy y−≥
. B.
2
5 23xy−≥
. C.
2
5. 2 3xy−≥
. D.
2
35xy ≥−
.
Câu 7: Hình vẽ bên, miền không bị gạch bỏ biểu diễn
miền nghiệm của bất phương trình nào?
A.
3 20xy ++≥
. B.
3 20xy ++≤
.
C.
3 20xy+−≥
. D.
3 20xy−≤
.
Câu 8: Cho hệ bất phương trình bậc nhất 2 ẩn:
3
24
xy
xy
<−
+ ≥−
. Đim nào sau đây thuc min
nghim ca h bất phương trình đã cho?
A. O(0 ;0) . B. M(3;1). C. N(–2 ;1). D. P(
3 ;1).
Câu 9: Cho góc
α
( 0
0
<
α
< 180
0
) , chọn phát biểu đúng.
A. sin(180
0
α
) = sin
α
. B. cos(180
0
α
) = sin
α
.
C. cos (180
0
α
) = cos
α
. D. sin(180
0
α
) = cos
α
.
Câu 10: Cho góc
α
với
00
90 180
α
<<
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
sin 0
α
<
. B.
cos 0
α
>
. C.
tan 0
α
<
. D.
cot 0
α
>
.
Câu 11: Cho tanx = 3. Tính giá trị của biểu thức
5sin cos
2sin cos
xx
M
xx
=
+
Trang 2/2 - Mã đề 101
A. M = 1. B. M = 2. C. M = 3. D. M = 4.
Câu 12: Trong tam giác ABC, phát biểu nào sau đây đúng?
A. a
2
= b
2
+ c
2
2bc.sinA . B. a
2
= b
2
c
2
2bc.cosA .
C. a
2
= b
2
+ c
2
2bc.cosA . D. a
2
= b
2
+c
2
+ 2bc.cosA.
Câu 13: Cho tam giác ABC có a = 8; b = 7; c = 6. Số đo góc
A
là:
A.
0'
A 60 37
. B.
A
0'
74 4816"
. C.
A
"53578
'0
. D.
A
0'
75 31
.
Câu 14: Cho tam giác ABC
A
ˆ
= 35
0
; c = 8;
B
ˆ
=100
0
. Bán nh đưng tròn ngoi tiếp R ca
tam giác ABC bng:
A. R = 8
2
. B. R = 4
2
. C. R= 3
2
. D. R= 2
2
.
Câu 15: Cho tam giác ABC có a = 8 ;
C
= 150
0
; b = 12. Diện tích S của tam giác ABC là:
A. S = 24. B. S = 48
3
. C. S = 48. D. S = 24
3
.
B. TỰ LUN (5, 0 điểm)
Bài 1.(1,0 điểm) Cho mệnh đề: “ Với x là số tự nhiên, nếu x chia hết cho 9 thì x chia hết cho 3.
Lập mệnh đề đảo của mệnh đề trên. Mệnh đề đảo đó đúng hay sai? Giải thích.
Bài 2.(1,0 điểm) Cho 2 tập hợp M = [– 5; 3); N = (–3; 8]. Xác định các tập hợp M
N, M
N.
Bài 3. (1,0 điểm) Cho sin
α
=
3
5
với 90
0
<
α
< 180
0
. Tính các giá tr ng giác còn lại ca góc
α
.
Bài 4.(1,0 điểm) Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ một vị trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo
với nhau một góc 120
0.
Tàu thứ nhất chạy với vận tốc 50km/h, u thứ hai chạy với vận tốc
40km/h. Hỏi sau 2 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km?
Bài 5.(1,0 điểm) Một công ty TNHH trong một đợt quảng cáo bán khuyến mãi hàng hóa (
1
sản phẩm mới của công ty) cần thuê xe để ch
140
người và
9
tấn hàng. Nơi thuê chỉ có hai loại
xe
A
B
. Trong đó xe loại
A
10
chiếc, xe loại
B
9
chiếc. Biết rằng xe
A
chỉ chở tối đa
20
người
0,6
tấn hàng. Xe
B
chở tối đa
10
người
1, 5
tấn hàng. Một chiếc xe loại
A
cho
thuê với giá 4 triệu đồng, một chiếc xe loại
B
cho thuê với giá 3 triệu đồng. Hỏi phải thuê bao
nhiêu xe mỗi loại để chi phí vận chuyển là thấp nhất.
-----------Hết----------
Trang 1/2 - Mã đề 102
ĐỀ CHÍNH THỨC
TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
TỔ:TOÁN - TIN
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA GIỮA KỲ 1- NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN Lớp 10
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 102
A. TRẮC NGHIỆM ( 15 câu x 1/3 = 5,0 điểm).
Học sinh chọn câu trả lời đúng rồi tô vào ô tương ứng trong phiếu làm bài riêng.
Câu 1: Trong các câu sau, câu nào không là mệnh đề ?
A. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. B.
15
chia hết cho 3.
C. Bạn học lớp mấy? D. Số 2023 là số chẵn.
Câu 2: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “
x
N: x
2
+ 5x – 2 < 0’’là:
A.
x
N: x
2
+ 5x – 2 > 0. B.
x
N: x
2
+ 5x – 2 > 0.
C.
x
N: x
2
+ 5x – 2
0. D.
x
N: x
2
+ 5x – 2
0.
Câu 3: Cho M =
, N =
{ }
3, 6, 7, 8, 9, 10
. Tập M\ N là?
A. M \ N =
{ }
1, 2, 4, 5
. B. M \ N =
. C. M \ N =
{ }
1, 3, 5, 7
. D. M \ N =
{ }
1, 3, 5, 7, 8
.
Câu 4: Số tập con của
{ }
1, 2, Mx=
là:
A. 7. B. 9. C. 6. D. 8.
Câu 5: Tập hợp M =
{
}
|1 6xx
<≤
được viết lại:
A. M = (1;6). B. M = [1;6). C. M = [1;6]. D. M = (1;6].
Câu 6: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất 2 ẩn?
A.
3. 2 4xy y−≤
. B.
2
5 2. 1xy−≥
. C.
2
5. 2 3xy−≥
. D.
2
32 1xy ≥−
.
Câu 7: Hình vẽ bên, miền không bị gạch bỏ biểu diễn
miền nghiệm của bất phương trình nào?
A.
21xy
+≥
. B.
21xy
+≤
.
C.
21xy−≥
. D.
21xy ≥−
.
Câu 8: Cho hệ bất phương trình bậc nhất 2 ẩn:
3
24
xy
xy
<−
+ ≥−
. Đim nào sau đây thuc min
nghim ca h bt phương trình đã cho?
A. O(0 ;2) . B. M(3; 7). C. N(–1 ;1). D. P(
3 ;0).
Câu 9: Cho góc
α
( 0
0
<
α
< 180
0
) , chọn phát biểu đúng.
A. sin(180
0
α
) = sin
α
. B. cos(180
0
α
) = cos
α
.
C. cos(180
0
α
) = cos
α
D. sin(180
0
α
) = cos
α
.
Câu 10: Cho góc
α
với
00
90 180
α
<<
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
sin 0
α
<
. B.
cos 0
α
>
. C.
tan 0
α
>
. D.
cot 0
α
<
.
Trang 2/2 - Mã đề 102
Câu 11: Cho tanx = 3. Tính g trị của biểu thức
2sin 9cos
sin 4cos
xx
M
xx
+
=
+
A. M = 1. B. M = 2. C. M = 3. D. M = 4.
Câu 12: Trong tam giác ABC, gọi p, R, r, S lần lượt nửa chu vi, bán kính đường tròn ngoại
tiếp, bán kính đường tròn nội tiếp và diện tích của tam giác ABC, khẳng định nào sau đây sai?
A. S =
2. . .sinab C
. B. S =
..
4
abc
R
. C.
2sin
b
R
B
=
. D. S =
.pr
.
Câu 13: Cho tam giác ABC có a = 6; b = 7; c = 8. Số đo góc
C
là:
A.
0'
60 37
C
. B.
C
0'
74 4816"
. C.
C
0'
75 31
. D.
C
"5
3578
'
0
.
Câu 14: Cho tam giác ABC
A
ˆ
= 20
0
; c = 6;
B
ˆ
=100
0
. Bán nh đưng tròn ngoi tiếp R ca
tam giác ABC bng:
A. R = 4
3
. B. R = 4
2
. C. R= 2
3
. D. R= 3
2
.
Câu 15: Cho tam giác ABC có a = 8 ;
C
= 150
0
; b = 6. Diện tích S của tam giác ABC là:
A. S = 24. B. S = 12
3
. C. S = 24
3
. D. S = 12.
B. TỰ LUN (5, 0 điểm)
Bài 1.(1,0 điểm) Cho mệnh đề: “ Với x là số tự nhiên, nếu x chia hết cho 6 thì x chia hết cho 2.
Lập mệnh đề đảo của mệnh đề trên. Mệnh đề đảo đó đúng hay sai? Giải thích.
Bài 2.(1,0 điểm) Cho 2 tập hợp M = (– 1; 5]; N = [–3; 1). Xác định các tập hợp M
N, M
N.
Bài 3.(1,0 điểm) Cho sin
α
=
4
5
với 90
0
<
α
< 180
0
. Tính các giá tr ng giác còn li ca góc
α
.
Bài 4.(1,0 điểm) Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ một vị trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo
với nhau một góc 60
0.
Tàu thứ nhất chạy với vận tốc 40km/h, tàu thứ hai chạy với vận tốc
50km/h. Hỏi sau 2 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km?
Bài 5.(1,0 điểm) Một công ty TNHH trong một đợt quảng cáo bán khuyến i hàng hóa (
1
sản phẩm mới của công ty) cần thuê xe để ch
140
người và
9
tấn hàng. Nơi thuê chỉ có hai loại
xe
A
B
. Trong đó xe loại
A
10
chiếc, xe loại
B
9
chiếc. Biết rằng xe
A
chỉ chở tối đa
20
người
0,6
tấn hàng. Xe
B
chở tối đa
10
người
1, 5
tấn hàng. Một chiếc xe loại
A
cho
thuê với giá 5 triệu đồng, một chiếc xe loại
B
cho thuê với giá 2 triệu đồng. Hỏi phải thuê bao
nhiêu xe mỗi loại để chi phí vận chuyển là thấp nhất.
-----------Hết----------
Trường THPT Quế Sơn
Tổ: Toán-Tin
------------------------
KT GK1 -NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN -Lớp 10
HƯỚNG DẪN CHẤM
I/ TRẮC NGHIỆM (15 câu 5 điểm; mỗi câu 1/3 điểm)
Đề/ câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
101
D
D
C
A
B
C
B
D
A
C
B
C
D
B
A
102
C
C
A
D
D
B
A
B
B
D
C
A
C
C
D
103
D
A
B
B
D
C
A
C
C
A
D
C
A
D
C
104
A
C
D
C
A
C
B
B
D
A
C
C
C
A
B
II/TỰ LUẬN
MÃ ĐỀ 101-103
ĐIỂM
MÃ ĐỀ 102-104
Câu 1(1,0 điểm):
+ Mệnh đề đảo: “Với x là số tự nhiên, nếu x chia
hết cho 3 thì x chia hết cho 9”.
+ Mệnh đề đảo này là 1 mệnh đề sai.
+ Chẳng hạn: với x = 6, ta x chia hết cho 3
nhưng x không chia hết cho 9
0,5
0,25
0,25
Câu 1(1,0 điểm):
+ Mệnh đề đảo: “Với x số tự nhiên, nếu x chia
hết cho 2 thì x chia hết cho 6”.
+ Mệnh đề đảo này là 1 mệnh đề sai.
+ Chẳng hạn: với x = 4, ta x chia hết cho 2
nhưng x không chia hết cho 6
Câu 2(1,0 điểm):
+ M
N = ( 3; 3)
+ M
N= [ 5;8]
0,5
0,5
Câu 2(1,0 điểm):
+ M
N = ( 1; 1)
+ M
N= [ 3; 5]
Câu 3(1,0 điểm):
+ 90
0
< x < 180
0
nên
cos x
0
Ta có:
22
sin cos 1xx
+ suy ra
2
94
cos 1 sin 1
25 5
xx
+
sin 3 4 3
tan :
cos 5 5 4
x
x
x
+
cos 4 3 4
cot :
sin 5 5 3
x
x
x
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3(1,0 điểm):
+ 90
0
< x < 180
0
nên
cos x
0
Ta có:
22
sin cos 1xx
+ suy ra
2
16 3
cos 1 sin 1
25 5
xx
+
sin 4 3 4
tan :
cos 5 5 3
x
x
x
+
cos 3 4 3
cot :
sin 5 5 4
x
x
x
Câu 4(1,0 điểm):
+) Gọi B, C lần lượt vị trí mà u thứ nhất
tàu thứ 2 đến sau 2 giờ. Theo đề ta có:
AB = 100km, AC = 80km,
0
A 120BAC
Ta cần tính BC
+) Áp dụng định lý cosin trong tam giác ABC, ta
có: BC
2
= AB
2
+ AC
2
2.AB.AC. cosA
+) = 100
2
+ 80
2
2.100.80.cos120
0
= 24400
+) Suy ra BC =20
61
(km)
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4(1,0 điểm):
+) Gọi B, C lần lượt là vị trí tàu thứ nhất
tàu thứ 2 đến sau 2 giờ. Theo đề ta có:
AB = 80km, AC = 100km,
0
A 60BAC
Ta cần tính BC
+) Áp dụng định cosin trong tam giác ABC,
ta có: BC
2
= AB
2
+ AC
2
2.AB.AC. cosA
+) = 80
2
+ 100
2
2.80.100.cos60
0
= 8400
+) Suy ra BC =20
21
(km)
Câu 5(1,0 điểm):
+ Gọi
x
, y lần lượt là số xe loại
A
số xe
loại
B
,xy
mà công ty thuê.
+ Theo giả thiết, ta có hệ bất phương trình
0 10
09
20 10 140
0,6 1,5 9
x
y
xy
xy




*
+ Tổng chi phí thuê xe
43T x y
triệu)
+ Ta cần tìm cặp số (x;y) thỏa hệ
*
sao cho
biểu thức T đạt GTNN.
+ Biểu diễn miền nghiệm hệ
*
lên mp tọa độ
ta được miền tứ giác
ABCD
với các đỉnh
5
10;2 ; 10;9 ; ;9 ; 5;4
2
A B C D



+ Biểu thức
43T x y
đạt giá trị nhỏ nhất tại
một trong các đỉnh A, B, D của tứ giác
ABCD
.
Xét tại các đỉnh của tứ giác, ta thấy
T
đạt
GTNN 32 tại
5
4
x
y
.
Vậy công ty nên thuê 5 chiếc xe loại A và 4
chiếc xe loại B.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 5(1,0 điểm):
+ Gọi
x
, y lần lượt là số xe loại
A
số xe
loại
B
,xy
mà công ty thuê.
+ Theo giả thiết, ta có hệ bất phương trình
0 10
09
20 10 140
0,6 1,5 9
x
y
xy
xy




*
+ Tổng chi phí thuê xe
52T x y
triệu)
+ Ta cần tìm cặp số (x;y) thỏa hệ
*
sao cho
biểu thức T đạt GTNN.
+ Biểu diễn miền nghiệm hệ
*
lên mp tọa độ
ta được miền tứ giác
ABCD
với các đỉnh
5
10;2 ; 10;9 ; ;9 ; 5;4
2
A B C D



Biểu thức
52T x y
đạt giá trị nhỏ nhất tại
một trong các đỉnh A, B, D của tứ giác
ABCD
.
Xét tại các đỉnh của tứ giác, ta thấy
T
đạt
GTNN 33 tại
5
4
x
y
.
Vậy công ty nên thuê 5 chiếc xe loại A và 4
chiếc xe loại B.
Ghi chú: Học sinh trình bày theo cách khác đúng thì thầy, cho điểm tối đa theo thang điểm đã
qui định.
Học sinh ko cần vẽ hình.
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
KIỂM TRA GIỮA KỲ 1- NĂM HỌC 2023-2024 TỔ:TOÁN - TIN
Môn: TOÁN – Lớp 10
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 101
A. TRẮC NGHIỆM ( 15 câu x 1/3 = 5,0 điểm).
Học sinh chọn câu trả lời đúng rồi tô vào ô tương ứng trong phiếu làm bài riêng.
Câu 1:
Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề ?
A. Hãy làm bài kiểm tra giữa học kỳ 1 thật nghiêm túc! B. 2
x − 7 > 3x .
C. Em có thích học môn Toán không?
D. Số 2023 là số chẵn.
Câu 2: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “∃ x∈ N: x2 + 5x – 2 > 0’’là:
A.∀ x ∈ N: x2 + 5x – 2< 0.
B. ∃ x∈ N: x2 + 5x – 2< 0.
C. ∃ x∈ N: x2 + 5x – 2≤ 0.
D.∀ x ∈ N: x2 + 5x – 2≤ 0.
Câu 3: Cho M = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, } 8 , N = {2, 4, 6, 8, 1 } 0 . Tập M\ N là? A. M \ N ={1, 2, 4, }
5 . B. M \ N =∅ . C. M \ N = {1, 3, 5, } 7 . D. M \ N = {1, 3, 5, 7, } 8 .
Câu 4: Số tập con của M = {a, b, } 1 là: A. 8. B. 9. C. 7. D. 6.
Câu 5: Tập hợp M = {x∈ | 2 ≤ x < } 8 được viết lại:
A. M = (2;8). B. M = [2;8). C. M = [2;8]. D. M = (2;8].
Câu 6: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất 2 ẩn?
A. 2 .xy −5y ≥1. B. 2
5x − 2y ≥ 3. C. 2
5 .x − 2y ≥ 3. D. 2 3x y ≥ 5 − .
Câu 7: Hình vẽ bên, miền không bị gạch bỏ biểu diễn
miền nghiệm của bất phương trình nào? A. 3
x + y + 2 ≥ 0 . B. 3
x + y + 2 ≤ 0 .
C. 3x + y − 2 ≥ 0 . D. 3x y − 2 ≤ 0 .
Câu 8: Cho hệ bất phương trình bậc nhất 2 ẩn: x y < 3 − 
. Điểm nào sau đây thuộc miền x + 2y ≥ 4 −
nghiệm của hệ bất phương trình đã cho?
A. O(0 ;0) . B. M(3; –1). C. N(–2 ;1). D. P(–3 ;1).
Câu 9: Cho góc α ( 00 <α < 1800) , chọn phát biểu đúng.
A. sin(1800 – α ) = sinα .
B. cos(1800 –α ) = – sinα .
C. cos (1800 –α ) = cosα . D. sin(1800 – α ) = – cosα .
Câu 10: Cho góc α với 0 0
90 < α <180 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. sinα < 0. B. cosα > 0 . C. tanα < 0. D. cotα > 0 .
Câu 11: Cho tanx = 3. Tính giá trị của biểu thức 5sin x − cos x M = 2sin x + cos x
Trang 1/2 - Mã đề 101 A. M = 1. B. M = 2. C. M = 3. D. M = 4.
Câu 12: Trong tam giác ABC, phát biểu nào sau đây đúng?
A. a2 = b2 + c2 – 2bc.sinA . B. a2 = b2 – c2 – 2bc.cosA .
C. a2 = b2 + c2 – 2bc.cosA . D. a2 = b2 +c2 + 2bc.cosA.
Câu 13: Cho tam giác ABC có a = 8; b = 7; c = 6. Số đo góc A là: A.  0 ' A ≈ 60 37 . B. A 0 ' ≈ 74 4816" . C. A 780 ≈ 35' " 5 . D. A 0 ' ≈ 75 31 .
Câu 14: Cho tam giác ABC có Aˆ = 350; c = 8; Bˆ =1000. Bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác ABC bằng: A. R = 8 2 . B. R = 4 2 . C. R= 3 2 . D. R= 2 2 .
Câu 15: Cho tam giác ABC có a = 8 ; C = 1500 ; b = 12. Diện tích S của tam giác ABC là:
A. S = 24. B. S = 48 3 . C. S = 48. D. S = 24 3 .
B. TỰ LUẬN (5, 0 điểm)

Bài 1.(1,0 điểm)
Cho mệnh đề: “ Với x là số tự nhiên, nếu x chia hết cho 9 thì x chia hết cho 3.
Lập mệnh đề đảo của mệnh đề trên. Mệnh đề đảo đó đúng hay sai? Giải thích.
Bài 2.(1,0 điểm) Cho 2 tập hợp M = [– 5; 3); N = (–3; 8]. Xác định các tập hợp M∩ N, M∪ N.
Bài 3. (1,0 điểm) Cho sinα = 3 với 900 <α < 1800. Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc α . 5
Bài 4.(1,0 điểm) Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ một vị trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo
với nhau một góc 1200. Tàu thứ nhất chạy với vận tốc 50km/h, tàu thứ hai chạy với vận tốc
40km/h. Hỏi sau 2 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km?
Bài 5.(1,0 điểm) Một công ty TNHH trong một đợt quảng cáo và bán khuyến mãi hàng hóa (1
sản phẩm mới của công ty) cần thuê xe để chở 140 người và 9 tấn hàng. Nơi thuê chỉ có hai loại
xe A B . Trong đó xe loại A có 10 chiếc, xe loại B có 9 chiếc. Biết rằng xe A chỉ chở tối đa
20 người và 0,6 tấn hàng. Xe B chở tối đa 10 người và 1,5 tấn hàng. Một chiếc xe loại A cho
thuê với giá 4 triệu đồng, một chiếc xe loại B cho thuê với giá 3 triệu đồng. Hỏi phải thuê bao
nhiêu xe mỗi loại để chi phí vận chuyển là thấp nhất.
-----------Hết----------
Trang 2/2 - Mã đề 101 TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
KIỂM TRA GIỮA KỲ 1- NĂM HỌC 2023-2024 TỔ:TOÁN - TIN
Môn: TOÁN – Lớp 10
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 102
A. TRẮC NGHIỆM ( 15 câu x 1/3 = 5,0 điểm).
Học sinh chọn câu trả lời đúng rồi tô vào ô tương ứng trong phiếu làm bài riêng.
Câu 1:
Trong các câu sau, câu nào không là mệnh đề ?
A. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. B. 15chia hết cho 3. C. Bạn học lớp mấy? D. Số 2023 là số chẵn.
Câu 2: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “∀ x∈ N: x2 + 5x – 2 < 0’’là:
A.∀ x ∈ N: x2 + 5x – 2 > 0.
B. ∃ x∈ N: x2 + 5x – 2 > 0.
C. ∃ x∈ N: x2 + 5x – 2≥ 0.
D.∀ x ∈ N: x2 + 5x – 2≥ 0.
Câu 3: Cho M = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, } 8 , N = {3, 6, 7, 8, 9, } 10 . Tập M\ N là? A. M \ N ={1, 2, 4, }
5 . B. M \ N =∅ . C. M \ N = {1, 3, 5, } 7 . D. M \ N = {1, 3, 5, 7, } 8 .
Câu 4: Số tập con của M = {1, 2, } x là: A. 7. B. 9. C. 6. D. 8.
Câu 5: Tập hợp M = {x∈ |1< x ≤ } 6 được viết lại:
A. M = (1;6). B. M = [1;6). C. M = [1;6]. D. M = (1;6].
Câu 6: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất 2 ẩn?
A. 3 .xy − 2y ≤ 4 . B. 2
5x − 2 .y ≥1. C. 2
5.x − 2y ≥ 3. D. 2 3x − 2y ≥ 1 − .
Câu 7: Hình vẽ bên, miền không bị gạch bỏ biểu diễn
miền nghiệm của bất phương trình nào?
A. 2x + y ≥1. B. 2x + y ≤1.
C. 2x y ≥1. D. 2x y ≥ 1 − .
Câu 8: Cho hệ bất phương trình bậc nhất 2 ẩn: x y < 3 − 
. Điểm nào sau đây thuộc miền x + 2y ≥ 4 −
nghiệm của hệ bất phương trình đã cho?
A. O(0 ;2) . B. M(3; 7). C. N(–1 ;1). D. P(–3 ;0).
Câu 9: Cho góc α ( 00 <α < 1800) , chọn phát biểu đúng.
A. sin(1800 – α ) = – sinα .
B. cos(1800 –α ) = – cosα . C. cos(1800 –α ) = cosα
D. sin(1800 – α ) = cosα .
Câu 10: Cho góc α với 0 0
90 < α <180 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. sinα < 0. B. cosα > 0 . C. tanα > 0. D. cotα < 0 .
Trang 1/2 - Mã đề 102
Câu 11: Cho tanx = – 3. Tính giá trị của biểu thức 2sin x + 9cos x M = sin x + 4cos x A. M = 1. B. M = 2. C. M = 3. D. M = 4.
Câu 12: Trong tam giác ABC, gọi p, R, r, S lần lượt là nửa chu vi, bán kính đường tròn ngoại
tiếp, bán kính đường tròn nội tiếp và diện tích của tam giác ABC, khẳng định nào sau đây sai? A. S = 2. . a .
b sin C . B. S = . a .
b c . C. b = R. D. S = .pr . 4R 2sin B
Câu 13: Cho tam giác ABC có a = 6; b = 7; c = 8. Số đo góc C là: A.  0 '
C ≈ 60 37 . B. C 0 ' ≈ 74 4816" . C. C 0 ' ≈ 75 31 . D. C 780 ≈ 35' " 5 .
Câu 14: Cho tam giác ABC có Aˆ = 200; c = 6; Bˆ =1000. Bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác ABC bằng: A. R = 4 3 . B. R = 4 2 . C. R= 2 3 . D. R= 3 2 .
Câu 15: Cho tam giác ABC có a = 8 ; C = 1500 ; b = 6. Diện tích S của tam giác ABC là: A. S = 24. B. S = 12 3 . C. S = 24 3 . D. S = 12.
B. TỰ LUẬN (5, 0 điểm)
Bài 1.(1,0 điểm)
Cho mệnh đề: “ Với x là số tự nhiên, nếu x chia hết cho 6 thì x chia hết cho 2.
Lập mệnh đề đảo của mệnh đề trên. Mệnh đề đảo đó đúng hay sai? Giải thích.
Bài 2.(1,0 điểm) Cho 2 tập hợp M = (– 1; 5]; N = [–3; 1). Xác định các tập hợp M∩ N, M∪ N.
Bài 3.(1,0 điểm) Cho sinα = 4 với 900 <α < 1800. Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc α . 5
Bài 4.(1,0 điểm) Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ một vị trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo
với nhau một góc 600. Tàu thứ nhất chạy với vận tốc 40km/h, tàu thứ hai chạy với vận tốc
50km/h. Hỏi sau 2 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km?
Bài 5.(1,0 điểm) Một công ty TNHH trong một đợt quảng cáo và bán khuyến mãi hàng hóa (1
sản phẩm mới của công ty) cần thuê xe để chở 140 người và 9 tấn hàng. Nơi thuê chỉ có hai loại
xe A B . Trong đó xe loại A có 10 chiếc, xe loại B có 9 chiếc. Biết rằng xe A chỉ chở tối đa
20 người và 0,6 tấn hàng. Xe B chở tối đa 10 người và 1,5 tấn hàng. Một chiếc xe loại A cho
thuê với giá 5 triệu đồng, một chiếc xe loại B cho thuê với giá 2 triệu đồng. Hỏi phải thuê bao
nhiêu xe mỗi loại để chi phí vận chuyển là thấp nhất.
-----------Hết----------
Trang 2/2 - Mã đề 102 Trường THPT Quế Sơn
KT GK1 -NĂM HỌC 2023-2024 Tổ: Toán-Tin MÔN: TOÁN -Lớp 10
------------------------ HƯỚNG DẪN CHẤM
I/ TRẮC NGHIỆM (15 câu – 5 điểm; mỗi câu 1/3 điểm) Đề/ câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 101 D D C A B C B D A C B C D B A 102 C C A D D B A B B D C A C C D 103 D A B B D C A C C A D C A D C 104 A C D C A C B B D A C C C A B II/TỰ LUẬN MÃ ĐỀ 101-103 ĐIỂM MÃ ĐỀ 102-104
Câu 1(1,0 điểm):
Câu 1(1,0 điểm):
+ Mệnh đề đảo: “Với x là số tự nhiên, nếu x chia
+ Mệnh đề đảo: “Với x là số tự nhiên, nếu x chia
hết cho 3 thì x chia hết cho 9”. 0,5
hết cho 2 thì x chia hết cho 6”.
+ Mệnh đề đảo này là 1 mệnh đề sai.
+ Mệnh đề đảo này là 1 mệnh đề sai. 0,25
+ Chẳng hạn: với x = 6, ta có x chia hết cho 3
+ Chẳng hạn: với x = 4, ta có x chia hết cho 2
nhưng x không chia hết cho 9 0,25
nhưng x không chia hết cho 6
Câu 2(1,0 điểm):
Câu 2(1,0 điểm): + M  N = (– 3; 3) 0,5 + M  N = (– 1; 1) 0,5 + M  N= [– 5;8] + M  N= [– 3; 5]
Câu 3(1,0 điểm):
Câu 3(1,0 điểm):
+ Vì 900 < x < 1800 nên cos x  0 0,25
+ Vì 900 < x < 1800 nên cos x  0 Ta có: 2 2
sin x  cos x  1 Ta có: 2 2
sin x  cos x  1 9 4 16 3 + suy ra 2
cos x   1 sin x   1   0,25 + suy ra 2
cos x   1 sin x   1   25 5 25 5 sin x 3 4  3 sin x 4 3  4 + tan x   :   0,25 + tan x   :   cos x 5 5 4 cos x 5 5 3 cos x 4  3 4 cos x 3  4 3 + cot x   :   0,25 + cot x   :   sin x 5 5 3 sin x 5 5 4
Câu 4(1,0 điểm):
Câu 4(1,0 điểm):
+) Gọi B, C lần lượt là vị trí mà tàu thứ nhất và
+) Gọi B, C lần lượt là vị trí mà tàu thứ nhất và
tàu thứ 2 đến sau 2 giờ. Theo đề ta có:
tàu thứ 2 đến sau 2 giờ. Theo đề ta có: AB = 100km, AC = 80km, 0 A  BAC  120 0,25 AB = 80km, AC = 100km, 0 A  BAC  60 Ta cần tính BC Ta cần tính BC
+) Áp dụng định lý cosin trong tam giác ABC, ta
+) Áp dụng định lý cosin trong tam giác ABC,
có: BC2 = AB2 + AC2 –2.AB.AC. cosA
ta có: BC2 = AB2 + AC2 –2.AB.AC. cosA 0,25
+) = 1002 + 802 – 2.100.80.cos1200
+) = 802 + 1002 – 2.80.100.cos600 = 24400 0,25 = 8400 +) Suy ra BC =20 61 (km) 0,25 +) Suy ra BC =20 21 (km)
Câu 5(1,0 điểm):
Câu 5(1,0 điểm):
+ Gọi x , y lần lượt là số xe loại A và số xe
+ Gọi x , y lần lượt là số xe loại A và số xe loại B  ,
x y   mà công ty thuê. loại B  , x
y   mà công ty thuê.
+ Theo giả thiết, ta có hệ bất phương trình
+ Theo giả thiết, ta có hệ bất phương trình  0  x  10 0  x 10   0  y  9 0  y  9    * 0,25    *
20x 10 y  140 
20x 10 y  140 
0,6x 1,5y  9
0,6x 1,5y  9
+ Tổng chi phí thuê xe là T  4x  3y triệu)
+ Tổng chi phí thuê xe là T  5x  2 y triệu)
+ Ta cần tìm cặp số (x;y) thỏa hệ   * sao cho
+ Ta cần tìm cặp số (x;y) thỏa hệ   * sao cho biểu thức T đạt GTNN. biểu thức T đạt GTNN.
+ Biểu diễn miền nghiệm hệ   * lên mp tọa độ
+ Biểu diễn miền nghiệm hệ   * lên mp tọa độ
ta được miền tứ giác ABCDvới các đỉnh
ta được miền tứ giác ABCDvới các đỉnh   0,25  5  A  B  5 10; 2 ; 10;9 ; C ;9 ; D   5;4
A10; 2; B 10;9;C ;9 ; D   5;4  2   2  + Biểu thức
T  4x  3y đạt giá trị nhỏ nhất tại
Biểu thức T  5x  2y đạt giá trị nhỏ nhất tại một trong các đỉnh
A, B, D của tứ giác ABCD .
một trong các đỉnh A, B, D của tứ giác ABCD .
Xét tại các đỉnh của tứ giác, ta thấy T đạt
Xét tại các đỉnh của tứ giác, ta thấy T đạt  x  5 x  5 GTNN là 32 tại  . 0,25 GTNN là 33 tại  .  y  4   y 4
Vậy công ty nên thuê 5 chiếc xe loại A và 4
0,25 Vậy công ty nên thuê 5 chiếc xe loại A và 4 chiếc xe loại B. chiếc xe loại B.
Ghi chú: Học sinh trình bày theo cách khác mà đúng thì thầy, cô cho điểm tối đa theo thang điểm đã qui định.
Học sinh ko cần vẽ hình.
Document Outline

  • De-101-Toan-10-GK1-23-24
  • De-102-Toan-10-GK1-23-24
  • Dap-an-Toan-10_GK1_2023-2024