Đề giữa kỳ 1 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Việt Nam – Ba Lan – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Việt Nam – Ba Lan, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội, mời bạn đọc đón xem

Trang 1/6 - Mã đề 001
TRƯỜNG THPT VIỆT NAM BA LAN
TỔ TOÁN- GV NGUYỄN THỊ HÒA
KIỂM TRA GIỮA KỲ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN - Lớp 10 -
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút
Họ và tên thí sinh:…. SBD:………
Mã đề thi
001
Câu 1: Với giá trị nào của
n
, mệnh đề chứa biến
(
)
Pn
: “
n
chia hết cho
12
” là đúng?
A.
48
. B.
. C.
88
. D.
4
.
Câu 2: Cho các tp hp
{ }
3;Ax x
=∈<
{ }
1 6;Bx x= <≤
{ }
2 4.Cx x= ≤≤
Trong các mnh
đề sau mệnh đề nào đúng?
A.
BC
. B.
CA
. C.
AB
. D.
CB
.
Câu 3: Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề sau: “
2
,2 1
nn∀∈ +
chia hết cho
3
A.
n
∀∈
,
2
21
n +
không chia hết cho
”. B.
n∃∈
,
2
21n +
không chia hết cho
”.
C.
n∃∉
,
2
21n
+
chia hết cho
3
”. D.
n∃∈
,
2
21n +
chia hết cho
3
Câu 4: Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
2
:x xx∃∈ >
. B.
2
:
n nn
∃∈ =
.
C.
n∀∈
thì
2
nn
. D.
2
:0xx∀∈ >
.
Câu 5: Cách phát biểu nào sau đây không thể dùng để phát biểu mệnh đề đúng:
AB
.
A. Nếu
A
thì
B
. B.
A
kéo theo
B
.
C.
A
là điều kiện đủ để có
B
. D.
A
là điều kiện cần để có
B
.
Câu 6: Xét mệnh đề kéo theo
P
: Nếu 18 chia hết cho
thì tam giác cân
2
cạnh bằng nhau”
Q
:
“Nếu
17
số chẵn thì
25
là số chính phương”. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định
sau:
A.
P
đúng,
Q
sai. B.
P
đúng,
Q
đúng. C.
P
sai,
Q
đúng. D.
P
sai,
Q
sai.
Câu 7: Số các tập con có hai phần tử của tập
{
}
2; 1;1; 3M
=−−
A.
10
. B.
. C.
6
. D.
16
.
Câu 8: Cho hai tập hợp
{ }
2
10Ax x= −=
{ }
2 20Bx x= −=
. Khẳng định nào dưới đây
sai?
A.
AB
. B.
BA
. C.
AB=
. D.
BA
.
Câu 9: Cho hai tập hợp
{
} { }
1, 3, 5, 7 , 1, 2, 4, 7
AB= =
. Giao của hai tập hợp
A
B
A.
{ }
1, 2
AB∩=
. B.
{ }
1, 7AB∩=
.
C.
{ }
1, 2,3, 4,5,7AB∩=
. D.
{ }
3, 5AB∩=
.
Câu 10: Cho hai tập hợp
1; 3; 5; 7 , 1; 2; 4; 7AB
. Tìm hiệu của tập
A
B
.
A.
\ 1; 2; 3; 4; 5; 7AB
. B.
\ 2; 4AB
.
C.
\ 3; 5AB
. D.
\ 1; 7AB
.
Câu 11: Trong kì thi chọn học sinh giỏi Văn, Toán cấp trường, lớp
1
10A
đạt
8
học sinh giỏi Văn,
10
học
sinh giỏi Toán. Tìm số học sinh giỏi cả Văn và Toán biết lớp
1
10A
45
học sinh và
30
học
sinh không đạt học sinh giỏi.
A.3 B.4 C.5 D.6
Câu 12: Cho tập hợp
|2Ax x
. Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
Trang 2/6 - Mã đề 001
A.
2;
A 
. B.
;2
A 
. C.
2;A 
. D.
;2A 
.
Câu 13: Cho tập
{ }
|1 1A xR x=∀∈ <
. Kết luận nào sau đây là đúng về tập
A
A.
(
]
1;1
A =
. B.
[ ]
1;1
A =
. C.
( )
1;1A =
. D.
[
)
1;1A =
.
Câu 14: Cho
( )
1;A = +∞
;
[ ]
2;6B
=
. Tập hợp
AB
A.
( )
1; +∞
. B.
[
)
2; +∞
. C.
(
]
1; 6
. D.
[ ]
2;6
.
Câu 15: Cho hai tập hợp
( )
1;7A
=
\
BA
=
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A.
[ ]
1;7B =
. B.
( ) ( )
;1 7;
B = −∞ +
.
C.
(
)
1;7B
=
. D.
(
] [
)
;1 7;B = −∞ +
.
Câu 16: Phần bù của
[
)
3; 2
trong
A.
( )
; 3.
−∞
B.
( )
[
)
; 3 2; .−∞ +∞
C.
(
)
2; .+∞
D.
(
]
( )
; 3 2;−∞ +∞
.
Câu 17: Tập hợp
(
]
( )
;6 \ 2;B
= −∞ +
là tập nào sau đây?
A.
(
]
2;6
. B.
( )
;2−∞
. C.
(
]
;2−∞
. D.
[
)
2;6
.
Câu 18: Cho hai tập hợp
( )
1; 6Am= +
4;
B

. Tập tất cả các giá trị của
m
để
\AB
φ
=
[;)ab
. Khi đó
ba
bằng
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 19: Cho tập hợp
[ ] [ ]
; 2 , 1; 2A mm B=+−
. Tìm điều kiện của m để
AB
.
A.
−< 10m
B.
10m−≤
. C.
≤≤01
m
D.
≤<01
m
Câu 20: Cho hai tập hợp
[ ]
0;6A =
;
(
]
2; 3
Ba a=−+
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
a
để
AB ≠∅
.
A.
10
. B.
11
. C.
9
. D.
12
.
Câu 21: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2
2 30xy
−<
B.
43xy + >−
C.
2
2xy+≥
D.
22
46xy+≤
Câu 22: Điểm
( 1; 3)A
là điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình:
A.
3 2 40 + −>xy
B.
30+<
xy
C.
30−>
xy
D.
2 40−+>xy
Câu 23: Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của bất phương trình
4 5 0 +≥xy
?
A.
( )
5;0M
. B.
( )
1; 0N
. C.
(
)
1; 3P
. D.
( )
2;1Q
.
Câu 24: Bất phương trình nào sau đây có miền nghiệm như hình vẽ bên?
A.
2 10
xy +<
. B.
10xy +<
.
C.
2 3 10xy
+<
. D.
2 10xy −<
.
Trang 3/6 - Mã đề 001
Câu 25: Cặp số nào dưới đây là một nghiệm của hệ bất phương trình
2
?
3 10
xy
xy
−>
+ −<
A.
( )
2;1 .
B.
( )
3; 3 .
C.
( )
1; 3 .
D.
( )
3; 1 .
Câu 26: Điểm nào sau đây KHÔNG thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
0
23
1
0
x
xy
xy
y
>
−≥
+<
<
?
A.
(2; 3)
. B.
(0; 3)
. C.
(1; 7 )
. D.
(1; 5)
.
Câu 27: Miền nghiệm ca h bất phương trình
20
32
3
xy
xy
yx
−<
+ >−
−<
là phần không tô đậm của hình vẽ nào trong
các hình vẽ sau?
A. B.
C. D.
Câu 28: Miền nghiệm của hệ bất phương trình
30
2 3 10
y
xy
−<
+>
chứa điểm nào sau đây?
A.
( )
3;4A
. B.
( )
4;3B
. C.
( )
6;4
. D.
( )
4;4 .D
Câu 29: Biểu thức
F yx=
đạt giá trị nhỏ nhất với điều kiện
22
22
5
0
xy
xy
xy
x
+ ≤−
−≤
+≤
tại điểm
( )
;S xy
toạ độ
A.
( )
4;1
. B.
( )
3;1
. C.
( )
2;1
. D.
( )
1;1
.
Câu 30: Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24 gam hương liệu, 9 lít nước
210 gam đường để pha chế nước ngọt loại I và nước ngọt loại II. Để pha chế 1 lít nước ngọt loại
I cần 10 gam đường, 1 lít nước 4 gam hương liệu. Để pha chế 1 lít nước ngọt loại II cần 30
gam đường, 1 lít nước và 1 gam hương liệu. Mỗi lít nước ngọt loại I được 80 điểm thưởng, mỗi
lít nước ngọt loại II được 60 điểm thưởng. Hỏi số điểm thưởng cao nhất có thể của mỗi đội trong
cuộc thi là bao nhiêu?
A.
540
. B.
600
. C.
640
. D.
720
.
Câu 31: Cho
90º
α
<<
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
cot 90º tan
αα
−=
. B.
( )
cos 90º sin
αα
−=
.
Trang 4/6 - Mã đề 001
C.
(
)
sin 90º cos
αα
−=
. D.
( )
tan 90º cot
αα
−=
.
Câu 32: Tính giá tr biểu thc
sin 30 cos60 sin 60 cos30P = ° °+ ° °
A.
1P =
. B.
0P
=
. C.
3P =
. D.
3P =
.
Câu 33: Biết
cot a
α
=
,
0a
>
. Tính
cos
α
A.
2
cos
1
a
a
α
=
+
. B.
2
1
cos
1
a
α
=
+
.
C.
2
1
cos
1 a
α
=
+
. D.
2
cos
1
a
a
α
=
+
.
Câu 34: Cho
1
cos
2
x =
. Tính biểu thức
22
3sin 4cosPxx
= +
A.
13
4
. B.
7
4
. C.
11
4
. D.
15
4
.
Câu 35: Cho
α
là góc tù và
4
sin
5
α
=
. Giá trị của biểu thức
2sin cosA
αα
=
bằng
A.
7
5
. B.
7
5
. C.
1
. D.
11
5
.
Câu 36: Cho
4
sin ,
5
α
=
với
90 180
α
°≤ °
. Tính giá trị của
3
sin cos
cos
M
αα
α
+
=
A.
25
27
M
=
B.
175
27
M =
.
C.
35
27
M =
. D.
25
27
M =
.
Câu 37: Biết
1
sin 30
2
°=
,
3
cos30
2
°=
, giá trị lượng giác
cos120
bằng
A.
3
2
. B.
1
2
. C.
3
2
. D.
1
2
.
Câu 38: Biết
1
sin 30
2
°=
,
3
cos30
2
°=
, giá trị lượng giác
tan120
bằng
A.
3
2
. B.
1
2
. C.
3
2
. D.
1
2
.
Câu 39: Cho biết
cot 5
α
=
. Tính giá trị của biểu thức
2
2cos 5sin cos 1E
α αα
=++
.
A.
10
26
. B.
100
26
. C.
50
26
. D.
101
26
.
Câu 40: Cho
sin cos m
αα
+=
. Giá trị biểu thức
66
sin cos
sin cos
A
αα
αα
+
=
A.
( )
42
361
21
mm
m
−+
. B.
( )
42
361
21
mm
m
++
. C.
( )
42
361
1
mm
m
−+ +
. D.
( )
42
361
21
mm
m
−+ +
.
Câu 41: Gọi
,,,, ,abcrRS
lần lượt là độ dài ba cạnh, bán kính đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp và diện tích
của
ABC
. Khẳng định nào sau đây là đúng
A.
.S pR=
với
2
abc
p
++
=
.
B.
4
abc
S
R
=
.
Trang 5/6 - Mã đề 001
C.
(
)
( )
(
)
1
2
S pp a p b p c
= −−
với
2
abc
p
++
=
.
D.
1
.cos
2
S ab C
=
.
Câu 42: Cho tam giác ABC có
;;BC a CA b AB c
= = =
biết
8, 10ab= =
, góc
C
bằng
60°
. Độ dài cạnh
c
là?
A.
3 21
=c
. B.
72=c
. C.
2 11c =
. D.
2 21
c =
.
Câu 43: Tam giác
ABC
3 3, 3, 6AC AB BC= = =
. Tính số đo góc
B
.
A.
60°
. B.
45
°
. C.
30°
. D.
120°
.
Câu 44: Tính bán kính đường tròn nội tiếp
ABC
biết
2, 3, 4.AB AC BC= = =
A.
15
6
r
=
. B.
13
5
r =
. C.
27
5
r
=
. D.
2 11
3
r =
.
Câu 45: Cho tam giác
ABC
=BC a
;
=AC b
;
=
AB c
, có
2 22
2=++a b c bc
. S đo của góc
A
là:
A.
150
°
. B.
120
°
. C.
45°
. D.
135
°
.
Câu 46: Cho
ABC
A 60 , 3 , 4AB cm AC cm=°= =
. Tính cạnh
BC
.
A.
10BC =
. B.
13BC =
. C.
12
BC =
. D.
11BC =
.
Câu 47: Cho tam giác
ABC
5, 12, 13.ab c
= = =
Bán kính đường tròn ngoại tiếp
R
của tam giác bằng
A.
13.
B.
6,5.
C.
26.
D.
7,5.
Câu 48: Cho tam giác
ABC
thỏa mãn
sin sin
sin .
cos cos
AC
B
AC
+
=
+
Khi đó tam giác
ABC
A. Tam giác đều. B. Tam giác vuông tại B.
C. Tam giác vuông tại A. D. Tam giác vuông tại C.
Câu 49: Hai chiếc xe cùng xuất phát vị trí A, đi theo hai hướng tạo với nhau một góc
0
60
. Xe thứ nhất
chạy với tốc độ
30 /km h
, xe thứ hai chạy với tốc độ
40 /km h
. Hỏi sau 1h, khoảng cách giữa 2
xe là:
A.
13
km
. B.
15 3km
. C.
10 13
. D.
15km
.
Câu 50: Thành phố Hồng Ngự dự định xây dựng một trạm nước sạch để cung cấp cho hai khu dân
A
B
. Trạm nước sạch đặt tại vị trí
C
trên bờ sông. Biết
3 17 kmAB =
, khoảng cách từ
A
B
đến bờ sông lần lượt
3kmAM =
,
6kmBN =
. Gọi
T
tổng độ dài đường ống từ trạm
nước đến
A
B
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
T
.
A.
14,32km
. B.
15,56km
. C.
16km
. D.
15km
.
-----------------Hết----------------
Trang 6/6 - Mã đề 001
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.D
3.B
4.D
5.D
6.B
7.C
8.D
9.B
10.C
11A
12.A
13.D
14.C
15.D
16.B
17.C
18.B
19.B
20.B
21.B
22.A
23.D
24.A
25.C
26.B
27.A
28.C
29.A
30.C
31.B
32.A
33.D
34.A
35.D
36.D
37.D
38.B
39.D
40.D
41.B
42.D
43.A
44.A
45.D
46.B
47.B
48.B
49.C
50.B
Trang 1/6 - Mã đề 001
TRƯỜNG THPT VIỆT NAM BA LAN
TỔ TOÁN- GV : NGUYỄN THỊ HÒA
KIỂM TRA GIỮA KỲ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN - Lớp 10 -
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút
Họ và tên thí sinh:…. SBD:…….
Mã đề thi
002
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A.
2
là số nguyên.
B. ớc Pháp nằm Châu Á.
C. Hai đường thẳng song song không có điểm chung.
D. Tháng 1 có 28 ngày.
Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau.
B. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông
.
C. Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại
.
D. Một tam giác là đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng
60 .
Câu 3: Mệnh đề phủ định của mệnh đề
2
" : 0"xx∀∈ >
A.
2
:0
xx
∃∈
. B.
2
:0
xx∃∈ >
. C.
2
:0
xx∀∈
. D.
2
:0
xx
∃∈ <
.
Câu 4: Phủ định mệnh đề
2
, 1 0”x xx∀∈ + >
ta được mệnh đề nào dưới đây?
A.
2
, 10x xx∀∈ +
. B.
2
, 10x xx∀∉ + >
.
C.
2
, 10x xx∃∈ +
. D.
2
, 10x xx∃∈ + >
Câu 5. Cho mệnh đề:
x∀∈
;
2
20xm−+ >
, với
m
số thực cho trước. Tìm giá trị của
m
để mệnh
đề đúng.
A.
2m
. B.
2m >
. C.
2m
. D.
2
m =
.
Câu 6: Cho mệnh đề: “Nếu tam giác hai góc bằng
60
o
thì tam giác đó tam giác đều”. Mệnh đề đảo
của mệnh đề trên là:
A. Nếu tam giác có hai góc bằng
60
o
thì tam giác đó không là tam giác đều.
B. Nếu tam giác là tam giác đều thì tam giác đó có hai góc bằng
60
o
.
C. Tam giác là tam giác đều nếu và chỉ nếu tam giác đó có hai góc bằng
60
o
.
D. Nếu một tam giác là tam giác đều thì tam giác đó có hai góc bằng nhau.
Câu 7: Cho tập hợp
{ }
35Ax x= −≤<
, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
(
]
3; 5A =
. B.
[
)
3; 5A =
. C.
{ }
0;1; 2;3; 4A =
. D.
[ ]
3; 5
A =
.
Câu 8: Số các tập con có hai phần tử của tập
{ }
2; 1;1; 3M =−−
A.
10
. B.
4
. C.
6
. D.
16
.
Câu 9: Cho
{
}
3;4;7;8A =
{ }
1;3;5;7;9B =
. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau
A.
{ }
1;3;4;5;7;8;9AB∩=
. B.
{ }
1;3;5;7;9
AB∩=
.
C.
{ }
3;7AB∩=
. D.
{ }
1;4AB∩=
.
Câu 10: Cho tập
{ }
0;1; 2; 4; 6;8A =
;
{ }
1;3; 4;5;6; 7B =
. Tập
\AB
A.
{ }
0;1; 2;3; 4;5;6;7;8
. B.
{
}
3; 5; 7
. C.
{ }
1; 4; 6
. D.
{ }
0; 2;8
.
Câu 11: Trong số 45 học sinh của lớp 10A có 15 bạn xếp học lực giỏi, 20 bạn xếp hạnh kiểm tốt, trong đó
10 bạn vừa học lực giỏi vừa hạnh kiểm tốt. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu bạn chưa được xếp học lực
giỏi hoặc hạnh kiểm tốt?
Trang 2/6 - Mã đề 001
A. 10. B. 20. C. 25. D. 15.
Câu 12 : Dùng các kí hiệu khoảng, đoạn, nửa khoảng viết lại tập hợp
{ }
|5 3Ax x= −≤ <
A.
( )
5;3
. B.
(
]
5;3
. C.
[ ]
5;3
. D.
[
)
5;3
.
Câu 13: Hình vẽ sau đây là biểu diễn của tập hợp nào?
A.
( ; 2) [5; )
−∞ +∞
. B.
( ; 2) (5; )−∞ +∞
. C.
( ; 2] (5; )−∞ +∞
. D.
( ; 2] [5; )
−∞ +∞
.
Câu 14 : Cho
{ }
: 20Ax x= +≥
,
{ }
:5 0Bx x= −≥
. Khi đó
AB
A.
[ ]
2;5
. B.
[
]
2;6
. C.
[
]
5;2
. D.
( )
2; +∞
.
Câu 15: Phần bù của
[
)
1; 5
trong
A.
(
]
;1−∞
. B.
( )
[
)
; 1 5;−∞ +∞
. C.
( )
;1−∞
. D.
( )
5; +∞
.
Câu 16: Cho tập hợp
[
)
3;1
A =
,
[
)
1;B = +∞
. Xác định
( )
CA B
.
A.
( ) ( )
1;CA B = +∞
.
B.
( ) ( )
1;CA B = +∞
.
C.
( )
[
)
1;CA B = +∞
.
D.
( )
[
)
1;CA B = +∞
.
Câu 17: Cho
[ ]
1; 4
A =
,
{ }
3 60Bx x= −≥
. Tìm
AB
.
A.
[ ]
2; 4
. B.
[
)
1; +∞
. C.
[
]
3; 4
. D.
[
)
1; 2
.
Câu 18: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để
[
) (
] [ ]
0;3 1 2;5 0;5m −∪ =
.
A.
[ ]
1; 2
. B.
[
)
1; 2
. C.
( )
1; 2
. D.
(
]
1; 2
.
Câu 19: Cho hai tập hợp
( )
;1A mm
= +
[ ]
1; 3B =
. Số các giá trị nguyên của tham số
m
sao cho
AB ≠∅
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 20: Cho hai tập
[ ]
0;5A =
;
(
]
2 ;3 1
B aa= +
,
1a >−
. Với giá trị nào của
a
thì
AB
≠∅
A.
15
32
a−≤<
. B.
5
2
1
3
a
a
<−
. C.
5
2
1
3
a
a
<
≥−
. D.
15
32
a−≤
.
Câu 21: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2
2 30xy+≤
. B.
2
23 0xy+>
. C.
22
23 0xy+<
. D.
30xy+≤
.
Câu 22: Cặp số
( )
;xy
nào sau đây là một nghiệm của hệ bất phương trình
20
?
3 10
−≤
+ −>
xy
xy
A.
( ) ( )
; 2; 1=−−xy
. B.
( )
( )
; 4; 0=xy
. C.
( ) ( )
; 1; 2=xy
. D.
( ) ( )
; 3; 4=−−xy
.
Câu 23: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình
3 4 50+ −≤xy
?
A.
( )
1; 1A
B.
( )
2;0B
C.
( )
1;2C
D.
( )
4; 1D
Câu 24: Miền nghiệm của bất phương trình
1
2
xy
xy
<++
Trang 3/6 - Mã đề 001
A. . B. .
C. . D. .
Câu 25: Trong mặt phẳng
Oxy
, điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ
31
22
xy
xy
−>
+≤
?
A.
( )
1; 0 .P
B.
( )
1;1 .N
C.
( )
1; 1 .M
D.
( )
0;1 .Q
Câu 26 : Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ
2 10
3 2 10
+ −≥
+ +≤
xy
xy
?
A.
( )
1;1
. B.
( )
0;1
. C.
( )
1; 0
. D.
( )
1; 3
.
Câu 27: Min nghiệm của hệ bất phương trình
39
3
xy
xy
+≥
≥−
là phần mặt phẳng chứa điểm
A.
( )
1; 2
. B.
( )
0;0
. C.
( )
2;1
. D.
( )
8; 4
.
Câu 28: Min tam giác
ABC
kể c ba cạnh
,,AB BC CA
trong hình miền nghiệm ca h bất phương
trình nào trong bốn hệ bất phương trình dưới đây?
A.
20
20
2 20
xy
xy
xy
+−≤
−+≥
+≤
. B.
20
20
2 20
xy
xy
xy
+−≥
−+≥
+≤
. C.
20
20
2 20
xy
xy
xy
+−≤
−+≤
+≤
. D.
20
20
2 20
xy
xy
xy
+−≤
−+≥
+≥
.
Câu 29: Giá trị lớn nhất của biết thức
( )
;2F xy x y= +
với điều kiện
04
0
10
2 10 0
y
x
xy
xy
≤≤
−≤
+ −≤
A.
6
. B.
8
. C.
10
. D.
12
.
Trang 4/6 - Mã đề 001
Câu 30: Một gia đình cần ít nhất
900
đơn vị protein
400
đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi
kiogam thịt bò chứa
800
đơn vị protein và
200
đơn vị lipit. Mỗi kilogam thịt lợn chứa
600
đơn
vị protein
400
đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất
1, 6
kg thịt
1,1
kg thịt lợn. Giá tiền một kg thịt
160
nghìn đồng, một kg thịt lợn
110
nghìn đồng. Gọi
x
,
y
lần lượt là số kg thịt bò và thịt lợn gia đình đó cần mua. Tìm
x
,
y
để tổng số tiền họ
phải trả là ít nhất mà vẫn đảm bảo lượng protein và lipit trong thức ăn?
A.
0,3x =
1,1y
=
. B.
0,3
x =
0,7
y =
.
C.
0,6x =
0,7
y =
. D.
1, 6x =
0, 2
y =
.
Câu 31: Cho
00
0 90
α
<<
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
0
cot 90 tan
αα
+=
. B.
( )
0
tan 90 tan
αα
+=
C.
( )
0
cos 90 sin
αα
+=
. D.
(
)
0
tan 90 cot
αα
+=
.
Câu 32: Giá trị
OO
cos45 sin 45+
bằng bao nhiêu?
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Câu 33 : Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai ?
A.
cos30 sin120
°= °
. B.
sin 60 cos120°= °
.
C.
cos45 sin 45°= °
. D.
cos45 sin135
°= °
.
Câu 34: Giá trị của
cos60 sin 30
°°
+
bằng bao nhiêu?
A.
3
2
. B.
3
. C.
3
3
. D. 1.
Câu 35 :
cos
α
bằng bao nhiêu nếu
1
cot
2
α
=
?
A.
5
5
±
. B.
5
2
. C.
5
5
. D.
1
3
.
Câu 36: Cho biết
2
cos
3
α
=
. Giá trị của biểu thức
cot 3tan
2cot tan
E
αα
αα
=
bằng bao nhiêu?
A.
25
3
. B.
11
13
. C.
11
3
. D.
25
13
.
Câu 37: Với mọi
α
thì
( )
0
sin 450 +
α
bằng
A.
sin
α
. B.
cos
α
. C.
cos
α
. D.
sin
α
.
Câu 38: Cho
00
0 90
α
<<
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
0
cot 90 tan
αα
=−=
. B.
( )
0
cos 90 sin
αα
+=
.
C.
( )
0
tan 90 cot
αα
+=
. D.
(
)
0
cot 90 tan
αα
+=
.
Câu 39: Biết
sin cos 2aa+=
. Hỏi giá trị của
44
sin cosaa+
bằng bao nhiêu?
A.
3
2
. B.
1
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 40: Cho
sin cosx xm+=
. Tính theo
m
giá trị của
sin .cosM xx=
.
A.
2
1m
. B.
2
1
2
m
. C.
2
1
2
m +
. D.
2
1m +
.
Câu 41: Cho tam giác
ABC
AB c=
,
AC b=
,
CB a=
. Chọn mệnh đề sai ?
A.
2 22
2 .cosa b c bc A=+−
. B.
2 22
2 .cosb a c ac B
=+−
.
Trang 5/6 - Mã đề 001
C.
2 22
2 .cosc a b ab B=+−
. D.
222
2 .cosc b a ba C=+−
.
Câu 42: Cho tam giác
ABC
8, 10
= =BC CA
, và
60= °ACB
. Độ dài cạnh
AB
bằng
A.
3 21
. B.
72
. C.
2 11
. D.
2 21
.
Câu 43: Cho tam giác
ABC
chu vi bằng
32
bán kính đường tròn nội tiếp của
ABC
bằng
5
. Tính
diện tích tam giác
ABC
.
A.
=
32
.
5
S
B.
= 40.S
C.
= 160.S
D.
=
80.
S
Câu 44 : Cho tam giác
ABC
4, 6, 8abc
. Khi đó diện tích của tam giác là :
A.
2
15.
3
B.
3 15.
C.
9 15.
D.
105.
Câu 45: Cho
ABC
0
60 , 8, 5.
B ac= = =
Độ dài cạnh
b
bằng:
A.
7.
B.
129.
C.
49.
D.
129
.
Câu 46: Cho tam giác
ABC
độ dài cạnh
BC a=
;
AC b=
;
AB c=
diện tích
S
. Nếu tăng cạnh
BC
lên 3 lần giảm cạnh
AB
đi 2 lần, đồng thời giữ nguyên góc
B
thì khi đó diện tích tam
giác mới được tạo thành bằng
A.
2S
. B.
3
2
S
. C.
6S
. D.
2
3
S
.
Câu 47: Tam giác
ABC
vuông tại A
6
AB =
,
10
BC
=
. Đường tròn nội tiếp tam giác
ABC
có bán kính
bằng
A.
2
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 48: Một tam giác có độ dài các cạnh là
1, , 2m
với
m
. Giá trị của
m
A.
1
. B. 2. C.
3
. D.
4
.
Câu 49: Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ vị trí
A
, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc
60
.
Tàu thứ nhất chạy với tốc độ
20km/h
, tàu thứ hai chạy với tốc độ
30km/h
. Hỏi sau
3
giờ hai
tàu cách nhau bao nhiêu
km
?
A.
10 7
. B.
20 7
. C.
30 7
. D.
35 7
.
Câu 50: Từ vị trí
A
người ta quan sát một cây cao.
Biết
4mAH =
,
20mHB =
,
45BAC
°
=
. Khi đó chiều cao của cây bằng
A.
17,3m
. B.
17,6m
. C.
17,2m
. D.
17,4m
.
-----------------Hết----------------
Trang 6/6 - Mã đề 001
BNG ĐÁP ÁN
1.C
2.A
3.A
4.C
5.B
6.B
7.C
8.C
9.C
10.D
11.B
12.D
13.A
14.A
15.B
16.D
17.A
18.D
19.D
20
21.D
22.C
23.A
24.B
25.C
26.A
27.D
28.A
29.C
30.B
31.C
32.A
33.B
34.D
35.A
36.C
37.C
38.B
39.B
40.B
41.C
42.D
43.D
44.B
45.A
46.B
47.A
48.B
49.C
50.A
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-10
| 1/12

Preview text:

TRƯỜNG THPT VIỆT NAM – BA LAN
KIỂM TRA GIỮA KỲ I
TỔ TOÁN- GV NGUYỄN THỊ HÒA NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN - Lớp 10 - ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:…. SBD:……… 001
Câu 1: Với giá trị nào của n , mệnh đề chứa biến P(n) : “ n chia hết cho 12” là đúng? A. 48 . B. 3. C. 88 . D. 4 .
Câu 2: Cho các tập hợp A = {x∈ x < }
3 ; B = {x∈ 1< x ≤ }
6 ; C = {x∈ 2 ≤ x ≤ } 4 . Trong các mệnh
đề sau mệnh đề nào đúng?
A. B C .
B. C A.
C. A B .
D. C B .
Câu 3: Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề sau: “ 2 n
∀ ∈ ,2n +1 chia hết cho 3” A. n ∀ ∈  , 2
2n +1 không chia hết cho 3”. B. n ∃ ∈ , 2
2n +1 không chia hết cho 3”. C. n ∃ ∉ , 2
2n +1 chia hết cho 3”. D. n ∃ ∈ , 2
2n +1 chia hết cho 3”
Câu 4: Mệnh đề nào sau đây sai? A. 2 x
∃ ∈  : x > x . B. 2 n
∃ ∈  : n = n . C. n
∀ ∈  thì n ≤ 2n . D. 2 x
∀ ∈  : x > 0 .
Câu 5: Cách phát biểu nào sau đây không thể dùng để phát biểu mệnh đề đúng: A B .
A. Nếu A thì B .
B. A kéo theo B .
C. A là điều kiện đủ để có B .
D. A là điều kiện cần để có B .
Câu 6: Xét mệnh đề kéo theo P : “Nếu 18 chia hết cho 3 thì tam giác cân có 2 cạnh bằng nhau” và Q :
“Nếu 17 là số chẵn thì 25 là số chính phương”. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. P đúng, Q sai.
B. P đúng, Q đúng. C. P sai, Q đúng. D. P sai, Q sai.
Câu 7: Số các tập con có hai phần tử của tập M = { 2 − ; 1; − 1; } 3 là A. 10. B. 4 . C. 6 . D. 16.
Câu 8: Cho hai tập hợp A = { 2
x ∈  x −1 = }
0 và B = {x∈ 2x − 2 = }
0 . Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. A B .
B. B A .
C. A = B .
D. BA.
Câu 9: Cho hai tập hợp A = {1,3,5, } 7 , B = {1,2,4, }
7 . Giao của hai tập hợp A B
A. A B = {1, } 2 .
B. A B = {1, } 7 .
C. A B = {1,2,3,4,5, } 7 .
D. A B = {3, } 5 .
Câu 10: Cho hai tập hợp A  1;3;5;7,B  1;2;4;7. Tìm hiệu của tập A B .
A. A \ B  1;2;3;4;5;7.
B. A \ B  2;4.
C. A \ B  3;  5 .
D. A \ B  1;7.
Câu 11: Trong kì thi chọn học sinh giỏi Văn, Toán cấp trường, lớp 10A đạt 8 học sinh giỏi Văn, 10 học 1
sinh giỏi Toán. Tìm số học sinh giỏi cả Văn và Toán biết lớp 10A có 45 học sinh và có 30 học 1
sinh không đạt học sinh giỏi. A.3 B.4 C.5 D.6
Câu 12: Cho tập hợp A  x  |x  
2 . Khẳng định nào sau đây ĐÚNG? Trang 1/6 - Mã đề 001
A. A 2;. B. A  ;2  .
C. A 2;. D. A  ;2  .
Câu 13: Cho tập A = { x ∀ ∈ R | 1 − ≤ x < }
1 . Kết luận nào sau đây là đúng về tập A A. A = ( 1; − ] 1 . B. A = [ 1; − ] 1 . C. A = ( 1; − ) 1 . D. A = [ 1; − ) 1 .
Câu 14: Cho A = (1;+∞); B = [ 2;
− 6]. Tập hợp AB A. (1;+∞). B. [ 2; − +∞). C. (1;6]. D. [ 2; − 6].
Câu 15: Cho hai tập hợp A = (1;7) và B =  \ A . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. A. B = [1;7]. B. B = (−∞ ) ;1 ∪(7;+ ∞) . C. B = (1;7). D. B = (−∞ ] ;1 ∪[7;+ ∞).
Câu 16: Phần bù của [ 3 − ;2) trong  là A. ( ; −∞ 3 − ). B. ( ; −∞ 3
− ) ∪[2;+∞). C. (2;+∞). D. ( ; −∞ − ] 3 ∪(2;+∞) .
Câu 17: Tập hợp B = ( ; −∞ 6] \ ( 2;
− + ∞) là tập nào sau đây? A. ( 2; − 6]. B. ( ; −∞ − 2) . C. ( ; −∞ 2 − ]. D. [ 2; − 6) .
Câu 18: Cho hai tập hợp A = (m +1;6) và B 4;. Tập tất cả các giá trị của m để A \ B = φ là [a;b)
. Khi đó b a bằng A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 .
Câu 19: Cho tập hợp A = [ ; m m + 2], B[ 1;
− 2] . Tìm điều kiện của m để A B .
A. −1< m ≤ 0 B. 1
− ≤ m ≤ 0 .
C. 0 ≤ m ≤1
D. 0 ≤ m <1
Câu 20: Cho hai tập hợp A = [0;6]; B = (a − 2;a + ]
3 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để AB ≠ ∅ . A. 10 . B. 11. C. 9 . D. 12.
Câu 21: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2
2x − 3y < 0
B. x + 4y > 3 − C. 2
x + y ≥ 2 D. 2 2 x + 4y ≤ 6 Câu 22: Điểm ( A 1;
− 3) là điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình: A. 3
x + 2y − 4 > 0
B. x + 3y < 0
C. 3x y > 0
D. 2x y + 4 > 0
Câu 23: Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của bất phương trình x − 4y + 5 ≥ 0 ? A. M ( 5; − 0) .
B. N (1;0) . C. P(1; 3 − ). D. Q( 2; − ) 1 .
Câu 24: Bất phương trình nào sau đây có miền nghiệm như hình vẽ bên?
A. 2x y +1< 0 .
B. x y +1< 0.
C. 2x − 3y +1< 0 .
D. 2x y −1< 0. Trang 2/6 - Mã đề 001 Câu 25:
Cặp số nào dưới đây là một nghiệm của hệ bất phương trình x y > 2  ?
3x + y − 1 <  0 A. (2;1). B. (3; 3 − ). C. (1; 3 − ). D. (3; 1 − ). x > 0 
2x y ≥ 3
Câu 26: Điểm nào sau đây KHÔNG thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  ? x + y <1  y < 0 A. (2; 3) − . B. (0; 3) − . C. (1; 7 − ) . D. (1; 5 − ).
x − 2y < 0
Câu 27: Miền nghiệm của hệ bất phương trình x + 3y > 2
− là phần không tô đậm của hình vẽ nào trong y x <  3 các hình vẽ sau? A. B. C. D. 3  − y < 0
Câu 28: Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
chứa điểm nào sau đây?
2x − 3y +1 > 0
A. A(3 ; 4) . B. B(4 ; 3) . C. (6 ; 4) . D. D(4 ; 4).  2 − x + y ≤ 2 − 
x − 2y ≤ 2
Câu 29: Biểu thức F = y x đạt giá trị nhỏ nhất với điều kiện  tại điểm S ( ; x y) có toạ độ x + y ≤ 5   x ≥ 0 là A. (4; ) 1 . B. (3; ) 1 . C. (2; ) 1 . D. (1; ) 1 .
Câu 30: Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24 gam hương liệu, 9 lít nước và
210 gam đường để pha chế nước ngọt loại I và nước ngọt loại II. Để pha chế 1 lít nước ngọt loại
I cần 10 gam đường, 1 lít nước và 4 gam hương liệu. Để pha chế 1 lít nước ngọt loại II cần 30
gam đường, 1 lít nước và 1 gam hương liệu. Mỗi lít nước ngọt loại I được 80 điểm thưởng, mỗi
lít nước ngọt loại II được 60 điểm thưởng. Hỏi số điểm thưởng cao nhất có thể của mỗi đội trong cuộc thi là bao nhiêu? A. 540. B. 600 . C. 640 . D. 720 .
Câu 31: Cho 0º < α < 90º . Khẳng định nào sau đây đúng? A. cot (90º α − ) = − tanα . B. cos(90º α − ) = sinα . Trang 3/6 - Mã đề 001 C. sin (90º α − ) = −cosα . D. tan (90º α − ) = −cotα .
Câu 32: Tính giá trị biểu thức P = sin 30°cos60° + sin 60°cos30° A. P =1. B. P = 0 . C. P = 3 . D. P = − 3 .
Câu 33: Biết cotα = −a , a > 0 . Tính cosα A. cos a α = . B. 1 cosα = . 2 1+ a 2 1+ a C. 1 cosα = − . D. cos a α = − . 2 1+ a 2 1+ a Câu 34: 1
Cho cos x = . Tính biểu thức 2 2
P = 3sin x + 4cos x 2 A. 13 . B. 7 . C. 11. D. 15 . 4 4 4 4
Câu 35: Cho α là góc tù và 4
sinα = . Giá trị của biểu thức A = 2sinα − cosα bằng 5 A. 7 − . B. 7 . C. 1. D. 11. 5 5 5 Câu 36: Cho 4 α + α sinα = , với sin cos
90° ≤ α ≤180° . Tính giá trị của M = 5 3 cos α A. 25 M = B. 175 M = . 27 27 C. 35 M = . D. 25 M = − . 27 27 Câu 37: Biết 1 sin 30° = , 3 cos30° =
, giá trị lượng giác cos120 bằng 2 2 A. 3 . B. 1 . C. 3 − . D. 1 − . 2 2 2 2 Câu 38: Biết 1 sin 30° = , 3 cos30° =
, giá trị lượng giác tan120 bằng 2 2 A. 3 . B. 1 − . C. 3 − . D. 1 . 2 2 2 2
Câu 39: Cho biết cotα = 5 . Tính giá trị của biểu thức 2
E = 2cos α + 5sinα cosα +1. A. 10 . B. 100 . C. 50 . D. 101. 26 26 26 26 6 6 Câu 40: Cho α + α
sinα + cosα = m . Giá trị biểu thức sin cos A = là sinαcosα 4 2 4 2 4 2 4 2 A. 3 − m + 6m −1 + + − + + − + + .
B. 3m 6m 1 .
C. 3m 6m 1 . D. 3m 6m 1 . 2(m − ) 1 2(m − ) 1 (m − )1 2(m − ) 1
Câu 41: Gọi a,b,c,r, R, S lần lượt là độ dài ba cạnh, bán kính đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp và diện tích của A
BC . Khẳng định nào sau đây là đúng A. S = . p R với a b c p + + = . 2 B. abc S = . 4R Trang 4/6 - Mã đề 001 C. 1 S =
p( p a)( p b)( p c) với a b c p + + = . 2 2 D. 1 S = . ab cosC . 2
Câu 42: Cho tam giác ABC có BC = a;CA = b; AB = c biết a = 8,b =10 , gócC bằng60°. Độ dài cạnh c là? A. c = 3 21 . B. c = 7 2 . C. c = 2 11 . D. c = 2 21.
Câu 43: Tam giác ABC AC = 3 3, AB = 3, BC = 6 . Tính số đo góc B . A. 60°. B. 45°. C. 30° . D. 120°.
Câu 44: Tính bán kính đường tròn nội tiếp A
BC biết AB = 2, AC = 3, BC = 4. A. 15 r = . B. 13 r = . C. 2 7 r = . D. 2 11 r = . 6 5 5 3
Câu 45: Cho tam giác ABC BC = a ; AC = b ; AB = c , có 2 2 2
a = b + c + bc 2 . Số đo của góc A là: A. 150° . B. 120° . C. 45°. D. 135° . Câu 46: Cho ABC có 
A = 60 ,° AB = 3c ,
m AC = 4cm . Tính cạnh BC .
A. BC = 10 .
B. BC = 13 .
C. BC = 12 . D. BC = 11 .
Câu 47: Cho tam giác ABC a = 5, b =12, c =13.Bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác bằng A. 13. B. 6,5. C. 26. D. 7,5.
Câu 48: Cho tam giác ABC thỏa mãn sin A + sin sin C B =
. Khi đó tam giác ABC là cos A + cosC
A. Tam giác đều.
B. Tam giác vuông tại B.
C. Tam giác vuông tại A.
D. Tam giác vuông tại C.
Câu 49: Hai chiếc xe cùng xuất phát ở vị trí A, đi theo hai hướng tạo với nhau một góc 0 60 . Xe thứ nhất
chạy với tốc độ 30km / h , xe thứ hai chạy với tốc độ 40km / h . Hỏi sau 1h, khoảng cách giữa 2 xe là: A. 13km . B. 15 3km . C. 10 13 . D. 15km.
Câu 50: Thành phố Hồng Ngự dự định xây dựng một trạm nước sạch để cung cấp cho hai khu dân cư A
B . Trạm nước sạch đặt tại vị tríC trên bờ sông. Biết AB = 3 17 km , khoảng cách từ A
B đến bờ sông lần lượt là AM = 3km , BN = 6km . Gọi T là tổng độ dài đường ống từ trạm
nước đến A B . Tìm giá trị nhỏ nhất của T . A. 14,32km . B. 15,56km . C. 16km . D. 15km .
-----------------Hết---------------- Trang 5/6 - Mã đề 001 BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.D 3.B 4.D 5.D 6.B 7.C 8.D 9.B 10.C 11A 12.A 13.D 14.C 15.D 16.B 17.C 18.B 19.B 20.B 21.B 22.A 23.D 24.A 25.C 26.B 27.A 28.C 29.A 30.C 31.B 32.A 33.D 34.A 35.D 36.D 37.D 38.B 39.D 40.D 41.B 42.D 43.A 44.A 45.D 46.B 47.B 48.B 49.C 50.B Trang 6/6 - Mã đề 001
TRƯỜNG THPT VIỆT NAM – BA LAN
KIỂM TRA GIỮA KỲ I
TỔ TOÁN- GV : NGUYỄN THỊ HÒA NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN - Lớp 10 - ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:…. SBD:……. 002
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng? A. 2 là số nguyên.
B. Nước Pháp nằm ở Châu Á.
C. Hai đường thẳng song song không có điểm chung.
D. Tháng 1 có 28 ngày.
Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau.
B. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông.
C. Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại.
D. Một tam giác là đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng 60.
Câu 3: Mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 " x
∀ ∈  :x > 0" là A. 2 x
∃ ∈  :x ≤ 0. B. 2 x
∃ ∈  :x > 0. C. 2 x
∀ ∈  :x ≤ 0 . D. 2 x ∃ ∈  :x < 0.
Câu 4: Phủ định mệnh đề 2 “ x
∀ ∈ , x x +1 > 0” ta được mệnh đề nào dưới đây? A. 2 x
∀ ∈, x x +1≤ 0. B. 2 x
∀ ∉, x x +1> 0. C. 2 x
∃ ∈, x x +1≤ 0 . D. 2 x
∃ ∈, x x +1> 0
Câu 5. Cho mệnh đề: x ∀ ∈  ; 2
x − 2 + m > 0 , với m là số thực cho trước. Tìm giá trị của m để mệnh đề đúng.
A. m ≤ 2.
B. m > 2 .
C. m ≥ 2. D. m = 2 .
Câu 6: Cho mệnh đề: “Nếu tam giác có hai góc bằng 60o thì tam giác đó là tam giác đều”. Mệnh đề đảo
của mệnh đề trên là:
A. Nếu tam giác có hai góc bằng 60o thì tam giác đó không là tam giác đều.
B. Nếu tam giác là tam giác đều thì tam giác đó có hai góc bằng 60o .
C. Tam giác là tam giác đều nếu và chỉ nếu tam giác đó có hai góc bằng 60o .
D. Nếu một tam giác là tam giác đều thì tam giác đó có hai góc bằng nhau.
Câu 7: Cho tập hợp A = {x∈ −3 ≤ x < }
5 , mệnh đề nào dưới đây đúng? A. A = ( 3 − ;5]. B. A = [ 3 − ;5) .
C. A = {0;1;2;3; } 4 . D. A = [ 3 − ;5].
Câu 8: Số các tập con có hai phần tử của tập M = { 2 − ; 1; − 1; } 3 là A. 10. B. 4 . C. 6 . D. 16.
Câu 9: Cho A = {3;4;7; } 8 và B = {1;3;5;7; }
9 . Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau
A. AB = {1;3;4;5;7;8; } 9 .
B. AB = {1;3;5;7; } 9 .
C. AB = {3; } 7 .
D. AB = {1; } 4 .
Câu 10: Cho tập A = {0;1;2;4;6; } 8 ; B = {1;3;4;5;6; }
7 . Tập A \ B A. {0;1;2;3;4;5;6;7; } 8 . B. {3;5; } 7 . C. {1;4; } 6 . D. {0;2; } 8 .
Câu 11: Trong số 45 học sinh của lớp 10A có 15 bạn xếp học lực giỏi, 20 bạn xếp hạnh kiểm tốt, trong đó
10 bạn vừa học lực giỏi vừa hạnh kiểm tốt. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu bạn chưa được xếp học lực
giỏi hoặc hạnh kiểm tốt? Trang 1/6 - Mã đề 001 A. 10. B. 20. C. 25. D. 15.
Câu 12 : Dùng các kí hiệu khoảng, đoạn, nửa khoảng viết lại tập hợp A = {x∈ | 5 − ≤ x < } 3 là A. ( 5; − 3) . B. ( 5; − ]3 . C. [ 5; − ]3. D. [ 5; − 3) .
Câu 13: Hình vẽ sau đây là biểu diễn của tập hợp nào? A. ( ; −∞ 2
− ) ∪[5;+∞) . B. ( ; −∞ 2
− ) ∪ (5;+∞) . C. ( ; −∞ 2
− ]∪ (5;+∞) . D. ( ; −∞ 2 − ]∪[5;+∞) .
Câu 14 : Cho A = {x∈ : x + 2 ≥ }
0 , B = {x∈ :5 − x ≥ }
0 . Khi đó AB A. [ 2; − 5]. B. [ 2; − 6]. C. [ 5 − ;2]. D. ( 2; − + ∞) .
Câu 15: Phần bù của [ 1; − 5) trong  là A. ( ; −∞ − ] 1 . B. ( ; −∞ − ) 1 ∪[5;+∞) . C. ( ; −∞ − ) 1 . D. (5;+∞) .
Câu 16: Cho tập hợp A = [ 3 − ; ) 1 , B = [ 1;
− +∞) . Xác định (C A .  )∩ B
A. (C A) ∩ B = ( 1; − +∞ .
C A B = 1;+∞ .  ) B. (  ) ( )
C. (C A) ∩ B = [ 1; − +∞ .
C A B = 1;+∞ .  ) D. (  ) [ )
Câu 17: Cho A = [1;4] , B = {x∈ 3x − 6 ≥ }
0 . Tìm AB . A. [2;4] . B. [1;+∞) . C. [3;4]. D. [1;2) .
Câu 18: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để [0;3m − ) 1 ∪(2;5] = [0;5]. A. [1;2]. B. [1;2) . C. (1;2) . D. (1;2].
Câu 19: Cho hai tập hợp A = ( ; m m + ) 1 và B = [ 1; − ]
3 . Số các giá trị nguyên của tham số m sao cho
AB ≠ ∅ là A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 20: Cho hai tập A = [0;5]; B = (2 ; a 3a + ] 1 , a > 1
− . Với giá trị nào của a thì AB ≠ ∅  5 a ≥  5  a <  A. 1 5 − ≤ a < . B. 2  . C. 2  . D. 1 5 − ≤ a ≤ . 3 2  1 a < −  1 3 2  a ≥ −  3  3
Câu 21: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 2x + 3y ≤ 0 . B. 2
2x + 3y > 0 . C. 2 2
2x + 3y < 0 .
D. x + 3y ≤ 0 .
2x y ≤ 0
Câu 22: Cặp số ( ;x y) nào sau đây là một nghiệm của hệ bất phương trình  ?
x + 3y −1 > 0 A. ( ; x y) = ( 2; − − ) 1 . B. ( ; x y) = (4;0) .
C. ( ;x y) = (1;2) . D. ( ;x y) = ( 3 − ; 4 − ) .
Câu 23: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 3x + 4y − 5 ≤ 0 ? A. A(1;− ) 1
B. B(2;0)
C. C (1;2) D. D(4; ) 1 −
Câu 24: Miền nghiệm của bất phương trình x y < x + y +1 là 2 − Trang 2/6 - Mã đề 001 A. . B. . C. . D. . 3
x y >1
Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy , điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ  ? x + 2y ≤ 2 A. P( 1; − 0). B. N (1; ) 1 . C. M (1;− ) 1 . D. Q(0; ) 1 .
Câu 26 : Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ
x + 2y −1≥ 0 ? 3 
x + 2y +1≤ 0 A. ( 1; − ) 1 . B. (0; ) 1 . C. ( 1; − 0) . D. (1;3). 3  x + y ≥ 9
Câu 27: Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
là phần mặt phẳng chứa điểm x y − 3 A. (1;2) . B. (0;0) . C. (2; ) 1 . D. (8;4).
Câu 28: Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh AB, BC,CA trong hình là miền nghiệm của hệ bất phương
trình nào trong bốn hệ bất phương trình dưới đây?
x + y − 2 ≤ 0
x + y − 2 ≥ 0
x + y − 2 ≤ 0
x + y − 2 ≤ 0 A.    
x y + 2 ≥ 0 .
B. x y + 2 ≥ 0 .
C. x y + 2 ≤ 0 .
D. x y + 2 ≥ 0 .
x −2y + 2 ≤     0 x − 2y + 2 ≤  0 x − 2y + 2 ≤  0 x − 2y + 2 ≥  0  0 ≤ y ≤ 4   x ≥ 0
Câu 29: Giá trị lớn nhất của biết thức F ( ;
x y) = x + 2y với điều kiện  là
x y −1≤ 0 
x + 2y −10 ≤ 0 A. 6 . B. 8 . C. 10. D. 12. Trang 3/6 - Mã đề 001
Câu 30: Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi
kiogam thịt bò chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mỗi kilogam thịt lợn chứa 600 đơn
vị protein và 400 đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất 1,6 kg thịt bò và 1,1
kg thịt lợn. Giá tiền một kg thịt bò là 160 nghìn đồng, một kg thịt lợn là 110 nghìn đồng. Gọi
x , y lần lượt là số kg thịt bò và thịt lợn mà gia đình đó cần mua. Tìm x , y để tổng số tiền họ
phải trả là ít nhất mà vẫn đảm bảo lượng protein và lipit trong thức ăn?
A. x = 0,3 và y =1,1.
B. x = 0,3 và y = 0,7 .
C. x = 0,6 và y = 0,7 .
D. x =1,6 và y = 0,2 . Câu 31: Cho 0 0
0 < α < 90 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. ( 0 cot 90 +α ) = tanα . B. ( 0 tan 90 +α ) = tanα C. ( 0 cos 90 +α ) = −sinα . D. ( 0 tan 90 +α ) = cotα . Câu 32: Giá trị O O
cos 45 + sin 45 bằng bao nhiêu? A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1.
Câu 33 : Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai ?
A. cos30° = sin120° .
B. sin 60° = cos120° .
C. cos 45° = sin 45°.
D. cos 45° = sin135° .
Câu 34: Giá trị của cos60° sin 30° + bằng bao nhiêu? A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 1. 2 3 1
Câu 35 : cosα bằng bao nhiêu nếu cotα = − ? 2 1 A. 5 ± . B. 5 . C. 5 − . D. − . 5 2 5 3 2 cotα −3tanα
Câu 36: Cho biết cosα = − . Giá trị của biểu thức E = bằng bao nhiêu? 3 2cotα − tanα 25 11 11 25 A. − . B. − . C. − . D. . 3 13 3 13
Câu 37: Với mọi α thì ( 0 sin 450 +α ) bằng A. −sinα . B. −cosα . C. cosα . D. sinα . Câu 38: Cho 0 0
0 < α < 90 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. ( 0 cot 90 = α − ) = tanα . B. ( 0
cos 90 +α ) = −sinα . C. ( 0 tan 90 +α ) = cotα . D. ( 0 cot 90 +α ) = tanα .
Câu 39: Biết sin a + cos a = 2 . Hỏi giá trị của 4 4
sin a + cos a bằng bao nhiêu? 3 1 A. . B. . C. 1 − . D. 0 . 2 2
Câu 40: Cho sin x + cos x = m . Tính theo m M = x x giá trị của sin .cos . 2 2 A. 2 m −1.
B. m −1 .
C. m +1 . D. 2 m +1. 2 2
Câu 41: Cho tam giác ABC AB = c , AC = b ,CB = a . Chọn mệnh đề sai ? A. 2 2 2
a = b + c − 2 .
bc cos A. B. 2 2 2
b = a + c − 2 .
ac cos B . Trang 4/6 - Mã đề 001 C. 2 2 2
c = a + b − 2 .
ab cos B . D. 2 2 2
c = b + a − 2 . ba cosC .
Câu 42: Cho tam giác ABC BC = 8,CA =10, và 
ACB = 60°. Độ dài cạnh AB bằng A. 3 21. B. 7 2 . C. 2 11 . D. 2 21 .
Câu 43: Cho tam giác ABC có chu vi bằng 32 và bán kính đường tròn nội tiếp của ∆ABC bằng 5. Tính
diện tích tam giác ABC . A. 32 S = . B. S = 40. C. S = 160. D. S = 80. 5
Câu 44 : Cho tam giác ABC a  4,b  6,c  8 . Khi đó diện tích của tam giác là : A. 2 15. B. 3 15. C. 9 15. D. 105. 3
Câu 45: Cho ∆ABC có 0
B = 60 ,a = 8,c = 5. Độ dài cạnh b bằng: A. 7. B. 129. C. 49. D. 129 .
Câu 46: Cho tam giác ABC có độ dài cạnh BC = a ; AC = b ; AB = c và có diện tích S . Nếu tăng cạnh
BC lên 3 lần và giảm cạnh AB đi 2 lần, đồng thời giữ nguyên góc B thì khi đó diện tích tam
giác mới được tạo thành bằng A. 2S . B. 3 S . C. 6S . D. 2 S . 2 3
Câu 47: Tam giác ABC vuông tại A AB = 6, BC =10 . Đường tròn nội tiếp tam giác ABC có bán kính bằng A. 2 . B. 2 . C. 1. D. 3.
Câu 48: Một tam giác có độ dài các cạnh là 1, ,
m 2 với m∈ . Giá trị của m A. 1. B. 2. C. 3. D. 4 .
Câu 49: Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ vị trí A , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 60 .
Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 20km/h , tàu thứ hai chạy với tốc độ 30km/h . Hỏi sau 3 giờ hai
tàu cách nhau bao nhiêu km ? A. 10 7 . B. 20 7 . C. 30 7 . D. 35 7 .
Câu 50: Từ vị trí A người ta quan sát một cây cao.
Biết AH = 4m , HB = 20m ,  BAC 45° =
. Khi đó chiều cao của cây bằng A. 17,3m . B. 17,6m. C. 17,2m . D. 17,4m .
-----------------Hết---------------- Trang 5/6 - Mã đề 001 BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.A 3.A 4.C 5.B 6.B 7.C 8.C 9.C 10.D 11.B 12.D 13.A 14.A 15.B 16.D 17.A 18.D 19.D 20 21.D 22.C 23.A 24.B 25.C 26.A 27.D 28.A 29.C 30.B 31.C 32.A 33.B 34.D 35.A 36.C 37.C 38.B 39.B 40.B 41.C 42.D 43.D 44.B 45.A 46.B 47.A 48.B 49.C 50.A
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-10 Trang 6/6 - Mã đề 001
Document Outline

  • Made 001-GK1-DE
  • 00Made 002-GK1-DE