Đề giữa kỳ 1 Toán 10 năm 2024 – 2025 trường Nguyễn Bỉnh Khiêm – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2024 – 2025 trường THCS & THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội. Đề thi gồm 12 câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn, 04 câu trắc nghiệm đúng hoặc sai, 06 câu trắc nghiệm trả lời ngắn, thời gian làm bài 90 phút, có đáp án và hướng dẫn chấm điểm mã đề 002 004 006 008 010 012 001 003 005 007 009 011. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/4 - Mã đề 001
TRƯỜNG THCS&THPT
NGUYỄN BỈNH KHIÊM - CẦU GIẤY
MÃ ĐỀ 001
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 – KHỐI 10
Năm học 2024 - 2025
Môn: Toán
Thời gian làm bài 90 phút
(Đề thi gồm 4 trang)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho mệnh đề chứa biến
:"2 0"P n n
với
n
là số tự nhiên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2P
. B.
1P
. C.
3P
. D.
4P
.
Câu 2. Hệ nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2 1
2
x y
x y
. B.
2
2
4
x y
y
.
C.
2 1
2
x y z
y
. D.
2
2 1
3 0
x y
y x x
.
Câu 3. Phần không bị gạch trên trục số dưới đây biểu diễn tập hợp
X
là một tập con của tập số thực
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
3;2X
. B.
3;2X
. C.
3;2X
. D.
3;2X
.
Câu 4. Cho
0 0
0 ;180x
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
0
cos 180 cosx x
B.
0
cos 90 cosx x
C.
0
sin 180 sinx x
. D.
0
sin 90 cosx x
.
Câu 5. Cặp số nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình
2 3 0x y
?
A.
2;3
. B.
1;0
. C.
1;4
. D.
4;0
.
Câu 6. Cho
0 0
0 ;180
4
cos
5
. Giá trị của
sin
A.
3
4
M
. B.
3
5
M
. C.
3
5
M
. D.
3
4
M
.
Câu 7. Phần không bị gạch chéo (gồm cả bờ) trong hình vẽ là miền nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?
A.
2 4 8x y
. B.
2 4 8x y
. C.
2 4 5x y
. D.
2 4 8x y
.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2/4 - Mã đề 001
Câu 8. Cho tập hợp
2
| 2 0
X x x
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
2
X
. B.
2
X
. C.
X
. D.
2; 2
X
.
Câu 9. Tam giác
ABC
B C
5
AB
. Tính độ dài cạnh
AC
.
A.
5 6
2
AC
. B.
5 3
2
AC
. C.
5 2
2
AC
. D.
5 2
AC
.
Câu 10. Cho
ABC
4, 5, 150
a c B
. Diện tích của
ABC
A.
5.
B.
10 3.
C.
5 3.
D.
10.
Câu 11. Cho mệnh đ
:'' , 1 0''
P n n
. Mệnh đề phủ định của
P
A.
:'' , 1 0''
P n n
. B.
:'' , 1 0''
P n n
.
C.
:'' , 1 0''
P n n
. D.
:'' , 1 0''
P n n
.
Câu 12. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ
3
7
x y
x y
?
A.
7;0
N
. B.
7; 10
Q
. C.
0; 4
P
. D.
2;1
M
.
Trang 3/4 - Mã đề 001
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Bình thích ăn hai loại trái cây là cam xoài, mỗi tuần mcho Bình tối đa
200.000
đồng để mua trái
cây. Biết rằng giá cam là
15.000
đồng/ 1 kg, giá xoài là
30.000
đồng/1 kg. Gọi
, ,x y x y
lần lượt là số kg
cam và xoài mà Bình có thể mua về trong một tuần.
a) Tổng số tiền mà Bình phải trả để mua cam và xoài trong vòng 1 tuần là:
30.000 15.000x y
đồng.
b) Điều kiện về số tiền Bình có thể mua hai loại trái cây đó là:
3 6 40
x y
.
c) Bình có thể mua
5
kg cam và
4
kg xoài mỗi tuần mà không vượt quá số tiền cho phép.
d) Nếu Bình phải mua cả cam và xoài trong tuần thì số kg cam tối đa có thể mua là
10
kg.
Câu 2. Cho tam giác
ABC
60 , 10, 20
C b a
.
a) Độ dài cạnh còn lại của tam giác
ABC
10 3
c
.
b) Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
10
R
.
c) Độ dài đường trung tuyến hạ từ đỉnh
A
của tam giác
ABC
10
a
m
.
d) Độ dài đường cao hạ từ đỉnh
A
của tam giác
ABC
10 3
a
h
.
Câu 3. Cho các câu sau:
:P
“Số tự nhiên
n
có chữ số tận cùng bằng
5
”.
:Q
“Số tự nhiên
n
chia hết cho
5
a) Mệnh đề
P Q
được phát biểu là:
“Nếu số tự nhiên
n
có chữ số tận cùng bằng
5
thì
n
chia hết cho
5
”.
b) Trong mệnh đề
P Q
thì
P
là điều kiện đủ để có
Q
.
c) Mệnh đề
P Q
là một mệnh đề sai.
d) Trong mệnh đề
P Q
thì
Q
là điều kiện cần và đủ để có
P
.
Câu 4. Cho hai tập hợp:
1;2;3;4
A
;
| 2 2
B x x
.
a)
1;2
A
. b)
2; 1;0;1;2
B
.
c)
\A B
. d)
A B
có đúng
7
phần tử.
Trang 4/4 - Mã đề 001
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một cuộc khảo sát về khách du lịch thăm vịnh Hạ Long cho thấy trong 1410 khách du lịch được phỏng
vấn có 800 khách du lịch đến thăm động Thiên Cung, 990 khách du lịch đến đảo Titop. Biết rằng toàn bộ khách
được phỏng vấn đã đến ít nhất một trong hai địa điểm trên. Hỏi bao nhiêu khách du lịch vừa đến thăm động
Thiên Cung vừa đến thăm đảo Titop ở vịnh HLong?
Câu 2. Cho hai tập
10;4A
5;3B
. Tập hợp
A
C B có bao nhiêu phần tử là số nguyên?
Câu 3. Biết
0 0
0 ;180a
tan 3.a
Tính giá trị biểu thức
2
2
3cos 3sin .cos
cos 1
a a a
P
a
. (Kết quả làm tròn
đến hàng phần chục).
Câu 4. Một đội sản xuất cần
55
giờ để làm xong một sản phẩm loại (I)
45
giờ để làm xong một sản phẩm
loại (II). Biết thời gian tối đa cho việc sản xuất hai sản phẩm trên là
180
giờ. Nếu gọi
, ,x y x y
lần lượt là
số sản phẩm loại (I), loại (II) mà đội làm được trong thời gian cho phép thì
,x y
phải thỏa mãn bất phương trình
9 ,ax y b a b
. Tính
T a b
.
Câu 5. Sau trận siêu bão YAGI, thành phố nội dự định xây dựng một trạm ớc sạch để cung cấp cho hai
khu dân
A
B
nằm trên bãi bồi giữa sông Hồng được hình hóa như hình vẽ. Biết rằng: trạm nước
sạch phải đặt tại v trí
C
trên bờ sông;
8 AB km
, khoảng cách từ
A
và
B
đến b sông lần lượt là
3 , 6 AM km BN km
;
; ;M N C
thẳng hàng. Gọi
T
là tổng độ dài đường ống từ trạm nước
C
đến
A
và
B
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của
T
. (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục)
Câu 6. Trong một đợt ngoại, một trường học cần thuê xe chở
180
người
8
tấn hàng. Nơi thuê xe hai
loại xe
A
B
thể cho thuê tối đa
10
xe loại
A
;
9
xe loại
B
. Một xe loại
A
cho thuê với giá
5
triệu
đồng một xe loại
B
cho thuê với giá
4
triệu đồng. Biết rằng mỗi xe loại
A
thể chở tối đa
30
người
0,8
tấn hàng, mỗi xe loại
B
thể chở tối đa
20
người
1,6
tấn hàng. Hỏi chi phí thấp nhất cần phải bỏ ra
để thuê xe chở đủ người và hàng là bao nhiêu triệu đồng?
-------------- HẾT --------------
Trang 1/4 - Mã đề 002
TRƯỜNG THCS&THPT
NGUYỄN BỈNH KHIÊM - CẦU GIẤY
MÃ ĐỀ 002
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 – KHỐI 10
Năm học 2024 - 2025
Môn: Toán
Thời gian làm bài 90 phút
(Đề thi gồm 4 trang)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ
0
2 4
x y
x y
?
A.
1;0
N
. B.
2;1
Q
. C.
0; 4
P
. D.
0;0
O
.
Câu 2. Hệ nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2 1
2
x y z
y
. B.
2 1
2
x y
y
. C.
2 1
2
x y
x t
. D.
2
2 2
3 0
x y
y x
.
Câu 3. Cho mệnh đề chứa biến
:" 4 0"P x x
với
x
là số tự nhiên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1P
. B.
3P
. C.
2P
. D.
4P
.
Câu 4. Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình
2 0x y
?
A.
0; 1
B.
2; 1
. C.
3;5
. D.
1;4
.
Câu 5. Cho
là góc tù và
4
sin
5
. Giá trị của
cos
A.
3
4
M
. B.
3
5
M
. C.
3
5
M
. D.
3
4
M
.
Câu 6. Tính diện tích tam giác
ABC
biết
3, 5, 6AB BC CA
.
A.
8
. B. 56 . C.
6
. D. 48 .
Câu 7. Phần không bị gạch chéo (không gồm bờ) trong hình vẽ miền nghiệm của bất phương trình nào dưới
đây?
A.
2 4 8x y
. B.
2 4 5x y
. C.
2 4 8x y
. D.
2 4 8x y
.
Câu 8. Phần không bị gạch trên trục số dưới đây biểu diễn tập hợp
X
là một tập con của tập số thực
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
2;1X
. B.
2;1X
. C.
2;1X
. D.
2;1X
.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2/4 - Mã đề 002
Câu 9. Cho
0 0
0 ;180
x
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
0
sin 180 sinx x
. B.
0
cos 90 sinx x
C.
0
cos 180 cosx x
D.
0
sin 90 cosx x
.
Câu 10. Cho mệnh đ
2
: '' , 1 0''
P x x
. Mệnh đề phủ định của
P
A.
2
:'' , 1 0''
P x x
. B.
2
: '' , 1 0''
P x x
.
C.
2
:'' , 1 0''
P x x
. D.
2
: '' , 1 0''
P x x
.
Câu 11. Cho tập hợp
2
| 4 0
X x x
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
2
X
. B.
2;2
X
. C.
2
X
. D.
X
.
Câu 12. Cho
ABC
5
AB
;
40
A
;
60
B
. Độ dài
BC
gần nhất với kết quả nào?
A.
3,7
. B.
3,3
. C.
3,1
. D.
3,5
.
Trang 3/4 - Mã đề 002
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một đội sản xuất cần
3
giờ để làm xong một sản phẩm loại
I
2
giờ để làm xong một sản phẩm loại
II
. Biết thời gian tối đa cho việc sản xuất hai sản phẩm trên là
18
giờ. Gọi
, ,x y x y
lần ợt số sản
phẩm loại
I
, loại
II
mà đội làm được trong thời gian cho phép.
a) Tổng thời gian làm xong hai loại sản phẩm là
2 3x y
(giờ).
b) Điều kiện về thời gian sản xuất cho phép là:
3 2 18
x y
.
c) Đội có thể sản xuất
4
sản phẩm loại
I
3
sản phẩm loại
II
mà không vượt quá thời gian cho phép.
d) Với yêu cầu
*
,x y
thì tổng số sản phẩm loại
I
tối đa mà đội có thể sản xuất trong điều kiện thời gian
cho phép là
5
sản phẩm.
Câu 2. Cho các câu sau:
:P
“Số tự nhiên
n
có chữ số tận cùng bằng
2
”.
:Q
“Số tự nhiên
n
chia hết cho
2
a) Mệnh đề
P Q
được phát biểu là:
“Nếu số tự nhiên
n
có chữ số tận cùng bằng
2
thì
n
chia hết cho
2
”.
b) Mệnh đề
P Q
là một mệnh đề đúng.
c) Trong mệnh đề
P Q
thì
P
là điều kiện cần để
Q
.
d) Trong mệnh đề
P Q
thì
Q
là điều kiện cần và đủ để có
P
.
Câu 3. Cho tam giác
ABC
30 , 10 3, 20
C b a
.
a) Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
10 3
R .
b) Độ dài cạnh còn lại của tam giác
ABC
10
c
.
c) Độ dài đường cao htừ đỉnh
A
của tam giác
ABC
5 3
a
h
.
d) Độ dài đường trung tuyến hạ từ đỉnh
A
của tam giác
ABC
10 3
a
m
.
Câu 4. Cho hai tập hợp:
1;0;1;2
A
;
| 0 3
B x x
.
a)
0;1;2;3
B
.
b)
1;2
A
.
c)
A B
có vô số phần tử.
d)
\ 3
B A
.
Trang 4/4 - Mã đề 002
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Bạn Hương mang
600.000
đồng đi siêu thị mua thịt và rau cho gia đình. Biết rằng mỗi kg thịt g
120.000
đồng, mỗi kg rau giá
30.000
đồng và siêu thị chỉ bán hàng theo kg chứ không bán lẻ. Nếu gọi
x
số kg thịt
y
số kg rau Hương thể mua t điều kiện của
,x y
thoả mãn bất phương trình
20ax by
với
,a b
. Tính giá trị biểu thức
2 3T a b
.
Câu 2. Biết
0 0
0 ;180a
và
cot 3.a
Tính giá trị biểu thức
2
2
2sin .cos sin
sin 1
a a a
P
a
. (Kết quả làm tròn
đến hàng phần chục).
Câu 3. Để tổng kết hoạt động hè, trường NBK tổ chức giải bơi lội cho
45
học sinh nữ khối lớp
10
đã tham gia
CLB với
2
nội dung thi: Bơi tự do cly
50
m bơi tự do cự ly
100
m. Trong danh sách đăng
18
lượt
học sinh tham gia thi cự ly
50
m;
24
lượt học sinh tham gia thi cự ly
100
m
9
học sinh không tham gia
cả hai cự ly này. Hỏi có bao nhiêu học sinh của CLB đăng ký tham gia chỉ một trong hai cự ly?
Câu 4. Sau trận siêu bão YAGI, thành phố nội dự định xây dựng một trạm ớc sạch để cung cấp cho hai
khu dân
A
B
nằm trên bãi bồi giữa sông Hồng được hình hóa như hình vẽ. Biết rằng: trạm nước
sạch phải đặt tại vị trí
C
trên bờ sông;
10 AB km
, khoảng cách từ
A
B
đến bờ sông lần lượt
3 , 6 AM km BN km
;
; ;M N C
thẳng hàng. Gọi
T km
là tổng độ dài đường ống từ trạm nước
C
đến
A
B
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
T
. (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục)
Câu 5. Cho hai tập
10;2A
7;8B
. Có bao nhiêu phần tử của tập
\A B
là số nguyên?
Câu 6. Một gia đình cần ít nhất
900
đơn vị protein
400
đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi kg thịt
chứa
800
đơn vị protein
200
đơn vị lipit. Mỗi kg thịt lợn chứa
600
đơn vị protein
400
đơn vị lipit. Biết
rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất
1,6
kg thịt bò và
1,1
kg thịt lợn; giá
1
kg thịt bò
200.000
đồng,
1
kg
thịt lợn là
160.000
đồng. Hỏi chi phí thấp nhất mà gia đình cần phải bỏ ra mua hai loại thịt để cung cấp đủ dinh
dưỡng là bao nhiêu nghìn đồng?
-------------- HẾT --------------
Ph
n
I II III
S
câu 12
46
Câu\Mã đ
002 004 006 008 010 012 001 003 005 007 009 011
1
DDAACCBDADAC
2
BADBDDACBCDC
3
DBAACDCCDBCA
4
DAADDBCCDDAD
5
CDCDDDBDBBBC
6
BDCADDBDBDAC
7
DAACCDBBDDCD
8
BBBBDCCCAADC
9
CADADBCACCCB
10
DDBDADABCCAC
11
ADDACAADADBC
12
BDACDBDCBBAA
1
SĐĐĐ ĐSSĐĐĐSS SĐĐS ĐSĐS ĐĐSS SSĐSSĐSS ĐĐSĐ SSĐSSSĐSSSĐS
2
ĐĐSS SĐĐĐ SĐĐS ĐSĐS ĐĐSS SĐSĐ ĐĐĐS ĐĐĐS ĐSSS SĐSS ĐĐĐS ĐĐSS
3
SĐĐS ĐĐSS SĐĐSSĐSĐ SĐSĐĐSĐS ĐĐSS SS
ĐS ĐĐSS ĐĐSS ĐĐSS ĐĐĐS
4
SĐĐSSĐSĐ SĐĐĐ SĐĐĐ SĐĐĐ SĐĐĐ ĐSSS ĐĐSS SSĐS ĐĐSĐ SĐSS ĐSSS
1
11 3 11 232 -0,6 11 380 -25 4 32 4 4
2
-0,6 11 3 -0,6 11 30 4 32 11,7 11,7 380 11,7
3
30 -0,6 30 3 13,1 13,1 -0,5 -0,5 32 -0,5 -25 32
4
13,1 30 232 11 3 232 -25 380 -25 -25 11,7 -0,5
5
3 13,1 -0,6 30 232 -0,6 11,7 11,7 380 4 -0,5 -25
6
232 232 13,1 13,1 30 3 32 4 -0,5 380 32 380
| 1/9

Preview text:

TRƯỜNG THCS&THPT
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 – KHỐI 10
NGUYỄN BỈNH KHIÊM - CẦU GIẤY Năm học 2024 - 2025 Môn: Toán ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 90 phút MÃ ĐỀ 001
(Đề thi gồm 4 trang)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho mệnh đề chứa biến P n :"2  n  0" với n là số tự nhiên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. P 2 . B. P   1 .
C. P 3 .
D. P 4 .
Câu 2. Hệ nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
2x y  1 x y  2 A.  . B.  . x y  2 2  y  4 
2x y z  1
2x y  1 C.  . D.  . y  2 2 
3y x x  0 
Câu 3. Phần không bị gạch trên trục số dưới đây biểu diễn tập hợp X là một tập con của tập số thực
Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. X   3  ; 2 . B. X   3  ; 2 . C. X   3  ; 2 . D. X   3  ; 2 .
Câu 4. Cho x   0 0
0 ;180  . Khẳng định nào sau đây là đúng? A.  0
cos 180  x  cos x B.  0
cos 90  x  cos x C.  0
sin 180  x  sin x . D.  0
sin 90  x   cos x .
Câu 5. Cặp số nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình x  2 y  3  0 ? A.  2  ;3 . B.  1  ; 0 . C.  1  ; 4 . D. 4;0 . 4
Câu 6. Cho    0 0
0 ;180  và cos   . Giá trị của sin là 5 3 3 3 3 A. M   . B. M  .
C. M   . D. M  . 4 5 5 4
Câu 7. Phần không bị gạch chéo (gồm cả bờ) trong hình vẽ là miền nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?
A. 2x  4 y  8 .
B. 2x  4 y  8 .
C. 2x  4 y  5 .
D. 2x  4 y  8 . Trang 1/4 - Mã đề 001
Câu 8. Cho tập hợp X   2
x   | x  2  
0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. X   2 .
B. X   2 .
C. X   .
D. X   2; 2 .
Câu 9. Tam giác ABC có   B  30 ,
C  45 và AB  5 . Tính độ dài cạnh AC . 5 6 5 3 5 2 A. AC  . B. AC  . C. AC  .
D. AC  5 2 . 2 2 2 Câu 10. Cho A
BC a  4, c  5, B  150 . Diện tích của ABC A. 5. B. 10 3 . C. 5 3. D. 10.
Câu 11. Cho mệnh đề P : ' n
  , n 1  0 ' . Mệnh đề phủ định của P A. P : ' n
  , n 1  0 ' .
B. P : ' n
  , n 1  0 ' . C. P : ' n
  , n 1  0 ' . D. P : ' n
  , n 1  0 ' .
x y  3
Câu 12. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ  ? x y  7  A. N  7  ;0 . B. Q 7; 1  0 . C. P 0; 4   . D. M 2;  1 . Trang 2/4 - Mã đề 001
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Bình thích ăn hai loại trái cây là cam và xoài, mỗi tuần mẹ cho Bình tối đa 200.000 đồng để mua trái
cây. Biết rằng giá cam là 15.000 đồng/ 1 kg, giá xoài là 30.000 đồng/1 kg. Gọi , x y  ,
x y   lần lượt là số kg
cam và xoài mà Bình có thể mua về trong một tuần.
a) Tổng số tiền mà Bình phải trả để mua cam và xoài trong vòng 1 tuần là: 30.000x 15.000 y đồng.
b) Điều kiện về số tiền Bình có thể mua hai loại trái cây đó là: 3x  6 y  40 .
c) Bình có thể mua 5 kg cam và 4 kg xoài mỗi tuần mà không vượt quá số tiền cho phép.
d) Nếu Bình phải mua cả cam và xoài trong tuần thì số kg cam tối đa có thể mua là 10 kg.
Câu 2. Cho tam giác ABC C  60 ,
b  10, a  20 .
a) Độ dài cạnh còn lại của tam giác ABC c  10 3 .
b) Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC R  10 .
c) Độ dài đường trung tuyến hạ từ đỉnh A của tam giác ABC m  10 . a
d) Độ dài đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC h  10 3 . a
Câu 3. Cho các câu sau:
P :“Số tự nhiên n có chữ số tận cùng bằng 5 ”.
Q : “Số tự nhiên n chia hết cho 5 ”
a) Mệnh đề P Q được phát biểu là:
“Nếu số tự nhiên n có chữ số tận cùng bằng 5 thì n chia hết cho 5 ”.
b) Trong mệnh đề P Q thì P là điều kiện đủ để có Q .
c) Mệnh đề P Q là một mệnh đề sai.
d) Trong mệnh đề P Q thì Q là điều kiện cần và đủ để có P .
Câu 4. Cho hai tập hợp: A  1; 2;3; 
4 ; B  x   | 2   x   2 . a) 1;  2  A. b) B   2  ; 1  ;0;1;  2 .
c) A \ B   .
d) A B có đúng 7 phần tử. Trang 3/4 - Mã đề 001
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một cuộc khảo sát về khách du lịch thăm vịnh Hạ Long cho thấy trong 1410 khách du lịch được phỏng
vấn có 800 khách du lịch đến thăm động Thiên Cung, 990 khách du lịch đến đảo Titop. Biết rằng toàn bộ khách
được phỏng vấn đã đến ít nhất một trong hai địa điểm trên. Hỏi có bao nhiêu khách du lịch vừa đến thăm động
Thiên Cung vừa đến thăm đảo Titop ở vịnh Hạ Long?
Câu 2. Cho hai tập A   1
 0; 4 và B   5  ; 
3 . Tập hợp C B có bao nhiêu phần tử là số nguyên? A 2 3cos a  3sin . a cos a
Câu 3. Biết a   0 0
0 ;180  và tan a  3
 . Tính giá trị biểu thức P
. (Kết quả làm tròn 2 cos a 1
đến hàng phần chục).
Câu 4. Một đội sản xuất cần 55 giờ để làm xong một sản phẩm loại (I) và 45 giờ để làm xong một sản phẩm
loại (II). Biết thời gian tối đa cho việc sản xuất hai sản phẩm trên là 180 giờ. Nếu gọi x, y x, y   lần lượt là
số sản phẩm loại (I), loại (II) mà đội làm được trong thời gian cho phép thì x, y phải thỏa mãn bất phương trình
ax  9 y b  ,
a b   . Tính T a b .
Câu 5. Sau trận siêu bão YAGI, thành phố Hà nội dự định xây dựng một trạm nước sạch để cung cấp cho hai
khu dân cư A B nằm trên bãi bồi giữa sông Hồng được mô hình hóa như hình vẽ. Biết rằng: trạm nước
sạch phải đặt tại vị trí C trên bờ sông; AB  8 km , khoảng cách từ A B đến bờ sông lần lượt là AM  3 k ,
m BN  6 km ; M ; N;C thẳng hàng. Gọi T là tổng độ dài đường ống từ trạm nước C đến A B .
Tìm giá trị nhỏ nhất của T . (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục)
Câu 6. Trong một đợt dã ngoại, một trường học cần thuê xe chở 180 người và 8 tấn hàng. Nơi thuê xe có hai
loại xe A B và có thể cho thuê tối đa 10 xe loại A ; 9 xe loại B . Một xe loại A cho thuê với giá 5 triệu
đồng và một xe loại B cho thuê với giá 4 triệu đồng. Biết rằng mỗi xe loại A có thể chở tối đa 30 người và
0,8 tấn hàng, mỗi xe loại B có thể chở tối đa 20 người và 1, 6 tấn hàng. Hỏi chi phí thấp nhất cần phải bỏ ra
để thuê xe chở đủ người và hàng là bao nhiêu triệu đồng?
-------------- HẾT -------------- Trang 4/4 - Mã đề 001 TRƯỜNG THCS&THPT
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 – KHỐI 10
NGUYỄN BỈNH KHIÊM - CẦU GIẤY Năm học 2024 - 2025 Môn: Toán ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 90 phút MÃ ĐỀ 002
(Đề thi gồm 4 trang)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
x y  0
Câu 1. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ  ? x  2 y  4 
A. N 1;0 . B. Q 2  ;1 . C. P 0; 4   .
D. O 0;0 .
Câu 2. Hệ nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
2x y z  1
2x y  1
2x y  1 2
2x y  2 A.  . B.  . C.  . D.  . y  2  y  2   x t  2  3y x  0 
Câu 3. Cho mệnh đề chứa biến P x :" x  4  0" với x là số tự nhiên. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. P   1 .
B. P 3 .
C. P 2 .
D. P 4 .
Câu 4. Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình 2x y  0 ? A. 0;  1  B. 2;  1  . C. 3;5 . D. 1;4 . 4
Câu 5. Cho  là góc tù và sin 
. Giá trị của cos là 5 3 3 3 3 A. M   . B. M  .
C. M   . D. M  . 4 5 5 4
Câu 6. Tính diện tích tam giác ABC biết AB  3, BC  5, CA  6 . A. 8 . B. 56 . C. 6 . D. 48 .
Câu 7. Phần không bị gạch chéo (không gồm bờ) trong hình vẽ là miền nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?
A. 2x  4 y  8 .
B. 2x  4 y  5  .
C. 2x  4 y  8 .
D. 2x  4 y  8 .
Câu 8. Phần không bị gạch trên trục số dưới đây biểu diễn tập hợp X là một tập con của tập số thực
Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. X   2   ;1 . B. X   2  ;  1 . C. X   2  ;  1 . D. X   2   ;1 . Trang 1/4 - Mã đề 002
Câu 9. Cho x   0 0
0 ;180  . Khẳng định nào sau đây là sai? A.  0
sin 180  x  sin x . B.  0
cos 90  x  sin x C.  0
cos 180  x  cos x D.  0
sin 90  x  cos x .
Câu 10. Cho mệnh đề 2 P : ' x
  , x 1  0 ' . Mệnh đề phủ định của P A. 2 P : ' x
  , x 1  0 ' . B. 2
P : ' x  , x 1  0 ' . C. 2 P : ' x
  , x 1  0 ' . D. 2 P : ' x
  , x 1  0 ' .
Câu 11. Cho tập hợp X   2
x   | x  4  
0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. X    2 . B. X   2  ;  2 .
C. X    2 .
D. X   . Câu 12. Cho A
BC AB  5 ;  A  40 ; 
B  60 . Độ dài BC gần nhất với kết quả nào? A. 3, 7 . B. 3, 3 . C. 3,1. D. 3, 5 . Trang 2/4 - Mã đề 002
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một đội sản xuất cần 3 giờ để làm xong một sản phẩm loại I và 2 giờ để làm xong một sản phẩm loại
II . Biết thời gian tối đa cho việc sản xuất hai sản phẩm trên là 18 giờ. Gọi ,
x y x, y   lần lượt là số sản
phẩm loại I , loại II mà đội làm được trong thời gian cho phép.
a) Tổng thời gian làm xong hai loại sản phẩm là 2x  3y (giờ).
b) Điều kiện về thời gian sản xuất cho phép là: 3x  2 y  18.
c) Đội có thể sản xuất 4 sản phẩm loại I và 3 sản phẩm loại II mà không vượt quá thời gian cho phép. d) Với yêu cầu *
x, y   thì tổng số sản phẩm loại I tối đa mà đội có thể sản xuất trong điều kiện thời gian cho phép là 5 sản phẩm.
Câu 2. Cho các câu sau:
P :“Số tự nhiên n có chữ số tận cùng bằng 2 ”.
Q : “Số tự nhiên n chia hết cho 2 ”
a) Mệnh đề P Q được phát biểu là:
“Nếu số tự nhiên n có chữ số tận cùng bằng 2 thì n chia hết cho 2 ”.
b) Mệnh đề P Q là một mệnh đề đúng.
c) Trong mệnh đề P Q thì P là điều kiện cần để có Q .
d) Trong mệnh đề P Q thì Q là điều kiện cần và đủ để có P .
Câu 3. Cho tam giác ABC C  30 ,
b  10 3, a  20 .
a) Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC R  10 3 .
b) Độ dài cạnh còn lại của tam giác ABC c  10 .
c) Độ dài đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC h  5 3 . a
d) Độ dài đường trung tuyến hạ từ đỉnh A của tam giác ABC m  10 3 . a
Câu 4. Cho hai tập hợp: A   1  ;0;1; 
2 ; B  x   | 0  x   3 .
a) B  0;1; 2;  3 . b)  1  ;  2  A .
c) A B có vô số phần tử.
d) B \ A    3 . Trang 3/4 - Mã đề 002
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Bạn Hương mang 600.000 đồng đi siêu thị mua thịt và rau cho gia đình. Biết rằng mỗi kg thịt có giá
120.000 đồng, mỗi kg rau có giá 30.000 đồng và siêu thị chỉ bán hàng theo kg chứ không bán lẻ. Nếu gọi x
số kg thịt và y là số kg rau mà Hương có thể mua thì điều kiện của x , y thoả mãn bất phương trình
ax by  20 với a,b   . Tính giá trị biểu thức T  2a  3b . 2 2 sin .
a cos a  sin a
Câu 2. Biết a   0 0
0 ;180  và cot a  3
 . Tính giá trị biểu thức P
. (Kết quả làm tròn 2 sin a 1
đến hàng phần chục).
Câu 3. Để tổng kết hoạt động hè, trường NBK tổ chức giải bơi lội cho 45 học sinh nữ khối lớp 10 đã tham gia
CLB với 2 nội dung thi: Bơi tự do cự ly 50 m và bơi tự do cự ly 100 m. Trong danh sách đăng ký có 18 lượt
học sinh tham gia thi ở cự ly 50 m; 24 lượt học sinh tham gia thi ở cự ly 100 m và 9 học sinh không tham gia
cả hai cự ly này. Hỏi có bao nhiêu học sinh của CLB đăng ký tham gia chỉ một trong hai cự ly?
Câu 4. Sau trận siêu bão YAGI, thành phố Hà nội dự định xây dựng một trạm nước sạch để cung cấp cho hai
khu dân cư A B nằm trên bãi bồi giữa sông Hồng được mô hình hóa như hình vẽ. Biết rằng: trạm nước
sạch phải đặt tại vị trí C trên bờ sông; AB  10  km , khoảng cách từ A B đến bờ sông lần lượt là
AM  3  km, BN  6  km ; M ; N;C thẳng hàng. Gọi T km là tổng độ dài đường ống từ trạm nước C đến
A B . Tìm giá trị nhỏ nhất của T . (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục)
Câu 5. Cho hai tập A   1
 0; 2 và B   7  ; 
8 . Có bao nhiêu phần tử của tập A \ B là số nguyên?
Câu 6. Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi kg thịt bò
chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mỗi kg thịt lợn chứa 600 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit. Biết
rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất là 1, 6 kg thịt bò và 1,1 kg thịt lợn; giá 1 kg thịt bò là 200.000 đồng, 1 kg
thịt lợn là 160.000 đồng. Hỏi chi phí thấp nhất mà gia đình cần phải bỏ ra mua hai loại thịt để cung cấp đủ dinh
dưỡng là bao nhiêu nghìn đồng?
-------------- HẾT -------------- Trang 4/4 - Mã đề 002 Phần I II III Số câu 12 4 6 Câu\Mã đề 002 004 006 008 010 012 001 003 005 007 009 011 1 D D A A C C B D A D A C 2 B A D B D D A C B C D C 3 D B A A C D C C D B C A 4 D A A D D B C C D D A D 5 C D C D D D B D B B B C 6 B D C A D D B D B D A C 7 D A A C C D B B D D C D 8 B B B B D C C C A A D C 9 C A D A D B C A C C C B 10 D D B D A D A B C C A C 11 A D D A C A A D A D B C 12 B D A C D B D C B B A A 1
SĐĐĐ ĐSSĐ ĐĐSS SĐĐS ĐSĐS ĐĐSS SSĐS SĐSS ĐĐSĐ SSĐS SSĐS SSĐS 2
ĐĐSS SĐĐĐ SĐĐS ĐSĐS ĐĐSS SĐSĐ ĐĐĐS ĐĐĐS ĐSSS SĐSS ĐĐĐS ĐĐSS 3
SĐĐS ĐĐSS SĐĐS SĐSĐ SĐSĐ ĐSĐS ĐĐSS SSĐS ĐĐSS ĐĐSS ĐĐSS ĐĐĐS 4
SĐĐS SĐSĐ SĐĐĐ SĐĐĐ SĐĐĐ SĐĐĐ ĐSSS ĐĐSS SSĐS ĐĐSĐ SĐSS ĐSSS 1 11 3 11 232 -0,6 11 380 -25 4 32 4 4 2 -0,6 11 3 -0,6 11 30 4 32 11,7 11,7 380 11,7 3 30 -0,6 30 3 13,1 13,1 -0,5 -0,5 32 -0,5 -25 32 4 13,1 30 232 11 3 232 -25 380 -25 -25 11,7 -0,5 5 3 13,1 -0,6 30 232 -0,6 11,7 11,7 380 4 -0,5 -25 6 232 232 13,1 13,1 30 3 32 4 -0,5 380 32 380
Document Outline

  • 12MADE_GK1_TOAN10_2024
  • ĐÁP-ÁN-TOÁN-10-GK1-2024