Đề giữa kỳ 1 Toán 10 năm 2024 – 2025 trường THPT Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2024 – 2025 trường THPT Lương Ngọc Quyến, tỉnh Thái Nguyên. Đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm . Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Chủ đề:
Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
9 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa kỳ 1 Toán 10 năm 2024 – 2025 trường THPT Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2024 – 2025 trường THPT Lương Ngọc Quyến, tỉnh Thái Nguyên. Đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm . Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

40 20 lượt tải Tải xuống
Mã đ 101 Trang 1/3
S GD&ĐT THÁI NGUYÊN
Trưng THPT Lương Ngc Quyến
ĐỀ KIM TRA GIA K I
NĂM HC 2024-2025
MÔN: TOÁN, LP 10
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian phát đề)
Mã đề thi 101
(Học sinh không được s dng tài liu)
Họ, tên hc sinh:..................................................................... SBD: .............................
Phn I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho
ABC
0
4, 5, 150 .= = =acB
Din tích của tam giác là
A.
10 3.
B.
10.
C.
5 3.
D.
Câu 2. Hệ nào sau đây không phải h bất phương trình bc nht hai n?
A.
0
1
x
y
>
<
.
B.
2
20
1
xy
xy
−>
+<
.
C.
20
1
xy
xy
−>
+<
.
D.
20
1
y
xy
>
+<
.
Câu 3. Cho
ABC
9AB =
;
8BC =
;
0
ˆ
60B =
. Độ dài cnh
AC
A.
113
. B.
217
. C.
73
. D.
8
.
Câu 4. Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề?
A.
2
là một s hu t. B.
225+=
.
C.
có phải là một s vô tỷ không? D.
4
2
2
=
.
Câu 5. Cho
90º
α
<<
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
cos 90º sin
αα
−=
. B.
( )
sin 90º cos
αα
−=
.
C.
( )
cot 90º tan
αα
−=
. D.
( )
tan 90º cot
αα
−=
.
Câu 6. Hình bên biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây? (Miền nghiệm phần không
bị gạch bỏ, có kể bờ)
A.
2 2.xy ≥−
B.
22xy + ≥−
.
C.
22xy + ≤−
.
D.
2 2.xy + <−
Câu 7. Cp s nào là một nghim ca bất phương trình ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Cho biết
1
tan
2
α
=
. Giá trị
cot
α
bng
A.
1
cot
4
α
=
. B.
cot 2
α
=
. C.
cot 2
α
=
. D.
1
cot
2
α
=
.
Câu 9. Mt lp hc có 25 học sinh chơi bóng đá, 23 học sinh chơi bóng bàn, 14 học sinh chơi cả bóng đá
và bóng bàn, 6 học sinh không chơi môn nào. Số hc sinh ch chơi một môn thể thao là
A. 18. B. 20. C. 19. D. 21.
23 5+≤xy
(1; 2)
(5; 3)
( 1; 4)
( 2;1)
Mã đ 101 Trang 2/3
Câu 10. Cho các phát biểu sau đây:
1. "17 là số nguyên tố"
2. "Tam giác vuông có một đường trung tuyến bng na cạnh huyền"
3. "S 2 có phi là s nguyên tố nh nhất không ?"
4. "Mọi hình chữ nhật đều ni tiếp được đường tròn"
Hỏi có bao nhiêu phát biểu là một mnh đề?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 11. Cho hai tp hp
A
.B
Hình nào sau đây minh họa A là tập con ca B?
A. B. C. D.
Câu 12. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
62
là số hu t.
B. Phương trình
2
70++=xx
có nghim.
C. Phương trình
2
7 20+ −=xx
2
nghim trái du.
D.
17
là số chn.
Phn II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d), mi
câu chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho tam giác
ABC
, độ dài ba cạnh
,,BC a AC b AB c= = =
. Gi
R
bán kính đường tròn
ngoi tiếp tam giác; r là bán kính đường tròn ni tiếp tam giác, p là nửa chu vi tam giác ABC
là diện
tích tam giác đó. Khi đó
a)
.S pr=
b)
2.
sin sin sin
abc
R
ABC
= = =
c)
2 22
2 cos .a b c bc A=+−
d)
.
4
abc
S
r
=
Câu 2. Lan được vn b sung chế độ ăn kiêng đặc bit bằng cách sử dng hai loi thc phẩm khác
nhau là
X
Y
. Mi gói thc phm
X
chứa 20 đơn vị canxi, 20 đơn vị sắt và 10 đơn vị vitamin
B
. Mi
gói thc phm
Y
chứa 20 đơn vị canxi, 10 đơn vị sắt và 20 đơn vị vitamin
B
. Yêu cầu hng ngày ti thiu
trong chế độ ăn uống là 240 đơn vị canxi, 160 đơn vị sắt và 140 đơn vị vitamin
B
. Mỗi ngày không được
dùng quá 12 gói mỗi loi. Khi đó
a) Hệ bất phương mô tả s gói thc phm
X
và thc phm
Y
mà bà Lan cn dùng mỗi ngày trong chế độ
ăn kiêng để đáp ứng đủ nhu cu cn thiết đối vi canxi, sắt và vitamin
B
12
2 16
2 14
0 12
0 12
+≥
+≥
+≥
≤≤
≤≤
xy
xy
xy
x
y
.
b) Min nghim ca h bt phương mô tả s gói thc phm
X
thc phm
Y
bà Lan cần dùng mi
ngày trong chế độ ăn kiêng để đáp ứng đủ nhu cu cn thiết đi vi canxi, sắt vitamin
B
là một ngũ giác.
c) Biết 1 gói thc phm loi
X
giá 20000 đồng, 1 gói thc phm loi
giá 25000 đồng. Bà Lan cần dùng
10 gói thc phm loi
X
và 2 gói thực phm loi
để chi phí mua là ít nhất.
d) Đim
( )
10;8
không thuộc min nghim ca h bất phương mô tả s gói thc phm
X
và thc phm
Y
mà bà Lan cn dùng mỗi ngày trong chế độ ăn kiêng để đáp ứng đủ nhu cu cn thiết đi vi canxi, st
vitamin
B
.
Mã đ 101 Trang 3/3
Câu 3. Cho hai tp hp:
{ 2; 1; 0;1; 2}, { 2; 0; 2; 4}
AB=−− =
. Khi đó
a)
{ 2; 0; 2}
AB
∩=
.
b)
{ 2; 1; 1; 2; 4}AB =−−
.
c)
\ { 1; 1}AB=
.
d)
\ {4}BA=
.
Câu 4. Cho các mệnh đề sau. Khi đó
a) Min nghim ca bất phương trình
61−≤xy
chứa điểm
(0; 0)O
.
b) Min nghim ca bất phương trình
7
−<xy
chứa điểm
(0; 0)O
.
c) Min nghim ca bất phương trình
30−+xy
chứa điểm
(0;1)M
.
d) Min nghim ca bất phương trình
23 5+>xy
chứa điểm
(0; 0)O
.
Phn III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho tam giác
ABC
, biết
5
7, 5,
2
cosAC cm AB cm A= = =
. Độ dài đường cao xuất phát từ đỉnh A
của tam giác ABC dài bao nhiêu cm? (Kết qu làm tròn đến hàng phần chc)
Câu 2. T hai v trí
A
B
ca một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh
C
ca ngọn núi. Biết rằng độ cao
70 AB m=
, phương nhìn
AC
to với phương nằm ngang góc
30
°
, phương nhìn
BC
to với phương
nm ngang góc
15 30
°′
. Ngọn núi đó có độ cao so vi mặt đất là bao nhiêu mét? (làm tròn đến hàng đơn
vị)
Câu 3. Cho bất phương trình
26xy
+≤
. (1). Miền nghim ca bất phương trình (1) có chứa bao nhiêu
điểm
( )
;xy
vi
,xy
là các s nguyên dương?
Câu 4. Lớp
10A
có 45 hc sinh chun b cho hi diễn văn nghệ chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam
20/11. Trong danh sách đăng kí tham gia tiết mc nhảy Flashmob và tiết mục hát, có 35 học sinh tham gia
tiết mc nhảy Flashmob, 10 học sinh tham gia c hai tiết mc. Có bao nhiêu hc sinh trong lp tham gia
tiết mục hát? Biết rng lp
10A
có bn Kiệt, Hạ, Toàn, Thiện b khuyết tt hòa nhập nên không tham gia
tiết mục nào.
Câu 5. Bác Năm d định trồng ngô và đậu xanh trên mt mảnh đất có din tích 8 hecta (ha). Nếu trng 1
ha ngô thì cần 20 ngày công và thu được 40 triu đồng. Nếu trồng 1 ha đậu xanh thì cần 30 ngày công và
thu được 50 triệu đồng. Bác Năm thu được s tin nhiu nht là bao nhiêu triệu đồng trên mảnh đất đó từ
vic trồng ngô và đậu xanh? Biết rằng, bác Năm chỉ có th s dụng không quá 180 ngày công cho việc
trồng ngô và đậu xanh.
Câu 6. Cho tp hp
{ }
2
| 4 50A x Zx x= + −=
và tập hp
( )
( )
{ }
2
6 7 12 1 0B xZ x x x= + +=
. Tp
hp
AB
bao nhiêu phn t?
------ HT ------
Mã đ 102 Trang 1/3
S GD&ĐT THÁI NGUYÊN
Trưng THPT Lương Ngc Quyến
ĐỀ KIM TRA GIA K I
NĂM HC 2024-2025
MÔN: TOÁN, LP 10
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian phát đề)
Mã đề thi 102
(Học sinh không được s dng tài liu)
Họ, tên hc sinh:..................................................................... SBD: .............................
Phn I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho
ABC
0
4, 5, 150 .
= = =
acB
Din tích của tam giác bằng
A.
5.
B.
10.
C.
5 3.
D.
10 3.
Câu 2. Cho
180º
α
<<
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
( )
sin 180º sin
αα
−=
. B.
( )
tan 180º tan
αα
−=
.
C.
(
)
cos 180º cos
αα
−=
. D.
( )
cot 180º cot
αα
−=
.
Câu 3. Cho các câu sau đây:
(I): Phan-xi-păng là ngọn núi cao nhất Vit Nam”.
(II):
2
9,86
π
<
”.
(III): “Mệt quá!”.
(IV): Ch ơi, mấy giờ ri?
Hỏi có bao nhiêu câu là mệnh đề?
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 4. Điểm nào sau đây thuộc min nghim ca h bất phương trình
251 > 0
2+ + 5 > 0
+ + 1 < 0
?
A.
(
0; 2
)
. B.
(
1; 0
)
. C.
(
0; 0
)
. D.
(
0; 2
)
.
Câu 5. Điểm O(0;0) thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A.
x +2y 2
.
B.
2x + y
5.
C.
x +2 y
-2.
D.
x +2y ≥−2
.
Câu 6. Chọn mệnh đề sai:
A. Tng hai cnh trong mt tam giác ln hơn cnh th ba ca tam giác đó.
B. 20 chia hết cho 4.
C. Tích ca ba s t nhiên liên tiếp luôn chia hết cho 3.
D. 12 mt s chính phương.
Câu 7. Tam giác
ABC
0
8, 3, 60 .acB= = =
Độ dài cnh
b
bằng
A.
97
B.
61.
C.
49.
D.
Câu 8. Bn A Súa thng kê s ngày mưa, có sương bản mình trong tháng 3 vào mt thi đim nht
định và được kết qu như sau: 13 ngày có mưa, 12 ngày có sương mù, trong đó 7 ngày có cả mưa và sương
mù. Trong tháng 3 s ngày không có mưa và không có sương mù là
A. 13. B. 14. C. 12. D. 11.
Câu 9. Trong các câu sau câu nào là mệnh đề chứa biến?
A. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau.
B. 9 là s nguyên tố.
C. 18 là s chn.
D.
( )
2
3,x x xR+∈
.
Câu 10. Nếu
tan 3
α
=
thì
cos
α
bằng
A.
1
3
. B.
10
10
. C.
10
10
±
. D.
10
10
.
Mã đ 102 Trang 2/3
Câu 11. Cho hai tp hp
A
.B
Hình minh họa B là tp con ca A
A. B. C. D.
Câu 12. Trong các hệ sau, hệ nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
20
1
xy
xy
−>
+<
.
B.
20
1
x yz
xy
+>
+<
.
C.
20
1
xy y
xy
−>
+<
.
D.
2
20
1
xy
xy
−>
+<
.
Phn II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d), mi
câu chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho các mệnh đề sau, khi đó
a)
(0;3)
không là nghim của bất phương trình
2 20xy +≤
.
b)
(1; 4)
là nghim của bất phương trình
2 20xy +≤
.
c)
(2; 2)
không là nghim của bất phương trình
2 20xy +≤
.
d) Min nghim của bất phương trình
2 20xy +≤
là na mt phng k c bờ
: 2 20dx y +=
,
không cha gc tọa độ
O
.
Câu 2. Trong 1 lng thịt bò chứa
26 g
protein, 1 lạng cá chứa
22 g
protein. Trung bình trong một ngày,
một người đàn ông cần t 56 đến
91 g
protein. Theo lời khuyên của bác sĩ, để tt cho sc khỏe thì không
nên ăn thịt nhiu hơn cá. Gọi
,xy
lần lượt là s lng thịt bò, lạng cá mà một người đàn ông ăn trong một
ngày. Khi đó
a) Hệ bất phương trình bậc nht hai n
,xy
để biểu diễn lượng protein cn thiết trong một ngày cho một
người đàn ông là
26 22 56
26 22 91
0
0
xy
xy
xy
x
y
+≥
+≤
.
b) Biu din min nghim ca h bất phương trình bậc nht hai n
,xy
để biểu diễn lượng protein cn
thiết trong một ngày cho một người đàn ông là một ngũ giác.
c)
(1; 2)
thuc min nghim ca h bất phương trình bậc nht hai n
,xy
để biểu diễn lượng protein cn
thiết trong một ngày cho một người đàn ông.
d) Đim
91 91
;
48 48
B



là đim có hoành độ bé nhất thuc min nghim ca h bất phương trình bậc nht
hai n
,xy
để biểu diễn lượng protein cn thiết trong một ngày cho một người đàn ông.
Câu 3. Cho tam giác
ABC
, có độ dài ba cạnh là
,,BC a AC b AB c= = =
. Gi
R
là bán kính đường tròn
ngoi tiếp tam giác. Khi đó
a)
2 22
2 .cosa b c bc A=+−
.
b)
2 22
cos
2
bac
C
ab
+−
=
.
c)
2
sin
a
R
A
=
.
d)
1
..
2
ABC
S abc
=
.
Câu 4. Cho hai tp hp:
( 3; 5], (2; )= = +∞AB
. Khi đó
a)
( ; 3] (5; )
R
CA= −∞ +∞
. b)
\ ( 2; 2]AB=
.
c)
(1; 5]AB∩=
. d)
( 3; )AB = +∞
.
Mã đ 102 Trang 3/3
Phn III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho tam giác
ABC
, biết
3
4, 3,
1
cos
AC cm AB cm A= = =
. Độ dài đường cao xuất phát từ đỉnh A
của tam giác ABC dài bao nhiêu cm? (Kết qu làm tròn đến hàng phn chc).
Câu 2. Lp 10C có 45 học sinh, trong đó có 18 học sinh tham gia câu lc b bóng đá và 15 học sinh tham
gia câu lạc bộ bóng rổ. Biết rng có 10 hc sinh tham gia c hai câu lạc bộ trên. Có bao nhiêu học sinh
lp 10C không tham gia câu lạc bộ nào (trong s hai câu lạc bộ k trên)?
Câu 3. Nhân dịp tết Trung thu, xí nghip sn xuất bánh muốn sn xut hai loại bánh: bánh nướng và bánh
dẻo. Để sn xut hai loại bánh này, xí nghiệp cần: đường, bột mì, trứng, mứt bí, lạp xưởng,... Xí nghiệp đã
nhập về
600 kg
bột mì và
240 kg
đường, các nguyên liệu khác luôn đáp ứng được s ng mà xí nghip
cn. Mi chiếc bánh nướng cn
120 g
bột mì,
60 g
đường. Mi chiếc bánh dẻo cn
160
g
bột mì và
40
g
đường. Theo khảo sát thị trường, lượng bánh dẻo tiêu th không vượt quá ba lần lượng bánh nướng và sản
phm ca xí nghip sn xuất luôn được tiêu th hết. Mi chiếc bánh nướng lãi 8000 đồng, mi chiếc bánh
dẻo lãi 6000 đồng, Lên kế hoch sn xut cho xí nghiệp để đáp ứng nhu cu th trường; đảm bảo lượng
bột mì, đường không vượt quá số ng mà xí nghiệp đã chuẩn bị để thu được li nhun cao nhất. Khi đó,
s tiền lãi thu được là bao nhiêu triệu đồng?
Câu 4. Cho tp hp
{ }
2
| 4 30A x Zx x= +=
và tập hp
( )( )
{ }
22
6 5 11 3 0B xQ x x x= −=
. Tp
hp
AB
có bao nhiêu phần t ?
Câu 5. Cho bất phương trình
24xy+ ≥−
.(1). Miền nghim của bất phương trình (1) có chứa bao nhiêu
điểm
( )
;xy
với
,xy
là các s nguyên âm?
Câu 6. Trên nóc một tòa nhà có một cột ăngten cao
5 m
. T vị trí quan sát
A
cao
7 m
so với mặt đất, có
th nhìn thấy đỉnh
B
và chân
C
ca ct ăng-ten dưới góc
50
°
40
°
so với phương nằm ngang. Chiu
cao của tòa nhà là bao nhiêu mét? (kết qu làm tròn đến hàng đơn vị)
------ HT ------
Phần I
II III
Số câu
40
8
6
Câu\Mã đề
101
102 103 104 105 106 107 108
1 D A A B B C A D
2 B C A C C C D B
3 C B B B A A B B
4 C A D D A A C B
5 A D A B B A C A
6 C D D A C D A B
7 D D A C C D B C
8 B A B A C A B A
9 B D D D C A A D
10 C D B C C A B C
11 A C A C D B C A
12 C A A C A D B D
1 DDDS SDSD DDSD SSDD DDDS DDSD DDSD SDDD
2 DDDS DSDS DDDS DSDD DDDS DSDS DDDS SDSD
3 DSDD DDDS DDSD DSSD DDDS SDSD DDDS
DSDS
4 DDDS DSSD DDDS DSDS DDSD DSSD DDSD SSDD
1 4,7 2,7 4,7 4 16 4 340 33
2 135 22 16 19 340 2,7 4,7 19
3 6 33 1 2 6 2 6 4
4 16 4 135 22 1 19 135 2,7
5 340 2 6 2,7 135 22 1 22
6 1 19 340 33 4,7 33 16 2
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN 10 NĂM HỌC 2024 – 2025
(Biết ; Hiu ; Vn dng )
TT
Chương/Chủ
đề
Nội dung
Tư duy và lập luận Toán học
(TD)
Giải quyết vấn đề
Toán học (GQ)
Mô hình hoán Toán học
(MHH)
Điểm
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
1
1. Mệnh đề.
Tp hp
1.1. Mệnh đề
1 TN
(1 ph)
1 TN
(2 ph)
1 TN
(2 ph)
0,75
1.2. Tp hp và các
phép toán trên tp hp
1 TN
(1 ph)
1 TLN
(6 ph)
1 ĐS
(6 ph)
1 TN
(2 ph)
1 TLN
(6 ph)
2,5
2
2. Bất phương
trình h bt
phương trình
bc nht hai
n.
2.1. Bất phương trình
bc nht hai n
1 TN
(1 ph)
1 TN
(2 ph)
1 ĐS
(6 ph)
3,75
1 TLN
(6 ph)
2.2. H bất phương
trình bc nht hai n và
ng dng thc tế
1 TN
(1 ph)
1 ĐS
(6 ph)
1 TLN
(10 ph)
3
Chương IV. Hệ
thức lượng
trong tam giác.
3.1. Giá tr ng giác
ca mt góc t 0
0
đến
180
0
1 TN
(1 ph)
1 TN
(2 ph)
1 TLN
(10 ph)
3,0
3.2. H thức lượng
trong tam giác
1 TN
(1 ph)
1 ĐS
(6 ph)
1 TLN
(10 ph)
1 TN
(2 ph)
Tổng
6 câu
1,5 đ
(6 ph)
3 câu
1,0 đ
(10 ph)
8 câu
5,25 đ
(36 ph)
1 câu
0,50 đ
(10 ph)
2 câu
0,75 đ
(8 ph)
2 câu
1,00 đ
(20 ph)
22 câu
10 đ
90 ph
T MA TRN Đ THI GIA HC K I
MÔN TOÁN 10, Năm học 2024 - 2025
Thi gian: 90 phút
Biết ; Hiu ; Vn dng .
Phn I. Câu trc nghim nhiều phương án la chn. (12 câu x 0,25 = 3,0 điểm)
Phn II. Câu trc nghiệm đúng, sai. (4 câu x 1,0 = 4,0 điểm)
Mi câu hi HS tr li chính xác:
1 ý được 0,10 điểm
2 ý được 0,25 điểm
3 ý được 0,50 điểm
4 ý được 1,00 điểm
Phn III. Câu trc nghim tr li ngn (6 câu x 0,5 = 3,0 điểm)
| 1/9

Preview text:

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
Trường THPT Lương Ngọc Quyến NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN, LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 101
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... SBD: .............................
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho ∆ABC có 0
a = 4,c = 5, B =150 . Diện tích của tam giác là A. 10 3. B. 10. C. 5 3. D. 5.
Câu 2. Hệ nào sau đây không phải hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? x > 0 2
x − 2y > 0
x − 2y > 0  2y > 0 A.  . B.  . C.  . D.  .  y <1  x + y <1  x + y < 1 x + y <1 Câu 3. Cho A
BC AB = 9; BC = 8; 0
ˆB = 60 . Độ dài cạnh AC A. 113 . B. 217 . C. 73 . D. 8.
Câu 4. Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề?
A. 2 là một số hữu tỷ. B. 2 + 2 = 5 . 4
C. có phải là một số vô tỷ không? D. = 2 . 2
Câu 5. Cho 0º< α < 90º . Khẳng định nào sau đây đúng? A. cos(90º α − ) = sinα . B. sin(90º α − ) = −cosα . C. cot (90º α − ) = − tanα . D. tan (90º α − ) = −cotα .
Câu 6. Hình bên biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây? (Miền nghiệm là phần không
bị gạch bỏ, có kể bờ)
A.
x − 2y ≥ 2. −
B. x + 2y ≥ 2 − .
C. x + 2y ≤ 2 − .
D. x + 2y < 2. −
Câu 7. Cặp số nào là một nghiệm của bất phương trình 2x + 3y ≤ 5 ? A. (1;2) . B. (5;3) . C. ( 1; − 4) . D. ( 2 − ;1) . Câu 8. Cho biết 1
tanα = . Giá trị cotα bằng 2 A. 1 cotα = . B. cotα = 2. C. . D. 1 cotα = . 4 cotα = 2 2
Câu 9. Một lớp học có 25 học sinh chơi bóng đá, 23 học sinh chơi bóng bàn, 14 học sinh chơi cả bóng đá
và bóng bàn, 6 học sinh không chơi môn nào. Số học sinh chỉ chơi một môn thể thao là A. 18. B. 20. C. 19. D. 21. Mã đề 101 Trang 1/3
Câu 10. Cho các phát biểu sau đây: 1. "17 là số nguyên tố"
2. "Tam giác vuông có một đường trung tuyến bằng nửa cạnh huyền"
3. "Số 2 có phải là số nguyên tố nhỏ nhất không ?"
4. "Mọi hình chữ nhật đều nội tiếp được đường tròn"
Hỏi có bao nhiêu phát biểu là một mệnh đề? A. 4 . B. 2 . C. 3. D. 1.
Câu 11. Cho hai tập hợp A và .
B Hình nào sau đây minh họa A là tập con của B? A. B. C. D.
Câu 12. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. 6 2 là số hữu tỷ. B. Phương trình 2
x + x + 7 = 0 có nghiệm. C. Phương trình 2
x + 7x − 2 = 0 có 2 nghiệm trái dấu.
D. 17 là số chẵn.
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d), ở mỗi
câu chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho tam giác ABC , có độ dài ba cạnh là BC = a, AC = ,
b AB = c . Gọi R là bán kính đường tròn
ngoại tiếp tam giác; r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác, p là nửa chu vi tam giác ABC và S là diện
tích tam giác đó. Khi đó
a) S = pr. a b c b) = = = 2 . R
sin A sin B sinC c) 2 2 2
a = b + c − 2bccos . A abc d) S = . 4r
Câu 2. Bà Lan được tư vấn bổ sung chế độ ăn kiêng đặc biệt bằng cách sử dụng hai loại thực phẩm khác
nhau là X Y . Mỗi gói thực phẩm X chứa 20 đơn vị canxi, 20 đơn vị sắt và 10 đơn vị vitamin B . Mỗi
gói thực phẩm Y chứa 20 đơn vị canxi, 10 đơn vị sắt và 20 đơn vị vitamin B . Yêu cầu hằng ngày tối thiểu
trong chế độ ăn uống là 240 đơn vị canxi, 160 đơn vị sắt và 140 đơn vị vitamin B . Mỗi ngày không được
dùng quá 12 gói mỗi loại. Khi đó
a) Hệ bất phương mô tả số gói thực phẩm X và thực phẩm Y mà bà Lan cần dùng mỗi ngày trong chế độ x + y ≥12 2x + y ≥16 
ăn kiêng để đáp ứng đủ nhu cầu cần thiết đối với canxi, sắt và vitamin B là x + 2y ≥14. 0 ≤ x ≤12  0 ≤ y ≤12
b) Miền nghiệm của hệ bất phương mô tả số gói thực phẩm X và thực phẩm Y mà bà Lan cần dùng mỗi
ngày trong chế độ ăn kiêng để đáp ứng đủ nhu cầu cần thiết đối với canxi, sắt và vitamin B là một ngũ giác.
c) Biết 1 gói thực phẩm loại X giá 20000 đồng, 1 gói thực phẩm loại Y giá 25000 đồng. Bà Lan cần dùng
10 gói thực phẩm loại X và 2 gói thực phẩm loại Y để chi phí mua là ít nhất.
d) Điểm (10;8) không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương mô tả số gói thực phẩm X và thực phẩm Y
mà bà Lan cần dùng mỗi ngày trong chế độ ăn kiêng để đáp ứng đủ nhu cầu cần thiết đối với canxi, sắt và vitamin B . Mã đề 101 Trang 2/3
Câu 3. Cho hai tập hợp: A = { 2; − 1 − ;0;1;2}, B = { 2; − 0;2;4}. Khi đó
a) AB = { 2; − 0;2}.
b) AB = { 2 − ; 1; − 1;2;4}.
c) A \ B ={ 1 − ;1}.
d) B \ A = {4}.
Câu 4. Cho các mệnh đề sau. Khi đó
a) Miền nghiệm của bất phương trình 6x y ≤1 chứa điểm O(0;0) .
b) Miền nghiệm của bất phương trình x y < 7 chứa điểm O(0;0) .
c) Miền nghiệm của bất phương trình 3 − x + y 0
 chứa điểm M (0;1) .
d) Miền nghiệm của bất phương trình 2x + 3y > 5 chứa điểm O(0;0) .
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1.
Cho tam giác ABC , biết AC = 7c , m AB = 5c , 2
m cos A = . Độ dài đường cao xuất phát từ đỉnh A 5
của tam giác ABC dài bao nhiêu cm? (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục)
Câu 2. Từ hai vị trí A B của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh C của ngọn núi. Biết rằng độ cao
AB = 70 m , phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang góc 30° , phương nhìn BC tạo với phương
nằm ngang góc 15°30′ . Ngọn núi đó có độ cao so với mặt đất là bao nhiêu mét? (làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 3. Cho bất phương trình x + 2y ≤ 6. (1). Miền nghiệm của bất phương trình (1) có chứa bao nhiêu điểm ( ;
x y)với x, y là các số nguyên dương?
Câu 4. Lớp 10A có 45 học sinh chuẩn bị cho hội diễn văn nghệ chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam
20/11. Trong danh sách đăng kí tham gia tiết mục nhảy Flashmob và tiết mục hát, có 35 học sinh tham gia
tiết mục nhảy Flashmob, 10 học sinh tham gia cả hai tiết mục. Có bao nhiêu học sinh trong lớp tham gia
tiết mục hát? Biết rằng lớp 10A có bạn Kiệt, Hạ, Toàn, Thiện bị khuyết tật hòa nhập nên không tham gia tiết mục nào.
Câu 5. Bác Năm dự định trồng ngô và đậu xanh trên một mảnh đất có diện tích 8 hecta (ha). Nếu trồng 1
ha ngô thì cần 20 ngày công và thu được 40 triệu đồng. Nếu trồng 1 ha đậu xanh thì cần 30 ngày công và
thu được 50 triệu đồng. Bác Năm thu được số tiền nhiều nhất là bao nhiêu triệu đồng trên mảnh đất đó từ
việc trồng ngô và đậu xanh? Biết rằng, bác Năm chỉ có thể sử dụng không quá 180 ngày công cho việc trồng ngô và đậu xanh.
Câu 6. Cho tập hợp A = { 2
x Z | x + 4x − 5 = }
0 và tập hợp B = {xZ ( 2 ∣6x − 7x + ) 1 (2x + ) 1 = } 0 . Tập
hợp AB có bao nhiêu phần tử?
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 3/3 SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
Trường THPT Lương Ngọc Quyến NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN, LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 102
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... SBD: .............................
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho ∆ABC có 0
a = 4,c = 5, B =150 . Diện tích của tam giác bằng A. 5. B. 10. C. 5 3. D. 10 3.
Câu 2. Cho 0º < α <180º . Khẳng định nào sau đây đúng? A. sin (180º α − ) = −sinα . B. tan (180º α − ) = tanα . C. cos(180º α − ) = −cosα . D. cot (180º α − ) = cotα .
Câu 3. Cho các câu sau đây:
(I): “Phan-xi-păng là ngọn núi cao nhất Việt Nam”. (II): “ 2 π < 9,86 ”. (III): “Mệt quá!”.
(IV): “Chị ơi, mấy giờ rồi?”
Hỏi có bao nhiêu câu là mệnh đề? A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3.
2𝑥𝑥 − 5𝑦𝑦 − 1 > 0
Câu 4. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình � 2𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 + 5 > 0 ? 𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 + 1 < 0 A. (0; −2). B. (1; 0). C. (0; 0). D. (0; 2).
Câu 5. Điểm O(0;0) thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. x +2y 2.
B. 2x + y ≥ 5.
C. x +2 y ≤ -2.
D. x +2y ≥−2.
Câu 6. Chọn mệnh đề sai:
A. Tổng hai cạnh trong một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba của tam giác đó.
B. 20 chia hết cho 4.
C. Tích của ba số tự nhiên liên tiếp luôn chia hết cho 3.
D. 12 là một số chính phương.
Câu 7. Tam giác ABC có 0
a = 8,c = 3,B = 60 . Độ dài cạnh b bằng A. 97 B. 61. C. 49. D. 7.
Câu 8. Bạn A Súa thống kê số ngày có mưa, có sương mù ở bản mình trong tháng 3 vào một thời điểm nhất
định và được kết quả như sau: 13 ngày có mưa, 12 ngày có sương mù, trong đó 7 ngày có cả mưa và sương
mù. Trong tháng 3 số ngày không có mưa và không có sương mù là A. 13. B. 14. C. 12. D. 11.
Câu 9. Trong các câu sau câu nào là mệnh đề chứa biến?
A. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau.
B. 9 là số nguyên tố.
C. 18 là số chẵn. D. ( 2
x + x)3 , xR .
Câu 10. Nếu tanα = 3 thì cosα bằng A. 1 . B. 10 − . C. 10 ± . D. 10 . 3 10 10 10 Mã đề 102 Trang 1/3
Câu 11. Cho hai tập hợp A và .
B Hình minh họa B là tập con của A A. B. C. D.
Câu 12. Trong các hệ sau, hệ nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
x − 2y > 0
x − 2y + z > 0
xy − 2y > 0 2
x − 2y > 0 A.  . B.  . C.  . D.  .  x + y < 1  x + y < 1  x + y < 1  x + y <1
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d), ở mỗi
câu chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.
Cho các mệnh đề sau, khi đó
a) (0;3) không là nghiệm của bất phương trình x − 2y + 2 ≤ 0 .
b) (1;4) là nghiệm của bất phương trình x − 2y + 2 ≤ 0 .
c) (2;2) không là nghiệm của bất phương trình x − 2y + 2 ≤ 0 .
d) Miền nghiệm của bất phương trình x − 2y + 2 ≤ 0 là nửa mặt phẳng kể cả bờ d : x − 2y + 2 = 0,
không chứa gốc tọa độ O .
Câu 2. Trong 1 lạng thịt bò chứa 26 g protein, 1 lạng cá chứa 22 g protein. Trung bình trong một ngày,
một người đàn ông cần từ 56 đến 91 g protein. Theo lời khuyên của bác sĩ, để tốt cho sức khỏe thì không
nên ăn thịt nhiều hơn cá. Gọi x, y lần lượt là số lạng thịt bò, lạng cá mà một người đàn ông ăn trong một ngày. Khi đó
a) Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y để biểu diễn lượng protein cần thiết trong một ngày cho một
26x + 22y ≥ 56
26x +22y ≤ 91 
người đàn ông là x y . x ≥ 0  y ≥ 0 
b) Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y để biểu diễn lượng protein cần
thiết trong một ngày cho một người đàn ông là một ngũ giác.
c) (1;2) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y để biểu diễn lượng protein cần
thiết trong một ngày cho một người đàn ông. d) Điểm 91 91 B ;  
là điểm có hoành độ bé nhất thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất 48 48   
hai ẩn x, y để biểu diễn lượng protein cần thiết trong một ngày cho một người đàn ông.
Câu 3. Cho tam giác ABC , có độ dài ba cạnh là BC = a, AC = b, AB = c . Gọi R là bán kính đường tròn
ngoại tiếp tam giác. Khi đó a) 2 2 2
a = b + c − 2 .
bc cos A. 2 2 2 + − b) cos b a c C = . 2ab
c) a = 2R . sin A d) 1 S = . ∆ a b c ABC . . 2
Câu 4. Cho hai tập hợp: A = ( 3
− ;5], B = (2;+∞) . Khi đó
a) C A = −∞ − ∪ +∞ .
b) A \ B = ( 2; − 2]. R ( ; 3] (5; )
c) AB = (1;5] .
d) AB = ( 3 − ;+∞) . Mã đề 102 Trang 2/3
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1.
Cho tam giác ABC , biết AC = 4c , m AB = 3c , 1
m cos A = . Độ dài đường cao xuất phát từ đỉnh A 3
của tam giác ABC dài bao nhiêu cm? (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 2. Lớp 10C có 45 học sinh, trong đó có 18 học sinh tham gia câu lạc bộ bóng đá và 15 học sinh tham
gia câu lạc bộ bóng rổ. Biết rằng có 10 học sinh tham gia cả hai câu lạc bộ trên. Có bao nhiêu học sinh
lớp 10C không tham gia câu lạc bộ nào (trong số hai câu lạc bộ kể trên)?
Câu 3. Nhân dịp tết Trung thu, xí nghiệp sản xuất bánh muốn sản xuất hai loại bánh: bánh nướng và bánh
dẻo. Để sản xuất hai loại bánh này, xí nghiệp cần: đường, bột mì, trứng, mứt bí, lạp xưởng,... Xí nghiệp đã
nhập về 600 kg bột mì và 240 kg đường, các nguyên liệu khác luôn đáp ứng được số lượng mà xí nghiệp
cần. Mỗi chiếc bánh nướng cần 120 g bột mì, 60 g đường. Mỗi chiếc bánh dẻo cần 160 g bột mì và 40 g
đường. Theo khảo sát thị trường, lượng bánh dẻo tiêu thụ không vượt quá ba lần lượng bánh nướng và sản
phẩm của xí nghiệp sản xuất luôn được tiêu thụ hết. Mỗi chiếc bánh nướng lãi 8000 đồng, mỗi chiếc bánh
dẻo lãi 6000 đồng, Lên kế hoạch sản xuất cho xí nghiệp để đáp ứng nhu cầu thị trường; đảm bảo lượng
bột mì, đường không vượt quá số lượng mà xí nghiệp đã chuẩn bị để thu được lợi nhuận cao nhất. Khi đó,
số tiền lãi thu được là bao nhiêu triệu đồng?
Câu 4. Cho tập hợp A = { 2
x Z | x − 4x + 3 = }
0 và tập hợp B = {xQ ( 2
x x − )( 2 6 5 11 x − 3) = } 0 . Tập
hợp AB có bao nhiêu phần tử ?
Câu 5. Cho bất phương trình x + 2y ≥ 4
− .(1). Miền nghiệm của bất phương trình (1) có chứa bao nhiêu điểm ( ;
x y)với x, y là các số nguyên âm?
Câu 6. Trên nóc một tòa nhà có một cột ăngten cao 5 m . Từ vị trí quan sát A cao 7 m so với mặt đất, có
thể nhìn thấy đỉnh B và chân C của cột ăng-ten dưới góc 50° và 40° so với phương nằm ngang. Chiều
cao của tòa nhà là bao nhiêu mét? (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
------ HẾT ------ Mã đề 102 Trang 3/3 Phần I II III Số câu 40 8 6 Câu\Mã đề 101 102 103 104 105 106 107 108 1 D A A B B C A D 2 B C A C C C D B 3 C B B B A A B B 4 C A D D A A C B 5 A D A B B A C A 6 C D D A C D A B 7 D D A C C D B C 8 B A B A C A B A 9 B D D D C A A D 10 C D B C C A B C 11 A C A C D B C A 12 C A A C A D B D 1
DDDS SDSD DDSD SSDD DDDS DDSD DDSD SDDD 2
DDDS DSDS DDDS DSDD DDDS DSDS DDDS SDSD 3
DSDD DDDS DDSD DSSD DDDS SDSD DDDS DSDS 4
DDDS DSSD DDDS DSDS DDSD DSSD DDSD SSDD 1 4,7 2,7 4,7 4 16 4 340 33 2 135 22 16 19 340 2,7 4,7 19 3 6 33 1 2 6 2 6 4 4 16 4 135 22 1 19 135 2,7 5 340 2 6 2,7 135 22 1 22 6 1 19 340 33 4,7 33 16 2
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN 10 NĂM HỌC 2024 – 2025
(Biết ; Hiểu ; Vận dụng )
Tư duy và lập luận Toán học
Giải quyết vấn đề
Mô hình hoán Toán học Chương/Chủ (TD) Toán học (GQ) (MHH) TT Nội dung Điểm đề Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD 1 TN 1 TN 1 TN
1.1. Mệnh đề 0,75 (1 ph) (2 ph) (2 ph) 1 1. Mệnh đề. 1 ĐS 1 TN Tập hợp
1.2. Tập hợp và các 1 TN 1 TLN (6 ph) (2 ph) 2,5
phép toán trên tập hợp (1 ph) (6 ph) 1 TLN (6 ph)
2.1. Bất phương trình 1 ĐS
bậc nhất hai ẩn 2. Bất phương 1 TN (6 ph) trình và hệ bất (1 ph) 1 TN 1 TLN 2 phương trình (6 ph) 3,75 (2 ph)
bậc nhất hai 2.2. Hệ bất phương ẩn. 1 TN 1 ĐS 1 TLN
trình bậc nhất hai ẩn và (1 ph) (6 ph) (10 ph)
ng dụng thực tế
3.1. Giá trị lượng giác 1 TN 1 TN
của một góc từ 00 đến (1 ph) (2 ph)
Chương IV. Hệ 1800 1 TLN 3 thức lượng 1 ĐS 3,0 (10 ph) trong tam giác.
3.2. Hệ thức lượng 1 TN (6 ph) 1 TLN
trong tam giác (1 ph) 1 TN (10 ph) (2 ph) 6 câu 3 câu 8 câu 1 câu 2 câu 2 câu 22 câu Tổng 1,5 đ 1,0 đ 5,25 đ 0,50 đ 0,75 đ 1,00 đ 10 đ (6 ph) (10 ph) (36 ph) (10 ph) (8 ph) (20 ph) 90 ph
MÔ TẢ MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I
MÔN TOÁN 10, Năm học 2024 - 2025 Thời gian: 90 phút
Biết ; Hiểu ; Vận dụng .
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. (12 câu x 0,25 = 3,0 điểm)
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng, sai. (4 câu x 1,0 = 4,0 điểm)
Mỗi câu hỏi HS trả lời chính xác:
1 ý được 0,10 điểm
2 ý được 0,25 điểm
3 ý được 0,50 điểm
4 ý được 1,00 điểm
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (6 câu x 0,5 = 3,0 điểm)
Document Outline

  • Ma_de_101
  • Ma_de_102
  • Đáp án KT giữa HK1- lớp 10
    • Sheet1
  • MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA KỲ I TOÁN 10-2024-25-LNQ