Đề giữa kỳ 1 Toán 10 năm 2024 – 2025 trường THPT Phan Chu Trinh – Phú Yên

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2024 – 2025 trường THPT Phan Chu Trinh, tỉnh Phú Yên. Đề thi có đáp án và lời giải chi tiết. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TO PHÚ YÊN
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH
Kiểm tra giữa kỳ I, Toán 10, năm học 2024-2025
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ, tên học sinh:
Số báo danh:
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1
đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong các câu sau, câu nào sau đây một mệnh đề?
A. Học Toán rất vui. B. Hoa hồng đẹp quá!
C. Bạn học trường nào? D. Số 12 số chẵn.
Câu 2. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P : 2 024 chia hết cho 4
A. 2 024 chia hết cho 3”. B. 2 024 không chia hết cho 3”.
C. 2 024 chia hết cho 2”. D. 2 024 không chia hết cho 4”.
Câu 3. hiệu nào sau đây để chỉ
2 không phải số hữu tỉ?
A.
2 Q. B.
2 = Q. C.
2 Q. D.
2 / Q.
Câu 4. Cho tập hợp A = {1; 3; 4}. Tập hợp nào sau đây không tập con của A?
A. {1}. B. {2; 3}. C. . D. {1; 3}.
Câu 5. Bất phương trình nào sau đây không phải bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. x
2
+ y 1. B. x + 2y > 1. C. 2x + 1 y. D. 2x + 3 0.
Câu 6. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình x 2y 6?
A. (3; 3). B. (0; 2). C. (4; 7). D. (7; 2).
Câu 7. Trong các hệ bất phương trình sau, hệ bất phương trình nào hệ bất phương trình
bậc nhất hai ẩn?
A.
(
x y 3
x + y 1
. B.
(
x 0
x + y
2
> 1
. C.
(
y < 0
x
2
y
. D.
(
x 0
x
2
+ xy < 2
.
Câu 8. Giá trị của sin 30
bằng bao nhiêu?
A.
3. B.
3
3
. C.
3
2
. D.
1
2
.
Câu 9. Cho 4ABC AB = c, BC = a, AC = b và S diện tích. Khẳng định đúng
A. S =
1
2
bc sin A. B. S =
1
2
ca sin A. C. S =
1
2
ab sin B. D. S =
1
2
bc sin C.
Câu 10. Cho tam giác ABC AB = c, BC = a, AC = b và R bán kính đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC. Đẳng thức nào sau đây đẳng thức đúng?
A.
a
sin A
=
b
sin B
=
c
sin C
= 2R. B.
a
sin A
=
b
sin B
=
c
sin C
= R.
C.
a
sin B
=
b
sin C
=
c
sin A
= R. D.
a
sin A
=
b
sin C
=
c
sin B
= 2R.
Câu 11. Cho hai tập hợp A = {x R |x(x 2)(xm) = 0} B = {x R |(x 2)(x m
2
) = 0}.
bao nhiêu giá trị của tham số m để B A?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 12. Cho 0
< α < 180
thỏa mãn tan α = 2. Giá trị của biểu thức P =
sin α + cos α
sin α cos α
bằng
A.
1
3
. B. 3. C. 1. D. 3.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (4 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16. Trong
mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Cho khẳng định P : “Có một số thực bình phương của bằng 1”.
a) P một mệnh đề.
b) P thể được viết lại x R : x
2
= x”.
c) Phủ định của P
P : “Mọi số thực đều bình phương khác 1”.
d) P một mệnh đề sai.
Câu 14. Cho hai tập hợp A = [2; 5), B = {x R |3 < x 8}.
a) Tập hợp A số phần tử. b) B = [3; 8).
c) A B = (3; 5). d) A \ B = [5; 8].
Câu 15. Cho bất phương trình 3x + y 3.
a) Bất phương trình đã cho nghiệm.
b) Cặp số (x; y) = (1; 3) một nghiệm của bất phương trình đã cho.
c) Gốc tọa độ O(0; 0) thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
d) Miền nghiệm của bất phương trình đã cho nửa mặt phẳng bờ đường thẳng d: 3x+
y = 3 không chứa gốc tọa độ O (kể cả bờ d).
Câu 16. Tam giác ABC
b
A = 45
,
b
B = 15
, BC = 2.
a)
b
C = 120
.
b) Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC R =
2.
c) Độ dài cạnh AB bằng
6.
d) Diện tích tam giác ABC
3 +
3
2
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (1 điểm). Thí sinh tr lời từ câu 17 đến câu 18.
Câu 17. Một nhà y dự tính sản xuất hai loại bột phê hòa tan (loại I loại II) từ 15 tấn
phê hạt 5 tấn hương liệu tổng hợp. Biết để sản xuất một tấn bột phê loại I cần 3 tấn
phê hạt 0,5 tấn hương liệu tổng hợp, khi bán lãi được 18 triệu đồng. Để sản xuất một
tấn bột phê loại II cần 2 tấn phê hạt 1 tấn hương liệu tổng hợp, khi bán lãi được 14
triệu đồng. Biết rằng sản phẩm của nhà y luôn được tiêu thụ hết. Với lượng nguyên liệu
như trên, nhà y thể thu được số tiền lãi lớn nhất bao nhiêu triệu đồng?
KQ:
Câu 18.
Để xác định chiều cao của một tòa nhà cao tầng,
một người đứng tại điểm M, sử dụng giác kế nhìn
thấy đỉnh tòa nhà với góc nâng
[
RQA = 79
, người
đó lùi ra xa một khoảng cách LM = 40 m thì nhìn
thấy đỉnh tòa nhà với góc nâng
[
RP A = 53
. Tính
chiều cao của tòa nhà, biết rằng khoảng cách từ
mặt đất đến ống ngắm của giác kế đó P L =
QM = 1,4 m. Làm tròn kết quả đến hàng phần
mười của mét. KQ:
40 m
1,4 m
79
53
P
A
R
Q
L M
O
PHẦN IV. Tự luận (2 điểm).
Câu 19. Biểu diễn hình học miền nghiệm của bất phương trình 2x + 3y 6.
Câu 20. Cho tam giác ABC AB = 6, AC = 10,
b
A = 120
.
a) Tính độ dài cạnh BC.
b) Tính độ dài đường cao k từ A của tam giác ABC.
Câu 21. Lớp 10B 43 học sinh, trong đó 24 bạn thích học Tiếng Anh. Biết rằng trong số
những bạn thích học Toán,
1
3
số bạn cũng thích học Tiếng Anh. Hỏi lớp 10B bao nhiêu
bạn chỉ thích học Tiếng Anh không thích học Toán, biết rằng 9 học sinh không thích học
môn nào trong 2 môn Toán Tiếng Anh?
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TO PHÚ YÊN
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH
Kiểm tra giữa kỳ I, Toán 10, năm học 2024-2025
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ, tên học sinh:
Số báo danh:
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1
đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong các câu sau, câu nào sau đây một mệnh đề?
A. Học Toán rất vui. B. Hoa hồng đẹp quá!
C. Bạn học trường nào? D Số 12 số chẵn.
Lời giải.
“Số 12 số chẵn” mệnh đề.
Chọn đáp án D . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 2. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P : 2 024 chia hết cho 4
A. 2 024 chia hết cho 3”. B. 2 024 không chia hết cho 3”.
C. 2 024 chia hết cho 2”. D 2 024 không chia hết cho 4”.
Câu 3. hiệu nào sau đây để chỉ
2 không phải số hữu tỉ?
A.
2 Q. B.
2 = Q. C.
2 Q. D
2 / Q.
Câu 4. Cho tập hợp A = {1; 3; 4}. Tập hợp nào sau đây không tập con của A?
A. {1}. B {2; 3}. C. . D. {1; 3}.
Câu 5. Bất phương trình nào sau đây không phải bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A x
2
+ y 1. B. x + 2y > 1. C. 2x + 1 y. D. 2x + 3 0.
Lời giải.
x
2
+ y 1 không phải bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
Chọn đáp án A . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 6. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình x 2y 6?
A. (3; 3). B (0; 2). C. (4; 7). D. (7; 2).
Lời giải.
t điểm (0; 2) 0 2 · (2) = 4 6. Vy điểm (0; 2) thuộc miền nghiệm của bất phương
trình đã cho.
Chọn đáp án B . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 7. Trong các hệ bất phương trình sau, hệ bất phương trình nào hệ bất phương trình
bậc nhất hai ẩn?
A
(
x y 3
x + y 1
. B.
(
x 0
x + y
2
> 1
. C.
(
y < 0
x
2
y
. D.
(
x 0
x
2
+ xy < 2
.
Câu 8. Giá trị của sin 30
bằng bao nhiêu?
A.
3. B.
3
3
. C.
3
2
. D
1
2
.
Câu 9. Cho 4ABC AB = c, BC = a, AC = b và S diện tích. Khẳng định đúng
A S =
1
2
bc sin A. B. S =
1
2
ca sin A. C. S =
1
2
ab sin B. D. S =
1
2
bc sin C.
Lời giải.
Công thức tính diện tích tam giác ABC S =
1
2
bc sin A.
Chọn đáp án A . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 10. Cho tam giác ABC AB = c, BC = a, AC = b và R bán kính đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC. Đẳng thức nào sau đây đẳng thức đúng?
A
a
sin A
=
b
sin B
=
c
sin C
= 2R. B.
a
sin A
=
b
sin B
=
c
sin C
= R.
C.
a
sin B
=
b
sin C
=
c
sin A
= R. D.
a
sin A
=
b
sin C
=
c
sin B
= 2R.
Câu 11. Cho hai tập hợp A = {x R |x(x 2)(x m) = 0} B = {x R |(x 2)(x m
2
) = 0}.
bao nhiêu giá trị của tham số m để B A?
A. 2. B. 3. C 4. D. 5.
Câu 12. Cho 0
< α < 180
thỏa mãn tan α = 2. Giá trị của biểu thức P =
sin α + cos α
sin α cos α
bằng
A.
1
3
. B 3. C. 1. D. 3.
Lời giải.
Chia cả tử lẫn mẫu của P cho cos α ta được
P =
sin α
cos α
+
cos α
cos α
sin α
cos α
cos α
cos α
=
tan α + 1
tan α 1
=
3
1
= 3.
Chọn đáp án B . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (4 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16. Trong
mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Cho khẳng định P : “Có một số thực bình phương của bằng 1”.
a P một mệnh đề.
b) P thể được viết lại x R : x
2
= x”.
c Phủ định của P P : “Mọi số thực đều bình phương khác 1”.
d) P một mệnh đề sai.
Câu 14. Cho hai tập hợp A = [2; 5), B = {x R |3 < x 8}.
a Tập hợp A số phần tử. b) B = [3; 8).
c A B = (3; 5). d) A \ B = [5; 8].
Câu 15. Cho bất phương trình 3x + y 3.
a) Bất phương trình đã cho nghiệm.
b Cặp số (x; y) = (1; 3) một nghiệm của bất phương trình đã cho.
c) Gốc tọa độ O(0; 0) thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
d Miền nghiệm của bất phương trình đã cho nửa mặt phẳng bờ đường thẳng d: 3x+
y = 3 không chứa gốc tọa độ O (kể cả bờ d).
Câu 16. Tam giác ABC
b
A = 45
,
b
B = 15
, BC = 2.
a
b
C = 120
.
b Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC R =
2.
c Độ dài cạnh AB bằng
6.
d) Diện tích tam giác ABC
3 +
3
2
.
Lời giải.
a) Đúng. Ta
b
C = 180
b
A
b
B = 180
45
15
= 120
.
b) Sai. Ta
BC
sin A
= 2R. Suy ra 2R =
2
sin 45
= 2
2. Do đó R =
2.
c) Đúng. Ta
BC
sin A
=
AB
sin C
AB =
BC · sin C
sin A
=
2 sin 120
sin 45
=
6.
d) Sai. Ta S
ABC
=
1
2
BC · AB · sin B =
1
2
· 2 ·
6 sin 15
=
3
3
2
.
Chọn đáp án a đúng
b đúng
c đúng
d sai . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (1 điểm). Thí sinh tr lời từ câu 17 đến câu 18.
Câu 17. Một nhà y dự tính sản xuất hai loại bột phê hòa tan (loại I loại II) từ 15 tấn
phê hạt 5 tấn hương liệu tổng hợp. Biết để sản xuất một tấn bột phê loại I cần 3 tấn
phê hạt 0,5 tấn hương liệu tổng hợp, khi bán lãi được 18 triệu đồng. Để sản xuất một
tấn bột phê loại II cần 2 tấn phê hạt 1 tấn hương liệu tổng hợp, khi bán lãi được 14
triệu đồng. Biết rằng sản phẩm của nhà y luôn được tiêu thụ hết. Với lượng nguyên liệu
như trên, nhà y thể thu được số tiền lãi lớn nhất bao nhiêu triệu đồng?
Đáp án: 97,5
Câu 18.
Để xác định chiều cao của một tòa nhà cao tầng,
một người đứng tại điểm M, sử dụng giác kế nhìn
thấy đỉnh tòa nhà với góc nâng
[
RQA = 79
, người
đó lùi ra xa một khoảng cách LM = 40 m thì nhìn
thấy đỉnh tòa nhà với góc nâng
[
RP A = 53
. Tính
chiều cao của tòa nhà, biết rằng khoảng cách từ
mặt đất đến ống ngắm của giác kế đó P L =
QM = 1,4 m. Làm tròn kết quả đến hàng phần
mười của mét. Đáp án: 72,9
40 m
1,4 m
79
53
P
A
R
Q
L M
O
PHẦN IV. Tự luận (2 điểm).
Câu 19. Biểu diễn hình học miền nghiệm của bất phương trình 2x + 3y 6.
Câu 20. Cho tam giác ABC AB = 6, AC = 10,
b
A = 120
.
a) Tính độ dài cạnh BC.
b) Tính độ dài đường cao k từ A của tam giác ABC.
Lời giải.
a) BC
2
= AB
2
+ AC
2
2AB · AC · cos A
Suy ra BC = 14.
b) Diện tích tam giác ABC bằng S =
1
2
· 6 · 10 · sin 120
= 15
3.
Ta S =
1
2
ah
a
.
1
2
· 14 · h
a
= 15
3.
h
a
=
15
3
7
.
Câu 21. Lớp 10B 43 học sinh, trong đó 24 bạn thích học Tiếng Anh. Biết rằng trong số
những bạn thích học Toán,
1
3
số bạn cũng thích học Tiếng Anh. Hỏi lớp 10B bao nhiêu
bạn chỉ thích học Tiếng Anh không thích học Toán, biết rằng 9 học sinh không thích học
môn nào trong 2 môn Toán Tiếng Anh? ĐS: 24 5 = 19
Lời giải.
Gọi A tập hợp các bạn thích học Tiếng Anh của lớp 10B,
B tập hợp các bạn thích học Toán của lớp 10B.
Số học sinh thích học ít nhất một trong hai môn Toán, Tiếng Anh n(A B) = 43 9 = 34.
Ta n(A) = 24. Đặt n(B) = x, khi đó n(A B) =
1
3
x.
Ta n(A B) = n(A) + n(B) n(A B).
Suy ra 34 = 24 + x
1
3
x.
Suy ra x = 15, tức 15 bạn thích học Toán. T đó suy ra 5 bạn thích học cả hai môn.
Vy 24 5 = 19 bạn chỉ thích học Tiếng Anh không thích học Toán.
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ YÊN
Kiểm tra giữa kỳ I, Toán 10, năm học 2024-2025
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ, tên học sinh: Số báo danh:
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1
đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong các câu sau, câu nào sau đây là một mệnh đề?
A. Học Toán rất vui.
B. Hoa hồng đẹp quá!
C. Bạn học trường nào?
D. Số 12 là số chẵn.
Câu 2. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P : “2 024 chia hết cho 4” là
A. “2 024 chia hết cho 3”.
B. “2 024 không chia hết cho 3”.
C. “2 024 chia hết cho 2”.
D. “2 024 không chia hết cho 4”. √
Câu 3. Kí hiệu nào sau đây để chỉ
2 không phải là số hữu tỉ? √ √ √ √ A. 2 ∈ Q. B. 2 = Q. C. 2 ⊂ Q. D. 2 / ∈ Q.
Câu 4. Cho tập hợp A = {1; 3; 4}. Tập hợp nào sau đây không là tập con của A? A. {1}. B. {2; 3}. C. ∅. D. {1; 3}.
Câu 5. Bất phương trình nào sau đây không phải là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. x2 + y ≤ 1. B. x + 2y > 1. C. 2x + 1 ≥ y. D. 2x + 3 ≤ 0.
Câu 6. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình x − 2y ≤ 6? A. (3; −3). B. (0; −2). C. (4; −7). D. (7; −2).
Câu 7. Trong các hệ bất phương trình sau, hệ bất phương trình nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? ( ( ( ( x − y ≥ 3 x ≥ 0 y < 0 x ≥ 0 A. . B. . C. . D. . x + y ≤ 1 x + y2 > 1 x2 ≥ y x2 + xy < 2
Câu 8. Giá trị của sin 30◦ bằng bao nhiêu? √ √ √ 3 3 1 A. 3. B. . C. . D. . 3 2 2
Câu 9. Cho 4ABC có AB = c, BC = a, AC = b và S là diện tích. Khẳng định đúng là 1 1 1 1 A. S = bc sin A. B. S = ca sin A. C. S = ab sin B. D. S = bc sin C. 2 2 2 2
Câu 10. Cho tam giác ABC có AB = c, BC = a, AC = b và R là bán kính đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng? a b c a b c A. = = = 2R. B. = = = R. sin A sin B sin C sin A sin B sin C a b c a b c C. = = = R. D. = = = 2R. sin B sin C sin A sin A sin C sin B
Câu 11. Cho hai tập hợp A = {x ∈ R | x(x − 2)(x − m) = 0} và B = {x ∈ R | (x − 2)(x − m2) = 0}.
Có bao nhiêu giá trị của tham số m để B ⊂ A? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. sin α + cos α
Câu 12. Cho 0◦ < α < 180◦ thỏa mãn tan α = 2. Giá trị của biểu thức P = bằng sin α − cos α 1 A. . B. 3. C. 1. D. −3. 3
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (4 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16. Trong
mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Cho khẳng định P : “Có một số thực mà bình phương của nó bằng 1”.
a) P là một mệnh đề.
b) P có thể được viết lại là “∃x ∈ R : x2 = x”.
c) Phủ định của P là P : “Mọi số thực đều có bình phương khác 1”.
d) P là một mệnh đề sai.
Câu 14. Cho hai tập hợp A = [2; 5), B = {x ∈ R | 3 < x ≤ 8}.
a) Tập hợp A có vô số phần tử. b) B = [3; 8). c) A ∩ B = (3; 5). d) A \ B = [5; 8].
Câu 15. Cho bất phương trình 3x + y ≥ 3.
a) Bất phương trình đã cho vô nghiệm.
b) Cặp số (x; y) = (1; 3) là một nghiệm của bất phương trình đã cho.
c) Gốc tọa độ O(0; 0) thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
d) Miền nghiệm của bất phương trình đã cho là nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng d : 3x+
y = 3 không chứa gốc tọa độ O (kể cả bờ d).
Câu 16. Tam giác ABC có b A = 45◦, b B = 15◦, BC = 2. a) b C = 120◦. √
b) Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là R = 2. √
c) Độ dài cạnh AB bằng 6. √ 3 + 3
d) Diện tích tam giác ABC là . 2
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (1 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 17 đến câu 18.
Câu 17. Một nhà máy dự tính sản xuất hai loại bột cà phê hòa tan (loại I và loại II) từ 15 tấn
cà phê hạt và 5 tấn hương liệu tổng hợp. Biết để sản xuất một tấn bột cà phê loại I cần 3 tấn
cà phê hạt và 0,5 tấn hương liệu tổng hợp, khi bán lãi được 18 triệu đồng. Để sản xuất một
tấn bột cà phê loại II cần 2 tấn cà phê hạt và 1 tấn hương liệu tổng hợp, khi bán lãi được 14
triệu đồng. Biết rằng sản phẩm của nhà máy luôn được tiêu thụ hết. Với lượng nguyên liệu
như trên, nhà máy có thể thu được số tiền lãi lớn nhất là bao nhiêu triệu đồng? KQ: Câu 18.
Để xác định chiều cao của một tòa nhà cao tầng, A
một người đứng tại điểm M , sử dụng giác kế nhìn
thấy đỉnh tòa nhà với góc nâng [ RQA = 79◦, người
đó lùi ra xa một khoảng cách LM = 40 m thì nhìn
thấy đỉnh tòa nhà với góc nâng [ RP A = 53◦. Tính 79◦
chiều cao của tòa nhà, biết rằng khoảng cách từ 53◦ R P
mặt đất đến ống ngắm của giác kế đó là P L = Q 1,4 m 40 m
QM = 1,4 m. Làm tròn kết quả đến hàng phần L M O mười của mét. KQ:
PHẦN IV. Tự luận (2 điểm).
Câu 19. Biểu diễn hình học miền nghiệm của bất phương trình 2x + 3y ≥ 6.
Câu 20. Cho tam giác ABC có AB = 6, AC = 10, b A = 120◦. a) Tính độ dài cạnh BC.
b) Tính độ dài đường cao kẻ từ A của tam giác ABC.
Câu 21. Lớp 10B có 43 học sinh, trong đó có 24 bạn thích học Tiếng Anh. Biết rằng trong số 1
những bạn thích học Toán, có
số bạn cũng thích học Tiếng Anh. Hỏi lớp 10B có bao nhiêu 3
bạn chỉ thích học Tiếng Anh mà không thích học Toán, biết rằng có 9 học sinh không thích học
môn nào trong 2 môn Toán và Tiếng Anh?
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ YÊN
Kiểm tra giữa kỳ I, Toán 10, năm học 2024-2025
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ, tên học sinh: Số báo danh:
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1
đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong các câu sau, câu nào sau đây là một mệnh đề?
A. Học Toán rất vui.
B. Hoa hồng đẹp quá!
C. Bạn học trường nào?
D Số 12 là số chẵn. Lời giải.
“Số 12 là số chẵn” là mệnh đề.
Chọn đáp án D . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 2. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P : “2 024 chia hết cho 4” là
A. “2 024 chia hết cho 3”.
B. “2 024 không chia hết cho 3”.
C. “2 024 chia hết cho 2”.
D “2 024 không chia hết cho 4”. √
Câu 3. Kí hiệu nào sau đây để chỉ
2 không phải là số hữu tỉ? √ √ √ √ A. 2 ∈ Q. B. 2 = Q. C. 2 ⊂ Q. D 2 / ∈ Q.
Câu 4. Cho tập hợp A = {1; 3; 4}. Tập hợp nào sau đây không là tập con của A? A. {1}. B {2; 3}. C. ∅. D. {1; 3}.
Câu 5. Bất phương trình nào sau đây không phải là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A x2 + y ≤ 1. B. x + 2y > 1. C. 2x + 1 ≥ y. D. 2x + 3 ≤ 0. Lời giải.
x2 + y ≤ 1 không phải là bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
Chọn đáp án A . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 6. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình x − 2y ≤ 6? A. (3; −3). B (0; −2). C. (4; −7). D. (7; −2). Lời giải.
Xét điểm (0; −2) có 0 − 2 · (−2) = 4 ≤ 6. Vậy điểm (0; −2) thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
Chọn đáp án B . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 7. Trong các hệ bất phương trình sau, hệ bất phương trình nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? ( ( ( ( x − y ≥ 3 x ≥ 0 y < 0 x ≥ 0 A . B. . C. . D. . x + y ≤ 1 x + y2 > 1 x2 ≥ y x2 + xy < 2
Câu 8. Giá trị của sin 30◦ bằng bao nhiêu? √ √ √ 3 3 1 A. 3. B. . C. . D . 3 2 2
Câu 9. Cho 4ABC có AB = c, BC = a, AC = b và S là diện tích. Khẳng định đúng là 1 1 1 1 A S = bc sin A. B. S = ca sin A. C. S = ab sin B. D. S = bc sin C. 2 2 2 2 Lời giải. 1
Công thức tính diện tích tam giác ABC là S = bc sin A. 2
Chọn đáp án A . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 10. Cho tam giác ABC có AB = c, BC = a, AC = b và R là bán kính đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng? a b c a b c A = = = 2R. B. = = = R. sin A sin B sin C sin A sin B sin C a b c a b c C. = = = R. D. = = = 2R. sin B sin C sin A sin A sin C sin B
Câu 11. Cho hai tập hợp A = {x ∈ R | x(x − 2)(x − m) = 0} và B = {x ∈ R | (x − 2)(x − m2) = 0}.
Có bao nhiêu giá trị của tham số m để B ⊂ A? A. 2. B. 3. C 4. D. 5. sin α + cos α
Câu 12. Cho 0◦ < α < 180◦ thỏa mãn tan α = 2. Giá trị của biểu thức P = bằng sin α − cos α 1 A. . B 3. C. 1. D. −3. 3 Lời giải.
Chia cả tử lẫn mẫu của P cho cos α ta được sin α cos α + tan α + 1 3 P = cos α cos α = = = 3. sin α cos α tan α − 1 1 − cos α cos α
Chọn đáp án B . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (4 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16. Trong
mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Cho khẳng định P : “Có một số thực mà bình phương của nó bằng 1”.
a P là một mệnh đề.
b) P có thể được viết lại là “∃x ∈ R : x2 = x”.
c Phủ định của P là P : “Mọi số thực đều có bình phương khác 1”.
d) P là một mệnh đề sai.
Câu 14. Cho hai tập hợp A = [2; 5), B = {x ∈ R | 3 < x ≤ 8}.
a Tập hợp A có vô số phần tử. b) B = [3; 8). c A ∩ B = (3; 5). d) A \ B = [5; 8].
Câu 15. Cho bất phương trình 3x + y ≥ 3.
a) Bất phương trình đã cho vô nghiệm.
b Cặp số (x; y) = (1; 3) là một nghiệm của bất phương trình đã cho.
c) Gốc tọa độ O(0; 0) thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
d Miền nghiệm của bất phương trình đã cho là nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng d : 3x+
y = 3 không chứa gốc tọa độ O (kể cả bờ d).
Câu 16. Tam giác ABC có b A = 45◦, b B = 15◦, BC = 2. a b C = 120◦. √
b Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là R = 2. √
c Độ dài cạnh AB bằng 6. √ 3 + 3
d) Diện tích tam giác ABC là . 2 Lời giải. a) Đúng. Ta có b C = 180◦ − b A − b
B = 180◦ − 45◦ − 15◦ = 120◦. BC 2 √ √ b) Sai. Ta có = 2R. Suy ra 2R = = 2 2. Do đó R = 2. sin A sin 45◦ BC AB BC · sin C 2 sin 120◦ √ c) Đúng. Ta có = ⇒ AB = = = 6. sin A sin C sin A sin 45◦ √ 1 1 √ 3 − 3
d) Sai. Ta có SABC = BC · AB · sin B = · 2 · 6 sin 15◦ = . 2 2 2
Chọn đáp án a đúng b đúng c đúng d sai . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (1 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 17 đến câu 18.
Câu 17. Một nhà máy dự tính sản xuất hai loại bột cà phê hòa tan (loại I và loại II) từ 15 tấn
cà phê hạt và 5 tấn hương liệu tổng hợp. Biết để sản xuất một tấn bột cà phê loại I cần 3 tấn
cà phê hạt và 0,5 tấn hương liệu tổng hợp, khi bán lãi được 18 triệu đồng. Để sản xuất một
tấn bột cà phê loại II cần 2 tấn cà phê hạt và 1 tấn hương liệu tổng hợp, khi bán lãi được 14
triệu đồng. Biết rằng sản phẩm của nhà máy luôn được tiêu thụ hết. Với lượng nguyên liệu
như trên, nhà máy có thể thu được số tiền lãi lớn nhất là bao nhiêu triệu đồng? Đáp án: 97,5 Câu 18.
Để xác định chiều cao của một tòa nhà cao tầng, A
một người đứng tại điểm M , sử dụng giác kế nhìn
thấy đỉnh tòa nhà với góc nâng [ RQA = 79◦, người
đó lùi ra xa một khoảng cách LM = 40 m thì nhìn
thấy đỉnh tòa nhà với góc nâng [ RP A = 53◦. Tính 79◦
chiều cao của tòa nhà, biết rằng khoảng cách từ 53◦ R P
mặt đất đến ống ngắm của giác kế đó là P L = Q 1,4 m 40 m
QM = 1,4 m. Làm tròn kết quả đến hàng phần L M O mười của mét. Đáp án: 72,9
PHẦN IV. Tự luận (2 điểm).
Câu 19. Biểu diễn hình học miền nghiệm của bất phương trình 2x + 3y ≥ 6.
Câu 20. Cho tam giác ABC có AB = 6, AC = 10, b A = 120◦. a) Tính độ dài cạnh BC.
b) Tính độ dài đường cao kẻ từ A của tam giác ABC. Lời giải.
a) BC2 = AB2 + AC2 − 2AB · AC · cos A Suy ra BC = 14. 1 √
b) Diện tích tam giác ABC bằng S =
· 6 · 10 · sin 120◦ = 15 3. 2 1 Ta có S = aha. 2 1 √ ⇒ · 14 · ha = 15 3. 2 √ 15 3 ⇒ ha = . 7
Câu 21. Lớp 10B có 43 học sinh, trong đó có 24 bạn thích học Tiếng Anh. Biết rằng trong số 1
những bạn thích học Toán, có
số bạn cũng thích học Tiếng Anh. Hỏi lớp 10B có bao nhiêu 3
bạn chỉ thích học Tiếng Anh mà không thích học Toán, biết rằng có 9 học sinh không thích học
môn nào trong 2 môn Toán và Tiếng Anh? ĐS: 24 − 5 = 19 Lời giải.
Gọi A là tập hợp các bạn thích học Tiếng Anh của lớp 10B,
B là tập hợp các bạn thích học Toán của lớp 10B.
Số học sinh thích học ít nhất một trong hai môn Toán, Tiếng Anh là n(A ∪ B) = 43 − 9 = 34. 1
Ta có n(A) = 24. Đặt n(B) = x, khi đó n(A ∩ B) = x. 3
Ta có n(A ∪ B) = n(A) + n(B) − n(A ∩ B). 1 Suy ra 34 = 24 + x − x. 3
Suy ra x = 15, tức là có 15 bạn thích học Toán. Từ đó suy ra có 5 bạn thích học cả hai môn.
Vậy có 24 − 5 = 19 bạn chỉ thích học Tiếng Anh mà không thích học Toán.
Document Outline

  • 0-GHK1-Phan Chu Trinh-Phu Yen
    • Đề số 0. Kiểm tra giữa kỳ I, Toán 10, năm học 2024-2025
  • DapAn-0-GHK1-Phan Chu Trinh-Phu Yen
    • Đề số 0. Kiểm tra giữa kỳ I, Toán 10, năm học 2024-2025