Đề giữa kỳ 1 Toán 10 năm 2024 – 2025 trường THPT Quang Trung – Gia Lai

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2024 – 2025 trường THPT Quang Trung, tỉnh Gia Lai. Đề thi có đáp án chi tiết và hướng dẫn chấm điểm mã đề 501 502 503 504. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Mã đ thi 501 - Trang 1/ 4
B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TRƯNG THPT QUANG TRUNG
ĐỀ CHÍNH THC
có 3 trang)
ĐỀ THI GIA K I, Khi 10.
Năm hc: 2024-2025
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút,
( không k thi gian phát đ)
H tên thí sinh: ……………………………………
S báo danh: ……………..
Mã đ thi 501
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho hai tp:
[
]
3; 7A
=
,
[
)
2;B = +∞
. Xác đnh
AB
.
A.
[ ]
2;7
B.
C.
( )
3; +∞
D.
[
)
3; +∞
Câu 2: Trong các bt phương trình sau, bất phương trình nào là bt phương trình bc nht hai
n?
A.
23
346
xy+≥
B.
2
2 34xy+>
C.
3
3xy+≤
D.
5xy x+<
Câu 3: Cho
0 90
α
°< < °
. Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
tan 0;cot 0
αα
<<
B.
tan 0;cot 0
αα
><
C.
tan 0; cot 0
αα
<>
D.
tan 0;cot 0
αα
>>
Câu 4: H bất phương trình nào sau đây là h bất phương trình bt nht hai n?
A.
3
4
21
xy
xy
+<
+<
B.
2
20
30
xy
y
+<
+<
C.
3
30
3
xy
xy
+<
+>
D.
0
20
xy
y
−<
Câu 5: Hình nào sau đây biu din min nghim ca bt phương trình
3xy−<
?
A. B.
C. D.
O
x
y
3
3
O
x
y
3
3
O
x
y
3
3
Mã đ thi 501 - Trang 2/ 4
Câu 6: Phủ định của mệnh đề “
12 3+=
” là mệnh đề
A.
1 2 3.+≤
B.
1 2 3.+>
C.
1 2 3.+<
D.
1 2 3.+≠
Câu 7: Cho tam giác
ABC
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 22
2 cosa b c bc A=+−
B.
2 22
2 cosa b c bc C=+−
C.
2 22
2 cosa b c bc A=++
D.
2 22
2 cosa b c bc B=+−
Câu 8: Cho
x
là một phần tử của tập hợp
.X
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
{ }
.xX
B.
.xX
C.
.xX
D.
.Xx
Câu 9: Cho tập hợp
0; 1; 2; 3H
. Tập hợp nào ới đây tập con của tập hợp H ?
A.
0; 1; 2
B.
3; 0; 1; 2
C.
0; 2; 3; 4
D.
0; 1; 2; 6
Câu 10: Cho .Mnh đ nào sau đây đúng?
A.
cos(90 ) os
o
c
αα
−=
B.
sin(90 ) sin
o
αα
−=
C.
tan(90 ) tan
o
αα
−=
D.
tan(90 ) cot
o
αα
−=
Câu 11: Cho hai mệnh đề
P :" ABC
cân
"
Q :" ABC
có hai đưng cao bng nhau.
Phát biu mnh đ
""PQ
bằng cách dùng điu kin đủ.
A.
ABC
có hai đường cao bằng nhau là điều kiện cần để
ABC
cân.
B.
ABC
cân là điều kiện cần để
ABC
có hai đường cao bằng nhau.
C.
ABC
cân là điều kiện đủ để
ABC
có hai đường cao bằng nhau.
D.
ABC
có hai đường cao bằng nhau là điều kiện đủ để
ABC
cân.
Câu 12: Cho tam giác ABC có BC=a, AC=b, AB=c,
a
h
là độ dài đường cao xuất phát từ A, p
là nữa chu vi. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A.
1
. .sin
2
S ab A=
B.
1
. .sin
2
S ac B
C.
1
.
2
a
S ah
D.
( )( )( )S pp a p b p c= −−
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho tam giác ABC có a=5, b=7,
0
60C =
a) Diện tích tam giác
35
4
S =
b)
39c =
c) Độ dài đường cao xuất phát từ đỉnh A của tam giác ABC
73
2
d)
1
sin
2
C =
Câu 2: Cho hệ bất phương trình
05
0
20
20
y
x
xy
xy
≤≤
+−≥
−≤
có min nghim là S
0 90
α
°< < °
Mã đ thi 501 - Trang 3/ 4
a) Miền nghiệm S là miền tam giác
b)
(2; 2) S
c) Cặp số
(; )xy S
làm biểu thức F=x-2y đạt giá trị nhỏ nhất là bằng -12
d)
(1; 2) S
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1:
Cho hai tp hợp khác rng
[ 1; 2 1], (0; 6)=+ −=Am m B
. Có bao nhiêu giá tr
m
nguyên đ
AB
.
Câu 2: Cho hai tp hp
( ; 1)= +A mm
[ 1; 3]= B
. Có bao nhiêu s nguyên của
m
[−2024;2019) đ
∩=AB
.
Câu 3: Hai chiếc tàu thy
P
Q
cách nhau
100 m
. T
P
Q
thng hàng vi chân
A
của
tháp hi đăng
AB
trên b bin ngưi ta nhìn chiu cao
AB
của tháp dưi các góc
15
°
=BPA
22
°
=BQA
. Tính chiu cao
AB
của tháp làm tròn đến hàng phn mưi?
Câu 4: Bác Năm d định trng ngô đu xanh trên mt mnh đt din tích 8 hecta (ha).
Nếu trng 1 ha ngô thì cn 20 ngày công và thu đưc 40 triu đng. Nếu trng 1 ha đu xanh thì
cần 30 ngày công thu đưc 50 triu đng. Bác Năm cn trng x ha ngô và y ha đu xanh đ
thu đưc nhiu tin nht? Biết rng, bác Năm ch có th s dụng không quá 180 ngày công cho
vic trng ngô và đu xanh. Khi đó x.y bằng bao nhiêu?
PHN IV: T LUN
Câu 1 (1 điểm): Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình:
24xy+>
Câu 2 (1 điểm): Cho tam giác , góc , .
a) Tính đ dài cnh BC.
b) Tính din tích tam giác ABC
.
Câu 3 (0,5 điểm):
Từ hai vị trí của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh
của ngọn núi. Biết rằng độ cao , phương nhìn
tạo với phương nằm ngang góc , phương nhìn
tạo với phương nằm ngang góc . Tính chiều cao của
ngọn núi (làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 4 (0,5 điểm): Lớp 10A 45 học sinh, trong đó 23 học sinh tham gia câu lạc bộ thể thao,
17 học sinh tham gia câu lạc bộ âm nhạc, trong đó 5 học sinh tham gia cả hai câu lạc bộ thể
thao âm nhạc. Hỏi bao nhiêu học sinh của lớp không tham gia cả hai u lạc bthể thao
và âm nhạc?
-------------- HT ---------------
- Thí sinh không đưc s dng tài liu;
ABC
4 cmAC =
60A = °
45B = °
A
B
C
70 m=AB
AC
30
BC
'
15 30
Mã đ thi 501 - Trang 4/ 4
- Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
Mã đ thi 502 - Trang 1/ 3
B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TRƯNG THPT QUANG TRUNG
ĐỀ CHÍNH THC
(Đề có 3 trang)
ĐỀ THI GIA K I, Khi 10.
Năm hc: 2024-2025
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút,
( không k thi gian phát đ)
H tên thí sinh: …………………………………
S báo danh: ……………..
Mã đ thi 502
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho tập hợp
0; 1; 2; 3H
. Tập hợp nào dưới đây tập con của tập hợp H ?
A.
3; 0; 1; 2
B.
0; 1; 2
C.
0; 1; 2; 6
D.
0; 2; 3; 4
Câu 2: Phủ định của mệnh đề “
12 3+=
” là mệnh đề
A.
1 2 3.
+≤
B.
1 2 3.+≠
C.
1 2 3.+>
D.
1 2 3.+<
Câu 3: Cho
0 90
α
°< < °
. Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
tan 0;cot 0
αα
><
B.
tan 0; cot 0
αα
<>
C.
tan 0;cot 0
αα
<<
D.
tan 0;cot 0
αα
>>
Câu 4: H bt phương trình nào sau đây là h bt phương trình bt nht hai n?
A.
3
4
21
xy
xy
+<
+<
B.
3
30
3
xy
xy
+<
+>
C.
0
20
xy
y
−<
D.
2
20
30
xy
y
+<
+<
Câu 5: Cho tam giác ABC có BC=a, AC=b, AB=c,
a
h
là độ dài đường cao xuất phát từ A, p là nửa chu vi.
Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A.
( )( )( )S pp a p b p c
= −−
B.
1
.
2
a
S ah
C.
1
. .sin
2
S ab A=
D.
1
. .sin
2
S ac B
Câu 6: Cho hai tp:
[ ]
3; 7A =
,
[
)
2;B = +∞
. Xác đnh
AB
.
A.
B.
[ ]
2;7
C.
(
)
3; +∞
D.
[
)
3; +∞
Câu 7: Cho tam giác
ABC
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 22
2 cosa b c bc B=+−
B.
2 22
2 cosa b c bc A=+−
C.
2 22
2 cosa b c bc C=+−
D.
2 22
2 cosa b c bc A=++
Câu 8: Trong các bt phương trình sau, bt phương trình nào là bt phương trình bc nht hai n?
A.
3
3xy+≤
B.
5xy x+<
C.
2
2 34xy+>
D.
23
346xy+≥
Câu 9: Cho hai mệnh đề
P :" ABC
cân
"
Q :" ABC
có hai đưng cao bng nhau. Phát biu
mệnh đ
""PQ
bng cách dùng điu kin đủ.
A.
ABC
cân là điều kiện đủ để
ABC
có hai đường cao bằng nhau.
Mã đ thi 502 - Trang 2/ 3
B.
ABC
có hai đường cao bằng nhau là điều kiện đủ để
ABC
cân.
C.
ABC
cân là điều kiện cần để
ABC
có hai đường cao bằng nhau.
D.
ABC
có hai đường cao bằng nhau là điều kiện cần để
ABC
cân.
Câu 10:
Cho .Mnh đ nào sau đây đúng?
A.
tan(90 ) tan
o
αα
−=
B.
cos(90 ) os
o
c
αα
−=
C.
tan(90 ) cot
o
αα
−=
D.
sin(90 ) sin
o
αα
−=
Câu 11: Cho
x
là một phần tử của tập hợp
.X
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
.xX
B.
{ }
.xX
C.
.Xx
D.
.xX
Câu 12: Hình nào sau đây biu din min nghim ca bt phương trình
3xy−<
?
A. B.
C. D.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho tam giác ABC có a=5, b=7,
0
60C =
a) Diện tích tam giác
35
4
S =
b)
1
sin
2
C =
c) Độ dài đường cao xuất phát từ đỉnh A của tam giác ABC là
73
2
d)
39c =
Câu 2: Cho hệ bất phương trình
05
0
20
20
y
x
xy
xy
≤≤
+−≥
−≤
có min nghim là S
a)
(1; 2) S
b)
(2; 2) S
c) Cặp số
(; )xy S
làm biểu thức F=x-2y đạt giá trị nhỏ nhất là bằng -12
0 90
α
°< < °
O
x
y
3
3
O
x
y
3
3
O
x
y
3
3
Mã đ thi 502 - Trang 3/ 3
d) Miền nghiệm S là miền tam giác
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Cho hai tp hợp khác rng
[ 1; 2 1], (0; 6)=+ −=Am m B
. Có bao nhiêu giá tr
m
nguyên đ
AB
.
Câu 2: Cho hai tp hp
( ; 1)= +A mm
[ 1; 3]= B
. Tìm tt c các giá tr của
m
[−2024;2019) đ
∩=AB
.
Câu 3: Hai chiếc tàu thy
P
Q
cách nhau
100 m
. T
P
Q
thng hàng vi
chân
A
của tháp hi đăng
AB
trên b bin ngưi ta nhìn chiu cao
AB
của
tháp dưi các góc
15
°
=BPA
22
°
=BQA
. Tính chiu cao
AB
của tháp làm tròn đến hàng phn mưi?
Câu 4: Bác Năm d định trng ngô và đu xanh trên mt mnh đt din tích 8 hecta (ha). Nếu trng 1 ha
ngô thì cn 20 ngày công thu đưc 40 triu đng. Nếu trng 1 ha đu xanh thì cn 30 ngày công thu đưc
50 triu đng. Bác Năm cn trng x ha ngô và y ha đu xanh đ thu đưc nhiu tin nht? Biết rng, bác Năm
ch có th s dng không quá 180 ngày công cho vic trng ngô và đu xanh. Khi đó x+y bng bao nhiêu?
PHN IV: T LUN
Câu 1 (1 điểm): Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình:
24xy+>
Câu 2 (1 điểm): Cho tam giác , góc , .
a) Tính đ dài cnh BC.
b) Tính din tích tam giác ABC
.
Câu 3 (0,5 điểm):
Từ hai vị trí của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh của
ngọn núi. Biết rằng độ cao , phương nhìn tạo với
phương nằm ngang góc , phương nhìn tạo với phương nằm
ngang góc . Tính chiều cao của ngọn núi (làm tròn đến hàng đơn
vị)
Câu 4 (0,5 điểm): Lớp 10A có 45 học sinh, trong đó có 23 học sinh tham gia câu lạc bộ thể thao, 17 học sinh
tham gia câu lạc bộ âm nhạc, trong đó 5 học sinh tham gia cả hai câu lạc bộ thể thao âm nhạc. Hỏi
bao nhiêu học sinh của lớp không tham gia cả hai câu lạc bộ thể thao và âm nhạc?
-------------- HẾT ---------------
- Thí sinh không đưc s dng tài liu;
- Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
ABC
4 cmAC =
60A = °
45B = °
A
B
C
70 m=AB
AC
30
BC
'
15 30
Câu\Mã đề
501 502 503 504
1 D B A B
2 A B B D
3 D D B B
4 D C A B
5 B C D A
6 D D D D
7 A B D B
8 B D B *
9 A A D B
10 * * * C
11 C A A B
12 A B C D
13 SDDS SSDD DSSS DDSS
14 SDSS SDSS DDSS SDSS
15 * * * 79,6
16 4039 4039 79,6 *
17 79,6 79,6 4039 4039
18 12 12 12 12
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA GIỮA KỲ I KHỐI 10 , NĂM HC: 2024-2025
TỈNH GIA LAI Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 30 phút, không kể thời gian phát đề
PHN IV: TỰ LUN
Câu 1 (1 điểm): Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình:
24
xy+>
Câu 2 (1 điểm): Cho tam giác
ABC
4 cmAC =
, góc
60A
= °
,
45B = °
.
a) Tính độ dài cnh BC.
b) Tính diện tích tam giác ABC
.
Câu 3 (0,5 điểm):
Từ hai vị trí của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh
của ngọn núi. Biết rằng độ cao , phương nhìn
tạo với phương nằm ngang góc , phương nhìn tạo với
phương nằm ngang góc . Tính chiều cao của ngọn núi
(làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 4 (0,5 điểm): Lớp 10A 45 học sinh, trong đó có 23 học sinh tham gia câu lạc bộ thể thao, 17 học
sinh tham gia câu lạc bộ âm nhạc, trong đó có 5 học sinh tham gia cả hai câu lạc bộ thể thao và âm nhạc.
Hỏi có bao nhiêu học sinh của lớp không tham gia cả hai câu lạc bộ thể thao và âm nhạc?
-----------HẾT----------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
A
B
C
70 m=AB
AC
30
BC
'
15 30
ĐÁP ÁN BÀI KIM TRA CUỐI HỌC KI, NĂM HC: 2024-2025
MÔN TOÁN LP 10
Câu
Nội dung
Điểm
Câu
1
+ Đường thẳng (d):
24xy+=
đi qua 2 điểm A(4;0) và B(0;2).
+ Thay (0;0) vào bất phương trình
24xy+>
(*)ta thấy (0;0) không phải là
nghiệm của bpt (*).
Vy miền nghiệm của bpt (*) là miền không gạch bỏ (không kể đường thẳng d)
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu
2
a) Áp dụng định lý hàm số Sin trong tam giác ABC ta có:
0
0
.sin 4.sin 60
26
sin sin 45
AC A
BC
B
= = =
b) Diện tích tam giác ABC:
1
. .sin 6 2 3
2
S CA CB C= = +
0,25+0,25
0,25+0,25
Câu
3
BAC =
00 0
90 30 60−=
, CBA =
00 0
90 15,5 105,5+=
suy ra BCA =
0
14,5
.sin
sin
AB ABC
AC
ACB
=
= .....
269,407
CH = CA.
0
sin 30
134,7034
135m
Vậy chiều cao của ngọn núi là 135 mét
0.25
0.25
Câu
4
- Vì có 5 hs tham gia cả hai câu lạc bộ th thao và âm nhạc.
- Do đó có 18 HS tham gia CLB thể thao và kg tham gia CLB âm nhạc. 12
HS HS tham gia CLB âm nhạc và kg tham gia CLB thể thao.
- Vậy có 10 HS không tham gia CLB nào .
0,25
0,25
| 1/10

Preview text:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
ĐỀ THI GIỮA KỲ I, Khối 10. Năm học: 2024-2025 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN (Đề có 3 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút,
( không kể thời gian phát đề)
Họ tên thí sinh: …………………………………… Mã đề thi 501
Số báo danh: ……………..
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1:
Cho hai tập: A = [ 3
− ;7], B = [2;+∞) . Xác định AB . A. [2;7] B. [7;+∞) C. ( 3 − ;+∞) D. [ 3 − ;+∞)
Câu 2: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 3
3 x + 4 y ≥ 6 B. 2
2x + 3y > 4 C. 3
x + y ≤ 3
D. xy + x < 5
Câu 3: Cho 0° < α < 90°. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. tanα < 0;cotα < 0
B. tanα > 0;cotα < 0
C. tanα < 0; cotα > 0
D. tanα > 0;cotα > 0
Câu 4: Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bật nhất hai ẩn? 3   + < 3 
x y < 0
A. x + y < 4 x 2y 0 3x + y < 0  B. C. D. x + 2y <1 2  y + 3 < 0  x + y > 3  2y ≥ 0
Câu 5: Hình nào sau đây biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình x y < 3? y y 3 x x O O 3 3 − 3− A. B. y 3 3 x O C. D.
Mã đề thi 501 - Trang 1/ 4
Câu 6: Phủ định của mệnh đề “1+ 2 = 3” là mệnh đề A. 1+ 2 ≤ 3.
B. 1+ 2 > 3.
C. 1+ 2 < 3. D. 1+ 2 ≠ 3.
Câu 7: Cho tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a = b + c − 2bccos A B. 2 2 2
a = b + c − 2bccosC C. 2 2 2
a = b + c + 2bccos A D. 2 2 2
a = b + c − 2bccos B
Câu 8: Cho x là một phần tử của tập hợp X. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. { } x X.
B. xX.
C. x X.
D. X ∈ .x
Câu 9: Cho tập hợp H  0;1;2; 
3 . Tập hợp nào dưới đây là tập con của tập hợp H ? A. 0;1;  2 B. 3;0;1;  2
C. 0;2;3;4 D. 0;1;2;  6
Câu 10: Cho 0° < α < 90°.Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. cos(90o −α) = os c α
B. sin(90o −α) = sinα
C. tan(90o −α) = tanα
D. tan(90o −α) = cotα
Câu 11: Cho hai mệnh đề P :"ABC cân " và Q :" ABC
có hai đường cao bằng nhau”.
Phát biểu mệnh đề "P Q" bằng cách dùng điều kiện đủ. A. ABC
có hai đường cao bằng nhau là điều kiện cần để ABC  cân. B. ABC
cân là điều kiện cần để ABC
có hai đường cao bằng nhau. C. ABC
cân là điều kiện đủ để ABC
có hai đường cao bằng nhau. D. ABC
có hai đường cao bằng nhau là điều kiện đủ để ABC  cân.
Câu 12: Cho tam giác ABC có BC=a, AC=b, AB=c, h là độ dài đường cao xuất phát từ A, p a
là nữa chu vi. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau? A. 1 S = . a . b sin A B. 1 S  .
a .csin B 2 2 C. 1 S  . a h
D. S = p( p a)( p b)( p c) 2 a
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho tam giác ABC có a=5, b=7,  0 C = 60
a) Diện tích tam giác 35 S = 4 b) c = 39
c) Độ dài đường cao xuất phát từ đỉnh A của tam giác ABC là 7 3 2 d)  1 sin C = 2  0 ≤ y ≤ 5 
Câu 2: Cho hệ bất phương trình  x ≥ 0  có miền nghiệm là S
x + y − 2 ≥ 0 
x y −2 ≤ 0
Mã đề thi 501 - Trang 2/ 4
a) Miền nghiệm S là miền tam giác b) (2;2)∈S
c) Cặp số ( ;x y)∈S làm biểu thức F=x-2y đạt giá trị nhỏ nhất là bằng -12 d) (1;2)∉S
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1:
Cho hai tập hợp khác rỗng A = [m +1;2m −1], B = (0;6) . Có bao nhiêu giá trị m nguyên để A B .
Câu 2: Cho hai tập hợp A = ( ;
m m +1) và B = [ 1;
− 3]. Có bao nhiêu số nguyên của m
∈[−2024;2019) để AB = ∅ .
Câu 3: Hai chiếc tàu thủy P Q cách nhau 100 m . Từ P Q thẳng hàng với chân A của
tháp hải đăng AB ở trên bờ biển người ta nhìn chiều cao AB của tháp dưới các góc  BPA 15° = và  BQA 22° =
. Tính chiều cao AB của tháp làm tròn đến hàng phần mười?
Câu 4: Bác Năm dự định trồng ngô và đậu xanh trên một mảnh đất có diện tích 8 hecta (ha).
Nếu trồng 1 ha ngô thì cần 20 ngày công và thu được 40 triệu đồng. Nếu trồng 1 ha đậu xanh thì
cần 30 ngày công và thu được 50 triệu đồng. Bác Năm cần trồng x ha ngô và y ha đậu xanh để
thu được nhiều tiền nhất? Biết rằng, bác Năm chỉ có thể sử dụng không quá 180 ngày công cho
việc trồng ngô và đậu xanh. Khi đó x.y bằng bao nhiêu? PHẦN IV: TỰ LUẬN
Câu 1 (1 điểm): Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình: x + 2y > 4
Câu 2 (1 điểm): Cho tam giác ABC AC = 4 cm , góc A = 60°, B = 45°.
a) Tính độ dài cạnh BC.
b) Tính diện tích tam giác ABC. Câu 3 (0,5 điểm):
Từ hai vị trí A B của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh
C của ngọn núi. Biết rằng độ cao AB = 70 m, phương nhìn
AC tạo với phương nằm ngang góc 30, phương nhìn BC
tạo với phương nằm ngang góc  '
15 30 . Tính chiều cao của
ngọn núi (làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 4 (0,5 điểm): Lớp 10A có 45 học sinh, trong đó có 23 học sinh tham gia câu lạc bộ thể thao,
17 học sinh tham gia câu lạc bộ âm nhạc, trong đó có 5 học sinh tham gia cả hai câu lạc bộ thể
thao và âm nhạc. Hỏi có bao nhiêu học sinh của lớp không tham gia cả hai câu lạc bộ thể thao và âm nhạc?
-------------- HẾT ---------------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
Mã đề thi 501 - Trang 3/ 4
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Mã đề thi 501 - Trang 4/ 4
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
ĐỀ THI GIỮA KỲ I, Khối 10. Năm học: 2024-2025 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN (Đề có 3 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút,
( không kể thời gian phát đề)
Họ tên thí sinh: …………………………………… Mã đề thi 502
Số báo danh: ……………..
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1:
Cho tập hợp H  0;1;2; 
3 . Tập hợp nào dưới đây là tập con của tập hợp H ? A. 3;0;1;  2 B. 0;1;  2 C. 0;1;2;  6
D. 0;2;3;4
Câu 2: Phủ định của mệnh đề “1+ 2 = 3” là mệnh đề A. 1+ 2 ≤ 3. B. 1+ 2 ≠ 3.
C. 1+ 2 > 3.
D. 1+ 2 < 3.
Câu 3: Cho 0° < α < 90° . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. tanα > 0;cotα < 0
B. tanα < 0; cotα > 0
C. tanα < 0;cotα < 0
D. tanα > 0;cotα > 0
Câu 4: Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bật nhất hai ẩn? 3
−x + y < 4 3 3  x + y < 0
x y < 0 x + 2y < 0 A. B. C. D. x + 2y <1  x + y > 3  2y ≥ 0 2  y + 3 < 0
Câu 5: Cho tam giác ABC có BC=a, AC=b, AB=c, ha là độ dài đường cao xuất phát từ A, p là nửa chu vi.
Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau? 1
A. S = p( p a)( p b)( p c) B. S  . a h 2 a 1 1 C. S = . a . b sin A D. S  .
a .csin B 2 2
Câu 6: Cho hai tập: A = [ 3
− ;7], B = [2;+∞) . Xác định AB . A. [7;+∞) B. [2;7] C. ( 3 − ;+∞) D. [ 3 − ;+∞)
Câu 7: Cho tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a = b + c − 2bccos B B. 2 2 2
a = b + c − 2bccos A C. 2 2 2
a = b + c − 2bccosC D. 2 2 2
a = b + c + 2bccos A
Câu 8: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 3
x + y ≤ 3
B. xy + x < 5 C. 2
2x + 3y > 4 D. 2 3
3 x + 4 y ≥ 6
Câu 9: Cho hai mệnh đề P :"ABC cân " và Q :" ABC
có hai đường cao bằng nhau”. Phát biểu
mệnh đề "P Q" bằng cách dùng điều kiện đủ. A. ABC
cân là điều kiện đủ để ABC
có hai đường cao bằng nhau.
Mã đề thi 502 - Trang 1/ 3 B. ABC
có hai đường cao bằng nhau là điều kiện đủ để ABC  cân. C. ABC
cân là điều kiện cần để ABC
có hai đường cao bằng nhau. D. ABC
có hai đường cao bằng nhau là điều kiện cần để ABC  cân.
Câu 10: Cho 0° < α < 90°.Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. tan(90o −α) = tanα
B. cos(90o −α) = os c α
C. tan(90o −α) = cotα
D. sin(90o −α) = sinα
Câu 11: Cho x là một phần tử của tập hợp X . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
x X. B. { } x X. C. X ∈ . x
D. x X.
Câu 12: Hình nào sau đây biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình x y < 3? y 3 3 x O A. B. y y x 3 O 3 3 − O x 3 C. D.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho tam giác ABC có a=5, b=7,  0 C = 60 35
a) Diện tích tam giác S = 4 b)  1 sin C = 2 7 3
c) Độ dài đường cao xuất phát từ đỉnh A của tam giác ABC là 2 d) c = 39  0 ≤ y ≤ 5   x ≥ 0
Câu 2: Cho hệ bất phương trình  có miền nghiệm là S
x + y − 2 ≥ 0 
x y −2 ≤ 0 a) (1;2)∉ S b) (2;2)∈ S c) Cặp số ( ;
x y)∈ S làm biểu thức F=x-2y đạt giá trị nhỏ nhất là bằng -12
Mã đề thi 502 - Trang 2/ 3
d) Miền nghiệm S là miền tam giác
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1:
Cho hai tập hợp khác rỗng A = [m +1;2m −1], B = (0;6) . Có bao nhiêu giá trị m nguyên để A B .
Câu 2: Cho hai tập hợp A = ( ;
m m +1) và B = [ 1;
− 3]. Tìm tất cả các giá trị của m ∈[−2024;2019) để AB = ∅ .
Câu 3: Hai chiếc tàu thủy P Q cách nhau 100 m . Từ P Q thẳng hàng với
chân A của tháp hải đăng AB ở trên bờ biển người ta nhìn chiều cao AB của tháp dưới các góc  BPA 15° = và  BQA 22° =
. Tính chiều cao AB của tháp làm tròn đến hàng phần mười?
Câu 4: Bác Năm dự định trồng ngô và đậu xanh trên một mảnh đất có diện tích 8 hecta (ha). Nếu trồng 1 ha
ngô thì cần 20 ngày công và thu được 40 triệu đồng. Nếu trồng 1 ha đậu xanh thì cần 30 ngày công và thu được
50 triệu đồng. Bác Năm cần trồng x ha ngô và y ha đậu xanh để thu được nhiều tiền nhất? Biết rằng, bác Năm
chỉ có thể sử dụng không quá 180 ngày công cho việc trồng ngô và đậu xanh. Khi đó x+y bằng bao nhiêu? PHẦN IV: TỰ LUẬN
Câu 1 (1 điểm): Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình: x + 2y > 4
Câu 2 (1 điểm): Cho tam giác ABC AC = 4 cm , góc A = 60° , B = 45°.
a) Tính độ dài cạnh BC.
b) Tính diện tích tam giác ABC. Câu 3 (0,5 điểm):
Từ hai vị trí A B của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh C của
ngọn núi. Biết rằng độ cao AB = 70 m , phương nhìn AC tạo với
phương nằm ngang góc 30 , phương nhìn BC tạo với phương nằm ngang góc  '
15 30 . Tính chiều cao của ngọn núi (làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 4 (0,5 điểm): Lớp 10A có 45 học sinh, trong đó có 23 học sinh tham gia câu lạc bộ thể thao, 17 học sinh
tham gia câu lạc bộ âm nhạc, trong đó có 5 học sinh tham gia cả hai câu lạc bộ thể thao và âm nhạc. Hỏi có
bao nhiêu học sinh của lớp không tham gia cả hai câu lạc bộ thể thao và âm nhạc?
-------------- HẾT ---------------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Mã đề thi 502 - Trang 3/ 3 Câu\Mã đề 501 502 503 504 1 D B A B 2 A B B D 3 D D B B 4 D C A B 5 B C D A 6 D D D D 7 A B D B 8 B D B * 9 A A D B 10 * * * C 11 C A A B 12 A B C D 13 SDDS SSDD DSSS DDSS 14 SDSS SDSS DDSS SDSS 15 * * * 79,6 16 4039 4039 79,6 * 17 79,6 79,6 4039 4039 18 12 12 12 12
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA GIỮA KỲ I KHỐI 10 , NĂM HỌC: 2024-2025
TỈNH GIA LAI Bài thi: TOÁN

Thời gian làm bài: 30 phút, không kể thời gian phát đề PHẦN IV: TỰ LUẬN
Câu 1 (1 điểm):
Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình: x + 2y > 4
Câu 2 (1 điểm): Cho tam giác ABC AC = 4 cm , góc A = 60°, B = 45°.
a) Tính độ dài cạnh BC.
b) Tính diện tích tam giác ABC. Câu 3 (0,5 điểm):
Từ hai vị trí A B của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh C
của ngọn núi. Biết rằng độ cao AB = 70 m , phương nhìn AC
tạo với phương nằm ngang góc 30 , phương nhìn BC tạo với
phương nằm ngang góc  '
15 30 . Tính chiều cao của ngọn núi
(làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 4 (0,5 điểm): Lớp 10A có 45 học sinh, trong đó có 23 học sinh tham gia câu lạc bộ thể thao, 17 học
sinh tham gia câu lạc bộ âm nhạc, trong đó có 5 học sinh tham gia cả hai câu lạc bộ thể thao và âm nhạc.
Hỏi có bao nhiêu học sinh của lớp không tham gia cả hai câu lạc bộ thể thao và âm nhạc?
-----------HẾT----------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I, NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN TOÁN LỚP 10 Câu Nội dung Điểm
Câu + Đường thẳng (d): x + 2y = 4 đi qua 2 điểm A(4;0) và B(0;2). 0,25 1
+ Thay (0;0) vào bất phương trình x + 2y > 4(*)ta thấy (0;0) không phải là nghiệm của bpt (*). 0,25 0,25
Vậy miền nghiệm của bpt (*) là miền không gạch bỏ (không kể đường thẳng d) 0,25
Câu a) Áp dụng định lý hàm số Sin trong tam giác ABC ta có: 2 0
AC.sin A 4.sin 60 0,25+0,25 BC = = = 2 6 0 sin B sin 45 1 0,25+0,25
b) Diện tích tam giác ABC: S = . CA .
CB sinC = 6 + 2 3 2 Câu 3 BAC = 0 0 0 90 − 30 = 60 , CBA = 0 0 0 90 +15,5 =105,5 suy ra BCA = 0 14,5 A . B sin ABC 0.25 AC = = ..... ≈ 269,407 sin ACB CH = CA. 0 sin 30 ≈134,7034 ≈135m 0.25
Vậy chiều cao của ngọn núi là 135 mét Câu
- Vì có 5 hs tham gia cả hai câu lạc bộ thể thao và âm nhạc. 4
- Do đó có 18 HS tham gia CLB thể thao và kg tham gia CLB âm nhạc. 12
HS HS tham gia CLB âm nhạc và kg tham gia CLB thể thao. 0,25
- Vậy có 10 HS không tham gia CLB nào . 0,25
Document Outline

  • Made 501
  • Made 502
  • Dapan GK-k10
    • Sheet1
  • ĐỀ GIỮA KỲ I-tự luận