Đề giữa kỳ 1 Toán 10 năm 2024 – 2025 trường THPT Quế Sơn – Quảng Nam

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2024 – 2025 trường THPT Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam. Đề thi gồm 35 câu trắc nghiệm (07 điểm) + 03 câu tự luận (03 điểm), thời gian làm bài 90 phút, có đáp án chi tiết và hướng dẫn chấm điểm mã đề 101 – 102 – 103 – 104. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

1 Mã đề 101
ĐỀ CHÍNH THC
TRƯỜNG THPT QU SƠN
T:TOÁN - TIN
(Đề gm có 04 trang)
KIM TRA GIA K 1- M HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN Lp 10
Thi gian: 90 phút (Không k thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 101
I. PHN TRC NGHIM (7,0 điểm)
Câu 1:Trong các phát biểu sau, đâu là mệnh đề?
A. Hoa ăn cơm chưa? B. Bé Lan xinh quá!
C. 4 là s nguyên t. D. x + 2 chia hết cho 3.
Câu 2: Cho mệnh đề cha biến
2
:" 2P n n
chia hết cho
3"
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
3P
. B.
2P
. C.
4P
. D.
.
Câu 3: Mệnh đề : “ Mi s thực bình phương đều không âm” được viết li :
A.
2
,xx
> 0”. B.
2
,0xx
”. C.
2
,xx
0”. D.
2
,0xx
”.
Câu 4: Cho tp hp
A 
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
\.A
B.
\.AA
C.
\.A
D.
\.AA
Câu 5: Cho tập hợp . Tập hợp C được viết dưới dạng tập hợp nào sau đây?
A.
3;4;5;6;7 .C
B. . C. . D. .
Câu 6: Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A. S 1 là s nguyên t. B S 5 là s nguyên t.
C. S 2 là s chính phương. D. S 8 là s chính phương.
Câu 7: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nht hai n?
A.
2
2 3 0xy
B.
43xy
C.
2
2xy
D.
22
46xy
Câu 8: Trong các cp s sau đây, cặp nào không là nghim ca bt phương trình
21xy
?
A.
2;1
. B.
3; 7
. C.
0;1
. D.
0;0
.
Câu 9: Min nghim ca bất phương trình nào sau đây được biu din bi na mt phng không b
gch trong hình v sau?
A.
23xy
. B.
3xy
. C.
23xy
. D.
23xy
.
Câu 10: Đim
0;0O
không thuc min nghim ca h bất phương trình nào sau đây?
A.
30
2 4 0
xy
xy

B.
30
2 4 0
xy
xy

. C.
3 6 0
2 4 0
xy
xy
. D.
3 6 0
2 4 0
xy
xy
.
/ 2 7C x R x
2;7C
2;7C
2;7C
2 Mã đề 101
Câu 11: Min nghim ca h bất phương trình
6
82
3
93
y
xy
yx
yx
cha điểm nào sau đây?
A.
0;0
. B.
1;2
. C.
2;1
. D.
8;4
.
Câu 12: Phn không gch chéo hình sau đây là biểu din min nghim ca h bất phương trình
nào trong các h bất phương trình?
A.
0
3 2 6
y
xy

. B.
0
3 2 6
y
xy
. C.
0
3 2 6
x
xy

. D.
0
3 2 6
x
xy
.
Câu 13: Cho
là góc tù. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?
A.
sin 0.
B.
cot 0.
C.
tan 0.
D.
cos 0.
Câu 14: Trong các đng thc sau đây, đng thc nào sai?
A.
sin 180 sin

. B.
cos 180 cos .

C.
tan 180 tan

. D.
cot 180 cot .

Câu 15: Giá tr
0
cos150
bng?
A.
3
2
. B.
1
2
. C.
1
2
. D.
3
2
.
Câu 16: Giá tr ca biu thc
22
cos 50 c 40os
bng?
A.
1
. B.
3
2
. C.
1
2
. D.
1
.
Câu 17: Trong tam giác
ABC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
sin cos .BC
B.
sin sin( ).A B C
C.
sin sin .A B C
D.
cos cos .A B C
Câu 18: Cho góc
90 180
. Biết rằng
3
sin
5
. Tính giá trị của
cos
.
A.
4
cos
5
. B.
4
cos
5
. C.
4
cos
5
. D.
2
cos
5
.
Câu 19 : Cho tam giác
ABC
, có
AB c
,
AC b
,
CB a
. H thc nào sau đây là sai?
A.
2 2 2
2 .cosa b c bc A
. B.
2 2 2
2 .cosb a c ac B
.
C.
2 2 2
2 .cosc a b ab B
. D.
2 2 2
2 .cosc b a ba C
.
O
2
3
y
x
3 Mã đề 101
Câu 20: Cho tam giác
ABC
, có
a BC
;
b AC
;
c AB
R
là bán kính đưng tròn ngoi tiếp.
H thức nào sau đây là sai?
A.
2.
sin
a
R
A
B.
sin .
2
a
A
R
C.
.sin 2 .b B R
D.
.sin
sin .
cA
C
a
Câu 21: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Huế là mt thành ph ca Vit Nam. b)
2
:1x R x
.
c)
5 19 24.
d)
6 81 25.
e) Bn có ri ti nay không? g)
2 11.x
A. 4. B 2. C. 5. D. 3.
Câu 22: Mệnh đề nào sau đây là phủ định ca mnh đề: “Mọi ngưi đều phải đi làm”?
A. Có ít nht mt người không đi làm. B. Tt c mọi người đu phi đi làm.
C. Mi người đều không đi làm. A. Có một người đi làm.
Câu 23:Tìm mệnh đề ph định ca mệnh đề “ Có ít nhất mt s thc
x
thỏa mãn điều kin bình
phương của nó là mt s không dương”
A.
2
" : 0".xx
B.
2
" : 0"xx
. C.
2
" : 0". xx
D.
2
" : 0". xx
Câu 24 : Cho hai tp hp
5;3A 
1;4B 
. Xác định tp hp
AB
.
A.
5;4AB
. B.
5; 1AB
. C.
1;3AB
. D.
3;4AB
.
Câu 25 : Tp hp
2
| 1 4 0A x x x
có bao nhiêu phn t.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 26: Trong mt phng
Oxy
, điểm nào dưới đây thuc min nghim ca h
31
22
xy
xy


?
A.
1; 1 .P
B.
1;1 .N
C.
1;2 .M
D.
0;1 .Q
Câu 27:Cho bất phương trình
2 4 5xy
có tp nghim là
S
. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
1;1 S
. B.
1; 2 S
. C.
2;1 S
. D.
1;5 S
.
Câu 28: Điểm nào sau đây không thuc min nghim ca h bất phương trình
2 3 1 0
5 4 0
xy
xy
?
A.
1;4
. B.
2;4
. C.
0;0
. D.
3;4
.
Câu 29: Điểm nào sau đây thuộc min nghim ca h bất phương trình
2 5 1 0
2 5 0
10
xy
xy
xy
?
A.
0;0
. B.
1;0
. C.
0;2
. D.
0; 2
.
Câu 30: Cho h bất phương trình
0
2 5 0


xy
xy
có tp nghim là
S
. Khẳng định nào sau đây là
khẳng định đúng?
A.
1;1 S
. B.
1; 1 S
. C.
1
1;
2




S
. D.
12
;
25




S
.
4 Mã đề 101
Câu 31: Cho tam giác
ABC
, biết
120A
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
3a b c bc
. B.
2 2 2
a b c bc
. C.
2 2 2
3a b c bc
. D.
2 2 2
a b c bc
.
Câu 32: Gi
, , , , ,a b c r R S
lần lượt là độ dài ba cạnh, bán nh đường tròn ni tiếp, ngoi tiếp và din
tích ca
ABC
,
2
abc
p

. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
S pR
. B.
4
abc
S
R
.
C.
1
2
S p p a p b p c
. D.
1
cos
2
S ab C
.
Câu 33: Cho tam giác ABC
7b
;
5c
3
cos
5
A
. Tính a.
A.
42
. B.
42
. C.
22
. D.
2
.
Câu 34: Cho tam giác
ABC
9, 18cb
60A 
. Bán kính của đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
bng?
A.
33
. B.
93
. C.
6
. D.
9
.
Câu 35:Cho tam giác ABC có AB=8, AC=5 và
60A
. Độ dài cnh BC bng
A.
49
. B. 6. C. 7. D.
129
.
II. PHN T LUN (3,0 điểm)
Bài 1 : Cho các tp hp khác rng A=
1; 2mm
; 3 3;B 
. Gi
S
là tp hp các
giá tr nguyên ca
m
để
AB
. Tìm tp hp ca
S
.
Bài 2: Mt trang tri cn thuê xe vn chuyn 450 con ln và 35 tấn cám. Nơi cho thuê xe ch có 12
xe ln và 10 xe nh. Mt chiếc xe ln có th ch 50 con ln và 5 tn cám. Mt chiếc xe nh
có th ch 30 con ln và 1 tn cám. Tin thuê mt xe ln là 4 triệu đồng, mt xe nh là 2
triệu đồng. Hi phi thuê bao nhiêu xe mi loi đ chi phí thuê xe là thp nht?
Bài 3: Hai chiếc tàu thu cùng xut phát t mt v trí
A
, đi thẳng theo hai hưng to vi nhau góc
60
. Tàu
B
chy vi tc đ 40 hi lí mt gi. Tàu
C
chy vi tốc độ 30 hi lí mt gi. Sau
mt gi, hai tàu cách nhau bao nhiêu hi lí? (Kết qu làm tròn đến hàng phn chc).
…………………………………………Hết………………………………………………….
1 Mã đề 102
ĐỀ CHÍNH THC
TRƯỜNG THPT QU SƠN
T:TOÁN - TIN
(Đề gm có 04 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA K 1- NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN Lp 10
Thi gian: 90 phút (Không k thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 102
I. PHN TRC NGHIM (7,0 điểm)
Câu 1:Trong các phát biểu sau, đâu là mệnh đề?
A. Hoa ăn cơm chưa? B. Bé Lan xinh quá!
C. Hi An là thành ph ca tnh Qung Tr. D. x + 3 chia hết cho 3.
Câu 2: Cho mệnh đề cha biến
2
:" 1P n n
chia hết cho 2. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
3P
. B.
5P
. C.
2P
. D.
.
Câu 3: Mệnh đề : “ Mi s thực bình phương đều ơng” đưc viết li :
A.
2
,xx
> 0”. B.
2
,0xx
”. C.
2
,xx
0”. D.
2
,0xx
”.
Câu 4: Cho tp hp
A 
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
.AA
B.
\.AA
C.
\.A
D.
\.A A A
Câu 5: Cho tập hợp
/ 2 7C x R x
. Tập hợp C được viết dưới dạng tập hợp nào sau đây?
A.
3;4;5;6;7 .C
B. . C. . D. .
Câu 6: Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A. S 1 là s nguyên t. B S 4 là s nguyên t.
C. S 9 là s chính phương. D. S 8 là s chính phương.
Câu 7: Bất phương trình nào sau đây không phi là bất phương trình bậc nht hai n?
A.
2
2 3 0xy
B.
43xy
C.
2xy
D.
46xy
Câu 8: Trong các cp s sau đây, cặp nào không là nghim ca bt phương trình
21xy
?
A.
2;1
. B.
3; 7
. C.
0;1
. D.
0;0
.
Câu 9: Min nghim ca bất phương trình nào sau đây được biu din bi na mt phng không b
gch trong hình v sau?
A.
23xy
. B.
3xy
. C.
23xy
. D.
23xy
.
Câu 10: Đim
0;0O
không thuc min nghim ca h bất phương trình nào sau đây?
A.
30
2 4 0
xy
xy

B.
30
2 4 0
xy
xy

. C.
3 6 0
2 4 0
xy
xy
. D.
3 6 0
2 4 0
xy
xy
.
2;7C
2;7C
2;7C
2 Mã đề 102
Câu 11: Min nghim ca h bất phương trình
6
82
3
93
y
xy
yx
yx
cha điểm nào sau đây?
A.
0;0
. B.
1;2
. C.
2;1
. D.
8;4
.
Câu 12: Phn không gch chéo hình sau đây là biểu din min nghim ca h bất phương trình
nào trong các h bất phương trình?
A.
0
3 2 6
y
xy

. B.
0
3 2 6
y
xy
. C.
0
3 2 6
x
xy

. D.
0
3 2 6
x
xy
.
Câu 13: Cho
là góc tù. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?
A.
sin 0.
B.
cot 0.
C.
tan 0.
D.
cos 0.
Câu 14: Trong các đng thc sau đây, đng thc nào sai?
A.
sin 180 sin

. B.
cos 180 cos .

C.
tan 180 tan

. D.
cot 180 cot .

Câu 15: Giá tr
0
cos120
bng?
A.
3
2
. B.
1
2
. C.
1
2
. D.
3
2
.
Câu 16: Giá tr ca biu thc
22
cos 15 sin 15
bng?
A.
1
. B.
3
2
. C.
1
2
. D.
1
.
Câu 17: Trong tam giác
ABC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
sin cos .BC
B.
sin os( ).A c B C
C.
sin sin .A B C
D.
cos cos .A B C
Câu 18: Cho góc
0 90
. Biết rằng
3
sin
5
. Tính giá trị của
cos
.
A.
4
cos
5
. B.
4
cos
5
. C.
4
cos
5
. D.
2
cos
5
.
Câu 19 : Cho tam giác
ABC
,
AB c
,
AC b
,
CB a
. H thc nào sau đây là sai?
A.
2 2 2
2 .cosa b c bc A
. B.
2 2 2
2 .cosb a c ac B
.
C.
2 2 2
2 .cosc a b ab B
. D.
2 2 2
2 .cosc b a ba C
.
O
2
3
y
x
3 Mã đề 102
Câu 20: Cho tam giác
ABC
, có
a BC
;
b AC
;
c AB
R
là bán kính đưng tròn ngoi tiếp.
H thức nào sau đây là sai?
A.
2.
sin
a
R
A
B.
sin .
2
a
A
R
C.
.sin 2 .b B R
D.
.sin
sin .
cA
C
a
Câu 21: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Huế là mt thành ph ca Vit Nam. b)
2
:1x R x
.
c)
5 19 24.
d)
6 81 25.
e)
31
. g)
2 11.x
A. 4. B 6. C. 3. D. 5.
Câu 22: Mệnh đề nào sau đây là phủ định ca mnh đề: “Mọi ngưi đều phải đi làm”?
A. Có ít nht mt người không đi làm. B. Tt c mọi người đu phi đi làm.
C. Mi người đều không đi làm. A. Có một người đi làm.
Câu 23:Tìm mệnh đề ph định ca mệnh đề “ Có ít nhất mt s thc
x
thỏa mãn điều kin bình
phương của nó là mt s âm
A.
2
" : 0".xx
B.
2
" : 0"xx
. C.
2
" : 0". xx
D.
2
" : 0". xx
Câu 24 : Cho hai tp hp
5;3A 
1;4B 
. Xác định tp hp
AB
.
A.
5;4AB
. B.
5; 1AB
. C.
1;3AB
. D.
3;4AB
.
Câu 25 : Tp hp
2
| 1 4 0A x x x
có bao nhiêu phn t.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 26: Trong mt phng
Oxy
, điểm nào dưới đây thuc min nghim ca h
31
22
xy
xy


?
A.
1; 1 .P
B.
1;1 .N
C.
1;2 .M
D.
0;1 .Q
Câu 27:Cho bất phương trình
2 4 5xy
có tp nghim là
S
. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
1;1 S
. B.
1; 2 S
. C.
2;1 S
. D.
1;5 S
.
Câu 28: Điểm nào sau đây không thuc min nghim ca h bất phương trình
2 3 1 0
5 4 0
xy
xy
?
A.
1;4
. B.
2;4
. C.
0;0
. D.
3;4
.
Câu 29: Điểm nào sau đây thuộc min nghim ca h bất phương trình
2 5 1 0
2 5 0
10
xy
xy
xy
?
A.
0;0
. B.
1;0
. C.
0;2
. D.
0; 2
.
Câu 30: Cho h bất phương trình
0
2 5 0


xy
xy
có tp nghim là
S
. Khẳng định nào sau đây là
khẳng định đúng?
A.
1;1 S
. B.
1; 1 S
. C.
1
1;
2




S
. D.
12
;
25




S
.
4 Mã đề 102
Câu 31: Cho tam giác
ABC
, biết
60A
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
3a b c bc
. B.
2 2 2
a b c bc
. C.
2 2 2
3a b c bc
. D.
2 2 2
a b c bc
.
Câu 32: Gi
, , , , ,a b c r R S
lần lượt là độ dài ba cạnh, bán nh đường tròn ni tiếp, ngoi tiếp và din
tích ca
ABC
,
2
abc
p

. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
S pr
. B.
4
abc
S
r
.
C.
1
2
S p p a p b p c
. D.
1
cos
2
S ab C
.
Câu 33: Cho tam giác ABC
7b
;
5c
3
cos
5
A
. Tính a.
A.
42
. B.
42
. C.
22
. D.
2
.
Câu 34: Cho tam giác
ABC
9, 18cb
60A 
. Bán kính của đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
bng?
A.
33
. B.
93
. C.
6
. D.
9
.
Câu 35:Cho tam giác ABC có AB=8, AC=5 và
60A
. Độ dài cnh BC bng
A.
49
. B. 6. C. 7. D.
129
.
II. PHN T LUN (3,0 điểm)
Bài 1 : Cho các tp hp khác rng A=
1; 3mm
; 4 4;B  
. Gi
S
là tp hp các
giá tr nguyên ca
m
để
AB
. Tìm tp hp ca
S
.
Bài 2: Hai chiếc tàu thu cùng xut phát t mt v trí
A
, đi thẳng theo hai hưng to vi nhau góc
60
. Tàu
B
chy vi tc đ 50 hi lí mt gi. Tàu
C
chy vi tốc độ 40 hi lí mt gi. Sau
mt gi, hai tàu cách nhau bao nhiêu hi lí? (Kết qu làm tròn đến hàng phn chc).
Bài 3: Mt trang tri cn thuê xe vn chuyn 450 con ln và 35 tấn cám. Nơi cho thuê xe ch có 12
xe ln và 10 xe nh. Mt chiếc xe ln có th ch 50 con ln và 5 tn cám. Mt chiếc xe nh
có th ch 30 con ln và 1 tn cám. Tin thuê mt xe ln là 4 triệu đồng, mt xe nh là 2
triệu đồng. Hi phi thuê bao nhiêu xe mi loi đ chi phí thuê xe là thp nht?
…………………………………………Hết………………………………………………….
1
Mã đ 101.
Bài 1(1,0 đ) : Tp hp các giá tr nguyên ca
m
để
AB
Để
AB
thì điu kin là
1 3 2
(0,5) (0,25)
2 3 1
mm
mm




2; 1;0 (0,25)S
Bài 2(1,0đ) Áp dụng định lý Cosin trong tam giác
ABC
, ta có:
2 2 2 2 2
2 . .cos (0,25) 40 30 2.40.30.cos60 (0,25) 1300.(0,25)BC AB AC AB AC BAC
Do đó
36,1BC
. Vy sau mt gi hai tàu cách nhau
36,1
hi lí.(0,25)
Bài 3(1,0đ) Gi
,xy
(chiếc) lần lượt là s xe ln, bé trang trại đó sẽ thuê.
Theo đề ra ta có
,xy
tha mãn h bất phương trình sau:
0 12
0 10
50 30 450
5 35
x
y
xy
xy




(0,25)
Min nghim trong h phương trình được biu din là min không b gch trong hình sau:
(0,25)
Như vậy chúng ta có bài toán tìm giá tr nh nht ca hàm
42F x y
vi
,xy
tho mãn h bt
phương trình trên. Do đó chúng ta xét giá trị ca
42F x y
tại các điểm
, , , ,A B C D E
(0,25)
suy ra giá tr nh nht ca
F
34000000 đng ti
(6;5)A
. Vy để chi phí thuê xe thp nht
thì trang trại đó nên thuê 6 xe lớn và 5 xe nh. (0,25)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
C
A
C
D
D
B
B
C
A
A
D
A
C
C
D
D
B
B
Câu
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
C
C
A
A
D
C
A
A
B
C
D
C
B
B
A
D
C
2
Mã đề 102
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
C
C
B
A
B
C
A
C
A
A
D
A
D
A
B
B
D
C
Câu
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
C
C
D
A
A
C
D
A
B
C
D
C
D
A
A
D
C
Bài 1(1,0 đ) : Tp hp các giá tr nguyên ca
m
để
AB
.
Để
AB
thì điu kin là
1 4 3
(0,5) (0,25)
3 4 1
mm
mm




3; 2; 1;0 (0,25)S
Bài 2(1,0đ) Áp dụng định lý Cosin trong tam giác
ABC
, ta có:
2 2 2 2 2
2 . .cos (0,25) 50 40 2.50.40.cos60 (0,25) 2100.(0,25)BC AB AC AB AC BAC
Do đó
45,8BC
. Vy sau mt gi hai tàu cách nhau
45,8
hi lí.(0,25)
Bài 3(1,0đ) Gi
,xy
(chiếc) lần lượt là s xe ln, bé trang trại đó sẽ thuê.
Theo đề ra ta có
,xy
tha mãn h bất phương trình sau:
0 12
0 10
50 30 450
5 35
x
y
xy
xy




(0,25)
Min nghim trong h phương trình được biu din là min không b gch trong hình sau:
(0,25)
Như vậy chúng ta có bài toán tìm giá tr nh nht ca hàm
42F x y
vi
,xy
tho mãn h bt
phương trình trên. Do đó chúng ta xét giá trị ca
43F x y
tại các điểm
, , , ,A B C D E
(0,25)
suy ra giá tr nh nht ca
F
34000000 đng ti
(6;5)A
. Vy để chi phí thuê xe thp nht
thì trang trại đó nên thuê 6 xe lớn và 5 xe nh. (0,25)
3
Mã đ 103
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
C
C
D
D
B
C
A
C
D
D
B
B
C
A
A
D
A
B
Câu
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
C
C
A
A
A
D
C
A
C
B
B
A
D
C
B
C
D
Bài 1(1,0 đ) : Tp hp các giá tr nguyên ca
m
để
AB
.
Để
AB
thì điu kin là
1 3 2
(0,5) (0,25)
2 3 1
mm
mm




2; 1;0 (0,25)S
Bài 2(1,0đ) Áp dụng định lý Cosin trong tam giác
ABC
, ta có:
2 2 2 2 2
2 . .cos (0,25) 40 30 2.40.30.cos60 (0,25) 1300.(0,25)BC AB AC AB AC BAC
Do đó
36,1BC
. Vy sau mt gi hai tàu cách nhau
36,1
hi lí.(0,25)
Bài 3(1,0đ) Gi
,xy
(chiếc) lần lượt là s xe ln, bé trang trại đó sẽ thuê.
Theo đề ra ta có
,xy
tha mãn h bất phương trình sau:
0 12
0 10
50 30 450
5 35
x
y
xy
xy




(0,25)
Min nghim trong h phương trình được biu din là min không b gch trong hình sau:
(0,25)
Như vậy chúng ta có bài toán tìm giá tr nh nht ca hàm
42F x y
vi
,xy
tho mãn h bt
phương trình trên. Do đó chúng ta xét giá trị ca
42F x y
tại các điểm
, , , ,A B C D E
(0,25)
suy ra giá tr nh nht ca
F
34000000 đng ti
(6;5)A
. Vy để chi phí thuê xe thp nht
thì trang trại đó nên thuê 6 xe lớn và 5 xe nh. (0,25)
4
Mã đề 104
Bài 1(1,0 đ) : Tp hp các giá tr nguyên ca
m
để
AB
.
Để
AB
thì điều kin
1 4 3
(0,5) (0,25)
3 4 1
mm
mm




3; 2; 1;0 (0,25)S
Bài 2(1,0đ) Áp dụng định lý Cosin trong tam giác
ABC
, ta có:
2 2 2 2 2
2 . .cos (0,25) 50 40 2.50.40.cos60 (0,25) 2100.(0,25)BC AB AC AB AC BAC
Do đó
45,8BC
. Vy sau mt gi hai tàu cách nhau
45,8
hi lí.(0,25)
Bài 3(1,0đ) Gi
,xy
(chiếc) lần lượt là s xe ln, bé trang trại đó sẽ thuê.
Theo đề ra ta có
,xy
tha mãn h bất phương trình sau:
0 12
0 10
50 30 450
5 35
x
y
xy
xy




(0,25)
Min nghim trong h phương trình được biu din là min không b gch trong hình sau:
(0,25)
Như vậy chúng ta có bài toán tìm giá tr nh nht ca hàm
42F x y
vi
,xy
tho mãn h bt
phương trình trên. Do đó chúng ta xét giá trị ca
43F x y
tại các điểm
, , , ,A B C D E
(0,25)
suy ra giá tr nh nht ca
F
34000000 đng ti
(6;5)A
. Vy để chi phí thuê xe thp nht
thì trang trại đó nên thuê 6 xe lớn và 5 xe nh. (0,25)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
A
B
C
A
C
C
C
B
A
A
D
D
A
B
A
B
D
C
Câu
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
C
C
A
A
C
D
D
A
B
C
D
C
A
D
C
D
A
TRƯNG THPT QU SƠN
T: TOÁN-TIN
MA TRN Đ KIM TRA GIA K I - TOÁN 10 (2024-2025)
TT
Ni dung kiến
thc
Đơn v kiến thc
Mc đ nhn thc
Nhn biết Thông hiu Vn dng
Tng
S CH
%
tng đim
S CH S CH S CH TN
TL
1
1. Mnh đ.
Tp
hp và các
phép toán trên
tp hp
1.1. Mnh đ
3
3
6
1
3,4 đ
1.2. Tp hp và các phép
toán trên tp hp
3 3 1 6
2
2. Bt phương
trình và h bt
phương trình
bc nht 2 n
2.1. Bt phương trình bc
nht hai n
3 3
6
1
3,0 đ
2.2. H bất phương trình bc
nht hai n
3 1 1 4
3
3. H thc
ng trong
tam giác
3.1. Giá tr ng giác ca
mt góc t 0° đến 180°
4 2
6
1
3,6 đ
3.2. H thc lưng cơ bn
trong tam giác
4 3 1 7
Tng
20
15
3
35
3
T l (%)
40
30
30
100
T l chung (%)
70
30
100
Trang 1 / 2
TRƯNG THPT QU SƠN
T: TOÁN-TIN
BNG ĐC T ĐỀ KTGK1 TOÁN 10-2024-2025
TT
Chương/
chủ đề
Nội dung
kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra,
đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ
nhận thức
Nhận
biết
(TN)
Thông
hiểu
(TN)
Vận
dụng
(TL)
1
Mệnh đề
-Tập
hợp.
Mệnh đề
toán học.
Mệnh đề
phủ định.
Mệnh đề
đảo.
Mệnh đề
tương
đương.
Điều kiện
cần và đủ
Nhận biết :
Phát biểu được các mệnh đề toán học, bao
gồm: mệnh đề phủ định; mệnh đề đảo; mệnh
đề tương đương; mệnh đề có chứa kí hiệu , ; , ; điều kiện cần, điều
kiện đủ, điều kiện cần và đủ.
Thông hiểu:
Thiết lập được các mệnh đề toán học, bao
gồm: mệnh đề phủ định; mệnh đề đảo; mệnh
đề tương đương; mệnh đề có chứa kí hiệu , điều kiện cần, điều kiện
đủ, điều kiện cần và đủ.
Xác định được tính đúng/sai của một mệnh đề toán học trong những
trường hợp đơn giản.
3 3 1
Tập hợp.
Các phép
toán trên
tập hợp
hận
biết :
Nhận biết được các khái niệm cơ bản về
tập hợp (tập con, hai tập hợp bằng nhau,
tập rỗng) biết sử dụng cáchiệu
,
,
. , , .
Thông hiểu:
Thực hiện được phép toán trên các
tập hợp (hợp, giao, hiệu của hai tập hợp,
phần bù của một tập con) và biết dùng biểu
đồ Ven để biểu diễn chúng trong những
trường hợp cụ thể.
Vận dụng:
Gii quyết được một số vấn đề thực tin gn
với phép toán trên tp hp (ví d: nhng bài
toán liên quan đến đếm số phn t của hợp các
tập hợp,...).
3 3 1
2
Bất
phương
trình và
hệ bất
phương
trình bậc
nhất hai
ẩn
Bất
phương
trình , hệ
bậc nhất
hai ẩn và
ứng dụng
Nhận biết :
Nhận biết được bất phương trình và hệ
bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
Thông hiểu:
Biểu diễn được miền nghiệm của bất
phương trình và hệ bất phương trình bậc
nhất hai ẩn trên mặt phẳng toạ độ.
3 3
Trang 2 / 2
Vận dụng:
Vận dụng được kiến thức về bất phương
trình, hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
vào giải quyết một số bài toán thực tiễn
(đơn giản, quen thuộc)
(ví dụ: bài toán tìm cực trị của biểu
thức F = ax + by trên một miền đa giác,...).
3 1 1
3
Hệ thức
lượng
trong
tam giác
Giá trị
lượng
giác của
một góc
từ 0
0
đến
180
0
Hệ thức
lượng
trong tam
giác.
Nhận biết :
Nhận biết được giá trị lượng giác của một
góc từ góc từ đến 18
Thông hiểu:
Tính được giá trị lượng giác (đúng hoặc
gần đúng) của một góc từ đến 180° bằng
máy
tính cầm tay.
Giải thích được các hệ thức lượng cơ
bản trong tam giác: định lí côsin, định lí sin,
công thức tính diện tích tam giác.
Vận dụng:
Mô tả được cách giải tam giác và
vận dụng được vào việc giải một số bài
toán có nội dung thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc) (ví dụ: xác định khoảng cách
giữa hai địa điểm khi gặp vật cản, xác
định chiều cao của vật khi không thể đo
trực tiếp,...).
4 2
4 3 1
Tổng
20
15
3
Tỉ lệ (%)
40
30
30
| 1/15

Preview text:

TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
KIỂM TRA GIỮA KỲ 1- NĂM HỌC 2024-2025 TỔ:TOÁN - TIN
Môn: TOÁN – Lớp 10 ĐỀ
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 04 trang) MÃ ĐỀ 101
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1:Trong các phát biểu sau, đâu là mệnh đề?
A. Hoa ăn cơm chưa? B. Bé Lan xinh quá!
C. 4 là số nguyên tố.
D. x + 2 chia hết cho 3.
Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến P n 2
:"n  2 chia hết cho 3". Mệnh đề nào sau đây sai? A. P 3 . B. P 2 . C. P 4 . D. P   1 .
Câu 3: Mệnh đề : “ Mọi số thực bình phương đều không âm” được viết lại : A. “ 2 x
  , x > 0”. B. “ 2 x   , x  0 ”. C. “ 2 x
  , x  0”. D. “ 2 x   , x  0”.
Câu 4: Cho tập hợp A   . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. A \   .  B.  \ A  . A C.  \   . A
D. A\ A  . 
Câu 5: Cho tập hợp C  x R / 2  x   7
. Tập hợp C được viết dưới dạng tập hợp nào sau đây?
A. C  3;4;5;6;  7 .
B. C  2;7 . C. C  2;7 .
D. C  2;7 .
Câu 6: Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A. Số 1 là số nguyên tố.
B Số 5 là số nguyên tố.
C. Số 2 là số chính phương. D. Số 8 là số chính phương.
Câu 7: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2
2x  3y  0
B. x  4 y  3  C. 2
x y  2 D. 2 2 x  4 y  6
Câu 8: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình 2x y  1? A.  2   ;1 . B. 3; 7  . C. 0  ;1 . D. 0;0 .
Câu 9: Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị gạch trong hình vẽ sau?
A. 2x y  3 .
B. x y  3 .
C. 2x y  3 .
D. 2x y  3 .
Câu 10: Điểm O0;0 không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
x  3y  0
x  3y  0
x  3y  6  0
x  3y  6  0 A. B.  . C.  . D.  .
2x y  4  0
2x y  4  0
2x y  4  0
2x y  4  0 1 Mã đề 101
3x y  9 
x y  3
Câu 11: Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
chứa điểm nào sau đây?
2y  8  x  y  6 A. 0;0 . B. 1; 2 . C. 2  ;1 . D. 8;4 .
Câu 12: Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình
nào trong các hệ bất phương trình? y 3 2 x Oy  0  y  0 x  0 x  0 A.  . B.  . C.  . D.  . 3
x  2y  6 3
x  2y  6  3
x  2y  6 3
x  2y  6 
Câu 13: Cho  là góc tù. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?
A. sin  0.
B. cot  0.
C. tan  0. D. cos  0.
Câu 14: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?
A. sin 180    sin .
B. cos 180    cos.
C. tan 180    tan .
D. cot 180    cot. Câu 15: Giá trị 0 cos150 bằng? 3 1 1 3 A. . B.  . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 16: Giá trị của biểu thức 2 2
cos 50  cos 40 bằng? 3 1 A. 1. B. . C. . D. 1. 2 2
Câu 17: Trong tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. sin B  cos . C
B. sin A  sin(B C).
C. sin A  sin B C.
D. cos A  cos B C. Câu 18: Cho góc 90 180 . Biết rằng 3 sin
. Tính giá trị của cos . 5 4 4 4 2 A. cos . B. cos . C. cos . D. cos . 5 5 5 5
Câu 19 : Cho tam giác ABC , có AB c , AC b , CB a . Hệ thức nào sau đây là sai? A. 2 2 2
a b c  2b .
c cos A . B. 2 2 2
b a c  2 .
ac cos B . C. 2 2 2
c a b  2 .
ab cos B . D. 2 2 2
c b a  2 . ba cos C . 2 Mã đề 101
Câu 20: Cho tam giác ABC , có a BC ; b AC ; c AB R là bán kính đường tròn ngoại tiếp.
Hệ thức nào sau đây là sai? a a .sin A.  2 . R B. sin A  . C. . b sin B  2 . R D. sin  c A C . sin A 2R a
Câu 21: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Huế là một thành phố của Việt Nam. b) 2 x
  R : x 1.
c) 5 19  24. d) 6  81  25.
e) Bạn có rỗi tối nay không? g) x  2 11. A. 4. B 2. C. 5. D. 3.
Câu 22: Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “Mọi người đều phải đi làm”?
A. Có ít nhất một người không đi làm. B. Tất cả mọi người đều phải đi làm.
C. Mọi người đều không đi làm. A. Có một người đi làm.
Câu 23:Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề “ Có ít nhất một số thực x thỏa mãn điều kiện bình
phương của nó là một số không dương” A. 2 " x
  : x  0". B. 2 " x
  : x  0". C. 2 "x  : x  0". D. 2 "x  : x  0".
Câu 24 : Cho hai tập hợp A   5  ;  3 và B   1
 ;4 . Xác định tập hợp AB .
A. A B   5  ;4.
B. A B   5  ; 
1 . C. A B   1  ;  3 .
D. A B  3;4.
Câu 25 : Tập hợp A  x  x   2 | 1 x  4  
0 có bao nhiêu phần tử. A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. 3  x y 1
Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy , điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ  ?
x  2y  2
A. P 1;  1 . B. N 1  ;1 .
C. M 1;2. D. Q 0;  1 .
Câu 27:Cho bất phương trình 2x  4 y  5 có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. 1;  1  S . B. 1; 2  S . C. 2;  1  S .
D. 1;5 S .
2x  3y 1  0
Câu 28: Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  ? 5
x y  4  0 A.  1  ;4 . B.  2  ;4 . C. 0;0 . D.  3  ;4.
2x  5y 1  0 
Câu 29: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  2x y  5  0 ?
x y 1 0  A. 0;0 . B. 1;0 . C. 0; 2 . D. 0; 2   . x y  0
Câu 30: Cho hệ bất phương trình 
có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là
2x  5y  0 khẳng định đúng?  1   1 2  A. 1;  1  S . B.  1  ;  1  S . C. 1;     S . D.  ;    S .  2   2 5  3 Mã đề 101
Câu 31: Cho tam giác ABC , biết A 120 . Đẳng thức nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a b c  3bc . B. 2 2 2
a b c bc . C. 2 2 2
a b c  3bc . D. 2 2 2
a b c bc .
Câu 32: Gọi a,b, c, r, R, S lần lượt là độ dài ba cạnh, bán kính đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp và diện
a b c tích của ABC  , p
. Khẳng định nào sau đây là đúng? 2 abc
A. S pR . B. S  . 4R 1 1 C. S
p p a p b p c . D. S ab cos C . 2 2 3
Câu 33: Cho tam giác ABC có b  7 ; c  5 và cos A  . Tính a. 5 A. 4 2 . B. 4 2 . C. 2 2 . D. 2 .
Câu 34: Cho tam giác ABC c  9, b  18 và A  60 . Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng? A. 3 3 . B. 9 3 . C. 6 . D. 9 .
Câu 35:Cho tam giác ABC có AB=8, AC=5 và A
60 . Độ dài cạnh BC bằng A. 49 . B. 6. C. 7. D. 129 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm
)
Bài 1 : Cho các tập hợp khác rỗng A= m 1;m  2 và B   ;  3
 3; . Gọi S là tập hợp các
giá trị nguyên của m để AB  . Tìm tập hợp của S .
Bài 2: Một trang trại cần thuê xe vận chuyển 450 con lợn và 35 tấn cám. Nơi cho thuê xe chỉ có 12
xe lớn và 10 xe nhỏ. Một chiếc xe lớn có thể chở 50 con lợn và 5 tấn cám. Một chiếc xe nhỏ
có thể chở 30 con lợn và 1 tấn cám. Tiền thuê một xe lớn là 4 triệu đồng, một xe nhỏ là 2
triệu đồng. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi loại để chi phí thuê xe là thấp nhất?
Bài 3: Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ một vị trí A , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau góc
60 . Tàu B chạy với tốc độ 40 hải lí một giờ. Tàu C chạy với tốc độ 30 hải lí một giờ. Sau
một giờ, hai tàu cách nhau bao nhiêu hải lí? (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
…………………………………………Hết…………………………………………………. 4 Mã đề 101 TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1- NĂM HỌC 2024-2025 TỔ:TOÁN - TIN
Môn: TOÁN – Lớp 10 ĐỀ
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 04 trang) MÃ ĐỀ 102
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1:Trong các phát biểu sau, đâu là mệnh đề?
A. Hoa ăn cơm chưa? B. Bé Lan xinh quá!
C. Hội An là thành phố của tỉnh Quảng Trị. D. x + 3 chia hết cho 3.
Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến P n 2
:"n 1 chia hết cho 2. Mệnh đề nào sau đây sai? A. P 3 . B. P 5 . C. P 2 . D. P   1 .
Câu 3: Mệnh đề : “ Mọi số thực bình phương đều dương” được viết lại : A. “ 2 x
  , x > 0”. B. “ 2 x   , x  0 ”. C. “ 2 x
  , x  0”. D. “ 2 x   , x  0”.
Câu 4: Cho tập hợp A   . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. A  . A B.  \ A  . A C.  \   . A
D. A \ A  . A
Câu 5: Cho tập hợp C  x R / 2  x  
7 . Tập hợp C được viết dưới dạng tập hợp nào sau đây?
A. C  3;4;5;6;  7 .
B. C  2;7 . C. C  2;7 .
D. C  2;7 .
Câu 6: Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A. Số 1 là số nguyên tố.
B Số 4 là số nguyên tố.
C. Số 9 là số chính phương. D. Số 8 là số chính phương.
Câu 7: Bất phương trình nào sau đây không phải là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2
2x  3y  0
B. x  4 y  3 
C. x y  2
D. x  4 y  6
Câu 8: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình 2x y  1? A.  2   ;1 . B. 3; 7  . C. 0  ;1 . D. 0;0 .
Câu 9: Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị gạch trong hình vẽ sau?
A. 2x y  3 .
B. x y  3 .
C. 2x y  3 .
D. 2x y  3 .
Câu 10: Điểm O0;0 không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
x  3y  0
x  3y  0
x  3y  6  0
x  3y  6  0 A. B.  . C.  . D.  .
2x y  4  0
2x y  4  0
2x y  4  0
2x y  4  0 1 Mã đề 102
3x y  9 
x y  3
Câu 11: Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
chứa điểm nào sau đây?
2y  8  x  y  6 A. 0;0 . B. 1; 2 . C. 2  ;1 . D. 8;4 .
Câu 12: Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình
nào trong các hệ bất phương trình? y 3 2 x Oy  0  y  0 x  0 x  0 A.  . B.  . C.  . D.  . 3
x  2y  6 3
x  2y  6  3
x  2y  6 3
x  2y  6 
Câu 13: Cho  là góc tù. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?
A. sin  0.
B. cot  0.
C. tan  0. D. cos  0.
Câu 14: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?
A. sin 180    sin .
B. cos 180    cos.
C. tan 180     tan .
D. cot 180    cot. Câu 15: Giá trị 0 cos120 bằng? 3 1 1 3 A. . B.  . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 16: Giá trị của biểu thức 2 2
cos 15  sin 15 bằng? 3 1 A. 1. B. . C. . D. 1. 2 2
Câu 17: Trong tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. sin B  cos . C
B. sin A   o
c s(B C).
C. sin A  sin B C.
D. cos A   cos B C. Câu 18: Cho góc 0 90 . Biết rằng 3 sin
. Tính giá trị của cos . 5 4 4 4 2 A. cos . B. cos . C. cos . D. cos . 5 5 5 5
Câu 19 : Cho tam giác ABC , có AB c , AC b , CB a . Hệ thức nào sau đây là sai? A. 2 2 2
a b c  2b .
c cos A . B. 2 2 2
b a c  2 .
ac cos B . C. 2 2 2
c a b  2 .
ab cos B . D. 2 2 2
c b a  2 . ba cos C . 2 Mã đề 102
Câu 20: Cho tam giác ABC , có a BC ; b AC ; c AB R là bán kính đường tròn ngoại tiếp.
Hệ thức nào sau đây là sai? a a .sin A.  2 . R B. sin A  . C. . b sin B  2 . R D. sin  c A C . sin A 2R a
Câu 21: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Huế là một thành phố của Việt Nam. b) 2 x
  R : x 1.
c) 5 19  24. d) 6  81  25.
e) 3 1. g) x  2 11. A. 4. B 6. C. 3. D. 5.
Câu 22: Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “Mọi người đều phải đi làm”?
A. Có ít nhất một người không đi làm. B. Tất cả mọi người đều phải đi làm.
C. Mọi người đều không đi làm. A. Có một người đi làm.
Câu 23:Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề “ Có ít nhất một số thực x thỏa mãn điều kiện bình
phương của nó là một số âm” A. 2 " x
  : x  0". B. 2 " x
  : x  0". C. 2 "x  : x  0". D. 2 "x  : x  0".
Câu 24 : Cho hai tập hợp A   5  ;  3 và B   1
 ;4 . Xác định tập hợp AB .
A. A B   5  ;4.
B. A B   5  ; 
1 . C. A B   1  ;  3 .
D. A B  3;4.
Câu 25 : Tập hợp A  x  x   2 | 1 x  4  
0 có bao nhiêu phần tử. A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. 3  x y 1
Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy , điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ  ?
x  2y  2
A. P 1;  1 . B. N 1  ;1 .
C. M 1;2. D. Q 0;  1 .
Câu 27:Cho bất phương trình 2x  4 y  5 có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. 1;  1  S . B. 1; 2  S . C. 2;  1  S .
D. 1;5 S .
2x  3y 1  0
Câu 28: Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  ? 5
x y  4  0 A.  1  ;4 . B.  2  ;4 . C. 0;0 . D.  3  ;4.
2x  5y 1  0 
Câu 29: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  2x y  5  0 ?
x y 1 0  A. 0;0 . B. 1;0 . C. 0; 2 . D. 0; 2   . x y  0
Câu 30: Cho hệ bất phương trình 
có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là
2x  5y  0 khẳng định đúng?  1   1 2  A. 1;  1  S . B.  1  ;  1  S . C. 1;     S . D.  ;    S .  2   2 5  3 Mã đề 102
Câu 31: Cho tam giác ABC , biết A  60 . Đẳng thức nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a b c  3bc . B. 2 2 2
a b c bc . C. 2 2 2
a b c  3bc . D. 2 2 2
a b c bc .
Câu 32: Gọi a,b, c, r, R, S lần lượt là độ dài ba cạnh, bán kính đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp và diện
a b c tích của ABC  , p
. Khẳng định nào sau đây là đúng? 2 abc
A. S pr . B. S  . 4r 1 1 C. S
p p a p b p c . D. S ab cos C . 2 2 3
Câu 33: Cho tam giác ABC có b  7 ; c  5 và cos A  . Tính a. 5 A. 4 2 . B. 4 2 . C. 2 2 . D. 2 .
Câu 34: Cho tam giác ABC c  9, b  18 và A  60 . Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng? A. 3 3 . B. 9 3 . C. 6 . D. 9 .
Câu 35:Cho tam giác ABC có AB=8, AC=5 và A
60 . Độ dài cạnh BC bằng A. 49 . B. 6. C. 7. D. 129 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm
)
Bài 1 : Cho các tập hợp khác rỗng A= m 1;m   3 và B   ;  4
 4; . Gọi S là tập hợp các
giá trị nguyên của m để AB  . Tìm tập hợp của S .
Bài 2: Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ một vị trí A , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau góc
60 . Tàu B chạy với tốc độ 50 hải lí một giờ. Tàu C chạy với tốc độ 40 hải lí một giờ. Sau
một giờ, hai tàu cách nhau bao nhiêu hải lí? (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
Bài 3: Một trang trại cần thuê xe vận chuyển 450 con lợn và 35 tấn cám. Nơi cho thuê xe chỉ có 12
xe lớn và 10 xe nhỏ. Một chiếc xe lớn có thể chở 50 con lợn và 5 tấn cám. Một chiếc xe nhỏ
có thể chở 30 con lợn và 1 tấn cám. Tiền thuê một xe lớn là 4 triệu đồng, một xe nhỏ là 2
triệu đồng. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi loại để chi phí thuê xe là thấp nhất?
…………………………………………Hết…………………………………………………. 4 Mã đề 102 Mã đề 101.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 C A C D D B B C A A D A C C D D B B
Câu 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 C C A A D C A A B C D C B B A D C
Bài 1(1,0 đ) : Tập hợp các giá trị nguyên của m để AB   m 1  3  m  2 
Để AB   thì điều kiện là  (0, 5)  
(0, 25)  S   2  ; 1  ;  0 (0, 25) m  2  3 m 1
Bài 2(1,0đ) Áp dụng định lý Cosin trong tam giác ABC , ta có: 2 2 2 2 2 BC AB AC 2A . B A . C cos BAC (0, 25) 40 30 2.40.30.cos 60       (0, 25) 1300.(0, 25)
Do đó BC  36,1. Vậy sau một giờ hai tàu cách nhau 36,1 hải lí.(0,25) Bài 3(1,0đ) Gọi ,
x y (chiếc) lần lượt là số xe lớn, bé trang trại đó sẽ thuê.  0  x  12   0  y  10 Theo đề ra ta có ,
x y thỏa mãn hệ bất phương trình sau:  (0,25)
50x  30 y  450 
 5x y  35
Miền nghiệm trong hệ phương trình được biểu diễn là miền không bị gạch trong hình sau: (0,25)
Như vậy chúng ta có bài toán tìm giá trị nhỏ nhất của hàm F  4x  2y với ,
x y thoả mãn hệ bất
phương trình trên. Do đó chúng ta xét giá trị của F  4x  2y tại các điểm ,
A B,C, D, E (0,25)
và suy ra giá trị nhỏ nhất của F là 34000000 đồng tại (
A 6;5) . Vậy để chi phí thuê xe thấp nhất
thì trang trại đó nên thuê 6 xe lớn và 5 xe nhỏ. (0,25) 1 Mã đề 102 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 C C B A B C A C A A D A D A B B D C
Câu 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 C C C D A A D A B C D C D A A D C
Bài 1(1,0 đ) : Tập hợp các giá trị nguyên của m để AB   . m 1  4  m  3 
Để AB   thì điều kiện là  (0, 5)  
(0, 25)  S   3  ; 2  ; 1  ;  0 (0, 25) m  3  4 m 1
Bài 2(1,0đ) Áp dụng định lý Cosin trong tam giác ABC , ta có: 2 2 2 2 2 BC AB AC 2A . B AC.cos BAC (0, 25) 50 40 2.50.40.cos 60       (0, 25)  2100.(0, 25)
Do đó BC  45,8 . Vậy sau một giờ hai tàu cách nhau 45,8 hải lí.(0,25) Bài 3(1,0đ) Gọi ,
x y (chiếc) lần lượt là số xe lớn, bé trang trại đó sẽ thuê.  0  x  12   0  y  10 Theo đề ra ta có ,
x y thỏa mãn hệ bất phương trình sau:  (0,25)
50x  30 y  450 
 5x y  35
Miền nghiệm trong hệ phương trình được biểu diễn là miền không bị gạch trong hình sau: (0,25)
Như vậy chúng ta có bài toán tìm giá trị nhỏ nhất của hàm F  4x  2y với ,
x y thoả mãn hệ bất
phương trình trên. Do đó chúng ta xét giá trị của F  4x  3y tại các điểm ,
A B,C, D, E (0,25)
và suy ra giá trị nhỏ nhất của F là 34000000 đồng tại (
A 6;5) . Vậy để chi phí thuê xe thấp nhất
thì trang trại đó nên thuê 6 xe lớn và 5 xe nhỏ. (0,25) 2 Mã đề 103 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 C C D D B C A C D D B B C A A D A B
Câu 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 C C A A A D C A C B B A D C B C D
Bài 1(1,0 đ) : Tập hợp các giá trị nguyên của m để AB   . m 1  3  m  2 
Để AB   thì điều kiện là  (0, 5)  
(0, 25)  S   2  ; 1  ;  0 (0, 25) m  2  3 m 1
Bài 2(1,0đ) Áp dụng định lý Cosin trong tam giác ABC , ta có: 2 2 2 2 2 BC AB AC 2A . B A . C cos BAC (0, 25) 40 30 2.40.30.cos 60       (0, 25) 1300.(0, 25)
Do đó BC  36,1. Vậy sau một giờ hai tàu cách nhau 36,1 hải lí.(0,25) Bài 3(1,0đ) Gọi ,
x y (chiếc) lần lượt là số xe lớn, bé trang trại đó sẽ thuê.  0  x  12   0  y  10 Theo đề ra ta có ,
x y thỏa mãn hệ bất phương trình sau:  (0,25)
50x  30 y  450 
 5x y  35
Miền nghiệm trong hệ phương trình được biểu diễn là miền không bị gạch trong hình sau: (0,25)
Như vậy chúng ta có bài toán tìm giá trị nhỏ nhất của hàm F  4x  2y với ,
x y thoả mãn hệ bất
phương trình trên. Do đó chúng ta xét giá trị của F  4x  2y tại các điểm ,
A B,C, D, E (0,25)
và suy ra giá trị nhỏ nhất của F là 34000000 đồng tại (
A 6;5) . Vậy để chi phí thuê xe thấp nhất
thì trang trại đó nên thuê 6 xe lớn và 5 xe nhỏ. (0,25) 3 Mã đề 104 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 A B C A C C C B A A D D A B A B D C
Câu 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 C C A A C D D A B C D C A D C D A
Bài 1(1,0 đ) : Tập hợp các giá trị nguyên của m để AB   . m 1  4  m  3  Để AB   thì điều kiện là  (0, 5)   (0, 25)  m  3  4 m 1 S   3  ; 2  ; 1  ;  0 (0, 25)
Bài 2(1,0đ) Áp dụng định lý Cosin trong tam giác ABC , ta có: 2 2 2 2 2 BC AB AC 2A . B AC.cos BAC (0, 25) 50 40 2.50.40.cos 60       (0, 25)  2100.(0, 25)
Do đó BC  45,8 . Vậy sau một giờ hai tàu cách nhau 45,8 hải lí.(0,25) Bài 3(1,0đ) Gọi ,
x y (chiếc) lần lượt là số xe lớn, bé trang trại đó sẽ thuê.  0  x  12   0  y  10 Theo đề ra ta có ,
x y thỏa mãn hệ bất phương trình sau:  (0,25)
50x  30 y  450 
 5x y  35
Miền nghiệm trong hệ phương trình được biểu diễn là miền không bị gạch trong hình sau: (0,25)
Như vậy chúng ta có bài toán tìm giá trị nhỏ nhất của hàm F  4x  2y với ,
x y thoả mãn hệ bất
phương trình trên. Do đó chúng ta xét giá trị của F  4x  3y tại các điểm ,
A B,C, D, E (0,25)
và suy ra giá trị nhỏ nhất của F là 34000000 đồng tại (
A 6;5) . Vậy để chi phí thuê xe thấp nhất
thì trang trại đó nên thuê 6 xe lớn và 5 xe nhỏ. (0,25) 4
TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN TỔ: TOÁN-TIN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - TOÁN 10 (2024-2025)
Mức độ nhận thức Tổng %
TT Nội dung kiến
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thức
Đơn vị kiến thức Số CH tổng điểm Số CH Số CH Số CH TN TL 1. Mệnh đề. 1.1. Mệnh đề 3 3 6 Tập 1 hợp và các
1.2. Tập hợp và các phép 3,4 đ
phép toán trên toán trên tập hợp 3 3 1 6 1 tập hợp
2. Bất phương 2.1. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn 3 3 6 2 trình và hệ bất phương trình 3,0 đ
2.2. Hệ bất phương trình bậc bậc nhất 2 ẩn 1 nhất hai ẩn 3 1 1 4
3.1. Giá trị lượng giác của 3. Hệ thức
một góc từ 0° đến 180° 4 2 6 3 lượng trong 3,6 đ tam giác
3.2. Hệ thức lượng cơ bản 1 trong tam giác 4 3 1 7 Tổng 20 15 3 35 3 Tỉ lệ (%) 40 30 30 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100
TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN TỔ: TOÁN-TIN
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KTGK1 TOÁN 10-2024-2025
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT Chương/ Nội dung
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, chủ đề kiến thức đánh giá Nhận Thông Vận biết hiểu dụng (TN) (TN) (TL) Nhận biết :
– Phát biểu được các mệnh đề toán học, bao Mệnh đề toán học.
gồm: mệnh đề phủ định; mệnh đề đảo; mệnh Mệnh đề phủ định.
đề tương đương; mệnh đề có chứa kí hiệu ∀, ∃; , ; điều kiện cần, điều Mệnh đề
kiện đủ, điều kiện cần và đủ. đảo. Thông hiểu: 3 3 1 Mệnh đề
– Thiết lập được các mệnh đề toán học, bao tương đương.
gồm: mệnh đề phủ định; mệnh đề đảo; mệnh Điều kiện
đề tương đương; mệnh đề có chứa kí hiệu ∀, ∃điều kiện cần, điều kiện cần và đủ
đủ, điều kiện cần và đủ.
– Xác định được tính đúng/sai của một mệnh đề toán học trong những trường hợp đơn giản. Mệnh đề 1 -Tập hận biết : hợp.
– Nhận biết được các khái niệm cơ bản về
tập hợp (tập con, hai tập hợp bằng nhau,
tập rỗng) và biết sử dụng các kí hiệu ⊂, ⊃, ∅. , , . Thông hiểu: Tập hợp. Các phép
– Thực hiện được phép toán trên các toán trên 3 3 1
tập hợp (hợp, giao, hiệu của hai tập hợp, tập hợp
phần bù của một tập con) và biết dùng biểu
đồ Ven để biểu diễn chúng trong những trường hợp cụ thể. Vận dụng:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn
với phép toán trên tập hợp (ví dụ: những bài
toán liên quan đến đếm số phần tử của hợp các tập hợp,...). Nhận biết : Bất phương Bất
– Nhận biết được bất phương trình và hệ trình và phương
bất phương trình bậc nhất hai ẩn. 2 hệ bất trình , hệ phương bậc nhất Thông hiểu: 3 3
trình bậc hai ẩn và
nhất hai ứng dụng
– Biểu diễn được miền nghiệm của bất ẩn
phương trình và hệ bất phương trình bậc
nhất hai ẩn trên mặt phẳng toạ độ. Trang 1 / 2 Vận dụng:
– Vận dụng được kiến thức về bất phương
trình, hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
vào giải quyết một số bài toán thực tiễn
(đơn giản, quen thuộc)
(ví dụ: bài toán tìm cực trị của biểu
thức F = ax + by trên một miền đa giác,...). 3 1 1 Nhận biết :
Nhận biết được giá trị lượng giác của một
góc từ góc từ 0° đến 180° 4 2 Thông hiểu:
– Tính được giá trị lượng giác (đúng hoặc Giá trị
gần đúng) của một góc từ 0° đến 180° bằng lượng máy tính cầm tay. giác của Hệ thức một góc
– Giải thích được các hệ thức lượng cơ 3 lượng từ 00 đến
bản trong tam giác: định lí côsin, định lí sin, trong 1800
công thức tính diện tích tam giác. tam giác Hệ thức lượng Vận dụng: trong tam
– Mô tả được cách giải tam giác và 4 3 1 giác.
vận dụng được vào việc giải một số bài
toán có nội dung thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc)
(ví dụ: xác định khoảng cách
giữa hai địa điểm khi gặp vật cản, xác
định chiều cao của vật khi không thể đo trực tiếp,...). Tổng 20 15 3 Tỉ lệ (%) 40 30 30 Trang 2 / 2
Document Outline

  • De-101-KTGK-1-Toan-10-THPT-Que-Son-24-25.-De-101
  • De-102-KTGK-1-Toan-10-THPT-Que-Son-24-25.-De-102-
  • Dap-an-Toan-10-GK1-24-25_Que-Son
  • Ma-tran-de-thi-giua-hoc-ki-1-lop-10-Que-Son24-25
    • TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
    • MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - TOÁN 10 (2024-2025)
  • Bang-dac-ta-KTGK-1-Toan-10
    • TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN