Đề giữa kỳ 1 Toán 11 CTST năm 2023 – 2024 TT GDNN – GDTX Ninh Kiều – Cần Thơ

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 11 bộ sách Chân Trời Sáng Tạo (CTST) năm học 2023 – 2024 trung tâm GDNN – GDTX quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm mã đề 149.

TRUNG TÂM GDNN - GDTX
QUN NINH KIU
T KHTN
ĐỀ KIM TRA
CHT LƯNG GIA K I
NĂM HC 2023 - 2024
Môn: TOÁN - Lp 11 - CTST
ĐỀ CHÍNH THC
Thi gian: 90 phút (Không k thi gian phát đ)
H và tên thí sinh:.........................................................................SBD:..................
Mã đ thi
149
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Câu 1. [NB] Đổi s đo góc
135°
ra s đo rađian ta được
A.
3
2
π
. B.
3
4
π
. C.
5
6
π
. D.
3
5
π
.
Câu 2. [NB] Đổi góc lưng giác có s đo
7
4
π
sang đ ta đưc:
A.
420°
. B.
. C.
225°
. D.
375°
.
Câu 3. [NB] Cho
5
cos ; 0
62
π
αα

= <<


. Giá tr của
sin
α
bng ?
A.
11
6
. B.
13
7
. C.
11
6
. D.
13
7
.
Câu 4. [NB] Cho
α
thuc góc phn tư I ca đưng tròn ng giác. Khng đnh nào i đây
đúng?
A.
sin 0; 0cos
αα
>>
. B.
sin 0; 0cos
αα
<<
.
C.
sin 0; 0cos
αα
><
. D.
sin 0; 0cos
αα
<>
.
Câu 5. [TH] Cho
5
cos ; 0 .
62
π
αα

= <<


Giá tr của biu thc
1
sin
cos
α
α
= +
P
bng
A.
36
0
5 11
3
+
. B.
36
0
5 11
3
. C.
11
6
. D.
11
6
.
Câu 6. [NB] Cho
tan 3
α
=
. Tính giá tr biu thc
(
)
tan
πα
.
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
3
.
Câu 7. [NB] Chn công thc sai trong các công thc sau:
A.
22
sin cos 1
αα
+=
. B.
2
2
1
1 tan
1 sin
α
α
+=
.
C.
22
sin 2 cos 2 1
αα
+=
D.
2
2
1
1 cot
cos
α
α
+=
.
Câu 8. [TH] Biu thc
sin
3
a
π

+


bng
A.
sin sin
3
a
π
+
. B.
13
sin cos
22
aa+
.
C.
13
sin cos
22
aa
. D.
31
sin cos
22
aa+
.
Câu 9. [TH] Vi mi góc ng giác
a
,
b
, trong các công thc sau, công thc nào đúng (gi s
rng tt c các đẳng thc đều có nghĩa)?
A.
( )
tan tan
tan
1 tan tan
ab
ab
ab
+
−=
. B.
( )
tan tan tanab a b=
.
C.
( )
tan tan
tan
1 tan tan
ab
ab
ab
+
+=
. D.
( )
tan tan tan
ab a b+= +
.
Câu 10. [VDC] Cho
sin cosx xm
+=
. Biu thức
sin
4
x
π

+


bng
A.
2
1
m
. B.
2
2
m
. C.
2
1m +
. D.
2
m
.
Câu 11. [NB] Tp xác đnh ca hàm s
tanyx=
là?
A.
{ }
\,nn
π

. B.
\ 2,
2
ll
π
π

+∈



.
C.
\,
2
kk
π
π

+∈



. D.
\,
2
m
m



π

.
Câu 12. [NB] Cho các đ th hàm s sau :
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Hình nào là đồ thị hàm số
sin ?yx=
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D.
Hình 4.
Câu 13. [TH] Cho hàm s
tan .yx=
Khng đnh sau đây là sai?
A. Hàm s đã cho là hàm s chẵn.
B. Tp xác đnh ca hàm s đã cho là
\
2
kk
π
π

+∈



.
C. Hàm s đã cho đng biến trên mi khong
;
22
kk
ππ
ππ

−+ +


vi
k
.
D. Hàm s đã cho tun hoàn theo chu kì
.
π
Câu 14. [TH] Tp giá tr của hàm s
2sin 5yx=−+
A.
[ ]
1;1
. B.
[ ]
1; 5
. C.
[
]
3; 7
. D.
( )
1; 5
.
Câu 15. [TH] Phương trình
tan 1
6
x
π

+=


có nghim là
A.
5
2
12
xk
π
π
=−+
, k
. B.
5
12
xk
π
π
=−+
, k
.
C.
6
xk
π
π
=−+
, k
. D.
5
12
xk
π
π
= +
, k
.
Câu 16. [NB] Tp nghim ca phương trình
1
cos
2
x =
A.
2
2, 2,
33
k kk
ππ
ππ

+ +∈


. B.
2, 2,
33
k kk
ππ
ππ

+ −+


.
C.
22
2, 2,
33
k kk
ππ
ππ

+ −+


. D.
,
3
kk
π
π

+∈


.
Câu 17. [TH] Nghim ca phương trình
cot 4 cotxx=
A.
,.
3
k
xk
π
=
B.
,xk k
π
=
.
C.
2, .xk k
π
=
D.
,.
6
k
xk
π
=
Câu 18. [VDC] Tính tng các nghim ca phương trình
( )
o
tan 2 15 1x −=
trên khong
( )
90 ;90−° °
.
A.
0°
. B.
30−°
. C.
30°
. D.
60−°
.
Câu 19. [NB] Cho các dãy s sau. Dãy s nào là dãy s tăng?
A.
1; 1; 1; 1; 1; 1;
. B.
11 1 1
1; ; ; ; ;
2 4 8 16
−−
..
C.
1; 3; 5; 7; 9;
. D.
111 1
1; ; ; ; ;
2 4 8 16
.
Câu 20. NB] Cho dãy s
( )
n
u
vi
( )
*
21
n
un n= + ∀∈
. Giá tr của
3
u
bng
A.
3
. B.
5
. C.
1
. D.
7
.
Câu 21. [TH] Dãy s nào sau đây b chn?
A.
( )
n
u
vi
( )
2*
n
u nn= ∀∈
. B.
( )
n
u
vi
( )
*
n
un n= ∀∈
.
C.
( )
n
u
vi
( )
*
tan
n
u nn= ∀∈
. D.
( )
n
u
vi
( )
*
sin
n
u nn= ∀∈
.
Câu 22. [NB] Cho cp s cộng
( )
n
u
s hng đầu
1
u
công sai
d
. S hng tng quát ca cp
s cộng
A.
( )
1
,2
n
u u nd n=+≥
. B.
( ) ( )
1
1, 2
n
u u n dn=+−
.
C.
( ) ( )
1
. 1, 2
n
u u n dn=−≥
. D.
( ) ( )
1
1, 2
n
u u n dn=++
.
Câu 23. [NB] Cho cp s cộng
( )
n
u
biết
1
3u =
và công sai
4d =
. Giá tr
7
u
bng
A.
21
. B.
4
. C.
21
. D.
7
.
Câu 24.[VDT] Trong sân vn đng có tt c dãy ghế, dãy đu tiên có ghế, dãy th 2 có 32
ghế, dãy th 3 có 34 ghế,... c tiếp tc cho đến hàng cui cùng. Hi sân vn đng đó có tt c bao
nhiêu ghế?
A. . B. . C. . D. .
Câu 25. [VDT] Công ty A tuyn mt xây dng vi mc lương năm đu 180 triệu
đồng/năm cam kết sau mi năm, tin lương s tăng 4%/năm so vi năm lin trưc đó. Hi sau
bao 3 năm thì tin lương ca ngưi kĩ sư đó bng bao nhiêu?
A. 202,5 triệu đồng. B. 180,3 triệu đồng. C. 200 triệu đồng. D. 180 triệu đồng.
Câu 26. [NB] Trong các dãy s sau dãy nào lp thành mt cấp s nhân?
A.
1;3;5;7;9
. B.
1;2; 4;6;8
.
C.
111
4; ;3; ; 2;
432
. D.
11
9; 3;1; ;
39
.
Câu 27. [NB] Cho dãy số
( )
n
u
mt cấp số nhân có số hạng đầu
1
u
công bội
q
. Đẳng thức nào sau
đây đúng?
A.
( )
1
1
n
uu n q=+−
,
( )
2n
. B.
1
1
n
n
u uq
=
,
( )
2n
.
C.
( )
1
1
.
n
n
u qu
=
,
( )
2n
. D.
1
1
n
n
u
u
q
=
,
( )
2k
.
Câu 28. [VDT] Tìm
x
để 3 s
3; ; 27x
theo th tự lập thành mt cp s nhân.
A.
{ }
81x
. B.
{ }
9; 9x ∈−
. C.
{ }
7;11∈−x
. D.
{ }
3; 27x
.
Câu 29. [NB] Các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
A. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất mt mặt phẳng
.
B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng
.
C. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng
.
D. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng
.
Câu 30. [NB] Một hình tứ diện có số mặt và số cạnh là
A. 4 mặt, 6 cạnh. B.
5
mặt,
10
cạnh.
C.
5
mặt,
5
cạnh. D.
6
mặt, 4 cạnh.
Câu 31. [TH] Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
20
30
136
68
1960
980
A. Dùng nét đứt biểu diễn cho đường bị che khuất.
B. Hình biểu diễn của đường thẳng là đường thẳng.
C. Hình biểu diễn phải giữ nguyên qua hệ thuộc giữa điểm và đường thẳng..
D. Hình biểu diễn của hai đường cắt nhau có thể là hai đường song song.
Câu 32. [NB] Trong không gian, cho hai đường thẳng a b. bao nhiêu vị trí tương đối giữa hai
đường thẳng a và b?
A. 4. B. 1 C. 3 D. 2
Câu 33. [NB] Trong không gian, cho hai đường thẳng song song
a
.b
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Có đúng hai mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng
a
.b
B. Có đúng một mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng
a
.b
C. Có vô số mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng
a
.b
D. Không tồn tại mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng
a
.
b
Câu 34. [ NB] Trong không gian, hai đưng thng chéo nhau thì
A. không có đim chung. B. cùng nm trong mt mt phng.
C. có vô s đim chung. D. có mt đim chung.
Câu 35. [ VDT] Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
M
trung đim
của
SA
. Đưng thng d là giao tuyến ca hai mt phng
MCD
SAB
. Chn khng đnh đúng
trong các khng đnh sau.
A.
// S
dC
. B.
// BdC
. C.
//
d CD
. D.
// AdD
.
II. T LUN
Câu 1. (1 đim) [TH]
Giải phương trình lượng giác cơ bản :
( )
0
2
sin 25
2
x −=
Câu 2. (0,5 đim) [VDC]
Cho
( )
n
u
vi
43
n
un= +
. Hãy cho biết
( )
n
u
CSC không? Nếu CSC
hãy xác định công sai d và số hạng đầu.
Câu 3. (1,5 đim) [TH] Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành.
a) Tìm giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAC
( )
SBD
.
b) M, N ln lưt là trung đim BC, CD. Tìm giao đim ca đưng thng MN và mt phng
( )
SAD
--------------HT---------------
BNG ĐÁP ÁN
1.
B
2.
B
3.
A
4.
A
5.
A
6.
D
7.
B
8.
B
9.
C
10
.D
11
.C
12
.B
13
.A
14
.C
15
.B
16
.B
17
.A
18
.B
19
.C
20
.D
21
.D
22
.B
23
.C
24
.D
25
.A
26
.D
27
.B
28
B
29
.C
30
A
31
.D
32
.A
33
.B
34
.A
35
.C
ĐÁP ÁN T LUẬN
CÂU
ĐÁP ÁN
THANG ĐIM
1 . Giải phương
trình ợng giác
bản :
( )
0
2
sin 25
2
x −=
(
)
00
2
sin 25 sin 45
2
x −==
(
)
00 0
0 00 0
25 45 360
25 180 45 360
xk
kZ
xk
−=+
⇔∈
= −+
( )
00 0
00 0
25 45 360
25 135 360
xk
kZ
xk
=++
⇔∈
=++
( )
00
00
70 360
160 360
xk
kZ
xk
= +
⇔∈
= +
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
2 . Cho
(
)
n
u
vi
43
n
un= +
. Hãy
cho biết
( )
n
u
là
CSC không? Nếu
CSC hãy xác
định công sai d
s hạng đầu.
43
n
un= +
( )
1
4 13
n
un
+
= ++
( ) ( )
1
4 134 3 4
nn
uu n n
+
= + +− + =
Vậy
( )
n
u
CSC hãy xác định công sai d=4 số hạng đầu
u1=7.
0.25đ
0.25đ
3 . Cho hình
hình
0.5đ
chóp
.S ABCD
đáy hình
bình hành.
a)
Tìm giao
tuyến c
a hai
mt phng
( )
SAC
( )
SBD
.
b) M, N ln t
trung đim
BC, CD. Tìm
giao đim ca
đưng thng
MN và m
t
phng
( )
SAD
a/S là điểm chung thứ nhất của hai mp
( )
SAC
( )
SBD
Gọi
O AC BD=
( )
( )
O AC SAC
O BD SBD
∈⊂
∈⊂
O là điểm chung thứ hai của hai mp
(
)
SAC
( )
SBD
Vậy giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAC
( )
SBD
là SO
0.2
0.25đ
b/ Gọi
F MN AD=
( )
F MN
F AD SAD
∈⊂
Vậy giao điểm của đường thẳng MN và mặt phẳng
( )
SAD
là điểm F
0.2
0.25đ
| 1/7

Preview text:

TRUNG TÂM GDNN - GDTX ĐỀ KIỂM TRA QUẬN NINH KIỀU
CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ I TỔ KHTN NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN - Lớp 11 - CTST ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.........................................................................SBD:.................. Mã đề thi 149
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Câu 1.
[NB] Đổi số đo góc 135° ra số đo rađian ta được 3π 3π 5π 3π A. . B. . C. . D. . 2 4 6 5
Câu 2. [NB] Đổi góc lượng giác có số đo 7π sang độ ta được: 4 A. 420°. B. 315°. C. 225°. D. 375°.
Câu 3. [NB] Cho 5  π cosα ; 0 α  = < <
. Giá trị của sinα bằng ? 6 2    A. 11 . B. 13 . C. − 11 . D. − 13 . 6 7 6 7
Câu 4. [NB] Cho α thuộc góc phần tư I của đường tròn lượng giác. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. sinα > 0; cosα > 0.
B. sinα < 0; cosα < 0 .
C. sinα > 0; cosα < 0.
D. sinα < 0; cosα > 0. Câu 5. [TH] Cho 5  π cosα ; 0 α  = < < 
. Giá trị của biểu thức 1 P= sinα + bằng 6  2  cosα A. 36 + 5 11 . B. 36 −5 11 . C. 11 . D. − 11 . 30 0 3 6 6
Câu 6. [NB] Cho tanα = 3. Tính giá trị biểu thức tan(π −α ) . A. 4 − . B. 1 − . C. 3. D. 3 − .
Câu 7. [NB] Chọn công thức sai trong các công thức sau: 1 A. 2 2 sin α + cos α =1. B. 2 1+ tan α = . 2 1− sin α 1 C. 2 2 sin 2α + cos 2α =1 D. 2 1+ cot α = . 2 cos α  π
Câu 8. [TH] Biểu thức sin a  +  bằng 3    1 3 A. π sin a + sin . B. sin a + cosa . 3 2 2 C. 1 3 sin a − cos a . D. 3 1 sin a + cos a . 2 2 2 2
Câu 9. [TH] Với mọi góc lượng giác a , b, trong các công thức sau, công thức nào đúng (giả sử
rằng tất cả các đẳng thức đều có nghĩa)? a + b A. (a b) tan tan tan = .
B. tan(a b) = tan a − tanb. 1− tan a tanb a + b C. (a + b) tan tan tan = .
D. tan(a + b) = tan a + tanb. 1− tan a tanb
Câu 10. [VDC] Cho  π
sin x + cos x = m . Biểu thứcsin x  +  bằng 4    A. 2 m −1. B. 2 2 − m . C. 2 m +1. D. m . 2
Câu 11. [NB] Tập xác định của hàm số y = tan x là?
A.  \{nπ,n∈ }  . B. π  \  l2π ,l  + ∈ . 2    C. π mπ  \   kπ ,k  + ∈ . D.  \  ,m∈ . 2      2 
Câu 12. [NB] Cho các đồ thị hàm số sau : Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
Hình nào là đồ thị hàm số y = sin x? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 13. [TH] Cho hàm số y = tan .
x Khẳng định sau đây là sai?
A. Hàm số đã cho là hàm số chẵn. π
B. Tập xác định của hàm số đã cho là  \  kπ k  + ∈ . 2     π π
C. Hàm số đã cho đồng biến trên mỗi khoảng kπ; kπ  − + +  với k ∈. 2 2   
D. Hàm số đã cho tuần hoàn theo chu kì π.
Câu 14. [TH] Tập giá trị của hàm số y = 2 − sin x + 5 là A. [ 1; − ] 1 . B. [1;5]. C. [3; 7]. D. (1;5).
Câu 15. [TH] Phương trình  π tan x  + =  1 −  có nghiệm là  6  A. x = −
+ k2π , k ∈ . B. x = −
+ kπ , k ∈ . 12 12 C. π π
x = − + kπ , k ∈ . D. 5 x =
+ kπ , k ∈ . 6 12
Câu 16. [NB] Tập nghiệm của phương trình 1 cos x = là 2 A. π 2π π π   k2π , k2π ,k  + + ∈ .
B.  + k2π,− + k2π,k ∈ . 3 3      3 3  C. 2π 2π π   k2π , k2π ,k  + − + ∈ .
D.  + kπ,k ∈ . 3 3      3 
Câu 17. [TH] Nghiệm của phương trình cot 4x = cot x A. kπ x = , k ∈ . 
B. x = kπ, k ∈ . 3
C. x = k2π, k ∈ .  D. kπ x = , k ∈ .  6
Câu 18. [VDC] Tính tổng các nghiệm của phương trình ( o
tan 2x −15 ) =1 trên khoảng ( 90 − ;°90°) . A. 0°. B. 30 − ° . C. 30°. D. 60 − ° .
Câu 19. [NB] Cho các dãy số sau. Dãy số nào là dãy số tăng?
A. 1; 1; 1; 1; 1; 1;. B. 1 1 1 1
1; − ; ; − ; ;.. 2 4 8 16
C. 1; 3; 5; 7; 9;. D. 1 1 1 1 1; ; ; ; ;. 2 4 8 16
Câu 20. NB] Cho dãy số (u với u = n + n ∀ ∈
. Giá trị của u bằng n ( * 2 1  ) n ) 3 A. 3. B. 5. C. 1. D. 7 .
Câu 21. [TH] Dãy số nào sau đây bị chặn? A. (u 2 * u *
n ) với u = −n n ∀ ∈ .
B. ( n ) với u = n n ∀ ∈ . n (  ) n (  ) C. (u * u * n ) với u = n n ∀ ∈ .
D. ( n ) với u = n n ∀ ∈ . n sin (  ) n tan (  )
Câu 22. [NB] Cho cấp số cộng (un ) có số hạng đầu 1u và công sai d . Số hạng tổng quát của cấp số cộng là A. un = 1
u + nd,(n ≥ 2) .
B. un = 1u +(n− )1d,(n ≥ 2).
C. un = 1u.(n− )1d,(n ≥ 2). D. un = 1u +(n+ )1d,(n ≥ 2).
Câu 23. [NB] Cho cấp số cộng (un ) biết 1
u = 3 và công sai d = 4 − . Giá trị 7 u bằng A. 21. B. 4 . C. 21 − . D. 7 − .
Câu 24.[VDT] Trong sân vận động có tất cả 20 dãy ghế, dãy đầu tiên có 30 ghế, dãy thứ 2 có 32
ghế, dãy thứ 3 có 34 ghế,... cứ tiếp tục cho đến hàng cuối cùng. Hỏi sân vận động đó có tất cả bao nhiêu ghế? A.136 . B.68. C.1960. D.980 .
Câu 25. [VDT] Công ty A tuyển một kĩ sư xây dựng với mức lương năm đầu là 180 triệu
đồng/năm và cam kết sau mỗi năm, tiền lương sẽ tăng 4%/năm so với năm liền trước đó. Hỏi sau
bao 3 năm thì tiền lương của người kĩ sư đó bằng bao nhiêu?
A. 202,5 triệu đồng.
B. 180,3 triệu đồng. C. 200 triệu đồng. D. 180 triệu đồng.
Câu 26. [NB] Trong các dãy số sau dãy nào lập thành một cấp số nhân? A. 1;3;5;7;9. B. 1;2;4;6;8 . C. 1 1 1 4; ;3; ;2; . D. 1 1 9;3;1; ; . 4 3 2 3 9
Câu 27. [NB] Cho dãy số (u là một cấp số nhân có số hạng đầu u và công bội q . Đẳng thức nào sau n ) 1 đây đúng?
A.
u = u + n q , (n ≥ 2) . B. n 1 u u q − = , (n ≥ 2) . n 1 1 ( ) n 1 C. u u q u − = , (n ≥ 2) . D. 1 u = , (k ≥ 2) . n .( )n 1 1 n n 1 q
Câu 28. [VDT] Tìm x để 3 số 3; ;x27 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. A. x∈{ } 81 . B. x∈{9;− } 9 . C. x∈{ 7; − 1 } 1 . D. x∈{3;2 } 7 .
Câu 29. [NB] Các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
A. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng.
B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng.
D. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
Câu 30. [NB] Một hình tứ diện có số mặt và số cạnh là A. 4 mặt, 6 cạnh. B. 5 mặt, 10 cạnh. C. 5 mặt, 5 cạnh. D. 6 mặt, 4 cạnh.
Câu 31. [TH] Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Dùng nét đứt biểu diễn cho đường bị che khuất.
B. Hình biểu diễn của đường thẳng là đường thẳng.
C. Hình biểu diễn phải giữ nguyên qua hệ thuộc giữa điểm và đường thẳng..
D. Hình biểu diễn của hai đường cắt nhau có thể là hai đường song song.
Câu 32. [NB] Trong không gian, cho hai đường thẳng a và b. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa hai
đường thẳng a và b? A. 4. B. 1 C. 3 D. 2
Câu 33. [NB] Trong không gian, cho hai đường thẳng song song a và .b Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Có đúng hai mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và . b
B. Có đúng một mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và . b
C. Có vô số mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và . b
D. Không tồn tại mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và . b
Câu 34. [ NB] Trong không gian, hai đường thẳng chéo nhau thì
A. không có điểm chung.
B. cùng nằm trong một mặt phẳng.
C. có vô số điểm chung.
D. có một điểm chung.
Câu 35. [ VDT] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm
của SA. Đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng MCD và SAB. Chọn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau.
A.
d// SC .
B. d// BC .
C. d// CD .
D. d// AD . II. TỰ LUẬN
Câu 1. (1 điểm) [TH] Giải phương trình lượng giác cơ bản : ( 0 x − ) 2 sin 25 = 2
Câu 2. (0,5 điểm) [VDC] Cho (u với u = n + . Hãy cho biết (u có là CSC không? Nếu là CSC n ) n 4 3 n )
hãy xác định công sai d và số hạng đầu.
Câu 3. (1,5 điểm) [TH] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
b) M, N lần lượt là trung điểm BC, CD. Tìm giao điểm của đường thẳng MN và mặt phẳng (SAD)
--------------HẾT--------------- BẢNG ĐÁP ÁN 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10 B B A A A D B B C .D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 .C .B .A .C .B .B .A .B .C .D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 .D .B .C .D .A .D .B B .C A 31 32 33 34 35 .D .A .B .A .C ĐÁP ÁN TỰ LUẬN CÂU ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM 1 . Giải phương 0.25đ sin ( 0 x − 25 ) 2 0 trình lượng giác cơ = = sin 45 2 bản : 0 0 0 
x − 25 = 45 + k360 0.25đ ( ⇔  (k Z ) 0 x − ) 2 sin 25 = 0 0 0 0
x − 25 =180 − 45 + k360 2 0 0 0
x = 25 + 45 + k360 ⇔  (k Z ) 0 0 0
x = 25 +135 + k360 0.25đ 0 0
x = 70 + k360 ⇔  (k Z ) 0 0 x =160 + k360 0.25đ
2 . Cho (u với u = n + 0.25đ n 4 3 n ) u = n + . Hãy n 4 3 u = + + + n n 4 1 3 1 ( ) cho biết (u có là n ) u − = + + − + = + u n n n n 4 1 3 4 3 4 1 ( ) ( ) CSC không? Nếu
là CSC hãy xác Vậy (u là CSC hãy xác định công sai d=4 và số hạng đầu n ) 0.25đ định công sai d và u1=7. số hạng đầu. 3 . Cho hình hình 0.5đ chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) . b) M, N lần lượt là trung điểm BC, CD. Tìm
giao điểm của a/S là điểm chung thứ nhất của hai mp (SAC) và 0.25đ đường thẳng (SBD) MN và mặt = ∩ phẳng (SAD) Gọi O AC BD O  ∈  AC ⊂ (SAC) O  ∈ BD ⊂  (SBD)
O là điểm chung thứ hai của hai mp (SAC) và (SBD) 0.25đ
Vậy giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là SO
b/ Gọi F = MN AD F MN  0.25đ F AD ⊂  (SAD) 0.25đ
Vậy giao điểm của đường thẳng MN và mặt phẳng (SAD) là điểm F