Đề giữa kỳ 1 Toán 11 KNTTVCS năm 2024 – 2025 trường THPT Nguyễn Chí Thanh – Lâm Đồng

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 11 KNTTVCS (Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống) năm học 2024 – 2025 trường THPT Nguyễn Chí Thanh, tỉnh Lâm Đồng. Đề thi gồm 12 câu trắc nghiệm khách quan + 04 câu đúng sai + 06 câu trả lời ngắn, thời gian làm bài 90 phút, có ma trận, đáp án và hướng dẫn chấm điểm mã đề 101 102 103 104.Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Mã đ 101 Trang 1/3
S GD&ĐT LÂM ĐNG
TRƯNG THPT NGUYN CHÍ THANH
thi có 3 trang)
KIM TRA GIA K I
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: Toán 11 - KNTTVCS
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đ 101
Phn I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN
Câu 1. Phương trình
3
=cos cosx
có tt c các nghim là:
A.
( )
2
3
=+∈x kk
B.
(
)
2
2
3
=+∈
x kk
C.
( )
2
3
=±+ x kk
D.
Câu 2. Doanh thu bán hàng trong 20 ngày đưc la chn ngu nhiên ca mt ca hàng đưc ghi
li bng sau (đơn v: triu đng):
Doanh thu
57[; )
79[;)
9 11[; )
11 13
[; )
13 15[; )
Số ngày
2
7
7
3
1
Trung v ca mu s liu trên thuc nhóm nào trong các nhóm dưi đây?
A.
11 13
[; )
. B.
9 11[; )
. C.
13 15
[; )
. D.
79[;)
.
Câu 3. Cho cp s cng
( )
n
u
có s hng đu
1
3
=u
và công sai
2=d
. Giá tr ca
7
u
bng:
A.
19
. B.
17
. C.
15
. D.
13
.
Câu 4. Cho
2
<<a
. Kết qu đúng là
A.
0
>sin a
,
0<
cos a
. B.
0>sin a
,
0>
cos a
.
C.
0<sin
a
,
0>cos
a
. D.
0<
sin a
,
0<
cos a
.
Câu 5. Trong các dãy s sau, dãy s nào là mt cp s cng?
A.
136912;;;; .
B.
12468
−−−−;;;;
. C.
13579
−−−;;;;
. D.
2 5 8 11 14;;; ; .
Câu 6. Tìm hiu thi gian xem tivi trong tun trưc (đơn v: gi) ca mt s hc sinh thu đưc
kết qu sau:
Thời gian (giờ)
05[;)
5 10[; )
10 15[;)
15 20[; )
20 25[;)
Số học sinh
8
16
4
2
2
Có bao nhiêu hc sinh có thi gian xem ti vi t 20 gi đến dưi 25 gi trong tun trưc?
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 7. Kho sát thi gian tp th dc ca mt s hc sinh khi 11 thu đưc mu s liu ghép
nhóm sau:
Thời gian (phút)
0 20[; )
20 40[; )
40 60[;)
60 80[;)
80 100[; )
Số học sinh
5
9
12
10
6
Mt ca mu s liu trên thuc nhóm nào?
A.
60 80[;)
. B.
40 60[;)
. C.
0 20[; )
. D.
20 40[; )
.
Câu 8. Góc có s đo
0
108
đổi ra rađian là:
A.
10
. B.
3
2
. C.
4
. D.
3
5
.
Câu 9. Trên đưng tròn bán kính
5=r
, đ dài ca cung đo
8
là:
Mã đ 101 Trang 2/3
A.
8
=l
. B.
3
8
=l
. C.
2
3
=l
. D.
5
8
=l
.
Câu 10. Tìm công bi
q
ca mt cp s nhân
( )
n
u
1
1
2
=u
6
16
=
u
.
A.
2=q
. B.
1
2
= q
. C.
1
2
=q
. D.
2
= q
.
Câu 11. Tp xác đnh ca hàm s
= sinyx
A.
11


;
. B.
. C.
( )
0 +∞;
. D.
( )
11 ;
.
Câu 12. Cho dãy s
(
)
n
u
, biết công thc s hng tng quát
23=
n
un
. S hng th 10 ca dãy s
bng:
A.
10
. B.
7
. C.
17
. D.
20
.
Phn II. ĐÚNG - SAI: Vi mi ý ch tích chn đúng hoc sai. Không chn va đúng va sai!
Câu 1. Kim tra đin lưng ca mt s viên pin tiu do mt hãng sn xut thu đưc kết qu sau:
Điện lượng
09095[,; , )
0 95 1 0[, ;,)
10105
[, ; , )
1 05 1 1[, ;,)
11115[,;, )
Số pin
10
20
35
15
5
Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Số trung bình của dãy số liệu xấp xỉ là:
1 016
, .
(b)
Nhóm chứa mốt của dãy số liệu là
1 05 1 1
[, ;,)
(c)
Cỡ mẫu của số liệu nhóm là:
85
.
(d)
Giá trị đại diện của nhóm
11115[,; , )
1,14
.
Câu 2. Cho hàm s
3= + cosyx
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Hàm số có tập xác định
=D
(b)
Nếu
0
30=x
thì giá trị
25= ,y
(c)
Xét phương trình
0=
y
ta luôn có được hai họ nghiệm
(d)
Hàm số trên là một hàm số chẵn
Câu 3. Cho cp s cng
( )
n
u
, biết rng:
16
3 27=−=,uu
.Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Công sai của cấp số cộng bằng
7=d
(b)
Số hạng đầu của cấp số cộng là
1
3u =
(c)
Số hạng
10
52=u
(d)
Tổng của 85 số hạng đầu
85
21165
=S
Câu 4. Cho cp s nhân
( )
n
u
, biết
15 26
51 102+= +=;
uu uu
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Công bội của cấp số nhân
2=q
(b)
Số hạng đầu của cấp số nhân
1
3=u
(c)
Số 12288 là số hạng thứ 12 của cấp số nhân
(
)
n
u
(d)
Tổng 08 số hạng đầu của cấp số nhân là:
765
Mã đ 101 Trang 3/3
Phn III. TR LI NGN
Câu 1. Cho
1
2
=cos
;
00
90 180
α
<<
. Tính giá tr
43
=
sinP
.
Câu 2. Cho mt cp s cng
( )
n
u
1
5
=u
và tng ca
40
s hng đu là
3320
. Tìm công sai ca
cp s cng đó.
Câu 3. Cho dãy s
()
n
u
biết
2
n
n
u an
=
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca a trong (−10;10] đ dãy
s tăng.
Câu 4. Aladin nht đưc cây đèn thn, chàng miết tay vào cây đèn gi Thn đèn ra. Thn đèn
cho chàng 3 điu ưc. Aladin ưc 2 điu đu tiên tùy thích, nhưng điu ưc th 3 ca chàng là:
c gì ngày mai tôi li nht đưc cây đèn và Thn cho tôi s điu ưc gp đôi s điu ưc ngày
hôm nay". Thn đèn chp thun và mi ngày Aladin đu thc hin theo quy tc như trên: ưc hết
các điu đu tiên và luôn cha li điu ưc cui cùng đ kéo dài tha thun vi thn đèn cho ngày
hôm sau. Sau 30 ngày gp Thn đèn, Aladin đã ưc đưc s điu ưci dng mt s
( )
d
ab c
−−
. Hi
?
abcd+++ =
Câu 5. Mt máy kéo nông nghip vi bánh xe sau có đưng kính là
184 cm, xe chuyn đng vi vn tc không đi trên mt đon
đưng thng. Biết rng vn tc ca bánh xe sau trong chuyn đng
này là 80 vòng/phút. Quãng đưng mà xe đi đưc trong 10 phút
đưc biu din dưi dng
1, 4
cd
π
(km). Giá tr ca
cd
là?
Câu 6. Trong đt kim tra gia hc k I môn Th dc mt trưng THPT, giáo viên tng hp thi
gian chy ca 41 hc sinh c ly
1500
m
i bng như sau:
Thời gian (đơn vị phút)
79[;)
9 11[; )
11 13[; )
13 15[; )
15 17[; )
Số học sinh
5
8
13
9
6
Giáo viên xác đnh nhóm gm 25% các hc sinh có thành tích chy tt nht (ngn nht) đ đưa
vào đi tuyn tham gia hi khe phù đng cp tnh trong năm ti. Hi giáo viên trên nên chn
hc sinh có thi gian t bao nhiêu tr xung đ cho vào đi tuyn. Kết qu làm tròn đến hàng
phn mưi.
------ HT ------
Mã đ 102 Trang 1/3
S GD&ĐT LÂM ĐNG
TRƯNG THPT NGUYN CHÍ THANH
thi có 3 trang)
KIM TRA GIA K I
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: Toán 11 - KNTTVCS
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đ 102
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN
Câu 1. Góc có s đo
0
45
đổi ra rađian là:
A.
10
. B.
3
5
. C.
4
. D.
3
2
.
Câu 2. Doanh thu bán hàng trong 20 ngày đưc la chn ngu nhiên ca mt ca hàng đưc ghi
lại bng sau (đơn v: triu đng):
Doanh thu
57[; )
79[;)
9 11[; )
11 13
[; )
13 15
[; )
Số ngày
2
8
7
3
1
Mt ca mu s liu trên thuc nhóm nào trong các nhóm dưi đây?
A.
13 15[; )
. B.
11 13[; )
. C.
79[;)
. D.
9 11[; )
.
Câu 3. Tp giá tr ca hàm s
= sinyx
A.
. B.
( )
11
;
. C.
11


;
. D.
(
)
0 +∞
;
.
Câu 4. Trên đưng tròn bán kính
3=r
, đ dài ca cung đo
8
là:
A.
2
3
=l
. B.
5
8
=
l
. C.
8
=l
. D.
3
8
=l
.
Câu 5. Phương trình
3
=cos cosx
có tt c các nghim là:
A.
B.
( )
2
3
=+∈x kk
C.
( )
2
3
=±+
x kk
D.
( )
2
2
3
=+∈x kk
Câu 6. Cho dãy s
( )
n
u
, biết công thc s hng tng quát
23=
n
un
. S hng th 5 ca dãy s
bng:
A.
7
. B.
10
. C.
17
. D.
20
.
Câu 7. Trong các dãy s sau, dãy s nào là mt cp s cng?
A.
12468−−−−;;;;
. B.
13579−−−;;;;
. C.
13456;;;;.
D.
13579;;;;.
Câu 8. Cho cp s cng
( )
n
u
có s hng đu
1
3=u
và công sai
1=d
. Giá tr ca
7
u
bng:
A.
9
. B.
13
. C.
10
. D.
19
.
Câu 9. Tìm công bi
q
ca mt cp s nhân
( )
n
u
1
1
2
=u
6
16=u
.
A.
1
2
=q
. B.
2=q
. C.
2= q
. D.
1
2
= q
.
Câu 10. Cho
0
2
<<
a
. Kết qu đúng là
A.
0>sin a
,
0<cos a
. B.
0>sin a
,
0>cos a
.
C.
0<sin a
,
0<cos a
. D.
0<sin a
,
0
>cos a
.
Mã đ 102 Trang 2/3
Câu 11. Tìm hiu thi gian xem tivi trong tun trưc (đơn v: gi) ca mt s hc sinh thu đưc
kết qu sau:
Thời gian (giờ)
05[;)
5 10[; )
10 15[;)
15 20
[; )
20 25[;)
Số học sinh
8
16
4
2
2
Có bao nhiêu hc sinh có thi gian xem ti vi t 5 gi đến dưi 10 gi trong tun trưc?
A. 8 B. 16 C. 2 D. 4
Câu 12. Kho sát thi gian tp th dc ca mt s hc sinh khi 11 thu đưc mu s liu ghép
nhóm sau:
Thời gian (phút)
0 20[; )
20 40
[;)
40 60[;)
60 80[;)
80 100[; )
Số học sinh
8
13
3
10
6
Trung v ca mu s liu trên thuc nhóm nào?
A.
20 40[; )
. B.
40 60[;)
. C.
60 80[;)
. D.
0 20[; )
.
Phn II. ĐÚNG SAI: Vi mi ý ch tích chn đúng hoc sai. Không chn va đúng va sai!
Câu 1. Mt mu s liu đưc cho dng bng tn s ghép nhóm như sau:
Nhóm
0525[,;,)
2545[,;,)
4565[,;,)
6585[,;,)
8 5 10 5[,; ,)
Tần số
4
7
16
8
5
Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Số trung bình của dãy số liệu là:
5 65,
(b)
Nhóm chứa mốt của dãy số liệu là
6585[,;,)
(c)
Cỡ mẫu của số liệu nhóm là:
40
(d)
Giá trị đại diện của nhóm
4565[,;,)
5,8
Câu 2. Cho hàm s
= sinyx
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Hàm số có tập xác định
=D
(b)
Hàm số trên tuần hoàn với chu kỳ là
T
π
=
(c)
Xét phương trình
0=
y
ta luôn có được hai họ nghiệm
(d)
Hàm số trên là một hàm số chẵn
Câu 3. Cho cp s cng
( )
n
u
, biết rng:
16
3 33= =,uu
, khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Công sai của cấp số cộng bằng
6=d
(b)
Số hạng đầu của cấp số cộng
1
3u =
(c)
Số hạng
9
51=
u
(d)
Tổng của 50 số hạng đầu
50
7500=S
Câu 4. Cho cp s nhân
( )
n
u
, biết
15 26
51 102
+= +=;uu uu
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Công bội của cấp số nhân
2=q
(b)
Số hạng đầu của cấp số nhân
1
2=
u
(c)
Số 6144 là số hạng thứ 12 của cấp số nhân
( )
n
u
(d)
Tổng 10 số hạng đầu của cấp số nhân là:
3169
Mã đ 102 Trang 3/3
Phn III. TR LI NGN
Câu 1. Cho
2
3
=
sin
;
00
0 90
α
<<
. Tính giá tr
8= cosP
.
Câu 2. Cho mt cp s cng
(
)
n
u
1
5
=u
và tng ca 20 s hng đu 480. Tìm ng sai ca
cp s cng đó.
Câu 3. Cho dãy s
()
n
u
biết
5
n
n
u an=
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca a trong (−10;10] đ dãy
s tăng.
Câu 4. Aladin nht đưc cây đèn thn, chàng miết tay vào cây đèn gi Thn đèn ra. Thn đèn
cho chàng 3 điu ưc. Aladin ưc 2 điu đu tiên tùy thích, nhưng điu ưc th 3 ca chàng là:
c gì ngày mai tôi li nht đưc cây đèn và Thn cho tôi s điu ưc gp đôi s điu ưc ngày
hôm nay". Thn đèn chp thun và mi ngày Aladin đu thc hin theo quy tc như trên: ưc hết
các điu đu tiên và luôn cha li điu ưc cui cùng đ kéo dài tha thun vi thn đèn cho ngày
hôm sau. Sau 20 ngày gp Thn đèn, Aladin đã ưc đưc s điu ưc dưi dng mt s
(
)
d
ab c−−
. Hi
?abcd+++ =
Câu 5. Mt máy kéo nông nghip vi bánh xe sau có đưng kính là
184 cm, xe chuyn đng vi vn tc không đi trên mt đon
đưng thng. Biết rng vn tc ca bánh xe sau trong chuyn đng
này là 80 vòng/phút. Quãng đưng mà xe đi đưc trong 10 phút
đưc biu din dưi dng
1, 4cd
π
(km). Giá tr ca
cd
là?
Câu 6. Trong đt kim tra gia hc k I môn Toán mt trưng THPT, giáo viên tng hp đim
ca 41 hc sinh đt t 5,0 đim tr lên dưi bng sau:
Thời gian (đơn vị phút)
56[; )
67[; )
78[;)
89[; )
9 10[; )
Số học sinh
5
8
13
9
6
Giáo viên xác đnh nhóm gm 25% các hc sinh có thành tích đim tt nht (cao nht) đ đưa
vào đi tuyn tham gia k thi hc sinh cp tnh trong năm ti. Hi giáo viên trên nên chn hc
sinh có đim t bao nhiêu đ cho vào đi tuyn. Kết qu làm tròn đến hàng phn mưi.
------ HT ------
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA KỲ I
101 102 103 104
Phn I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN
Câu
đề 101
đề 102
đề 103
đề 104
1
C
C
A
A
2
B
C
D
C
3
C
C
C
B
4
A
D
B
B
5
D
C
D
D
6
A
A
C
D
7
B
D
B
A
8
D
A
D
B
9
D
B
A
C
10
A
B
A
A
11
B
B
C
A
12
C
A
A
A
Phn II. TRC NGHIM ĐÚNG SAI
1
Đ – S – Đ – S
Đ S Đ – S
Đ – S – Đ – S
Đ S Đ – S
2
Đ S S Đ
ĐS – S – S
Đ S S Đ
ĐS – S – S
3
S Đ S Đ
Đ S Đ Đ
S Đ S Đ
Đ S Đ Đ
4
ĐĐS Đ
Đ – S – Đ – S
ĐĐS Đ
Đ – S – Đ – S
Phn III. TR LỜI NGẮN
1
6
4
6
4
2
4
2
4
2
3
11
14
11
14
4
36
26
36
26
5
5
5
5
5
6
10,3
8,5
10,3
8,5
* CÁCH CHM ĐIM
- Đim ca thí sinh là tổng ca ba ni dung cng li.
- Phn trc nghim khách quan mi câu đúng cho 0,25 đim.
- Phn trc nghim đúng sai: + Đúng 01 ý cho 0,1 đim. + Đúng 02 ý cho 0,25 đim.
+ Đúng 03 ý cho 0,5 đim. + Đúng 04 ý cho 1 đim.
- Phn tr lời ngn: Mi câu đúng cho 0,5 đim.
Trưng: THPT Nguyn Chí Thanh
GV: Phùng Minh Hiếu
T CM: Toán – Tin GDQP
Tiết: 23, 24
CẤU TRÚC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
MÔN: TOÁN 11KNTTVCSTHỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Cấp độ tư duy
Dạng thức 1
Dạng thức 2
Dạng thức 3
Tổng s
câu hỏi
% Tổng
điểm
Nhận
biết
Thông
hiểu
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
1
HÀM SỐ
LƯỢNG GIÁC
VÀ PHƯƠNG
TRÌNH LƯỢNG
GIÁC
Giá trị lượng giác của
góc lượng giác. Công
thức lượng giác
1 1 1 0 0 1 4
30%
Hàm số lượng giác và
đồ thị
1 1 1 1 0 1 5
Phương trình lượng
giác cơ bản
1 0 1 0 0 0 2
2
DÃY SỐ. CẤP
SỐ CỘNG. CẤP
SỐ NHÂN
Dãy số 1 0 0 0 0 1 2
47,5%
Cấp số cộng 1 1 2 2 1 7
Cấp số nhân 0 1 1 2 1 1 6
3
CÁC SỐ ĐẶC
TRƯNG CỦA
MẪU SỐ LIỆU
GHÉP NHÓM
Mẫu số liệu ghép
nhóm. Các số đặc
trưng đo xu thế trung
tâm
2 1 3 1 0 1 8 22,5%
Tổng
12
16
6
34
100%
Tỷ lệ điểm (%)
30%
40%
30%
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
MÔN: TOÁN 11 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo từng dạng thức
Dạng
thức 1
Dạng
thức 2
Dạng
thức 3
Tổng
1
HÀM SỐ
LƯỢNG
GIÁC VÀ
PHƯƠNG
TRÌNH
LƯỢNG
GIÁC
Giá trị lượng giác của góc
lượng giác. Công thức lượng
giác
Nhận biết được các khái niệm cơ bản về góc lượng
giác: khái niệm góc lượng giác; số đo của góc lượng
giác; hệ thức Chasles cho các góc lượng giác; đường
tròn lượng giác.
Nhận biết được khái niệm giá trị lượng giác của
một góc lượng giác.
Mô tả được bảng giá trị lượng giác của một số góc
lượng giác thường gặp; hệ thức cơ bản giữa các giá
trị lượng giác của một góc lượng giác; quan hệ giữa
các giá trị lượng giác của các góc lượng giác có liên
quan đặc biệt: bù nhau, phụ nhau, đối nhau, hơn kém
nhau π.
Sử dụng được máy tính cầm tay để tính giá trị
lượng giác của một góc lượng giác khi biết số đo của
góc đó.
Mô tả được các phép biến đổi lượng giác cơ bản:
công thức cộng; công thức góc nhân đôi; công thức
biến đổi tích thành tổng và công thức biến đổi tổng
thành tích.
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
giá trị lượng giác của góc lượng giác và các phép
biến đổi lượng giác.
2 1 1 4
Hàm số lượng giác và đồ thị
Nhận biết được được các khái niệm về hàm số
chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
Nhận biết được các đặc trưng hình học của đồ thị
hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
2 2 1 5
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo từng dạng thức
Dạng
thức 1
Dạng
thức 2
Dạng
thức 3
Tổng
Nhận biết được được định nghĩa các hàm lượng
giác y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x thông
qua đường tròn lượng giác.
Mô tả được bảng giá trị của bốn hàm số lượng
giác đó trên một chu kì.
Giải thích được: tập xác định; tập giá trị; tính chất
chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì; khoảng đồng biến,
nghịch biến của các hàm số y = sin x, y = cos x, y =
tan x, y = cot x dựa vào đồ thị.
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
hàm số lượng giác (ví dụ: một số bài toán có liên
quan đến dao động điều hoà trong Vật lí,...).
Phương trình lượng giác cơ
bản
Nhận biết được công thức nghiệm của phương
trình lượng giác cơ bản: sin x = m; cos x = m; tan x =
m; cot x = m bằng cách vận dụng đồ thị hàm số
lượng giác tương ứng.
Tính được nghiệm gần đúng của phương trình
lượng giác cơ bản bằng máy tính cầm tay.
Giải được phương trình lượng giác ở dạng vận
dụng trực tiếp phương trình lượng giác cơ bản (ví dụ:
giải phương trình lượng giác dạng sin 2x = sin 3x,
sin x = cos 3x).
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
phương trình lượng giác.
1 1 2
DÃY SỐ.
Dãy số
Nhận biết được dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn.
Thể hiện được cách cho dãy số bằng liệt kê các số
hạng; bằng công thức tổng quát; bằng hệ thức truy
hồi; bằng cách mô tả.
Nhận biết được tính chất tăng, giảm, bị chặn của
dãy số trong những trường hợp đơn giản.
1 1 2
Cấp số cộng
Nhận biết được một dãy số là cấp số cộng.
Giải thích được công thức xác định số hạng tổng
2 4 1 7
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo từng dạng thức
Dạng
thức 1
Dạng
thức 2
Dạng
thức 3
Tổng
2
CẤP SỐ
CỘNG. CẤP
SỐ NHÂN
quát của cấp số cộng.
Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số
cộng.
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
cấp số cộng để giải một số bài toán liên quan đến
thực tiễn.
Cấp số nhân
Nhận biết được một dãy số là cấp số nhân.
Giải thích được công thức xác định số hạng tổng
quát của cấp số nhân.
Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số
nhân.
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
cấp số nhân để giải một số bài toán liên quan đến
thực tiễn.
1 4 1 6
3
CÁC SỐ
ĐẶC
TRƯNG
CỦA MẪU
SỐ LIỆU
GHÉP
NHÓM
Mẫu số liệu ghép nhóm. Các
số đặc trưng đo xu thế trung
tâm.
Tính được các số đặc trưng đo xu thế trung tâm
cho mẫu số liệu ghép nhóm: số trung bình cộng (hay
số trung bình), trung vị (median), tứ phân vị
(quartiles), mốt (mode).
Hiểu được ý nghĩa và vai trò của các số đặc trưng
nói trên của mẫu số liệu.
Rút ra được kết luận nhờ ý nghĩa của các số đặc
trưng nói trên của mẫu số liệu trong trường hợp đơn
giản.
Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với
những kiến thức của các môn học khác.
3 4 1 8
Tổng
12
16
6
34
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11
| 1/12

Preview text:

SỞ GD&ĐT LÂM ĐỒNG
KIỂM TRA GIỮA KỲ I
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: Toán 11 - KNTTVCS
(Đề thi có 3 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 101
Phần I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1.
Phương trình cos x = cos có tất cả các nghiệm là: 3 A. x 2
= + k2(k ∈) B. x =
+ k2(k ∈) 3 3
C. x = ± + k2
(k ∈)
D. x = ± + k(k∈) 3 3
Câu 2. Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi
lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng): Doanh thu 5 [ ;7) [7;9) 9 [ ;11) 11 [ ;13) 13 [ ;15) Số ngày 2 7 7 3 1
Trung vị của mẫu số liệu trên thuộc nhóm nào trong các nhóm dưới đây? A. 11 [ ;13) . B. 9 [ ;11) . C. 13 [ ;15) . D. [7;9).
Câu 3. Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u = 3 và công sai d = 2 . Giá trị của u bằng: n ) 1 7 A. 19. B. 17 . C. 15. D. 13.
Câu 4. Cho < a < . Kết quả đúng là 2
A. sin a > 0, cosa < 0.
B. sin a > 0, cosa > 0 .
C. sin a < 0 , cosa > 0 .
D. sin a < 0 , cosa < 0.
Câu 5. Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng? A. 1;3;6;9;12. B. 1; 2 − ; 4 − ; 6 − ; 8 − . C. 1; 3 − ; 5 − ; 7 − ; 9 − . D. 2;5;8;11;14.
Câu 6. Tìm hiểu thời gian xem tivi trong tuần trước (đơn vị: giờ) của một số học sinh thu được kết quả sau: Thời gian (giờ) [0;5) 5 [ ;10) 10 [ ;15) 15 [ ; 20) [20; 25) Số học sinh 8 16 4 2 2
Có bao nhiêu học sinh có thời gian xem ti vi từ 20 giờ đến dưới 25 giờ trong tuần trước? A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 7. Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép
nhóm sau: Thời gian (phút) [0;20) [20;40) [40;60) [60;80) 80[;100) Số học sinh 5 9 12 10 6
Mốt của mẫu số liệu trên thuộc nhóm nào? A. [60;80) . B. [40;60) . C. [0;20) . D. [20;40) .
Câu 8. Góc có số đo 0
108 đổi ra rađian là:
A. .
B. 3. C. . D. 3. 10 2 4 5
Câu 9. Trên đường tròn bán kính r = 5, độ dài của cung đo là: 8 Mã đề 101 Trang 1/3
A. l = . B. 3
l = . C. 2
l = . D. 5 l = . 8 8 3 8
Câu 10. Tìm công bội q của một cấp số nhân (u có 1
u = và u =16. n ) 1 2 6
A. q = 2. B. 1 q = − . C. 1 q = . D. q = 2 − . 2 2
Câu 11. Tập xác định của hàm số y = sin x A.  1 − ;1   . B.  . C. (0;+∞) . D. ( 1 − ; ) 1 .
Câu 12. Cho dãy số (u , biết công thức số hạng tổng quát u = 2n−3. Số hạng thứ 10 của dãy số n ) n bằng: A. 10. B. 7 . C. 17 . D. 20 .
Phần II. ĐÚNG - SAI: Với mỗi ý chỉ tích chọn đúng hoặc sai. Không chọn vừa đúng vừa sai!
Câu 1. Kiểm tra điện lượng của một số viên pin tiểu do một hãng sản xuất thu được kết quả sau: Điện lượng [0,9;0,95) [0,95;1,0) 1 [ ,0;1,05) 1 [ ,05;1,1) 1 [ ,1;1 1 , 5) Số pin 10 20 35 15 5 Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) Số trung bình của dãy số liệu xấp xỉ là: 1,016.
(b) Nhóm chứa mốt của dãy số liệu là 1 [ ,05;1,1)
(c) Cỡ mẫu của số liệu nhóm là:85.
(d) Giá trị đại diện của nhóm 1 [ ,1;1 1 , 5) là 1,14.
Câu 2. Cho hàm số y = 3+ cos x. Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) Hàm số có tập xác định D =  (b) Nếu 0
x = 30 thì giá trị y = 2,5
(c) Xét phương trình y = 0 ta luôn có được hai họ nghiệm
(d) Hàm số trên là một hàm số chẵn
Câu 3. Cho cấp số cộng (u , biết rằng: u = 3 − ,u = 27 .Khi đó: n ) 1 6 Mệnh đề Đúng Sai
(a) Công sai của cấp số cộng bằng d = 7
(b) Số hạng đầu của cấp số cộng là u = 3 − 1
(c) Số hạng u = 52 10
(d) Tổng của 85 số hạng đầu S = 21165 85
Câu 4. Cho cấp số nhân (u , biết u +u = 51;u +u =102. Khi đó: n ) 1 5 2 6 Mệnh đề Đúng Sai
(a) Công bội của cấp số nhân q = 2
(b) Số hạng đầu của cấp số nhân u = 3 1
(c) Số 12288 là số hạng thứ 12 của cấp số nhân (u n )
(d) Tổng 08 số hạng đầu của cấp số nhân là: 765 Mã đề 101 Trang 2/3
Phần III. TRẢ LỜI NGẮN Câu 1. Cho 1 cos= ; 0 0
90 < α <180 . Tính giá trị P = 4 3 sin. 2
Câu 2. Cho một cấp số cộng (u u = 5 và tổng của 40 số hạng đầu là 3320. Tìm công sai của n ) 1
cấp số cộng đó.
Câu 3. Cho dãy số (u biết = − . Có bao nhiêu giá trị nguyên của a trong (−10;10] để dãy n ) u 2n an n số tăng.
Câu 4. Aladin nhặt được cây đèn thần, chàng miết tay vào cây đèn và gọi Thần đèn ra. Thần đèn
cho chàng 3 điều ước. Aladin ước 2 điều đầu tiên tùy thích, nhưng điều ước thứ 3 của chàng là:
"Ước gì ngày mai tôi lại nhặt được cây đèn và Thần cho tôi số điều ước gấp đôi số điều ước ngày
hôm nay". Thần đèn chấp thuận và mỗi ngày Aladin đều thực hiện theo quy tắc như trên: ước hết
các điều đầu tiên và luôn chừa lại điều ước cuối cùng để kéo dài thỏa thuận với thần đèn cho ngày
hôm sau. Sau 30 ngày gặp Thần đèn, Aladin đã ước được số điều ước dưới dạng một số − ( d a b c )
. Hỏi a + b + c + d = ?
Câu 5. Một máy kéo nông nghiệp với bánh xe sau có đường kính là
184 cm, xe chuyển động với vận tốc không đổi trên một đoạn
đường thẳng. Biết rằng vận tốc của bánh xe sau trong chuyển động
này là 80 vòng/phút. Quãng đường mà xe đi được trong 10 phút
được biểu diễn dưới dạng 1,4cdπ (km). Giá trị của c d là?
Câu 6. Trong đợt kiểm tra giữa học kỳ I môn Thể dục ở một trường THPT, giáo viên tổng hợp thời
gian chạy của 41 học sinh ở cự ly 1500 m dưới bảng như sau:
Thời gian (đơn vị phút) [7;9) 9 [ ;11) 11 [ ;13) 13 [ ;15) 15 [ ;17) Số học sinh 5 8 13 9 6
Giáo viên xác định nhóm gồm 25% các học sinh có thành tích chạy tốt nhất (ngắn nhất) để đưa
vào đội tuyển tham gia hội khỏe phù đổng cấp tỉnh trong năm tới. Hỏi giáo viên trên nên chọn
học sinh có thời gian từ bao nhiêu trở xuống để cho vào đội tuyển. Kết quả làm tròn đến hàng phần mười. ------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 3/3 SỞ GD&ĐT LÂM ĐỒNG
KIỂM TRA GIỮA KỲ I
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: Toán 11 - KNTTVCS
(Đề thi có 3 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 102
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1.
Góc có số đo 0
45 đổi ra rađian là:
A. .
B. 3. C. . D. 3. 10 5 4 2
Câu 2. Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi
lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng): Doanh thu 5 [ ;7) [7;9) 9 [ ;11) 11 [ ;13) 13 [ ;15) Số ngày 2 8 7 3 1
Mốt của mẫu số liệu trên thuộc nhóm nào trong các nhóm dưới đây? A. 13 [ ;15) . B. 11 [ ;13) . C. [7;9). D. 9 [ ;11) .
Câu 3. Tập giá trị của hàm số y = sin x A.  . B. ( 1 − ; ) 1 . C.  1 − ;1   . D. (0;+∞) .
Câu 4. Trên đường tròn bán kính r = 3, độ dài của cung đo là: 8 A. 2
l = . B. 5
l = .
C. l = . D. 3 l = . 3 8 8 8
Câu 5. Phương trình cos x = cos có tất cả các nghiệm là: 3
A. x = ± + k
(k ∈)
B. x = + k2(k∈) 3 3
C. x = ± + k2 2
(k ∈) D. x =
+ k2(k ∈) 3 3
Câu 6. Cho dãy số (u , biết công thức số hạng tổng quát u = 2n−3. Số hạng thứ 5 của dãy số n ) n bằng: A. 7 . B. 10. C. 17 . D. 20 .
Câu 7. Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng? A. 1; 2 − ; 4 − ; 6 − ; 8 − . B. 1; 3 − ; 5 − ; 7 − ; 9 − . C. 1;3;4;5;6. D. 1;3;5;7;9.
Câu 8. Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u = 3 và công sai d =1. Giá trị của u bằng: n ) 1 7 A. 9. B. 13. C. 10. D. 19.
Câu 9. Tìm công bội q của một cấp số nhân (u có 1
u = và u =16. n ) 1 2 6 A. 1 q = .
B. q = 2. C. q = 2 − . D. 1 q = − . 2 2
Câu 10. Cho 0 < a < . Kết quả đúng là 2
A. sin a > 0, cosa < 0.
B. sin a > 0, cosa > 0 .
C. sin a < 0 , cosa < 0.
D. sin a < 0 , cosa > 0 . Mã đề 102 Trang 1/3
Câu 11. Tìm hiểu thời gian xem tivi trong tuần trước (đơn vị: giờ) của một số học sinh thu được kết quả sau: Thời gian (giờ) [0;5) 5 [ ;10) 10 [ ;15) 15 [ ; 20) [20; 25) Số học sinh 8 16 4 2 2
Có bao nhiêu học sinh có thời gian xem ti vi từ 5 giờ đến dưới 10 giờ trong tuần trước? A. 8 B. 16 C. 2 D. 4
Câu 12. Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép
nhóm sau: Thời gian (phút) [0;20) [20;40) [40;60) [60;80) 80[;100) Số học sinh 8 13 3 10 6
Trung vị của mẫu số liệu trên thuộc nhóm nào? A. [20;40) . B. [40;60) . C. [60;80) . D. [0;20) .
Phần II. ĐÚNG – SAI: Với mỗi ý chỉ tích chọn đúng hoặc sai. Không chọn vừa đúng vừa sai!
Câu 1. Một mẫu số liệu được cho ở dạng bảng tần số ghép nhóm như sau:
Nhóm [0,5;2,5) [2,5;4,5) [4,5;6,5) [6,5;8,5) 8 [ ,5;10,5) Tần số 4 7 16 8 5 Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) Số trung bình của dãy số liệu là: 5,65
(b) Nhóm chứa mốt của dãy số liệu là [6,5;8,5)
(c) Cỡ mẫu của số liệu nhóm là: 40
(d) Giá trị đại diện của nhóm [4,5;6,5) là 5,8
Câu 2. Cho hàm số y = sin x . Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) Hàm số có tập xác định D = 
(b) Hàm số trên tuần hoàn với chu kỳ là T = π
(c) Xét phương trình y = 0 ta luôn có được hai họ nghiệm
(d) Hàm số trên là một hàm số chẵn
Câu 3. Cho cấp số cộng (u , biết rằng: u = 3,u = 33, khi đó: n ) 1 6 Mệnh đề Đúng Sai
(a) Công sai của cấp số cộng bằng d = 6
(b) Số hạng đầu của cấp số cộng là u = 3 − 1
(c) Số hạng u = 51 9
(d) Tổng của 50 số hạng đầu S = 7500 50
Câu 4. Cho cấp số nhân (u , biết u +u = 51;u +u =102. Khi đó: n ) 1 5 2 6 Mệnh đề Đúng Sai
(a) Công bội của cấp số nhân q = 2
(b) Số hạng đầu của cấp số nhân u = 2 1
(c) Số 6144 là số hạng thứ 12 của cấp số nhân (u n )
(d) Tổng 10 số hạng đầu của cấp số nhân là: 3169 Mã đề 102 Trang 2/3
Phần III. TRẢ LỜI NGẮN
Câu 1. Cho 3 sin= ; 0 0
0 < α < 90 . Tính giá trị P = 8c os . 2
Câu 2. Cho một cấp số cộng (u u = 5 và tổng của 20 số hạng đầu là 480. Tìm công sai của n ) 1 cấp số cộng đó.
Câu 3. Cho dãy số (u biết u = − an . Có bao nhiêu giá trị nguyên của a trong (−10;10] để dãy n 5n n ) số tăng.
Câu 4. Aladin nhặt được cây đèn thần, chàng miết tay vào cây đèn và gọi Thần đèn ra. Thần đèn
cho chàng 3 điều ước. Aladin ước 2 điều đầu tiên tùy thích, nhưng điều ước thứ 3 của chàng là:
"Ước gì ngày mai tôi lại nhặt được cây đèn và Thần cho tôi số điều ước gấp đôi số điều ước ngày
hôm nay". Thần đèn chấp thuận và mỗi ngày Aladin đều thực hiện theo quy tắc như trên: ước hết
các điều đầu tiên và luôn chừa lại điều ước cuối cùng để kéo dài thỏa thuận với thần đèn cho ngày
hôm sau. Sau 20 ngày gặp Thần đèn, Aladin đã ước được số điều ước dưới dạng một số − ( d a b c )
. Hỏi a + b + c + d = ?
Câu 5. Một máy kéo nông nghiệp với bánh xe sau có đường kính là
184 cm, xe chuyển động với vận tốc không đổi trên một đoạn
đường thẳng. Biết rằng vận tốc của bánh xe sau trong chuyển động
này là 80 vòng/phút. Quãng đường mà xe đi được trong 10 phút
được biểu diễn dưới dạng 1,4cdπ (km). Giá trị của c d là?
Câu 6. Trong đợt kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán ở một trường THPT, giáo viên tổng hợp điểm
của 41 học sinh đạt từ 5,0 điểm trở lên dưới bảng sau:
Thời gian (đơn vị phút) 5 [ ;6) [6;7) [7;8) 8 [ ;9) 9 [ ;10) Số học sinh 5 8 13 9 6
Giáo viên xác định nhóm gồm 25% các học sinh có thành tích điểm tốt nhất (cao nhất) để đưa
vào đội tuyển tham gia kỳ thi học sinh cấp tỉnh trong năm tới. Hỏi giáo viên trên nên chọn học
sinh có điểm từ bao nhiêu để cho vào đội tuyển. Kết quả làm tròn đến hàng phần mười. ------ HẾT ------ Mã đề 102 Trang 3/3
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA KỲ I 101 102 103 104
Phần I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu Mã đề 101 Mã đề 102 Mã đề 103 Mã đề 104 1 C C A A 2 B C D C 3 C C C B 4 A D B B 5 D C D D 6 A A C D 7 B D B A 8 D A D B 9 D B A C 10 A B A A 11 B B C A 12 C A A A
Phần II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI 1 Đ – S – Đ – S Đ – S – Đ – S Đ – S – Đ – S Đ – S – Đ – S 2 Đ – S – S – Đ Đ – S – S – S Đ – S – S – Đ Đ – S – S – S 3 S – Đ – S – Đ Đ – S – Đ – Đ S – Đ – S – Đ Đ – S – Đ – Đ 4 Đ – Đ – S – Đ Đ – S – Đ – S Đ – Đ – S – Đ Đ – S – Đ – S
Phần III. TRẢ LỜI NGẮN 1 6 4 6 4 2 4 2 4 2 3 11 14 11 14 4 36 26 36 26 5 5 5 5 5 6 10,3 8,5 10,3 8,5 * CÁCH CHẤM ĐIỂM
- Điểm của thí sinh là tổng của ba nội dung cộng lại.
- Phần trắc nghiệm khách quan mỗi câu đúng cho 0,25 điểm.
- Phần trắc nghiệm đúng sai: + Đúng 01 ý cho 0,1 điểm. + Đúng 02 ý cho 0,25 điểm.
+ Đúng 03 ý cho 0,5 điểm. + Đúng 04 ý cho 1 điểm.
- Phần trả lời ngắn: Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm.
Trường: THPT Nguyễn Chí Thanh
GV: Phùng Minh Hiếu
Tổ CM: Toán – Tin – GDQP Tiết: 23, 24
CẤU TRÚC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
MÔN: TOÁN 11 – KNTTVCS – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút Cấp độ tư duy TT Nội dung kiến Dạng thức 1 Dạng thức 2 Dạng thức 3 thức
Đơn vị kiến thức Tổng số % Tổng Nhận Thông Nhận Thông Vận câu hỏi điểm biết hiểu biết hiểu dụng Vận dụng
Giá trị lượng giác của HÀM SỐ góc lượng giác. Công 1 1 1 0 0 1 4 LƯỢNG GIÁC thức lượng giác 1 VÀ PHƯƠNG Hàm số lượng giác và 30% TRÌNH LƯỢNG đồ thị 1 1 1 1 0 1 5 GIÁC Phương trình lượng giác cơ bản 1 0 1 0 0 0 2 DÃY SỐ. CẤP Dãy số 1 0 0 0 0 1 2 2 SỐ CỘNG. CẤP Cấp số cộng 1 1 2 2 1 7 47,5% SỐ NHÂN Cấp số nhân 0 1 1 2 1 1 6 CÁC SỐ ĐẶC Mẫu số liệu ghép 3 TRƯNG CỦA nhóm. Các số đặc
MẪU SỐ LIỆU trưng đo xu thế trung 2 1 3 1 0 1 8 22,5% GHÉP NHÓM tâm Tổng 12 16 6 34 100% Tỷ lệ điểm (%) 30% 40% 30%
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
MÔN: TOÁN 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Số câu hỏi theo từng dạng thức TT Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Dạng Dạng Dạng thức 1 thức 2 thức 3 Tổng
– Nhận biết được các khái niệm cơ bản về góc lượng
giác: khái niệm góc lượng giác; số đo của góc lượng
giác; hệ thức Chasles cho các góc lượng giác; đường tròn lượng giác.
– Nhận biết được khái niệm giá trị lượng giác của một góc lượng giác.
– Mô tả được bảng giá trị lượng giác của một số góc
lượng giác thường gặp; hệ thức cơ bản giữa các giá
trị lượng giác của một góc lượng giác; quan hệ giữa HÀM SỐ
Giá trị lượng giác của góc
các giá trị lượng giác của các góc lượng giác có liên LƯỢNG
lượng giác. Công thức lượng quan đặc biệt: bù nhau, phụ nhau, đối nhau, hơn kém 2 1 1 4 GIÁC VÀ giác nhau π. 1 PHƯƠNG
– Sử dụng được máy tính cầm tay để tính giá trị TRÌNH
lượng giác của một góc lượng giác khi biết số đo của LƯỢNG góc đó. GIÁC
– Mô tả được các phép biến đổi lượng giác cơ bản:
công thức cộng; công thức góc nhân đôi; công thức
biến đổi tích thành tổng và công thức biến đổi tổng thành tích.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
giá trị lượng giác của góc lượng giác và các phép
biến đổi lượng giác.
– Nhận biết được được các khái niệm về hàm số
Hàm số lượng giác và đồ thị chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
– Nhận biết được các đặc trưng hình học của đồ thị 2 2 1 5
hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
Số câu hỏi theo từng dạng thức TT Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Dạng Dạng Dạng thức 1 thức 2 thức 3 Tổng
– Nhận biết được được định nghĩa các hàm lượng
giác y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x thông
qua đường tròn lượng giác.
– Mô tả được bảng giá trị của bốn hàm số lượng
giác đó trên một chu kì.
– Giải thích được: tập xác định; tập giá trị; tính chất
chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì; khoảng đồng biến,
nghịch biến của các hàm số y = sin x, y = cos x, y =
tan x, y = cot x dựa vào đồ thị.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
hàm số lượng giác (ví dụ: một số bài toán có liên
quan đến dao động điều hoà trong Vật lí,...).
– Nhận biết được công thức nghiệm của phương
trình lượng giác cơ bản: sin x = m; cos x = m; tan x =
m; cot x = m bằng cách vận dụng đồ thị hàm số lượng giác tương ứng.
– Tính được nghiệm gần đúng của phương trình
Phương trình lượng giác cơ lượng giác cơ bản bằng máy tính cầm tay. bản
– Giải được phương trình lượng giác ở dạng vận 1 1 2
dụng trực tiếp phương trình lượng giác cơ bản (ví dụ:
giải phương trình lượng giác dạng sin 2x = sin 3x, sin x = cos 3x).
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
phương trình lượng giác.
– Nhận biết được dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn.
– Thể hiện được cách cho dãy số bằng liệt kê các số
hạng; bằng công thức tổng quát; bằng hệ thức truy Dãy số hồi; bằng cách mô tả. 1 1 2
– Nhận biết được tính chất tăng, giảm, bị chặn của
dãy số trong những trường hợp đơn giản. DÃY SỐ. Cấp số cộng
– Nhận biết được một dãy số là cấp số cộng.
– Giải thích được công thức xác định số hạng tổng 2 4 1 7
Số câu hỏi theo từng dạng thức TT Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Dạng Dạng Dạng thức 1 thức 2 thức 3 Tổng CẤP SỐ
quát của cấp số cộng. 2 CỘNG. CẤP
– Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số SỐ NHÂN cộng.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
cấp số cộng để giải một số bài toán liên quan đến thực tiễn.
– Nhận biết được một dãy số là cấp số nhân.
– Giải thích được công thức xác định số hạng tổng quát của cấp số nhân. Cấp số nhân
– Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số nhân. 1 4 1 6
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
cấp số nhân để giải một số bài toán liên quan đến thực tiễn.
– Tính được các số đặc trưng đo xu thế trung tâm
cho mẫu số liệu ghép nhóm: số trung bình cộng (hay CÁC SỐ
số trung bình), trung vị (median), tứ phân vị ĐẶC (quartiles), mốt (mode). TRƯNG
Mẫu số liệu ghép nhóm. Các – Hiểu được ý nghĩa và vai trò của các số đặc trưng 3 CỦA MẪU
số đặc trưng đo xu thế trung nói trên của mẫu số liệu. 3 4 1 8 SỐ LIỆU tâm.
– Rút ra được kết luận nhờ ý nghĩa của các số đặc GHÉP
trưng nói trên của mẫu số liệu trong trường hợp đơn NHÓM giản.
– Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với
những kiến thức của các môn học khác. Tổng 12 16 6 34
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11
Document Outline

  • Ma_de_101
  • Ma_de_102
  • New Microsoft Word Document
  • loi giai
  • Ma trận đặc tả thi GKI-Toan-11-KNTT