Đề giữa kỳ 1 Toán 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Phan Ngọc Hiển – Cà Mau

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Phan Ngọc Hiển, huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau; đề thi được biên soạn theo cấu trúc 70% trắc nghiệm + 30% tự luận,

Trang 1/4 - Mã đề 802
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
ĐỀ KIỂM TRA GHKI, NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN 11
Thời gian làm bài : 90 phút; (Đề có 28 câu TN)
(Đề có 4 trang)
A.Trăc nghiệm: (28 câu)
Câu 1: Mt trưng THPT chn một hc sinh khi
11
gm
280
học sinh nam
325
học
sinh n tham d chương trình d hội ca hc sinh thành ph. Hi nhà trưng bao nhiêu cách
chn?
A.
605.
B.
280.
C.
325.
D.
Câu 2: Trong mt phng ta đ
Oxy
cho véctơ
( )
;v ab=
. Gi sử phép tnh tiến theo
v
biến đim
( )
;M xy
thành
( )
' '; '
M xy
. Ta có biu thc ta đ của phép tnh tiến theo vectơ
v
là:
A.
'
'
x xa
y yb
= +
= +
. B.
'
'
xb xa
ya yb
−=
−=
. C.
'
'
xxa
yyb
= +
= +
. D.
'
'
xbxa
ya yb
+=+
+=+
.
Câu 3: Tp xác đnh ca hàm s
( )
tanfx x=
A.
\ |.
2
kk
π
π

+∈



B.
{ }
\ 2| .kk
π

C.
( )
\4 1 | .
2
kk
π

+∈



D.
( )
{ }
\2 1 | .kk
π
+∈
Câu 4: Mt túi đng 6 bi trng, 5 bi xanh. Ly ra 4 viên bi t túi đó. Hi bao nhiêu cách ly
4 viên bi ly ra có đ hai màu?
A.
300.
B.
320.
C.
330.
D.
310.
Câu 5: Nghim ca phương trình
30sin x cos x
=
trong khong
0
2
;
π



A.
3
x
π
=
. B.
5
6
x
π
=
. C.
6
x.
π
=
D.
2
3
x
π
=
.
Câu 6: Trong mt phng ta đ
,Oxy
tìm ta đ đim
A
nh ca đim
( )
1; 3A
qua phép tnh
tiến theo vectơ
( )
2;1v =
.
A.
( )
1; 4A
. B.
( )
1; 4A
−−
. C.
( )
1; 4
A
. D.
( )
1; 4A
.
Câu 7: Học sinh lp
11A
của mt trưng THPT gm
10
học sinh nam
25
học sinh n.
Giáo viên ch nhim ca lớp cần chn ra mt cp gm mt hc sinh nam mt hc sinh n
tham d tri do Huyn đoàn t chc. Hỏi giáo viên ch nhim ca lớp bao nhiêu cách
chn?
A.
325.
B.
45.
C.
D.
250.
Câu 8: Trong mt phng ta đ
Oxy
cho đim
( )
3; 0A
. Tìm ta đ đim
A
nh ca đim
A
qua phép quay tâm
( )
0; 0
O
góc quay
90°
.
A.
( )
3; 0A
. B.
( )
0; 3A
. C.
( )
23;23A
. D.
( )
0;3A
.
Câu 9: Cho đim
O
0
k
. Gi
'
M
nh ca
M
qua phép v t tâm
O
t số
k
. Mnh đ nào
sau đây là đúng?
Mã đề 802
Trang 2/4 - Mã đề 802
A. Khi
1k =
phép vị tự là phép đối xứng tâm.
B.
'
OM kOM=


.
C. Phép vị tự biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
D.
''
( ;)
1
;
() ( )
Ok
O
k
M V M MV M



= ⇔=
.
Câu 10: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuc đon
[
]
2022; 2022
để phương trình
( )
2
2 4 sin sin 2 cos2 0
m xx x+ −+ =
có nghim?
A.
4045.
B.
2021.
C.
2022.
D.
2023.
Câu 11: Phương trình
( )
cos 2sin 1
2
xx
π
π

−=


bao nhiêu nghim nm trong khong
( )
0;1000
π
?
A.
499.
B.
498.
C.
500.
D.
501.
Câu 12: Hợp thành ca hai phép tnh tiến là phép nào trong các phép dưi đây?
A. Phép tịnh tiến. B. Phép đối xứng trc
C. Phép quay. D. Phép đối xứng tâm.
Câu 13: Công thc nào sau đây để gii phương trình
sin sinuv
=
?
A.
2
;
2
uvk
k
u vk
π
π
= +
=−+
. B.
2;uvk k
π
=+∈
.
C.
;
uvk
k
u vk
π
ππ
= +
= −+
. D.
2
;
2
uvk
k
u vk
π
ππ
= +
= −+
.
Câu 14: Họ nghim của phương trình
1 tan 2 0x
+=
A.
82
xk
ππ
= +
. B.
4
xk
π
π
=−+
. C.
82
xk
ππ
= +
. D.
8
xk
π
π
= +
.
Câu 15: Cho s t nhiên
x
tha mãn
2
4
x
Cx=
. Mnh đ nào sau đây đúng?
A.
x
là số chính phương. B.
x
là số nguyên tố.
C.
x
là số chẵn. D.
x
là số chia hết cho 5.
Câu 16: Tp giá tr của hàm s
cos 2yx
=
A.
[ ]
1;1 .
B.
[ ]
0;1 .
C.
[ ]
2; 2 .
D.
.
Câu 17: Nghim ca phương trình
sin 2 sin
6
x
π
=
A.
6
5
6
xk
xk
π
π
π
π
= +
= +
. B.
12
12
xk
xk
π
π
π
π
= +
=−+
. C.
2
12
5
2
12
xk
xk
π
π
π
π
= +
= +
. D.
12
5
12
xk
xk
π
π
π
π
= +
= +
.
Câu 18: S cách sp xếp
6
bạn thành mt hàng dc là
A.
6
. B.
6
6
. C.
6!
. D.
2
6
.
Câu 19: Phương trình
( )
1
cos 30
2
x + °=
có các họ nghim là
Trang 3/4 - Mã đề 802
A.
( )
0
0
30 360
90 360
xk
k
xk
= °+
= °+
. B.
( )
0
0
150 2
90 2
xk
k
xk
π
π
=−+
= +
.
C.
( )
0
90 360
60 360
xk
k
xk
=
= °+ °
. D.
(
)
150 360
90 360
xk
k
xk
= °+ °
= °+ °
.
Câu 20: Tìm
n
tha mãn
12
65
nn
CC n+=
ta đưc:
A.
9.n =
B.
12.n =
C.
11.n =
D.
10.n =
Câu 21: Vi giá tr nào ca x thì giá tr của các hàm s
sin 2
yx
=
sin
yx=
bằng nhau?
A.
( )
2
.
2
33
xk
kZ
xk
π
ππ
=
= +
B.
( )
2.xk kZ
π
=
C.
( )
.
33
xk
kZ
xk
π
ππ
=
= +
D.
(
)
2
.
3
xk kZ
π
=
Câu 22: Tìm mnh đ đúng trong các mnh đ sau:
A. Phép tịnh tiến biến một đường tròn thành một elip.
B. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
C. Phép tịnh tiến theo véctơ
v
biến điểm
M
thành điểm
M
thì
v MM
=

.
D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho .
Câu 23: Điu kin đ hàm s
2022 cot 3
5
yx
π

=+−


xác đnh là gì?
A.
(
)
cos 3
5
x
π
. B.
sin 3 0
5
x
π

−≠


.
C.
cos 3 0
5
x
π

−≠


. D.
(
)
sin 3
5
x
π
.
Câu 24:Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho đưng tròn
22
( ) : ( 3) ( 1) 4Cx y+ +− =
. Tìm nh
'
()
C
của
()C
qua phép v t tâm O t số
3k =
?
A.
22
( 9) ( 3) 4xy+ +− =
B.
22
( 9) ( 3) 36xy +− =
.
C.
22
18 6 54 0xy xy
++ ++=
. D.
22
18 6 54 0xy xy++ +=
.
Câu 25: Khng đnh nào sau đây đúng về phép quay.
A. Phép quay không phải là một phép dời hình.
B. Nếu
( ;90 )
:
O
Q MM
°
thì
OM OM
>
.
C. Nếu
( ;90 )
: ()
O
Q M MM O
°
thì
OM OM
.
D. Phép biến hình biến điểm
O
thành điểm
O
và điểm
M
khác điểm
O
thành điểm
M
sao
cho
(, )OM OM
ϕ
=
được gọi là phép quay tâm
O
với góc quay
ϕ
.
Câu 26: T các ch số 1;4;5;6;7 có th lp đưc bao nhiêu s t nhiên là có 3 ch số khác nhau?
A.
60.
B.
62.
C.
10.
D.
4!.
Câu 27: S các t hợp chp
3
của tp
{ }
,,,A abcd=
bằng
A.
4!.
B.
3
4
.A
C.
3
4
.C
D.
3!.
Câu 28: Nghim ca phương trình
sin 1x =
Trang 4/4 - Mã đề 802
A.
2
xk
π
π
=−+
,
k
. B.
2
2
xk
π
π
=−+
,
k
.
C.
2
2
xk
π
π
= +
,
k
. D.
2
xk
π
π
= +
,
k
.
B Tự luận:
Câu 20: Trong mặt phẳng
Oxy
cho điểm
(1; 2 )A
, đường thẳng
: 2 50dx y
−=
và vectơ
(1; 3)v
.
a) Tìm toạ độ điểm
'
A
là ảnh của A qua phép tịnh tiến theo vectơ
(1; 3)v
.
b) Tìm đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ
(1; 3)v
.
Câu 30. Giải các phương trình sau:
a)
2sin 1 0.
x −=
2
) 2cos cos 3 0b xx+ −=
Câu 31. Trong đại dịch COVID - 19 một địa phương X bùng phát dịch, ban phòng
chống dịch COVID - 19 của địa phương chỉ đạo cho các bác Bệnh viện Y tchức
nhiều nhóm đi xuống nơi bùng phát dịch để điều trị cho người dân. Bệnh viện Y một
nhóm bác sĩ gồm 17 bác sĩ nam và 7 bác sĩ n. Ban t chc mun chn t nhóm ra 5 bác sĩ
để lp thành mt đi sao cho phi có 1 đi trưng là bác sĩ nam, 1 đi phó bác nam
và có ít nht 1 bác sĩ n. Hi ban t chc có bao nhiêu cách lp đi bác sĩ ?
------ HẾT ------
Xem đáp án tại http://phanngochien.edu.vn/
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
KIỂM TRA GHKI NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN 11
Thời gian làm bài : 90 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
801
802
803
804
1
A
A
B
C
2
D
A
B
D
3
D
A
D
D
4
D
D
B
D
5
D
A
C
C
6
A
D
B
B
7
B
D
A
D
8
C
D
A
A
9
D
D
A
C
10
C
C
A
B
11
A
C
B
D
12
D
A
A
D
13
B
D
C
D
14
B
A
B
D
15
D
A
C
C
16
C
A
A
C
17
C
D
B
B
18
C
C
B
C
19
A
D
A
C
20
C
D
A
C
21
D
A
C
C
22
D
B
B
B
23
C
B
D
C
24
B
B
B
C
25
B
C
A
B
26
C
A
C
D
27
A
C
A
D
28
A
C
C
B
Tự luận:
Câu
Nội dung
Thang
điểm
30
1.0
điểm
a.
0.5 điểm
Giải phương trình:
2sin 1 0.x −=
1
sinx sin
26
π
= =
2
6
;
5
2
6
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
0.25
0.25
2
b.
0.5 điểm
Giải phương trình:
2
2cos cos 3 0.xx+ −=
( )
cos 1
3
cos
2
x
x vn
=
=
2;xk k
π
=
0.25
0.25
31
1.0
điểm
Vì trong 5 người được chọn phải ít nht 1 n ít nhất phải
2 nam nên số bác n gồm 1 hoặc 2 hoặc 3 nên ta các
trường hợp sau:
* TH 1: Chọn 1 nữ và 4 nam.
+) S cách chọn 1 nữ: 7 cách
+) S cách chn 2 nam 1 làm đi trưởng 1 làm đội phó:
2
17
A
+) S cách chọn 2 nam còn lại:
2
15
C
Suy ra có
22
17 15
7.
AC
cách chọn cho trường hợp này.
* TH 2: Chọn 2 nữ và 3 nam.
+) S cách chọn 2 nữ:
2
7
C
cách.
+) S cách chn 2 nam 1 làm đi trưởng 1 làm đội phó:
2
17
A
cách.
+) S cách chọn 1 nam còn lại: 15 cách.
Suy ra có
22
7 17
15
CA
cách chọn cho trường hợp này.
* TH 3: Chọn 3 nữ và 2 nam.
+) S cách chọn 3 nữ:
3
7
C
cách.
+) S cách chn 2 nam 1 làm đi trưởng 1 làm đội phó:
2
17
A
cách.
Suy ra có
32
5 17
.CA
cách chọn cho trường hợp này.
Vậy có
2 2 22 32
17 15 7 17 7 17
7 15 . 295120AC CA C A 
cách.
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 29. Trong mặt phẳng
Oxy
cho điểm
(1; 2 )A
, đường thẳng
: 2 50dx y −=
và vectơ
(1; 3)v
.
a) Tìm toạ độ điểm
'
A
là ảnh của A qua phép tịnh tiến theo vectơ
(1; 3)v
.
b) Tìm đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua
v
T
.
a
(0,5 điểm)
'11 2
'( '; ') ( ) '(2;1)
' 231
V
x
Axy T A A
y
=+=
=⇔⇒
=−+ =

0,5
b
(0,5 điểm)
Gt:
() ' '
v
Td d d d=
hoc
'dd
Nên phương trình d’ có dng:
20x yc +=
Ly
(5;0) '(6;3) ( )
v
M d M TM∈⇒ =
' ':6 2.3 0 0Md M d c c +=⇒=
': 2 0dx y −=
0,25
0,25
Lưu ý : Học sinh có thể trình bày cách khác đúng, hợp lí các Thầy (cô) vẫn chấm điểm tối đa theo thang
điểm.
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU
ĐỀ KIỂM TRA GHKI, NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN TOÁN 11
Thời gian làm bài : 90 phút; (Đề có 28 câu TN)
(Đề có 4 trang) Mã đề 802
A.Trăc nghiệm: (28 câu)
Câu 1:
Một trường THPT chọn một học sinh khối 11 gồm có 280 học sinh nam và 325 học
sinh nữ tham dự chương trình dạ hội của học sinh thành phố. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn? A. 605. B. 280. C. 325. D. 45.
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho véctơ v = (a;b) . Giả sử phép tịnh tiến theo v biến điểm M ( ;
x y) thành M '(x'; y ') . Ta có biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến theo vectơ v là:
x' = x + a
x'− b = x a
x = x'+ a
x'+ b = x + a A.  . B.  . C.  . D.  .
y ' = y + b
y '− a = y b
y = y '+ b
y '+ a = y + b
Câu 3: Tập xác định của hàm số f (x) = tan x A. π  \  kπ | k  + ∈.
B.  \{k2π | k ∈ }  .  2  C.  π  \ (  4k ) 1 | k  + ∈. D.  \ (
{ 2k + )1π | k ∈ }  .  2 
Câu 4: Một túi đựng 6 bi trắng, 5 bi xanh. Lấy ra 4 viên bi từ túi đó. Hỏi có bao nhiêu cách lấy
mà 4 viên bi lấy ra có đủ hai màu? A. 300. B. 320. C. 330. D. 310.
Câu 5: Nghiệm của phương trình  π
sin x – 3 cos x = 0 trong khoảng 0;   là 2    A. π π π π x = . B. 5 x =
. C. x = . D. 2 x = . 3 6 6 3
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tọa độ điểm A′ là ảnh của điểm A( 1; − 3) qua phép tịnh 
tiến theo vectơ v = (2; ) 1 .
A. A′(1;− 4) . B. A′( 1; − − 4) . C. A′( 1; − 4) . D. A′(1;4).
Câu 7: Học sinh lớp 11A của một trường THPT gồm có 10 học sinh nam và 25 học sinh nữ.
Giáo viên chủ nhiệm của lớp cần chọn ra một cặp gồm một học sinh nam và một học sinh nữ
tham dự trại hè do Huyện đoàn tổ chức. Hỏi giáo viên chủ nhiệm của lớp có bao nhiêu cách chọn? A. 325. B. 45. C. 35. D. 250.
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(3;0) . Tìm tọa độ điểm A′ là ảnh của điểm A
qua phép quay tâm O(0;0) góc quay 90°. A. A′( 3 − ;0). B. A′(0; 3 − ).
C. A′(2 3;2 3). D. A′(0;3).
Câu 9: Cho điểmO k ≠ 0 . Gọi '
M là ảnh của M qua phép vị tự tâmO tỉ số k . Mệnh đề nào
sau đây là đúng? Trang 1/4 - Mã đề 802
A. Khi k =1 phép vị tự là phép đối xứng tâm.   B. ' OM = kOM .
C. Phép vị tự biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. D. ' ' M = V
M M = V M . O k ( ) ( ) ( ; )  1 O;   k   
Câu 10: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 2022 −
; 2022] để phương trình ( m + ) 2 2
4 sin x − sin 2x + cos 2x = 0 có nghiệm?
A. 4045. B. 2021. C. 2022. D. 2023.
Câu 11: Phương trình  π cos x − −  2sin (π − x) = 1 − 
có bao nhiêu nghiệm nằm trong khoảng  2  (0;1000π ) ? A. 499. B. 498. C. 500. D. 501.
Câu 12: Hợp thành của hai phép tịnh tiến là phép nào trong các phép dưới đây?
A. Phép tịnh tiến.
B. Phép đối xứng trục C. Phép quay.
D. Phép đối xứng tâm.
Câu 13: Công thức nào sau đây để giải phương trình sinu = sin v ?
u = v + kA. ;k ∈   .
B. u = v + k2π;k ∈ .
u = −v + k
u = v + kπ
u = v + kC. ;k ∈   . D. ;k ∈  .
u = π − v + kπ
u = π − v + k
Câu 14: Họ nghiệm của phương trình 1+ tan 2x = 0là A. π − π π π π x = + k .
B. x = − + kπ .
C. x = + k . D. π x = + kπ . 8 2 4 8 2 8
Câu 15: Cho số tự nhiên x thỏa mãn 2
C = x . Mệnh đề nào sau đây đúng? x 4
A. x là số chính phương.
B. x là số nguyên tố.
C. x là số chẵn.
D. x là số chia hết cho 5.
Câu 16: Tập giá trị của hàm số y = cos2x A. [ 1; − ] 1 . B. [0; ] 1 . C. [ 2; − 2]. D. . 
Câu 17: Nghiệm của phương trình π
sin 2x = sin là 6  π  π  π  π x = + kπ  x = + kπ  x = + k2π  x = + kπ  A. 6  . B. 12  . C. 12  . D. 12  .  5π π π π x = + kπ   5  5  x = − + kπ x = + kx = + kπ  6  12  12  12
Câu 18: Số cách sắp xếp 6 bạn thành một hàng dọc là A. 6 . B. 6 6 . C. 6!. D. 2 6 .
Câu 19: Phương trình (x + °) 1 cos
30 = − có các họ nghiệm là 2 Trang 2/4 - Mã đề 802 0 x = 30 − ° + k360 0  = − + π A. x 150 k2  (k ∈) . B.  (k ∈). 0
x = 90° + k360 0 x = 90 + k2π 0 x = 150 − ° + k360°
C. x = 90 + k360°  (k ∈) . D. (k ∈  ) . x = 60 − ° + k360°
x = 90° + k360°
Câu 20: Tìm n∈ thỏa mãn 1 2
C + C = n − ta được: n n 6 5 A. n = 9. B. n =12. C. n =11. D. n =10.
Câu 21: Với giá trị nào của x thì giá trị của các hàm số y = sin 2x y = sin x bằng nhau? x = kA.  π
2π (k Z ). B. x = k2π (k Z ). x = + k  3 3 x = kπ C.  2π π
π (k Z ). D. x = k (k Z ). x = + k 3  3 3
Câu 22: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Phép tịnh tiến biến một đường tròn thành một elip.
B. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.   
C. Phép tịnh tiến theo véctơ v biến điểm M thành điểm M ′ thì v = M M ′ .
D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho .
Câu 23: Điều kiện để hàm số  π y 2022 cot 3x = + −  5  
 xác định là gì? A. π  π cos(3  x) ≠ . B. sin − 3x ≠   0 . 5  5  C.  π cos 3x − ≠ π   0 .
D. sin(3x) ≠ .  5  5
Câu 24:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn 2 2
(C) : (x + 3) + (y −1) = 4 . Tìm ảnh ' (C ) của
(C) qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 3? A. 2 2
(x + 9) + (y − 3) = 4 B. 2 2
(x − 9) + (y − 3) = 36 . C. 2 2
x + y +18x + 6y + 54 = 0 . D. 2 2
x + y +18x − 6y + 54 = 0 .
Câu 25: Khẳng định nào sau đây đúng về phép quay.
A. Phép quay không phải là một phép dời hình. B. Nếu Q
′ thì OM ′ > OM . ° M M O : ( ;90 ) C. Nếu Q  ′ ≠
thì OM ′ ⊥ OM . ° M M M O O : ( ) ( ;90 )
D. Phép biến hình biến điểm O thành điểm O và điểm M khác điểm O thành điểm M′ sao
cho (OM ,OM )′ = ϕ được gọi là phép quay tâm O với góc quay ϕ .
Câu 26: Từ các chữ số 1;4;5;6;7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên là có 3 chữ số khác nhau? A. 60. B. 62. C. 10. D. 4!.
Câu 27: Số các tổ hợp chập 3 của tập A = {a,b,c,d} bằng A. 4!. B. 3 A . C. 3 C . D. 3!. 4 4
Câu 28: Nghiệm của phương trình sin x =1 là Trang 3/4 - Mã đề 802 A. π π
x = − + kπ , k ∈ .
B. x = − + k2π , k ∈ . 2 2 C. π π
x = + k2π , k ∈ .
D. x = + kπ , k ∈ . 2 2 B Tự luận:
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm ( A 1; 2
− ), đường thẳng d : x − 2y −5 = 0 và vectơ v(1;3). 
a) Tìm toạ độ điểm 'A là ảnh của A qua phép tịnh tiến theo vectơ v(1;3). 
b) Tìm đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ v(1;3).
Câu 30. Giải các phương trình sau: a) 2sin x −1= 0. 2
b) 2cos x + cos x − 3 = 0
Câu 31. Trong đại dịch COVID - 19 ở một địa phương X bùng phát ổ dịch, ban phòng
chống dịch COVID - 19 của địa phương chỉ đạo cho các bác sĩ ở Bệnh viện Y tổ chức
nhiều nhóm đi xuống nơi bùng phát dịch để điều trị cho người dân. Bệnh viện Y có một
nhóm bác sĩ gồm 17 bác sĩ nam và 7 bác sĩ nữ. Ban tổ chức muốn chọn từ nhóm ra 5 bác sĩ
để lập thành một đội sao cho phải có 1 đội trưởng là bác sĩ nam, 1 đội phó là bác sĩ nam
và có ít nhất 1 bác sĩ nữ. Hỏi ban tổ chức có bao nhiêu cách lập đội bác sĩ ?
------ HẾT ------
Xem đáp án tại http://phanngochien.edu.vn/ Trang 4/4 - Mã đề 802
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU
KIỂM TRA GHKI – NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN TOÁN 11
Thời gian làm bài : 90 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 801 802 803 804 1 A A B C 2 D A B D 3 D A D D 4 D D B D 5 D A C C 6 A D B B 7 B D A D 8 C D A A 9 D D A C 10 C C A B 11 A C B D 12 D A A D 13 B D C D 14 B A B D 15 D A C C 16 C A A C 17 C D B B 18 C C B C 19 A D A C 20 C D A C 21 D A C C 22 D B B B 23 C B D C 24 B B B C 25 B C A B 26 C A C D 27 A C A D 28 A C C B
Tự luận: Câu Nội dung Thang điểm 30 a.
Giải phương trình: 2sin x −1 = 0. 0.5 điểm π 1.0  1 sinx = = sin 2 6 0.25 điểm  π x = + k2π   6  ;k ∈  5π x = + k0.25  6 1 b.
Giải phương trình: 2
2cos x + cos x − 3 = 0. 0.5 điểm  cos x =1 0.25  3
cos x = − (vn)  2
x = k2π ; k ∈ 0.25 31
Vì trong 5 người được chọn phải có ít nhất 1 nữ và ít nhất phải
có 2 nam nên số bác sĩ nữ gồm 1 hoặc 2 hoặc 3 nên ta có các 1.0 trường hợp sau: điểm
* TH 1: Chọn 1 nữ và 4 nam.
+) Số cách chọn 1 nữ: 7 cách
+) Số cách chọn 2 nam 1 làm đội trưởng và 1 làm đội phó: 2 A 17
+) Số cách chọn 2 nam còn lại: 2 C 15 0.25 Suy ra có 2 2
7A .C cách chọn cho trường hợp này. 17 15
* TH 2: Chọn 2 nữ và 3 nam.
+) Số cách chọn 2 nữ: 2 C cách. 7
+) Số cách chọn 2 nam 1 làm đội trưởng và 1 làm đội phó: 2 A cách. 17
+) Số cách chọn 1 nam còn lại: 15 cách. 0.25 Suy ra có 2 2
15C A cách chọn cho trường hợp này. 7 17
* TH 3: Chọn 3 nữ và 2 nam.
+) Số cách chọn 3 nữ: 3 C cách. 7
+) Số cách chọn 2 nam 1 làm đội trưởng và 1 làm đội phó: 0.25 2 A cách. 17 Suy ra có 3 2
C .A cách chọn cho trường hợp này. 5 17 Vậy có 2 2 2 2 3 2
7A C  15C A C A .  295120 cách. 17 15 7 17 7 17 0.25
Câu 29. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm ( A 1; 2
− ), đường thẳng d : x − 2y −5 = 0 và vectơ v(1;3). 
a) Tìm toạ độ điểm '
A là ảnh của A qua phép tịnh tiến theo vectơ v(1;3) .
b) Tìm đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua Tv . a x = + = (0,5 điểm) ' 1 1 2
A'(x'; y') = T( ) A ⇔  ⇒ A'(2;1) 0,5 Vy' = 2 − + 3 =1 b
Gt: T(d) = d ' ⇒ d ' d hoặc d ' ≡ d (0,5 điểm) v
Nên phương trình d’ có dạng: x − 2y + c = 0
Lấy M (5;0)∈d M '(6;3) = T 0,25  (M ) v 0,25
M d M '∈d ':6 − 2.3 + c = 0 ⇒ c = 0
d ': x − 2y = 0
Lưu ý : Học sinh có thể trình bày cách khác đúng, hợp lí các Thầy (cô) vẫn chấm điểm tối đa theo thang
điểm. 2
Document Outline

  • de 802
  • Phieu soi dap an