Đề giữa kỳ 1 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường chuyên Hùng Vương – Phú Thọ

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 11 (chương trình không chuyên) năm học 2023 – 2024 trường THPT chuyên Hùng Vương, tỉnh Phú Thọ.

Trang 1/4 - Mã đề thi 115
.
SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
HÙNG VƯƠNG
(Đề gồm: 4 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
LỚP: 11- MÔN: TOÁN
CHƯƠNG TRÌNH: Không chuyên
Ngày 25 tháng 10 năm 2023
Thời gian làm bài: 90 phút.
(35 câu TNKQ, 4 câu TL)
Mã đề 115
Họ và tên thí sinh………………………………………………SBD………………………………………………….
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 35 CÂU, 7 ĐIỂM)
Câu 1: Cho hình tứ diện
.ABCD
Giao tuyến của hai mặt phẳng
(
)
ABC
(
)
CDA
là đường thẳng
A.
.AC
B.
.
CD
C.
D.
.BD
Câu 2: Khẳng định nào đúng
A.
2
cos cos , .
2
xk
xk
xk
= +
=⇔∈
=−+
απ
α
πα π
B.
2
cos cos , .
2
xk
xk
xk
= +
=⇔∈
=++
απ
α
πα π
C.
cos cos , .
xk
xk
xk
= +
=⇔∈
=−+
απ
α
απ
D.
2
cos cos , .
2
xk
xk
xk
= +
=⇔∈
=−+
απ
α
απ
Câu 3: Số nghiệm của phương trình
sin 0,6x =
trên khoảng
(
)
0; 4
π
A.
6.
B.
3.
C.
4.
D.
2.
Câu 4: Trên đường tròn lượng giác lấy điểm
M
sao cho góc lượng giác
( )
0
, 50 .OA OM =
Gọi
M
điểm đối xứng với
M
qua gốc tọa độ. Khi đó số đo của góc lượng giác
( )
,OA OM
bằng
A.
00
230 360 .
k+
B.
00
50 360 .k+
C.
00
150 360 .k+
D.
00
230 360 .k
−+
Câu 5: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Ba điểm. B. Hai đường thẳng cắt nhau.
C. Một điểm và một đường thẳng D. Bốn điểm.
Câu 6: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
A.
2
cos 2 1 2sin .
aa
=
B.
22
cos 2 cos sin .
a aa=
C.
sin 2 2sin cos .
a aa
=
D.
2
2 tan
tan 2 .
1 tan
a
a
a
=
+
Câu 7: Phương trình
tan 1x =
có các nghiệm là
A.
,.
4
x kk=+∈
π
π
B.
2, .
4
x kk
=+∈
π
π
C.
2, .
4
x kk=+∈
π
π
D.
,.
4
x kk
=+∈
π
π
Câu 8: Phương trình
sin 1x =
có các nghiệm là
A.
2, .
2
x kk=+∈
π
π
B.
,.
2
x kk=+∈
π
π
C.
2, .xk k=
π
D.
2, .x kk
=+∈
ππ
Câu 9: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Tập xác định của hàm số
tanyx=
\ \.
2
D kk

= +∈



π
π
B. Hàm số
tanyx=
đồng biến trên các khoảng
2; 2 ,
22
kk

++


ππ
ππ
với mọi
.k
C. Hàm số
tan
yx=
là hàm số tuần hoàn với chu kỳ
.
π
D. Tập giá trị của hàm số
tanyx=
;.
22



ππ
Câu 10: Tập xác định của hàm số
1 sin3yx= +
A.
.
B.
.
C.
[
)
1; . +∞
D.
[
)
3; . +∞
Câu 11: Hàm số nào sau đây không là hàm số tuần hoàn?
Trang 2/4 - Mã đề thi 115
A.
sin 1.
yx= +
B.
cos .y xx= +
C.
tan 2 .
yx=
D.
cot .
3
yx

= +


π
Câu 12: Giá trị
77
cot
6
π
bằng
A.
3
.
3
B.
3
.
3
C.
3.
D.
3.
Câu 13: Nếu
12
cos ,sin
33
ab
= =
thì giá trị
( )
cos .cos( )ab ab+−
bằng
A.
1
.
3
B.
2
.
3
C.
3.
D.
1
.
3
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
với đáy là tứ giác
ABCD
có các cặp cạnh đối không song song. Giả sử
AC BD O∩=
.AD BC I∩=
Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAC
( )
SBD
A.
.SO
B.
.SI
C.
.SC
D.
.SB
Câu 15: Hàm số nào sau đây là hàm lẻ
A.
sin cos .yxx
= +
B.
sin .
2
yx

= +


π
C.
2sin 1.yx=−+
D.
cos .
2
yx

=


π
Câu 16: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A.
( )
cos cos sin sin cos .ab a b a b+=
B.
( )
cos cos cos sin sin .ab a b a b+= +
C.
( )
cos cos cos sin sin .ab a b a b+=
D.
( )
cos sin cos sin cos .ab a b b a+= +
Câu 17: Tất cả các giá trị của
m
để phương trình
cot xm=
có nghiệm là
A.
.m
B.
[ ]
1;1 .m
∈−
C.
[ ]
0; .m
π
D.
{ }
\,.
m kk∈∈
π
Câu 18: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành. Gọi
, ,,M N PQ
lần lượt là trung điểm của
,,,.SA SB SC SD
Trong các đường thẳng sau, đường nào không song song với
?NP
A.
.BD
B.
.MQ
C.
D.
.AD
Câu 19: Cho hình chóp tứ giác
..S ABCD
Điểm
M
thuộc cạnh
.SC
Trong các mặt phẳng sau, điểm
M
nằm trên mặt phẳng nào
A.
(
)
.SAC
B.
( )
.ABCD
C.
(
)
.
SAB
D.
( )
.SAD
Câu 20: Đổi số đo góc
0
105=
α
sang radian ta được
A.
.
8
=
π
α
B.
7
.
12
=
π
α
C.
5
.
8
=
π
α
D.
9
.
12
=
π
α
Câu 21: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A.
( )
0
sin 180 sin .aa−=
B.
( )
0
sin 180 sin .aa
−=
C.
( )
0
sin 180 cos .aa−=
D.
( )
0
sin 180 cos .aa−=
Câu 22: Trong không gian, cho hai đường thẳng
,ab
và mặt phẳng
( )
.P
Mệnh đề nào đúng?
A. Nếu
b
chứa hai điểm phân biệt thuộc
( )
P
thì
b
nằm trong
( )
.P
B. Nếu
a
b
cùng nằm trong
( )
P
thì
a
cắt
.b
C. Nếu
a
nằm trong
( )
P
a
cắt
b
thì
b
nằm trong
( )
.P
D. Nếu
a
chứa một điểm trong
( )
P
thì
a
nằm trong
( )
.P
Câu 23: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
A.
sin sin 2cos sin .
22
ab ab
ab
+−
−=
B.
cos cos 2cos cos .
22
ab ab
ab
+−
+=
C.
cos cos 2sin sin .
22
ab ab
ab
+−
−=
D.
sin sin 2sin cos .
22
ab ab
ab
+−
+=
Câu 24: Biết
1
cos .
2
x =
Giá trị
2
sin x
bằng
Trang 3/4 - Mã đề thi 115
A.
1
.
4
B.
1
.
2
C.
3
.
2
D.
3
.
4
Câu 25: Hàm số
cosyx=
nghịch biến trên khoảng
A.
( )
;0 .
π
B.
( )
0; .
π
C.
;.
22



ππ
D.
( )
;2 .
ππ
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gọi
,,
MNK
lần lượt là
trung điểm của
,,
CD CB SA
.
H
là giao điểm của
AC
MN
. Giao điểm của
SO
với
( )
MNK
là điểm
E
. Hãy chọn cách xác định điểm
E
đúng nhất trong bốn phương án sau
A.
E
là giao điểm của
MN
với
SO
. B.
E
là giao điểm của
với
SO
.
C.
E
là giao điểm của
với
SO
. D.
E
là giao điểm của
KM
với
SO
.
Câu 27: Hàm số nào có đồ thị như hình dưới đây
A.
sin .yx=
B.
2sin .
yx
=
C.
cos .
yx=
D.
sin 2 .yx=
Câu 28: Cho tứ diện
.ABCD
Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của
,.BA BC
Trong các đường thẳng sau,
đường nào song song với
MN
?
A.
.AB
B.
.AD
C.
.
AC
D.
.BD
Câu 29: Cho tứ diện
.ABCD
Gọi
,
MN
lần lượt là trung điểm của
,.AB AD
Giao tuyến của hai mặt
phẳng
( )
CMN
( )
BCD
là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây?
A.
.AB
B.
.AC
C.
.
AD
D.
.BD
Câu 30: Nếu hai góc
a
b
1
tan
3
a =
1
tan
2
b =
thì giá trị của
( )
tan ab
bằng
A.
1
.
7
B.
1
.
7
C.
1.
D.
1
.
5
Câu 31: Hai đường thẳng chéo nhau khi và chỉ khi
A. Hai đường thẳng không có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không cùng nằm trên một mặt phẳng nào.
C. Hai đường thẳng cùng chéo nhau với một đường thẳng thứ ba.
D. Hai đường thẳng cùng nằm trên một mặt phẳng và không có điểm chung.
Câu 32: Độ sâu
( )
mh
của mực nước ở một cảng biển vào thời điểm
t
(giờ) sau khi thuỷ triều lên lần
đầu tiên trong ngày được tính xấp xỉ bởi công thức
( )
0,8.cos 0,5 5.ht t= +
(Theo https://noc.ac.uk/files/documents/ business/an-introduction-to-tidalmodelling.pdf)
Một con tàu cần mực nước sâu tối thiểu
4,6 m
để có thể di chuyển ra vào cảng an toàn. Hỏi có bao nhiêu
thời điểm trong vòng
12
tiếng sau khi thuỷ triều lên lần đầu tiên trong ngày tàu có thể hạ thuỷ.
A.
1.
B.
3.
C.
2.
D.
4.
Câu 33: Gọi
,Mm
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
6 cos 2 cos 2 7
33
yx x


= ++




ππ
trên đoạn
;
36



ππ
. Giá trị
Mm+
bằng
A.
17.
B.
10.
C.
11.
D.
14.
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang với các cạnh đáy
AB
CD
. Gọi
,IJ
lần lượt là trung điểm của các cạnh
AD
BC
G
là trọng tâm của tam giác
SAB
. Biết tứ giác tạo
bởi các giao tuyến của
( )
IJG
và các mặt hình chóp là một hình bình hành,
6.AB a=
Khi đó, độ dài cạnh
CD
bằng
A.
.a
B.
2.a
C.
3.a
D.
4.a
Trang 4/4 - Mã đề thi 115
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABCD
vi
//AD BC
3.AD BC=
M
là điểm nm trêncạnh
SD
thoả mãn
1
3
SM
SD
=
. Mặt phẳng
( )
ABM
cắt cạnh bên
SC
tại điểm
N
. Tỉ số
SN
SC
bằng
A.
4
7
SN
SC
=
. B.
3
5
SN
SC
=
. C.
1
2
SN
SC
=
. D.
2
3
SN
SC
=
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 CÂU, 3 ĐIỂM)
Câu 1. (0.5 điểm)
Cho góc
α
thoả mãn
,
2
π
<α<π
1
cos .
3
α=
Tính
sin
α
sin .
4
π

α+


Câu 2. (0.5 điểm)
V đồ th hàm số
cos .yx=
T đó suy ra số nghiệm của phương trình
1
cos
3
x
=
trên
;3 .
2
−π

π


Câu 3. (1.0 điểm)
a) Giải phương trình:
2cos 2 0.x
−=
b) Huyết áp là áp lực cần thiết tác động lên thành của động mạch để đưa máu từ tim đến nuôi dưỡng các
mô trong cơ thể. Huyết áp được tạo ra do lực co bóp của cơ tim và sức cản của thành động mạch. Mỗi lần
tim đập, huyết áp của chúng ta tăng rồi giảm giữa các nhịp. Huyết áp tối đa và huyết áp tối thiểu được gọi
tương ứng là huyết áp tâm thu và tâm trương. Chỉ số huyết áp của chúng ta được viết là huyết áp tâm
thu/huyết áp tâm trương. Chỉ số huyết áp 120/80 là bình thường. Giả sử huyết áp của một người nào đó
được mô hình hoá bởi hàm số
( ) ( )
125 15sin 160pt t=
trong đó
(
)
pt
là huyết áp tính theo đơn vị
mmHg
(milimét thu ngân) và thời gian
t
tính theo phút. So
sánh huyết áp của người này với huyết áp bình thường.
Câu 4. (1.0 điểm)
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang,
AB
song song
CD
AB CD<
. Gọi
,MN
ln
ợt là trung điểm
,SC SD
.
a) Chứng minh
MN
song song
AB
.
b) Tìm giao điểm của đường thẳng
DM
với mặt phẳng
(
)
SAB
.
-------------------- HẾT --------------------
Lưu ý:
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- Học sinh không được sử dụng tài liệu trong thời gian làm bài.
Trang 1/4 - Mã đề thi 116
.
SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
HÙNG VƯƠNG
(Đề gồm: 4 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
LỚP: 11-MÔN: TOÁN
CHƯƠNG TRÌNH: Không chuyên
Ngày 25 tháng 10 năm 2023
Thời gian làm bài: 90 phút.
(35 câu TNKQ, 4 câu TL)
Mã đề 116
Họ và tên thí sinh………………………………………………SBD………………………………………………….
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (35 CÂU, 7 ĐIỂM)
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABCD
với đáy là tứ giác
ABCD
có các cặp cạnh đối không song song. Giả sử
AC BD O∩=
.AD BC I∩=
Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAC
( )
SBD
A.
.SO
B.
.SB
C.
.SI
D.
.SC
Câu 2: Cho hình tứ diện
.ABCD
Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
ABC
(
)
CDA
là đường thẳng
A.
.AB
B.
.AC
C.
D.
.BD
Câu 3: Số nghiệm của phương trình
sin 0,6x =
trên khoảng
(
)
0; 4
π
A.
3.
B.
2.
C.
6.
D.
4.
Câu 4: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
A.
2
cos 2 1 2sin .aa=
B.
2
2 tan
tan 2 .
1 tan
a
a
a
=
+
C.
22
cos 2 cos sin .a aa=
D.
sin 2 2sin cos .a aa=
Câu 5: Tất cả các giá trị của
m
để phương trình
cot xm=
có nghiệm là
A.
.m
B.
[ ]
0; .m
π
C.
[ ]
1;1 .m∈−
D.
{ }
\,.
m kk∈∈
π
Câu 6: Cho tứ diện
.ABCD
Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của
,.BA BC
Trong các đường thẳng sau,
đường nào song song với
MN
?
A.
.AD
B.
.AC
C.
D.
.BD
Câu 7: Phương trình
sin 1x
=
có các nghiệm là
A.
2, .x kk
=+∈
ππ
B.
2, .
xk k=
π
C.
,.
2
x kk=+∈
π
π
D.
2, .
2
x kk=+∈
π
π
Câu 8: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Tập xác định của hàm số
tanyx
=
\ \.
2
D kk

= +∈



π
π
B. Hàm số
tanyx=
đồng biến trên các khoảng
2; 2 ,
22
kk

++


ππ
ππ
với mọi
.k
C. Hàm số
tanyx=
là hàm số tuần hoàn với chu kỳ
.
π
D. Tập giá trị của hàm số
tanyx
=
;.
22



ππ
Câu 9: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A.
( )
cos cos sin sin cos .ab a b a b+=
B.
( )
cos cos cos sin sin .ab a b a b+= +
C.
( )
cos cos cos sin sin .ab a b a b+=
D.
( )
cos sin cos sin cos .ab a b b a+= +
Câu 10: Nếu
12
cos ,sin
33
ab
= =
thì giá tr
( )
cos .cos( )ab ab+−
bằng
A.
3.
B.
2
.
3
C.
1
.
3
D.
1
.
3
Trang 2/4 - Mã đề thi 116
Câu 11: Giá trị
77
cot
6
π
bằng
A.
3
.
3
B.
3
.
3
C.
3.
D.
3.
Câu 12: Nếu hai góc
a
b
1
tan
3
a =
1
tan
2
b =
thì giá trị của
( )
tan ab
bằng
A.
1
.
7
B.
1
.
7
C.
1.
D.
1
.
5
Câu 13: Tập xác định của hàm số
1 sin3yx= +
A.
[
)
1; . +∞
B.
.
C.
.
D.
[
)
3; . +∞
Câu 14: Đổi số đo góc
0
105
=
α
sang radian ta được
A.
.
8
=
π
α
B.
7
.
12
=
π
α
C.
5
.
8
=
π
α
D.
9
.
12
=
π
α
Câu 15: Cho hình chóp tứ giác
..S ABCD
Điểm
M
thuộc cạnh
.SC
Trong các mặt phẳng sau, điểm
M
nằm trên mặt phẳng nào
A.
( )
.SAC
B.
(
)
.ABCD
C.
( )
.
SAB
D.
( )
.SAD
Câu 16: Phương trình
tan 1x =
có các nghiệm là
A.
2, .
4
x kk=+∈
π
π
B.
,.
4
x kk=+∈
π
π
C.
2, .
4
x kk
=+∈
π
π
D.
,.
4
x kk
=+∈
π
π
Câu 17: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành. Gọi
, ,,M N PQ
lần lượt là trung điểm của
,,,.SA SB SC SD
Trong các đường thẳng sau, đường nào không song song với
?NP
A.
.BD
B.
.MQ
C.
D.
.
AD
Câu 18: Hàm số nào sau đây là hàm lẻ
A.
cos .
2
yx

=


π
B.
2sin 1.
yx=−+
C.
sin cos .yxx= +
D.
sin .
2
yx

= +


π
Câu 19: Hàm số nào sau đây không là hàm số tuần hoàn?
A.
cot .
3
yx

= +


π
B.
sin 1.yx= +
C.
tan 2 .yx=
D.
cos .y xx= +
Câu 20: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A.
( )
0
sin 180 sin .aa−=
B.
( )
0
sin 180 sin .aa
−=
C.
( )
0
sin 180 cos .aa
−=
D.
( )
0
sin 180 cos .aa−=
Câu 21: Trong không gian, cho hai đường thẳng
,ab
và mặt phẳng
( )
.P
Mệnh đề nào đúng?
A. Nếu
b
chứa hai điểm phân biệt thuộc
( )
P
thì
b
nằm trong
( )
.P
B. Nếu
a
b
cùng nằm trong
( )
P
thì
a
cắt
.b
C. Nếu
a
nằm trong
( )
P
a
cắt
b
thì
b
nằm trong
( )
.P
D. Nếu
a
chứa một điểm trong
( )
P
thì
a
nằm trong
( )
.P
Câu 22: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Ba điểm. B. Hai đường thẳng cắt nhau.
C. Bốn điểm. D. Một điểm và một đường thẳng
Câu 23: Biết
1
cos .
2
x =
Giá trị
2
sin x
bằng
A.
1
.
4
B.
1
.
2
C.
3
.
2
D.
3
.
4
Câu 24: Hàm số
cosyx=
nghịch biến trên khoảng
Trang 3/4 - Mã đề thi 116
A.
( )
;0 .
π
B.
( )
0; .
π
C.
;.
22



ππ
D.
( )
;2 .
ππ
Câu 25: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
A.
cos cos 2cos cos .
22
ab ab
ab
+−
+=
B.
sin sin 2cos sin .
22
ab ab
ab
+−
−=
C.
cos cos 2sin sin .
22
ab ab
ab
+−
−=
D.
sin sin 2sin cos .
22
ab ab
ab
+−
+=
Câu 26: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gọi
,,MNK
lần lượt là
trung điểm của
,,
CD CB SA
.
H
là giao điểm của
AC
MN
. Giao điểm của
SO
với
( )
MNK
là điểm
E
. Hãy chọn cách xác định điểm
E
đúng nhất trong bốn phương án sau
A.
E
là giao điểm của
với
SO
. B.
E
là giao điểm của
MN
với
SO
.
C.
E
là giao điểm của
với
SO
. D.
E
là giao điểm của
KM
với
SO
.
Câu 27: Hàm số nào có đồ thị như hình dưới đây
A.
sin .yx
=
B.
2sin .yx=
C.
sin 2 .
yx
=
D.
cos .yx=
Câu 28: Cho tứ diện
.ABCD
Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của
,.
AB AD
Giao tuyến của hai mặt
phẳng
( )
CMN
( )
BCD
là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây?
A.
.
AB
B.
.AC
C.
D.
.AD
Câu 29: Khẳng định nào đúng
A.
cos cos , .
xk
xk
xk
= +
=⇔∈
=−+
απ
α
απ
B.
2
cos cos , .
2
xk
xk
xk
= +
=⇔∈
=−+
απ
α
απ
C.
2
cos cos , .
2
xk
xk
xk
= +
=⇔∈
=−+
απ
α
πα π
D.
2
cos cos , .
2
xk
xk
xk
= +
=⇔∈
=++
απ
α
πα π
Câu 30: Hai đường thẳng chéo nhau khi và chỉ khi
A. Hai đường thẳng không có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không cùng nằm trên một mặt phẳng nào.
C. Hai đường thẳng cùng chéo nhau với một đường thẳng thứ ba.
D. Hai đường thẳng cùng nằm trên một mặt phẳng và không có điểm chung.
Câu 31: Trên đường tròn lượng giác lấy điểm
M
sao cho góc lượng giác
( )
0
, 50 .OA OM =
Gọi
M
điểm đối xứng với
M
qua gốc tọa độ. Khi đó số đo của góc lượng giác
( )
,OA OM
bằng
A.
00
50 360 .k
+
B.
00
230 360 .k−+
C.
00
150 360 .k+
D.
00
230 360 .k+
Câu 32: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang với các cạnh đáy là
AB
CD
. Gọi
,IJ
lần lượt là trung điểm của các cạnh
AD
BC
G
là trọng tâm của tam giác
SAB
. Biết tứ giác tạo
bởi các giao tuyến của
( )
IJG
và các mặt hình chóp là một hình bình hành,
6.AB a=
Khi đó, độ dài cạnh
CD
bằng
A.
.a
B.
4.a
C.
2.a
D.
3.a
Câu 33: Độ sâu
( )
mh
của mực nước ở một cảng biển vào thời điểm
t
(giờ) sau khi thuỷ triều lên lần
đầu tiên trong ngày được tính xấp xỉ bởi công thức
( )
0,8.cos 0,5 5.
ht t
= +
(Theo https://noc.ac.uk/files/documents/ business/an-introduction-to-tidalmodelling.pdf)
Một con tàu cần mực nước sâu tối thiểu
4,6 m
để có thể di chuyển ra vào cảng an toàn. Hỏi có bao nhiêu
thời điểm trong vòng
12
tiếng sau khi thuỷ triều lên lần đầu tiên trong ngày tàu có thể hạ thuỷ.
A.
4.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABCD
vi
//AD BC
3.AD BC=
M
là điểm nm trên cạnh
SD
thoả mãn
1
3
SM
SD
=
. Mặt phẳng
( )
ABM
cắt cạnh bên
SC
tại điểm
N
. Tỉ số
SN
SC
bằng
Trang 4/4 - Mã đề thi 116
A.
4
7
SN
SC
=
. B.
3
5
SN
SC
=
. C.
1
2
SN
SC
=
. D.
2
3
SN
SC
=
.
Câu 35: Gọi
,Mm
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
6 cos 2 cos 2 7
33
yx x


= ++




ππ
trên đoạn
;
36



ππ
. Giá trị
Mm+
bằng
A.
17.
B.
10.
C.
11.
D.
14.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 CÂU, 3 ĐIỂM)
Câu 1. (0.5 điểm)
Cho góc
α
thoả mãn
,
2
π
<α<π
1
cos .
3
α=
Tính
sin α
sin .
4
π

α+


Câu 2. (0.5 điểm)
V đồ th hàm số
cos .yx=
T đó suy ra số nghiệm của phương trình
1
cos
3
x
=
trên
;3 .
2
−π

π


Câu 3. (1.0 điểm)
a) Giải phương trình:
2cos 2 0.x −=
b) Huyết áp là áp lực cần thiết tác động lên thành của động mạch để đưa máu từ tim đến nuôi dưỡng các
mô trong cơ thể. Huyết áp được tạo ra do lực co bóp của cơ tim và sức cản của thành động mạch. Mỗi lần
tim đập, huyết áp của chúng ta tăng rồi giảm giữa các nhịp. Huyết áp tối đa và huyết áp tối thiểu được gọi
tương ứng là huyết áp tâm thu và tâm trương. Chỉ số huyết áp của chúng ta được viết là huyết áp tâm
thu/huyết áp tâm trương. Chỉ số huyết áp 120/80 là bình thường. Giả sử huyết áp của một người nào đó
được mô hình hoá bởi hàm số
( ) ( )
125 15sin 160pt t=
trong đó
( )
pt
là huyết áp tính theo đơn vị
mmHg
(milimét thu ngân) và thời gian
t
tính theo phút. So
sánh huyết áp của người này với huyết áp bình thường.
Câu 4. (1.0 điểm)
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang,
AB
song song
CD
AB CD<
. Gọi
,MN
lần
ợt là trung điểm
,SC SD
.
a) Chứng minh
MN
song song
AB
.
b) Tìm giao điểm của đường thẳng
DM
với mặt phẳng
(
)
SAB
.
-------------------- HẾT --------------------
Lưu ý:
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- Học sinh không được sử dụng tài liệu trong thời gian làm bài.
mamon ma d e cautron dapa n
T 115 1
A
T 115
2 D
T 115 3 C
T 115 4
A
T 115
5 B
T 115 6 D
T 115 7
D
T 115
8 A
T 115 9 D
T 115 10
B
T 115
11 B
T 115 12 C
T 115 13
D
T 115
14 A
T 115 15 D
T 115 16 C
T 115 17 A
T 115 18 A
T 115 19
A
T 115 20 B
T 115 21 A
T 115 22
A
T 115 23 C
T 115 24 D
T 115 25 B
T 115 26 C
T 115 27 A
T 115 28 C
T 115 29 D
T 115 30 B
T 115 31 B
T 115 32 C
T 115 33 C
T 115 34 B
T 115 35 B
T 116 1 A
T 116 2 B
T 116 3 D
T 116 4 B
T 116 5 A
T 116 6 B
T 116 7 D
T 116 8 D
T 116 9 C
T 116 10 D
T 116 11 C
T 116 12 B
T 116 13
B
T 116
14 B
T 116 15 A
T 116 16
D
T 116
17 A
T 116 18 A
T 116 19
D
T 116
20 A
T 116 21 A
T 116 22
B
T 116
23 D
T 116 24 B
T 116 25
C
T 116
26 C
T 116 27 A
T 116 28 C
T 116 29 B
T 116 30 B
T 116 31
D
T 116 32 C
T 116 33 C
T 116 34
B
T 116 35 C
T 117 1 C
T 117 2 A
T 117 3 D
T 117 4 B
T 117 5 D
T 117 6 A
T 117 7 D
T 117 8 A
T 117 9 B
T 117 10 C
T 117 11 C
T 117 12 B
T 117 13 C
T 117 14 B
T 117 15 A
T 117 16 C
T 117 17 A
T 117 18 A
T 117 19 A
T 117 20 B
T 117 21 B
T 117 22 D
T 117 23 D
T 117 24 D
T 117 25
D
T 117
26 B
T 117 27 A
T 117 28
B
T 117
29 D
T 117 30 C
T 117 31
C
T 117
32 B
T 117 33 B
T 117 34
C
T 117
35 A
T 118 1 B
T 118 2
D
T 118
3 D
T 118 4 A
T 118 5 B
T 118 6 C
T 118 7 D
T 118 8
A
T 118 9 C
T 118 10 A
T 118 11
D
T 118 12 C
T 118 13 B
T 118 14 A
T 118 15 C
T 118 16 D
T 118 17 B
T 118 18 D
T 118 19 A
T 118 20 C
T 118 21 D
T 118 22 B
T 118 23 D
T 118 24 A
T 118 25 B
T 118 26 A
T 118 27 C
T 118 28 C
T 118 29 A
T 118 30 C
T 118 31 C
T 118 32 B
T 118 33 B
T 118 34 B
T 118 35 B
1
ĐÁP ÁN TLUN ĐGIA K1 TOÁN 11 KHÔNG CHUYÊN
Câu
Đáp án
Điểm
1
Cho góc
α
tho mãn
,
2
π
<α<π
1
cos .
3
α=
Tính
sin α
sin .
4
π

α+


0,5
sin 0.
2
π
<α<π⇒ α>
Suy ra
2
2
16
sin 1 1
3
3
cos

α= α= =


0,25
6 2 1 22 2
sin sin sin . .
4 4 4 32 2
3 23
cos cos
π ππ


α+ = α + α = + =




0,25
2
V đồ th hàm s
cos .yx=
T đó suy ra số nghim của phương trình
1
cos
3
x
=
trên
;3 .
2
−π

π


0,5
V đồ th
0,25
T đồ th
Suy ra s nghim của phương trình
1
cos
3
x
=
trên
;3
2
−π

π


bng 3.
0,25
3 a
Giải phương trình:
2cos 2 0.x −=
0,5
2
2 cos 2 0 2 cos 2 cos
2
x xx−= = =
0,25
2
2
4
cos cos cos ,
24
2
4
xk
xx k
xk
π
=
π
=⇔=
π
=−+ π
0,25
3 b
Huyết áp là áp lc cn thiết tác đng lên thành của động mạch để đưa máu từ tim đến
nuôi dưỡng các mô trong cơ thể. Huyết áp được to ra do lc co bóp ca cơ tim và
sc cn của thành động mch. Mi lần tim đập, huyết áp của chúng ta tăng rồi gim
gia các nhp. Huyết áp tối đa và huyết áp ti thiểu được gọi tương ứng là huyết áp
tâm thu và tâm trương. Chỉ s huyết áp của chúng ta được viết là huyết áp tâm
thu/huyết áp tâm trương. Chỉ s huyết áp 120/80 là bình thường. Gi s huyết áp ca
một người nào đó được mô hình hoá bởi hàm s
0,5
2
( ) ( )
125 15sin 160pt t=
trong đó
( )
pt
là huyết áp tính theo đơn vị (milimét thu ngân) và thi gian
tính theo phút. So sánh huyết áp của người này vi huyết áp bình thường.
Ta có:
( )
1 sin 160 t 1
π
−≤
vi mi
t
( )
15 15sin 160 t 15
π
⇔−
vi mi
t
( ) ( )
125 15 125 15 sin 160 t 125 15
π
⇔+≤+ ≤+
. vi mi
t
( )
110 p t 140⇔≤
vi mi
t
0,25
Do đó, chỉ s huyết áp của người này là
140 / 110
và ch s huyết áp của người này
cao hơn mức bình thường.
0,25
4
Cho hình chóp có đáy là hình thang, song song
. Gi lần lượt là trung điểm .
a
Chng minh song song .
0,5
//MN DC
0,25
//DC AB
0,25
b
Tìm giao điểm của đường thng vi mt phng
0,5
( ) ( )
SCD SAB d∩=
0,25
( )
DM SAB I∩=
0,25
mmHg
t
.S ABCD
ABCD
AB
CD
AB CD<
,MN
,SC SD
MN
AB
I
N
M
A
B
D
C
S
d
DM
( )
SAB
| 1/13

Preview text:

. SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THPT CHUYÊN LỚP: 11- MÔN: TOÁN HÙNG VƯƠNG
CHƯƠNG TRÌNH: Không chuyên
Ngày 25 tháng 10 năm 2023 (Đề gồm: 4 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút.
(35 câu TNKQ, 4 câu TL) Mã đề 115
Họ và tên thí sinh………………………………………………SBD………………………………………………….
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 35 CÂU, 7 ĐIỂM)
Câu 1: Cho hình tứ diện ABC .
D Giao tuyến của hai mặt phẳng ( ABC) và (CDA) là đường thẳng A. AC. B. . CD C. A . B D. B . D
Câu 2: Khẳng định nào đúng x = α + k2π x = α + k
A. cos x = cosα ⇔ ,k ∈  . 
B. cos x = cosα ⇔ ,k ∈  . 
x = π −α + k
x = π +α + k2π x = α + kπ x = α + k
C. cos x = cosα ⇔ ,k ∈  . 
D. cos x = cosα ⇔ ,k ∈  . 
x = −α + kπ
x = −α + k
Câu 3: Số nghiệm của phương trình sin x = 0,6 trên khoảng (0;4π ) là A. 6. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 4: Trên đường tròn lượng giác lấy điểm M sao cho góc lượng giác (OA OM ) 0 , = 50 . Gọi M ′ là
điểm đối xứng với M qua gốc tọa độ. Khi đó số đo của góc lượng giác ( , OA OM ′) bằng A. 0 0 230 + k360 . B. 0 0 50 + k360 . C. 0 0 150 + k360 . D. 0 0 230 − + k360 .
Câu 5: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất? A. Ba điểm.
B. Hai đường thẳng cắt nhau.
C. Một điểm và một đường thẳng D. Bốn điểm.
Câu 6: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai? A. 2 cos 2a =1− 2sin . a B. 2 2
cos 2a = cos a − sin . a
C. sin 2a = 2sin a cos . a D. 2 tan tan 2 a a = . 2 1+ tan a
Câu 7: Phương trình tan x = 1 − có các nghiệm là A. π π x − = + kπ ,k ∈ .  B. x = + k2π ,k ∈ .  4 4 C. π π x
= + k2π ,k ∈ .  D. x = + kπ ,k ∈ .  4 4
Câu 8: Phương trình sin x =1 có các nghiệm là A. π π
x = + k2π ,k ∈ . 
B. x = + kπ ,k ∈ .  2 2
C. x = k2π ,k ∈ . 
D. x = π + k2π ,k ∈ . 
Câu 9: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Tập xác định của hàm số π
y = tan x D  \  kπ \ k  = + ∈.  2  B. Hàm số π π y  −
= tan x đồng biến trên các khoảng k2π; k2  + + 
π , với mọi k ∈ .   2 2 
C. Hàm số y = tan x là hàm số tuần hoàn với chu kỳ π.
D. Tập giá trị của hàm số π π y  − = tan x là ;   .  2 2 
Câu 10: Tập xác định của hàm số y = 1+ sin 3x A. . ∅ B. .  C. [ 1; − +∞). D. [ 3 − ;+∞).
Câu 11: Hàm số nào sau đây không là hàm số tuần hoàn?
Trang 1/4 - Mã đề thi 115 A. π y = sin x +1.
B. y = cos x + .x
C. y = tan 2 .x
D. y cot  x  = +  .  3 
Câu 12: Giá trị 77π cot bằng 6 A. − 3 . B. 3 . C. − 3. D. 3. 3 3 Câu 13: Nếu 1 2 cos a ,sin b − = =
thì giá trị cos(a + b).cos(a b) bằng 3 3 A. 1. B. 2 − . C. 3. D. 1 − . 3 3 3
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD với đáy là tứ giác ABCD có các cặp cạnh đối không song song. Giả sử
AC BD = O AD BC = I. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là A. . SO B. SI. C. SC. D. . SB
Câu 15: Hàm số nào sau đây là hàm lẻ A. π π
y = sin x + cos . x
B. y sin  x  = +    . C. y = 2 − sin x +1. D. y = cos −  x.  2   2 
Câu 16: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A. cos(a + b) = cos asin b −sin a cos . b
B. cos(a + b) = cos acosb + sin asin . b
C. cos(a + b) = cos acosb −sin asin . b
D. cos(a + b) = sin acosb + sinbcos . a
Câu 17: Tất cả các giá trị của m để phương trình cot x = m có nghiệm là A. m∈ .  B. m∈[ 1; − ] 1 .
C. m∈[0;π ].
D. m∈ \{kπ},k ∈ . 
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N, P,Q lần lượt là trung điểm của , SA SB, SC, .
SD Trong các đường thẳng sau, đường nào không song song với NP? A. B . D B. . MQ C. BC. D. A . D
Câu 19: Cho hình chóp tứ giác S.ABC .
D Điểm M thuộc cạnh SC. Trong các mặt phẳng sau, điểm M
nằm trên mặt phẳng nào A. (SAC). B. ( ABCD). C. (SAB). D. (SAD).
Câu 20: Đổi số đo góc 0
α =105 sang radian ta được A. π α π π π = . B. 7 α = . C. 5 α = . D. 9 α = . 8 12 8 12
Câu 21: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A. ( 0
sin 180 − a) = sin .a B. ( 0
sin 180 − a) = −sin .a C. ( 0
sin 180 − a) = cos .a D. ( 0
sin 180 − a) = −cos .a
Câu 22: Trong không gian, cho hai đường thẳng a,b và mặt phẳng (P). Mệnh đề nào đúng?
A. Nếu b chứa hai điểm phân biệt thuộc (P) thì b nằm trong (P).
B. Nếu a b cùng nằm trong (P) thì a cắt . b
C. Nếu a nằm trong (P) và a cắt b thì b nằm trong (P).
D. Nếu a chứa một điểm trong (P) thì a nằm trong (P).
Câu 23: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai? A. sin sin 2cos a b sin a b a b + − − = . B. cos cos 2cos a b cos a b a b + − + = . 2 2 2 2 C. cos cos 2sin a b sin a b a b + − − = . D. sin sin 2sin a b cos a b a b + − + = . 2 2 2 2 Câu 24: Biết 1 cos x = . Giá trị 2 sin x bằng 2
Trang 2/4 - Mã đề thi 115 A. 1 . B. 1 . C. 3 . D. 3 . 4 2 2 4
Câu 25: Hàm số y = cos x nghịch biến trên khoảng A. ( π π −π;0). B. (0;π ). C.  − ;   . D. (π;2π ).  2 2 
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N, K lần lượt là
trung điểm của CD,CB, SA . H là giao điểm của AC MN . Giao điểm của SO với (MNK ) là điểm
E . Hãy chọn cách xác định điểm E đúng nhất trong bốn phương án sau
A. E là giao điểm của MN với SO .
B. E là giao điểm của KN với SO .
C. E là giao điểm của KH với SO .
D. E là giao điểm của KM với SO .
Câu 27: Hàm số nào có đồ thị như hình dưới đây
A. y = sin .x
B. y = 2sin .x
C. y = cos .x
D. y = sin 2 .x
Câu 28: Cho tứ diện ABC .
D Gọi M , N lần lượt là trung điểm của B ,
A BC. Trong các đường thẳng sau,
đường nào song song với MN ? A. A . B B. A . D C. AC. D. B . D
Câu 29: Cho tứ diện ABC .
D Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, A .
D Giao tuyến của hai mặt
phẳng (CMN ) và (BCD) là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây? A. A . B B. AC. C. A . D D. B . D
Câu 30: Nếu hai góc a b có 1 tan a = và 1
tan b = thì giá trị của tan (a b) bằng 3 2 A. 1 . B. 1 − . C. 1. D. 1 − . 7 7 5
Câu 31: Hai đường thẳng chéo nhau khi và chỉ khi
A. Hai đường thẳng không có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không cùng nằm trên một mặt phẳng nào.
C. Hai đường thẳng cùng chéo nhau với một đường thẳng thứ ba.
D. Hai đường thẳng cùng nằm trên một mặt phẳng và không có điểm chung.
Câu 32: Độ sâu h( m) của mực nước ở một cảng biển vào thời điểm t (giờ) sau khi thuỷ triều lên lần
đầu tiên trong ngày được tính xấp xỉ bởi công thức h(t) = 0,8.cos 0,5t + 5.
(Theo https://noc.ac.uk/files/documents/ business/an-introduction-to-tidalmodelling.pdf)
Một con tàu cần mực nước sâu tối thiểu 4,6m để có thể di chuyển ra vào cảng an toàn. Hỏi có bao nhiêu
thời điểm trong vòng 12 tiếng sau khi thuỷ triều lên lần đầu tiên trong ngày tàu có thể hạ thuỷ. A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 33: Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số π π π π y = 6   cos 2x  + + cos 2x  − −     7 trên đoạn − ;
. Giá trị M + m bằng   3   3   3 6    A. 17. B. 10. − C. 11. − D. 14. −
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với các cạnh đáy là AB CD . Gọi I, J
lần lượt là trung điểm của các cạnh AD BC G là trọng tâm của tam giác SAB . Biết tứ giác tạo
bởi các giao tuyến của (IJG) và các mặt hình chóp là một hình bình hành, AB = 6 .
a Khi đó, độ dài cạnh CD bằng A. . a B. 2 . a C. 3 . a D. 4 . a
Trang 3/4 - Mã đề thi 115
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD với AD // BC AD = 3BC. M là điểm nằm trêncạnh SD thoả mãn SM 1
= . Mặt phẳng ( ABM ) cắt cạnh bên SC tại điểm N . Tỉ số SN bằng SD 3 SC A. SN 4 = . B. SN 3 = . C. SN 1 = . D. SN 2 = . SC 7 SC 5 SC 2 SC 3
II. PHẦN TỰ LUẬN
(4 CÂU, 3 ĐIỂM)
Câu 1. (0.5 điểm) Cho góc π −  π α thoả mãn < α < , π 1 cosα = . Tính sin α và sin  α +  . 2 3  4 
Câu 2. (0.5 điểm)
Vẽ đồ thị hàm số y  −π = cos .
x Từ đó suy ra số nghiệm của phương trình 1 cos x − = trên ;3  π  . 3  2 
Câu 3. (1.0 điểm)
a) Giải phương trình: 2cos x − 2 = 0.
b) Huyết áp là áp lực cần thiết tác động lên thành của động mạch để đưa máu từ tim đến nuôi dưỡng các
mô trong cơ thể. Huyết áp được tạo ra do lực co bóp của cơ tim và sức cản của thành động mạch. Mỗi lần
tim đập, huyết áp của chúng ta tăng rồi giảm giữa các nhịp. Huyết áp tối đa và huyết áp tối thiểu được gọi
tương ứng là huyết áp tâm thu và tâm trương. Chỉ số huyết áp của chúng ta được viết là huyết áp tâm
thu/huyết áp tâm trương. Chỉ số huyết áp 120/80 là bình thường. Giả sử huyết áp của một người nào đó
được mô hình hoá bởi hàm số
p(t) =125 +15sin (160 t π )
trong đó p(t) là huyết áp tính theo đơn vị mmHg (milimét thuỷ ngân) và thời gian t tính theo phút. So
sánh huyết áp của người này với huyết áp bình thường.
Câu 4. (1.0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, AB song song CD AB < CD . Gọi M , N lần
lượt là trung điểm SC ,SD .
a) Chứng minh MN song song AB .
b) Tìm giao điểm của đường thẳng DM với mặt phẳng (SAB ) .
-------------------- HẾT -------------------- Lưu ý:
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- Học sinh không được sử dụng tài liệu trong thời gian làm bài.
Trang 4/4 - Mã đề thi 115 .
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ LỚP: 11-MÔN: TOÁN TRƯỜNG THPT CHUYÊN
CHƯƠNG TRÌNH: Không chuyên HÙNG VƯƠNG
Ngày 25 tháng 10 năm 2023
Thời gian làm bài: 90 phút. (Đề gồm: 4 trang)
(35 câu TNKQ, 4 câu TL) Mã đề 116
Họ và tên thí sinh………………………………………………SBD………………………………………………….
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (35 CÂU, 7 ĐIỂM)
Câu 1:
Cho hình chóp S.ABCD với đáy là tứ giác ABCD có các cặp cạnh đối không song song. Giả sử
AC BD = O AD BC = I. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là A. . SO B. . SB C. SI. D. SC.
Câu 2: Cho hình tứ diện ABC .
D Giao tuyến của hai mặt phẳng ( ABC) và (CDA) là đường thẳng A. A . B B. AC. C. . CD D. B . D
Câu 3: Số nghiệm của phương trình sin x = 0,6 trên khoảng (0;4π ) là A. 3. B. 2. C. 6. D. 4.
Câu 4: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai? A. 2 cos 2a =1− 2sin . a B. 2 tan tan 2 a a = . 2 1+ tan a C. 2 2
cos 2a = cos a − sin . a
D. sin 2a = 2sin a cos . a
Câu 5: Tất cả các giá trị của m để phương trình cot x = m có nghiệm là A. m∈ .  B. m∈[0;π ]. C. m∈[ 1; − ] 1 .
D. m∈ \{kπ},k ∈ . 
Câu 6: Cho tứ diện ABC .
D Gọi M , N lần lượt là trung điểm của B ,
A BC. Trong các đường thẳng sau,
đường nào song song với MN ? A. A . D B. AC. C. A . B D. B . D
Câu 7: Phương trình sin x =1 có các nghiệm là
A. x = π + k2π ,k ∈ . 
B. x = k2π ,k ∈ .  C. π π
x = + kπ ,k ∈ . 
D. x = + k2π ,k ∈ .  2 2
Câu 8: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Tập xác định của hàm số π
y = tan x D  \  kπ \ k  = + ∈.  2  B. Hàm số π π y  −
= tan x đồng biến trên các khoảng k2π; k2  + + 
π , với mọi k ∈ .   2 2 
C. Hàm số y = tan x là hàm số tuần hoàn với chu kỳ π.
D. Tập giá trị của hàm số π π y  − = tan x là ;   .  2 2 
Câu 9: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A. cos(a + b) = cos asin b −sin a cos . b
B. cos(a + b) = cos acosb + sin asin . b
C. cos(a + b) = cos a cosb −sin asin . b
D. cos(a + b) = sin acosb + sinbcos . a Câu 10: Nếu 1 2 cos a ,sin b − = =
thì giá trị cos(a + b).cos(a b) bằng 3 3 A. 3. B. 2 − . C. 1. D. 1 − . 3 3 3
Trang 1/4 - Mã đề thi 116
Câu 11: Giá trị 77π cot bằng 6 A. − 3 . B. 3 . C. − 3. D. 3. 3 3
Câu 12: Nếu hai góc a b có 1 tan a = và 1
tan b = thì giá trị của tan (a b) bằng 3 2 A. 1 . B. 1 − . C. 1. D. 1 − . 7 7 5
Câu 13: Tập xác định của hàm số y = 1+ sin 3x A. [ 1; − +∞). B. .  C. . ∅ D. [ 3 − ;+∞).
Câu 14: Đổi số đo góc 0
α =105 sang radian ta được A. π α π π π = . B. 7 α = . C. 5 α = . D. 9 α = . 8 12 8 12
Câu 15: Cho hình chóp tứ giác S.ABC .
D Điểm M thuộc cạnh SC. Trong các mặt phẳng sau, điểm M
nằm trên mặt phẳng nào A. (SAC). B. ( ABCD). C. (SAB). D. (SAD).
Câu 16: Phương trình tan x = 1 − có các nghiệm là A. π π
x = + k2π ,k ∈ . 
B. x = + kπ ,k ∈ .  4 4 C. π π x − − = + k2π ,k ∈ .  D. x = + kπ ,k ∈ .  4 4
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N, P,Q lần lượt là trung điểm của , SA SB, SC, .
SD Trong các đường thẳng sau, đường nào không song song với NP? A. B . D B. . MQ C. BC. D. A . D
Câu 18: Hàm số nào sau đây là hàm lẻ A. π π y cos x = −    . B. y = 2 − sin x +1.
C. y = sin x + cos .x
D. y = sin x +  .  2   2 
Câu 19: Hàm số nào sau đây không là hàm số tuần hoàn? A. π y cot  x  = +  .
B. y = sin x +1.
C. y = tan 2 .x
D. y = cos x + .x  3 
Câu 20: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A. ( 0
sin 180 − a) = sin .a B. ( 0
sin 180 − a) = −sin .a C. ( 0
sin 180 − a) = cos .a D. ( 0
sin 180 − a) = −cos .a
Câu 21: Trong không gian, cho hai đường thẳng a,b và mặt phẳng (P). Mệnh đề nào đúng?
A. Nếu b chứa hai điểm phân biệt thuộc (P) thì b nằm trong (P).
B. Nếu a b cùng nằm trong (P) thì a cắt . b
C. Nếu a nằm trong (P) và a cắt b thì b nằm trong (P).
D. Nếu a chứa một điểm trong (P) thì a nằm trong (P).
Câu 22: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất? A. Ba điểm.
B. Hai đường thẳng cắt nhau. C. Bốn điểm.
D. Một điểm và một đường thẳng Câu 23: Biết 1 cos x = . Giá trị 2 sin x bằng 2 A. 1 . B. 1 . C. 3 . D. 3 . 4 2 2 4
Câu 24:
Hàm số y = cos x nghịch biến trên khoảng
Trang 2/4 - Mã đề thi 116 A. ( π π −π;0). B. (0;π ). C.  − ;   . D. (π;2π ).  2 2 
Câu 25: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai? A. cos cos 2cos a b cos a b a b + − + = . B. sin sin 2cos a b sin a b a b + − − = . 2 2 2 2 C. cos cos 2sin a b sin a b a b + − − = . D. sin sin 2sin a b cos a b a b + − + = . 2 2 2 2
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N, K lần lượt là
trung điểm của CD,CB, SA . H là giao điểm của AC MN . Giao điểm của SO với (MNK ) là điểm
E . Hãy chọn cách xác định điểm E đúng nhất trong bốn phương án sau
A. E là giao điểm của KN với SO .
B. E là giao điểm của MN với SO .
C. E là giao điểm của KH với SO .
D. E là giao điểm của KM với SO .
Câu 27: Hàm số nào có đồ thị như hình dưới đây
A. y = sin .x
B. y = 2sin .x
C. y = sin 2 .x
D. y = cos .x
Câu 28: Cho tứ diện ABC .
D Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, A .
D Giao tuyến của hai mặt
phẳng (CMN ) và (BCD) là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây? A. A . B B. AC. C. B . D D. A . D
Câu 29: Khẳng định nào đúng x = α + kπ x = α + k
A. cos x = cosα ⇔ ,k ∈  . 
B. cos x = cosα ⇔ ,k ∈  . 
x = −α + kπ
x = −α + k2π x = α + k2π x = α + k
C. cos x = cosα ⇔ ,k ∈  . 
D. cos x = cosα ⇔ ,k ∈  . 
x = π −α + k
x = π +α + k
Câu 30: Hai đường thẳng chéo nhau khi và chỉ khi
A. Hai đường thẳng không có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không cùng nằm trên một mặt phẳng nào.
C. Hai đường thẳng cùng chéo nhau với một đường thẳng thứ ba.
D. Hai đường thẳng cùng nằm trên một mặt phẳng và không có điểm chung.
Câu 31: Trên đường tròn lượng giác lấy điểm M sao cho góc lượng giác (OA OM ) 0 , = 50 . Gọi M ′ là
điểm đối xứng với M qua gốc tọa độ. Khi đó số đo của góc lượng giác ( , OA OM ′) bằng A. 0 0 50 + k360 . B. 0 0 230 − + k360 . C. 0 0 150 + k360 . D. 0 0 230 + k360 .
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với các cạnh đáy là AB CD . Gọi I, J
lần lượt là trung điểm của các cạnh AD BC G là trọng tâm của tam giác SAB . Biết tứ giác tạo
bởi các giao tuyến của (IJG) và các mặt hình chóp là một hình bình hành, AB = 6 .
a Khi đó, độ dài cạnh CD bằng A. . a B. 4 . a C. 2 . a D. 3 . a
Câu 33: Độ sâu h( m) của mực nước ở một cảng biển vào thời điểm t (giờ) sau khi thuỷ triều lên lần
đầu tiên trong ngày được tính xấp xỉ bởi công thức h(t) = 0,8.cos 0,5t + 5.
(Theo https://noc.ac.uk/files/documents/ business/an-introduction-to-tidalmodelling.pdf)
Một con tàu cần mực nước sâu tối thiểu 4,6m để có thể di chuyển ra vào cảng an toàn. Hỏi có bao nhiêu
thời điểm trong vòng 12 tiếng sau khi thuỷ triều lên lần đầu tiên trong ngày tàu có thể hạ thuỷ. A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD với AD // BC AD = 3BC. M là điểm nằm trên cạnh SD thoả mãn SM 1
= . Mặt phẳng ( ABM ) cắt cạnh bên SC tại điểm N . Tỉ số SN bằng SD 3 SC
Trang 3/4 - Mã đề thi 116 A. SN 4 = . B. SN 3 = . C. SN 1 = . D. SN 2 = . SC 7 SC 5 SC 2 SC 3
Câu 35: Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số π π π π y = 6   cos 2x  + + cos 2x  − −     7 trên đoạn − ;
. Giá trị M + m bằng   3   3   3 6    A. 17. B. 10. − C. 11. − D. 14. −
II. PHẦN TỰ LUẬN
(4 CÂU, 3 ĐIỂM)
Câu 1. (0.5 điểm) Cho góc π −  π α thoả mãn < α < , π 1 cosα = . Tính sin α và sin  α +  . 2 3  4 
Câu 2. (0.5 điểm)
Vẽ đồ thị hàm số y  −π = cos .
x Từ đó suy ra số nghiệm của phương trình 1 cos x − = trên ;3  π  . 3  2 
Câu 3. (1.0 điểm)
a) Giải phương trình: 2cos x − 2 = 0.
b) Huyết áp là áp lực cần thiết tác động lên thành của động mạch để đưa máu từ tim đến nuôi dưỡng các
mô trong cơ thể. Huyết áp được tạo ra do lực co bóp của cơ tim và sức cản của thành động mạch. Mỗi lần
tim đập, huyết áp của chúng ta tăng rồi giảm giữa các nhịp. Huyết áp tối đa và huyết áp tối thiểu được gọi
tương ứng là huyết áp tâm thu và tâm trương. Chỉ số huyết áp của chúng ta được viết là huyết áp tâm
thu/huyết áp tâm trương. Chỉ số huyết áp 120/80 là bình thường. Giả sử huyết áp của một người nào đó
được mô hình hoá bởi hàm số
p(t) =125+15sin(160 t π )
trong đó p(t) là huyết áp tính theo đơn vị mmHg (milimét thuỷ ngân) và thời gian t tính theo phút. So
sánh huyết áp của người này với huyết áp bình thường.
Câu 4. (1.0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, AB song song CD AB < CD . Gọi M , N lần
lượt là trung điểm SC ,SD .
a) Chứng minh MN song song AB .
b) Tìm giao điểm của đường thẳng DM với mặt phẳng (SAB ) .
-------------------- HẾT -------------------- Lưu ý:
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- Học sinh không được sử dụng tài liệu trong thời gian làm bài.

Trang 4/4 - Mã đề thi 116 mamon made cautron dapan T 115 1 A T 115 2 D T 115 3 C T 115 4 A T 115 5 B T 115 6 D T 115 7 D T 115 8 A T 115 9 D T 115 10 B T 115 11 B T 115 12 C T 115 13 D T 115 14 A T 115 15 D T 115 16 C T 115 17 A T 115 18 A T 115 19 A T 115 20 B T 115 21 A T 115 22 A T 115 23 C T 115 24 D T 115 25 B T 115 26 C T 115 27 A T 115 28 C T 115 29 D T 115 30 B T 115 31 B T 115 32 C T 115 33 C T 115 34 B T 115 35 B T 116 1 A T 116 2 B T 116 3 D T 116 4 B T 116 5 A T 116 6 B T 116 7 D T 116 8 D T 116 9 C T 116 10 D T 116 11 C T 116 12 B T 116 13 B T 116 14 B T 116 15 A T 116 16 D T 116 17 A T 116 18 A T 116 19 D T 116 20 A T 116 21 A T 116 22 B T 116 23 D T 116 24 B T 116 25 C T 116 26 C T 116 27 A T 116 28 C T 116 29 B T 116 30 B T 116 31 D T 116 32 C T 116 33 C T 116 34 B T 116 35 C T 117 1 C T 117 2 A T 117 3 D T 117 4 B T 117 5 D T 117 6 A T 117 7 D T 117 8 A T 117 9 B T 117 10 C T 117 11 C T 117 12 B T 117 13 C T 117 14 B T 117 15 A T 117 16 C T 117 17 A T 117 18 A T 117 19 A T 117 20 B T 117 21 B T 117 22 D T 117 23 D T 117 24 D T 117 25 D T 117 26 B T 117 27 A T 117 28 B T 117 29 D T 117 30 C T 117 31 C T 117 32 B T 117 33 B T 117 34 C T 117 35 A T 118 1 B T 118 2 D T 118 3 D T 118 4 A T 118 5 B T 118 6 C T 118 7 D T 118 8 A T 118 9 C T 118 10 A T 118 11 D T 118 12 C T 118 13 B T 118 14 A T 118 15 C T 118 16 D T 118 17 B T 118 18 D T 118 19 A T 118 20 C T 118 21 D T 118 22 B T 118 23 D T 118 24 A T 118 25 B T 118 26 A T 118 27 C T 118 28 C T 118 29 A T 118 30 C T 118 31 C T 118 32 B T 118 33 B T 118 34 B T 118 35 B
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN ĐỀ GIỮA KỲ 1 TOÁN 11 – KHÔNG CHUYÊN Câu Đáp án Điểm 1 Cho góc α thoả mãn π −  π < α < , π 1 cosα = . Tính sin α và sin  α +  . 0,5 2 3  4  π 2  
< α < π ⇒ sin α > 0. Suy ra 2 1 6
sin α = 1 − cos α = 1 − − = 0,25 2  3    3  π  π π 6 2  1 −  2 2 − 2 sin α + =
 sin αcos + cosα sin = . +   . =  0,25  4  4 4 3 2  3  2 2 3
Vẽ đồ thị hàm số y = cos .x Từ đó suy ra số nghiệm của phương trình 1 cos x − = 3 0,5 trên  −π ;3  π  .  2  Vẽ đồ thị 0,25 2 Từ đồ thị 0,25
Suy ra số nghiệm của phương trình 1 cos  −π x − = trên  ; 3  π bằng 3. 3 2   
Giải phương trình: 2cos x − 2 = 0. 0,5 2
2 cos x − 2 = 0 ⇔ 2 cos x = 2 ⇔ cos x = 2 0,25 3 a x π = + k 2π 2  π 4 cos x = ⇔ cos x = cos ⇔  ,k ∈ 2 4  0,25 x π = − + k 2π  4
Huyết áp là áp lực cần thiết tác động lên thành của động mạch để đưa máu từ tim đến
nuôi dưỡng các mô trong cơ thể. Huyết áp được tạo ra do lực co bóp của cơ tim và
sức cản của thành động mạch. Mỗi lần tim đập, huyết áp của chúng ta tăng rồi giảm
3 b giữa các nhịp. Huyết áp tối đa và huyết áp tối thiểu được gọi tương ứng là huyết áp 0,5
tâm thu và tâm trương. Chỉ số huyết áp của chúng ta được viết là huyết áp tâm
thu/huyết áp tâm trương. Chỉ số huyết áp 120/80 là bình thường. Giả sử huyết áp của
một người nào đó được mô hình hoá bởi hàm số 1
p(t) =125 +15sin (160 t π )
trong đó p(t) là huyết áp tính theo đơn vị mmHg (milimét thuỷ ngân) và thời gian
t tính theo phút. So sánh huyết áp của người này với huyết áp bình thường. Ta có: 1
− ≤ sin (160π t) ≤1 với mọi t ∈  ⇔ 15 −
≤ 15sin (160π t ) ≤ 15 với mọi t ∈  ⇔ 125 + ( 15
− ) ≤ 125 + 15sin (160π t ) ≤ 125 + 15 . với mọi t ∈  0,25
⇔ 110 ≤ p(t ) ≤ 140 với mọi t ∈ 
Do đó, chỉ số huyết áp của người này là 140 / 110 và chỉ số huyết áp của người này
cao hơn mức bình thường. 0,25
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, AB song song CD 4
AB < CD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm SC ,SD .
Chứng minh MN song song AB . S I d 0,5 N M a A B D C MN / / DC 0,25 DC / / AB 0,25
Tìm giao điểm của đường thẳng DM với mặt phẳng (SAB ) 0,5 b
(SCD)∩(SAB) = d 0,25
DM ∩(SAB ) = I 0,25 2
Document Outline

  • GK1L11_T_115
  • GK1L11_T_116
  • GK1L11_T_dapancacmade
    • Table1
  • ĐÁP ÁN TỰ LUẬN ĐỀ GIỮA KỲ 1 TOÁN 11-KO CHUYÊN